Quyết định 814/QĐ-BYT 2016 công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc (Đợt 10)

thuộc tính Quyết định 814/QĐ-BYT

Quyết định 814/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc (Đợt 10)
Cơ quan ban hành: Bộ Y tế
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:814/QĐ-BYT
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Nguyễn Thị Xuyên
Ngày ban hành:10/03/2014
Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Y tế-Sức khỏe

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ Y TẾ
-------

Số: 814/QĐ-BYT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Nội, ngày 10 tháng 03 năm 2014

Căn cứ Luật Dược số 34/2005/QH11 ngày 14/06/2005;

Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/08/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 01/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 19/01/2012 của Liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính hướng dẫn đấu thầu mua thuốc trong các cơ sở y tế; Thông tư liên tịch số 36/2013/TTLT-BYT-BTC ngày 11/11/2013 của Liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số 01/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 19/01/2012 của Liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính hướng dẫn đấu thầu mua thuốc trong các cơ sở y tế;

Căn cứ Quyết định số 2962/QĐ-BYT ngày 22/08/2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Quy định tạm thời về các tài liệu cần cung cấp để công bố các danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học và Quyết định số 1545/QĐ-BYT ngày 08/05/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2962/QĐ-BYT ngày 22/08/2012 của Bộ Y tế về việc ban hành Quy định tạm thời về các tài liệu cần cung cấp để công bố các danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học;

Căn cứ ý kiến của Hội đồng xét duyệt danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học của Bộ Y tế;

Xét đề nghị của Ông Cục trưởng Cục Quản lý dược - Bộ Y tế,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thuốc biệt dược gốc (Đợt 10) gồm 88 thuốc.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng các Cục: Quản lý dược, Quản lý khám chữa bệnh, Quản lý Y dược cổ truyền, Khoa học Công nghệ và Đào tạo; Vụ trưởng các Vụ: Pháp chế, Bảo hiểm y tế, Kế hoạch - Tài chính; Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Giám đốc các bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế; Giám đốc các cơ sở sản xuất thuốc có thuốc được công bố tại Điều 1 và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- BTr. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
- Các Thứ trưởng;
- Bảo hiểm xã hội VN;
- Tổng Công ty dược Việt Nam;
- Hiệp hội Doanh nghiệp dược Việt Nam;
- Cục Quân y-Bộ Quốc phòng; Cục Y tế-Bộ Công an;
- Cục Y tế giao thông vận tải-Bộ GTVT;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Y tế;
- Website của Cục QLD;
- Lưu: VT, QLD (02b).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Thị Xuyên

BỘ Y TẾ
_______
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
 
Hà Nội, ngày  10 tháng  3 năm 2014 
DANH MỤC THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC (ĐỢT 10)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 814 /QĐ-BYT ngày 10/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
 
 

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Hàm lượng

Dạng bào chế, Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Cơ sở sản xuất

Địa chỉ cơ sở sản xuất

1

Afinitor 10mg

Everolimus

10mg

Hộp 3 vỉ × 10 viên nén

VN2-206-13

Novartis Pharma Stein AG

Schaffhauserstrasse CH-4332 Stein

2

Afinitor 5mg

Everolimus

5mg

Hộp 3 vỉ × 10 viên nén

VN2-207-13

Novartis Pharma Stein AG

Schaffhauserstrasse CH-4332 Stein

3

Alimta 500mg

Pemetrexed (dưới dạng Pemetrexed dinatri heptahydrate 500mg)

500mg

Hộp 1 lọ bột đông khô pha dung dịch tiêm truyền

VN2-172-13

Eli Lilly & Company

Indianapolis, In 46285 - USA

4

Amaryl

Glimepiride

1mg

Hộp 3 vỉ x 10 viên nén 

VN-17391-13

PT Aventis Pharma

JI Jenderal A.Yani, Pulomas, Jakarta

5

Arduan

Pipecuronium Bromide

4mg

Bột pha tiêm, Hộp 25 lọ và 25 ống dung môi

VN-5361-10

Gedeon Richter Plc

H-1103 Budapest, Gyomroi út 19-21

6

Augmentin 250mg/31,25mg

Amoxicilin (dạng Amoxicillin trihydrate); Acid clavulanic (dạng Kali clavulanate)

250mg+31,25mg

Hộp 12 gói bột pha hỗn dịch uống

VN-17444-13

Glaxo Wellcome Production

Terras 2 Zone Inductrielle de la Peyenniere, 53100 Mayenne

7

Augmentin 500mg/62.5mg

Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrate). Acid clavulanic (dưới dạng kali clavulanate)

Amoxicillin 500mg; Acid clavulanic 62.5mg

Hộp 12 gói bột pha hỗn dịch uống

VN-16487-13

Glaxo Wellcome Production

Terras 2 Zone Industrielle de la Peyenniere, 53100 Mayene

8

Berodual

Ipratropium bromide  khan (dưới dạng Ipratropium bromide monohydrate) 0,02mg/nhát xịt; Fenoterol Hydrobromide 0,05mg/nhát xịt

0,02mg/nhát xịt; 0,05mg/nhát xịt

Thuốc dạng phun sương trong bình định liều; hộp 1 bình xịt 200 nhát xịt (10ml)

VN-17296-13

Boehringer Ingelheim Pharma GmbH&Co.KG

Binger Str.173 55216 Ingelheim am Rhein

9

Betaloc Zok 25mg

Metoprolol succinat

23,75 mg Metoprolol succinate tương đương với 25mg Metoprolol tartrate

Viên nén phóng thích kéo dài,
hộp 1 vỉ x 14 viên

VN-17243-13

AstraZeneca AB

SE-151 85 Sodertalje

10

Betaloc Zok 50mg

Metoprolol succinat

47,5 mg metoprolol succinate tương đương với 50mg metoprolol tartrate

Viên nén phóng thích kéo dài, hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-17244-13

AstraZeneca AB

SE-151 85 Sodertalje

11

Bondronat

Ibandronic acid

50mg

Hộp 28 viên nén bao phim

VN-15433-12

F.Hoffmann-La Roche Ltd.

Grenzacherstrasse 124, CH-4070 Basel

12

Bondronat

Ibandronic acid

6mg/6ml

Hộp 1 lọ 6ml dung dịch đậm đặc để tiêm truyền

VN-15434-12

Roche Diagnostics GmbH

Sandhofer Strasse 116 68305 Mannheim

13

Ceclor

Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrate)

375mg

Viên nén bao phim giải phóng chậm, Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-16796-13

Facta Farmaceutici SPA

Via Laurentina km 24, 730 - 00040 Pomezia (Roma)

14

CoAprovel 300/12.5mg

Irbesartan; Hydrochlorothiazide

300mg; 12,5mg

Viên nén bao phim. Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-17392-13

Sanofi Winthrop Industrie

1, rue de la Vierge - ambrares et Lagrave - 33565 Carbon Blanc Cedex

15

CoAprovel 300/25mg

Irbesartan; Hydrochlorothiazide

300mg; 25mg

Viên nén bao phim. Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-117393-13

Sanofi Winthrop Industrie

1, rue de la Vierge - ambrares et Lagrave - 33565 Carbon Blanc Cedex

16

Debridat

Trimebutine maleate

100 mg

Viên nén bao phim, Hộp 2 vỉ  x 15 viên

VN-13803-11

Farmea

10 rue Bouche - Thomas - ZAC Sud D’Orgemont 49000 Angers

17

Dogmatil 50mmg

Sulpiride

50mg 

Hộp 2 vỉ x 15 viên nang cứng

VN-17394-13

Sanofi Winthrop Industrie

6 Boulevard de I' Europe 21800 Quetigny

18

Esmeron

Rocuronium bromide

10mg/ml

Hộp 10 lọ x 5 ml dung dịch tiêm

VN-17528-13

N.V. Organon

Kloosterstraat 6, 5349 AB Oss

19

Exjade 125

Deferasirox

125mg

Hộp 4 vỉ x 7 viên nén phân tán

VN-17124-13

Novartis Pharma Stein AG

Schaffhauserstrasse CH-4332 Stein

20

Exjade 250

Deferasirox

250mg

Hộp 4 vỉ x 7 viên nén phân tán

VN-17125-13

Novartis Pharma Stein AG

Schaffhauserstrasse CH-4332 Stein

21

Exjade 500

Deferasirox

500mg

Hộp 4 vỉ  x 7 viên nén phân tán

VN-17126-13

Novartis Pharma Stein AG

Schaffhauserstrasse CH-4332 Stein

22

Faslodex

Fulvestrant

250mg/5ml

Hộp 2 bơm tiêm chứa 5ml dung dịch tiêm và 2 kim tiêm an toàn, Dung dịch tiêm

VN2-138-13

Vetter Pharma-Fertigung GmbH &Co. KG

Shutzenstrasse 87, D-88212 Ravensburg

23

Fosmicin S for Otic

Fosfomycin Sodium

300mg

Bột pha dung dịch nhỏ tai,  Hộp 10 lọ 300mg + 10 ống nước cất

VN-8240-09

Meiji Seika Pharma Co., Ltd

1056, Kamonomiya Odawarasi, Kanagawa

24

Fosmicin tablets 250

Fosfomycin Calcium hydrate

250mg

Viên nén, Hộp 2 vỉ x 10 viên

VN-15982-12

Meiji Seika Pharma Co., Ltd

1056, Kamonomiya Odawarasi, Kanagawa

25

Fosmicin tablets 500

Fosfomycin Calcium hydrate

500mg

Viên nén, Hộp 2 vỉ x 10 viên

VN-15983-12

Meiji Seika Pharma Co., Ltd

1056, Kamonomiya Odawarasi, Kanagawa

26

Galvus

Vildagliptin

50mg

Hộp 2 vỉ × 14 viên nén

VN-16003-12

Novartis Pharma Stein AG

Schaffhauserstrasse CH-4332 Stein

27

Ganfort

Bimatoprost và Timolol

Bimatoprost 0.3mg/ml và Timolol 5mg/ml

Hộp 1 lọ 3ml

VN-4959-10

Allergan Pharmaceutical Ireland

Westport, Co.Mayo

28

Gasmotin Tablets 5mg

Mosapride citrate

5mg

Viên nén, hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-11564-10

Dainippon Sumitomo Pharma Co., Ltd

6-8, Doshomachi 2-Chome, Chuo-ku, Osaka

29

Herceptin

Trastuzumab

150mg

Hộp 1 ống bột pha dung dịch tiêm truyền

VN-9656-10

Roche Diagnostics GmbH

Sandhofer Strasse 116 68305 Mannheim

30

Hyperium

Rilmenidine dihydrogen phosphate

1mg Rilmenidine

Viên nén, Hộp 2 vỉ x 15 viên

VN-15958-12

Les Laboratoires Servier Industrie

905 Route de Saran, 45520 Gidy

31

Janumet 50mg/1000mg

Sitagliptin (dưới dạng Sitagliptin monohydrate phosphate); Metformin Hydrochlorid

50mg;1000mg

Viên nén bao phim; Hộp 4 vỉ x 7 viên; hộp 8 vỉ x 7 viên

VN-17101-13

Patheon Puerto Rico, Inc (Đóng gói: Merck Sharp & Dohme B.V)

State Road 670 Km 2.7, Manati, Puerto Rico 00674 (Địa chỉ cơ sở đóng gói: Waarderweg 39, NL-2031 BN Haarlem, The Netherlands)

32

Janumet 50mg/500mg

Sitagliptin (dưới dạng Sitagliptin monohydrate phosphate); Metformin Hydrochlorid

50mg; 500mg

Viên nén bao phim; Hộp 4 vỉ x 7 viên; hộp 8 vỉ x 7 viên

VN-17102-13

Patheon Puerto Rico, Inc (Đóng gói: Merck Sharp & Dohme B.V)

State Road 670 Km 2.7, Manati, Puerto Rico 00674 (Địa chỉ cơ sở đóng gói: Waarderweg 39, NL-2031 BN Haarlem, The Netherlands)

33

Janumet 50mg/850mg

Sitagliptin (dưới dạng Sitagliptin monohydrate phosphate); Metformin Hydrochlorid

50mg; 850mg

Viên nén bao phim; Hộp 4 vỉ x 7 viên; hộp 8 vỉ x 7 viên

VN-17103-13

Patheon Puerto Rico, Inc (Đóng gói: Merck Sharp & Dohme B.V)

State Road 670 Km 2.7, Manati, Puerto Rico 00674 (Địa chỉ cơ sở đóng gói: Waarderweg 39, NL-2031 BN Haarlem, The Netherlands)

34

Januvia 100mg

Sitagliptin monohydrate phosphate

100mg

Viên nén bao phim; Hộp 2 vỉ x 14 viên nén bao phim

VN-15986-12

Merck Sharp & Dohme Italia S.p.A (Đóng gói: Merck Sharp & Dohme (Australia) Pty. Ltd.)

Via Emilia 21, 27100 Pavia, Italia (Địa chỉ cơ sở đóng gói: 54-68 Ferndell Street, South Granville, NSW 2142, Australia)

35

Januvia 25mg

Sitagliptin monohydrate phosphate

25mg

Viên nén bao phim; Hộp 2 vỉ x 14 viên nén bao phim

VN-15987-12

Merck Sharp & Dohme Italia S.p.A (Đóng gói: Merck Sharp & Dohme (Australia) Pty. Ltd.)

Via Emilia 21, 27100 Pavia, Italia (Địa chỉ cơ sở đóng gói: 54-68 Ferndell Street, South Granville, NSW 2142, Australia)

36

Januvia 50mg

Sitagliptin monohydrate phosphate

50mg

Viên nén bao phim; Hộp 2 vỉ x 14 viên nén bao phim

VN-15988-12

Merck Sharp & Dohme Italia S.p.A (Đóng gói: Merck Sharp & Dohme (Australia) Pty. Ltd.)

Via Emilia 21, 27100 Pavia, Italia (Địa chỉ cơ sở đóng gói: 54-68 Ferndell Street, South Granville, NSW 2142, Australia)

37

Japrolox

Loxoprofen sodium hydrate

60mg

Hộp 2 vỉ x 10 viên nén

VN-15416-12

Daiichi Sankyo Propharma Co., Ltd, Hiratsuka Plant (Cơ sở đóng gói: Olic (Thailand) Limited )

1-12-1, Shinomiya Road, Hiratsuka-shi, Kanagawa (Cơ sở đóng gói: 166 Mô 16, Bangpa-In Industrial Estate, Udomsorayth Road, Bangpa-In District, Ayutthaya province - Thailand)

38

Lipofundin MCT/LCT 10% E

Medium-chain Triglicerides 5,0g/100ml; Soya-bean Oil 5,0g/100ml

10%

Nhũ dịch tiêm truyền, Chai 250ml

VN-16130-13

B.Braun Melsungen AG

D 34209 Melsungen

39

Lipofundin MCT/LCT 10% E

Medium-chain Triglicerides 5,0g/100ml; Soya-bean Oil 5,0g/100ml

10%

Nhũ dịch tiêm truyền, Chai 500ml

VN-16130-13

B.Braun Melsungen AG

D 34209 Melsungen

40

Lipofundin MCT/LCT 20% E

Medium-chain Triglicerides 10,0g/100ml; Soya-bean Oil 10,0g/100ml

20%

Nhũ dịch tiêm truyền, Chai 100ml; 250ml; 500ml

VN-16131-13

B.Braun Melsungen AG

D 34209 Melsungen

41(*)

Lumigan

Bimatoprost

0.03%, 3ml

Hộp 1 lọ 3ml

VN-4706-07

Allergan Sales, LLC

Waco, TX 76712

42

Mircera

Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta

120mcg/0,3ml

Hộp 1 bơm tiêm đóng sẵn 0,3ml dung dịch tiêm

VN2-110-13

Roche Diagmostics GmbH

Sandhofer Strasse 116 68305 Mannheim

43

Mircera

Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta

30mcg/0.3ml

Hộp 1 bơm tiêm đóng sẵn 0,3ml dung dịch tiêm

VN2-111-13

Roche Diagmostics GmbH

Sandhofer Strasse 116 68305 Mannheim

44

Mobic

Meloxicam

15mg/1,5ml

Dung dịch tiêm, hộp 5 ống x 1.5ml

VN-16959-13

Boehringer Ingelheim Espana S.A

Prat de la Riba, 50 08174- Sant Cugat del Valles (Barcelona)

45

Mobic

Meloxicam

15mg

Viên nén không bao, Hộp 2 vỉ x 10 viên, 3 vỉ x 10 viên

VN-16961-13

Boehringer Ingelheim Pharma GmbH&Co.KG

Binger Str.173 55216 Ingelheim am Rhein

46

Mobic

Meloxicam

7,5mg

Viên nén không bao, Hộp 2 vỉ x 10 viên, 3 vỉ x 10 viên

VN-16962-13

Boehringer Ingelheim Pharma GmbH&Co.KG

Binger Str.173 55216 Ingelheim am Rhein

47

Mucosolvan

Ambroxol Hydrochloride

30mg

Viên nén, hộp 2 vỉ x 10 viên

VN-16588-13

Delpharm Reims

10 rue Colonel Charbonneaux, 51100 Reims

48

Neurontin

Gabapentin

300mg

Viên nang cứng, Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-16348-13

Pfizer Manufacturing Deutschland GmbH

 Betriebsstatte Freiburg, Mooswaldallee 1, 79090 Freiburg

49

Onbrez Breezhaler 150mcg

Indacaterol (dưới dạng Indacaterol maleate)

150mcg

Hộp 3 vỉ × 10 viên nang cứng kèm máy hít Onbrez Breezhaler

VN-17536-13

Novartis Pharma Stein AG

Schaffhauserstrasse CH-4332 Stein

50

Onbrez Breezhaler 300mcg

Indacaterol (dưới dạng Indacaterol maleate)

300mcg

Hộp 3 vỉ × 10 viên nang cứng  kèm máy hít Onbrez Breezhaler

VN-17537-13

Novartis Pharma Stein AG

Schaffhauserstrasse CH-4332 Stein

51

Onglyza 2,5mg

Saxagliptin

2,5mg

Viên nén bao phim. Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-17249-13

Bristol-Myers Squibb (Cơ sở đóng gói: Bristol-Myers Squibb S.r.l.)

4601 Highway 62 East, Mount Vernon, Indiana 47620 (Địa chỉ cơ sở đóng gói: Contrada Fontana del Ceraso, 03012 Anagni)

52

Onglyza 5mg

Saxagliptin

5mg

Viên nén bao phim, hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-17250-13

Bristol-Myers Squibb. (Cơ sở đóng gói: Bristol-Myers Squibb S.r.l)

4601 Highway 62 East, Mount Vernon, Indiana 47620. (Địa chỉ cơ sở đóng gói: Contrada Fontana del Ceraso, 030312 Anagni)

53

Peg-Intron 50mcg

Peginterferon alfa-2b

50mcg

Bột pha tiêm; Hộp 1 lọ bột và một lọ dung môi pha tiêm

QLSP-0759-13

Schering - Plough (Brinny) Co. (Cơ sở đóng gói, sản xuất dung môi và xuất xưởng: Schering-Plough Labo N.V)

Innishannon, Co., Cork - Ireland (Địa chỉ cơ sở đóng gói, sản xuất dung môi và xuất xưởng: Industriepark 30, Heist-op-den-Berg, 2220-Bỉ)

54

Peg-Intron 80mcg

Peginterferon alfa-2b

80mcg

Bột pha tiêm; Hộp 1 lọ bột và một lọ dung môi pha tiêm

QLSP-0760-13

Schering - Plough (Brinny) Co. (Cơ sở đóng gói, sản xuất dung môi và xuất xưởng: Schering-Plough Labo N.V)

Innishannon, Co., Cork - Ireland (Địa chỉ cơ sở đóng gói, sản xuất dung môi và xuất xưởng: Industriepark 30, Heist-op-den-Berg, 2220-Bỉ)

55

Phosphalugel

Aluminium phosphate 20% gel

12,38g/gói 20g

Hỗn dịch uống; hộp 26 gói x 20g

VN-16964-13

Pharmatis

Z. A. Est No 1, 60 190 Estrees Saint Denis

56

Pradaxa

Dabigatran (dưới dạng Dabigatran etexilate mesilate 172,95mg) 150mg

150mg

Viên nang cứng; hộp chứa 1, 3 hoặc 6 vỉ nhôm x 10 viên; hộp 1 chai nhựa chứa 60 viên

VN-17270-13

Boehringer Ingelheim Pharma GmbH&Co.KG

Binger Str.173 55216 Ingelheim am Rhein

57

Pradaxa

Dabigatran (dưới dạng Dabigatran etexilate mesilate 86,48mg) 75mg

75mg

Viên nang cứng; hộp chứa 1, 3 hoặc 6 vỉ nhôm x 10 viên; hộp 1 chai nhựa chứa 60 viên

VN-17271-13

Boehringer Ingelheim Pharma GmbH&Co.KG

Binger Str.173 55216 Ingelheim am Rhein

58

Rebetol

Ribavirin

200mg

Hộp 7 vỉ x 10 viên nang

VN-9854-10

Schering- Plough Products LLC

Prido Industrial Park, State Road 183, Las Piedras, PR 00771

59

Remeron Soltab

Mirtazapine 30mg

30mg

Hộp 5 vỉ x 6 viên nén phân tán trong miệng

VN-10558-10

Cima Labs. Inc (Cơ sở đóng gói: N.v. Organon)

10000 Valley View Road, Eden Prairie, MN 55344-USA (Địa chỉ cơ sở đóng gói: Kloosterstraat 6, 5349 AB Oss, The Netherlands)

60

Rocephin 1g I.V

Ceftriaxone

1g

Hộp 1 lọ thuốc + 1 ống 10 ml dung môi pha tiêm

VN-17036-13

F. Hoffmann-La Roche Ltd

CH-4303 Kaiseraugst

61

Rocephin 250mg I.V

Ceftriaxone

250mg

Hộp 1 lọ thuốc + 1 ống 5ml dung môi pha tiêm

VN-17037-13

F. Hoffmann-La Roche Ltd

CH-4303 Kaiseraugst

62

Roferon A

Interferon alfa-2a

3 MIU/0,5 ml

Hộp 1 bơm tiêm đóng sẵn 0,5ml dung dịch tiêm dưới da 3 MU/0,5ml

QLSP-0722-13

F. Hoffmann-La Roche Ltd

Grenzacherstrasse 124, CH-4070 Basel

63

Roferon-a

Interferon alfa-2a

4,5 MIU/0,5 ml

Hộp 1 bơm tiêm đóng sẵn 0,5 ml dung dịch tiêm dưới da 4,5 MIU/0,5 ml

QLSP-0721-13

F. Hoffmann-La Roche Ltd

Grenzacherstrasse 124, CH-4070 Basel

64

Sandostatin

Octreotide

0.1mg/ml

Hộp 5 ống x 1 ml dung dịch tiêm

VN-17538-13

Novartis Pharma Stein AG

Schaffhauserstrasse CH-4332 Stein

65

Seretide Accuhaler 50/500mcg

Mỗi liều hít chứa Salmeterol (dưới dạng Salmeterol xinafoat) 50mcg và fluticason propionat 500mcg

50mcg+500mcg

Bột hít phân liều. Hộp 1 dụng cụ hít accuhaler chứa 60 liều

VN-17041-13

Glaxo Operations UK Ltd

Priory street, Ware, Hertforshire, SG12 0DJ

66

Sifrol

Pramipexole dihydrochloride monohydrate 1.5mg (tương đương 1.05mg Pramipexole)

1.5mg

Hộp 3 vỉ x 10 viên nang giải phóng chậm

VN-15735-12

Boehringer Ingelheim Pharma GmbH&Co.KG

Binger Str. 173 55216 Ingelheim am Rhein

67

Simulect

Basiliximab

20mg

Hộp 1 lọ bột pha dung dịch tiêm truyền + 1 ống nước pha tiêm 5 ml

VN-11605-10

Novartis Pharma Stein AG

Schaffhauserstrasse CH-4332 Stein

68

Spiriva Respimat

Tiotropium

0,0025mg/nhát xịt

Dung dịch khí dung, Hộp chứa 1 dụng cụ khí dung và 1 ống thuốc 4ml chứa 60 nhát xịt

VN-16963-13

Boehringer Ingelheim Pharma GmbH&Co.KG

Binger Str.173 55216 Ingelheim am Rhein

69

Stablon

Tianeptine

12.5mg

Hộp 2 vỉ x 15 viên nén bao phim

VN-14727-12

Les Laboratoires Servier Industrie

905 Route de Saran, 45520 Gidy

70

Sympal

Dexketoprofen

50mg/2ml

Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch, Hộp 5 ống x 2ml

VN2-28-13

A.Menarini Manufacturing Logistics and Services S.r.l

Via Sette Santi 3, 50131 Florence

71

Tamiflu

Oseltamivir

45mg

Hộp 1 vỉ x 10 viên nang

VN-16261-13

Roche S.p.A

Via Morelli 2 -20090, Segrate, Milano

72

Tamiflu

Oseltamivir

30mg

Hộp 1 vỉ x 10 viên nang

VN-16260-13

Roche S.p.A

Via Morelli 2 -20090, Segrate, Milano

73

Tamiflu

Oseltamivir

75mg

Hộp 1 vỉ x 10 viên nang

VN-16262-13

Roche S.p.A

Via Morelli 2 - 20090, Segrate, Milano

74

Tasigna 200mg

Nilotinib (dưới dạng Nilotinib hydrochloride monohydrate)

200mg

Hộp 7 vỉ x 4 viên nang cứng

VN-17539-13

Novartis Pharma Stein AG

Schaffhauserstrasse CH-4332 Stein

75

Taxotere

Docetaxel

20mg/1ml

Hộp 1 lọ x 1ml, Dung dịch đậm đặc pha dung dịch tiêm truyền

VN2-128-13

Sanofi-Aventis Deutschland GmbH

Industriepark Hoechst 65926 Frankfurt am Main Allemagne

76

Taxotere

Docetaxel

80mg/4ml

Hộp 1 lọ 4 ml, Dung dịch đậm đặc pha dung dịch tiêm truyền

VN2-129-13

Sanofi-Aventis Deutschland GmbH

Industriepark Hoechst 65926 Frankfurt am Main Allemagne

77

Tebonin

Cao khô từ lá Ginkgo biloba

120mg

Viên nén bao phim, hộp 2 vỉ x15 viên

VN-17335-13

Dr.Willmar Schwabe GmbH& Co.KG

Willmar-Schwabe-Strasse 4, D-76227 Karlsruhe

78

Temodal Capsule

Temozolomide 100mg

100mg

Viên nang cứng; Hộp 1 lọ 5 viên; Hộp 5 gói x 1 viên

VN-17530-13

Orion Pharma (Đóng gói: Schering-Plough Labo N.V)

Tengströmin Katu 8, Turku, 20360 - Finland (Địa chỉ đóng gói: Industriepark 30, B-2220-Heist-op-den Berg, Belgium)

79

Trajenta

Linagliptin

5mg

Viên bao phim, hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-17273-13

Boehringer Ingelheim Roxance Inc

Columbus, OH 43228

80

Twynsta

Telmisartan, Amlodipine

80mg + 5mg

Hộp 3 vỉ x 10 viên nén

VN-16590-13

M/s Cipla Ltd (Đóng gói và xuất xưởng: Boehringer Ingelheim Pharma GmbH&Co.KG)

Plot No L-139 to L-146, Verna Industrial Estate, Verna-Goa, India (Địa chỉ cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Binger Str. 173 55216 Ingelheim am Rhein)

81

Twynsta

Telmisartan, Amlodipine

40mg + 5mg

Hộp 3 vỉ x 10 viên nén

VN-16589-13

M/s Cipla Ltd (Đóng gói và xuất xưởng: Boehringer Ingelheim Pharma GmbH&Co.KG)

Plot No L-139 to L-146, Verna Industrial Estate, Verna-Goa, India (Địa chỉ cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Binger Str. 173 55216 Ingelheim am Rhein)

82

Viagra

Sildenafil citrate

50mg

Viên nén bao phim, Hộp 1 vỉ x 4 viên

VN-17542-13

Pfizer (Australia) Pty., Ltd.

38-42 Wharf Road West Ryde, NSW 2114

83

Viagra

Sildenafil citrate

100mg

Viên nén bao phim, Hộp 1 vỉ x 4 viên

VN-17541-13

Pfizer (Australia) Pty., Ltd.

38-42 Wharf Road West Ryde, NSW 2114

84

Viramune

Nevirapine

50mg/5ml

Hỗn dịch uống, Hộp 1 chai 20ml, Hộp 1 chai  240ml

VN-17274-13

Boehringer Ingelheim Roxane Inc.

Columbus, OH 43228

85

Vytorin 10/10

Ezetimibe, Simvastatin

10 mg; 10 mg

Hộp 3 vỉ x 10 viên nén

VN-17525-13

MSD International GmbH (Singapore Branch) (Cơ sở đóng gói: Merck Sharp & Dohme (Australia) Pty. Ltd.)

21 Tuas South Avenue 6637766 Singapore (Địa chỉ cơ sở đóng gói: 54-68 Ferndell Street, South Granville, NSW 2142, Australia)

86

Vytorin 10/20

Ezetimibe, Simvastatin

10mg; 20mg

Hộp 3 vỉ x 10 viên nén

VN-17526-13

MSD International GmbH (Singapore Branch) (Cơ sở đóng gói: Merck Sharp & Dohme (Australia) Pty. Ltd.)

21 Tuas South Avenue 6637766 Singapore (Địa chỉ cơ sở đóng gói: 54-68 Ferndell Street, South Granville, NSW 2142, Australia)

87

Vytorin 10/40

Ezetimibe, Simvastatin

10mg; 40mg

Hộp 3 vỉ x 10 viên nén

VN-17527-13

MSD International GmbH (Singapore Branch) (Cơ sở đóng gói: Merck Sharp & Dohme (Australia) Pty. Ltd.)

21 Tuas South Avenue 6637766 Singapore (Địa chỉ cơ sở đóng gói: 54-68 Ferndell Street, South Granville, NSW 2142, Australia)

88

Zoloft

Sertraline (dưới dạng Sertraline HCl)

50mg

Viên nén bao phim, Hộp 1 vỉ x 30 viên

VN-17543-13

Pfizer (Australia) Pty., Ltd.

38-42 Wharf Road West Ryde, NSW 2114

(*): Thuốc đã hết hạn số đăng ký nhưng được phép lưu hành đến hết hạn dùng của thuốc.

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

(Đã ký)

 
 
 

Nguyễn Thị Xuyên

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem Nội dung MIX.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất

Quyết định 424/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ bổ sung Phụ lục Danh mục và phân công cơ quan chủ trì thực hiện nhiệm vụ xây dựng pháp luật nhiệm kỳ Quốc hội khóa XV kèm theo Quyết định 2114/QĐ-TTg ngày 16/12/2021 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Kết luận 19-KL/TW của Bộ Chính trị và Đề án Định hướng Chương trình xây dựng pháp luật nhiệm kỳ Quốc hội khóa XV

Hành chính, Tư pháp-Hộ tịch