Thông tư 53/2017/TT-BYT về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu ngành y tế

thuộc tính Thông tư 53/2017/TT-BYT

Thông tư 53/2017/TT-BYT của Bộ Y tế quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu chuyên môn nghiệp vụ ngành y tế
Cơ quan ban hành: Bộ Y tế
Số công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:53/2017/TT-BYT
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Thông tư
Người ký:Nguyễn Viết Tiến
Ngày ban hành:29/12/2017
Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Y tế-Sức khỏe

TÓM TẮT VĂN BẢN

Hồ sơ, tài liệu chuyên môn ngành y tế phải được bảo quản từ 5 năm
Đây là thông tin từ Thông tư số 53/2017/TT-BYT của Bộ Y tế ngày 29/12/2017, quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu chuyên môn nghiệp vụ ngành y tế.

Các tài liệu chuyên môn nghiệp vụ ngành y tế gồm 10 nhóm hồ sơ, tài liệu sau: Tài liệu về khám bệnh, chữa bệnh và phục hồi chức năng; Tài liệu về dược và mỹ phẩm; Tài liệu về trang thiết bị y tế; Tài liệu về y tế dự phòng; Tài liệu về môi trường y tế; Tài liệu về an toàn thực phẩm; Tài liệu về dân số; Tài liệu về sức khỏe bà mẹ, trẻ em; Tài liệu về bảo hiểm y tế.

Tùy nhóm hồ sơ, tài liệu cụ thể mà thời hạn bảo quản từ 05 - 70 năm hoặc bảo quản vĩnh viễn. Đối với các hồ sơ báo cáo, thống kê về công tác bảo hiểm y tế, hồ sơ tổ chức điều tra, khảo sát, thu thập, phân tích số liệu về dân số… yêu cầu được bảo quản vĩnh viễn. Các hồ sơ về công tác tuyên truyền, phổ biến kiến thức về an toàn thực phẩm cần được bảo quản 10 năm; Phiếu khảo sát sự hài lòng của người bệnh, của nhân viên y tế thì chỉ cần bảo quản trong thời hạn 05 năm.

Đối với hồ sơ, tài liệu đã hết thời hạn bảo quản, Hội đồng xác định giá trị tài liệu của cơ quan, đơn vị xem xét, đánh giá để tiêu hủy theo quy định của pháp luật về lưu trữ hoặc kéo dài thời hạn bảo quản nếu cần thiết.

Thông tư này có hiệu lực từ ngày 15/02/2018.

Xem chi tiết Thông tư53/2017/TT-BYT tại đây

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ Y TẾ
-------

Số: 53/2017/TT-BYT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2017

Căn cứ Luật lưu trữ s 01/2011/QH13 ngày 11 tháng 11 năm 2011;

Căn cứ Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật lưu trữ;

Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ Y tế;

Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư quy định về thời hạn bo quản hồ sơ, tài liệu chuyên môn nghiệp vụ ngành y tế.

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1.Thông tư này quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu chuyên môn nghiệp vụ ngành y tế.
2. Thông tư này áp dụng đối với cơ sở y tế các Vụ, Cục, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ, các đơn vị trực thuộc Bộ, Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, y tế các Bộ ngành và cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan khác
Điều 2. Giải thích từ ngữ
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1. Tài liệu chuyên môn nghiệp vụ ngành y tế là vật mang tin hình thành trong quá trình giải quyết công việc phục vụ cho hoạt động chuyên môn nghiệp vụ về y tế của cơ quan, đơn vị.
2. Hồ sơ chuyên môn nghiệp vụ của ngành y tế là tài liệu hình thành trong hoạt động chuyên môn nghiệp vụ y tế có đặc điểm chung hoặc có liên quan với nhau về một vấn đề, một sự việc, một đối tượng cụ thể hoặc có đặc điểm chung.
Điều 3. Thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu
Ban hành kèm theo Thông tư này Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu chuyên môn nghiệp vụ ngành y tế gồm các nhóm hồ sơ, tài liệu như sau:
1. Nhóm 01. Tài liệu về khám bệnh, chữa bệnh và phục hồi chức năng.
2. Nhóm 02. Tài liệu về dược và mỹ phẩm.
3. Nhóm 03. Tài liệu về trang thiết bị y tế.
4. Nhóm 04. Tài liệu về y, dược cổ truyền.
5. Nhóm 05. Tài liệu về y tế dự phòng.
6. Nhóm 06. Tài liệu về môi trường y tế.
7. Nhóm 07. Tài liệu về an toàn thực phẩm.
8. Nhóm 08. Tài liệu về dân số
9. Nhóm 09. Tài liệu về sức khỏe bà mẹ trẻ em.
10. Nhóm 10. Tài liệu về bảo hiểm y tế.
Điều 4. Hướng dẫn áp dụng Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu
1. Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu chuyên môn nghiệp vụ ngành y tế là căn cứ để xây dựng danh mục hồ sơ, tài liệu của các đơn vị và xác định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu.
2. Đối với hồ sơ, tài liệu đã hết thời hạn bảo quản, Hội đồng xác định giá trị tài liệu của cơ quan, đơn vị xem xét, đánh giá để tiêu hủy theo quy định của pháp luật về lưu trữ hoặc kéo dài thời hạn bảo quản nếu cần thiết.
Điều 5. Điều khoản thi hành
Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 02 năm 2018.
Điều 6. Tổ chức thực hiện
Chánh Văn phòng Bộ, Chánh thanh tra Bộ, Cục trưởng, Tổng cục thuộc Bộ Y tế, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và Thủ trưởng cơ quan y tế các Bộ, ngành chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Y tế để xem xét giải quyết./. 

 Nơi nhận:
- Ủy ban về cá
c vấn đề xã hội của Quốc hội (để b/c);
- Văn phòng Chính phủ (Công báo, Cổng thông tin điện tử Chính phủ);
- Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các Thứ trưởng Bộ Y tế (để biết);
- Bộ Tư ph
áp (Cục Kiểm tra văn bn QPPL);
- Bộ Nội vụ (Cục Văn thư lưu trữ nhà nước);
- UBND các t
nh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Sở Y tế các t
nh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Y tế các Bộ ngành;
- Lưu: VT, VPB, PC.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG





Nguyễn Viết Tiến

BẢNG THỜI HẠN BẢO QUẢN HỒ SƠ, TÀI LIỆU CHUYÊN MÔN NGHIỆP VỤ NGÀNH Y TẾ

(Ban hành kèm theo Thông tư số 53/2017/TT-BYT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ Y tế)

TT

Tên nhóm hồ sơ, tài liệu

Thời hạn bảo quản

I

Nhóm 01. Tài liệu về khám bệnh, chữa bệnh và phục hồi chức năng

 

1

Hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn công tác chuyên môn cho các bệnh viện trong ngành

Vĩnh viễn

2

Hồ sơ theo dõi các Trung tâm Y tế

Vĩnh viễn

3

Hồ sơ thẩm định và cho phép các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh áp dụng các kthuật mới, phương pháp mới lần đầu được thực hiện tại Việt Nam theo quy định của pháp luật

Vĩnh viễn

4

Hồ sơ xây dựng danh mục phân loại phẫu thuật và thủ thuật

Vĩnh viễn

5

Hồ sơ xây dựng quy trình kỹ thuật bệnh viện

Vĩnh viễn

6

Hồ sơ chỉ đạo, điều hành công tác sử dụng thuốc an toàn, hợp lý và hiệu quả trong quá trình điều trị

Vĩnh viễn

7

Hồ sơ xây dựng kế hoạch và tổ chức thực hiện dự trữ quốc gia về thuốc, hóa chất, trang thiết bị y tế, phương tiện phòng, chng dịch bệnh, thiên tai thảm họa theo danh mục dự trữ quốc gia đã được Chính phủ quyết định và theo các quy định của pháp luật

50 năm

8

Hồ sơ xây dựng phác đồ điều trị các bệnh không lây nhim, hướng dẫn tổ chức thực hiện và kiểm tra, giám sát các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trong việc tổ chức điều trị các bệnh không lây nhiễm và tham gia truyền thông, tư vấn về phòng, chống bệnh không lây nhim

50 năm

9

Hồ sơ theo dõi đầu tư của người nước ngoài vào công tác khám chữa bệnh

50 năm

10

Hồ sơ chỉ đạo, hướng dẫn tổ chức thực hiện và kiểm tra việc sử dụng thuốc hợp lý, an toàn và hiệu quả trong khám bệnh, chữa bệnh, công tác kê đơn và sử dụng thuốc, công tác kiểm soát phòng, chống kháng thuốc

30 năm

11

Hồ sơ chỉ đạo, hướng dẫn tổ chức thực hiện và kiểm tra giám sát thực hành dược lâm sàng; tư vấn, thông tin về sử dụng thuốc và cảnh giác dược trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

30 năm

12

Hồ sơ chỉ đạo các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thực hiện công tác bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ trung, cao cấp, công tác y tế phục vụ cho các hội nghị, sự kiện quan trọng của nhà nước

30 năm

13

Hồ sơ cấp, cấp lại, thu hồi chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh và cấp, cấp lại, điều chỉnh và thu hồi giấy phép hoạt động đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo quy định của pháp luật

20 năm

14

Hồ sơ thẩm định nội dung chuyên môn của hồ sơ đăng ký quảng cáo hoạt động khám bệnh, chữa bệnh

20 năm

15

Hồ sơ phối hợp với các bộ, ngành có liên quan quản lý nhà nước về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo quy định của pháp luật

20 năm

16

Hsơ phối hợp với các cơ quan liên quan phòng, chống, cấp cứu và điều trị nạn nhân trong thiên tai, thảm họa

20 năm

17

Hồ sơ tiếp nhận mẫu bệnh phẩm

20 năm

18

Hồ sơ quản lý chất lượng bệnh viện

20 năm

19

Sổ sách, cấp phát vật tư, phiếu xuất, nhập thuốc

20 năm

20

Hồ sơ bệnh án đối với:

- Người bệnh tử vong;

- Người bệnh tâm thần;

- Tai nạn lao động, tai nạn sinh hoạt;

- Nội trú, ngoại trú thông thường.

 

30 năm

20 năm

15 năm

10 năm

21

Hồ sơ triển khai hoạt động phòng chống tác hại của thuốc lá

20 năm

22

Phiếu khảo sát sự hài lòng của người bệnh, của nhân viên y tế

5 năm

23

Hồ sơ kết luận về kết quả giám định Pháp y, Pháp y Tâm thần

Vĩnh viễn

24

Hồ sơ khám Giám định y khoa

70 năm

25

Hsơ về chỉ đạo, điều phối và tổ chức triển khai các dự án hợp tác quốc tế trong lĩnh vực khám chữa bệnh, pháp y, pháp y tâm thần

20 năm

26

Hồ sơ xây dựng tiêu chí về chất lượng thuốc trong danh mục thuc dự trữ quốc gia

Vĩnh viễn

27

Báo cáo đánh giá thực hiện các đề án chiến lược, đề án quy hoạch phát triển ngành Dược

Vĩnh viễn

28

Hồ sơ xây dựng và quản lý các cơ sở dữ liệu công tác dược và mỹ phẩm

Vĩnh viễn

29

Hồ sơ hướng dẫn triển khai các quy định thử thuốc trên lâm sàng

Vĩnh viễn

30

Hồ sơ hướng dẫn triển khai các quy định về công tác kinh doanh dược, hành nghề dược

Vĩnh viễn

31

Hồ sơ xây dựng các danh mục thuốc thiết yếu, danh mục thuốc không kê đơn, danh mục thuốc do bảo hiểm y tế chi trả

Vĩnh viễn

32

Hồ sơ xây dựng, chỉ đạo triển khai tiêu chí chất lượng và chng loại, nguyên liệu thuốc, chất lượng thuốc

Vĩnh vin

33

Hồ sơ theo dõi, phát hiện có dấu hiệu bất thường sai sót liên quan đến thuốc

70 năm

34

Hồ sơ tổ chức hoạt động thông tin thuốc và cảnh giác dược

70 năm

35

Hồ sơ cung ứng, bảo quản, cấp phát sử dụng thuốc

70 năm

36

Hồ sơ cấp mới, cấp lại chứng chỉ hành nghề Dược

50 năm

37

Hồ sơ sản xuất, pha chế thuốc trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

50 năm

38

Hồ sơ thử thuốc trên lâm sàng, thử tương đương sinh học của thuốc

50 năm

39

Hồ sơ xử lý thông tin cảnh báo về an toàn thuốc và mỹ phẩm

50 năm

40

Hồ sơ thẩm định cấp số đăng ký thuốc, mỹ phẩm

30 năm

41

Hồ sơ kiểm nghiệm thuốc và mphẩm; nguyên liệu làm thuốc, bao bì tiếp xúc trực tiếp với thuốc

20 năm

42

Hồ sơ cấp, thu hồi giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn thực hành tốt sản xuất thuốc (GMP), thực hành tt phòng kiểm nghiệm thuốc (GLP), thực hành tốt bảo quản thuốc (GSP), thực hành tốt sản xuất bao bì dược phẩm

20 năm

43

Hồ sơ chỉ đạo, triển khai công tác quản lý kinh doanh thuốc đông y, thuốc từ dược liệu (bao gồm các hoạt động: sản xuất, kiểm tra chất lượng, tồn trữ bảo quản, lưu thông, phân phối và xuất - nhập khẩu)

20 năm

44

Hồ sơ chỉ đạo, triển khai các nhiệm vụ:

- Bảo đảm cung ứng thuốc cho bệnh viện;

- Quản lý giá thuốc và chất lượng thuốc cung ứng cho bệnh viện, bao gồm cả nhà thuốc bệnh viện, pha chế thuốc theo đơn;

- Hướng dẫn thực hiện nguyên tc, tiêu chuẩn thực hành tốt bảo quản thuốc (GSP);

- Thống kê tổng hợp số liệu liên quan đến cung ứng thuốc

 

20 năm

20 năm


20 năm


20 năm

45

Hồ sơ đấu thầu thuốc của các bệnh viện và các dự án thuộc Bộ Y tế

20 năm

46

Hồ sơ chỉ đạo, hướng dẫn, triển khai thực hiện công tác quản lý thông tin, quảng cáo thuốc, mỹ phẩm trên phạm vi cả nước

20 năm

47

Hồ sơ thẩm định nội dung chuyên môn của hồ sơ đăng ký thông tin, quảng cáo thuốc, mphẩm

20 năm

48

Hồ sơ đăng ký lần đầu, đăng ký lại, đăng ký thay đổi gia hạn các thành phần thuốc...

20 năm

49

Hồ sơ đăng ký chuyển nhượng quyền sản xuất thuốc trong nước và ngoài nước

20 năm

50

Hồ sơ cấp mới, cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do cho các sản phẩm dược và mphẩm....

20 năm

51

Hồ sơ đình chỉ lưu hành, thu hồi, tiêu hủy thuốc, mphẩm kém chất lượng theo quy định của pháp luật

20 năm

52

Hồ sơ cấp giấy phép nhập khẩu, xuất khẩu, duyệt dự trù đối với nguyên liệu, thuốc hướng tâm thần, tiền chất và thuốc thành phẩm dạng phối hợp có chứa hoạt chất gây nghiện, hoạt chất hướng tâm thần, tiền chất

20 năm

53

Hồ sơ cấp giấy phép nhập khẩu thuốc, vacxin, sinh phẩm y tế

10 năm

III

Nhóm 03. Tài liệu về trang thiết bị y tế

 

54

Hồ sơ xây dựng tiêu chuẩn kỹ thuật quốc gia về trang thiết bị y tế; ban hành các quy định chuyên môn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trang thiết bị y tế

Vĩnh viễn

55

Hồ sơ ban hành danh mục trang thiết bị thiết yếu cho các đơn vị, cơ sở y tế

Vĩnh viễn

56

Hồ sơ phối hợp với các cơ quan liên quan xây dựng, ban hành các quy chuẩn kỹ thuật và các tiêu chuẩn thiết kế - thiết kế mu các công trình y tế

Vĩnh viễn

57

Hồ sơ theo dõi về dự án chất thải y tế

Vĩnh vin

58

Hsơ cấp, đình chỉ, thu hồi giấy đăng ký lưu hành sản phẩm trang thiết bị y tế sản xuất trong nước, giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y tế

20 năm

59

Hồ sơ thm định nội dung chuyên môn đăng ký quảng cáo trang thiết bị y tế theo quy định của pháp luật

10 năm

IV

Nhóm 04. Tài liệu về y, dược cổ truyền

 

60

Hồ sơ theo dõi công tác ứng dụng y học cổ truyền vào chăm sóc sức khỏe cộng đồng

Vĩnh viễn

61

Hồ sơ quản lý, kiểm tra theo dõi hoạt động của các cơ sở Y dược cổ truyền

50 năm

62

Hồ sơ cung ứng, chế biến, bào chế sử dụng thuốc cổ truyền trong cơ sở khám chữa bệnh

20 năm

63

Hồ sơ nuôi trồng, thu hái, khai thác, chế biến dược liệu

70 năm

64

Hồ sơ về bảo quản dược liệu, chất lượng của dược liệu

70 năm

65

Hồ sơ đăng ký, lưu hành, thu hồi thuốc cổ truyền

20 năm

66

Hồ sơ thử thuốc cổ truyền trên lâm sàng trước khi lưu hành

20 năm

67

Hồ sơ cấp, cấp lại chứng chhành nghề khám bệnh, chữa bệnh bng y học cổ truyền, cấp, cấp lại, điều chỉnh, thu hồi giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền

20 năm

68

Hồ sơ cấp giấy phép hoạt động đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền theo quy định của pháp luật

20 năm

69

Hồ sơ thẩm định nội dung chuyên môn đăng ký quảng cáo hoạt động khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền

10 năm

V

Nhóm 05. Tài liệu về y tế dự phòng

 

70

Hồ sơ xây dựng quy định chuyên môn, các tiêu chuẩn, quy chuẩn kthuật quốc gia về các lĩnh vực: giám sát, phòng, chống bệnh truyền nhiễm, bệnh không lây nhiễm

Vĩnh viễn

71

Hồ sơ xây dựng quy định chuyên môn, các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các lĩnh vực: bệnh nghề nghiệp, tai nạn thương tích; kiểm dịch y tế biên giới

Vĩnh viễn

72

Hồ sơ xây dựng, bổ sung danh mục bệnh truyền nhiễm thuộc các nhóm, danh mục bệnh truyền nhiễm bắt buộc phải sử dụng vắc xin, sinh phẩm y tế

Vĩnh viễn

73

Hồ sơ giám sát bệnh truyền nhim, bệnh không lây nhiễm, bệnh không rõ nguyên nhân, phát hiện sớm các bệnh truyền nhiễm gây dịch

Vĩnh viễn

74

Hồ sơ xây dựng danh mục bệnh nghề nghiệp được hưng chế độ bệnh nghề nghiệp tại Việt Nam

Vĩnh viễn

75

Hồ sơ phối hợp với các bộ, ngành liên quan ban hành danh mục bệnh cần cha trị dài ngày được hưng chế độ ốm đau

50 năm

76

Hồ sơ triển khai thực hiện hoạt động kiểm dịch y tế biên giới tại các cửa khu; thông tin, báo cáo kịp thời tình hình bệnh truyền nhiễm đặc biệt nguy hiểm

30 năm

77

Hồ sơ thẩm định báo cáo đánh giá tác động sức khỏe đối với các dự án đầu tư xây dựng khu công nghiệp, khu đô thị, khu dân cư tập trung, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh truyền nhim

30 năm

78

Hồ sơ triển khai các hoạt động phòng, chống tác hại của lạm dụng rượu bia và đồ uống có cồn khác

20 năm

79

Hồ sơ cấp chứng chỉ chứng nhận chuyên môn về y tế lao động, huấn luyện sơ cứu, cấp cứu tại nơi làm việc theo quy định của pháp luật

20 năm

80

Hồ sơ cấp, đình chỉ, thu hồi, cấp lại giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với thuốc lá

20 năm

81

Hồ sơ chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra, thanh tra, giám sát việc thực hiện các quy định chuyên môn, các quy chuẩn kthuật quốc gia về lĩnh vực y tế dự phòng trong phạm vi cả nước

20 năm

82

Hồ sơ phân cấp việc cấp, đình chỉ, thu hồi giấy chứng nhận các cơ sở y tế đủ điều kiện sử dụng vắc xin và sinh phẩm y tế, giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học đối với các phòng xét nghiệm

20 năm

83

Hồ sơ cấp, đình ch, thu hồi giấy chứng nhận đăng ký lưu hành, thẩm định nội dung chuyên môn của hồ sơ đăng ký quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế

20 năm

84

Hồ sơ chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan cung cấp chính xác và kịp thời thông tin về bệnh truyền nhiễm

20 năm

85

Hồ sơ kiểm tra, giám sát, hỗ trợ các đơn vị, địa phương trong việc tổ chức thực hiện các biện pháp phòng, chống dịch bệnh

20 năm

86

Hồ sơ hướng dẫn tổ chức thực hiện các hoạt động chăm sóc sức khỏe ban đầu cho người dân tại cộng đồng

20 năm

87

Hồ sơ tổ chức thực hiện công bố dịch, công bố hết dịch theo quy định của pháp luật

10 năm

88

Hồ sơ tổ chức thực hiện việc tiêm chng vc xin và sinh phẩm y tế cho các đối tượng bắt buộc theo quy định của pháp luật

50 năm

89

Hồ sơ xây dựng, bổ sung, sửa đổi quy định phân tuyến kỹ thuật, các quy định chuyên môn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lĩnh vực phòng, chống HIV/AIDS

Vĩnh viễn

90

Hồ sơ về quản lý, chỉ đạo các hoạt động chuyên môn của mạng lưới phòng, chống HIV/AIDS trong phạm vi cả nước

Vĩnh viễn

91

Hồ sơ điều trị và chăm sóc người nhiễm HIV/AIDS

70 năm

92

Hồ sơ can thiệp giảm tác hại dự phòng lây nhiễm HIV

50 năm

93

Hồ sơ tư vấn, quản lý xét nghiệm HIV

50 năm

94

Hồ sơ giám sát HIV/AIDS/STI, theo dõi, đánh giá chương trình phòng, chng HIV/AIDS

50 năm

95

Hồ sơ dự phòng về:

- Phơi nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp;

- Lây truyền HIV từ mẹ sang con;

- Lây nhiễm HIV trong các dịch vụ y tế

 

50 năm

50 năm

50 năm

96

Hồ sơ nghiên cứu khoa học, đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ về nh vực phòng, chống HIV/AIDS

50 năm

97

Hsơ về phòng, chống đồng lây nhiễm Lao/HIV

50 năm

98

Hồ sơ về an toàn truyền máu liên quan đến HIV/AIDS

50 năm

99

Hồ sơ về chỉ đạo, điều phối và tổ chức triển khai các dự án hợp tác quốc tế trong lĩnh vực phòng, chống HIV/AIDS

30 năm

100

Hồ sơ về phòng, chống các bệnh lây truyền qua đường tình dục

50 năm

101

Hồ sơ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bng thuốc thay thế

50 năm

102

Hồ sơ về phối hợp liên ngành trong phòng, chống HIV/AIDS

20 năm

103

Hồ sơ kiểm tra, thanh tra và đề xuất các biện pháp xử lý vi phạm trong lĩnh vực phòng, chng HIV/AIDS

20 năm

104

Hồ sơ cai nghiện, phục hồi và quản lý người sau cai nghiện ma túy tại các cơ sở tập trung và cộng đồng

20 năm

VI

Nhóm 06. Tài liệu về môi trưng y tế

 

105

Hồ sơ phối hợp ban hành các quy định, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bảo vệ môi trường trong hoạt động y tế

Vĩnh viễn

106

Hồ sơ phối hợp ban hành các quy định, tiêu chuẩn về bảo vệ môi trường trong hoạt động mai táng, hỏa táng và chất lượng môi trường y tế

Vĩnh viễn

107

Hồ sơ báo cáo đánh giá môi trường chiến lược và báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với các dự án thuộc thẩm quyền quyết định phê duyệt của Bộ Y tế

Vĩnh viễn

108

Hồ sơ tổ chức thực hiện việc quan trắc các tác động đối với môi trường từ hoạt động của ngành y tế

Vĩnh viễn

109

Hồ sơ tổ chức thực hiện các biện pháp bảo vệ sức khỏe con người trước tác động của biến đổi khí hậu, ô nhiễm môi trường và các yếu tố môi trường bất lợi

Vĩnh viễn

110

Hồ sơ tổ chức thực hiện và kiểm tra, giám sát việc thực hiện các văn bản quy phạm pháp luật, quy chuẩn kthuật quốc gia về quản lý và tiêu hủy chất thải y tế và bảo vệ môi trường trong hoạt động y tế

Vĩnh viễn

111

Hồ sơ tổ chức thực hiện việc khắc phục ô nhiễm và phục hồi môi trường y tế

Vĩnh viễn

112

Hồ sơ thu thập, lưu trvà cung cấp thông tin về môi trường liên quan đến các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý

20 năm

Vll

Nhóm 07. Tài liệu về an toàn thực phẩm

 

113

Hồ sơ xây dựng cơ sở dữ liệu về an toàn thực phẩm; tổng hợp, thống kê, báo cáo về công tác quản lý an toàn thực phẩm trên cơ sở giám sát và tổng hợp báo cáo của các Bộ ngành quản lý

Vĩnh viễn

114

H sơ giám sát, phòng ngừa, điều tra và phối hợp ngăn chặn ngộ độc thực phẩm và khắc phục sự cố về an toàn thực phẩm:

- Vụ việc nghiêm trọng

- Vụ việc khác

 



Vĩnh viễn

20 năm

115

Hồ sơ thường trực vệ sinh an toàn thực phẩm của Ủy ban tiêu chuẩn thực phẩm (Ủy ban Codex) Việt Nam

30 năm

116

Hồ sơ ban hành các quy định về điều kiện chung bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm

30 năm

117

Hồ sơ ban hành các quy định về điều kiện chung bảo đảm an toàn thực phẩm đối với bếp ăn tập thể, khách sạn, nhà hàng, cơ sở kinh doanh thức ăn đường phố....

30 năm

118

Hồ sơ qun lý về quá trình sản xuất, sơ chế, chế biến, vận chuyển, xuất nhập khẩu kinh doanh đối với:

- Thực phẩm chức năng

- Thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng

- Phụ gia thực phẩm, nước uống

 


30 năm

30 năm

30 năm

119

Hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn, giám sát việc thực hiện các quy định của pháp luật về an toàn thực phẩm

Vĩnh viễn

120

Hồ sơ cấp giấy đăng ký lưu hành bộ xét nghiệm nhanh đối với các chỉ tiêu về an toàn thực phẩm

20 năm

121

Hsơ cấp giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy, giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm đối với thực phẩm đã chế biến bao gói sn, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm

20 năm

122

Hồ sơ đình chỉ, thu hồi giấy tiếp nhận bản công bhợp quy, giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm đã chế biến bao gói sẵn, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm

20 năm

123

Hồ sơ cấp, thu hồi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất kinh doanh các sn phẩm thuộc phạm vi đơn vị quản lý

20 năm

124

Hsơ cấp giấy chứng nhận nội dung quảng cáo phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói

20 năm

125

Hồ sơ về công tác tuyên truyền, phổ biến kiến thức về an toàn thực phẩm

10 năm

VIII

Nhóm 08. Tài liệu về dân số

 

126

Hồ sơ qun lý biến động về dân số, đề xuất các giải pháp điều chỉnh mức sinh và tỷ lệ gia tăng dân số trên phạm vi cả nước

Vĩnh viễn

127

Hồ sơ xây dựng, hướng dẫn kiểm tra và tổ chức thực hiện chtiêu, chỉ báo, giải pháp về chất lượng dân số, cơ cấu dân số theo giới tính và độ tui

Vĩnh viễn

128

Hồ sơ tổ chức điều tra, khảo sát, thu thập, phân tích số liệu về dân số

Vĩnh viễn

129

Hồ sơ chỉ đạo, hướng dẫn, tổ chức thực hiện và kiểm tra, giám sát việc thực hiện các văn bản quy phạm pháp luật, quy chuẩn kthuật quốc gia, chính sách, chương trình, dự án về lĩnh vực dân số

Vĩnh viễn

130

Hồ sơ thẩm định các chương trình, kế hoạch, dự án phát triển kinh tế - xã hội có liên quan tới chính sách về dân số và phát triển

Vĩnh viễn

131

Hồ sơ xây dựng trình cấp có thẩm quyền ban hành chính sách về dân số bao gồm: Quy mô dân số, cơ cấu dân số và chất lượng dân s

Vĩnh viễn

132

Hồ sơ quy trình hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ, chỉ tiêu, chỉ báo, định mức phân phối, sử dụng phương tiện tránh thai

50 năm

133

Hồ sơ xây dựng, đề xuất các tiêu chuẩn chất lượng, quy chun lưu tr, phân phối, các kênh phân phối miễn phí, tiếp thị xã hội, quản lý bảo quản các phương tiện tránh thai

50 năm

134

Hồ sơ thiết kế, sản xuất các tài liệu, ấn phẩm truyền thông giáo dục về dân số

20 năm

135

Hồ sơ tổ chức thực hiện cung ứng các dịch vụ về dân số

20 năm

IX

Nhóm 09. Tài liệu về Sức khỏe bà mẹ trẻ em

 

136

Hồ sơ xây dựng, ban hành hệ thống chỉ tiêu, chỉ báo về sức khe sinh sản

Vĩnh viễn

137

Hồ sơ quy định chuyên môn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dịch vụ chăm sóc sức khỏe sinh sản

Vĩnh viễn

138

Hồ sơ xây dựng định hướng, chính sách, chiến lược, kế hoạch về công tác sức khỏe sinh sản

Vĩnh viễn

139

Hồ sơ xây dựng kế hoạch và tổ chức thực hiện các nhiệm vụ chuyên môn, kỹ thuật về sức khỏe sinh sản

Vĩnh viễn

140

Hồ sơ chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra chuyên môn, kthuật về các hoạt động thuộc lĩnh vực chăm sóc sức khỏe sinh sản đối với các cơ sở y tế

Vĩnh viễn

141

Hồ sơ cho phép các cơ sở y tế thực hiện việc xác định lại giới tính, công nhận các cơ sở y tế đủ điều kiện thực hiện kỹ thuật hỗ trợ sinh sản (thụ tinh trong ống nghiệm, thụ tinh nhân tạo) theo quy định của pháp luật

Vĩnh viễn

142

Hồ sơ xây dựng kế hoạch và tổ chức đào tạo liên tục cho cán bộ làm công tác chuyên môn, kthuật thuộc lĩnh vực chăm sóc sức khỏe sinh sản

20 năm

143

Hồ sơ triển khai công tác thông tin, truyền thông, giáo dục về lĩnh vực chăm sóc sức khỏe sinh sản

20 năm

144

Hồ sơ chăm sóc sức khỏe sinh sản vị thành niên và thanh niên

20 năm

145

Hồ sơ quản lý và tổ chức triển khai thực hiện các đề án, dự án, chương trình trong nước và ngoài nước về chăm sóc sức khỏe sinh sản

20 năm

146

Hồ sơ về quản lý các tổ chức thực hiện các hoạt động dịch vụ về chăm sóc sức khỏe sinh sản

20 năm

147

Hồ sơ chăm sóc sức khỏe phụ nữ, sức khỏe bà mẹ, sức khỏe trsơ sinh và trẻ em

20 năm

148

Hồ sơ về công tác dinh dưỡng bà mẹ, trẻ em

20 năm

149

Hồ sơ chăm sóc về sức khỏe sinh sản nam giới và người cao tuổi

20 năm

150

Hồ sơ quản lý dịch vụ: phá thai an toàn, phòng, chống nhiễm khuẩn và ung thư đường sinh sản, điều trị vô sinh

20 năm

X

Nhóm 10. Tài liệu về Bảo hiểm Y tế

 

151

Hồ sơ ban hành danh mục thuốc, vật tư y tế, danh mục dịch vụ kthuật thuộc phạm vi được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế

Vĩnh viễn

152

Hồ sơ xây dựng tổ chức hệ thống y tế, tuyến chuyên môn kỹ thuật y tế, nguồn tài chính phục vụ công tác bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân dựa trên bảo hiểm y tế toàn dân

Vĩnh viễn

153

Hồ sơ xây dựng trình cấp có thẩm quyền ban hành các giải pháp nhằm bảo đảm cân đối Quỹ bảo hiểm y tế

Vĩnh viễn

154

Hồ sơ chỉ đạo, hướng dẫn tổ chức thực hiện, kiểm tra các cơ sở y tế, các tổ chức, cá nhân trong việc thực hiện các quy định của pháp luật về bảo hiểm y tế

Vĩnh viễn

155

Hồ sơ báo cáo, thống kê về công tác bảo hiểm y tế

Vĩnh viễn

156

Hồ sơ chỉ đạo, hướng dẫn tổ chức triển khai thực hiện chế độ bảo hiểm y tế

Vĩnh viễn

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

THE MINISTRY OF HEALTH
___________

No. 53/2017/TT-BYT

THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
_____________

Hanoi, December 29, 2017

CIRCULAR

On medical record and material retention periods

 

Pursuant to the Law on Archives No. 01/2011/QH13 dated November 11, 2011;

Pursuant to the Government’s Decree No. 01/2013/ND-CP dated January 03, 2013, detailing the implementation of a number of articles of the Law on Archives;

Pursuant to the Government's Decree No. 75/2017/ND-CP dated June 20, 2017, defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Health;

At the proposal of the Chief of Office of the Ministry of Health;

The Minister of Health hereby promulgates the Circular on medical record and material retention periods.

 

Article 1. Scope of regulation and subjects of application

1. This Circular regulates the medical record and material retention periods.

2. This Circular applies to health facilities of Departments, Ministry Office, Ministry Inspectorate, units affiliated to the Ministry, Departments of Health of provinces and centrally-run cities, health departments of relevant ministries, sectors, organizations, agencies and individuals.

Article 2. Interpretation of terms

In this Circular, the terms below are construed as follows:

1. Medical materials mean those carrying information formed in the process of handling works serving agencies’ and units’ medical operations.

2. Medical records mean materials formed in medical operations with common or related characteristics about a specific issue, event, or object.

Article 3. Medical record and material retention periods

The Table of medical record and material retention periods is promulgated to promulgate together with this Circular, including the following groups of dossiers and materials:

1. Group 01. Materials related to medical examination, treatment and rehabilitation.

2. Group 02. Pharmaceutical and cosmetic materials.

3. Group 03. Medical equipment materials.

4. Group 04. Traditional medicinal and pharmaceutical materials.

5. Group 05. Preventive medicine materials

6. Group 06. Medical environment materials.

7. Group 07. Materials related to food safety.

8. Group 08. Population materials.

9. Group 09. Materials related to maternal and child health.

10. Group 10. Health insurance materials.

Article 4. Instructions for applying the Table of medical record and material retention periods

1. The Table of retention periods shall be used as a basis for units to formulate the lists of records and materials and determine the retention periods of records and materials.

2. For materials and records of which the retention periods expire, the agencies’ or units’ Councils for evaluating the material value shall consider and evaluate them for destruction in accordance with the law on archives, or extend the retention periods, if necessary.

Article 5. Effect

This Circular takes effect from February 15, 2018.

Article 6. Implementation organization

Chief of the Ministry Office; Chief of Ministry Inspectorate; Directors and General Directors of the Health Environment Management Agency, Departments and Directorates of the Ministry of Health; heads of agencies and units of the Ministry of Health; Directors of Health Departments of provinces and centrally-run cities; heads of health agencies of ministries and branches, relevant organizations and individuals shall be responsible for the implementation of this Circular.

Any difficulties arising in the course of implementation should be promptly reported to the Ministry of Health for consideration and settlement./. 

 

FOR THE MINISTER
THE DEPUTY MINISTER



Nguyen Viet Tien

 

TABLE OF MEDICAL RECORD AND MATERIAL
RETENTION PERIODS

(Attached to the Minister of Health’s Circular No. 53/2017/TT-BYT dated December 29, 2017)

 

No.

Name of dossier or material group

Retention period

I

Group 01. Materials related to medical examination, treatment and rehabilitation

 

1

Records related to professional inspection and instructions for hospitals

Permanent

2

Records of monitoring health centers

Permanent

3

Records of appraising and permitting medical examination and treatment establishments to apply new technologies and methods that are performed in Vietnam for the first time as prescribed by law

Permanent

4

Records of formulating the lists of surgery and operation classification

Permanent

5

Records of formulating technical procedures applicable to hospitals

Permanent

6

Records of directing and administering the safe, reasonable and effective use of drugs during the treatment

Permanent

7

Records of formulating plans and organizing the national reserve in terms of drugs, chemicals, medical equipment, and equipment for the prevention of epidemic and, natural disasters according to the national reserve list decided by the Government and law regulations

50 years

8

Records of formulating the treatment regimens for non-communicable diseases, guiding the implementation, inspection and surveillance of medical examination and treatment establishments in terms of treating non-communicable diseases and participating in the dissemination and consultancy of non-communicable disease prevention

50 years

9

Records of monitoring foreign investment in medical examination and treatment

50 years

10

Records of directing and guiding the implementation and inspection of the reasonable, safe and effective use of drugs in medical examination and treatment, the prescription and use of drugs, and the control of drug resistance prevention

30 years

11

Records of directing and guiding the implementation, inspection and surveillance of clinical pharmacy practice; providing consultancy and information about use of drugs and pharmacovigilance in medical examination and treatment establishments

30 years

12

Records of directing medical examination and treatment establishments to protect and care for the health of mid- and senior-level cadres, or perform medical work in service of the State’s important conferences and events

30 years

13

Records of granting, re-granting or revoking medical practice certificates, and granting, re-granting, modifying and revoking operation licenses of medical examination and treatment establishments as prescribed by law

20 years

14

Records of appraising professional contents of the dossiers of registration for advertising medical examination and treatment activities

20 years

15

Records of coordinating with relevant ministries and sectors in carrying out the State management over prices for medical examination and treatment as prescribed by law

20 years

16

Records of coordinating with relevant agencies in providing emergency and treatment for victims of natural disasters

20 years

17

Records of receiving specimens

20 years

18

Records of hospital quality management

20 years

19

Books, supply distribution, drug import and export vouchers

20 years

20

Medical records of:

- Deceased patients;

- Patients suffering mental illness;

- Occupational accidents or life accidents;

- Normal inpatient or outpatient.

 

30 years

20 years

15 years

10 years

21

Records of implementing the prevention and control of tobacco harms

20 years

22

Patient and health staff satisfaction survey sheets

5 years

23

Records of conclusion of the medical assessment, forensic mental health assessment

Permanent

24

Medical examination records

70 years

25

Records of directing, coordinating and implementing international coordination projects in medical examination and treatment, forensic medicine, forensic psychiatry

20 years

26

Records of formulating criteria on the quality of drugs in the list of national drug reserve

Permanent

27

Reports on assessment of strategic schemes and pharmaceutical development schemes

Permanent

28

Records of developing and managing pharmaceutical and cosmetic database

Permanent

29

Records of guiding the implementation of regulations on clinical trials of drugs

Permanent

30

Records of guiding the implementation of regulations on pharmaceutical business and practice

Permanent

31

Records of formulating lists of essential drugs, over-the-counter drugs and drugs covered by health insurance

Permanent

32

Records of formulating and directing the implementation of quality criteria and types, drug materials and drug quality

Permanent

33

Records of monitoring and detecting abnormal signs related to drugs

70 years

34

Records of organizing drug and pharmacovigilance information activities

70 years

35

Drug distribution, preservation and supply records

70 years

36

Records of grant and re-grant of pharmacy practice certificates

50 years

37

Records of manufacturing and preparing of drugs in medical examination and treatment establishments

50 years

38

Records of clinical trials of drugs and bioequivalence trials of drugs

50 years

39

Records of processing warning information on drug and cosmetic safety

50 years

40

Records of appraising and granting drug and cosmetic registration number

30 years

41

Records of testing drugs and cosmetics; drug materials, and packages directly exposed to drugs

20 years

42

Records of granting or revoking certificates of good manufacturing practice (GMP); good laboratory practice (GLP), good storage practice (GSP), good manufacturing practices of pharmaceutical packaging

20 years

43

Records of directing and implementing the management of business of medicinal herbs and drugs from medicinal materials (including manufacturing, quality inspection, storage, circulation, distribution, and import-export)

20 years

44

Records of directing and implementing the tasks of:

- Supplying drugs for hospitals;

- Managing prices and quality of drugs provided to hospitals, including drugstores of a hospital, preparation of drugs according to prescription;

- Guiding the implementation of the principles and standards for good storage practice (GSP);

- Making statistics of data related to drug supply.

 

20 years

20 years


20 years


20 years

45

Records of bidding for drugs of hospitals and projects of the Ministry of Health

20 years

46

Records odd directing, guiding, implementing the management of information and advertising of drugs and cosmetics nationwide

20 years

47

Records of appraising professional contents of the dossiers of registration for advertising of drugs and cosmetics

20 years

48

Records of first-time registration, re-registration and registration for extending drug components, etc.

20 years

49

Records of registration for transferring the right to manufacture drugs inside and outside the country

20 years

50

Records for granting and re-granting certificates of free sale for pharmaceutical products and cosmetics, etc.

20 years

51

Records of circulation cancellation, revocation and destruction of poor-quality drugs and cosmetics as prescribed by law

20 years

52

Records of grant of import or export licenses, approval of materials, psychotropic drugs, precursors and finished combination drugs containing a habit-forming, psychotropic ingredient or a pre-substance

20 years

53

Records of granting import licenses for drugs, vaccines and medical biologicals

10 years

III

Group 03. Medical equipment materials

 

54

Records of formulating national technical standards on medical equipment; promulgating specialized regulations and national technical regulations on medical equipment

Permanent

55

Records of issuing the lists of essential equipment for health units or facilities

Permanent

56

Records of coordinating with relevant agencies in formulating and promulgating technical regulations and design standards -designs of medical works

Permanent

57

Records of monitoring medical waste-related projects

Permanent

58

Records of grant, cancellation or revocation of certificates of registration for circulation of domestically-manufactured medical equipment, equipment import permits

20 years

59

Records of appraising professional contents of registration for advertising medical equipment as prescribed by law

10 years

IV

Group 04. Traditional medicinal and pharmaceutical materials

 

60

Records of monitoring the application of traditional medicine in taking care of the community health

Permanent

61

Records of managing, inspecting and monitoring traditional medicine and pharmacy establishments’ operations

50 years

62

Records of supplying, processing and preparing traditional drugs in medical examination and treatment establishments

20 years

63

Records of planting, harvesting and processing medicinal materials

70 years

64

Records of preserving medicinal materials, quality of medicinal materials

70 years

65

Records of registration, circulation and revocation of traditional drugs

20 years

66

Records of clinical trials of traditional drugs before circulation

20 years

67

Records of grant or re-grant of medical practice certificates by traditional medicine; grant, re-grant, modification or revocation of certificates of folk remedies

20 years

68

Records of granting operation licenses for medical examination and treatment establishments applying traditional medicine as prescribed by law

20 years

69

Records of appraising professional contents of registration for advertising medical examination and treatment activities by traditional medicine

10 years

V

Group 05. Preventive medicine materials

 

70

Records of formulating professional regulations, national technical regulations and standards on Supervision, prevention of non-communicable diseases and communicable diseases

Permanent

71

Records of formulating professional regulations, national technical regulations and standards on occupational diseases, accidents and injuries; border health quarantine

Permanent

72

Records of formulating and supplementing the list of communicable diseases in the groups and lists of communicable diseases requiring the use of vaccines and medical biologicals

Permanent

73

Records of monitoring communicable diseases, non-communicable diseases or idiopathic diseases, early detecting communicable diseases that can cause epidemics

Permanent

74

Records of making the list of occupational diseases eligible for occupational disease regimes in Vietnam

Permanent

75

Records of coordinating with relevant ministries and sectors in promulgating the list of diseases subject to long-term treatment and eligible for illness regimes

50 years

76

Records of implementing the border health quarantine at border gates; timely reporting the severe communicable diseases

30 years

77

Records of appraising the health impact assessment reports of industrial park, urban area, concentrated residential area construction projects, and projects of medical examination and treatment establishments for communicable diseases

30 years

78

Records of carrying out activities for prevention and control of harms of liquor and alcohol abuse

20 years

79

Records of granting qualifications and certificates of occupational health, first aid and emergency training at the workplace as prescribed by law

20 years

80

Records of granting, canceling, revoking and re-granting receipts of conformity announcement for tobacco

20 years

81

Records of directing, guiding, inspecting, examining and supervising the implementation of specialized regulations and national technical regulations on preventive medicine nationwide

20 years

82

Records of decentralizing, canceling or revoking health facilities’ certificates of eligibility for using vaccines and medical biologicals, certificates of satisfaction of biosafety standards of laboratories

20 years

83

Records of granting, canceling or revoking certificates of circulation registration, appraisal of professional contents of dossiers of registration for advertising chemicals, insecticidal and germicidal preparations for household and medical use

20 years

84

Records of presiding and coordinating with relevant agencies in accurately and timely providing information about communicable diseases

20 years

85

Records of inspecting, supervising and supporting units and localities in implementing anti-epidemic measures

20 years

86

Records of guiding the implementation of initial healthcare provided to citizens in the community

20 years

87

Records of announcing epidemics, declaring the end of epidemics in accordance with law provisions

10 years

88

Records of organizing the immunization with vaccines and medical biologicals for compulsory subjects as prescribed by law

50 years

89

Records of formulating, supplementing and amending regulations on classification of technical operations, professional rules and national technical regulations on HIV/AIDS prevention

Permanent

90

Records of managing and directing professional operations of the network of HIV/AIDS prevention nationwide

Permanent

91

Records of treating and caring for people infected with HIV/AIDS

70 years

92

Records of harm reduction intervention to prevent HIV transmission

50 years

93

Records of consulting and managing HIV testing

50 years

94

Records of supervising HIV/AIDS/STI, monitoring and evaluating the HIV/AIDS prevention programs

50 years

95

Prophylaxis records of:

- HIV exposure due to occupational accidents;

- Mother-to-child HIV transmission;

- HIV transmission in healthcare settings.

 

50 years

50 years

50 years

96

Records of scientific research, specialized and professional qualification training in the field of HIV/AIDS prevention

50 years

97

Records of prevention of HIV/TB co-infection

50 years

98

Records of blood transfusion safety in prevention of HIV/AIDS

50 years

99

Records of directing, coordinating and implementing international coordination projects related to HIV/AIDS prevention

30 years

100

Records of prevention of sexually transmitted diseases

50 years

101

Records of treatment of addiction to opium-related substances with substitute substances

50 years

102

Records of inter-regional coordination in HIV/AIDS prevention

20 years

103

Records of inspecting, examining and proposing measures to handle violations of regulations on HIV/AIDS prevention

20 years

104

Records of drug addiction treatment, post-treatment rehabilitation and management at concentrated facilities and in the community

20 years

VI

Group 06. Medical environment materials

 

105

Records of coordination in promulgating national technical regulations, standards and provisions on environmental protection in healthcare operations

Permanent

106

Records of coordination in promulgating regulations and standards on environmental protection in cremation, burial rites, and medical environment quality

Permanent

107

Records of strategic environmental assessment and environmental impact assessment reports applicable to projects decided by the Ministry of Health

Permanent

108

Records of organizing and carrying out the observation of impacts of healthcare activities on the environment

Permanent

109

Records of organizing and implementing measures to prevent the people’s health from impacts of climate change, environmental pollution and other negative environmental factors

Permanent

110

Records of implementing, inspecting and monitoring the implementation of legal normative documents and national technical regulations on management and destruction of medical wastes, and environmental protection in healthcare activities

Permanent

111

Records of organizing the remediation of environmental pollution and medical environment healing

Permanent

112

Records of collecting, archiving and providing environment information related to fields within the management

20 years

VII.

Group 07. Materials related to food safety

 

113

Records of developing food safety database; summarizing, making statistics and reports on food safety management on the basis of monitoring and summarizing reports of ministries

Permanent

114

Records of monitoring, preventing, inspecting and coordinating in prevention of food poisoning and remediation of food safety incidents:

- Serious cases

- Others

 



Permanent

20 years

115

Permanent records of food hygiene and safety of Vietnam National Codex Committee

30 years

116

Records of promulgating regulations on general conditions for food safety assurance applicable to facilities manufacturing and trading food, tool, packing materials directly exposed to food

30 years

117

Records of promulgating regulations on general conditions for food safety assurance applicable to collective kitchens, hotels, restaurants and street food vendors, etc.

30 years

118

Records of managing the process of manufacture, processing, transportation, import, export and trade of:

- Functional food

- Micronutrient-fortified foods

- Food additives and beverage

 


30 years

30 years

30 years

119

Records of inspecting, guiding and monitoring the implementation of the law on food safety

Permanent

120

Records of granting certificates of registration for circulation of rapid test kits for food safety criteria

20 years

121

Records of granting the conformity announcement receipts, certificates of conformity to food safety regulations for prepackaged processed foods, food additives, processing aids, packing materials

20 years

122

Records of canceling or revoking the conformity announcement receipts, certificates of conformity to food safety regulations for prepackaged processed foods, food additives, processing aids, packing materials

20 years

123

Records of granting and revoking certificates of food safety eligibility for facilities producing and trading products within the management

20 years

124

Records of granting certificates of approval of advertising contents of food additives, food processing aids and packing materials

20 years

125

Records of the propaganda and dissemination of food safety

10 years

VIII

Group 08. Population materials

 

126

Records of managing population fluctuation, proposing solutions to change the birth rate and population growth rate nationwide

Permanent

127

Records of formulating, guiding the inspection and implementation of criteria, indicators and solutions for population quality, population structure by gender and age

Permanent

128

Records of inspecting, surveying, collecting and analyzing population data

Permanent

129

Records of directing, guiding, implementing and inspecting, monitoring the implementation of legal normative documents, national technical regulations, policies, programs and projects related to population

Permanent

130

Records of appraising socio-economic development programs, plans and projects related to population and development policies

Permanent

131

Records submitted to competent authorities for promulgation of population policies, including population scale, structure and quality

Permanent

132

Records of specialized and professional procedures, criteria, indicators and norms for distribution and use of contraceptive devices

50 years

133

Records of formulating and proposing quality standards, regulations on archive and distribution, channels for free-of-charge distribution, social promotion, management of contraceptive devices

50 years

134

Records of design, production of materials for population dissemination and education

20 years

135

Records of organizing the provision of population-related services

20 years

IX

Group 09. Materials related to maternal and child health

 

136

Records of formulating and promulgating the system of reproductive health criteria and indicators

Permanent

137

Records of professional regulations and national technical regulations on reproductive healthcare service

Permanent

138

Records of developing orientations, policies, strategies and plans for reproductive healthcare

Permanent

139

Records of developing plans and implementing professional and technical tasks of reproductive health

Permanent

140

Records of directing, guiding, carrying out professional and technical inspection of health facilities’ reproductive health activities

Permanent

141

Records of permitting health facilities to carry out sex determination, recognizing health facilities eligible for conducting assisted reproductive techniques (in vitro fertilization, intrauterine insemination) as prescribed by law

Permanent

142

Records of making plans and organizing continuous training courses for officers conducting professional and technical operations in the field of reproductive healthcare

20 years

143

Records of disseminating, communicating and educating in the field of reproductive healthcare

20 years

144

Adolescent reproductive healthcare records

20 years

145

Records of managing and implementing domestic and overseas schemes, projects and programs on reproductive healthcare

20 years

146

Records of managing organizations providing reproductive healthcare services

20 years

147

Records of providing maternal, newborn, and child healthcare services

20 years

148

Records related to maternal and child nutrition

20 years

149

Records related to male and geriatric reproductive healthcare

20 years

150

Records of managing services of safe abortion, prevention and control of reproductive tract infections and cancers, infertility treatment

20 years

X

Group 10. Health insurance materials

 

151

Records of promulgating the lists of drugs, medical supplies, and technical services covered by health insurance

Permanent

152

Records of developing healthcare system, medical technical professional operations, funding for protection, taking care and improvement of people’s health based on health insurance

Permanent

153

Records submitted to the competent authorities for promulgation of solutions to ensure the Health Insurance Fund balance

Permanent

154

Records of directing and guiding the implementation, inspecting medical facilities, organizations and individuals in complying with the law on health insurance

Permanent

155

Records of reports and statistics on health insurance

Permanent

156

Records of directing and guiding the implementation of the health insurance regimes

Permanent

 

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem Nội dung MIX.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

văn bản TIẾNG ANH
Bản dịch LuatVietnam
Circular 53/2017/TT-BYT DOC (Word)
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao để tải file.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Circular 53/2017/TT-BYT PDF
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao để tải file.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất