Thông tư 133/2013/TT-BTC sửa Thông tư 86 chế độ ưu tiên về hải quan
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 133/2013/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 133/2013/TT-BTC |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
Ngày ban hành: | 24/09/2013 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu, Doanh nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ngày 24/09/2013, Bộ Tài chính đã ban hành Thông tư số 133/2013/TT-BTC sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều 15 và các mẫu ban hành kèm theo Thông tư số 86/2013/TT-BTC ngày 27/06/2013 quy định về việc áp dụng chế độ ưu tiên trong lĩnh vực quản lý Nhà nước về hải quan đối với doanh nghiệp đủ điều kiện.
Theo đó, thời hạn doanh nghiệp được hưởng chế độ ưu tiên lần đầu về hải quan tăng từ 24 tháng lên 36 tháng (03 năm) kể từ ngày Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ký Quyết định áp dụng chế độ ưu tiên đối với doanh nghiệp (tăng thêm 12 tháng so với quy định hiện hành). Sau thời hạn này, Tổng cục Hải quan thực hiện đánh giá lại, nếu doanh nghiệp vẫn đáp ứng các điều kiện quy định thì được gia hạn áp dụng chế độ ưu tiên.
Các doanh nghiệp được xét chế độ ưu tiên bao gồm: Doanh nghiệp được ưu tiên trong xuất khẩu hàng hóa là nông sản, thủy sản dệt may, da giày và nhập khẩu hàng hóa là nguyên phụ liệu để sản xuất hàng hóa xuất khẩu nêu trên; doanh nghiệp được ưu tiên trong xuất khẩu, nhập khẩu tất cả các mặt hàng, loại hình xuất khẩu, nhập khẩu và doanh nghiệp được Bộ Khoa học và Công nghệ cấp giấy chứng nhận là doanh nghiệp công nghệ cao theo quy định của Luật Công nghệ cao được ưu tiên trong nhập khẩu hàng hóa phục vụ sản xuất, xuất khẩu sản phẩm công nghệ cao.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 24/09/2013.
Xem chi tiết Thông tư133/2013/TT-BTC tại đây
tải Thông tư 133/2013/TT-BTC
BỘ TÀI CHÍNH -------- Số: 133/2013/TT-BTC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 24 tháng 09 năm 2013 |
Nơi nhận: - Văn phòng TW và các Ban của Đảng; - VP Quốc Hội, VP Chủ tịch nước, VPCP; - Viện KSNDTC, TANDTC; - Văn phòng TW ban chỉ đạo chống tham nhũng; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP; - UBND tỉnh, TP; - Phòng Thương mại và Công nghiệp VN; - Cục Kiểm tra văn bản – Bộ Tư pháp; - Website Chính phủ; - Công báo; - Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính, Website Bộ Tài chính; - Cục Hải quan tỉnh, thành phố; - Lưu: VT, TCHQ (210b). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
BỘ TÀI CHÍNH TỔNG CỤC HẢI QUAN -------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số:………/BGN/TCHQ-DN | |
ĐẠI DIỆN CÔNG TY (ghi rõ họ tên, chức vụ, ký tên, đóng dấu) | ĐẠI DIỆN TỔNG CỤC HẢI QUAN (ghi rõ họ tên, chức vụ, ký tên, đóng dấu) |
BỘ TÀI CHÍNH TỔNG CỤC HẢI QUAN -------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: …….. /QĐ-TCHQ | Hà Nội, ngày ……..tháng…..… năm ….... |
Nơi nhận: - Công ty … (để t/hiện); - Các Phó Tổng cục trưởng (để chỉ đạo); - Các đơn vị thuộc Tổng cục (để t/hiện); - Cục Hải quan tỉnh, thành phố (để t/hiện); - Cục Thuế tỉnh … (để phối hợp); - Lưu: VT, KTSTQ(3b). | TỔNG CỤC TRƯỞNG |
Tên Công ty….. Mã số thuế…. | BÁO CÁO SỐ LIỆU, TÌNH HÌNH NHẬP KHẨU QUÝ…. NĂM… |
Số TT | Số, ngày, tháng, năm tờ khai | Tên hàng hóa | Mã số | Thuế suất | Trị giá (USD) | Xuất xứ | Số tiền thuế NK | Số tiền thuế GTGT | Số tiền thuế TTĐB (nếu có) | Tổng số tiền thuế các loại | Đơn vị hải quan làm thủ tục | Ghi chú |
| | | | | | | | | | | | |
Tổng số | - | | | - | | | - | - | - | - | | |
Người lập (Ký, ghi rõ họ, tên) | …, ngày…tháng…năm…. Giám đốc (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem bản dịch TTXVN.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây