Thông tư 53/2017/TT-BYT về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu ngành y tế
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 53/2017/TT-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 53/2017/TT-BYT |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Nguyễn Viết Tiến |
Ngày ban hành: | 29/12/2017 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Các tài liệu chuyên môn nghiệp vụ ngành y tế gồm 10 nhóm hồ sơ, tài liệu sau: Tài liệu về khám bệnh, chữa bệnh và phục hồi chức năng; Tài liệu về dược và mỹ phẩm; Tài liệu về trang thiết bị y tế; Tài liệu về y tế dự phòng; Tài liệu về môi trường y tế; Tài liệu về an toàn thực phẩm; Tài liệu về dân số; Tài liệu về sức khỏe bà mẹ, trẻ em; Tài liệu về bảo hiểm y tế.
Tùy nhóm hồ sơ, tài liệu cụ thể mà thời hạn bảo quản từ 05 - 70 năm hoặc bảo quản vĩnh viễn. Đối với các hồ sơ báo cáo, thống kê về công tác bảo hiểm y tế, hồ sơ tổ chức điều tra, khảo sát, thu thập, phân tích số liệu về dân số… yêu cầu được bảo quản vĩnh viễn. Các hồ sơ về công tác tuyên truyền, phổ biến kiến thức về an toàn thực phẩm cần được bảo quản 10 năm; Phiếu khảo sát sự hài lòng của người bệnh, của nhân viên y tế thì chỉ cần bảo quản trong thời hạn 05 năm.
Đối với hồ sơ, tài liệu đã hết thời hạn bảo quản, Hội đồng xác định giá trị tài liệu của cơ quan, đơn vị xem xét, đánh giá để tiêu hủy theo quy định của pháp luật về lưu trữ hoặc kéo dài thời hạn bảo quản nếu cần thiết.
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 15/02/2018.
Xem chi tiết Thông tư53/2017/TT-BYT tại đây
tải Thông tư 53/2017/TT-BYT
BỘ Y TẾ Số: 53/2017/TT-BYT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2017 |
Căn cứ Luật lưu trữ số 01/2011/QH13 ngày 11 tháng 11 năm 2011;
Căn cứ Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật lưu trữ;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ Y tế;
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu chuyên môn nghiệp vụ ngành y tế.
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
Ban hành kèm theo Thông tư này Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu chuyên môn nghiệp vụ ngành y tế gồm các nhóm hồ sơ, tài liệu như sau:
Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 02 năm 2018.
Chánh Văn phòng Bộ, Chánh thanh tra Bộ, Cục trưởng, Tổng cục thuộc Bộ Y tế, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và Thủ trưởng cơ quan y tế các Bộ, ngành chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Y tế để xem xét giải quyết./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
BẢNG THỜI HẠN BẢO QUẢN HỒ SƠ, TÀI LIỆU CHUYÊN MÔN NGHIỆP VỤ NGÀNH Y TẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 53/2017/TT-BYT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ Y tế)
TT |
Tên nhóm hồ sơ, tài liệu |
Thời hạn bảo quản |
I |
Nhóm 01. Tài liệu về khám bệnh, chữa bệnh và phục hồi chức năng |
|
1 |
Hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn công tác chuyên môn cho các bệnh viện trong ngành |
Vĩnh viễn |
2 |
Hồ sơ theo dõi các Trung tâm Y tế |
Vĩnh viễn |
3 |
Hồ sơ thẩm định và cho phép các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh áp dụng các kỹ thuật mới, phương pháp mới lần đầu được thực hiện tại Việt Nam theo quy định của pháp luật |
Vĩnh viễn |
4 |
Hồ sơ xây dựng danh mục phân loại phẫu thuật và thủ thuật |
Vĩnh viễn |
5 |
Hồ sơ xây dựng quy trình kỹ thuật bệnh viện |
Vĩnh viễn |
6 |
Hồ sơ chỉ đạo, điều hành công tác sử dụng thuốc an toàn, hợp lý và hiệu quả trong quá trình điều trị |
Vĩnh viễn |
7 |
Hồ sơ xây dựng kế hoạch và tổ chức thực hiện dự trữ quốc gia về thuốc, hóa chất, trang thiết bị y tế, phương tiện phòng, chống dịch bệnh, thiên tai thảm họa theo danh mục dự trữ quốc gia đã được Chính phủ quyết định và theo các quy định của pháp luật |
50 năm |
8 |
Hồ sơ xây dựng phác đồ điều trị các bệnh không lây nhiễm, hướng dẫn tổ chức thực hiện và kiểm tra, giám sát các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trong việc tổ chức điều trị các bệnh không lây nhiễm và tham gia truyền thông, tư vấn về phòng, chống bệnh không lây nhiễm |
50 năm |
9 |
Hồ sơ theo dõi đầu tư của người nước ngoài vào công tác khám chữa bệnh |
50 năm |
10 |
Hồ sơ chỉ đạo, hướng dẫn tổ chức thực hiện và kiểm tra việc sử dụng thuốc hợp lý, an toàn và hiệu quả trong khám bệnh, chữa bệnh, công tác kê đơn và sử dụng thuốc, công tác kiểm soát phòng, chống kháng thuốc |
30 năm |
11 |
Hồ sơ chỉ đạo, hướng dẫn tổ chức thực hiện và kiểm tra giám sát thực hành dược lâm sàng; tư vấn, thông tin về sử dụng thuốc và cảnh giác dược trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
30 năm |
12 |
Hồ sơ chỉ đạo các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thực hiện công tác bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ trung, cao cấp, công tác y tế phục vụ cho các hội nghị, sự kiện quan trọng của nhà nước |
30 năm |
13 |
Hồ sơ cấp, cấp lại, thu hồi chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh và cấp, cấp lại, điều chỉnh và thu hồi giấy phép hoạt động đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo quy định của pháp luật |
20 năm |
14 |
Hồ sơ thẩm định nội dung chuyên môn của hồ sơ đăng ký quảng cáo hoạt động khám bệnh, chữa bệnh |
20 năm |
15 |
Hồ sơ phối hợp với các bộ, ngành có liên quan quản lý nhà nước về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo quy định của pháp luật |
20 năm |
16 |
Hồ sơ phối hợp với các cơ quan liên quan phòng, chống, cấp cứu và điều trị nạn nhân trong thiên tai, thảm họa |
20 năm |
17 |
Hồ sơ tiếp nhận mẫu bệnh phẩm |
20 năm |
18 |
Hồ sơ quản lý chất lượng bệnh viện |
20 năm |
19 |
Sổ sách, cấp phát vật tư, phiếu xuất, nhập thuốc |
20 năm |
20 |
Hồ sơ bệnh án đối với: - Người bệnh tử vong; - Người bệnh tâm thần; - Tai nạn lao động, tai nạn sinh hoạt; - Nội trú, ngoại trú thông thường. |
30 năm 20 năm 15 năm 10 năm |
21 |
Hồ sơ triển khai hoạt động phòng chống tác hại của thuốc lá |
20 năm |
22 |
Phiếu khảo sát sự hài lòng của người bệnh, của nhân viên y tế |
5 năm |
23 |
Hồ sơ kết luận về kết quả giám định Pháp y, Pháp y Tâm thần |
Vĩnh viễn |
24 |
Hồ sơ khám Giám định y khoa |
70 năm |
25 |
Hồ sơ về chỉ đạo, điều phối và tổ chức triển khai các dự án hợp tác quốc tế trong lĩnh vực khám chữa bệnh, pháp y, pháp y tâm thần |
20 năm |
26 |
Hồ sơ xây dựng tiêu chí về chất lượng thuốc trong danh mục thuốc dự trữ quốc gia |
Vĩnh viễn |
27 |
Báo cáo đánh giá thực hiện các đề án chiến lược, đề án quy hoạch phát triển ngành Dược |
Vĩnh viễn |
28 |
Hồ sơ xây dựng và quản lý các cơ sở dữ liệu công tác dược và mỹ phẩm |
Vĩnh viễn |
29 |
Hồ sơ hướng dẫn triển khai các quy định thử thuốc trên lâm sàng |
Vĩnh viễn |
30 |
Hồ sơ hướng dẫn triển khai các quy định về công tác kinh doanh dược, hành nghề dược |
Vĩnh viễn |
31 |
Hồ sơ xây dựng các danh mục thuốc thiết yếu, danh mục thuốc không kê đơn, danh mục thuốc do bảo hiểm y tế chi trả |
Vĩnh viễn |
32 |
Hồ sơ xây dựng, chỉ đạo triển khai tiêu chí chất lượng và chủng loại, nguyên liệu thuốc, chất lượng thuốc |
Vĩnh viễn |
33 |
Hồ sơ theo dõi, phát hiện có dấu hiệu bất thường sai sót liên quan đến thuốc |
70 năm |
34 |
Hồ sơ tổ chức hoạt động thông tin thuốc và cảnh giác dược |
70 năm |
35 |
Hồ sơ cung ứng, bảo quản, cấp phát sử dụng thuốc |
70 năm |
36 |
Hồ sơ cấp mới, cấp lại chứng chỉ hành nghề Dược |
50 năm |
37 |
Hồ sơ sản xuất, pha chế thuốc trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
50 năm |
38 |
Hồ sơ thử thuốc trên lâm sàng, thử tương đương sinh học của thuốc |
50 năm |
39 |
Hồ sơ xử lý thông tin cảnh báo về an toàn thuốc và mỹ phẩm |
50 năm |
40 |
Hồ sơ thẩm định cấp số đăng ký thuốc, mỹ phẩm |
30 năm |
41 |
Hồ sơ kiểm nghiệm thuốc và mỹ phẩm; nguyên liệu làm thuốc, bao bì tiếp xúc trực tiếp với thuốc |
20 năm |
42 |
Hồ sơ cấp, thu hồi giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn thực hành tốt sản xuất thuốc (GMP), thực hành tốt phòng kiểm nghiệm thuốc (GLP), thực hành tốt bảo quản thuốc (GSP), thực hành tốt sản xuất bao bì dược phẩm |
20 năm |
43 |
Hồ sơ chỉ đạo, triển khai công tác quản lý kinh doanh thuốc đông y, thuốc từ dược liệu (bao gồm các hoạt động: sản xuất, kiểm tra chất lượng, tồn trữ bảo quản, lưu thông, phân phối và xuất - nhập khẩu) |
20 năm |
44 |
Hồ sơ chỉ đạo, triển khai các nhiệm vụ: - Bảo đảm cung ứng thuốc cho bệnh viện; - Quản lý giá thuốc và chất lượng thuốc cung ứng cho bệnh viện, bao gồm cả nhà thuốc bệnh viện, pha chế thuốc theo đơn; - Hướng dẫn thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt bảo quản thuốc (GSP); - Thống kê tổng hợp số liệu liên quan đến cung ứng thuốc |
20 năm 20 năm
|
45 |
Hồ sơ đấu thầu thuốc của các bệnh viện và các dự án thuộc Bộ Y tế |
20 năm |
46 |
Hồ sơ chỉ đạo, hướng dẫn, triển khai thực hiện công tác quản lý thông tin, quảng cáo thuốc, mỹ phẩm trên phạm vi cả nước |
20 năm |
47 |
Hồ sơ thẩm định nội dung chuyên môn của hồ sơ đăng ký thông tin, quảng cáo thuốc, mỹ phẩm |
20 năm |
48 |
Hồ sơ đăng ký lần đầu, đăng ký lại, đăng ký thay đổi gia hạn các thành phần thuốc... |
20 năm |
49 |
Hồ sơ đăng ký chuyển nhượng quyền sản xuất thuốc trong nước và ngoài nước |
20 năm |
50 |
Hồ sơ cấp mới, cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do cho các sản phẩm dược và mỹ phẩm.... |
20 năm |
51 |
Hồ sơ đình chỉ lưu hành, thu hồi, tiêu hủy thuốc, mỹ phẩm kém chất lượng theo quy định của pháp luật |
20 năm |
52 |
Hồ sơ cấp giấy phép nhập khẩu, xuất khẩu, duyệt dự trù đối với nguyên liệu, thuốc hướng tâm thần, tiền chất và thuốc thành phẩm dạng phối hợp có chứa hoạt chất gây nghiện, hoạt chất hướng tâm thần, tiền chất |
20 năm |
53 |
Hồ sơ cấp giấy phép nhập khẩu thuốc, vacxin, sinh phẩm y tế |
10 năm |
III |
|
|
54 |
Hồ sơ xây dựng tiêu chuẩn kỹ thuật quốc gia về trang thiết bị y tế; ban hành các quy định chuyên môn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trang thiết bị y tế |
Vĩnh viễn |
55 |
Hồ sơ ban hành danh mục trang thiết bị thiết yếu cho các đơn vị, cơ sở y tế |
Vĩnh viễn |
56 |
Hồ sơ phối hợp với các cơ quan liên quan xây dựng, ban hành các quy chuẩn kỹ thuật và các tiêu chuẩn thiết kế - thiết kế mẫu các công trình y tế |
Vĩnh viễn |
57 |
Hồ sơ theo dõi về dự án chất thải y tế |
Vĩnh viễn |
58 |
Hồ sơ cấp, đình chỉ, thu hồi giấy đăng ký lưu hành sản phẩm trang thiết bị y tế sản xuất trong nước, giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y tế |
20 năm |
59 |
Hồ sơ thẩm định nội dung chuyên môn đăng ký quảng cáo trang thiết bị y tế theo quy định của pháp luật |
10 năm |
IV |
|
|
60 |
Hồ sơ theo dõi công tác ứng dụng y học cổ truyền vào chăm sóc sức khỏe cộng đồng |
Vĩnh viễn |
61 |
Hồ sơ quản lý, kiểm tra theo dõi hoạt động của các cơ sở Y dược cổ truyền |
50 năm |
62 |
Hồ sơ cung ứng, chế biến, bào chế sử dụng thuốc cổ truyền trong cơ sở khám chữa bệnh |
20 năm |
63 |
Hồ sơ nuôi trồng, thu hái, khai thác, chế biến dược liệu |
70 năm |
64 |
Hồ sơ về bảo quản dược liệu, chất lượng của dược liệu |
70 năm |
65 |
Hồ sơ đăng ký, lưu hành, thu hồi thuốc cổ truyền |
20 năm |
66 |
Hồ sơ thử thuốc cổ truyền trên lâm sàng trước khi lưu hành |
20 năm |
67 |
Hồ sơ cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền, cấp, cấp lại, điều chỉnh, thu hồi giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền |
20 năm |
68 |
Hồ sơ cấp giấy phép hoạt động đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền theo quy định của pháp luật |
20 năm |
69 |
Hồ sơ thẩm định nội dung chuyên môn đăng ký quảng cáo hoạt động khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền |
10 năm |
V |
|
|
70 |
Hồ sơ xây dựng quy định chuyên môn, các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các lĩnh vực: giám sát, phòng, chống bệnh truyền nhiễm, bệnh không lây nhiễm |
Vĩnh viễn |
71 |
Hồ sơ xây dựng quy định chuyên môn, các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các lĩnh vực: bệnh nghề nghiệp, tai nạn thương tích; kiểm dịch y tế biên giới |
Vĩnh viễn |
72 |
Hồ sơ xây dựng, bổ sung danh mục bệnh truyền nhiễm thuộc các nhóm, danh mục bệnh truyền nhiễm bắt buộc phải sử dụng vắc xin, sinh phẩm y tế |
Vĩnh viễn |
73 |
Hồ sơ giám sát bệnh truyền nhiễm, bệnh không lây nhiễm, bệnh không rõ nguyên nhân, phát hiện sớm các bệnh truyền nhiễm gây dịch |
Vĩnh viễn |
74 |
Hồ sơ xây dựng danh mục bệnh nghề nghiệp được hưởng chế độ bệnh nghề nghiệp tại Việt Nam |
Vĩnh viễn |
75 |
Hồ sơ phối hợp với các bộ, ngành liên quan ban hành danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày được hưởng chế độ ốm đau |
50 năm |
76 |
Hồ sơ triển khai thực hiện hoạt động kiểm dịch y tế biên giới tại các cửa khẩu; thông tin, báo cáo kịp thời tình hình bệnh truyền nhiễm đặc biệt nguy hiểm |
30 năm |
77 |
Hồ sơ thẩm định báo cáo đánh giá tác động sức khỏe đối với các dự án đầu tư xây dựng khu công nghiệp, khu đô thị, khu dân cư tập trung, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh truyền nhiễm |
30 năm |
78 |
Hồ sơ triển khai các hoạt động phòng, chống tác hại của lạm dụng rượu bia và đồ uống có cồn khác |
20 năm |
79 |
Hồ sơ cấp chứng chỉ chứng nhận chuyên môn về y tế lao động, huấn luyện sơ cứu, cấp cứu tại nơi làm việc theo quy định của pháp luật |
20 năm |
80 |
Hồ sơ cấp, đình chỉ, thu hồi, cấp lại giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với thuốc lá |
20 năm |
81 |
Hồ sơ chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra, thanh tra, giám sát việc thực hiện các quy định chuyên môn, các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lĩnh vực y tế dự phòng trong phạm vi cả nước |
20 năm |
82 |
Hồ sơ phân cấp việc cấp, đình chỉ, thu hồi giấy chứng nhận các cơ sở y tế đủ điều kiện sử dụng vắc xin và sinh phẩm y tế, giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học đối với các phòng xét nghiệm |
20 năm |
83 |
Hồ sơ cấp, đình chỉ, thu hồi giấy chứng nhận đăng ký lưu hành, thẩm định nội dung chuyên môn của hồ sơ đăng ký quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
20 năm |
84 |
Hồ sơ chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan cung cấp chính xác và kịp thời thông tin về bệnh truyền nhiễm |
20 năm |
85 |
Hồ sơ kiểm tra, giám sát, hỗ trợ các đơn vị, địa phương trong việc tổ chức thực hiện các biện pháp phòng, chống dịch bệnh |
20 năm |
86 |
Hồ sơ hướng dẫn tổ chức thực hiện các hoạt động chăm sóc sức khỏe ban đầu cho người dân tại cộng đồng |
20 năm |
87 |
Hồ sơ tổ chức thực hiện công bố dịch, công bố hết dịch theo quy định của pháp luật |
10 năm |
88 |
Hồ sơ tổ chức thực hiện việc tiêm chủng vắc xin và sinh phẩm y tế cho các đối tượng bắt buộc theo quy định của pháp luật |
50 năm |
89 |
Hồ sơ xây dựng, bổ sung, sửa đổi quy định phân tuyến kỹ thuật, các quy định chuyên môn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lĩnh vực phòng, chống HIV/AIDS |
Vĩnh viễn |
90 |
Hồ sơ về quản lý, chỉ đạo các hoạt động chuyên môn của mạng lưới phòng, chống HIV/AIDS trong phạm vi cả nước |
Vĩnh viễn |
91 |
Hồ sơ điều trị và chăm sóc người nhiễm HIV/AIDS |
70 năm |
92 |
Hồ sơ can thiệp giảm tác hại dự phòng lây nhiễm HIV |
50 năm |
93 |
Hồ sơ tư vấn, quản lý xét nghiệm HIV |
50 năm |
94 |
Hồ sơ giám sát HIV/AIDS/STI, theo dõi, đánh giá chương trình phòng, chống HIV/AIDS |
50 năm |
95 |
Hồ sơ dự phòng về: - Phơi nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp; - Lây truyền HIV từ mẹ sang con; - Lây nhiễm HIV trong các dịch vụ y tế |
50 năm 50 năm 50 năm |
96 |
Hồ sơ nghiên cứu khoa học, đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ về lĩnh vực phòng, chống HIV/AIDS |
50 năm |
97 |
Hồ sơ về phòng, chống đồng lây nhiễm Lao/HIV |
50 năm |
98 |
Hồ sơ về an toàn truyền máu liên quan đến HIV/AIDS |
50 năm |
99 |
Hồ sơ về chỉ đạo, điều phối và tổ chức triển khai các dự án hợp tác quốc tế trong lĩnh vực phòng, chống HIV/AIDS |
30 năm |
100 |
Hồ sơ về phòng, chống các bệnh lây truyền qua đường tình dục |
50 năm |
101 |
Hồ sơ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế |
50 năm |
102 |
Hồ sơ về phối hợp liên ngành trong phòng, chống HIV/AIDS |
20 năm |
103 |
Hồ sơ kiểm tra, thanh tra và đề xuất các biện pháp xử lý vi phạm trong lĩnh vực phòng, chống HIV/AIDS |
20 năm |
104 |
Hồ sơ cai nghiện, phục hồi và quản lý người sau cai nghiện ma túy tại các cơ sở tập trung và cộng đồng |
20 năm |
VI |
Nhóm 06. Tài liệu về môi trường y tế |
|
105 |
Hồ sơ phối hợp ban hành các quy định, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bảo vệ môi trường trong hoạt động y tế |
Vĩnh viễn |
106 |
Hồ sơ phối hợp ban hành các quy định, tiêu chuẩn về bảo vệ môi trường trong hoạt động mai táng, hỏa táng và chất lượng môi trường y tế |
Vĩnh viễn |
107 |
Hồ sơ báo cáo đánh giá môi trường chiến lược và báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với các dự án thuộc thẩm quyền quyết định phê duyệt của Bộ Y tế |
Vĩnh viễn |
108 |
Hồ sơ tổ chức thực hiện việc quan trắc các tác động đối với môi trường từ hoạt động của ngành y tế |
Vĩnh viễn |
109 |
Hồ sơ tổ chức thực hiện các biện pháp bảo vệ sức khỏe con người trước tác động của biến đổi khí hậu, ô nhiễm môi trường và các yếu tố môi trường bất lợi |
Vĩnh viễn |
110 |
Hồ sơ tổ chức thực hiện và kiểm tra, giám sát việc thực hiện các văn bản quy phạm pháp luật, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quản lý và tiêu hủy chất thải y tế và bảo vệ môi trường trong hoạt động y tế |
Vĩnh viễn |
111 |
Hồ sơ tổ chức thực hiện việc khắc phục ô nhiễm và phục hồi môi trường y tế |
Vĩnh viễn |
112 |
Hồ sơ thu thập, lưu trữ và cung cấp thông tin về môi trường liên quan đến các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý |
20 năm |
Vll |
|
|
113 |
Hồ sơ xây dựng cơ sở dữ liệu về an toàn thực phẩm; tổng hợp, thống kê, báo cáo về công tác quản lý an toàn thực phẩm trên cơ sở giám sát và tổng hợp báo cáo của các Bộ ngành quản lý |
Vĩnh viễn |
114 |
Hồ sơ giám sát, phòng ngừa, điều tra và phối hợp ngăn chặn ngộ độc thực phẩm và khắc phục sự cố về an toàn thực phẩm: - Vụ việc nghiêm trọng - Vụ việc khác |
20 năm |
115 |
Hồ sơ thường trực vệ sinh an toàn thực phẩm của Ủy ban tiêu chuẩn thực phẩm (Ủy ban Codex) Việt Nam |
30 năm |
116 |
Hồ sơ ban hành các quy định về điều kiện chung bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm |
30 năm |
117 |
Hồ sơ ban hành các quy định về điều kiện chung bảo đảm an toàn thực phẩm đối với bếp ăn tập thể, khách sạn, nhà hàng, cơ sở kinh doanh thức ăn đường phố.... |
30 năm |
118 |
Hồ sơ quản lý về quá trình sản xuất, sơ chế, chế biến, vận chuyển, xuất nhập khẩu kinh doanh đối với: - Thực phẩm chức năng - Thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng - Phụ gia thực phẩm, nước uống |
30 năm 30 năm |
119 |
Hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn, giám sát việc thực hiện các quy định của pháp luật về an toàn thực phẩm |
Vĩnh viễn |
120 |
Hồ sơ cấp giấy đăng ký lưu hành bộ xét nghiệm nhanh đối với các chỉ tiêu về an toàn thực phẩm |
20 năm |
121 |
Hồ sơ cấp giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy, giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm đối với thực phẩm đã chế biến bao gói sẵn, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm |
20 năm |
122 |
Hồ sơ đình chỉ, thu hồi giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy, giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm đã chế biến bao gói sẵn, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm |
20 năm |
123 |
Hồ sơ cấp, thu hồi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất kinh doanh các sản phẩm thuộc phạm vi đơn vị quản lý |
20 năm |
124 |
Hồ sơ cấp giấy chứng nhận nội dung quảng cáo phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói |
20 năm |
125 |
Hồ sơ về công tác tuyên truyền, phổ biến kiến thức về an toàn thực phẩm |
10 năm |
VIII |
|
|
126 |
Hồ sơ quản lý biến động về dân số, đề xuất các giải pháp điều chỉnh mức sinh và tỷ lệ gia tăng dân số trên phạm vi cả nước |
Vĩnh viễn |
127 |
Hồ sơ xây dựng, hướng dẫn kiểm tra và tổ chức thực hiện chỉ tiêu, chỉ báo, giải pháp về chất lượng dân số, cơ cấu dân số theo giới tính và độ tuổi |
Vĩnh viễn |
128 |
Hồ sơ tổ chức điều tra, khảo sát, thu thập, phân tích số liệu về dân số |
Vĩnh viễn |
129 |
Hồ sơ chỉ đạo, hướng dẫn, tổ chức thực hiện và kiểm tra, giám sát việc thực hiện các văn bản quy phạm pháp luật, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, chính sách, chương trình, dự án về lĩnh vực dân số |
Vĩnh viễn |
130 |
Hồ sơ thẩm định các chương trình, kế hoạch, dự án phát triển kinh tế - xã hội có liên quan tới chính sách về dân số và phát triển |
Vĩnh viễn |
131 |
Hồ sơ xây dựng trình cấp có thẩm quyền ban hành chính sách về dân số bao gồm: Quy mô dân số, cơ cấu dân số và chất lượng dân số |
Vĩnh viễn |
132 |
Hồ sơ quy trình hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ, chỉ tiêu, chỉ báo, định mức phân phối, sử dụng phương tiện tránh thai |
50 năm |
133 |
Hồ sơ xây dựng, đề xuất các tiêu chuẩn chất lượng, quy chuẩn lưu trữ, phân phối, các kênh phân phối miễn phí, tiếp thị xã hội, quản lý bảo quản các phương tiện tránh thai |
50 năm |
134 |
Hồ sơ thiết kế, sản xuất các tài liệu, ấn phẩm truyền thông giáo dục về dân số |
20 năm |
135 |
Hồ sơ tổ chức thực hiện cung ứng các dịch vụ về dân số |
20 năm |
IX |
|
|
136 |
Hồ sơ xây dựng, ban hành hệ thống chỉ tiêu, chỉ báo về sức khỏe sinh sản |
Vĩnh viễn |
137 |
Hồ sơ quy định chuyên môn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dịch vụ chăm sóc sức khỏe sinh sản |
Vĩnh viễn |
138 |
Hồ sơ xây dựng định hướng, chính sách, chiến lược, kế hoạch về công tác sức khỏe sinh sản |
Vĩnh viễn |
139 |
Hồ sơ xây dựng kế hoạch và tổ chức thực hiện các nhiệm vụ chuyên môn, kỹ thuật về sức khỏe sinh sản |
Vĩnh viễn |
140 |
Hồ sơ chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra chuyên môn, kỹ thuật về các hoạt động thuộc lĩnh vực chăm sóc sức khỏe sinh sản đối với các cơ sở y tế |
Vĩnh viễn |
141 |
Hồ sơ cho phép các cơ sở y tế thực hiện việc xác định lại giới tính, công nhận các cơ sở y tế đủ điều kiện thực hiện kỹ thuật hỗ trợ sinh sản (thụ tinh trong ống nghiệm, thụ tinh nhân tạo) theo quy định của pháp luật |
Vĩnh viễn |
142 |
Hồ sơ xây dựng kế hoạch và tổ chức đào tạo liên tục cho cán bộ làm công tác chuyên môn, kỹ thuật thuộc lĩnh vực chăm sóc sức khỏe sinh sản |
20 năm |
143 |
Hồ sơ triển khai công tác thông tin, truyền thông, giáo dục về lĩnh vực chăm sóc sức khỏe sinh sản |
20 năm |
144 |
Hồ sơ chăm sóc sức khỏe sinh sản vị thành niên và thanh niên |
20 năm |
145 |
Hồ sơ quản lý và tổ chức triển khai thực hiện các đề án, dự án, chương trình trong nước và ngoài nước về chăm sóc sức khỏe sinh sản |
20 năm |
146 |
Hồ sơ về quản lý các tổ chức thực hiện các hoạt động dịch vụ về chăm sóc sức khỏe sinh sản |
20 năm |
147 |
Hồ sơ chăm sóc sức khỏe phụ nữ, sức khỏe bà mẹ, sức khỏe trẻ sơ sinh và trẻ em |
20 năm |
148 |
Hồ sơ về công tác dinh dưỡng bà mẹ, trẻ em |
20 năm |
149 |
Hồ sơ chăm sóc về sức khỏe sinh sản nam giới và người cao tuổi |
20 năm |
150 |
Hồ sơ quản lý dịch vụ: phá thai an toàn, phòng, chống nhiễm khuẩn và ung thư đường sinh sản, điều trị vô sinh |
20 năm |
X |
|
|
151 |
Hồ sơ ban hành danh mục thuốc, vật tư y tế, danh mục dịch vụ kỹ thuật thuộc phạm vi được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế |
Vĩnh viễn |
152 |
Hồ sơ xây dựng tổ chức hệ thống y tế, tuyến chuyên môn kỹ thuật y tế, nguồn tài chính phục vụ công tác bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân dựa trên bảo hiểm y tế toàn dân |
Vĩnh viễn |
153 |
Hồ sơ xây dựng trình cấp có thẩm quyền ban hành các giải pháp nhằm bảo đảm cân đối Quỹ bảo hiểm y tế |
Vĩnh viễn |
154 |
Hồ sơ chỉ đạo, hướng dẫn tổ chức thực hiện, kiểm tra các cơ sở y tế, các tổ chức, cá nhân trong việc thực hiện các quy định của pháp luật về bảo hiểm y tế |
Vĩnh viễn |
155 |
Hồ sơ báo cáo, thống kê về công tác bảo hiểm y tế |
Vĩnh viễn |
156 |
Hồ sơ chỉ đạo, hướng dẫn tổ chức triển khai thực hiện chế độ bảo hiểm y tế |
Vĩnh viễn |
THE MINISTRY OF HEALTH No. 53/2017/TT-BYT |
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM Hanoi, December 29, 2017 |
CIRCULAR
On medical record and material retention periods
Pursuant to the Law on Archives No. 01/2011/QH13 dated November 11, 2011;
Pursuant to the Government’s Decree No. 01/2013/ND-CP dated January 03, 2013, detailing the implementation of a number of articles of the Law on Archives;
Pursuant to the Government's Decree No. 75/2017/ND-CP dated June 20, 2017, defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Health;
At the proposal of the Chief of Office of the Ministry of Health;
The Minister of Health hereby promulgates the Circular on medical record and material retention periods.
Article 1. Scope of regulation and subjects of application
1. This Circular regulates the medical record and material retention periods.
2. This Circular applies to health facilities of Departments, Ministry Office, Ministry Inspectorate, units affiliated to the Ministry, Departments of Health of provinces and centrally-run cities, health departments of relevant ministries, sectors, organizations, agencies and individuals.
Article 2. Interpretation of terms
In this Circular, the terms below are construed as follows:
1. Medical materials mean those carrying information formed in the process of handling works serving agencies’ and units’ medical operations.
2. Medical records mean materials formed in medical operations with common or related characteristics about a specific issue, event, or object.
Article 3. Medical record and material retention periods
The Table of medical record and material retention periods is promulgated to promulgate together with this Circular, including the following groups of dossiers and materials:
1. Group 01. Materials related to medical examination, treatment and rehabilitation.
2. Group 02. Pharmaceutical and cosmetic materials.
3. Group 03. Medical equipment materials.
4. Group 04. Traditional medicinal and pharmaceutical materials.
5. Group 05. Preventive medicine materials
6. Group 06. Medical environment materials.
7. Group 07. Materials related to food safety.
8. Group 08. Population materials.
9. Group 09. Materials related to maternal and child health.
10. Group 10. Health insurance materials.
Article 4. Instructions for applying the Table of medical record and material retention periods
1. The Table of retention periods shall be used as a basis for units to formulate the lists of records and materials and determine the retention periods of records and materials.
2. For materials and records of which the retention periods expire, the agencies’ or units’ Councils for evaluating the material value shall consider and evaluate them for destruction in accordance with the law on archives, or extend the retention periods, if necessary.
Article 5. Effect
This Circular takes effect from February 15, 2018.
Article 6. Implementation organization
Chief of the Ministry Office; Chief of Ministry Inspectorate; Directors and General Directors of the Health Environment Management Agency, Departments and Directorates of the Ministry of Health; heads of agencies and units of the Ministry of Health; Directors of Health Departments of provinces and centrally-run cities; heads of health agencies of ministries and branches, relevant organizations and individuals shall be responsible for the implementation of this Circular.
Any difficulties arising in the course of implementation should be promptly reported to the Ministry of Health for consideration and settlement./.
|
FOR THE MINISTER |
TABLE OF MEDICAL RECORD AND MATERIAL
RETENTION PERIODS
(Attached to the Minister of Health’s Circular No. 53/2017/TT-BYT dated December 29, 2017)
No. |
Name of dossier or material group |
Retention period |
I |
Group 01. Materials related to medical examination, treatment and rehabilitation |
|
1 |
Records related to professional inspection and instructions for hospitals |
Permanent |
2 |
Records of monitoring health centers |
Permanent |
3 |
Records of appraising and permitting medical examination and treatment establishments to apply new technologies and methods that are performed in Vietnam for the first time as prescribed by law |
Permanent |
4 |
Records of formulating the lists of surgery and operation classification |
Permanent |
5 |
Records of formulating technical procedures applicable to hospitals |
Permanent |
6 |
Records of directing and administering the safe, reasonable and effective use of drugs during the treatment |
Permanent |
7 |
Records of formulating plans and organizing the national reserve in terms of drugs, chemicals, medical equipment, and equipment for the prevention of epidemic and, natural disasters according to the national reserve list decided by the Government and law regulations |
50 years |
8 |
Records of formulating the treatment regimens for non-communicable diseases, guiding the implementation, inspection and surveillance of medical examination and treatment establishments in terms of treating non-communicable diseases and participating in the dissemination and consultancy of non-communicable disease prevention |
50 years |
9 |
Records of monitoring foreign investment in medical examination and treatment |
50 years |
10 |
Records of directing and guiding the implementation and inspection of the reasonable, safe and effective use of drugs in medical examination and treatment, the prescription and use of drugs, and the control of drug resistance prevention |
30 years |
11 |
Records of directing and guiding the implementation, inspection and surveillance of clinical pharmacy practice; providing consultancy and information about use of drugs and pharmacovigilance in medical examination and treatment establishments |
30 years |
12 |
Records of directing medical examination and treatment establishments to protect and care for the health of mid- and senior-level cadres, or perform medical work in service of the State’s important conferences and events |
30 years |
13 |
Records of granting, re-granting or revoking medical practice certificates, and granting, re-granting, modifying and revoking operation licenses of medical examination and treatment establishments as prescribed by law |
20 years |
14 |
Records of appraising professional contents of the dossiers of registration for advertising medical examination and treatment activities |
20 years |
15 |
Records of coordinating with relevant ministries and sectors in carrying out the State management over prices for medical examination and treatment as prescribed by law |
20 years |
16 |
Records of coordinating with relevant agencies in providing emergency and treatment for victims of natural disasters |
20 years |
17 |
Records of receiving specimens |
20 years |
18 |
Records of hospital quality management |
20 years |
19 |
Books, supply distribution, drug import and export vouchers |
20 years |
20 |
Medical records of: - Deceased patients; - Patients suffering mental illness; - Occupational accidents or life accidents; - Normal inpatient or outpatient. |
30 years 20 years 15 years 10 years |
21 |
Records of implementing the prevention and control of tobacco harms |
20 years |
22 |
Patient and health staff satisfaction survey sheets |
5 years |
23 |
Records of conclusion of the medical assessment, forensic mental health assessment |
Permanent |
24 |
Medical examination records |
70 years |
25 |
Records of directing, coordinating and implementing international coordination projects in medical examination and treatment, forensic medicine, forensic psychiatry |
20 years |
26 |
Records of formulating criteria on the quality of drugs in the list of national drug reserve |
Permanent |
27 |
Reports on assessment of strategic schemes and pharmaceutical development schemes |
Permanent |
28 |
Records of developing and managing pharmaceutical and cosmetic database |
Permanent |
29 |
Records of guiding the implementation of regulations on clinical trials of drugs |
Permanent |
30 |
Records of guiding the implementation of regulations on pharmaceutical business and practice |
Permanent |
31 |
Records of formulating lists of essential drugs, over-the-counter drugs and drugs covered by health insurance |
Permanent |
32 |
Records of formulating and directing the implementation of quality criteria and types, drug materials and drug quality |
Permanent |
33 |
Records of monitoring and detecting abnormal signs related to drugs |
70 years |
34 |
Records of organizing drug and pharmacovigilance information activities |
70 years |
35 |
Drug distribution, preservation and supply records |
70 years |
36 |
Records of grant and re-grant of pharmacy practice certificates |
50 years |
37 |
Records of manufacturing and preparing of drugs in medical examination and treatment establishments |
50 years |
38 |
Records of clinical trials of drugs and bioequivalence trials of drugs |
50 years |
39 |
Records of processing warning information on drug and cosmetic safety |
50 years |
40 |
Records of appraising and granting drug and cosmetic registration number |
30 years |
41 |
Records of testing drugs and cosmetics; drug materials, and packages directly exposed to drugs |
20 years |
42 |
Records of granting or revoking certificates of good manufacturing practice (GMP); good laboratory practice (GLP), good storage practice (GSP), good manufacturing practices of pharmaceutical packaging |
20 years |
43 |
Records of directing and implementing the management of business of medicinal herbs and drugs from medicinal materials (including manufacturing, quality inspection, storage, circulation, distribution, and import-export) |
20 years |
44 |
Records of directing and implementing the tasks of: - Supplying drugs for hospitals; - Managing prices and quality of drugs provided to hospitals, including drugstores of a hospital, preparation of drugs according to prescription; - Guiding the implementation of the principles and standards for good storage practice (GSP); - Making statistics of data related to drug supply. |
20 years 20 years
|
45 |
Records of bidding for drugs of hospitals and projects of the Ministry of Health |
20 years |
46 |
Records odd directing, guiding, implementing the management of information and advertising of drugs and cosmetics nationwide |
20 years |
47 |
Records of appraising professional contents of the dossiers of registration for advertising of drugs and cosmetics |
20 years |
48 |
Records of first-time registration, re-registration and registration for extending drug components, etc. |
20 years |
49 |
Records of registration for transferring the right to manufacture drugs inside and outside the country |
20 years |
50 |
Records for granting and re-granting certificates of free sale for pharmaceutical products and cosmetics, etc. |
20 years |
51 |
Records of circulation cancellation, revocation and destruction of poor-quality drugs and cosmetics as prescribed by law |
20 years |
52 |
Records of grant of import or export licenses, approval of materials, psychotropic drugs, precursors and finished combination drugs containing a habit-forming, psychotropic ingredient or a pre-substance |
20 years |
53 |
Records of granting import licenses for drugs, vaccines and medical biologicals |
10 years |
III |
Group 03. Medical equipment materials |
|
54 |
Records of formulating national technical standards on medical equipment; promulgating specialized regulations and national technical regulations on medical equipment |
Permanent |
55 |
Records of issuing the lists of essential equipment for health units or facilities |
Permanent |
56 |
Records of coordinating with relevant agencies in formulating and promulgating technical regulations and design standards -designs of medical works |
Permanent |
57 |
Records of monitoring medical waste-related projects |
Permanent |
58 |
Records of grant, cancellation or revocation of certificates of registration for circulation of domestically-manufactured medical equipment, equipment import permits |
20 years |
59 |
Records of appraising professional contents of registration for advertising medical equipment as prescribed by law |
10 years |
IV |
Group 04. Traditional medicinal and pharmaceutical materials |
|
60 |
Records of monitoring the application of traditional medicine in taking care of the community health |
Permanent |
61 |
Records of managing, inspecting and monitoring traditional medicine and pharmacy establishments’ operations |
50 years |
62 |
Records of supplying, processing and preparing traditional drugs in medical examination and treatment establishments |
20 years |
63 |
Records of planting, harvesting and processing medicinal materials |
70 years |
64 |
Records of preserving medicinal materials, quality of medicinal materials |
70 years |
65 |
Records of registration, circulation and revocation of traditional drugs |
20 years |
66 |
Records of clinical trials of traditional drugs before circulation |
20 years |
67 |
Records of grant or re-grant of medical practice certificates by traditional medicine; grant, re-grant, modification or revocation of certificates of folk remedies |
20 years |
68 |
Records of granting operation licenses for medical examination and treatment establishments applying traditional medicine as prescribed by law |
20 years |
69 |
Records of appraising professional contents of registration for advertising medical examination and treatment activities by traditional medicine |
10 years |
V |
Group 05. Preventive medicine materials |
|
70 |
Records of formulating professional regulations, national technical regulations and standards on Supervision, prevention of non-communicable diseases and communicable diseases |
Permanent |
71 |
Records of formulating professional regulations, national technical regulations and standards on occupational diseases, accidents and injuries; border health quarantine |
Permanent |
72 |
Records of formulating and supplementing the list of communicable diseases in the groups and lists of communicable diseases requiring the use of vaccines and medical biologicals |
Permanent |
73 |
Records of monitoring communicable diseases, non-communicable diseases or idiopathic diseases, early detecting communicable diseases that can cause epidemics |
Permanent |
74 |
Records of making the list of occupational diseases eligible for occupational disease regimes in Vietnam |
Permanent |
75 |
Records of coordinating with relevant ministries and sectors in promulgating the list of diseases subject to long-term treatment and eligible for illness regimes |
50 years |
76 |
Records of implementing the border health quarantine at border gates; timely reporting the severe communicable diseases |
30 years |
77 |
Records of appraising the health impact assessment reports of industrial park, urban area, concentrated residential area construction projects, and projects of medical examination and treatment establishments for communicable diseases |
30 years |
78 |
Records of carrying out activities for prevention and control of harms of liquor and alcohol abuse |
20 years |
79 |
Records of granting qualifications and certificates of occupational health, first aid and emergency training at the workplace as prescribed by law |
20 years |
80 |
Records of granting, canceling, revoking and re-granting receipts of conformity announcement for tobacco |
20 years |
81 |
Records of directing, guiding, inspecting, examining and supervising the implementation of specialized regulations and national technical regulations on preventive medicine nationwide |
20 years |
82 |
Records of decentralizing, canceling or revoking health facilities’ certificates of eligibility for using vaccines and medical biologicals, certificates of satisfaction of biosafety standards of laboratories |
20 years |
83 |
Records of granting, canceling or revoking certificates of circulation registration, appraisal of professional contents of dossiers of registration for advertising chemicals, insecticidal and germicidal preparations for household and medical use |
20 years |
84 |
Records of presiding and coordinating with relevant agencies in accurately and timely providing information about communicable diseases |
20 years |
85 |
Records of inspecting, supervising and supporting units and localities in implementing anti-epidemic measures |
20 years |
86 |
Records of guiding the implementation of initial healthcare provided to citizens in the community |
20 years |
87 |
Records of announcing epidemics, declaring the end of epidemics in accordance with law provisions |
10 years |
88 |
Records of organizing the immunization with vaccines and medical biologicals for compulsory subjects as prescribed by law |
50 years |
89 |
Records of formulating, supplementing and amending regulations on classification of technical operations, professional rules and national technical regulations on HIV/AIDS prevention |
Permanent |
90 |
Records of managing and directing professional operations of the network of HIV/AIDS prevention nationwide |
Permanent |
91 |
Records of treating and caring for people infected with HIV/AIDS |
70 years |
92 |
Records of harm reduction intervention to prevent HIV transmission |
50 years |
93 |
Records of consulting and managing HIV testing |
50 years |
94 |
Records of supervising HIV/AIDS/STI, monitoring and evaluating the HIV/AIDS prevention programs |
50 years |
95 |
Prophylaxis records of: - HIV exposure due to occupational accidents; - Mother-to-child HIV transmission; - HIV transmission in healthcare settings. |
50 years 50 years 50 years |
96 |
Records of scientific research, specialized and professional qualification training in the field of HIV/AIDS prevention |
50 years |
97 |
Records of prevention of HIV/TB co-infection |
50 years |
98 |
Records of blood transfusion safety in prevention of HIV/AIDS |
50 years |
99 |
Records of directing, coordinating and implementing international coordination projects related to HIV/AIDS prevention |
30 years |
100 |
Records of prevention of sexually transmitted diseases |
50 years |
101 |
Records of treatment of addiction to opium-related substances with substitute substances |
50 years |
102 |
Records of inter-regional coordination in HIV/AIDS prevention |
20 years |
103 |
Records of inspecting, examining and proposing measures to handle violations of regulations on HIV/AIDS prevention |
20 years |
104 |
Records of drug addiction treatment, post-treatment rehabilitation and management at concentrated facilities and in the community |
20 years |
VI |
Group 06. Medical environment materials |
|
105 |
Records of coordination in promulgating national technical regulations, standards and provisions on environmental protection in healthcare operations |
Permanent |
106 |
Records of coordination in promulgating regulations and standards on environmental protection in cremation, burial rites, and medical environment quality |
Permanent |
107 |
Records of strategic environmental assessment and environmental impact assessment reports applicable to projects decided by the Ministry of Health |
Permanent |
108 |
Records of organizing and carrying out the observation of impacts of healthcare activities on the environment |
Permanent |
109 |
Records of organizing and implementing measures to prevent the people’s health from impacts of climate change, environmental pollution and other negative environmental factors |
Permanent |
110 |
Records of implementing, inspecting and monitoring the implementation of legal normative documents and national technical regulations on management and destruction of medical wastes, and environmental protection in healthcare activities |
Permanent |
111 |
Records of organizing the remediation of environmental pollution and medical environment healing |
Permanent |
112 |
Records of collecting, archiving and providing environment information related to fields within the management |
20 years |
VII. |
Group 07. Materials related to food safety |
|
113 |
Records of developing food safety database; summarizing, making statistics and reports on food safety management on the basis of monitoring and summarizing reports of ministries |
Permanent |
114 |
Records of monitoring, preventing, inspecting and coordinating in prevention of food poisoning and remediation of food safety incidents: - Serious cases - Others |
20 years |
115 |
Permanent records of food hygiene and safety of Vietnam National Codex Committee |
30 years |
116 |
Records of promulgating regulations on general conditions for food safety assurance applicable to facilities manufacturing and trading food, tool, packing materials directly exposed to food |
30 years |
117 |
Records of promulgating regulations on general conditions for food safety assurance applicable to collective kitchens, hotels, restaurants and street food vendors, etc. |
30 years |
118 |
Records of managing the process of manufacture, processing, transportation, import, export and trade of: - Functional food - Micronutrient-fortified foods - Food additives and beverage |
30 years 30 years |
119 |
Records of inspecting, guiding and monitoring the implementation of the law on food safety |
Permanent |
120 |
Records of granting certificates of registration for circulation of rapid test kits for food safety criteria |
20 years |
121 |
Records of granting the conformity announcement receipts, certificates of conformity to food safety regulations for prepackaged processed foods, food additives, processing aids, packing materials |
20 years |
122 |
Records of canceling or revoking the conformity announcement receipts, certificates of conformity to food safety regulations for prepackaged processed foods, food additives, processing aids, packing materials |
20 years |
123 |
Records of granting and revoking certificates of food safety eligibility for facilities producing and trading products within the management |
20 years |
124 |
Records of granting certificates of approval of advertising contents of food additives, food processing aids and packing materials |
20 years |
125 |
Records of the propaganda and dissemination of food safety |
10 years |
VIII |
Group 08. Population materials |
|
126 |
Records of managing population fluctuation, proposing solutions to change the birth rate and population growth rate nationwide |
Permanent |
127 |
Records of formulating, guiding the inspection and implementation of criteria, indicators and solutions for population quality, population structure by gender and age |
Permanent |
128 |
Records of inspecting, surveying, collecting and analyzing population data |
Permanent |
129 |
Records of directing, guiding, implementing and inspecting, monitoring the implementation of legal normative documents, national technical regulations, policies, programs and projects related to population |
Permanent |
130 |
Records of appraising socio-economic development programs, plans and projects related to population and development policies |
Permanent |
131 |
Records submitted to competent authorities for promulgation of population policies, including population scale, structure and quality |
Permanent |
132 |
Records of specialized and professional procedures, criteria, indicators and norms for distribution and use of contraceptive devices |
50 years |
133 |
Records of formulating and proposing quality standards, regulations on archive and distribution, channels for free-of-charge distribution, social promotion, management of contraceptive devices |
50 years |
134 |
Records of design, production of materials for population dissemination and education |
20 years |
135 |
Records of organizing the provision of population-related services |
20 years |
IX |
Group 09. Materials related to maternal and child health |
|
136 |
Records of formulating and promulgating the system of reproductive health criteria and indicators |
Permanent |
137 |
Records of professional regulations and national technical regulations on reproductive healthcare service |
Permanent |
138 |
Records of developing orientations, policies, strategies and plans for reproductive healthcare |
Permanent |
139 |
Records of developing plans and implementing professional and technical tasks of reproductive health |
Permanent |
140 |
Records of directing, guiding, carrying out professional and technical inspection of health facilities’ reproductive health activities |
Permanent |
141 |
Records of permitting health facilities to carry out sex determination, recognizing health facilities eligible for conducting assisted reproductive techniques (in vitro fertilization, intrauterine insemination) as prescribed by law |
Permanent |
142 |
Records of making plans and organizing continuous training courses for officers conducting professional and technical operations in the field of reproductive healthcare |
20 years |
143 |
Records of disseminating, communicating and educating in the field of reproductive healthcare |
20 years |
144 |
Adolescent reproductive healthcare records |
20 years |
145 |
Records of managing and implementing domestic and overseas schemes, projects and programs on reproductive healthcare |
20 years |
146 |
Records of managing organizations providing reproductive healthcare services |
20 years |
147 |
Records of providing maternal, newborn, and child healthcare services |
20 years |
148 |
Records related to maternal and child nutrition |
20 years |
149 |
Records related to male and geriatric reproductive healthcare |
20 years |
150 |
Records of managing services of safe abortion, prevention and control of reproductive tract infections and cancers, infertility treatment |
20 years |
X |
Group 10. Health insurance materials |
|
151 |
Records of promulgating the lists of drugs, medical supplies, and technical services covered by health insurance |
Permanent |
152 |
Records of developing healthcare system, medical technical professional operations, funding for protection, taking care and improvement of people’s health based on health insurance |
Permanent |
153 |
Records submitted to the competent authorities for promulgation of solutions to ensure the Health Insurance Fund balance |
Permanent |
154 |
Records of directing and guiding the implementation, inspecting medical facilities, organizations and individuals in complying with the law on health insurance |
Permanent |
155 |
Records of reports and statistics on health insurance |
Permanent |
156 |
Records of directing and guiding the implementation of the health insurance regimes |
Permanent |
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem Nội dung MIX.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây