Thông tư 04/2006/TT-BTM của Bộ Thương mại về việc hướng dẫn một số nội dung quy định tại Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23/01/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 04/2006/TT-BTM
Cơ quan ban hành: | Bộ Thương mại |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 04/2006/TT-BTM |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Phan Thế Ruệ |
Ngày ban hành: | 06/04/2006 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu, Thương mại-Quảng cáo |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Xem chi tiết Thông tư04/2006/TT-BTM tại đây
tải Thông tư 04/2006/TT-BTM
THÔNG TƯ
CỦA BỘ THƯƠNG MẠI SỐ 04/2006/TT-BTM
NGÀY 06 THÁNG 4 NĂM 2006 HƯỚNG DẪN MỘT SỐ NỘI DUNG
QUY ĐỊNH TẠI NGHỊ ĐỊNH SỐ 12/2006/NĐ-CP
NGÀY 23 THÁNG 01 NĂM 2006 CỦA CHÍNH PHỦ QUY ĐỊNH
CHI TIẾT THI HÀNH LUẬT THƯƠNG MẠI VỀ HOẠT ĐỘNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG ĐẠI LÝ MUA, BÁN, GIA CÔNG VÀ QUÁ CẢNH HÀNG HÓA VỚI NƯỚC NGOÀI
Căn cứ Nghị định số 29/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 01 năm 2004 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thương mại;
Căn cứ Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài,
Bộ Thương mại hướng dẫn một số nội dung cụ thể để thực hiện Nghị định số 12/2006/NĐ-CP nêu trên của Chính phủ như sau:
I. QUYỀN KINH DOANH XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
1. Thương nhân không có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (dưới đây gọi tắt là thương nhân) bao gồm:
- Các doanh nghiệp Nhà nước, các doanh nghiệp được thành lập theo Luật Doanh nghiệp, Luật Hợp tác xã.
- Các hộ kinh doanh cá thể được thành lập và đăng ký kinh doanh theo Nghị định số 109/2004/NĐ-CP ngày 02 tháng 4 năm 2004 của Chính phủ về đăng ký kinh doanh.
Được xuất khẩu, nhập khẩu, tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển khẩu, gia công, đại lý mua, bán hàng hóa theo quy định và trong phạm vi Nghị định số 12/2006/NĐ-CP không phụ thuộc vào ngành hàng, ngành nghề ghi trong Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
2. Trong khi chờ Nghị định của Chính phủ và Thông tư hướng dẫn của các Bộ, ngành hữu quan quy định chi tiết thi hành Luật Đầu tư, Luật Thương mại, Luật Doanh nghiệp, Chi nhánh thương nhân nước ngoài tại Việt Nam và thương nhân có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài thực hiện xuất khẩu, nhập khẩu, tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển khẩu, gia công, đại lý mua bán hàng hóa và dịch vụ quá cảnh hàng hóa theo các quy định hiện hành.
II. HÀNG HÓA CẤM XUẤT KHẨU, CẤM NHẬP KHẨU
1. Hàng hoá cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu thực hiện theo công bố của các Bộ, ngành hữu quan hướng dẫn thực hiện Phụ lục số 01 về Danh mục hàng hoá cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu ban hành kèm theo Nghị định số 12/2006/NĐ-CP.
2. Bộ Thương mại công bố danh mục và ghi mã số HS hàng tiêu dùng và thiết bị y tế đã qua sử dụng cấm nhập khẩu tại Phụ lục số 01 kèm theo Thông tư này.
III. HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
THEO GIẤY PHÉP CỦA BỘ THƯƠNG MẠI
A. HÀNG XUẤT KHẨU
Hạn ngạch hàng dệt may xuất khẩu vào thị trường Hoa Kỳ (nếu có) thực hiện theo Thông tư liên tịch Bộ Thương mại - Công nghiệp.
Đối với thị trường khác hàng dệt may được xuất khẩu theo nhu cầu.
B. HÀNG NHẬP KHẨU
1. Hàng cần kiểm soát xuất khẩu theo quy định của điều ước quốc tế, hiệp định mà Việt Nam ký kết hoặc tham gia
Việc cấp giấy phép nhập khẩu các chất làm suy giảm tầng ô-dôn thuộc Phụ lục I Nghị định Montreal thực hiện theo các quy định tại Thông tư liên tịch số 14/2005/TTLT-BTM-BTNMT ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Bộ Thương mại - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn quản lý nhập khẩu, xuất khẩu, tạm nhập tái xuất các chất làm suy giảm tầng ô-dôn theo quy định của Nghị định thư Montreal về các chất làm suy giảm tầng ô-dôn.
2. Xe hai bánh, ba bánh gắn máy có dung tích động cơ từ 175 cm3 trở lên
Bộ Thương mại cấp giấy phép nhập khẩu xe hai bánh, ba bánh gắn máy có dung tích động cơ từ 175 cm3 trở lên cho các đối tượng trên cơ sở cho phép của Bộ Công an, phù hợp với các quy định hiện hành về thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu.
3. Súng đạn thể thao
Bộ Thương mại cấp phép nhập khẩu súng đạn thể thao theo quyết định phê duyệt của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Thể dục Thể thao.
4. Giấy phép nhập khẩu theo chế độ hạn ngạch thuế quan
4.1. Danh mục hàng nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan
| Mô tả hàng hoá | Mã số HS |
1 | Muối | 2501 |
2 | Thuốc lá nguyên liệu | 2401 |
3 | Trứng gia cầm | 0407 |
4 | Đường tinh luyện, đường thô | 1701 |
Lượng hạn ngạch thuế quan do Bộ Thương mại công bố hàng năm.
4.2. Nguyên tắc giấy phép theo chế độ hạn ngạch thuế quan
a) Áp dụng giấy phép nhập khẩu để được hưởng thuế suất thuế nhập khẩu trong hạn ngạch thuế quan đối với các mặt hàng là muối, trứng gia cầm, thuốc lá nguyên liệu và đường (tinh luyện và đường thô).
b) Các mặt hàng thuộc danh mục áp dụng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu không có giấy phép của Bộ Thương mại được áp dụng mức thuế ngoài hạn ngạch thuế quan. Riêng thuốc lá nguyên liệu nhập khẩu để sản xuất thuốc lá điếu ngoài hạn ngạch thuế quan theo hướng dẫn của Bộ Công nghiệp.
c) Số lượng, khối lượng, trị giá các mặt hàng thuộc danh mục hàng hóa áp dụng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu để sản xuất hàng xuất khẩu, để gia công hàng xuất khẩu, không tính vào lượng hạn ngạch thuế quan hàng năm do Bộ Thương mại công bố.
4.3. Đối tượng cấp phép theo hạn ngạch thuế quan
Bộ Thương mại cấp giấy phép nhập khẩu cho thương nhân đủ điều kiện nhập khẩu hàng hoá thuộc danh mục hạn ngạch thuế quan, cụ thể như sau:
a) Muối
Thương nhân có nhu cầu sử dụng muối trong sản xuất phù hợp với quy định của Bộ quản lý chuyên ngành.
b) Thuốc lá nguyên liệu
Thương nhân có giấy phép sản xuất thuốc lá điếu do Bộ Công nghiệp cấp và có nhu cầu sử dụng cho sản xuất thuốc lá điếu một tỷ lệ nhất định thuốc lá nguyên liệu nhập khẩu do Bộ Công nghiệp xác nhận.
Tổng công ty ngành hàng là đầu mối nhận hạn ngạch cho các công ty thành viên.
c) Trứng gia cầm
Thương nhân có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh có nhu cầu nhập khẩu các mặt hàng trên.
d) Đường
Thực hiện theo hướng dẫn hàng năm của Bộ Thương mại sau khi thống nhất với các Bộ, ngành hữu quan.
4.4. Thủ tục cấp phép theo hạn ngạch thuế quan
a) Căn cứ vào lượng hạn ngạch thuế quan hàng năm và trên cơ sở cân đối kết quả nhập khẩu và nhu cầu đăng ký hạn ngạch thuế quan của thương nhân, Bộ Thương mại sẽ xem xét cấp giấy phép nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan cho thương nhân nêu tại mục 4.3 nêu trên. Hồ sơ gửi về Bộ Thương mại gồm:
- Đơn đăng ký theo mẫu tại Phụ lục số 02 kèm theo Thông tư này;
- Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
b) Thương nhân xuất trình giấy phép nhập khẩu hàng hoá theo hạn ngạch thuế quan của Bộ Thương mại với Hải quan cửa khẩu khi làm thủ tục nhập khẩu và số lượng hàng hoá nhập khẩu trong giấy phép được hưởng mức thuế nhập khẩu trong hạn ngạch thuế quan.
c) Cuối mỗi quý thương nhân báo cáo tình hình nhập khẩu về Bộ Thương mại (theo mẫu tại Phụ lục số 03 kèm theo Thông tư này).
Trước ngày 30 tháng 9 hàng năm, thương nhân có báo cáo (thay cho báo cáo quý III) gửi về Bộ Thương mại đánh giá khả năng nhập khẩu cả năm đó, đề nghị điều chỉnh tăng, giảm hạn ngạch được cấp hoặc báo cáo số lượng hàng hoá không có khả năng nhập khẩu để Bộ Thương mại phân giao cho thương nhân khác.
IV. HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU THEO QUY ĐỊNH RIÊNG
Thực hiện theo quy định tại Điều 10 Nghị định 12/2006/NĐ-CP Bộ Thương mại hướng dẫn cụ thể một số điểm như sau:
1. Nhập khẩu xăng, dầu nhiên liệu
Việc nhập khẩu xăng, dầu nhiên liệu thực hiện theo Quyết định số 187/2003/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2003 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành quy chế quản lý kinh doanh xăng dầu và các văn bản liên quan.
2. Nhập khẩu ô tô các loại đã qua sử dụng
a) Ô tô các loại đã qua sử dụng bao gồm ô tô chở người, ô tô chở hàng hoá, ô tô vừa chở người vừa chở hàng, ô tô chuyên dùng được nhập khẩu phải bảo đảm điều kiện sau: loại đã qua sử dụng không quá 5 năm, tính từ năm sản xuất đến năm nhập khẩu (ví dụ: năm 2006 chỉ được nhập khẩu ô tô loại sản xuất từ năm 2001 trở lại đây). Các quy định khác thực hiện theo hướng dẫn của các Bộ quản lý chuyên ngành. Riêng loại xe ô tô chở người dưới 16 chỗ ngồi thực hiện theo Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BTM-BGTVT-BTC-BCA ngày 31 tháng 3 năm 2006 của Bộ Thương mại - Bộ Giao thông Vận tải - Bộ Tài chính - Bộ Công an.
b) Cấm nhập khẩu phương tiện vận tải tay lái bên phải (tay lái nghịch), kể cả dạng tháo rời và dạng đã được chuyển đổi tay lái trước khi nhập khẩu vào Việt Nam, trừ các loại phương tiện chuyên dùng có tay lái bên phải hoạt động trong phạm vi hẹp gồm: xe cần cẩu; máy đào kênh rãnh; xe quét đường, tưới đường; xe chở rác và chất thải sinh hoạt; xe thi công mặt đường; xe chở khách trong sân bay và xe nâng hàng trong kho, cảng; xe bơm bê tông; xe chỉ di chuyển trong sân gol, công viên.
c) Cấm nhập khẩu ô tô các các loại đã thay đổi kết cấu, chuyển đổi công năng so với thiết kế ban đầu, bị đục sửa số khung, số máy trong mọi trường hợp và dưới mọi hình thức.
d) Cấm tháo rời ô tô khi vận chuyển và khi nhập khẩu.
đ) Cấm nhập khẩu ô tô cứu thương đã qua sử dụng.
3. Nhập khẩu gỗ các loại từ các nước có chung đường biên giới
Thương nhân được nhập khẩu gỗ các loại từ các nước và các nước có chung đường biên giới không phải xin giấy phép của Bộ Thương mại; riêng đối với gỗ nguyên liệu bao gồm gỗ tròn, gỗ xẻ nhập khẩu từ Campuchia được quy định như sau:
a) Thương nhân có hợp đồng nhập khẩu hoặc hợp đồng tạm nhập tái xuất gỗ ký với thương nhân Campuchia được Bộ Thương mại Campuchia cấp giấy phép xuất khẩu gỗ nguyên liệu gửi văn bản và hợp đồng kèm theo về Bộ Thương mại xin phép nhập khẩu hoặc giấy phép tạm nhập tái xuất gỗ. Bộ Thương mại sẽ cấp giấy phép nhập khẩu, tạm nhập tái xuất cho thương nhân sau khi nhận được giấy phép xuất khẩu gỗ nguyên liệu của Bộ Thương mại Campuchia gửi đến Bộ Thương mại Việt Nam qua Đại sứ quán hoặc cơ quan Thương vụ của Việt Nam tại Campuchia hoặc của Campuchia tại Việt Nam.
b) Việc vận chuyển, giao nhận gỗ nhập khẩu được thực hiện qua các cửa khẩu sau:
1. Lệ Thanh (đường số 19) | 8. Vĩnh Xương-Thường Phước (sông Tiền) |
2. Bu Pờ-răng (đường số 14) | 9. Khánh Bình (An Giang) |
3. Bô-nuê (đường số 13) | 10. Bắc Đai (An Giang) |
4. Xa Mát (đường số 22B) | 11. Vĩnh Hội đông (An Giang) |
5. Mộc Bài (đường số 22A) | 12. Mỹ Quý Tây (Long An) |
6. Tịnh Biên (đường số 2) | 13. Vàm Đồn (Long An) |
7. Xà Xía (đường số 17) | 14. Các cửa khẩu quốc gia và quốc tế bằng đường biển |
4. Xuất khẩu phân bón và xăng, dầu nhiên liệu nhập khẩu chủ yếu do nhà nước bảo đảm cân đối ngoại tệ để nhập khẩu
a) Thương nhân có nhu cầu xuất khẩu phân bón có nguồn gốc nhập khẩu gửi văn bản về Bộ Thương mại để được xem xét giải quyết. Giám đốc doanh nghiệp chịu trách nhiệm bảo đảm hàng xuất khẩu được thanh toán bằng ngoại tệ tự do chuyển đổi.
b) Thương nhân có giấy phép kinh doanh nhập khẩu xăng dầu được xuất khẩu xăng, dầu đã nhập khẩu theo giấy phép cho xuất khẩu của Bộ Thương mại và phải chịu trách nhiệm thực hiện quy định: Xăng dầu xuất khẩu phải bán theo giá đủ bù đắp toàn bộ chi phí nhập khẩu và thu ngoại tệ tự do chuyển đổi qua ngân hàng.
5. Nhập khẩu thuốc lá điếu và xì gà
a) Nhập khẩu thuốc lá điếu và xì gà để tiêu thụ ở thị trường trong nước theo hướng dẫn của liên Bộ Thương mại - Công nghiệp.
b) Nhập khẩu thuốc lá điếu, xì gà để bán trong cửa hàng miễn thuế thực hiện theo Thông tư số 21/1998/TT-BTM ngày 24 tháng 02 năm 1998 của Bộ Thương mại hướng dẫn thi hành Quy chế về cửa hàng kinh doanh hàng miễn thuế ban hành kèm theo Quyết định số 205/1998/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 1998 của Thủ tướng Chính phủ.
V. TẠM NHẬP TÁI XUẤT, TẠM XUẤT TÁI NHẬP,
CHUYỂN KHẨU HÀNG HÓA
Thực hiện theo quy định tại Chương III Nghị định 12/2006/NĐ-CP, Bộ Thương mại hướng dẫn cụ thể một số điểm sau:
1. Thương nhân có nhu cầu tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển khẩu các loại hàng phải có giấy phép của Bộ Thương mại gửi văn bản đề nghị về Bộ Thương mại theo mẫu (Phụ lục số 04), báo cáo tình hình thực hiện tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển khẩu theo mẫu (Phụ lục số 05) kèm theo Thông tư này.
2. Hàng tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển khẩu được làm thủ tục hải quan tại các cửa khẩu nơi có cơ quan Hải quan theo quy định hiện hành. Riêng tạm nhập tái xuất, chuyển khẩu những mặt hàng thuộc Danh mục hàng hoá cấm xuất khẩu, tạm ngừng xuất khẩu, cấm nhập khẩu, tạm ngừng nhập khẩu chỉ được làm thủ tục hải quan tại các cửa khẩu quốc tế, trừ trường hợp đuợc Uỷ ban nhân dân nơi có Khu Kinh tế cửa khẩu cho phép làm thủ tục hải quan tại các cửa khẩu trong Khu Kinh tế cửa khẩu.
3. Tạm nhập tái xuất xăng dầu thực hiện theo Quyết định số 1752/2003/QĐ-BTM ngày 15 tháng 12 năm 2003 của Bộ trưởng Bộ Thương mại.
4. Tạm nhập tái xuất các chất suy giảm tầng ô-dôn thực hiện theo Thông tư liên tịch số 14/2005/TTLT-BTM-BTNMT ngày 11 ngày 7 năm 2005 của Bộ Thương mại - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn quản lý nhập khẩu, xuất khẩu, tạm nhập tái xuất các chất làm suy giảm tầng ô-dôn theo quy định của Nghị định thư Montreal về các chất làm suy giảm tầng ô-dôn.
5. Hàng tạm nhập, tái xuất nếu tiêu thụ tại Việt Nam phải tuân thủ các quy định về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu và thực hiện nghĩa vụ thuế theo luật định.
VI. GIA CÔNG HÀNG HÓA CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI
Thực hiện theo quy định tại Chương VI Nghị định 12/2006/NĐ-CP, Bộ Thương mại hướng dẫn cụ thể như sau:
1. Đối với hàng hoá nhập khẩu theo giấy phép khảo nghiệm và hàng hoá nhập khẩu theo hình thức chỉ định thương nhân nhập khẩu của các Bộ quản lý chuyên ngành quy định tại Phụ lục số 03 của Nghị định số 12/2006/NĐ-CP, không được thực hiện gia công xuất khẩu cho nước ngoài. Riêng việc gia công những mặt hàng theo giấy phép khảo nghiệm của Bộ Y tế thực hiện theo hướng dẫn của Bộ Y tế.
2. Đối với hàng hoá thuộc danh mục kinh doanh có điều kiện của các Bộ quản lý chuyên ngành chỉ các thương nhân đáp ứng đủ các điều kiện theo quy định chuyên ngành về sản xuất, kinh doanh mặt hàng đó mới được gia công xuất khẩu cho nước ngoài.
3. Đối với việc gia công hàng dệt may xuất khẩu vào thị trường có hạn ngạch thực hiện theo hướng dẫn của liên Bộ Thương mại - Công nghiệp.
VII. QUÁ CẢNH HÀNG HÓA QUA LÃNH THỔ VIỆT NAM
Thực hiện theo quy định tại Chương VII Nghị định 12/2006/NĐ-CP, Bộ Thương mại hướng dẫn cụ thể một số điểm sau:
1. Danh mục hàng hóa có độ nguy hiểm cao quá cảnh qua lãnh thổ Việt Nam thực hiện theo Quyết định riêng của Bộ trưởng Bộ Thương mại.
2. Hàng hóa quá cảnh của Cộng hoà nhân dân Trung Hoa, Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào, Vương quốc Campuchia thực hiện theo:
- Quyết định số 0305/2001/QĐ-BTM ngày 26 tháng 3 năm 2001 của Bộ trưởng Bộ Thương mại ban hành Quy chế về hàng hóa của Cộng hòa nhân dân Trung Hoa quá cảnh lãnh thổ Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
- Quyết định số 0938/2000/QĐ-BTM ngày 30 tháng 6 năm 2000 của Bộ trưởng Bộ Thương mại ban hành Quy chế về hàng hóa của Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào quá cảnh lãnh thổ Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
- Quyết định số 1732/2000/QĐ-BTM ngày 13 tháng 12 năm 2000 của Bộ trưởng Bộ Thương mại ban hành Quy chế về hàng hóa của Vương quốc Campuchia quá cảnh lãnh thổ Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
VIII. ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
1. Các loại giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá được cấp trước khi Nghị định 12/2006/NĐ-CP và Thông tư này có hiệu lực, thực hiện theo thời hạn hiệu lực ghi trong giấy phép hoặc gia hạn của giấy phép đó của cơ quan có thẩm quyền.
2. Bãi bỏ Thông tư số 11/2001/TT-BTM ngày 18 tháng 4 năm 2001 của Bộ Thương mại hướng dẫn thực hiện Quyết định số 46/2001/QĐ-TTg ngày 04 tháng 4 năm 2001 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá thời kỳ 2001 - 2005.
3. Bãi bỏ Quyết định số 1311/1998/QĐ-BTM ngày 31/10/1998 của Bộ trưởng Bộ Thương mại về ban hành Quy chế kinh doanh theo phương thức chuyển khẩu và Quy chế kinh doanh theo phương thức tạm nhập tái xuất và Quyết định số 2504/2005/QĐ-BTM ngày 10/10/2005 của Bộ trưởng Bộ Thương mại về việc ban hành Quy chế quản lý hoạt động kinh doanh tạm nhập tái xuất, chuyển khẩu hàng hoá cấm nhập khẩu và tạm ngừng nhập khẩu.
4. Bãi bỏ những quy định trước đây trái với những quy định trong Thông tư này.
5. Thông tư này có hiệu lực thực hiện từ ngày 01 tháng 5 năm 2006.
KT. Bộ Trưởng
Thứ trưởng
Phan Thế Ruệ
Phụ lục số 01
(Kèm theo Thông tư số 04/2006/TT-BTM
ngày 06 tháng 4 năm 2006 của Bộ Thương mại)
DANH MỤC HÀNG TIÊU DÙNG VÀ THIẾT BỊ Y TẾ
ĐÃ QUA SỬ DỤNG CẤM NHẬP KHẨU
I. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Danh mục này được xây dựng trên cơ sở Danh mục hàng hóa và mã số HS trong Biểu thuế Nhập khẩu.
Nguyên tắc sử dụng danh mục này như sau:
1. Các trường hợp chỉ liệt kê mã 4 số thì toàn bộ các mã 8 số thuộc nhóm 4 số này đều bị cấm nhập khẩu.
2. Các trường hợp chỉ liệt kê mã 6 số thì toàn bộ các mã 8 số thuộc phân nhóm 6 số này đều bị cấm nhập khẩu.
3. Các trường hợp ngoài mã 4 số và 6 số còn mở thêm đến mã 8 số thì chỉ những mã 8 số đó mở mới bị cấm nhập khẩu.
4. Các trường hợp khác thực hiện như quy định trong danh mục,
5. Đối với các mặt hàng tiêu dùng đã qua sử dụng cấm nhập khẩu thì phụ tùng, linh kiện đó qua sử dụng (nếu có) của những mặt hàng đó cũng cấm nhập khẩu.
6. Để tránh ban hành danh mục quỏ dài, phần mụ tả mặt hàng trong một số trường hợp được rỳt gọn so với mụ tả mặt hàng của Danh mục Biểu thuế Nhập khẩu (thể hiện bằng các dấu 3 chấm). Khi thực hiện cần căn cứ vào lời văn mụ tả mặt hàng của Danh mục Biểu thuế Nhập khẩu.
7. Danh mục này chỉ sử dụng để thực hiện mục 3, phần II, Phụ lục số 01 ban hành kèm theo Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23/01/2006 của Chính phủ.
II. DANH MỤC HÀNG TIÊU DÙNG ĐÃ QUA SỬ DỤNG CẤM NHẬP KHẨU
Chương | Nhóm | Phân nhóm | Mô tả mặt hàng | |||
Chương 39 | 3918 |
|
| Tấm trải sàn bằng plastic... | ||
| 3922 |
|
| Bồn tắm, bồn tắm vòi sen, bồn rửa... | ||
| 3924 |
|
| Bộ đồ ăn, bộ đồ dùng nhà bếp ... | ||
| 3925 |
|
| Đồ vật bằng plastic dùng trong xây lắp ... | ||
| 3926 |
|
| Sản phẩm khác bằng plastic (trừ lá chắn chống bạo loạn, đinh phản quang và màn lưới tẩm thuốc diệt muỗi) | ||
Chương 42 | 4201 | 00 | 00 | Bộ đồ yên cương dùng cho các loại động vật... | ||
| 4202 |
|
| Hòm, va ly, xắc đựng đồ nữ trang ... | ||
| 4203 |
|
| Hàng may mặc và đồ phụ trợ quần áo bằng da thuộc ... | ||
Chương 43 | 4303 |
|
| Hàng may mặc, đồ phụ trợ quần áo và các vật phẩm ... | ||
| 4304 |
|
| Da lông nhân tạo và các sản phẩm làm bằng da lông nhân tạo | ||
Chương 44 | 4414 | 00 | 00 | Khung tranh, khung ảnh ... các sản phẩm bằng gỗ tương tự | ||
| 4419 | 00 | 00 | Bộ đồ ăn, bộ đồ làm bếp bằng gỗ | ||
| 4420 |
|
| Gỗ khảm, dát; tráp, và các loại hộp đựng đồ kim hoàn ... | ||
| 4421 |
|
| Các sản phẩm bằng gỗ khác (trừ 4421 90 10) | ||
Chương 46 |
|
|
| Toàn bộ chƯơng 46 | ||
Chương 48 | 4815 | 00 | 00 | Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông ... | ||
Chương 50 | 5007 |
|
| Vải dệt thoi dệt từ sợi tơ hoặc sợi kéo từ phế liệu tơ | ||
Chương 51 | 5111 |
|
| Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải thô hoặc từ sợi lông động vật loại mịn chải thô | ||
| 5112 |
|
| Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải kỹ hoặc sợi từ lông động vật loại mịn chải kỹ | ||
| 5113 | 00 | 00 | Vải dệt thoi từ sợi lông động vật loại thô hoặc sợi lông đuôi hoặc bờm ngựa | ||
Chương 52 | 5208 |
|
| Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng không quá 200g/m2 | ||
| 5209 |
|
| Vải dệt thoi từ bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng trên 200g/m2 | ||
| 5210 |
|
| Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông dưới 85% ... trọng lượng không quá 200g/m2 | ||
| 5211 |
|
| Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông dưới 85% ... trọng lượng trên 200g/m2 | ||
| 5212 |
|
| Vải dệt thoi khác từ sợi bông | ||
Chương 53 | 5309 |
|
| Vải dệt thoi từ sợi lanh | ||
| 5310 |
|
| Vải dệt thoi từ sợi đay hoặc từ các loại xơ libe dệt khác ... | ||
| 5311 | 00 | 00 | Vải dệt thoi từ các loại sợi dệt gốc thực vật khác; vải dệt thoi từ sợi giấy | ||
Chương 54 | 5407 |
|
| Vải dệt thoi bằng sợi filament tổng hợp ... | ||
| 5408 |
|
| Vải dệt thoi bằng sợi filament tái tạo... | ||
Chương 55 | 5512 |
|
| Các loại vải dệt thoi từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này từ 85% trở lên | ||
| 5513 |
|
| Vải dệt thoi từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng ... dưới 85% ... trọng lượng không quá 170g/m2 | ||
| 5514 |
|
| Vải dệt thoi từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng ... dưới 85% ... trọng lượng trên 170g/m2 | ||
| 5515 |
|
| Các loại vải dệt thoi khác từ xơ staple tổng hợp | ||
| 5516 |
|
| Vải dệt thoi từ xơ staple tái tạo | ||
Chương 57 |
|
|
| Toàn bộ chương 57 | ||
Chương 58 |
|
|
| Toàn bộ chương 58 | ||
Chương 60 |
|
|
| Toàn bộ chương 60 | ||
Chương 61 |
|
|
| Toàn bộ chương 61 | ||
Chương 62 |
|
|
| Toàn bộ chương 62 | ||
Chương 63 | 6301 |
|
| Chăn và chăn du lịch | ||
| 6302 |
|
| Khăn trải giường, khăn trải bàn, ... | ||
| 6303 |
|
| Màn che (kể cả rèm trang trí) và rèm mờ che phía trong; diềm màn che hoặc diềm giường | ||
| 6304 |
|
| Các sản phẩm trang trí nội thất khác, trừ các loại thuộc nhóm 94.04 | ||
| 6307 | 10 | 00 | - Khăn lau sàn, khăn lau bát đĩa, khăn lau bụi và các loại khăn lau tương tự: | ||
| 6308 | 00 | 00 | Bộ vải bao gồm vải và chỉ, ... đóng gói sẵn để bán lẻ | ||
| 6309 | 00 | 00 | Quần áo và các sản phẩm may mặc đã qua sử dụng khác | ||
Chương 64 |
|
|
| Toàn bộ chương 64 trừ 6405 90 10, 6405 90 20 và nhóm 6406 | ||
Chương 65 | 6503 | 00 | 00 | Mũ nỉ và các vật đội đầu bằng nỉ khác, ... | ||
| 6504 | 00 | 00 | Các loại mũ và các vật đội đầu khác, ... | ||
| 6505 |
|
| Các loại mũ và các vật đội đầu khác, dệt kim, ... trang trí | ||
| 6506 | 91 | 00 | - - Bằng cao su hoặc plastic | ||
| 6506 | 92 | 00 | - - Bằng da lông | ||
| 6506 | 99 | 00 | - - Bằng vật liệu khác: | ||
Chương 66 | 6601 |
|
| Các loại ô, dù ... | ||
| 6602 | 00 | 00 | Ba toong, gậy tay cầm ... các loại tương tự | ||
Chương 67 | 6702 |
|
| Hoa, cành, lá, quả nhân tạo và các phần của chúng; ... | ||
| 6704 |
|
| Tóc giả, râu, lông mi ... ghi ở nơi khác | ||
Chương 69 | 6910 |
|
| Bồn rửa, chậu giặt, bệ chậu giặt, bồn tắm, ... | ||
| 6911 |
|
| Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng và đồ sứ vệ sinh khác bằng sứ | ||
| 6912 | 00 | 00 | Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng và đồ vệ sinh khác bằng gốm, trừ loại bằng sứ | ||
| 6913 |
|
| Các loại tượng nhỏ và các loại sản phẩm trang trí bằng gốm, sứ khác | ||
| 6914 |
|
| Các sản phẩm khác bằng gốm, sứ | ||
Chương 70 | 7013 |
|
| Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, đồ vệ sinh, ... | ||
Chương 71 | 7117 |
|
| Đồ kim hoàn giả | ||
Chương 73 | 7321 |
|
| Bếp lò, vỉ lò, lò sấy, bếp nấu ... | ||
| 7323 |
|
| Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, các loại gia dụng khác ... | ||
| 7324 |
|
| Đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép | ||
Chương 74 | 7417 | 00 | 00 | Bếp nấu hoặc các thiết bị nhiệt ... bằng đồng | ||
| 7418 |
|
| Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp ... bằng đồng; đồ trang bị trong nhà vệ sinh ... bằng đồng | ||
Chương 76 | 7615 |
|
| Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp ... bằng nhôm; đồ trang bị trong nhà vệ sinh ... bằng nhôm | ||
Chương 82 | 8210 | 00 | 00 | Đồ dùng cơ khí cầm tay ... phục vụ việc làm đồ ăn hoặc uống | ||
| 8212 |
|
| Dao cạo và lưỡi dao cạo ... | ||
| 8214 | 20 | 00 | - Bộ, hộp đồ dùng cắt sửa móng tay, móng chân ... | ||
| 8215 |
|
| Thìa, dĩa, muôi, thìa hớt kem ... bộ đồ ăn tương tự | ||
Chương 83 | 8306 |
|
| Chuông, chuông đĩa, ... ; gương bằng kim loại cơ bản | ||
Chương 84 | 8414 | 51 | 00 | - - Quạt bàn, quạt sàn ... , có động cơ điện độc lập công suất không quá 125W: (trừ quạt công nghiệp) | ||
| 8414 | 59 |
| - - Loại khác: (trừ quạt công nghiệp) | ||
| 8414 | 90 |
| - Bộ phận: | ||
| 8415 |
|
| Máy điều hòa không khí ... | ||
| 8415 | 10 | 00 | - Loại lắp vào cửa sổ hoặc lắp vào tường, hoạt động độc lập hoặc có hệ chia luồng: | ||
| 8415 | 20 | 00 | - Loại sử dụng cho người, trong xe có động cơ | ||
|
|
|
| - - - Loại khác | ||
| 8415 | 81 |
| Công suất từ 90000 BTU/h trở xuống (loại sử dụng để tiêu dùng) | ||
| 8415 | 82 |
| Công suất từ 90000 BTU/h trở xuống (loại sử dụng để tiêu dùng) | ||
| 8415 | 83 |
| Công suất từ 90000 BTU/h trở xuống (loại sử dụng để tiêu dùng) | ||
| 8415 | 90 |
| - Bộ phận: | ||
| 8415 | 90 | 19 | - - - Loại khác (chỉ bao gồm bộ phận của các mã HS nêu trên) | ||
| 8418 |
|
| Máy làm lạnh, máy làm đá ... | ||
|
|
|
| - Tủ lạnh loại dùng cho gia đình: | ||
| 8418 | 21 | 00 | - - Loại nén | ||
| 8418 | 22 | 00 | - - Loại hút, dùng điện | ||
| 8418 | 29 | 00 | - - Loại khác | ||
| 8418 | 30 |
| - Máy làm đông lạnh, ... , dung tích không quá 800 lít: | ||
| 8418 | 30 | 10 | - - Dung tích không quá 200 lít | ||
| 8418 | 40 | 10 | - - Dung tích không quá 200 lít | ||
|
|
|
| - Phụ tùng | ||
| 8418 | 99 | 00 | - - Loại khác: (chỉ bao gồm phụ tùng của các mã HS nêu trên) | ||
| 8421 | 12 |
| - - Máy làm khô quần áo: | ||
| 8421 | 12 | 10 | - - - Công suất không quá 30 lít | ||
| 8421 | 12 | 20 | - - - Công suất trên 30 lít | ||
|
|
|
| - Phụ tùng | ||
| 8421 | 91 |
| - - Của máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm: (chỉ bao gồm phụ tùng của các mã HS nêu trên) | ||
| 8422 |
|
| Máy rửa bát đĩa, máy làm sạch ... | ||
| 8422 | 11 | 00 | - - Loại dùng trong gia đình: | ||
| 8422 | 90 |
| - Bộ phận: | ||
| 8422 | 90 | 10 | - - Của hàng hóa thuộc mã số 8422.11.10 | ||
| 8422 | 90 | 20 | - - Của hàng hóa thuộc mã số 8422.11.20 | ||
| 8450 |
|
| Máy giặt gia đình ... có chức năng sấy khô | ||
|
|
|
| - Máy có sức chứa không quá 10 kg vải khô một lần giặt: | ||
| 8450 | 11 | 00 | - - Máy tự động hoàn toàn: | ||
| 8450 | 12 | 00 | - - Máy giặt khác, có gắn chung với máy sấy ly tâm: | ||
| 8450 | 19 | 00 | - - Loại khác | ||
| 8450 | 90 | 00 | - Bộ phận (chỉ bao gồm bộ phận của các mã HS nêu trên) | ||
Chương 85 | 8509 |
|
| Thiết bị cơ điện gia dụng có lắp động cơ điện | ||
| 8510 |
|
| Máy cạo râu, tông đơ cắt tóc và các dụng cụ cắt tóc có gắn động cơ điện | ||
| 8516 |
|
| Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời ... (trừ 8516 40 10 | ||
|
|
|
| 8516 80 và 8516 90 00) | ||
| 8518 |
|
| Micro và giá đỡ micro; loa đã hoặc chưa lắp vào trong vỏ loa ... ; bộ tăng âm | ||
|
|
|
| - Loa đã hoặc chưa lắp vào hộp loa: | ||
| 8518 | 21 | 00 | - - Loa đơn, đã lắp vào hộp loa | ||
| 8518 | 22 | 00 | - - Loa chùm, đã lắp vào cùng một thùng loa | ||
| 8518 | 30 |
| - Tai nghe ... hoặc nhiều loa: | ||
| 8518 | 30 | 10 | - - Tai nghe có khung choàng đầu | ||
| 8518 | 40 | 00 | - Bộ khuyếch đại âm tần | ||
| 8518 | 50 | 00 | - Bộ tăng âm điện: | ||
| 8518 | 90 | 00 | - Các bộ phận (chỉ bao gồm bộ phận của các mã HS nêu trên) | ||
| 8519 |
|
| Máy quay đĩa, máy hát ... các loại máy tái tạo âm thanh khác không lắp kèm thiết bị ghi âm | ||
| 8520 |
|
| Máy ghi băng từ và các loại máy ghi âm khác, có hoặc không gắn kèm thiết bị tái tạo âm thanh | ||
| 8520 | 32 | 00 | - - Loại âm thanh số: | ||
| 8520 | 39 | 00 | - - Loại khác: | ||
| 8520 | 90 | 00 | - Loại khác: | ||
| 8521 |
|
| Máy ghi hoặc tái tạo video ... thu tín hiệu video | ||
| 8522 |
|
| Bộ phận và phụ tùng chỉ sử dụng ... cho các thiết bị thuộc | ||
|
|
|
| các nhóm 8519 đến 8521 (chỉ bao gồm bộ phận và các phụ tùng phụ trợ của các mã HS nêu trên) | ||
| 8527 |
|
| Máy thu dùng cho điện thoại, vô tuyến ... | ||
| 8528 |
|
| Máy thu dùng trong truyền hình ... máy chiếu video | ||
| 8528 | 12 | 00 | - - Loại màu | ||
| 8528 | 13 | 00 | - - Loại đen trắng hoặc đơn sắc khác | ||
| 8528 | 30 | 90 | - - Loại khác | ||
| 8529 |
|
| Các bộ phận chuyên dùng hay chủ yếu dùng cho các thiết bị thuộc nhóm 8525 đến 8528 (chỉ bao gồm các bộ phận của các mã HS thuộc nhóm 8527 và 8528 nêu trên) | ||
| 8539 |
|
| Đèn điện dây tóc ... ; đèn hồ quang | ||
| 8539 | 22 | 90 | - - - Loại khác | ||
| 8539 | 29 | 50 | - - - Loại khác, có công suất trên 200W ... | ||
| 8539 | 31 | 90 | - - - Loại khác | ||
| 8539 | 39 | 20 | - - - Đèn ống phóng điện dùng để trang trí | ||
Chương 87 | 8711 |
|
| Mô tô (kể cả mopeds) ... | ||
| 8712 |
|
| Xe đạp hai bánh ... (trừ xe đạp đua) | ||
| 8714 |
|
| Bộ phận và phụ tùng của xe thuộc các nhóm từ 8711 đến 8713 (trừ bộ phận và phụ tùng của nhóm 8713) | ||
Chương 90 | 9004 | 10 | 00 | - Kính râm | ||
Chương 91 | 9101 |
|
| Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi... | ||
| 9102 |
|
| Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi ... khác ... | ||
| 9103 |
|
| Đồng hồ thời gian có lắp máy đồng hồ cá nhân ... | ||
| 9105 |
|
| Đồng hồ thời gian loại khác (trừ máy đo thời gian hàng hải và máy tương tự) | ||
Chương 94 | 9401 |
|
| Ghế ngồi ... và phụ tùng của chúng | ||
| 9401 | 30 | 00 | - Ghế quay có điều chỉnh độ cao | ||
| 9401 | 40 | 00 | - Ghế có thể chuyển thành giường ... | ||
| 9401 | 50 | 00 | - Ghế bằng song mây, liễu gai, tre hoặc các nguyên liệu tương tự: | ||
|
|
|
| - Ghế khác, có khung bằng gỗ: | ||
| 9401 | 61 | 00 | - - Đã nhồi đệm: | ||
| 9401 | 69 | 00 | - - Loại khác | ||
|
|
|
| - Ghế khác, có khung bằng kim loại | ||
| 9401 | 71 | 00 | - - Đã nhồi đệm | ||
| 9401 | 79 | 00 | - - Loại khác | ||
| 9401 | 80 | 00 | - Ghế khác: | ||
| 9403 |
|
| Đồ nội thất khác và các bộ phận của chúng | ||
| 9403 | 10 | 00 | - Đồ nội thất bằng kim loại được sử dụng trong văn phòng | ||
| 9403 | 20 | 00 | - Đồ nội thất bằng kim loại khác: | ||
| 9403 | 30 | 00 | - Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong văn phòng | ||
| 9403 | 40 | 00 | - Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong nhà bếp | ||
| 9403 | 50 | 00 | - Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong phòng ngủ | ||
| 9403 | 60 | 00 | - Đồ nội thất bằng gỗ khác: | ||
| 9403 | 70 | 00 | - Đồ nội thất bằng plastic: | ||
| 9403 | 80 | 00 | - Đồ nội thất bằng vật liệu khác ... | ||
| 9404 |
|
| Khung đệm; ... , có hoặc không bọc | ||
| 9405 |
|
| Đèn và bộ đèn ... ghi ở nơi khác | ||
| 9405 | 10 |
| - Bộ đèn chùm và đèn điện trần hoặc đèn điện tường khác... | ||
|
|
|
| - - Bộ đèn huỳnh quang | ||
| 9405 | 10 | 90 | - - Loại khác | ||
| 9405 | 20 |
| - Đèn bàn, đèn giường hoặc đèn cây dùng điện: | ||
Chương | Nhóm | Phân nhóm | Mô tả mặt hàng | |||
| 9405 | 20 | 90 | - - Loại khác | ||
| 9405 | 30 | 00 | - Bộ đèn dùng cho cây nôen | ||
| 9405 | 50 |
| - Đèn và bộ đèn không dùng điện: | ||
|
|
|
| - - Đèn dầu | ||
|
|
|
| - - Đèn bão | ||
| 9405 | 50 | 90 | - - Loại khác | ||
Chương 95 | 9504 |
|
| Dụng cụ dùng cho giải trí ... | ||
| 9505 |
|
| Dụng cụ dùng trong lễ hội, hội hóa trang ... | ||
Chương 96 | 9603 | 21 | 00 | - - Bàn chải đánh răng, kể cả bàn chải dùng cho răng mạ | ||
| 9603 | 29 | 00 | - - Loại khác | ||
| 9603 | 90 | 00 | - - Loại khác | ||
| 9605 | 00 | 00 | Bộ đồ du lịch dùng cho vệ sinh cá nhân, bộ đồ khâu ... | ||
| 9613 |
|
| Bật lửa châm thuốc lá và các bật lửa khác ... | ||
| 9614 |
|
| Tẩu hút thuốc sợi (kể cả bát điếu) và tẩu hút xì gà hoặc thuốc lá điếu, và bộ phận của chúng | ||
| 9615 |
|
| Lược, trâm cài tóc và các loại tương tự ... | ||
| 9617 | 00 | 10 | - Phích chân không và các loại bình chân không khác | ||
III. DANH MỤC THIẾT BỊ Y TẾ ĐÃ QUA SỬ DỤNG CẤM NHẬP KHẨU
Chương | Nhóm | Phân nhóm | Mô tả mặt hàng | |
Chương 90 | 9018 |
|
| Thiết bị và dụng cụ dùng cho ngành y, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y, kể cả thiết bị ghi biểu đồ nhấp nháy, thiết bị điện y học khác và thiết bị kiểm tra thị lực |
|
|
|
| - Thiết bị điện chẩn đoán (kể cả thiết bị kiểm tra thăm dò chức năng hoặc kiểm tra thông số sinh lý): |
| 9018 | 11 | 00 | - - Thiết bị điện tim |
| 9018 | 12 | 00 | - - Thiết bị siêu âm |
| 9018 | 13 | 00 | - - Thiết bị hiện ảnh cộng hưởng từ |
| 9018 | 14 | 00 | - - Thiết bị ghi biểu đồ nhấp nháy |
| 9018 | 19 | 00 | - - Loại khác |
| 9018 | 20 | 00 | Thiết bị tia cực tím hay tia hồng ngoại Bơm tiêm, kim tiêm, ống thông, ống dẫn lưu và loại tương tự: |
| 9018 | 31 |
| - - Bơm tiêm có hoặc không có kim tiêm |
| 9018 | 31 | 10 | - - - Bơm tiêm dùng một lần |
| 9018 | 31 | 90 | - - Loại khác |
| 9018 | 32 | 00 | - - Kim tiêm bằng kim loại và kim khâu vết thương |
| 9018 | 39 |
| - - Loại khác: |
| 9018 | 39 | 10 | - - - ống thông đường tiểu |
| 9018 | 39 | 20 | - - - ống dùng một lần để truyền tĩnh mạch |
| 9018 | 39 | 90 | - - - Loại khác |
|
|
|
| - Các thiết bị và dụng cụ khác, dùng trong nha khoa: |
| 9018 | 41 | 00 | - - Động cơ khoan dùng trong nha khoa, có hoặc không gắn liền cùng một giá đỡ với thiết bị nha khoa khác |
| 9018 | 49 | 00 | - - Loại khác |
| 9018 | 50 | 00 | - Thiết bị và dụng cụ nhãn khoa khác |
| 9018 | 90 |
| - Thiết bị và dụng cụ khác: |
| 9018 | 90 | 10 | - - Lưỡi dao phẫu thuật |
| 9018 | 90 | 20 | - - Bộ theo dõi tĩnh mạch (cho người lớn) |
| 9018 | 90 | 30 | - - Dụng cụ và thiết bị điện tử |
| 9018 | 90 | 90 | - - Loại khác |
| 9019 |
|
| Thiết bị trị liệu cơ học; thiết bị xoa bóp; thiết bị thử nghiệm trạng thái tâm lý; thiết bị trị liệu bằng ozôn; bằng ô xi, bằng xông, thiết bị hô hấp nhân tạo hoặc thiết bị hô hấp trị liệu khác |
| 9019 | 10 |
| - Thiết bị trị liệu cơ học; thiết bị xoa bóp; thiết bị thử nghiệm trạng thái tâm lý: |
| 9019 | 10 | 10 | - - Loại điện tử |
| 9019 | 10 | 90 | - - Loại khác |
| 9019 | 20 |
| - Thiết bị trị liệu bằng ozôn, bằng ô xi, bằng xông, máy hô hấp nhân tạo hoặc máy hô hấp trị liệu khác: |
| 9019 | 20 | 10 | - - Thiết bị hô hấp nhân tạo |
| 9019 | 20 | 90 | - - Loại khác |
| 9020 |
|
| Thiết bị thở và mặt nạ phòng khí khác, trừ các mặt nạ bảo hộ mà không có bộ phận cơ khí hoặc không có phin lọc có thể thay thế được |
| 9020 | 00 | 10 | - - Thiết bị hỗ trợ thở |
| 9020 | 00 | 20 | - - Mũ chụp dùng cho thợ lặn gắn thiết bị thở |
| 9020 | 00 | 90 | - - Loại khác |
| 9021 |
|
| Dụng cụ chỉnh hình kể cả nạng, băng dùng trong phẫu thuật và băng cố định; nẹp và các dụng cụ cố định vết gẫy khác; các bộ phận nhân tạo của cơ thể người; máy trợ thính và dụng cụ khác được lắp hoặc mang theo hoặc cấy vào cơ thể để bù đắp khuyết tật hay sự suy giảm của một bộ phận cơ thể |
| 9021 | 10 | 00 | - Các dụng cụ chỉnh hình hoặc nẹp xương |
|
|
|
| - Răng giả và chi tiết gắn dùng trong nha khoa: |
| 9021 | 21 | 00 | - - Răng giả |
| 9021 | 29 | 00 | - - Loại khác |
|
|
|
| - Các bộ phận nhân tạo khác của cơ thể người: |
| 9021 | 31 | 00 | - - Khớp giả |
| 9021 | 39 | 00 | - - Loại khác |
| 9021 | 39 | 00 | - - Loại khác |
| 9021 | 40 | 00 | - Thiết bị trợ thính, trừ các bộ phận và đồ phụ trợ |
| 9021 | 50 | 00 | - Thiết bị điều hòa nhịp tim dùng cho việc kích thích cơ tim, trừ các bộ phận và đồ phụ trợ |
| 9021 | 90 | 00 | - Loại khác |
| 9022 |
|
| Thiết bị sử dụng tia X, hoặc tia phóng xạ alpha, beta hay gamma có hoặc không dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y, kể cả thiết bị chẩn đoán, hoặc điều trị bằng các tia đó, bóng đèn tia X dạng ống, thiết bị tạo tia X, thiết bị tạo tia cường độ cao, bảng và bàn điều khiển màn hình, bàn ghế đi kèm và các loại tương tự dùng để khám và điều trị |
|
|
|
| - Thiết bị sử dụng tia X, có hoặc không dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y, kể cả thiết bị chụp X quang hoặc thiết bị điều trị bằng X quang: |
| 9022 | 12 | 00 | - - Thiết bị chụp cắt lớp điều khiển bằng máy tính |
| 9022 | 13 | 00 | - - Loại khác, sử dụng trong nha khoa |
| 9022 | 14 | 00 | - - Loại khác, sử dụng cho mục đích y học, phẫu thuật hoặc thú y |
| 9022 | 19 |
| - - Cho các mục đích khác: |
| 9022 | 19 | 10 | - - - Thiết bị sử dụng tia X để kiểm tra vật lý các điểm hàn nối trên PCB/PWB[ITA/2(AS 2)] |
| 9022 | 19 | 90 | - - - Loại khác |
|
|
|
| - Thiết bị sử dụng tia anfa, beta hay gama có hoặc không dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú ý, kể cả thiết bị chụp hoặc điều trị bằng các loại tia đó: |
| 9022 | 21 | 00 | - - Dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y |
| 9022 | 29 | 00 | - - Dùng cho các mục đích khác |
| 9022 | 30 |
| - Bóng đèn tia X dạng ống: |
| 9022 | 30 | 10 | - - Dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y |
| 9022 | 30 | 90 | - - Dùng cho các mục đích khác |
| 9022 | 90 |
| - Loại khác kể cả bộ phận và phụ tùng: |
| 9022 | 90 | 10 | - - Bộ phận và phụ tùng của thiết bị sử dụng tia X để kiểm tra vật lý các điểm hàn nối trên PCAs[ITA/2(AS 2)] |
| 9022 | 90 | 20 | - - Dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y |
| 9022 | 90 | 90 | - - Loại khác |
Phụ lục số 02
(Kèm theo Thông tư số 04/2006/TT-BTM ngày 06 tháng 4 năm 2006 của Bộ Thương mại)
ĐƠN ĐĂNG KÝ HẠN NGẠCH THUẾ QUAN NĂM....
Tên thương nhân (ghi rõ tên tiếng Việt đầy đủ và tên viết tắt) :
1. Điện thoại : Fax :
2. E-mail :
3. Địa chỉ giao dịch :
4. Địa chỉ cơ sở sản xuất chính :
5. Sản phẩm có sử dụng mặt hàng hạn ngạch thuế quan làm nguyên liệu đầu vào :
6. Nhu cầu sử dụng mặt hàng hạn ngạch thuế quan cho sản xuất (công suất thực tế/ công suất thiết kế):
TÊN THƯƠNG NHÂN Số: V/v: Đơn đăng ký hạn ngạch thuế quan nhập khẩu mặt hàng ... năm ... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ..., ngày ... tháng ... năm ... |
Kính gửi: Bộ Thương mại
Căn cứ Thông tư số 04/2006/TT-BTM ngày 06/4/2006 của Bộ Thương mại, Thương nhân báo cáo tình hình nhập khẩu mặt hàng ... trong năm ... và đăng ký nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan năm ... như sau:
Mô tả hàng hóa (HS) | Thông tin chi tiết | Năm 200 (6) | Đăng ký HNTQ năm 200(7) | ||
HNTQ Bộ TM cấp năm 200(6) | Thực hiện nhập khẩu 3 quý | Ước thực hiện nhập khẩu năm 200(6) | |||
Ví dụ :
Thuốc lá nguyên liệu (HS 2401) | - Lượng (tấn) |
|
|
|
|
- Trị giá (nghìn USD) |
|
|
|
| |
- Xuất xứ |
|
|
|
|
Thương nhân cam đoan những kê khai trên đây là đúng, nếu sai xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
Đề nghị Bộ Thương mại cấp giấy phép nhập khẩu theo HNTQ năm 200(7) cho mặt hàng nêu trên với số lượng là:.........
Người đứng đầu thương nhân
(Ký tên và đóng dấu)
Ghi chú:
Trường hợp có điều chỉnh hạn ngạch thuế quan trong năm 200(6) thì đề nghị nêu rõ.
Hồ sơ kèm theo Đơn:
1. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (bản sao của thương nhân)
2. Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký mã số thuế (bản sao của thương nhân)
3. Giấy phép sản xuất thuốc lá điếu (bản sao của thương nhân) đối với thương nhân đăng ký nhập khẩu thuốc lá nguyên liệu.
4. Văn bản của Bộ quản lý chuyên ngành xác nhận nhu cầu sử dụng muối làm nguyên liệu phục vụ sản xuất.
Phụ lục số 03
(Kèm theo Thông tư số 04/2006/TT-BTM ngày 06 tháng 4 năm 2006 của Bộ Thương mại)
TÊN THƯƠNG NHÂN Số: V/v: Báo cáo nhập khẩu mặt hàng... theo HNTQ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ..., ngày ... tháng ... năm ... |
Kính gửi : Bộ Thương mại
Căn cứ Thông tư số 04/2006/TT-BTM ngày 06/4/2006 của Bộ Thương mại, Thương nhân báo cáo tình hình thực hiện nhập khẩu mặt hàng ... theo hạn ngạch thuế quan năm ... (tới thời điểm báo cáo) như sau:
Mô tả hàng hóa (HS) | Thông tin chi tiết | Kết quả thực hiện HNTQ | Ghi Chú
| ||||
HNTQ do Bộ TM cấp | Quý I | Quý II | Quý III | Quý IV | |||
Ví dụ:
Thuốc lá nguyên liệu (HS 2401) | - Lượng (tấn) |
|
|
|
|
|
|
- Trị giá (nghìn USD) |
|
|
|
|
|
| |
- Xuất xứ |
|
|
|
|
|
|
Thương nhân cam đoan những kê khai trên đây là đúng, nếu sai doanh nghiệp hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
Người đứng đầu thương nhân
(Ký tên và đóng dấu)
Phụ lục số 04
(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2006/TT-BTM
ngày 06 tháng 4 năm 2006 của Bộ Thương mại)
TÊN THƯƠNG NHÂN Số: V/v: Xin tạm nhập tái xuất mặt hàng (TXTN, CK)… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ..., ngày ... tháng ... năm ... |
Kính gửi : Bộ Thương mại
Tên doanh nghiệp : ………………………………………………………………...
Số Giấy Chứng nhận đăng ký kinh doanh : ..............................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký mã số thuế : ...............................................................
Địa chỉ liên hệ : ………………………………………………………………….....
Điện thoại : ……………….Fax :……………… E-mail :………………………....
Căn cứ Thông tư số 04/2006/TT-BTM ngày 06/4/2006 của Bộ Thương mại, thương nhân xin kinh doanh tạm nhập tái xuất/ tạm xuất tái nhập/ chuyển khẩu:
Mặt hàng :……………………………………………………………......................
Số lượng : ………………………………………………………………………......
Trị giá : …………………………………………………………………………….
Công ty nước ngoài bán hàng: …………………………………………………….
- Hợp đồng mua hàng số: ………… ngày ………Cửa khẩu nhập hàng : ...........
Công ty nước ngoài mua hàng : ……………………………………………………
- Hợp đồng bán hàng số: ……..…... ngày …....…Cửa khẩu xuất hàng : ............
Cam kết thực hiện theo đúng các quy định về tạm nhập tái xuất (tạm xuất tái nhập, chuyển khẩu) tại Thông tư số 04/2006/TT-BTM ngày 06/4/2006 của Bộ Thương mại.
Người đứng đầu thương nhân
(ký tên và đóng dấu)
Hồ sơ kèm theo là các bản sao hợp lệ (bản sao của thương nhân) gồm:
1. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh;
2. Giấy chứng nhận đăng ký mã số thuế;
3. Hợp đồng mua hàng và Hợp đồng bán hàng.
Phụ lục số 05
(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2006/TT-BTM
ngày 06 tháng 4 năm 2006 của Bộ Thương mại)
TÊN THƯƠNG NHÂN Số: V/v: Báo cáo tình hình tạm nhập tái xuất mặt hàng (TXTN, CK)… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ..., ngày ... tháng ... năm ... |
Kính gửi: Bộ Thương mại
Căn cứ Thông tư số 04/2006/TT-BTM ngày 06/4/2006 của Bộ Thương mại, thương nhân xin báo cáo tình hình thực hiện kinh doanh tạm nhập tái xuất/ tạm xuất tái nhập/ chuyển khẩu mặt hàng... trong quý.../200... của thương nhân như sau:
Tên hàng | Giấy phép Bộ Thương mại cấp | Thực hiện tạm nhập quý .../200... | Thực hiện tái xuất quý .../200... | |||
Số lượng (chiếc/tấn/bộ) | Trị giá (USD) | Số lượng (chiếc/tấn/bộ) | Trị giá (USD) | Số lượng (chiếc/tấn/bộ) | Trị giá (USD) | |
Ví dụ: - Máy giặt đã qua sử dụng (theo giấy phép số ........... ngày .../.../200... |
200 |
500.000 |
150 |
375.000 |
100 |
250.000 |
Thương nhân cam đoan những kê khai trên đây là đúng, nếu sai thương nhân hoàn toàn chịu trách nhiệm được pháp luật.
Người đứng đầu thương nhân
(ký tên và đóng dấu)
THE MINISTRY OF TRADE | SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM |
No. 04/2006/TT-BTM | Hanoi, April 06, 2006 |
CIRCULAR
PROVIDING GUIDELINES FOR IMPLEMENTATION OF DECREE 12-2006-ND-CP OF THE GOVERNMENT DATED 23 JANUARY 2006 PROVIDING DETAILED REGULATIONS FOR IMPLEMENTATION OF THE COMMERCIAL LAW WITH RESPECT TO INTERNATIONAL PURCHASES AND SALES OF GOODS, AGENCY FOR SALE AND PURCHASE, PROCESSING AND TRANSIT OF GOODS INVOLVING FOREIGN PARTIES
Pursuant to Decree 29-2004-ND-CP of the Government dated 16 January 2004 on the functions, duties, powers and organizational structure of the Ministry of Trade;
Pursuant to Decree 12-2006-ND-CP of the Government dated 23 January 2006 providing detailed regulations for implementation of the Commercial Law with respect to international purchases and sales of goods, agency for sale and purchase, processing and transit of goods involving foreign parties;
The Ministry of Trade hereby provides the following guidelines on Decree 12:
I. RIGHT TO CONDUCT THE BUSINESS OF IMPORT AND EXPORT:
1. Business entities without foreign direct investment capital (hereinafter referred to as business entities), comprising:
- State owned enterprises and enterprises established pursuant to the Law on Enterprises and the Law on Co-Operatives, and
- Individual household businesses established and registered for business pursuant to Decree 109-2004-ND-CP of the Government dated 2 April 2004 on business registration, shall be permitted to conduct activities of import, export, temporary import for re-export, temporary export for re-import, border gate transfer, processing, and agency sale and purchase pursuant to and within the scope stipulated in Decree No. 12, irrespective of the business lines stated in their business registration certificates.
2. Pending Decrees of the Government and guiding Circulars from the relevant ministries and branches on implementation of the Law on Investment, the Commercial Law and the Law on Enterprises, branches of foreign business entities in Vietnam and business entities with foreign direct investment capital shall be permitted to conduct activities of import, export, temporary import for re-export, temporary export for re-import, border gate transfer, processing, agency sale and purchase, and to provide services of transit of goods in accordance with current regulations.
II. GOODS THE IMPORT OR EXPORT OF WHICH IS PROHIBITED:
1. Goods the import or export of which is prohibited shall be those promulgated by the relevant ministries and branches guiding implementation of Appendix 1 promulgated with Decree 12 on the List of goods the import or export of which is prohibited.
2. The Ministry of Trade hereby promulgates the list of second-hand consumer goods and medical apparatus prohibited from import, together with their HS code numbers, in Appendix 1 to this Circular.
III. GOODS FOR WHICH IMPORT AND EXPORT ARE SUBJECT TO ISSUANCE OF A PERMIT BY THE MINISTRY OF TRADE:
A. For exports:
Quotas (if any) of textiles and garments for export to the US market shall comply with a Joint Circular of the Ministry of Trade and the Ministry of Industry.
For other markets, textiles and garments may be exported on demand.
B. For imports:
1. Goods subject to export control pursuant to international treaties or agreements of which Vietnam is a member:
The grant of import permits for ozone layer depleting substances specified in Appendix I to the Montreal Protocol on Substances which Deplete the Ozone Layer shall comply with the provisions of Joint Circular No. 14-2005-TTLT-BTM-BTNMT of the Ministry of Trade and the Ministry of Natural Resources and Environment dated 11 July 2005 guiding the management of import and export and temporary import for re-export of ozone layer-depleting substances pursuant to the Montreal Protocol.
2. Motorized two-wheeled and three-wheeled vehicles with a cylinder capacity of 175 cm3or more:
The Ministry of Trade shall grant permits to applicants for the import of two-wheeled and three-wheeled vehicles with a cylinder capacity of 175 cm3or more on the basis of permission from the Ministry of Police and in compliance with current regulations on procedures for grant of import permits.
3. Sports weaponry:
The Ministry of Trade shall grant permits for the import of sports weaponry pursuant to decisions of the Minister/Chairman of the Committee for Sports and Physical Education.
4. Import permits pursuant to the quota regime:
The list of goods to which the quota regime applies is as follows:
| Description of goods | HS Codes |
1 | Salt | 2501 |
2 | Raw material tobacco | 2401 |
3 | Poultry eggs | 0407 |
4 | Refined sugar, unrefined sugar | 1701 |
The Ministry of Trade shall annually announce the volume of quotas.
4.2. Principles for import permits pursuant to the quota regime:
(a) The requirement for an import permit shall be applied in order to enjoy entitlement to import tax rates within quotas for salt, poultry eggs, tobacco raw material and sugar (refined and raw).
(b) Goods on the list of goods to which the quota regime applies and which are imported without a permit from the Ministry of Trade shall be subject to nonquota tax rates. The import of tobacco raw material for the manufacture of cigarettes outside quotas must comply with guidelines of the Ministry of Industry.
(c) The quantity, volume and value of goods on the list of goods to which the quota regime applies and which are imported for production or processing of exports shall not be included in the annual volume of quotas announced by the Ministry of Trade.
4.3. Entities eligible for the grant of permits under quotas:
The Ministry of Trade shall grant import permits to the following business entities that satisfy all conditions for import of goods on the list of goods to which the quota regime applies, specifically as follows:
(a) For salt:
Business entities who wish to use salt in their production, in compliance with regulations of the ministry managing the specialized industry.
(b) For tobacco raw material:
Business entities who have permits to manufacture cigarettes granted by the Ministry of Industry and who have a need to use a specified percentage of imported tobacco raw material for manufacturing cigarettes as certified by the Ministry of Industry.
Corporations engaged in major goods lines shall be the focal bodies receiving quotas for their member companies.
(c) For poultry eggs:
Business entities with business registration certificates who have a need to import these goods items.
(d) For sugar:
The import of sugar shall comply with the annual guidelines provided by the Ministry of Trade after reaching agreement with the relevant ministries and branches.
4.4. Procedures for grant of permits under quotas:
(a) Based on the annual volume of quotas and a balancing between import results and the registered demand for quotas by business entities, the Ministry of Trade shall consider and grant import permits under quotas to the business entities stipulated in Section 4.3 above. An application file for registration for the quota shall be forwarded to the Ministry of Trade, comprising:
- Request for registration prepared on the standard form issued in Appendix 2 attached to this Circular;
- Valid copy business registration certificate.
(b) Business entities shall present their permits to import goods under quotas as granted by the Ministry of Trade to the border gate customs office when carrying out import procedures, and specify the quantity of import goods stated in such permits as eligible for import tax rates within quotas.
(c) At the end of each quarter, business entities shall send reports to the Ministry of Trade on the status of their import activities, prepared on the standard form issued in Appendix 3 attached to this Circular.
Prior to 30 September each year, business entities shall send a report (instead of the third quarter s report) to the Ministry of Trade, assessing their import capability for the whole of such year, and proposing an increase in or reduction of their assigned quota or reporting on the volume of goods they are incapable of importing in order for the Ministry of Trade to assign such quota to another business entity.
IV. GOODS WHICH MAY BE IMPORTED OR EXPORTED PURSUANT TO SEPARATE PROVISIONS:
In implementation of the provisions of article 10 of Decree No. 12, the Ministry of Trade provides the following detailed guidelines:
1. Import of petrol and fuel:
The import of petrol and fuel shall comply with Decision No. 187-2003-QD-TTg of the Prime Minister of the Government dated 15 September 2003 promulgating Regulations on management of trading in petrol and fuel, and with other relevant legal instruments.
2. Import of all types of second-hand cars:
(a) The import of all types of second-hand cars including passenger transport cars, cargo cars and trucks, and specialized use cars must satisfy this condition: they are not over five years old, calculated from the date of manufacture up until the year of import (for example, in 2006 only cars manufactured in 2001 or later may be imported). Importation must also comply with the guidelines of the ministry managing the specialized industry. The import of second-hand passenger transport cars with less than 16 passenger seats must comply with Joint Circular No. 03-2006-TTLT-BTM-BGTVT-BTC-BCA of the Ministry of Trade, the Ministry of Transport, the Ministry of Finance and the Ministry of Police dated 31 March 2006.
(b) It shall be prohibited to import right-hand drive motor vehicles including vehicles in which the right-hand-drive mechanism has been removed or rearranged prior to import into Vietnam, except for specialized use right-hand-drive motor vehicles used in narrow places such as cranes, canal and drain digging machines, road sweepers, road watering vehicles, rubbish collecting vehicles, road surfacing vehicles, passenger vehicles at airports, fork-lift trucks at warehouses and ports, concrete-pumping vehicles, and caddy vehicles used only in golf courses and parks.
(c) It shall be prohibited to import any type of vehicle in which the transmission structure has been changed as compared to the original design, or in which the frame or engine number has been erased.
(d) It shall be prohibited to disassemble any type of vehicle during the period it is being transported and imported.
(e) It shall be prohibited to import second-hand ambulances.
3. Import of all types of wood from countries with common borders:
Business entities shall be permitted to import all types of wood from countries with common borders without applying for a permit from the Ministry of Trade. The import of timber raw materials including logs and sawn timber from Cambodia shall be regulated as follows:
(a) Business entities who have signed contracts for the import or temporary import for re-export of timber with Cambodian business entities and who have been granted permits for the export of timber raw materials by the Cambodian Ministry of Trade shall send an application for a permit for the import or temporary import for re-export of timber, together with such contract, to the Vietnamese Ministry of Trade. The Ministry of Trade shall grant a permit for the import or temporary import for re-export to such business entities on receipt of the permit for export of timber raw materials granted by the Ministry of Trade of Cambodia and sent to the Vietnamese Ministry of Trade via the Cambodia based Vietnamese Embassy or Trade Commission or via the Vietnam based Cambodian Embassy or Trade Commission.
(b) The transportation, delivery and receipt of imported timber shall be conducted at the following border gates:
1. Le Thanh (Road 19)
2. Bu Po-rang (Road 14)
3. Bo-nue (Road 13)
4. Xa Mat (Road 22B)
5. Mac Bai (Road 22A)
6. Tinh Bien (Road 2)
7. Xa Xia (Road 17)
8. Vinh Xuong - Thuong Phuoc (Tien river)
9. Khanh Binh (An Giang)
10. Bac Dai (An Giang)
11. Eastern Vinh Hoi (An Giang)
12. Western My Quy (Long An)
13. Vam Don (Long An)
14. National and international sea border gates.
4. Export of fertilizer and petrol and fuel being imported essential commodities for which the State guaranteed foreign currency balancing for import:
(a) Business entities wishing to export fertilizer originating from imported sources shall send an application to the Ministry of Trade for consideration and resolution. Directors of exporting enterprises shall be responsible to ensure that exported goods are paid for in a freely convertible foreign currency.
(b) Business entities who have licenses to conduct the business of importing petrol and oil shall be permitted, pursuant to an export permit granted by the Ministry of Trade, to export petrol and oil which was previously imported, and shall be responsible to observe the regulation that exported petrol and oil must be sold at prices which are high enough to cover all import expenses and such prices must be paid in a freely convertible foreign currency via a bank.
5. Import of cigarettes and cigars:
(a) The import of cigarettes and cigars for sale on the domestic market shall comply with joint guidelines from the Ministry of Trade and the Ministry of Industry.
(b) The import of cigarettes and cigars for sale at duty-free shops shall comply with Circular No. 21-1998-TT-BTM of the Ministry of Trade dated 24 February 1998 guiding the implementation of the Regulations on duty-free shops issued with Decision No. 205-1998-QD-TTg of the Prime Minister of the Government dated 19 October 1998.
V. GOODS TEMPORARILY IMPORTED FOR RE-EXPORT, GOODS TEMPORARILY EXPORTED FOR RE-IMPORT, AND BORDER GATE TRANSFER OF GOODS:
In implementation of the provisions in Chapter III of Decree No. 12, the Ministry of Trade provides the following detailed guidelines:
1. Business entities wishing to conduct temporary import for re-export, temporary export for re-import or the border gate transfer of any type of goods requiring a permit from the Ministry of Trade shall send an application to the Ministry of Trade prepared on the standard form issued in Appendix 4 attached to this Circular, together with a report on the status of performance of temporary imports for export, temporary exports for re-import or border gate transfers prepared on the standard form issued in Appendix 5 attached to this Circular.
2. Goods temporarily imported for re-export, goods temporarily exported for re-import and goods transferred from border gate to border gate shall be subject to customs procedures carried out at a border gate which has a customs office in accordance with current regulations. In the case of the temporary import for re-export or the border gate transfer of goods on the list of goods the import and export of which is prohibited or temporarily suspended, customs procedures shall be carried out only at an international border gate except where the people s committee of a locality with an economic zone border gate permits customs to be carried out at the economic zone border gate.
3. The temporary import of petrol and oil for re-export shall comply with Decision No. 1752-2003-QD-BTM of the Ministry of Trade dated 15 December 2003.
4. The temporary import of ozone layer depleting substances for re-export shall comply with Joint Circular No. 14-2005-TTLT-BTM-BTNMT of the Ministry of Trade and the Ministry of Natural Resources and Environment dated 11 July 2005 guiding the management of import and export and temporary import for re-export of ozone layer-depleting substances pursuant to the Montreal Protocol on Substances which Deplete the Ozone Layer.
5. Goods temporarily imported for re-export which are then sold in Vietnam must comply with the regulations on management of import and export and must fulfill tax obligations as stipulated by law.
VI. PROCESSING OF GOODS INVOLVING FOREIGN BUSINESS ENTITIES:
In implementation of the provisions in Chapter VI of Decree No. 12, the Ministry of Trade provides the following detailed guidelines:
1. Goods imported pursuant to a license for testing, and goods imported by way of a ministry managing a specialized industry appointing a particular business entity to conduct such importation as stipulated in Appendix 3 to Decree No. 12 must not be processed for export for foreign parties. The processing of goods pursuant to a license for testing issued by the Ministry of Health must comply with guidelines of the Ministry of Health.
2. Goods on a list of goods in which business is conditional as issued by a ministry managing a specialized industry shall only be permitted to be processed for export for foreign parties after the business entity has satisfied all conditions stipulated by the specialized industry on manufacture of and trading in such goods.
3. The processing of textile and garments for export to quota regulated markets shall comply with joint guidelines from the Ministry of Trade and the Ministry of Industry.
VII. TRANSIT OF GOODS THROUGH THE TERRITORY OF VIETNAM:
In implementation of the provisions in Chapter VII of Decree No. 12, the Ministry of Trade provides the following detailed guidelines:
1. The transit of goods on the list of highly dangerous goods in transit through the territory of Vietnam shall be implemented in accordance with a separate decision of the Minister of Trade.
2. Transited goods of the People s Republic of China, the Democratic Republic of Laos and the Kingdom of Cambodia shall comply with the following three decisions respectively of the Minister of Trade:
- Decision No. 0305-2001-QDBTM dated 26 March 2001 promulgating Regulations on goods of the People s Republic of China in transit through the territory of the Socialist Republic of Vietnam;
- Decision No. 0938-2000-QDBTM dated 30 June 2000 promulgating Regulations on goods of the Democratic Republic of Laos in transit through the territory of the Socialist Republic of Vietnam; and
- Decision No. 1732-2000-QDBTM dated 12 December 2000 promulgating Regulations on goods of the Kingdom of Cambodia in transit through the territory of the Socialist Republic of Vietnam.
VIII. IMPLEMENTING PROVISIONS:
1. All permits for the import or export of goods granted before the effective dates of Decree No. 12 and this Circular shall continue to be valid in accordance with the effective period of validity stated in such permits or their extensions as granted by the competent bodies.
2. The following Circular is hereby repealed: Circular No. 11-2001-TT-BTM of the Ministry of Trade dated 18 April 2001 guiding implementation of Decision No. 46-2001-QD-TTg of the Prime Minister of the Government dated 4 April 2001 on management of import and export of goods in the 2001-2005 period.
3. The following two Decisions of the Minister of Trade are hereby repealed: Decision No. 1311-1998-QD-BTM dated 31 October 1998 promulgating Regulations on business by way of border gate transfer and Regulations on business by way of temporary import for re-export; and Decision No. 2504-2005-QD-BTM dated 10 October 2005 promulgating Regulations on management of activities of temporary import for re-export and border gate transfer of goods the import of which is prohibited or temporarily suspended.
4. Any previous provisions contrary to the provisions of this Circular are also hereby repealed.
5. This Circular shall be of full force and effect as from 1 May 2006.
| FOR THE MINISTER OF TRADE |
APPENDIX 1
(Issued with Circular 04-2006-TT-BTM of the Ministry of Trade dated 6 April 2006)
LIST OF SECOND-HAND CONSUMER GOODS AND MEDICAL APPARATUS THE IMPORT OF WHICH IS PROHIBITED
I. USE INSTRUCTIONS
The List was drawn up on the basis of the List of goods and HS codes in the Import Tariff.
Principles for use of this List are as follows:
1. Where only 4-digit headings are enumerated in the List, all goods under 8-digit subheadings pertaining to these 4-digit headings shall be banned from import.
2. Where only 6-digit subheadings are enumerated in the List, all goods under 8-digit subheadings pertaining to these 6–digit subgroups shall be banned from import.
3. Where certain 4-digit headings and 6-digit subheadings are extended to 8-digit subheadings, only goods under these extended 8-digit subheadings shall be banned from import.
4. Other cases shall comply with the provisions of the List.
5. Used spare parts and accessories (if any) of used consumer goods, which are banned from import, shall also be banned from import.
6. To avoid a too long list, the section of goods description in some cases is shortened as compared with that of the List of the Import Tariff (denoted by triple dots). Implementation should be based on goods descriptions in the List of the Import Tariff.
7. The List shall only be used for implementation of Section 3, Part II of Appendix 01 to the Government’s Decree No. 12/2006/ND-CP of January 23, 2006.
II. LIST OF SECOND-HAND CONSUMER GOODS AND MEDICAL APPARATUS THE IMPORT OF WHICH IS PROHIBITED:
Chapter | Group | Sub-Group | Description
| |
Chapter 39 | 3918 |
|
| Plastic floor coverings… |
| 3922 |
|
| Baths, shower-baths, wash-basins… |
| 3924 |
|
| Plastic tableware, kitchenware… |
| 3925 |
|
| Builders’ ware of plastic… |
| 3926 |
|
| Other articles of plastics (except for riot shields, light-reflecting nails, poisoned mosquito nets) |
Chapter 42 | 4201 | 00 | 00 | Saddlery and harnesses for any animal… |
| 4202 |
|
| Trunks, suit-cases, vanity-cases… |
| 4203 |
|
| Articles of apparel and clothing accessories, of leather or of composition leather. |
Chapter 43 | 4303 |
|
| Articles of apparel, clothing accessories and other articles of fur skin. |
| 4304 |
|
| Artificial fur and articles thereof. |
Chapter 44 | 4414 | 00 | 00 | Wooden frames for paintings… photographs, mirrors or similar objects. |
| 4419 | 00 | 00 | Tableware and kitchenware of wood. |
| 4420 |
|
| Wood marquetry and inlaid wood; caskets and cases for jewellery… |
| 4421 |
|
| Other articles of wood (except 4421 90 10). |
Chapter 46 |
|
|
| INCLUDE WHOLE CHAPTER 46. |
Chapter 48 | 4815 | 00 | 00 | Floor coverings on a base of paper or of paperboard… |
Chapter 50 | 5007 |
|
| Woven fabrics of silk or of silk waste. |
Chapter 51 | 5111 |
|
| Woven fabrics of carded wool or of carded fine animal hair. |
| 5112 |
|
| Woven fabrics of combed wool or of combed fine animal hair. |
| 5113 | 00 | 00 | Woven fabrics of coarse animal hair or of horsehair. |
Chapter 52 | 5208 |
|
| Woven fabrics of cotton, containing 85% or more by weight of cotton, weighing not more than 200g/m2 |
| 5209 |
|
| Woven fabrics of cotton, containing 85% or more by weight of cotton, weighing more than 200g/m2 |
| 5210 |
|
| Woven fabrics of cotton, containing less than 85% by weight of cotton, mixed mainly or solely with man-made fibres, weighing not more than 200g/m2 |
| 5211 |
|
| Woven fabrics of cotton, containing less than 85% by weight of cotton, mixed mainly or solely with man-made fibres, weighing more than 200g/m2 |
| 5212 |
|
| Other woven fabrics of cotton. |
Chapter 53 | 5309 |
|
| Woven fabrics of flax. |
| 5310 |
|
| Woven fabrics of jute or other textile… |
| 5311 | 00 | 00 | Woven fabrics of other vegetable textile fibers; woven fabrics of paper yarn |
Chapter 54 | 5407 |
|
| Woven fabrics of synthetic filament yarn… |
| 5408 |
|
| Woven fabrics of artificial filament yarn… |
Chapter 55 | 5512 |
|
| Woven fabrics of synthetic staple fibres, containing 85% or more by eight of synthetic staple fibres. |
| 5513 |
|
| Woven fabrics of synthetic staple fibres, containing less than 85% …of a weight not exceeding 170g/m2 |
| 5514 |
|
| Woven fabrics of synthetic staple fibres, containing less than 85% … 170g/m2 |
| 5515 |
|
| Other woven fabrics of synthetic staple fibres. |
| 5516 |
|
| Woven fabrics of artificial staple fibres. |
Chapter 57 |
|
|
| INCLUDE WHOLE CHAPTER 57. |
Chapter 58 |
|
|
| INCLUDE WHOLE CHAPTER 58. |
Chapter 60 |
|
|
| INCLUDE WHOLE CHAPTER 60. |
Chapter 61 |
|
|
| INCLUDE WHOLE CHAPTER 61. |
Chapter 62 |
|
|
| INCLUDE WHOLE CHAPTER 62. |
Chapter 63 | 6301 |
|
| Blankets and traveling rugs. |
| 6302 |
|
| Bed linen, table linen… |
| 6303 |
|
| Curtains (including drapes) and interior blinds; curtain or bed valances. |
| 6304 |
|
| Other furnishing articles, excluding those of heading 94.04. |
| 6307 | 10 | 00 | - Floor-cloths, dish cloths, duster and similar cleaning cloths. |
| 6308 | 00 | 00 | Sets consisting of woven fabrics and yarn, … put up in pickings for retail sale. |
| 6309 | 00 | 00 | Used clothing and other garment articles. |
Chapter 64 |
|
|
| INCLUDING WHOLE CHAPTER 64 (EXCEPT 6405 90 10, 6405 90 20 AND GROUP 6406) |
Chapter 65 | 6503 | 00 | 00 | Felt hats and other felt headgear… |
| 6504 | 00 | 00 | Hats and other headgear… |
| 6505 |
|
| Hats and other headgear, knitted or … crocheted |
| 6506 | 91 | 00 | - - Of rubber or of plastics |
| 6506 | 92 | 00 | - - Of fur skin. |
| 6506 | 93 | 00 | - - Of other material. |
Chapter 66 | 6601 |
|
| Umbrellas and sun umbrellas… |
| 6602 | 00 | 00 | Walking-sticks, seat-sticks… and the like. |
Chapter 67 | 6702 |
|
| Artificial flowers, foliage and fruit and parts thereof… |
| 6704 |
|
| Wigs, false beards, eyebrows...elsewhere specified |
Chapter 69 | 6910 |
|
| Ceramic sinks, wash basins, wash basin… |
| 6911 |
|
| Tableware, kitchenware, other household articles and toilet articles, of porcelain. |
| 6912 | 00 | 00 | Ceramic tableware, kitchenware, other household articles and toilet articles, other than of porcelain |
| 6913 |
|
| Statuettes and other ornamental ceramic articles. |
| 6914 |
|
| Other ceramic articles. |
Chapter 70 | 7013 |
|
| Glassware of a kind used for table, kitchen, toilet… |
Chapter 71 | 7117 |
|
| Imitation jewellery. |
Chapter 73 | 7321 |
|
| Stoves, ranges, grates, cookers… |
| 7323 |
|
| Table, kitchen or other household articles… |
| 7324 |
|
| Sanitary ware and parts thereof, of iron or steel. |
Chapter 74 | 7417 | 00 | 00 | Cooking stoves or heating apparatus... of copper |
| 7418 |
|
| Table, kitchen or other household…of copper. |
Chapter 76 | 7615 |
|
| Table, kitchen or other household articles … of aluminium. |
Chapter 82 | 8210 | 00 | 00 | Hand-operated mechanical appliances…used in the preparation, conditioning or serving of food or drink. |
| 8212 |
|
| Razors and razor blades… |
| 8214 | 20 | 00 | Manicure or pedicure sets... |
| 8215 |
|
| Spoons, forks, ladles, skimmers...similar tableware |
Chapter 83 | 8306 |
|
| Bells, gongs…mirrors of base metal. |
Chapter 84 | 8414 | 51 | 00 | - - Table, floor, wall, window, ceiling or roof fans, with a self-contained electric motor of an output not exceeding 125W: (except industrial fans) |
| 8414 | 59 |
| - - Other fans (except industrial fans) |
| 8414 | 90 |
| - Parts: |
| 8415 |
|
| Air conditioning machines… |
| 8415 | 10 | 00 | - Window or wall types, self-contained. |
| 8415 | 20 | 00 | - Of a kind used for persons, in motor vehicles. |
|
|
|
| - - - Other |
| 8415 | 81 |
| Output capacity 90,000 BTU/h or more (consumer goods). |
| 8415 | 82 |
| Output capacity 90,000 BTU/h or more (consumer goods). |
| 8415 | 83 |
| Output capacity 90,000 BTU/h or more (consumer goods). |
| 8415 | 90 |
| - Parts: |
| 8415 | 90 | 19 | - - - Other (including only parts of goods under above HS codes) |
| 8418 |
|
| Refrigerators, freezers... |
|
|
|
| - Refrigerators for family use. |
| 8418 | 21 | 00 | - - Compression-type. |
| 8418 | 22 | 00 | - - Absorption-type, electrical. |
| 8418 | 29 |
| - Other |
| 8418 | 30 |
| - Freezers of the chest type, not exceeding 800 1 capacity. |
| 8418 | 30 | 10 | - - With capacity not exceeding 200 l. |
| 8418 | 40 | 10 | - - With capacity not exceeding 200 l. |
|
|
|
| - Accessories |
| 8418 | 99 | 00 | - - Other: (including only parts of goods under above HS codes) |
| 8421 | 12 |
| - - Clothes-dryers: |
| 8421 | 12 | 10 | - - - With a capacity of not more than 30 l |
| 8421 | 12 | 20 | - - - With a capacity exceeding 30 l |
|
|
|
| - Accessories |
| 8421 | 91 |
| - - Centrifuges, including centrifugal dryers: (including only accessories of goods under above HS codes) |
| 8422 |
|
| Dish washing machines; machinery for cleaning… |
| 8422 | 11 | 00 | - - Of the household type |
| 8422 | 90 |
| - Parts: |
| 8422 | 90 | 10 | - - Of goods under subheading No. 8422.11.10 |
| 8422 | 90 | 20 | - - Of goods under subheading No. 8422.11.20 |
| 8450 |
|
| Household or laundry-type washing machines, including machines which both wash and dry. |
|
|
|
| - Machines, each of a dry linen capacity not exceeding 10kg. |
| 8450 | 11 | 00 | - - Fully-automatic machines. |
| 8450 | 12 | 00 | - - Other machines, with built-in centrifugal drier. |
| 8450 | 19 | 00 | - - Other |
| 8450 | 90 | 00 | - - Parts |
Chapter 85 | 8509 |
|
| Electro-mechanical domestic appliances, with self-contained electric motor. |
| 8510 |
|
| Shavers, hair clippers and hair-removing appliances, with self-contained electric motor. |
| 8516 |
|
| Electric instantaneous or storage water heaters … (except 8516 40 10, 8516 80 and 8516 90 00). |
| 8518 |
|
| Microphones and stands therefore; loudspeakers, whether or not mounted in their enclosures; headphones…; electric sound amplifier sets |
|
|
|
| - Loudspeakers, whether or not mounted in their enclosures: |
| 8518 | 21 | 00 | - - Single loudspeakers, mounted in their enclosures |
|
| 22 | 00 | - - Multiple loudspeakers, mounted in the same enclosures |
| 8518 | 30 |
| - Headphones, earphones and combined microphone/speaker sets: |
| 8518 | 30 | 10 | - - Headphones and earphones |
| 8518 | 40 | 00 | - Audio-frequency electric amplifiers |
| 8518 | 50 | 00 | - Electric sound amplifier sets: |
| 8518 | 90 | 00 | - Parts (including only parts of goods under above HS codes) |
| 8519 |
|
| Turntables (record-decks), record-players, cassette-players and other sound reproducing apparatus, not incorporating a sound recording device. |
| 8520 |
|
| Magnetic tape recorders and other sound recording apparatus, whether or not incorporating a sound reproducing device. |
| 8520 | 32 | 00 | - - Digital audio type: |
| 8520 | 39 | 00 | - - Other: |
| 8520 | 90 | 00 | - Other: |
| 8521 |
|
| Video recording or reproducing apparatus. |
| 8522 |
|
| Parts and accessories suitable for use solely or principally with the apparatus of headings 85.19 to 85.21 (including only parts and accessories of goods under above HS codes) |
| 8527 |
|
| Reception apparatus for radio-telephony… |
| 8528 |
|
| Reception apparatus for television… video projectors. |
| 8528 | 12 | 00 | - - Color |
| 8528 | 13 | 00 | - - Black and white or other monochrome |
| 8528 | 30 | 90 | - - Other |
| 8529 |
|
| Parts suitable for use solely or principally with the apparatus of headings from 8525 thru 8528 (including only parts of goods under HS codes of above headings No. 8527 and 8528) |
| 8539 |
|
| Electric filament…; arc-lamps. |
| 8539 | 22 | 90 | - - - Other |
| 8539 | 29 | 50 | - - - Other, of a power not exceeding 200W… |
| 8539 | 31 | 90 | - - - Other |
| 8539 | 39 | 20 | - - - Other, fluorescent cold cathode type. |
Chapter 87 | 8711 |
|
| Motorcycles (including mopeds)… |
| 8712 |
|
| Bicycles... (excluding racing bicycles) |
| 8714 |
|
| Parts and accessories of vehicles of headings from 8711 thru 8713 (except for parts and accessories of heading No. 8713) |
Chapter 90 | 9004 | 10 | 00 | Sunglasses. |
Chapter 91 | 9101 |
|
| Wrist-watches, pocket-watches… |
| 9102 |
|
| Other Wrist-watches, pocket-watches… |
| 9103 |
|
| Clocks with watch movements |
| 9105 |
|
| Other clocks (except for marine and similar chronometers) |
Chapter 94 | 9401 |
|
| Seats … and parts thereof. |
| 9401 | 30 | 00 | Swivel seats with variable height adjustment |
| 9401 | 40 | 00 | Seats other than garden seats or camping equipment, convertible into beds… |
| 9401 | 50 | 00 | Seats of cane, osier, bamboo or similar materials: |
|
|
|
| Other seats, with metal frames: |
| 9401 | 61 | 00 | - - Upholstered |
| 9401 | 69 | 00 | - - Other |
|
|
|
| - Other seats, with metal frames |
| 9401 | 71 | 00 | - - Upholstered |
| 9401 | 79 | 00 | - - Other |
| 9401 | 80 |
| - Other seats. |
| 9403 |
|
| Other furniture and parts thereof |
| 9403 | 10 | 00 | - Metal furniture of kind used in offices |
| 9403 | 20 | 00 | - Other metal furniture. |
| 9403 | 30 | 00 | - Wooden furniture of the kind used in offices |
| 9403 | 40 | 00 | - Wooden furniture of the kind used in the kitchen |
| 9403 | 50 | 00 | - Wooden furniture of the kind used in the bedroom |
| 9403 | 60 | 00 | - Other wooden furniture: |
| 9403 | 70 | 00 | - Furniture of plastics: |
| 9403 | 80 | 00 | - Furniture of other materials… |
| 9404 |
|
| Mattress supports; …, whether or not covered |
| 9405 |
|
| Lamps and lighting fittings...elsewhere specified |
| 9405 | 10 |
| - Chandeliers and other electric ceiling or wall lighting fittings… |
|
|
|
| - - Fluorescent light fittings |
| 9405 | 10 | 90 | - - Other |
| 9405 | 20 |
| - Electric table, desk, bedside or floor-standing lamps: |
| 9405 | 20 | 90 | - - Other |
| 9405 | 30 | 00 | - Lighting sets of a kind used for Christmas trees |
| 9405 | 50 |
| - Non-electric lamps and lighting fittings: |
|
|
|
| - - Oil burning lamps |
|
|
|
| - - Hurricane lamps. |
| 9405 | 50 | 90 | - - Other |
Chapter 95 | 9504 |
|
| Articles for funfair… |
| 9505 |
|
| Festive, carnival articles… |
Chapter 96 | 9603 | 21 | 00 | - - Tooth brushes, including dental-plate brushes |
| 9603 | 29 | 00 | - - Other |
| 9603 | 90 | 00 | - - Other |
| 9605 | 00 | 00 | Travel sets for personal toilets, sewing or shoes or clothes cleaning. |
| 9613 |
|
| Cigarette lighters and other lighters… |
| 9614 |
|
| Smoking pipes (including pipe bowls) and cigar or cigarette holders, and parts thereof |
| 9615 |
|
| Combs, hair-slides and the like; hairpins…and parts thereof |
| 9617 | 00 | 10 | - Vacuum flasks and other vacuum vessels, complete with cases |
III. LIST OF SECOND-HAND MEDICAL APPARATUS PROHIBITED FROM IMPORT:
Chapter 90 | 9018 |
|
| Instruments and appliances used in medical, surgical, dental or veterinary science, including electro-medical apparatus and sight-testing instruments |
|
|
|
| - Electro-diagnostic apparatus (including apparatus for functional exploratory examination or for checking physiological parameters): |
| 9018 | 11 | 00 | - - Electro-cardiographs |
| 9018 | 12 | 00 | - - Ultrasonic scanning apparatus |
| 9018 | 13 | 00 | - - Magnetic resonance imaging apparatus |
| 9018 | 14 | 00 | - - Scintigraphic apparatus |
| 9018 | 19 | 00 | - - Other |
| 9018 | 20 | 00 | - Ultra-violet or infra-red ray apparatus |
|
|
|
| - Syringes, needles, catheters, cannulae and the like: |
| 9018 | 31 |
| - - Syringes, with or without needles |
| 9018 | 31 | 10 | - - - Disposable |
| 9018 | 31 | 90 | - - Other |
| 9018 | 32 | 00 | - - Tubular metal needles and needles for sutures |
| 9018 | 39 |
| - - Other |
| 9018 | 39 | 10 | - - - Urinal catheters |
| 9018 | 39 | 20 | - - - Disposable tubes for intravenous transfusion |
| 9018 | 39 | 90 | - - - Other |
|
|
|
| - Other instruments and appliances, used in dental science: |
| 9018 | 41 | 00 | - - Dental drill engines, whether or not combined on a single base with other dental equipment |
| 9018 | 49 | 00 | - - Other |
| 9018 | 50 | 00 | - Other ophthalmic instruments and appliances |
| 9018 | 90 |
| - Other instruments and appliances |
| 9018 | 90 | 10 | - - Surgical instruments and appliances |
| 9018 | 90 | 20 | - - Intravenous administration set (for adults) |
| 9018 | 90 | 30 | - - Electronic instruments and appliances |
| 9018 | 90 | 90 | Other |
| 9019 |
|
| Mechanical-therapeutical appliances; massage apparatus; psychological aptitude-testing apparatus; ozone therapy, oxygen therapy, aerosol therapy, artificial respiration or other therapeutic respiration apparatus. |
| 9019 | 10 |
| - Mechanic-therapeutical appliances; massage apparatus; psychological aptitude-testing apparatus: |
| 9019 | 10 | 10 | - Massage apparatus |
| 9019 | 10 | 90 | - - Other |
| 9019 | 20 |
| - Ozone therapy, oxygen therapy, aerosol therapy, artificial respiration or other therapeutic respiration apparatus |
| 9019 | 20 | 10 | - - Artificial respiration apparatus |
| 9019 | 20 | 90 | Other |
| 9020 |
|
| Other breathing appliances and gas masks, excluding protective masks having neither mechanical parts nor replaceable filters |
| 9020 | 00 | 10 | - - Breathing apparatus |
| 9020 | 00 | 20 | - - Divers’ headgear with breathing apparatus |
| 9020 | 00 | 90 | - - Other |
| 9021 |
|
| Orthopaedic appliances, including crutches, surgical belts and trusses; splints and other fracture appliances; artificial parts of the body; hearing aids and other appliances which are worn or carried, or implanted in the body, to compensate for a defect or disability |
| 9021 | 10 | 00 | - Artificial joints and other orthopaedic or fracture appliance |
|
|
|
| - Artificial teeth and dental fittings: |
| 9021 | 21 | 00 | - - Artificial teeth |
| 9021 | 29 | 00 | - - Other |
|
|
|
| - Other artificial parts of the body: |
| 9021 | 31 | 00 | - - Artificial joints |
| 9021 | 39 | 00 | - - Other |
| 9021 | 40 | 00 | - Hearing aids, excluding parts and accessories |
| 9021 | 50 | 00 | - Pacemakers for stimulating heart muscles, excluding parts and accessories |
| 9021 | 90 | 00 | - Other |
| 9022 |
|
| Apparatus based on the use of X-rays or of alpha, beta or gamma radiation, whether or not for medical, surgical, dental or veterinary use, including radiography or radiotherapy apparatus, X-ray tubes and other X-ray generators, high tension generators, control panels and desks, screens, examination or treatment tables, chairs and the like |
|
|
|
| - Apparatus based on the use of X-ray, whether or not for medical, surgical, dental or veterinary use, including radiography or radiotherapy apparatus |
| 9022 | 12 | 00 | - - Computed tomography apparatus |
| 9022 | 13 | 00 | - - Other, for dental use |
| 9022 | 14 | 00 | - - Other, for medical, surgical or veterinary use |
| 9022 | 19 |
| - - For other uses: |
| 9022 | 19 | 10 | - - - X-ray apparatus for the physical inspection of solder joints on PCB/PWB assemblies [ITA/2 (AS2)] |
| 9022 | 19 | 90 | - - - Other |
|
|
|
| - Apparatus based on the use of alpha, beta or gamma radiation, whether or not for medical, surgical, dental or veterinary use, including radiography or radiotherapy apparatus: |
| 9022 | 21 | 00 | - - For medical, surgical, dental or veterinary use |
| 9022 | 29 | 00 | - - For other uses |
| 9022 | 30 |
| - X-ray tubes: |
| 9022 | 30 | 10 | - - For medical, surgical, dental or veterinary use |
| 9022 | 30 | 90 | - - For other uses |
| 9022 | 90 |
| - Other, including parts and accessories: |
| 9022 | 90 | 10 | - - Parts and accessories of X-ray apparatus for the physical inspection of solder joints on PCAs [ITA/2 (AS2)] |
| 9022 | 90 | 20 | - - For medical, surgical, dental or veterinary use. |
| 9022 | 90 | 90 | - - For other uses |
APPENDIX 2
(Issued with Circular 04-2006-TT-BTM of the Ministry of Trade dated 6 April 2006)
REQUEST BY A BUSINESS ENTITY FOR REGISTRATION FOR THE QUOTA FOR YEAR …
Name of the business entity (Write the full name in Vietnamese and the abbreviated name):
1. Telephone number: Fax number:
2. Email address:
3. Trading address:
4. Address of the main manufacturing establishment:
5. Products which use tariff quota lines of goods as input raw materials:
6. Requirement to use tariff quota lines of goods for manufacture (actual output/designed output capacity):
NAME OF THE BUSINESS ENTITY ------- | SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM |
No.: Re: Request by a business entity for registration for the quota for year……… | Date…month … year |
To: The Ministry of Trade
Pursuant to Circular No. 04-2006-TT-BTM of the Ministry of Trade dated 6 April 2006, we hereby report the status of import of lines of goods……… in year …… and hereby register to import in accordance with the tariff quota for year….. as follows:
HS Code No. of the Line of Goods | Detailed Information | Year 200(6) | Registration for the Quota for Year 200(7) | ||
Quota Issued by the Ministry of Trade for Year 2006 | Year 2006 Import Implemented in the Three Quarters of The Year | Our Requirement to Import for the whole Year 2006 | |||
For example: | Volume in (Tones) |
|
|
|
|
Tobacco raw material (HS 2401) | Value in USD thousands: |
|
|
|
|
| Country of Origin: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
We hereby undertake that the items declared above are correct, and we agree to accept liability before the law for any errors.
We request that the Ministry of Trade issue an import license in accordance with the tariff quota for the lines of goods set out above in the amount of:………
| Head of the Business Entity |
Notes:
Specify if the business entity has a request for amendment of the tariff quota for year 2006.
Documents to accompany this request:
1. Copy business registration certificate of the business entity.
2. Copy certificate of registration of tax code of the business entity.
3. Copy license of the business entity for manufacture of cigarettes in the case of a business entity registering to import tobacco raw materials.
4. Certificate from the ministry managing the specialized industry on the requirement to use salt as a raw material servicing manufacture.
APPENDIX 3
(Issued with Circular 04-2006-TT-BTM of the Ministry of Trade dated 6 April 2006)
NAME OF THE BUSINESS ENTITY ------- | SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM |
No.: Re: Report on import of lines of goods……pursuant to the tariff quota. | Date…month…year |
To: The Ministry of Trade
Pursuant to Circular No. 04-2006-TT-BTM of the Ministry of Trade dated 6 April 2006, we hereby report on the status of import of lines of goods………pursuant to the tariff quota for year……(until the date of this report) as follows:
HS Code No. of the Line of Goods | Detailed Information | Results of Implementation of the Tariff Quota to the Present Date | Notes | ||||
Quota as Issued by the Ministry of Trade | First Quarter | Second Quarter | Third Quarter | Fourth Quarter | |||
For | Volume in |
|
|
|
|
|
|
example: | Tones: |
|
|
|
|
|
|
Tobacco | Value in |
|
|
|
|
|
|
raw | USD |
|
|
|
|
|
|
materials | thousands: |
|
|
|
|
|
|
(HS 2401) | Country of Origin: |
|
|
|
|
|
|
We hereby undertake that the items declared above are correct, and we agree to accept liability before the law for any errors.
| Head of the Business Entity |
APPENDIX 4
(Issued with Circular 04-2006-TT-BTM of the Ministry of Trade dated 6 April 2006)
NAME OF THE BUSINESS ENTITY ------- | SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM |
No.: Re: Application to conduct temporary import for re-export, or temporary export for re-import or border gate transfer. | Date…month…year |
To: The Ministry of Trade
Name of enterprise:
Number of business registration certificate:
Number of certificate of registration of tax code:
Contact address:
Telephone: Fax: Email:
Pursuant to Circular No. 04-2006-TT-BTM of the Ministry of Trade dated 6 April 2006, we hereby request permission to conduct the business of temporary import for re-export/temporary export for re-import/or border gate transfer:
Line of goods:
Quantity:
Value:
Foreign company selling the goods:
- Number of contract of purchase: dated: Import border gate:
Foreign company selling goods:
- Contract of sale number: dated: export border gate:
We hereby undertake to correctly conduct business in accordance with the provisions on temporary import on re-export (temporary export for re-import and border gate transfer) in Circular No. 04-2006-TT-BTM of the Ministry of Trade dated 6 April 2006.
| Head of the Business Entity |
Documents attached and valid copies provided by the business entity to comprise:
1. Business registration certificate.
2. Certificate of registration of tax code number.
3. Contract for the purchase of goods and contract for the sale of goods.
APPENDIX 5
(Issued with Circular 04-2006-TT-BTM of the Ministry of Trade dated 6 April 2006)
NAME OF THE BUSINESS ENTITY ------- | SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM |
No.: Re: Report on status of performance of temporary imports for re-export, temporary export for re-import or border gate transfers. | Date…month…year… |
To: The Ministry of Trade
Pursuant to Circular No. 04-2006-TT-BTM of the Ministry of Trade dated 6 April 2006, we hereby report on the status of conducting business in temporary import for re-export, temporary export for re-import or border gate transfer during the……..quarter of year 200...as follows:
Line of Goods | License Issued by the Ministry of Trade | Temporary Imports Implemented in the … Quarter in the Year 200... | Implementation of Re-Export for the … Quarter in the Year … | |||
Quantity (in units being tones or sets) | Value (USD) | Quantity (in units being tones or sets) | Value (USD) | Quantity (in units being tones or sets) | Value (USD) | |
For example: Second hand washing machines (pursuant to license number … dated …) | 200 | 500,000 | 150 | 375,000 | 100 | 250,000 |
We hereby undertake to correctly conduct business in accordance with the provisions on temporary import on re-export (temporary export for re-import and border gate transfer) in Circular 04-2006-TT-BTM of the Ministry of Trade dated 6 April 2006.
| Head of the Business Entity |
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây