Thông tư 26/2013/TT-BYT hướng dẫn hoạt động truyền máu
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 26/2013/TT-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 26/2013/TT-BYT |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Nguyễn Thị Xuyên |
Ngày ban hành: | 16/09/2013 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 26/2013/TT-BYT
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
THÔNG TƯ
Hướng dẫn hoạt động truyền máu
-------------------
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư hướng dẫn hoạt động truyền máu.
QUY ĐỊNH CHUNG
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
TUYỂN CHỌN NGƯỜI HIẾN MÁU VÀ LẤY MÁU
ĐIỀU KIỆN HIẾN MÁU
Người hiến máu là người có đủ tiêu chuẩn về tuổi, sức khỏe và các điều kiện khác, cụ thể như sau:
- Tỉnh táo, tiếp xúc tốt;
- Huyết áp tâm thu trong khoảng từ 100 mmHg đến dưới 160 mmHg và tâm trương trong khoảng từ 60 mmHg đến dưới 100 mmHg;
- Nhịp tim đều, tần số trong khoảng từ 60 lần đến 90 lần/phút;
- Không có một trong các biểu hiện sau: gày, sút cân nhanh (trên 10% cân nặng cơ thể trong thời gian 6 tháng); da xanh, niêm mạc nhợt; hoa mắt, chóng mặt; vã mồ hôi trộm; hạch to xuất hiện nhiều nơi; sốt; phù; ho, khó thở; tiêu chảy; xuất huyết các loại; có các tổn thương, dấu hiệu bất thường trên da.
- Đối với người hiến máu toàn phần và hiến các thành phần máu bằng gạn tách: nồng độ hemoglobin phải đạt ít nhất bằng 120 g/l; nếu hiến máu toàn phần thể tích trên 350 ml phải đạt ít nhất 125 g/l.
- Đối với người hiến huyết tương bằng gạn tách: nồng độ protein huyết thanh toàn phần phải đạt ít nhất bằng 60g/l và được xét nghiệm trong thời gian không quá 01 tháng;
- Đối với người hiến tiểu cầu, bạch cầu hạt, tế bào gốc bằng gạn tách: số lượng tiểu cầu phải lớn hơn hoặc bằng 150´109/l.
KHÁM TUYỂN CHỌN NGƯỜI ĐĂNG KÝ HIẾN MÁU
VÀ VIỆC LẤY MÁU, THÀNH PHẦN MÁU
Các đơn vị máu, thành phần máu phải được đóng gói, vận chuyển trong điều kiện nhiệt độ phù hợp với mục đích sử dụng theo quy định tại Điều 20 Thông tư này.
BẢO ĐẢM QUYỀN LỢI CỦA NGƯỜI HIẾN MÁU
XÉT NGHIỆM CÁC ĐƠN VỊ MÁU TOÀN PHẦN
VÀ THÀNH PHẦN MÁU
giọt đặc, giọt đàn và đọc kết quả bằng kính hiển vi quang học;
ĐIỀU CHẾ, BẢO QUẢN, VẬN CHUYỂN MÁU VÀ CHẾ PHẨM MÁU
CÁC YÊU CẦU CHUNG
- Không để bề mặt túi máu, các vị trí cắm kim truyền máu tiếp xúc trực tiếp với dung dịch làm tan đông;
- Làm tan đông ở nhiệt độ từ 30ºC đến 37ºC trong thời gian không quá 15 phút đối với chế phẩm tủa lạnh và không quá 45 phút đối với huyết tương đông lạnh;
- Đơn vị máu, chế phẩm máu đã được làm tan đông thì không được làm đông lạnh lại.
- Có khả năng giám sát nhiệt độ đồng thời bằng hai phương pháp độc lập, liên tục và lưu lại được thông số theo thời gian thực tế bằng hệ thống ghi nhiệt độ tự động hoặc ghi thủ công ít nhất 4 giờ một lần;
- Hệ thống giám sát nhiệt độ của thiết bị lạnh phải hoạt động được trong trường hợp mất điện nguồn;
- Có hệ thống cảnh báo nhiệt độ bất thường bằng âm thanh, ánh sáng.
- Loại đã xét nghiệm an toàn sẵn sàng cấp phát;
- Loại chưa xét nghiệm;
- Loại đã xét nghiệm và có kết quả bất thường.
Ngoài việc tuân thủ các quy định hiện hành về ghi nhãn hàng hóa, nhãn của đơn vị máu, chế phẩm máu phải có những thông tin như sau:
TIÊU CHUẨN CỦA MỘT SỐ CHẾ PHẨM MÁU
Thực hiện kiểm tra chất lượng (với số lượng mẫu lấy ngẫu nhiên theo tỷ lệ từ 0,1 đến 1% tổng số đơn vị được điều chế và không ít hơn 05 đơn vị trong mỗi tháng) về các tiêu chuẩn sau:
Thực hiện kiểm tra chất lượng (với số lượng mẫu lấy ngẫu nhiên theo tỷ lệ 0,1% đến 1% tổng số đơn vị được điều chế và không ít hơn 05 đơn vị trong mỗi
tháng) về các tiêu chuẩn sau:
Thực hiện kiểm tra chất lượng (với số lượng mẫu lấy ngẫu nhiên theo tỷ lệ từ 0,1% đến 1% tổng số đơn vị được điều chế và không ít hơn 05 đơn vị trong mỗi tháng) về các tiêu chuẩn sau:
Thực hiện kiểm tra chất lượng (với số lượng mẫu lấy ngẫu nhiên theo tỷ lệ 10% tổng số đơn vị được điều chế) về các tiêu chuẩn sau:
Thực hiện kiểm tra chất lượng (với số lượng mẫu lấy ngẫu nhiên theo tỷ lệ 5% tổng số đơn vị được điều chế) về các tiêu chuẩn sau:
Thực hiện kiểm tra chất lượng (với số lượng mẫu lấy ngẫu nhiên tối thiểu 10% tổng số đơn vị khối hồng cầu đông lạnh đã làm tan đông và loại bỏ glycerol) về các tiêu chuẩn sau:
Thực hiện kiểm tra chất lượng (với số lượng mẫu lấy ngẫu nhiên theo tỷ lệ 1% đến 5% tổng số đơn vị được điều chế và không dưới 10 đơn vị trong mỗi tháng) về các tiêu chuẩn sau:
- Ít hơn 0,05×109 bạch cầu đối với khối tiểu cầu điều chế bằng phương pháp tách lớp bạch cầu - tiểu cầu. Có ít nhất 75% số đơn vị máu được kiểm tra phải đạt tiêu chuẩn này;
- Ít hơn 0,2×109 bạch cầu đối với khối tiểu cầu điều chế bằng phương pháp huyết tương giàu tiểu cầu. Có ít nhất 75% số đơn vị máu được kiểm tra phải đạt tiêu chuẩn này;
Thực hiện kiểm tra chất lượng (với số lượng mẫu lấy ngẫu nhiên theo tỷ lệ 1% đến 5% tổng số đơn vị được điều chế và không dưới 10 đơn vị trong mỗi tháng) về các tiêu chuẩn sau:
Thực hiện kiểm tra chất lượng (với số lượng mẫu lấy ngẫu nhiên theo tỷ lệ 10% tổng số đơn vị được gạn tách) về các tiêu chuẩn sau:
- Bảo quản ở nhiệt độ từ 2ºC đến 6ºC: phải sử dụng ngay trong vòng 06 giờ tính từ thời điểm bắt đầu làm tan đông; phải thay nhãn phù hợp (huyết tương) nếu bảo quản trên 06 giờ;
- Không được đông lạnh lại huyết tương tươi đông lạnh đã làm tan đông.
- Khi bảo quản ở nhiệt độ từ 2ºC đến 6ºC phải sử dụng ngay tủa lạnh hoặc trong vòng 06 giờ tính từ thời điểm bắt đầu làm tan đông;
- Không được đông lạnh sau khi đã làm tan đông.
QUẢN LÝ, SỬ DỤNG MÁU VÀ CHẾ PHẨM MÁU Ở CƠ SỞ ĐIỀU TRỊ
Việc giao, nhận máu và chế phẩm máu giữa cơ sở cung cấp máu với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh hoặc giữa các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh với nhau chỉ được thực hiện khi đáp ứng các điều kiện sau:
trường hợp sau:
- Màu hồng hoặc đỏ ở phần trên mặt phân cách huyết tương và hồng cầu hoặc toàn bộ huyết tương;
- Huyết tương có màu sắc bất thường;
- Phần hồng cầu đổi màu tím đỏ hoặc đen sẫm hoặc màu sắc bất thường khác.
- Có tiền sử truyền máu;
- Phụ nữ có tiền sử chửa, đẻ, xảy thai nhiều lần;
- Nếu trong quá trình điều trị, người bệnh cần truyền máu nhiều lần, nhiều ngày phải làm lại xét nghiệm này định kỳ không quá 7 ngày một lần.
Người bệnh hoặc người nhà người bệnh phải xác nhận và ký vào bệnh án nếu từ chối việc truyền máu, chế phẩm máu.
- Họ và tên hoặc mã số của người bệnh;
- Năm sinh của người bệnh;
- Số giường, khoa phòng điều trị.
Khi nhận được phiếu dự trù và mẫu máu người bệnh, nhân viên đơn vị phát máu phải thực hiện các công việc sau:
Thực hiện xét nghiệm hoà hợp miễn dịch trong ống nghiệm hoặc bằng các kỹ thuật có độ nhạy cao hơn trong những trường hợp sau:
- Xét nghiệm hòa hợp miễn dịch ở môi trường nước muối sinh lý, nhiệt độ phòng xét nghiệm 20ºC đến 24ºC gồm:
+ Ống 1: Gồm hồng cầu của đơn vị máu, chế phẩm máu với huyết thanh người nhận;
+ Ống 2: Gồm huyết tương của đơn vị máu, chế phẩm máu với hồng cầu người nhận.
- Xét nghiệm hòa hợp miễn dịch ở nhiệt độ 37ºC và có sử dụng huyết thanh kháng globulin (nghiệm pháp Coombs gián tiếp): Thực hiện xét nghiệm hòa hợp giữa hồng cầu của đơn vị máu, khối hồng cầu, khối bạch cầu với huyết thanh của người nhận bằng phương pháp ống nghiệm ở nhiệt độ 37ºC và có sử dụng huyết thanh kháng globulin hoặc kỹ thuật có độ nhạy cao hơn.
- Xét nghiệm hòa hợp miễn dịch ở môi trường nước muối sinh lý, nhiệt độ phòng từ 20ºC đến 24ºC giữa hồng cầu của đơn vị máu với huyết thanh người nhận (ống 1);
- Xét nghiệm hòa hợp miễn dịch ở nhiệt độ 37ºC và có sử dụng huyết thanh kháng globulin (nghiệm pháp Coombs gián tiếp): thực hiện xét nghiệm hòa hợp giữa hồng cầu của đơn vị máu, khối hồng cầu, khối bạch cầu với huyết thanh của người nhận bằng phương pháp ống nghiệm ở nhiệt độ 37ºC và có sử dụng huyết thanh kháng globulin hoặc kỹ thuật có độ nhạy cao hơn.
Nhóm máu người bệnh nhận máu |
Nhóm máu đơn vị máu truyền |
|
---|---|---|
Khối hồng cầu |
Máu toàn phần |
|
O |
O |
O |
A |
A hoặc O |
A |
B |
B hoặc O |
B |
AB |
AB hoặc A hoặc B hoặc O |
AB |
Nhóm máu người bệnh nhận máu |
Nhóm máu đơn vị huyết tương truyền |
O |
O hoặc B hoặc A hoặc AB |
A |
A hoặc AB |
B |
B hoặc AB |
AB |
AB |
Nhóm máu người bệnh nhận máu |
Nhóm máu của đơn vị máu, chế phẩm máu truyền |
|
---|---|---|
Đơn vị máu, chế phẩm máu còn huyết tương nguyên thuỷ |
Đơn vị máu, chế phẩm máu đã loại bỏ huyết tương nguyên thuỷ |
|
O |
O |
O |
A |
A |
A hoặc O |
B |
B |
B hoặc O |
AB |
AB |
AB hoặc A hoặc B hoặc O |
Nhóm máu người bệnh nhận máu |
Nhóm máu của đơn vị máu truyền |
D(-) |
D(-) |
D(+) |
D(+) hoặc D(-) |
Sau khi cấp phát, mẫu máu của người bệnh nhận máu và mẫu đơn vị máu đã cấp phát phải được lưu giữ ít nhất 05 ngày ở nhiệt độ từ 2ºC đến 6ºC tại đơn vị phát máu.
giường bệnh và đối chiếu với thông tin trên phiếu truyền máu
- Sử dụng huyết thanh mẫu định nhóm máu ABO mẫu máu của người bệnh;
- Trộn 02 giọt chế phẩm máu với 01 giọt máu người bệnh và kiểm tra ngưng kết. Không thực hiện truyền máu khi có ngưng kết, trừ trường hợp truyền tủa lạnh theo quy định tại Khoản 3 Điều 44 Thông tư này.
TRUYỀN MÁU TỰ THÂN
GIÁM SÁT NGUY CƠ TRONG TRUYỀN MÁU
Giám sát nguy cơ trong truyền máu là hoạt động nhằm đề phòng, phát hiện, cảnh báo, lưu giữ, phân tích, báo cáo các nguy cơ gây mất an toàn truyền máu, bao gồm:
HỘI ĐỒNG TRUYỀN MÁU CỦA CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
Hội đồng truyền máu có chức năng tư vấn cho lãnh đạo cơ sở khám bệnh, chữa bệnh về truyền máu an toàn, hợp lý và hiệu quả.
hoạch phát triển hoạt động truyền máu, bổ sung trang thiết bị, áp dụng các kỹ thuật mới;
LƯU GIỮ HỒ SƠ VÀ CHẾ ĐỘ BÁO CÁO
Lãnh đạo cơ sở truyền máu, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, cơ sở phát máu phải tổ chức thực hiện lưu giữ tài liệu, hồ sơ theo các yêu cầu sau:
- Bảng hỏi tình trạng sức khoẻ người hiến máu theo mẫu quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư này;
- Hồ sơ sức khoẻ người hiến máu theo quy định tại Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư này.
- Mã của đơn vị máu, chế phẩm máu;
- Loại, lô, hạn sử dụng, kiểm tra chất lượng sinh phẩm xét nghiệm;
- Kết quả và kết luận xét nghiệm;
- Tài liệu về bảo quản, kiểm tra và tiêu huỷ mẫu bệnh phẩm lưu;
- Tài liệu liên quan đến chế phẩm máu từ mỗi lượt hiến máu;
- Thông tin về tên loại chế phẩm máu, phương thức điều chế, trang thiết bị, dụng cụ sử dụng, mã hiệu, nhóm máu, ngày điều chế, ngày hết hạn sử dụng, tên cơ sở lấy máu, xét nghiệm và điều chế.
- Phiếu giao nhận máu, chế phẩm máu;
- Phiếu trả máu, chế phẩm máu (nếu có).
- Phiếu dự trù máu, chế phẩm máu;
- Sổ cấp phát máu, chế phẩm máu.
- Loại, lô, hạn sử dụng, kiểm tra chất lượng sinh phẩm xét nghiệm;
- Kết quả định nhóm máu và xét nghiệm hòa hợp miễn dịch;
- Kết quả xét nghiệm sàng lọc và định danh kháng thể bất thường (nếu có).
- Tại cơ sở phát máu: báo cáo tai biến liên quan đến truyền máu; biên bản giao nhận đơn vị máu, chế phẩm máu liên quan đến tai biến; kết quả các xét nghiệm điều tra tai biến liên quan đến truyền máu theo quy định tại Khoản 2 Điều 52 Thông tư này;
- Tại khoa, phòng điều trị sử dụng máu: hồ sơ ghi nhận diễn biến tình trạng người bệnh và xử trí, điều trị đã áp dụng; kết quả xét nghiệm các mẫu máu, nước tiểu trước và sau khi xảy ra tai biến liên quan đến truyền máu.
Lãnh đạo cơ sở truyền máu và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh sử dụng máu phải tổ chức thực hiện lập và gửi báo cáo theo các yêu cầu sau:
TRÁCH NHIỆM THỰC HIỆN
chuyên môn, kỹ thuật, chỉ đạo, hướng dẫn các hoạt động nghiên cứu khoa học và hợp tác quốc tế trong lĩnh vực hoạt động truyền máu.
đến các tai biến xảy ra ở người bệnh nhận máu;
Cung cấp các thông tin chính xác về tình trạng sức khoẻ của cá nhân để hỗ trợ nhân viên y tế trong việc chỉ định, theo dõi và xử trí các tai biến (nếu có).
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Việc thực hiện xét nghiệm sàng lọc HIV-1, HIV-2, vi rút viêm gan B và vi rút viêm gan C bằng kỹ thuật NAT quy định tại Điểm g Khoản 4 Điều 14 Thông tư này và xét nghiệm sàng lọc kháng thể bất thường quy định tại Điểm c Khoản 4 Điều 14 Thông tư này được thực hiện theo lộ trình như sau:
a) Các cơ sở truyền máu trên địa bàn thành phố Hà Nội, tỉnh Thừa Thiên - Huế, thành phố Hồ Chí Minh và thành phố Cần Thơ phải thực hiện trước ngày 01 tháng 01 năm 2015;
b) Các cơ sở truyền máu trên địa bàn các tỉnh, thành phố Thái Nguyên, Hải Phòng, Thanh Hoá, Nghệ An, Đà Nẵng, Khánh Hoà, Đắc Lắc, Bình Định phải thực hiện trước ngày 01 tháng 01 năm 2017;
c) Các cơ sở truyền máu còn lại trên toàn quốc phải thực hiện trước ngày 01 tháng 01 năm 2018.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 11 năm 2013. Bãi bỏ Quyết định số 06/2007/QĐ-BYT ngày 19 tháng 01 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Quy chế Truyền máu kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc, các đơn vị, địa phương báo cáo về Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Bộ Y tế để nghiên cứu, xem xét và giải quyết./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG
Nguyễn Thị Xuyên
|
Phụ lục 1
DANH MỤC CÁC THUỐC CÓ NGUY CƠ GÂY ĐỘT BIẾN DI TRUYỀN KHÔNG ĐƯỢC SỬ DỤNG Ở NGƯỜI HIẾN MÁU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 26/2013/TT-BYT ngày 16/9/2013
của Bộ trưởng Bộ Y tế)
___________________
1. Những người không được hiến máu kể từ khi sử dụng thuốc trong thành phần có một trong các chất sau:
a) Etretinate (thí dụ: Tegison);
b) Acitretin (thí dụ: Neotigason, Soriatane);
c) Hóc môn tăng trưởng chiết xuất từ tuyến yên;
d) Insuline chiết xuất từ bò.
2. Những người phải trì hoãn hiến máu trong 12 tháng kể từ thời điểm ngừng sử dụng thuốc trong thành phần có một trong các chất sau :
a) Dutasteride (thí dụ: Avodart, Avolve, Jalyn);
b) Tiêm, truyền kháng thể chống viêm gan B.
3. Những người phải trì hoãn hiến máu trong 03 tháng kể từ thời điểm ngừng sử dụng thuốc trong thành phần có một trong các chất sau:
a) Finasteride (thí dụ: Proscar, Propecia);
b) Isotretinoin hoặc 13-cis-retinoic acid (thí dụ: Accutane, Sotret, Claravis, Amnesteem);
c) Tretinoin (thí dụ: Retin-A, Atralin, Renova, Avita, Altinac).
4. Những người phải trì hoãn hiến tiểu cầu bằng gạn tách trong 7 ngày kể từ thời điểm sử dụng thuốc trong thành phần có một trong các chất sau:
a) Sử dụng thuốc có chứa acid acetyl salicylic (thí dụ: Aspirin, Aspegic);
b) Sử dụng thuốc có chứa clopidogrel (thí dụ: Plavix);
c) Sử dụng thuốc có chứa ticlopidine (thí dụ: Ticlid);
d) Sử dụng thuốc có chứa piroxicam (ví dụ: Feldene, Fasden, Dolonex, Faxiden, Roxam).
Người sử dụng các thuốc liệt kê ở Khoản này có thể hiến máu toàn phần nếu đạt đủ các tiêu chuẩn khác theo quy định.
Phụ lục 2
MẪU BẢNG HỎI TÌNH TRẠNG SỨC KHOẺ NGƯỜI HIẾN MÁU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 26/2013/TT-BYT ngày 16/9/2013
của Bộ trưởng Bộ Y tế)
_____________________
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BẢNG HỎI TÌNH TRẠNG SỨC KHOẺ NGƯỜI HIẾN MÁU
I. Phần thông tin hành chính :
1. Họ và tên:
2. Ngày sinh:
3. Giới:
4. Quốc tịch:
5. Dân tộc:
6. Nghề nghiệp:
7. Địa chỉ trường học, nơi làm việc:
8. Địa chỉ thường trú:
9. Địa chỉ liên lạc:
10. Điện thoại (nếu có):
11. Email (nếu có):
12. Số chứng minh thư / hộ chiếu:
13. Số thẻ hiến máu:
II. Phần trả lời của người hiến máu
1. Cảm giác bản thân về sức khoẻ hiện tại của người hiến máu:
2. Người hiến máu có làm việc hoặc tham gia các hoạt động như: làm việc trên cao hoặc dưới độ sâu (phi công, lái cần cẩu, công nhân làm việc trên cao, người leo núi, thợ mỏ, thợ lặn, thủy thủ); Vận hành các phương tiện giao thông công cộng (lái xe buýt, lái tàu hoả, lái tàu thuỷ); Vận động viên chuyên nghiệp, người vận động nặng, tập luyện nặng.
3. Số lần đã hiến máu và thời gian hiến máu lần gần nhất:
4. Tiền sử sức khoẻ chung và bệnh tật:
- Bệnh tim mạch:
- Bệnh gan, viêm gan các loại:
- Bệnh thận:
- Nội tiết:
- Bệnh lao và hệ hô hấp:
- Bệnh máu:
- Bệnh tâm thần, thần kinh:
- Sốt rét:
- Giang mai:
- HIV/AIDS:
- Các bệnh lây truyền khác:
- Tiền sử về phẫu thuật, các thủ thuật y tế:
- Tiền sử tiêm vacxin và các chế phẩm sinh học, truyền máu và chế phẩm máu; ghép cơ quan, tổ chức; xăm trổ; phơi nhiễm với máu và dịch cơ thể từ người khác....
5. Các biểu hiện bất thường bệnh lý:
- Sụt cân không rõ lý do:
- Ra mồ hôi trộm:
- Xuất hiện u, bướu trên da hoặc niêm mạc:
- Hạch to kéo dài trên 1 tháng:
- Rối loạn tiêu hoá:
- Sốt trên 37o5 kéo dài trên 10 ngày:
6. Tiền sử có sử dụng các chất gây nghiện:
7. Tiền sử quan hệ tình dục với người mắc viêm gan, HIV/AIDS, người có quan hệ tình dục đồng giới:
8. Tình trạng mang thai, nuôi con nhỏ dưới 12 tháng tuổi:
9. Những bệnh, triệu chứng đang mắc và thuốc đang dùng trong tuần gần nhất.
10. Lời cam đoan của người hiến máu về:
11. Hiểu và trả lời trung thực các câu hỏi;
- Không hiến máu nếu tự thấy có nguy cơ lây truyền bệnh cho người khác;
- Cảm thấy thật sự khoẻ mạnh;
- Tình nguyện hiến máu;
- Sau khi đã hiến máu, nếu phát hiện thấy bản thân có nguy cơ làm lây truyền bệnh cho người được truyền, tự nguyện báo ngay cho cơ sở tiếp nhận máu về sự không an toàn của đơn vị máu vừa hiến.
12. Ngày tháng năm điền bảng hỏi:
13. Chữ ký và họ tên của người hiến máu:
14. Chữ ký và họ tên của người hướng dẫn trả lời bảng hỏi:
III. Phần khám lâm sàng và xét nghiệm người hiến máu
1. Mạch:
2. Huyết áp:
3. Các biểu hiện lâm sàng:
4. Nồng độ Hemoglobin:
5. Kết quả xét nghiệm nhanh HBV:
6. Các xét nghiệm khác, nếu có:
7. Họ tên/mã số người khám lâm sàng và người thực hiện xét nghiệm:
8. Máu/thành phần máu dự kiến hiến:
9. Thể tích: ml
Phụ lục 3
MẪU HỒ SƠ QUẢN LÝ THÔNG TIN NGƯỜI HIẾN MÁU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 26/2013/TT-BYT ngày 16/9/2013
của Bộ trưởng Bộ Y tế)
________________
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
HỒ SƠ QUẢN LÝ THÔNG TIN NGƯỜI HIẾN MÁU
I. Phần thông tin chung
1. Họ và tên:
2. Mã số người hiến máu:
3. Ngày sinh:
4. Giới:
5. Dân tộc:
6. Số chứng minh thư / hộ chiếu:
7. Ngày và nơi cấp:
8. Địa chỉ hiện tại:
9. Số điện thoại cá nhân:
10. Email:
11. Nghề nghiệp:
12. Nơi làm việc:
13. Cho máu lần đầu năm:
II. Liệt kê các lần hiến máu và thành phần máu
1. Ngày đăng ký hiến máu: Có lấy máu o Không lấy máu o
Loại máu/thành phần máu: Mã số đơn vị: Thể tích: ml
Kết quả xét nghiệm đơn vị máu hiến: nhóm máu ABO, Rh, các nhóm máu khác, kháng thể bất thường, HBV, HCV, HIV, giang mai, sốt rét, các xét nghiệm sàng lọc khác.
Họ tên/mã số người nhập liệu hồ sơ:
2. Ngày đăng ký hiến máu: Có lấy máu o Không lấy máu o
Loại máu/thành phần máu: Mã số đơn vị: Thể tích: ml
Kết quả xét nghiệm đơn vị máu hiến: nhóm máu ABO, Rh, các nhóm máu khác, kháng thể bất thường, HBV, HCV, HIV, giang mai, sốt rét, các xét nghiệm sàng lọc khác.
Họ tên/mã số người nhập liệu hồ sơ:
3. Ngày đăng ký hiến máu: Có lấy máu o Không lấy máu o
Loại máu/thành phần máu: Mã số đơn vị: Thể tích: ml
Kết quả xét nghiệm đơn vị máu hiến: nhóm máu ABO, Rh, các nhóm máu khác, kháng thể bất thường, HBV, HCV, HIV, giang mai, sốt rét, các xét nghiệm sàng lọc khác.
Họ tên/mã số người nhập liệu hồ sơ:
....
Phụ lục 4
HƯỚNG DẪN CHĂM SÓC, ĐIỀU TRỊ NGƯỜI HIẾN MÁU CÓ CÁC TAI BIẾN KHÔNG MONG MUỐN XẢY RA TRONG VÀ SAU HIẾN MÁU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 26/2013/TT-BYT ngày 16/9/2013
của Bộ trưởng Bộ Y tế)
_________________
1. Nguyên tắc chung
- Phát hiện sớm và chăm sóc kịp thời người hiến máu có các tai biến không mong muốn xảy ra trong và sau hiến máu;
- Phải ghi hồ sơ diễn biến tình trạng sức khỏe và xử trí; cần phân tích tìm hiểu nguyên nhân, có biện pháp khắc phục và dự phòng kịp thời;
- Các trường hợp nghiêm trọng có thể ảnh hưởng đến tính mạng, có thể gây ra các di chứng, bệnh lý lâu dài phải được báo cáo theo quy định tại Điều 58 Thông tư này.
2. Một số tai biến không mong muốn có thể xảy ra ở người hiến máu
a) Tai biến do tổn thương khu trú:
- Tổn thương mạch máu: tụ máu, chọc vào động mạch, viêm tắc mạch máu, phình động mạch, rò động tĩnh mạch;
- Tổn thương thần kinh: Tổn thương dây thần kinh ngoại vi;
- Tổn thương khác: tổn thương gân-cơ, nhiễm trùng tại chỗ.
b) Tai biến ảnh hưởng toàn thân:
- Ngất do phản ứng cường phó giao cảm;
- Tai nạn có liên quan đến ngất do phản ứng cường phó giao cảm.
c) Các tai biến ngẫu nhiên trùng hợp: Đau thắt ngực, nhồi máu cơ tim, tai biến mạch não, hysteria.
d) Các tai biến liên quan đến gạn tách thành phần máu:
- Ngộ độc xitrat;
- Dị ứng, phản vệ;
- Tan máu cấp;
- Tắc mạch khí.
3. Dự phòng và xử lý các tai biến không mong muốn ở người hiến máu
- Các cơ sở tiếp nhận máu phải xây dựng các hướng dẫn, quy trình, quy định được người lãnh đạo cơ sở phê duyệt về việc thực hiện các biện pháp dự phòng và xử trí các tai biến không mong muốn ở người hiến máu;
- Nhân viên y tế, tình nguyện viên tham gia thực hiện tiếp nhận máu và chăm sóc người hiến máu cần phải được tập huấn và thành thạo về các biện pháp dự phòng và xử trí các tai biến ở người hiến máu;
- Phải thực hiện các biện pháp nhằm phòng ngừa tai biến ở người hiến máu;
- Có đầy đủ, sẵn sàng các hướng dẫn, quy trình, quy định và các phương tiện, dụng cụ cần thiết để xử trí các tai biến ở người hiến máu tại các khu vực tiếp nhận và chăm sóc người hiến máu;
- Người hiến máu cần được theo dõi, chăm sóc cho đến khi ổn định. Cơ sở tiếp nhận máu phải duy trì liên lạc với người hiến máu đến khi hồi phục hoàn toàn.
4. Hồ sơ quản lý các tai biến không mong muốn ở người hiến máu
- Báo cáo về các tai biến xảy ra ở người hiến máu cho người phụ trách cơ sở tiếp nhận máu;
- Diễn biến và xử trí các tai biến ở người hiến máu cần được ghi hồ sơ;
- Các thông tin về các tai biến ở người hiến máu phải được phân tích, đề xuất và thực hiện biện pháp khắc phục và dự phòng.
5. Cung cấp thông tin cho người hiến máu về các tai biến không mong muốn khi hiến máu
- Phải cung cấp thông tin về những tai biến có thể xảy ra khi hiến máu và các biện pháp phòng ngừa;
- Người hiến máu phải được thông báo về tai biến đã xảy ra với người đó và các biện pháp xử trí được áp dụng. Người hiến máu cần được cung cấp cách thức liên lạc với bác sỹ khi cần;
- Những người hiến máu đã hoặc đang có phản ứng cường phó giao cảm cần được chỉ dẫn về nguy cơ phản ứng ngất có thể xuất hiện muộn nhiều giờ sau lấy máu. Những người có nguy cơ này cần được hướng dẫn ít nhất trong 12 giờ sau hiến máu không được thực hiện những công việc, hoạt động được quy định tại Khoản 5 Điều 5 Thông tư này.
Phụ lục 5
BẢO ĐẢM CHẤT LƯỢNG
XÉT NGHIỆM HUYẾT THANH HỌC NHÓM MÁU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 26/2013/TT-BYT ngày 16/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
___________
Loại xét nghiệm |
Yêu cầu tối thiểu |
Mẫu kiểm tra chất lượng |
Tần xuất kiểm tra |
Nơi thực hiện kiểm tra |
1. Định nhóm ABO |
Kiểm tra tính đặc hiệu của huyết thanh mẫu đang sử dụng; Kiểm tra tính đặc hiệu của hồng cầu mẫu đang sử dụng. |
1 mẫu máu thuộc mỗi nhóm A, B, O;
1 mẫu huyết thanh thuộc mỗi nhóm chống A, chống B, chống AB |
Hằng ngày
Hằng ngày |
Nơi thực hiện xét nghiệm
Nơi thực hiện xét nghiệm |
2. Định nhóm Rh(D) |
Kiểm tra tính đặc hiệu và cường độ của huyết thanh mẫu đang sử dụng |
1 mẫu hồng cầu O, D(+) và 1 mẫu hồng cầu O, D(-) |
Hằng ngày |
Nơi thực hiện xét nghiệm |
3. Định các dưới nhóm Rh (C, c, E, e) |
Kiểm tra tính đặc hiệu và cường độ của huyết thanh mẫu đang sử dụng |
1 mẫu hồng cầu có tính kháng nguyên tương ứng và 1 mẫu hồng cầu không có kháng nguyên tương ứng |
Hằng ngày |
Nơi thực hiện xét nghiệm |
4. Kỹ thuật antiglobulin trên ống nghiệm |
Kiểm tra cường độ và tính đặc hiệu của thuốc thử antiglobulin |
1 mẫu hồng cầu đã mẫn cảm với anti-D |
Mỗi lượt xét nghiệm thực hiện hằng ngày |
Nơi thực hiện xét nghiệm |
5. Sàng lọc kháng thể bất thường |
Sử dụng xét nghiệm antiglobulin |
1 mẫu huyết thanh có kháng thể đồng loài ngoài hệ ABO |
Hằng tháng |
Nơi thực hiện xét nghiệm |
6. Xét nghiệm hoà hợp miễn dịch |
Sử dụng xét nghiệm làm ở môi trường muối, nhiệt độ phòng và có ly tâm; Sử dụng xét nghiệm antiglobuin, men tiêu protein, albumin. |
1 mẫu huyết thanh có kháng thể đồng loài hệ ABO, 1 mẫu huyết thanh có kháng thể ngoài hệ ABO |
Hằng ngày |
Nơi thực hiện xét nghiệm |
Phụ lục 6
BẢO ĐẢM CHẤT LƯỢNG XÉT NGHIỆM SÀNG LỌC ĐƠN VỊ MÁU, THÀNH PHẦN MÁU VỀ CÁC TÁC NHÂN LÂY TRUYỀN QUA ĐƯỜNG MÁU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 26/2013/TT-BYT ngày 16/9/2013
của Bộ trưởng Bộ Y tế)
___________________
1. Kiểm soát chất lượng sinh phẩm, thiết bị xét nghiệm sàng lọc các tác nhân lây truyền qua đường máu:
Các phòng xét nghiệm phải kiểm soát chất lượng sinh phẩm:
a) Lựa chọn thiết bị, sinh phẩm xét nghiệm:
- Kỹ thuật ELISA hoặc Hóa phát quang: Sinh phẩm sàng lọc HBsAg: phát hiện HBsAg ít nhất ở nồng độ 0,5 ng/ml; sinh phẩm sàng lọc HIV: phát hiện được kháng thể HIV-1 (bao gồm nhóm M, O), HIV-2 và kháng nguyên p24; sinh phẩm sàng lọc HCV: phát hiện được các mẫu chuẩn dương tính yếu;
- Kỹ thuật xét nghiệm NAT: phát hiện HCV-NAT 5.000 IU/mL, HIV-NAT 10.000 IU/mL và HBV-NAT 1.000 IU/ml ở từng mẫu đơn lẻ;
- Xét nghiệm sàng lọc giang mai: phát hiện được các mẫu chuẩn dương tính yếu.
b) Mỗi thiết bị xét nghiệm, mỗi lô sinh phẩm phải có giấy xác nhận chất lượng của nhà sản xuất trước khi sử dụng lần đầu.
c) Kiểm tra chất lượng sinh phẩm trước khi sử dụng lần đầu mỗi lô mới nhận và định kỳ sau từ 3 đến 6 tháng sử dụng mỗi lô:
- Phạm vi áp dụng: Với các xét nghiệm sàng lọc HIV, HBV, HCV, giang mai;
- Số mẫu chuẩn tối thiểu sử dụng để kiểm tra: Gồm 20 mẫu âm tính và 10 mẫu dương tính đã được khẳng định và không có nguồn gốc từ cùng nhà sản xuất sinh phẩm.
2. Thực hiện kiểm tra chất lượng xét nghiệm sàng lọc các tác nhân lây truyền qua đường máu:
a) Xét nghiệm đồng thời chứng âm và chứng dương trong bộ sinh phẩm cho mỗi lượt xét nghiệm theo hướng dẫn của nhà sản xuất sinh phẩm;
b) Xét nghiệm đồng thời mẫu kiểm tra chất lượng nội bộ:
- Mẫu kiểm tra chất lượng nội bộ là mẫu đã khẳng định kết quả và không thuộc bộ sinh phẩm sử dụng để xét nghiệm;
- Phạm vi áp dụng: Với xét nghiệm sàng lọc HIV, HBV, HCV, giang mai, CMV.
c) Sử dụng tối thiểu 01 mẫu kiểm tra chất lượng nội bộ khi thực hiện:
- Mỗi lượt xét nghiệm sử dụng kỹ thuật ngưng kết, kỹ thuật NAT;
- Mỗi phiến xét nghiệm sử dụng kỹ thuật ELISA;
- Trong thời gian không quá 24 giờ khi sử dụng kỹ thuật hóa phát quang.
d) Kết quả thực hiện với các mẫu kiểm tra chất lượng nội bộ phải được lưu giữ, thống kê, phân tích nhằm phát hiện kịp thời các bất thường khi thực hiện xét nghiệm.
3. Tham gia các chương trình đánh giá chất lượng từ bên ngoài, đánh giá năng lực phòng xét nghiệm
Các phòng xét nghiệm sàng lọc đơn vị máu, thành phần máu phải tham gia các chương trình đánh giá chất lượng từ bên ngoài được tổ chức ở trong nước và quốc tế, trong đó có các xét nghiệm HIV, viêm gan vi rút B, viêm gan vi rút C, giang mai.
4. Phương cách xét nghiệm sàng lọc và xử lý đơn vị máu, thành phần máu
a) Phòng xét nghiệm ở cơ sở truyền máu thuộc cơ sở khám chữa bệnh:
b) Phòng xét nghiệm thuộc các trung tâm truyền máu:
5. Thực hiện xét nghiệm khẳng định tình trạng nhiễm tác nhân lây truyền ở người hiến máu
a) Chỉ thực hiện xét nghiệm khẳng định khi người hiến máu đến khám, tư vấn tại các cơ sở xét nghiệm chẩn đoán theo quy định.
b) Phương cách xét nghiệm khẳng định đối với mỗi loại tác nhân lây truyền phải phù hợp với các quy định có liên quan của Bộ Y tế và được Lãnh đạo cơ sở xét nghiệm phê duyệt.
6. Lưu giữ đoạn dây dài khoảng 5 – 10 cm chứa huyết tương của túi máu. Đoạn dây này cần có mã số của nhà sản xuất túi lấy máu.
Phụ lục 7
QUY ĐỊNH VỀ VIỆC CẦN LÀM KHI PHÁT HIỆN ĐƠN VỊ MÁU, THÀNH PHẦN MÁU CÓ NGUY CƠ LÂY TRUYỀN BỆNH
ĐƯỢC LẤY TỪ NGƯỜI HIẾN MÁU NHẮC LẠI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 26/2013/TT-BYT ngày 16/9/2013
của Bộ trưởng Bộ Y tế)
___________________
Phụ lục 8
PHIẾU DỰ TRÙ VÀ LĨNH MÁU, CHẾ PHẨM MÁU NGOẠI VIỆN (GIỮA CƠ SỞ TRUYỀN MÁU VÀ CƠ SỞ KHÁM BỆNH CHỮA BỆNH)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 26/2013/TT-BYT ngày 16/9/2013 của Bộ trưởng Bộ y tế)
Liên 1 |
Liên 2 |
Tên cơ sở dự trù máu |
Tên cơ sở dự trù máu |
STT |
Loại máu và chế phẩm |
Nhóm ABO và Rh |
Loại thể tích |
Số lượng dự trù |
Thực tế đã nhận |
|
|
STT |
Loại máu và chế phẩm |
Nhóm ABO và Rh |
Loại thể tích |
Số lượng dự trù |
Thực tế đã phát |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
. . . giờ . . ngày / /201.. Người dự trù
|
Phụ trách phát máu của cơ sở KB, CB hoặc người được uỷ quyền
|
Người phát |
|
Người lĩnh |
Phụ trách cấp phát máu hoặc người được uỷ quyền |
. . . giờ . . ngày / /201.. Người phát
|
PHỤ LỤC 9
PHIẾU DỰ TRÙ VÀ CUNG CẤP MÁU CHO CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 26/2013/TT-BYT ngày 16/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tê)
PHIẾU CUNG CẤP MÁU VÀ THÀNH PHẦN MÁU MÁU
|
PHIẾU CUNG CẤP MÁU VÀ THÀNH PHẦN MÁU
|
||||||
Họ tên người bệnh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tuổi: . . . . Giới :. . |
Họ tên người bệnh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tuổi: . . . . Giới:. . . . |
||||||
Chẩn đoán: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . |
Chẩn đoán: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . |
||||||
Khoa/phòng: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Số giường: . . . . . . . |
Khoa/phòng: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Số giường: . . . . . . . . |
||||||
Nhóm máu ABO: . . . .. Nhóm máu Rh : . . . . .Số lần đã truyền: . . . . . |
Nhóm máu ABO: . . . .. Nhóm máu Rh : . . . . .Số lần đã truyền:. . . . . . . |
||||||
Lưu ý bất thường (lâm sàng, xét nghiệm): . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . |
Lưu ý bất thường: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . |
||||||
Loại chế phẩm máu cần truyền: . . . . . . . . . . . . . . . .Số lượng: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Số lượng: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Số lượng: . . . . . |
Loại chế phẩm máu cần truyền: . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số lượng: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số lượng: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Số lượng: . . . . . |
||||||
Hồi. . . . giờ . . . . ngày . . . tháng . . . năm 201. . |
Hồi. . . . giờ . . . . ngày . . . tháng . . . năm 201. . |
||||||
Phụ trách khoa phòng điều trị (Họ tên và chữ ký)
|
Bác sỹ điều trị (Họ tên và chữ ký)
|
Phụ trách khoa phòng điều trị (Họ tên và chữ ký) |
Bác sỹ điều trị (Họ tên và chữ ký)
|
||||
Loại chế phẩm máu đã cấp: . . . . . . . . . . . . . . . . . Số lượng. . . . . . . đv |
Loại chế phẩm máu đã cấp: . . . . . . . . . . . . . . . . Số lượng . . . . . . . . . đv |
||||||
Bao gồm các đơn vị máu và chế phẩm máu có mã hiệu như sau: 1. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Nhóm máu . . . . . Thể tích:. . . . . 2. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Nhóm máu . . . . . Thể tích:. . . . . 3. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Nhóm máu . . . . . Thể tích:. . . . . |
Bao gồm các đơn vị máu và chế phẩm máu có mã hiệu như sau: 1. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Nhóm máu . . . . . Thể tích:.. . . . . 2. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Nhóm máu . . . . . Thể tích:.. . . . . 3. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Nhóm máu . . . . . Thể tích:.. . . . . |
||||||
Hồi. . . . giờ . . . . ngày . . . tháng . . . năm 201. . . . |
Hồi. . . . giờ . . . . ngày . . . tháng . . . năm 201. . . . |
||||||
Điều dưỡng (Họ tên và chữ ký) |
|
Người phát máu (Họ tên và chữ ký) |
Điều dưỡng (Họ tên và chữ ký) |
|
Người phát máu (Họ tên và chữ ký)
|
PHỤ LỤC 10
MẪU PHIẾU TRUYỀN MÁU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 26/2013/TT-BYT ngày 16/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
BỘ Y TẾ/ SỞ Y TẾ |
PHIẾU TRUYỀN MÁU
|
PHẦN I. XÉT NGHIỆM HOÀ HỢP MIỄN DỊCH TRUYỀN MÁU
Họ tên người bệnh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Mã số: . . . . . . . . . . . |
Tuổi: . . . . . .Giới : . |
|||||
Chẩn đoán: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . |
Khoa/phòng: . . . . . . . . . . . . . . Số giường: .. |
|||||
Loại chế phẩm máu truyền: . . . . . . . . . . . . . . . |
Số lượng: . . . . . . . ml |
|||||
Mã số đơn vị chế phẩm máu truyền: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . |
||||||
Ngày lấy máu / điều chế: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . |
Hạn dùng: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . |
|||||
Người bệnh nhóm ABO: . . . . . .Rh . . . |
Kết quả xét nghiệm hoà hợp miễn dịch |
|||||
Chế phẩm máu nhóm ABO: . . . . . .Rh . . . |
|
môi trường muối |
37oC/kháng globulin |
|||
Các xét nghiệm khác: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . |
ống 1 |
|
|
|||
ống 2 |
|
|
||||
Hồi . . . . giờ . . . . . ngày . . . . tháng . . . năm 201 . .
|
NGƯỜI LÀM XÉT NGHIỆM
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . |
PHẦN II. THEO DÕI TRUYỀN MÁU LÂM SÀNG
Lần truyền máu thứ: . . . . . . . .
Định nhóm đơn vị máu, chế phẩm: . . . . Định nhóm người nhận: . . . . Phản ứng chéo tại giường: . . .
Bắt đầu truyền hồi: . . . . . . . . . .giờ . . . . . .ngày . . . . . tháng . . . . . năm 20. . .
Thời gian |
Tốc độ truyền (giọt/ph) |
Màu sắc da, niêm mạc |
Nhịp thở (l/phút) |
Mạch (l/phút) |
Huyết áp (mmHg) |
Thân nhiệt (oC) |
Những diễn biến khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngừng truyền hồi:. . . . . . . giờ . . . . . . ngày . . . . . tháng . . . . . năm 20. . . .
Số lượng máu thực tế đã truyền: . . . . . . . . ml
Nhận xét quá trình truyền máu: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
BÁC SỸ ĐIỀU TRỊ
(Ký và ghi rõ họ tên) |
ĐIỀU DƯỠNG TRUYỀN MÁU
(Ký và ghi rõ họ tên) |
PHỤ LỤC 11
MẪU BÁO CÁO TAI BIẾN KHÔNG MONG MUỐN LIÊN QUAN ĐẾN TRUYỀN MÁU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 26/2013/TT-BYT ngày 16/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
BỘ Y TẾ/ SỞ Y TẾ |
BÁO CÁO |
Họ tên người bệnh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tuổi: . . . . . . . . . .Giới: . . . . .
Chẩn đoán: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Nhóm máu hệ ABO: . . . . Rh: . .
Khoa/phòng: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số giường: . . . . . . . . . . . . .
Ngày giờ bắt đầu truyền máu: . . . . . . . . . . . . . . /. . . /20. . . . . . . . . . .
Tên người cho máu /Mã số đơn vị máu |
|
Loại chế phẩm máu |
|
Thể tích đơn vị (ml) |
|
Tốc độ truyền (giọt/ph) |
|
Ngừng truyền lúc |
|
Thể tích đã truyền (ml) |
|
Nhóm máu hệ ABO |
|
Nhóm máu hệ Rh |
|
Ngày lấy máu |
|
Hạn sử dụng |
|
Tên cơ sở lấy máu và điều chế |
|
Các loại dung dịch, thuốc được tiêm truyền trong khoảng thời gian ngay trước khi xuất hiện dấu hiệu bất thường : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Mô tả tóm tắt biểu hiện và tiến triển lâm sàng:
- Dấu hiệu đầu tiên là: . . . . . . . . . . . . . . . . Thời điểm xuất hiện dấu hiệu đầu tiên lúc: . . . .
- Diễn biến và xử trí đã thực hiện: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Định nhóm ABO tại giường ngay sau đó: Máu người bệnh: . . . . . . Đơn vị máu truyền: . . .
Thời điểm lấy mẫu máu ở người bệnh sau khi xảy ra bất thường: . . . . . . . . . . . . . . . .
Hồi . . . . . . . . giờ . . . . . ngày . . . . . tháng . . . . . . năm 20 . .
BÁC SỸ ĐIỀU TRỊ
(Ký và ghi rõ họ tên) |
ĐIỀU DƯỠNG TRUYỀN MÁU
(Ký và ghi rõ họ tên) |
PHỤ LỤC 12
MẪU TRẢ KẾT QUẢ XÉT NGHIỆM TAI BIẾN KHÔNG MONG MUỐN LIÊN QUAN ĐẾN TRUYỀN MÁU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 26/2013/TT-BYT ngày 16/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
BỘ Y TẾ/ SỞ Y TẾ |
PHIẾU XÉT NGHIỆM |
Họ tên người bệnh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tuổi: . . . . . . . Giới: . . …. .
Chẩn đoán: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Nhóm máu: . . . Rh : . . …..
Khoa/phòng: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. Số giường : . . . . . . . . . ….
Tên người cho/Mã số đơn vị máu nghi ngờ: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Loại chế phẩm máu: . . . . .
Thể tích đơn vị máu: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Thời điểm bắt đầu truyền đơn vị máu nghi ngờ gây phản ứng: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ………..
Thời điểm xuất hiện dấu hiệu bất thường đầu tiên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Thời điểm ngừng truyền: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ……………………………….
Thể tích lượng máu đã truyền: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ……………………………..
Thời điểm nhận thông báo và mẫu máu của người bệnh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . …. .
Kết quả xét nghiệm:
Mẫu máu Kết quả |
Mẫu máu người bệnh trước truyền |
Mẫu máu người bệnh sau truyền |
Mẫu máu từ đơn vị máu nghi ngờ gây tai biến |
|
Tự ngưng kết |
|
|
|
|
Huyết tương (huyết thanh) có tan máu |
|
|
|
|
Màu sắc mẫu máu |
|
|
|
|
Định nhóm ABO |
|
|
|
|
Định nhóm Rh |
|
|
|
|
Xét nghiệm kháng globulin trực tiếp |
|
|
|
|
Xét nghiệm kháng globulin gián tiếp |
|
|
|
|
Xét nghiệm kháng thể bất thường |
|
|
|
|
Các xét nghiệm khác - …………………….. - …………………….. |
|
|
|
|
Kết luận và đề nghị |
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . |
|||
Hồi . . . . . . . . giờ . . . . . ngày . . . . . tháng . . . . . . năm 20 . . |
||||
Người phụ trách phát máu ở cơ sở KB, CB (Ký và ghi rõ họ tên) |
Kỹ thuật viên xét nghiệm (Ký và ghi rõ họ tên) |
PHỤ LỤC 13
HƯỚNG DẪN BÁO CÁO GIÁM SÁT NGUY CƠ TRUYỀN MÁU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 26/2013/TT-BYT ngày 16/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
1. Một số thuật ngữ sử dụng trong hoạt động giám sát nguy cơ truyền máu
a) Sự việc mất an toàn là sự việc đã xảy ra có liên quan đến hoạt động truyền máu, có thể gây ra mất an toàn cho người hiến máu, người bệnh được truyền máu, chế phẩm máu, nhân viên y tế và những người có liên quan hoặc bị ảnh hưởng;
b) Nguy cơ suýt xảy ra là sự việc chưa xảy ra do được ngăn chặn kịp thời, trước khi có thể gây ra những nguy cơ mất an toàn cho người hiến máu, người bệnh được truyền máu, chế phẩm máu, nhân viên y tế và những người có liên quan khác;
c) Tai biến không mong muốn là những ảnh hưởng, phản ứng ở người bệnh có liên quan đến việc truyền máu.
2. Một số nguy cơ và tai biến không mong muốn ở người bệnh được truyền máu cần phải ghi nhận và báo cáo
a) Phản ứng tan máu cấp do truyền máu
b) Phản ứng tan máu muộn do truyền máu
c) Phản ứng sốt không có tan máu
d) Phản ứng dị ứng do truyền máu
đ) Phản ứng ghép chống chủ có liên quan với truyền máu
e) Ban xuất huyết giảm tiểu cầu sau truyền máu
g) Tổn thương phổi cấp có liên quan với truyền máu
h) Tắc mạch khí do truyền máu
i) Khó thở có liên quan với truyền máu
i) Hạ canxi máu
k) Quá tải tuần hoàn có liên quan với truyền máu
l) Phản ứng hạ huyết áp có liên quan với truyền máu
m) Ứ đọng sắt do truyền máu
o) Lây nhiễm các tác nhân HBV, HCV, HIV, giang mai, sốt rét và các tác nhân khác có liên quan với truyền máu.
p) Những nguy cơ khác có liên quan với truyền máu
3. Phân loại mức độ nặng của các tai biến không mong muốn có liên quan với truyền máu như sau:
Phân loại mức độ nặng |
Giải thích |
0 |
Không có dấu hiệu lâm sàng |
1 |
Có dấu hiệu lâm sàng rõ, nhưng không nguy cơ tới tính mạng người bệnh và có thể tự khỏi hoàn toàn; |
2 |
Có dấu hiệu lâm sàng rõ, gây ảnh hưởng đến một hoặc nhiều chức năng của cơ thể, cần phải điều trị, ít nguy cơ đối với tính mạng người bệnh; |
3 |
Có nguy cơ đe dọa tính mạng, người bệnh cần phải được điều trị tích cực; |
4 |
Xác định được hoặc có bằng chứng chắc chắn người bệnh tử vong do tai biến truyền máu. |
Trong trường hợp xác định người bệnh tử vong do các nguyên nhân khác không phải truyền máu, căn cứ mức độ ảnh hưởng của truyền máu để xếp loại mức độ nặng theo độ 1, 2 hoặc 3.
4. Phân loại về khả năng, mức độ liên quan giữa việc truyền máu và tai biến không mong muốn đã xảy ra:
Mức độ liên quan |
Phân độ liên quan |
Giải thích |
Không liên quan |
0 |
Không có dữ liệu hoặc không có bằng chứng về liên quan giữa việc truyền máu và tai biến không mong muốn |
Ít có khả năng liên quan |
1 |
Rất ít bằng chứng, hoặc bằng chứng không rõ ràng về mối liên quan giữa việc truyền máu và tai biến không mong muốn |
Có khả năng liên quan |
2 |
Có một số bằng chứng cho thấy có mối liên quan giữa việc truyền máu và tai biến không mong muốn |
Chắc chắn liên quan |
3 |
Có bằng chứng chắc chắn cho thấy có mối liên quan giữa việc truyền máu và tai biến không mong muốn |
5. Thực hiện báo cáo trong hoạt động giám sát nguy cơ truyền máu
a) Các tai biến không mong muốn phải được phân loại theo hướng dẫn ở Khoản 2, 3 và 4 của Phụ lục này.
b) Sự việc mất an toàn và sự việc suýt xảy ra cần phân loại theo nguyên nhân của các sự việc.
c) Các cơ sở tiếp nhận hiến máu, xét nghiệm sàng lọc máu, điều chế, bảo quản, phân phối máu và chế phẩm và các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh cần báo cáo về các sự việc mất an toàn, nguy cơ suýt xảy ra, các tai biến không mong muốn và các nguy cơ lây truyền các tác nhân lây truyền qua đường máu xảy ra ở người bệnh truyền máu.
d) Các đơn vị thực hiện báo cáo tổng hợp các sự việc mất an toàn, tai biến không mong muốn theo định kỳ 6 và 12 tháng;
e) Các báo cáo gửi về Hội đồng truyền máu của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và gửi về Viện Huyết học - Truyền máu Trung ương để tổng hợp.
6. Mẫu báo cáo hoạt động giám sát nguy cơ truyền máu
Sau đây là mẫu báo cáo (có điền số liệu giả định làm ví dụ minh họa).
Ví dụ: MẪU BÁO CÁO TỔNG HỢP GIÁM SÁT NGUY CƠ TRUYỀN MÁU
Thời gian giám sát từ / /20... đến / / 20…
Tổng số lượt truyền khối hồng cầu: 459 đơn vị
Tổng số lượt truyền huyết tương các loại: 512 đơn vị
Tổng số lượt truyền khối tiểu cầu: 78 đơn vị
Tổng số lượt truyền khối tủa lạnh: 23 đơn vị
I. Tai biến không mong muốn ở người bệnh liên quan với truyền máu
Loại phản ứng |
Số lượng |
Mức độ nặng |
Mức độ liên quan với truyền máu |
Ghi chú |
|||||||
0 |
1 |
2 |
3 |
4 |
0 |
1 |
2 |
3 |
|||
Phản ứng tan máu cấp do truyền máu |
10 |
0 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
||
|
|
3 |
|
|
|
|
3 |
|
|
||
|
|
|
4 |
|
|
1 |
|
3 |
Nhầm lẫn thủ tục hành chính |
||
|
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
Định nhầm nhóm máu hệ ABO |
||
Phản ứng sốt không có tan máu |
90 |
0 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
80 |
|
|
|
|
5 |
5 |
70 |
|
||
|
|
9 |
|
|
|
1 |
2 |
6 |
Hầu hết xảy ra với máu toàn phần |
||
|
|
|
1 |
|
|
|
|
1 |
|
||
|
|
|
|
0 |
|
|
|
0 |
|
||
Phản ứng dị ứng do truyền máu |
120 |
0 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
|
5 |
5 |
90 |
72/100 ca xảy ra với khối tiểu cầu |
||
|
|
15 |
|
|
|
|
2 |
13 |
|
||
|
|
|
4 |
|
|
|
2 |
3 |
|
||
|
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
Nghi ngờ sốc phản vệ |
II. Các sự việc mất an toàn có liên quan với truyền máu
1. Sự việc nguy cơ:
a) Tình trạng thiếu túi lấy máu: xảy ra 2 lần vào tháng 6 và tháng 9 do nhà phân phối cung cấp hàng chậm.
b) Sinh phẩm định nhóm máu kém chất lượng, gây định nhầm nhóm máu ABO: Xảy ra 1 lần do nhà phân phối cung cấp sinh phẩm không đảm bảo chất lượng theo hợp đồng cam kết
2. Nguy cơ suýt xảy ra:
a) Có 2 đơn vị máu đã xét nghiệm không an toàn với HIV, không cách ly đúng cách, bị cấp phát nhầm nhưng phát hiện và thu hồi kịp thời.
b) Có 1 trường hợp cấp phát máu sai do nhầm lẫn họ tên người bệnh, nhưng phát hiện được kịp thời.
PHỤ LỤC 14
MẪU BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG TRUYỀN MÁU HẰNG NĂM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 26/2013/TT-BYT ngày 16/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Bộ/ Sở Y tế …………………………………………………… CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Tên cơ sở KB, CB/Trung tâm truyền máu:………………… Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG TRUYỀN MÁU HẰNG NĂM
I. Tình hình tiếp nhận máu và xét nghiệm sàng lọc các đơn vị máu (Số liệu tính từ ...../...../20..... đến ...../ ...../20.....)
1. Số lượt tiếp nhận hiến máu tại đơn vị
STT |
Đối tượng hiến máu |
Tiếp nhận máu toàn phần |
Khối tiểu cầu gạn tách (apheresis) loại 250 ml |
Các thành phẩm gạn tách khác |
||||
Số đơn vị |
Quy đổi số lít máu toàn phần |
|||||||
Loại 250 ml/đv |
Loại 350 ml/đv |
Loại 450 ml/đv |
Tổng số đơn vị |
|||||
1 |
Tình nguyện |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyên nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Người nhà |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Tự thân |
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ người hiến máu tình nguyện nhắc lại: …………….%
2. Phân loại người hiến máu:
- Phân loại theo nghề nghiệp: Học sinh, sinh viên: CBVC: Công nhân: Nông dân: Khác:
- Phân loại theo giới tính: Nam giới: Nữ giới:
- Phân loại theo lứa tuổi: 18 – 24 tuổi: 25 – 44 tuổi: 45 – 60 tuổi:
- Phân loại theo nhóm máu: Nhóm A: Nhóm B: Nhóm AB: Nhóm O:
- Phân loại theo hiến máu nhắc lại: Hiến 1 lần: Hiến 2 – 5 lần: Hiến 5-10 lần: Hiến >10 lần:
3. Lượt người hiến máu bị trì hoãn:
- Tổng số lượt người bị trì hoãn hiến máu:
- Phân loại theo lý do trì hoãn: Không đủ cân nặng: Hb thấp: HBV nhanh (+):
Tiền sử sức khỏe: Có hành vi nguy cơ: Lý do trì hoãn khác:
4. Các xét nghiệm sàng lọc máu:
STT |
Đối tượng Hiến máu |
XN HBsAg Tên sinh phẩm XN: |
XN- anti-HCVTên sinh phẩm XN: |
XN anti-HIV Tên sinh phẩm XN: |
XN Giang mai Tên sinh phẩm XN: |
|||||||||||
Số đv máu đã XN |
Phản ứng/ Dương tính (+) |
Nghi ngờ (+) |
Số đv máu đã XN |
Phản ứng/ Dương tính (+) |
Nghi ngờ (+) |
Số đv máu XN |
Phản ứng/ Dương tính (+) |
Nghi ngờ (+) |
Số đv máu XN |
Phản ứng/ Dương tính (+) |
Nghi ngờ (+) |
|||||
1 |
Tình nguyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
2 |
Chuyên nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
3 |
Người nhà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
4 |
Tự thân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
STT |
Đối tượng Hiến máu |
XN HTLV I/II Tên sinh phẩm XN: |
XN HBcAb Tên sinh phẩm XN: |
XN Kháng thể bất thường Tên sinh phẩm XN: |
XN Sốt rét Tên sinh phẩm XN: |
|||||||||||
Số đv máu đã XN |
Phản ứng/ Dương tính (+) |
Nghi ngờ (+) |
Số đv máu đã XN |
Phản ứng/ Dương tính (+) |
Nghi ngờ (+) |
Số đv máu đã XN |
Phản ứng/ Dương tính (+) |
Nghi ngờ (+) |
Số đv máu đã XN |
Phản ứng/ Dương tính /nghi ngờ |
||||||
1 |
Tình nguyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
2 |
Chuyên nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
3 |
Người nhà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
4 |
Tự thân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
5. Số đơn vị máu/chế phẩm máu gạn tách huỷ: …………………đv, gồm:
a) Xét nghiệm sàng lọc nhiễm HIV: ; HBV: ; HCV: ; Giang mai: ; Sốt rét: ; Tác nhân lây truyền khác:
b) Số đơn vị máu/chế phẩm máu huỷ do các lý do khác: Không đủ thể tích: Thủng, vỡ túi,...: Lý do khác:
II. Tình hình sử dụng máu và chế phẩm máu trong năm 20...... (số đơn vị máu và chế phẩm máu)
Nơi sử dụng |
Máu toàn phần |
Khối hồng cầu |
Khối tiểu cầu (từ MTP) |
Khối tiểu cầu gạn tách |
Huyết tương các loại |
Tủa lạnh giàu yếu tố VIII |
Chế phẩm máu ........................... |
Chế phẩm máu ........................... |
Ghi chú |
Sử dụng tại chỗ |
Tự thu nhận, điều chế |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhận từ TT khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cung cấp cho BV khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Dự kiến trong năm sau, tiếp nhận số đơn vị máu: .................... đv; số đơn vị thành phần máu gạn tách: .................... đv.
IV. Tình hình các tai biến không mong muốn đã xảy ra trong năm ở người hiến máu và người bệnh nhận máu:
1. Người hiến máu:
Nơi xảy ra tai biến không mong muốn |
Số lượt lấy máu có hồ sơ theo dõi |
Các tai biến không mong muốn ở người hiến máu |
||||||||
Mệt nhẹ, vã mồ hôi |
Ngất, thoáng ngất |
Tetani, co giật |
Hysteria |
Ngã, chấn thương |
Tụ máu nơi lấy máu |
Nhiễm trùng nơi lấy máu |
Chọc vào động mạch |
Khác |
||
Tại cơ sở báo cáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tại các điểm hiến máu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Người bệnh nhận máu:
Nơi xảy ra tai biến không mong muốn |
Số lượt truyền máu có hồ sơ theo dõi |
Các tai biến không mong muốn ở người bệnh nhận máu có liên quan đến truyền máu, chế phẩm máu |
|||||||||
Dị ứng, ngứa, mề đay |
Sốt, rét run |
Sốc phản vệ |
Tan máu do bất đồng nhóm HC |
Nhiễm khuẩn máu |
Suy thận cấp |
Suy hô hấp |
Tử vong do truyền máu |
Nhiễm do lây truyền qua đường máu |
Khác |
||
Tại cơ sở báo cáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tại cơ sở khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. Tình hình sử dụng dụng cụ, trang thiết bị thiết yếu trong hoạt động truyền máu (hiện có)
Thiết bị, dụng cụ |
Đầu đọc, máy ủ, máy rửa ELISA |
Hệ thống ELISA tự động |
Pipet tự động |
Bình cách thuỷ |
Máy ly tâm ống nghiệm |
Máy ly tâm lạnh |
Tủ lạnh bảo quản sinh phẩm |
Tủ lạnh bảo quản máu |
Số lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tình trạng sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thiết bị, dụng cụ |
Bàn ép huyết tương |
Quày đông lạnh thường bảo quản sinh phẩm |
Quày đông lạnh bảo quản HT |
Thùng vận chuyển lạnh |
Máy hàn dây tự động |
Kính hiển vi phát máu |
Tủ ấm / tủ sấy |
Lò hấp ướt |
Số lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tình trạng sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
VI. Tình hình tổ chức, nhân lực Trung tâm / Khoa truyền máu / Khoa xét nghiệm:
1. Tên chính thức của khoa/phòng:……………………………………………………………………………………
2. Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
3. Họ và tên cán bộ trưởng/phụ trách : …………………………………………………Số điện thoại DĐ: …………..……… Email: ………………….......
Số điện thoại cố định của Trung tâm/khoa/phòng: ………………............ Số fax: …………………............ Email: ………………………….…..............
4. Họ và tên người phụ trách hoạt động truyền máu (nếu có): …………………………………………….....Số điện thoại DĐ:…………………
5. Nhân lực chung:
Phân loại nhân lực |
Tổng số hiện có |
Số nhân lực hiện có đạt năng lực yêu cầu |
Số nhân lực dự kiến bổ sung |
Bác sỹ |
|
|
|
Dược sỹ đại học |
|
|
|
Cử nhân, kỹ thuật viên đại học, cao đẳng |
|
|
|
Trung cấp y tế (KTV, điều dưỡng, dược) |
|
|
|
Nhân viên hành chính, hậu cần |
|
|
|
Ngày……tháng …….năm 20.....
Lãnh đạo cơ sở KB, CB/Trung tâm Trưởng / Phụ trách Khoa (phòng)
PHỤ LỤC 15
MẪU ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG CƠ SỞ TRUYỀN MÁU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 26/2013/TT-BYT ngày 16/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT |
Tiêu chí đánh giá |
Mức điểm chuẩn dự kiến |
Điểm chấm thực tế |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|
I. |
Tổ chức và hoạt động quản lý chất lượng (dành cho tất cả các cơ sở truyền máu) |
4,5 |
|
|
1.1 |
Có Hội đồng/Ban/Phòng/Nhóm/Tổ Quản lý chất lượng |
1 |
|
|
1.2 |
Có sơ đồ tổ chức hoạt động của cơ sở truyền máu và có văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ từng khoa (phòng) |
1 |
|
|
1.3 |
Có phân công người giám sát chất lượng, an toàn, vệ sinh tại từng đơn vị |
1 |
|
|
1.4 |
Có tổ chức họp Quản lý chất lượng (QLCL) định kỳ. Bằng chứng kiểm tra: các biên bản họp, hồ sơ theo dõi các hành động được đề xuất trong họp QLCL |
1,5 |
|
|
|
|
|
|
|
II. |
Xây dựng và duy trì hệ thống tài liệu chất lượng (dành cho tất cả các cơ sở truyền máu) |
8 |
|
|
2.1 |
Có chính sách chất lượng, mục tiêu, kế hoạch |
0,5 |
|
|
2.2 |
Có sổ tay chất lượng |
0,5 |
|
|
2.3 |
Có quy trình/hướng dẫn/quy định về kiểm soát hệ thống tài liệu chất lượng |
0,5 |
|
|
2.4 |
Có biểu mẫu về quy trình/hướng dẫn làm việc chuẩn (SOP) |
0,5 |
|
|
2.5 |
Có bản mô tả công việc cho nhân viên |
0,5 |
|
|
2.6 |
Mỗi quy trình / hướng dẫn có quy định cụ thể trách nhiệm của nhân viên khi thực hiện Bằng chứng kiểm tra: xem các SOP đã phê duyệt |
1 |
|
|
2.7 |
Có danh mục quản lý các tài liệu chất lượng |
0,5 |
|
|
2.8 |
Có sơ đồ tiến trình công việc hoạt động truyền máu chung và từng hoạt động truyền máu riêng biệt (tiếp nhận, xét nghiệm, điều chế….) |
1 |
|
|
2.9 |
Các quy trình, mô tả công việc được xem xét lại và cập nhật ít nhất 1 năm/lần |
1 |
|
|
2.10 |
Các hướng dẫn/quy trình/quy định/mô tả công việc khi đưa vào sử dụng hoặc chấm dứt sử dụng có ghi ngày tháng. |
0,25 |
|
|
2.11 |
Có hồ sơ kiểm soát phân phối và thu hồi các tài liệu |
0,5 |
|
|
2.12 |
Có lưu giữ các tài liệu đã lỗi thời (tài liệu cũ, hiện không sử dụng cần lưu trong 10 năm) |
0,25 |
|
|
2.13 |
Có phần mềm quản lý hoạt động cung cấp, sử dụng máu. - Vận động hiến máu ¨ - Tiếp nhận máu ¨ - XNSL đơn vị máu ¨ - Điều chế, bảo quản, phân phối máu ¨ - Xét nghiệm hoà hợp truyền máu ¨ Bằng chứng kiểm tra: xem hoạt động của phần mềm, khả năng nhân viên sử dụng phần mềm. Mỗi mục 0,25 điểm |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
III. |
Quản lý nhân sự (dành cho tất cả các cơ sở truyền máu) |
2 |
|
|
3.1 |
Có đầy đủ tài liệu mô tả công việc cho mọi nhân viên hoặc nhóm đối tượng nhân viên cùng vị trí công tác |
0,5 |
|
|
3.2 |
Tại từng khoa/phòng có bảng phân công công việc cụ thể cho từng nhân viên hằng ngày |
0,5 |
|
|
3.3 |
Tại từng khoa/phòng có danh sách quản lý nhân viên (bao gồm thông tin về nhân viên, liên lạc, nhân thân khi cần liên hệ…) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
IV. |
Đào tạo và quản lý đào tạo nhân viên (dành cho tất cả các cơ sở truyền máu) |
6,5 |
|
|
4.1 |
Có SOP hướng dẫn về đào tạo và quản lý đào tạo nhân viên |
0,5 |
|
|
4.2 |
Có chương trình đào tạo cho từng đối tượng nhân viên |
1,5 |
|
|
4.3 |
Có đào tạo nhân viên thực hiện quy trình làm việc chuẩn |
1,5 |
|
|
4.4 |
Có hồ sơ theo dõi đào tạo của mỗi nhân viên (theo dõi các việc đào tạo bao gồm tại cơ sở o, ngoài cơ sở o, cấp bằng/chứng chỉ o) Bằng chứng kiểm tra: Xem các hồ sơ đào tạo của nhân viên |
1,5 |
|
|
4.5 |
Có hệ thống đánh giá năng lực cán bộ hằng năm (bao gồm cả nhân viên mới và cũ) o Có thực hiện đánh giá cán bộ hằng năm o |
1,5 |
|
|
|
|
|
|
|
V. |
Quản lý và bảo dưỡng thiết bị (dành cho tất cả các cơ sở truyền máu) |
10,5 |
|
|
5.1 |
Có SOP / hướng dẫn về quản lý hệ thống thiết bị (cách thức quản lý chung, lắp đặt, kiểm tra, kiểm kê, hủy, thực hiện bảo dưỡng; kiểm chuẩn; sửa chữa; …) |
0,5 |
|
|
5.2 |
Có danh mục quản lý hệ thống thiết bị, vật tư |
0,5 |
|
|
5.3 |
Các thiết bị được dán nhãn mác quản lý |
1 |
|
|
5.4 |
Nhân viên có được đào tạo sử dụng, vận hành, bảo dưỡng cơ bản các thiết bị mới |
1 |
|
|
5.6 |
Khi nhận thiết bị mới, có thực hiện kiểm tra và lập biên bản bàn giao thiết bị |
1 |
|
|
5.7 |
Thông tin hỗ trợ sử dụng thiết bị được cung cấp đầy đủ cho khoa (phòng) sử dụng (về hợp đồng mua, dịch vụ bảo hành, địa chỉ liên hệ nhà cung cấp, tài liệu hướng dẫn sử dụng, bảo dưỡng cơ bản…) |
1 |
|
|
5.8 |
Các thiết bị trọng yếu của khoa (phòng) có được bảo dưỡng hằng ngày, định kỳ bởi người sử dụng |
1 |
|
|
5.9 |
Các thiết bị đo lường (cân, nhiệt kế, máy xét nghiệm, pipet…) có được lập lịch và kiểm chuẩn định kỳ |
1 |
|
|
5.10 |
Có quy trình/hướng dẫn sử dụng cho tất cả các thiết bị |
1 |
|
|
5.13 |
Ghi hồ sơ sửa chữa thiết bị khi có hư hỏng |
1 |
|
|
5.14 |
Có Bảng kiểm theo dõi nhiệt độ của thiết bị bảo quản |
0,5 |
|
|
5.15 |
Mỗi thiết bị có hồ sơ quản lý riêng (lắp đặt, bàn giao, bảo dưỡng, hiệu chuẩn, sửa chữa) Bằng chứng kiểm tra: Kiểm tra hồ sơ quản lý thiết bị ở từng khoa phòng |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
VI. |
An toàn nhân viên và vệ sinh môi trường (dành cho tất cả các cơ sở truyền máu) |
7,5 |
|
|
6.1 |
Nhân viên có được khám sức khỏe định kỳ hằng năm |
1 |
|
|
6.2 |
Nhân viên được tiêm phòng vác xin viêm gan B |
0,5 |
|
|
6.3 |
Có các SOP / hướng dẫn về phân loại, xử lý rác thải, đảm bảo an toàn, phòng chống phơi nhiễm sinh học |
0,5 |
|
|
6.4 |
Có SOP / hướng dẫn giải quyết các trường hợp tai nạn lao động |
0,5 |
|
|
6.5 |
Có SOP/hướng dẫn giải quyết các trường hợp nhân viên bị phơi nhiễm tác nhân sinh học và các độc hại khác |
0,5 |
|
|
6.6 |
Có xử lý chất thải y tế (rắn, lỏng) trước khi thải ra môi trường |
0,5 |
|
|
6.8 |
Có đủ các phương tiện bảo hộ lao động khi cần (áo choàng, áo chống lạnh, kính, găng, mũ, ủng …) |
0,5 |
|
|
6.9 |
Có đầy đủ các biển báo, chỉ dẫn ở các vị trí cần thiết |
1 |
|
|
6.10 |
Có hệ thống phòng cháy, chữa cháy |
1 |
|
|
6.11 |
Có hợp đồng /kế hoạch dịch vụ vệ sinh o và diệt côn trùng, gặm nhấm o,… |
1,5 |
|
|
|
|
|
|
|
VII. |
Kiểm tra đánh giá |
16,5 |
|
|
a. |
Quản lý sai sót chuyên môn (dành cho tất cả các cơ sở truyền máu) |
3 |
|
|
7.1 |
Có SOP / hướng dẫn xử trí các bất thường/sai sót chuyên môn ở từng khoa (phòng) |
0,5 |
|
|
7.2 |
Có hồ sơ ghi nhận các sai sót, bất thường |
1 |
|
|
7.3 |
Các sai sót, bất thường có được thảo luận, họp rút kinh nghiệm trong khoa (phòng) Bằng chứng kiểm tra: sổ họp giao ban hoặc biên bản họp |
0,5 |
|
|
7.4 |
Các sai sót, bất thường có được thảo luận rút kinh nghiệm trong họp QLCL, hoặc họp với Lãnh đạo cơ sở truyền máu |
0,5 |
|
|
7.5 |
Các vấn đề bất thường liên quan đến an toàn truyền máu có được điều tra, tìm hiểu nguyên nhân và báo cáo |
0,5 |
|
|
b. |
Kiểm tra chất lượng (chỉ dành cho cơ sở cung cấp máu) |
10 |
|
|
7.6 |
Có kiểm tra chất lượng dung dịch sulphat đồng (CuSO4) hoặc máy đếm tế bào xét nghiệm HST |
0,5 |
|
|
7.7 |
Có kiểm tra chất lượng kít xét nghiệm nhanh HBV |
0,5 |
|
|
7.8 |
Có kiểm tra chất lượng xét nghiệm sàng lọc HBV, HCV, HIV, giang mai |
3 |
|
|
7.9 |
Có kiểm chuẩn và hiệu chỉnh pipet định kỳ |
1 |
|
|
7.10 |
Có kiểm chuẩn cân của máy lắc máu |
0,5 |
|
|
7.11 |
Có kiểm tra chất lượng (tốc độ, nhiệt độ, thời gian) máy ly tâm túi máu |
0,5 |
|
|
7.12 |
Có kiểm tra chất lượng các chế phẩm máu. Các chỉ số KTCL chế phẩm máu đã làm: |
1,5 |
|
|
KHC: Thể tích ¨ Hct ¨ Hb¨ WBC ¨ |
|
|
||
KTC: Thể tích¨ PLT¨ WBC¨ pH¨ Cấy khuẩn¨ |
|
|
||
HTTĐL: Thể tích ¨ VIII factor ¨ |
|
|
||
Tủa lạnh: Thể tích ¨ Fibrinogen ¨ VIII factor ¨ |
|
|
||
Bằng chứng kiểm tra: Xem hồ sơ KTCL về các chỉ số và báo cáo đánh giá |
|
|
||
7.18 |
Có KTCL sinh phẩm huyết thanh học nhóm máu, bao gồm: Huyết thanh mẫu ¨, Hồng cầu mẫu ¨, AHG ¨, khác (đệm LISS, Gelcard…) Ghi chú: AHG là thuốc thử anti globulin người. |
1 |
|
|
7.19 |
Có tham gia chương trình đảm bảo chất lượng xét nghiệm từ bên ngoài cho xét nghiệm đơn vị máu; tên chương trình tham gia: |
1,5 |
|
|
- Xét nghiệm ABO ¨, Rh ¨, kháng thể bất thường ¨ với cơ sở nào: …………………………………………… |
|
|
||
- HBsAg ¨, với cơ sở nào: ……………………… |
|
|
||
- anti HCV ¨, với cơ sở nào: …………………… |
|
|
||
- anti HIV ¨, với cơ sở nào: …………………… |
|
|
||
Bằng chứng kiểm tra: xem báo cáo kết quả đánh giá gần nhất |
|
|
||
c. |
Đánh giá chất lượng nội bộ |
3,5 |
|
|
7.20 |
Có quy trình/hướng dẫn tổ chức và thực hiện đánh giá chất lượng nội bộ |
0,5 |
|
|
7.21 |
Có tổ chức đánh giá chất lượng nội bộ chéo giữa các khoa, phòng, tổ, nhóm |
1 |
|
|
7.22 |
Nếu có tổ chức đánh giá chất lượng nội bộ, tìm hiểu thêm các thông tin sau: Trong : ………………...năm Bằng chứng kiểm tra: xem hồ sơ đánh giá chất lượng nội bộ |
0,5 |
|
|
7.23 |
Báo cáo đánh giá chất lượng nội bộ có bao gồm các thông tin sau: những điểm tốt được phát hiện ¨; các vấn đề không phù hợp ¨; các hành động khắc phục ¨, biện pháp phòng ngừa được đề xuất ¨ |
1 |
|
|
7.24 |
Các hành động khắc phục, phòng ngừa được yêu cầu sau đánh giá nội bộ có được lập kế hoạch và theo dõi thực hiện |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
VIII. |
Quan hệ khách hàng (dành cho tất cả các cơ sở truyền máu) |
0,5 |
|
|
8.1 |
Có hệ thống thu thập ¨, giải quyết ¨ các phản hồi của khách hàng (người hiến máu, đơn vị tổ chức buổi hiến máu, người bệnh, cơ sở KB, CB nhận máu,...) |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
IX. |
Mua sắm và quản lý tồn kho (dành cho tất cả các cơ sở truyền máu) |
2 |
|
|
9.1 |
Có quy trình/hướng dẫn về hoạt động mua sắm (dự trù, xây dựng tiêu chí kỹ thuật, đấu thầu …) |
0,5 |
|
|
9.2 |
Có hệ thống quản lý tồn kho tại chỗ |
0,75 |
|
|
9.3 |
Có quy định về lượng vật tư, sinh phẩm tối thiểu và tối đa có trong kho o Có tuân thủ quy định về lượng vật tư tồn kho o Bằng chứng kiểm tra: hỏi để nhân viên trả lời về một số vật tư, sinh phẩm thiết yếu |
0,75 |
|
|
|
|
|
|
|
X. |
Đảm bảo chất lượng hoạt động cung cấp máu (chỉ dành cho cơ sở cung cấp máu) |
|
|
|
a. |
Tuyển chọn và thu gom máu |
13,5 |
|
|
10.1 |
Có các SOP trong nhóm công việc sau: |
|
|
|
Tổ chức buổi thu gom máu ¨ |
0,5 |
|
|
|
Đón tiếp người hiến máu ¨ |
0,5 |
|
|
|
Khám và tuyển chọn người hiến máu ¨ |
0,5 |
|
|
|
Sát khuẩn và tiến hành lấy máu ¨ |
0,5 |
|
|
|
Chăm sóc người hiến máu sau hiến máu ¨ |
0,5 |
|
|
|
Xử trí các tai biến không mong muốn gặp ở người hiến máu ¨ |
0,5 |
|
|
|
Quản lý hồ sơ hiến máu ¨ |
0,5 |
|
|
|
Bằng chứng kiểm tra: xem các nhóm tài liệu trên, danh mục tài liệu |
|
|
|
|
10.2 |
Có tài liệu cung cấp thông tin hiến máu về: - Lời khuyên sức khỏe và những trường hợp không nên hiến máu ¨ |
1 |
|
|
10.3 |
Bảng câu hỏi dành cho người hiến máu, có tìm hiểu tối thiểu các thông tin sau: - Bị tàn tật ¨ - Tiền sử đã mắc hoặc đang điều trị sốt rét ¨ - Tiêm vác xin phòng bệnh ¨ - Phụ nữ có thai hoặc nuôi con nhỏ ¨ - Tiền sử truyền máu và chế phẩm máu ¨ - Quan hệ tình dục không an toàn ¨ Bằng chứng kiểm tra: xem bảng hỏi dành cho người hiến máu, thiếu 1 nội dung trừ 0,25 điểm |
1,5 |
|
|
10.4 |
Có chỉ dẫn cách thức người hiến máu liên lạc với cơ sở truyền máu để có thể thông báo về các yếu tố, hành vi nguy cơ của mình sau khi đã hiến máu Bằng chứng kiểm tra: xem tài liệu dành cho người hiến máu |
0,5 |
|
|
10.5 |
Có cách thức để đảm bảo khách quan người hiến máu đủ thời gian cách quãng sau lần hiến trước |
0,25 |
|
|
10.6 |
Có kiểm tra cân nặng của người hiến máu khi tham gia hiến máu Bằng chứng kiểm tra: xem thực tế quy trình lấy máu |
0,5 |
|
|
10.7 |
Có thực hiện xét nghiệm nhanh HBV cho người hiến máu lần đầu trước hiến máu |
0,5 |
|
|
10.8 |
Có thực hiện xét nghiệm HST trước hiến máu |
0,5 |
|
|
10.9 |
Có thực hiện xét nghiệm đếm số lượng tiểu cầu trước khi hiến tiểu cầu gạn tách |
0,25 |
|
|
10.10 |
Có ghi hồ sơ các trường hợp người hiến máu có tai biến không mong muốn |
0,5 |
|
|
10.11 |
Có SOP / hướng dẫn xử lý những trường hợp người hiến máu có tai biến không mong muốn: - Hồi hộp, lo lắng - Vã mồ hôi - Mạch chậm - Ngất, thoáng ngất - Co giật, động kinh - Tetani - Hysteria - Chọc vào động mạch - Tụ máu - Khác:……………………. - Có đào tạo, tập huấn cho nhân viên Bằng chứng kiểm tra: xem các SOP/hướng dẫn và hồ sơ đào tạo nhân viên thực hiện quy trình, hướng dẫn đã phê duyệt |
1,5 |
|
|
10.12 |
Có trang bị đầy đủ thuốc, thiết bị cần thiết để cấp cứu người hiến máu khi có tai biến xảy ra Bằng chứng kiểm tra: xem bảng kiểm khi đi thu gom máu ngoài cộng đồng, xem danh mục thuốc và hộp thuốc |
0,5 |
|
|
10.13 |
Sử dụng mã số, không ghi tên người hiến máu trên túi máu |
0,25 |
|
|
10.14 |
Có ghi thời gian bắt đầu và kết thúc lấy 1 đơn vị máu |
0,5 |
|
|
10.15 |
Không lấy máu vào cùng một túi máu ban đầu khi lấy lại vị trí ven khác của người hiến máu Bằng chứng kiểm tra: hỏi nhân viên lấy máu, xem biên bản hủy máu (hủy túi máu do chọc ven không thành công) |
0,25 |
|
|
10.16 |
Có dán nhãn thông báo không điều chế tiểu cầu nếu túi máu được chọc ven nhiều lần hoặc thời gian lấy máu vào túi kéo dài |
0,5 |
|
|
10.17 |
Người hiến máu có xét nghiệm sàng lọc bất thường: được tư vấn o, có ghi hồ sơ o Bằng chứng kiểm tra: xem hồ sơ tư vấn, hồ sơ xét nghiệm kiểm tra lại mẫu bất thường |
1 |
|
|
b. |
Xét nghiệm sàng lọc tác nhân lây truyền bệnh qua đường máu và huyết thanh học nhóm máu |
10,5 |
|
|
10.17 |
Có các SOP/Hướng dẫn những nhóm công việc sau: |
|
|
|
- Nhận mẫu và xử lý mẫu xét nghiệm ¨ |
0,5 |
|
|
|
- Thực hiện xét nghiệm ¨ |
0,5 |
|
|
|
- Trả lời kết quả xét nghiệm ¨ |
0,5 |
|
|
|
- Lưu mẫu ¨ |
0,5 |
|
|
|
- Xử trí các tình huống bất thường về xét nghiệm ¨ |
0,5 |
|
|
|
- Sử dụng các loại thiết bị ¨ |
0,5 |
|
|
|
Bằng chứng kiểm tra: xem các nhóm tài liệu trên, danh mục tài liệu |
|
|
|
|
10.18 |
Các máy xét nghiệm được bảo dưỡng cơ bản hằng ngày bởi người sử dụng |
0,5 |
|
|
10.19 |
Có quy định phương cách xét nghiệm sàng lọc HBV, HCV, HIV, giang mai, sốt rét, định nhóm máu khó. Bằng chứng kiểm tra: các sơ đồ tiến trình xét nghiệm cho các loại xét nghiệm trên |
1 |
|
|
10.20 |
Kỹ thuật định nhóm máu đang thực hiện: trên phiến đá:¨ trên ống nghiệm:¨ Khác:……… |
0,5 |
|
|
10.21 |
Kỹ thuật xét nghiệm sàng lọc đang thực hiện: |
|
|
|
HBV: test nhanh ¨ ELISA ¨ Khác: |
0,5 |
|
|
|
HCV: test nhanh ¨ ELISA ¨ Khác: |
0,5 |
|
|
|
HIV: test nhanh ¨ ELISA ¨ Khác: |
0,5 |
|
|
|
Giang mai: VDRL ¨ RPR ¨ Khác: |
0,5 |
|
|
|
Bằng chứng kiểm tra: xem thực tế xét nghiệm sàng lọc và hồ sơ xét nghiệm sàng lọc |
|
|
|
|
10.22 |
Có làm tại chỗ ¨ hoặc gửi làm xét nghiệm khẳng định HIV ¨, tên cơ sở làm XN: …………………………….….. |
0,5 |
|
|
10.23 |
Có thực hiện kỹ thuật kháng globulin để khẳng định nhóm máu Rh âm |
0,5 |
|
|
10.24 |
Có thực hiện sàng lọc kháng thể bất thường ở các đơn vị máu hiến |
0,5 |
|
|
10.25 |
Có phần mềm công nghệ thông tin cho phép chuyển kết quả xét nghiệm tự động từ máy xét nghiệm |
0,5 |
|
|
10.26 |
Có lưu mẫu huyết thanh của tất cả mẫu máu. Thời gian lưu …………….năm |
0,5 |
|
|
10.27 |
Lưu giữ đầy đủ hồ sơ về các bước thực hiện xét nghiệm và kết quả xét nghiệm. Thời gian lưu ………………năm Bằng chứng kiểm tra: xem hồ sơ lưu và tủ lưu giữ hồ sơ. Cần lưu giữ 10 năm kể từ ngày cập nhật thông tin lần cuối. |
1 |
|
|
c. |
Điều chế các chế phẩm máu |
7 |
|
|
10.28
|
Có các SOP trong nhóm công việc sau: |
|
|
|
Nhận bàn giao máu toàn phần ¨ |
0,5 |
|
|
|
Cách ly máu, chế phẩm không an toàn ¨ |
0,5 |
|
|
|
Ly tâm máu toàn phần và chế phẩm máu ¨ |
0,5 |
|
|
|
Điều chế các chế phẩm máu ¨ |
0,5 |
|
|
|
Bàn giao các chế phẩm máu ¨ |
0,5 |
|
|
|
Bảo quản các chế phẩm máu ¨ |
0,5 |
|
|
|
Sử dụng các loại thiết bị ¨ |
0,5 |
|
|
|
Bằng chứng kiểm tra: xem các nhóm tài liệu trên, danh mục tài liệu |
|
|
|
|
10.29 |
Có chế phẩm máu nào điều chế trong hệ thống hở Loại chế phẩm nào: ………………………………… Bằng chứng kiểm tra: xem SOP, hồ sơ điều chế chế phẩm máu, kỹ thuật điều chế, các thiết bị nối dây vô trùng; Nếu không điều chế chế phẩm máu trong hệ thống hở thì đánh giá 100% điểm chuẩn. |
0,5 |
|
|
10.30 |
Tỷ lệ máu toàn phần được điều chế thành các chế phẩm máu |
0,5 |
|
|
10.31 |
Có khu vực riêng cách ly các đơn vị máu/chế phẩm máu không an toàn |
0,5 |
|
|
10.32 |
Từng loại chế phẩm máu có nhãn mác riêng. - Tên và địa chỉ của cơ sở truyền máu ¨ - Tên của loại chế phẩm máu ¨ - Mã số đơn vị chế phẩm máu ¨ - Nhóm máu ¨ - Ngày lấy máu/điều chế ¨ - Hạn sử dụng ¨ - Điều kiện nhiệt độ bảo quản ¨ - Tên các chất chống đông, dung dịch bảo quản ¨ Bằng chứng kiểm tra: xem nhãn các đơn vị chế phẩm máu - thiếu mỗi thông tin giảm 0,25 điểm |
1 |
|
|
10.33 |
Có hệ thống cho phép truy nguyên được toàn bộ thông tin liên quan đến truyền máu của một người hiến máu cụ thể (lịch sử hiến máu, hồ sơ xét nghiệm, các chế phẩm máu, cấp phát, truyền máu lâm sàng, tai biến truyền máu và xử trí) |
1 |
|
|
d. |
Bảo quản và cấp phát các chế phẩm máu |
6 |
|
|
10.35
|
Có các SOP trong nhóm công việc sau: |
|
|
|
Nhận bàn giao các chế phẩm máu ¨ |
0,5 |
|
|
|
Lưu trữ, bảo quản các chế phẩm máu ¨ |
0,5 |
|
|
|
Cấp phát chế phẩm máu ¨ |
0,5 |
|
|
|
Nhận chế phẩm máu trả lại ¨ |
0,5 |
|
|
|
Quản lý tồn kho ¨ |
0,5 |
|
|
|
Các xét nghiệm cấp phát máu ¨ |
0,5 |
|
|
|
Sử dụng các loại thiết bị ¨ |
0,5 |
|
|
|
Bằng chứng kiểm tra: xem các nhóm tài liệu trên, danh mục tài liệu |
|
|
|
|
10.36 |
Có đủ thiết bị lạnh tủ lạnh ¨, quày lạnh sâu ¨, máy bảo quản tiểu cầu ¨, bảo quản chế phẩm máu ¨ |
1 |
|
|
10.37 |
Các thiết bị lạnh tủ lạnh ¨, quày lạnh sâu ¨, máy bảo quản tiểu cầu ¨ có được giám sát nhiệt độ |
1 |
|
|
10.38 |
Có kiểm tra và lập biên bản nhận lại máu/chế phẩm máu từ các khoa cùng cơ sở KB, CB hoặc từ các cơ sở khác Bằng chứng kiểm tra: xem hồ sơ nhận lại, các phương thức kiểm tra đơn vị máu nhận lại |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
XI |
Đảm bảo an toàn truyền máu lâm sàng (dành cho cơ sở làm xét nghiệm hòa hợp miễn dịch truyền máu) |
5 |
|
|
11.1 |
Xét nghiệm nhóm máu ABO của người bệnh có thực hiện với huyết thanh mẫu ¨ và hồng cầu mẫu ¨ |
2 |
|
|
11.2 |
Kỹ thuật xét nghiệm nhóm máu trước truyền máu (người cho, người bệnh nhận máu): |
1 |
|
|
11.3 |
Điều kiện, môi trường xét nghiệm hòa hợp trước truyền máu: 22 oC ¨ 37oC ¨ IAT ¨ Men ¨ Ghi chú: IAT là xét nghiệm anti globulin gián tiếp |
0,25 |
|
|
11.4 |
Lưu mẫu xét nghiệm của người cho, người nhận trong thời gian <5 ngày ¨, ³5 ngày ¨ |
0,25 |
|
|
11.5 |
Có làm xét nghiệm sàng lọc ¨ và định danh kháng thể bất thường ¨ cho người bệnh truyền máu Bằng chứng kiểm tra: xem hồ sơ xét nghiệm, xem trực tiếp nhân viên làm xét nghiệm |
0,25 |
|
|
11.6 |
Quản lý được toàn bộ tiền sử truyền máu của người bệnh với các đơn vị đã được cấp phát từ phòng xét nghiệm huyết thanh học nhóm máu |
0,25 |
|
|
11.7 |
Có kiểm tra chất lượng sinh phẩm huyết thanh học nhóm máu, bao gồm: Huyết thanh mẫu ¨, Hồng cầu mẫu ¨, AHG ¨, khác (đệm LISS, Gelcard…): ………… Ghi chú: AHG là thuốc thử anti globulin người. |
1 |
|
|
Tổng điểm |
100 |
|
|
Ghi chú cách cho điểm mỗi tiêu chí: cho điểm theo thang 0,25 điểm
- Mức độ thực hiện với mỗi tiêu chí đánh giá đạt 80 - 100% yêu cầu: chấm 100% điểm chuẩn;
- Đạt 60 - 79% yêu cầu: 75% điểm chuẩn;
- Đạt 40 - 59% yêu cầu: 50% điểm chuẩn;
- Đạt 20 - 39% yêu cầu: chấm 25% điểm chuẩn;
- Đạt dưới 20% yêu cầu: 0 điểm;
Đánh giá căn cứ vào bằng chứng cụ thể theo hướng dẫn kèm theo từng mục.
TỔNG KẾT ĐÁNH GIÁ
1. Bảng điểm phân loại đánh giá tham khảo:
Mức xếp loại chất lượng |
Số điểm đạt được |
||
Cơ sở có cung cấp máu ngoại viện, có XN hoà hợp miến dịch truyền máu |
Cơ sở có cung cấp máu ngoại viện, không XN hoà hợp miễn dịch truyền máu |
Cơ sở không cung cấp máu ngoại viện, có XN hoà hợp miễn dịch truyền máu |
|
Điểm tối đa |
100 |
95 |
63 |
Xuất sắc |
90 – 100 |
85 - 95 |
55 – 63 |
Tốt |
75 - 89,75 |
70 - 84,75 |
45 - 54,75 |
Khá |
65 - 74,75 |
60 - 69,75 |
40 - 44,75 |
Trung bình |
50 - 64,75 |
42 - 59,75 |
31 - 39,75 |
Yếu |
< 50 |
< 42 |
< 31 |
2. Kết quả điểm số và phân loại đánh giá:
Phân loại cơ sở truyền máu: Có cung cấp máu o Có XN hoà hợp cấp phát máu o
Tổng điểm: |
Xếp loại: |
Các ý kiến nhận xét, đề nghị: ………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………. |
|
Ngày …… tháng ……năm 20… |
Trưởng đoàn đánh giá
|
Thư ký đoàn đánh giá |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây