Nghị định 53/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 58/2016/NĐ-CP về KD sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự và xuất khẩu, nhập khẩu sản phẩm mật mã dân sự

thuộc tính Nghị định 53/2018/NĐ-CP

Nghị định 53/2018/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Nghị định 58/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của Chính phủ quy định chi tiết về kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự và xuất khẩu, nhập khẩu sản phẩm mật mã dân sự
Cơ quan ban hành: Chính phủ
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:53/2018/NĐ-CP
Ngày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Nghị định
Người ký:Nguyễn Xuân Phúc
Ngày ban hành:16/04/2018
Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Xuất nhập khẩu, Thương mại-Quảng cáo, Dân sự, Thông tin-Truyền thông

TÓM TẮT VĂN BẢN

Công bố Danh mục sản phẩm mật mã dân sự xuất, nhập khẩu mới

Tại Nghị định 53/2018/NĐ-CP ngày 16/04/2018, Chính phủ đã sửa đổi, bổ sung Nghị định 58/2016/NĐ-CP quy định chi tiết về kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự và xuất khẩu, nhập khẩu sản phẩm mật mã dân sự.

Cụ thể, Chính phủ ban hành Danh mục sản phẩm mật mã dân sự xuất khẩu, nhập khẩu mới, thay thế cho danh mục đã ban hành kèm theo Nghị định 58/2016/NĐ-CP. Đây là danh mục về các loại sản phẩm như: Đĩa, băng, thẻ thông minh; Máy in; Máy in-copy-fax kết hợp; Máy xử lý dữ liệu tự động; Hệ thống nhận dạng vân tay điện tử; Bộ điện thoại…

Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu mật mã dân sự đã được cấp cho doanh nghiệp tiếp tục có hiệu lực theo thời hạn ghi trên Giấy phép đối với sản phẩm mật mã dân sự mà tên gọi phù hợp với Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam.

Nghị định này có hiệu lực từ ngày 16/04/2018.

Xem chi tiết Nghị định53/2018/NĐ-CP tại đây

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

CHÍNH PHỦ
-------

Số: 53/2018/NĐ-CP

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Nội, ngày 16 tháng 04 năm 2018

NGHỊ ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NGHỊ ĐỊNH SỐ 58/2016/NĐ-CP NGÀY 01 THÁNG 7 NĂM 2016 CỦA CHÍNH PHỦ QUY ĐỊNH CHI TIẾT VỀ KINH DOANH SẢN PHẨM, DỊCH VỤ MẬT MÃ DÂN SỰ VÀ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU SẢN PHẨM MẬT MÃ DÂN SỰ

Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật an toàn thông tin mạng ngày 19 tháng 11 năm 2015;

Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng;

Chính phủ ban hành Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 58/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết về kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự và xuất khu, nhập khu sản phẩm mật mã dân sự.

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Nghị định số 58/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết về kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự và xuất khẩu, nhập khẩu sản phẩm mật mã dân sự
Thay thế Phụ lục II Danh Mục sản phẩm mật mã dân sự xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép tại Nghị định số 58/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ bằng Phụ lục II Danh Mục sản phẩm mật mã dân sự xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép kèm theo Nghị định này.
Điều 2. Áp dụng Danh Mục sản phẩm mật mã dân sự xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép
1. Danh Mục sản phẩm mật mã dân sự xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép chỉ áp dụng đối với các sản phẩm mật mã dân sự mà cả mã số HS, tên gọi và mô tả chức năng mật mã trùng với mã số HS, tên gọi và mô tả chức năng mật mã của hàng hóa thuộc Danh Mục.
2. Trường hợp có sự khác biệt trong việc xác định mã số hàng hóa tại Danh Mục ban hành kèm theo Nghị định này và Danh Mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam, Bộ Tài chính (Tổng cục Hải quan) chủ trì, phối hợp với Bộ Quốc phòng (Ban Cơ yếu Chính phủ) để quyết định mã số HS đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu.
Điều 3. Điều Khoản chuyển tiếp
Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu sản phẩm mật mã dân sự đã được cấp cho doanh nghiệp tiếp tục có hiệu lực theo thời hạn ghi trên Giấy phép đối với sản phẩm mật mã dân sự mà tên gọi phù hợp với Danh Mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam. Cơ quan Hải quan căn cứ vào Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu sản phẩm mật mã dân sự đã được cấp và thực tế hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu để xác định mã số HS và giải quyết thủ tục thông quan cho doanh nghiệp.
Điều 4. Hiệu lực thi hành
Nghị định này có hiệu lực thi hành từ ngày 16 tháng 4 năm 2018.
Điều 5. Trách nhiệm thi hành
Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này./.

Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
- Ngân hàng Chính sách xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan trung ương của các đoàn thể;
- Ban Cơ yếu Chính phủ;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo;
- Lưu: VT, NC (2). XH

TM. CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG





Nguyễn Xuân Phúc

PHỤ LỤC II

DANH MỤC SẢN PHẨM MẬT MÃ DÂN SỰ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU THEO GIẤY PHÉP
(Kèm theo Nghị định số 53/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ)

Mã số HS

Tên gọi

Mô tả chức năng mật mã

84.43

Máy in sử dụng các bộ phận in như khuôn in (bát chữ), ống in và các bộ phận in khác của nhóm 84.42; máy in khác, máy copy (copying machines) và máy fax, có hoặc không kết hợp với nhau; bộ phận và các phụ kiện của chúng

 

 

- Máy in khác, máy copy và máy fax, có hoặc không kết hợp với nhau:

 

8443.31

- - Máy kết hợp hai hoặc nhiều chức năng in, copy hoặc fax, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng.

 

 

- - - Máy in-copy-fax kết hợp:

 

8443.31.31

- - - - Loại màu

Sản phẩm có chức năng bảo mật fax, điện báo.

8443.31.39

- - - - Loại khác

Sản phẩm có chức năng bảo mật fax, điện báo.

 

- - - Loại khác:

 

8443.31.91

- - - - Máy in-copy-scan-fax kết hợp

Sản phẩm có chức năng bảo mật fax, điện báo.

8443.31.99

- - - - Loại khác

Sản phẩm có chức năng bảo mật fax, điện báo.

8443.32

- - Loại khác, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng:

 

 

- - - Máy fax:

 

8443.32.41

- - - - Loại màu

Sản phẩm có chức năng bảo mật fax, điện báo.

8443.32.49

- - - - Loại khác

Sản phẩm có chức năng bảo mật fax, điện báo.

8443.32.90

- - - Loại khác

Sản phẩm có chức năng bảo mật fax, điện báo.

 

- Bộ phận và phụ kiện

 

8443.99

- - Loại khác

 

8443.99.90

- - - Loại khác

Bộ phận và phụ kiện sử dụng cho sản phẩm có chức năng mật mã kết hợp với fax, điện báo.

84.71

Máy xử lý dữ liệu tự động và các khối chức năng của chúng; đầu đọc từ tính hay đầu đọc quang học, máy truyền dữ liệu lên các phương tiện truyền dữ liệu dưới dạng mã hóa và máy xử lý những dữ liệu này, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác

 

8471.30

- Máy xử lý dữ liệu tự động loại xách tay, có trọng lượng không quá 10 kg, gồm ít nhất một đơn vị xử lý dữ liệu trung tâm, một bàn phím và một màn hình:

 

8471.30.90

- - Loại khác

Sản phẩm có ít nhất một trong các chức năng: Sinh khóa mật mã; quản lý hoặc lưu trữ khóa mật mã; bảo mật luồng IP và bảo mật kênh.

 

- Máy xử lý dữ liệu tự động khác:

 

8471.41

- - Chứa trong cùng một vỏ có ít nhất một đơn vị xử lý trung tâm, một đơn vị nhập và một đơn vị xuất, kết hợp hoặc không kết hợp với nhau:

 

8471.41.90

- - - Loại khác

Sản phẩm có ít nhất một trong các chức năng: Sinh khóa mật mã; quản lý hoặc lưu trữ khóa mật mã; bảo mật luồng IP và bảo mật kênh.

8471.49

- - Loại khác, ở dạng hệ thống

 

8471.49.90

- - - Loại khác

Sản phẩm có ít nhất một trong các chức năng: Sinh khóa mật mã; quản lý hoặc lưu trữ khóa mật mã; bảo mật luồng IP và bảo mật kênh.

8471.50

- Bộ xử lý trừ loại của phân nhóm 8471.41 hoặc 8471.49, có hoặc không chứa trong cùng vỏ của một hoặc hai thiết bị sau: Bộ lưu trữ, bộ nhập, bộ xuất:

 

8471.50.90

- - Loại khác

Bộ xử lý có chức năng mã hóa.

8471.70

- Bộ lưu trữ:

 

8471.70.20

- - đĩa cứng

đĩa cứng có chức năng mã hóa.

 

- - Loại khác:

 

8471.70.99

- - - Loại khác

Bộ lưu trữ có chức năng mã hóa.

8471.80

- Các bộ máy khác của máy xử lý dữ liệu tự động:

 

8471.80.90

- - Loại khác

Sản phẩm có ít nhất một trong các chức năng: Sinh khóa mật mã; quản lý hoặc lưu trữ khóa mật mã; thành Phần mật mã trong hệ thống PKI; bảo mật dữ liệu lưu giữ; bảo mật dữ liệu; bảo mật luồng IP và bảo mật kênh.

8471.90

- Loại khác

 

8471.90.30

- - Hệ thống nhận dạng vân tay điện tử

Sản phẩm có chức năng mã hóa dữ liệu.

8471.90.40

- - Máy đọc ký tự quang học khác

Sản phẩm có chức năng mã hóa dữ liệu.

8471.90.90

- - Loại khác

Sản phẩm có chức năng mã hóa dữ liệu.

84.73

Bộ phận và phụ kiện (trừ vỏ, hộp đựng và các loại tương tự) chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các máy thuộc các nhóm từ 84.70 đến 84.72

 

8473.30

- Bộ phận và phụ kiện của máy thuộc nhóm 84.71

 

8473.30.10

- - Tấm mạch in đã lắp ráp

Tấm mạch in đã lắp ráp có tích hợp chức năng mật mã.

8473.30.90

- - Loại khác

Sản phẩm có tích hợp chức năng mật mã.

85.17

Bộ điện thoại, kể cả điện thoại cho mạng di động tế bào hoặc mạng không dây khác; thiết bị khác để truyền hoặc nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu khác, kể cả các thiết bị thông tin nối mạng hữu tuyến hoặc không dây (như loại sử dụng trong mạng nội bộ hoặc mạng diện rộng), trừ loại thiết bị truyền hoặc thu của nhóm 84.43, 85.25, 85.27 hoặc 85.28

 

 

- Bộ điện thoại, kể cả điện thoại cho mạng di động tế bào hoặc mạng không dây khác:

 

8517.11.00

- - Bộ điện thoại hữu tuyến với điện thoại cầm tay không dây

Sản phẩm có ít nhất một trong các chức năng: Bảo mật thoại tương tự hoặc thoại số; bảo mật thoại hữu tuyến.

8517.12.00

- - Điện thoại cho mạng di động tế bào hoặc mạng không dây khác

Sản phẩm có ít nhất một trong các chức năng: Bảo mật thoại tương tự hoặc thoại số; bảo mật thoại vô tuyến.

8517.18.00

- - Loại khác

Sản phẩm có chức năng mã hóa.

 

- Thiết bị khác để phát hoặc nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu, kể cả thiết bị thông tin hữu tuyến hoặc không dây (như loại sử dụng trong mạng nội bộ hoặc mạng diện rộng):

 

8517.62

- - Máy thu, đổi và truyền hoặc tái tạo âm thanh, hình ảnh hoặc dạng dữ liệu khác, kể cả thiết bị chuyển mạch và thiết bị định tuyến:

 

8517.62.10

- - - Thiết bị phát và thu sóng vô tuyến sử dụng cho phiên dịch trực tiếp tại các hội nghị sử dụng nhiều thứ tiếng

Sản phẩm có ít nhất một trong các chức năng: Bảo mật luồng IP; bảo mật kênh.

 

- - - Các khối chức năng của máy xử lý dữ liệu tự động trừ loại của nhóm 84.71:

 

8517.62.21

- - - - Bộ Điều khiển và bộ thích ứng (adaptor), kể cả cổng nối, cầu nối và bộ định tuyến

Sản phẩm có ít nhất một trong các chức năng: Bảo mật luồng IP; bảo mật kênh.

8517.62.29

- - - - Loại khác

Sản phẩm có ít nhất một trong các chức năng: Bảo mật luồng IP; bảo mật kênh.

8517.62.30

- - - Thiết bị chuyển mạch điện báo hay điện thoại

Sản phẩm có ít nhất một trong các chức năng: Bảo mật luồng IP; bảo mật kênh.

 

- - - Thiết bị dùng cho hệ thống hữu tuyến sóng mang hoặc hệ thống hữu tuyến kỹ thuật số:

 

8517.62.41

- - - - Bộ Điều biến/giải biến (modem) kể cả loại sử dụng cáp nối và dạng thẻ cắm

Sản phẩm có ít nhất một trong các chức năng: Bảo mật luồng IP; bảo mật kênh.

8517.62.42

- - - - Bộ tập trung hoặc bộ dồn kênh

Sản phẩm có ít nhất một trong các chức năng: Bảo mật luồng IP; bảo mật kênh.

8517.62.49

- - - - Loại khác

Sản phẩm có ít nhất một trong các chức năng: Bảo mật luồng IP; bảo mật kênh.

 

- - - Thiết bị truyền dẫn khác kết hợp với thiết bị thu:

 

8517.62.51

- - - - Thiết bị mạng nội bộ không dây

Sản phẩm có ít nhất một trong các chức năng: Bảo mật luồng IP; bảo mật kênh.

8517.62.52

- - - - Thiết bị phát và thu dùng cho phiên dịch trực tiếp tại các hội nghị sử dụng nhiều thứ tiếng

Sản phẩm có ít nhất một trong các chức năng: Bảo mật luồng IP; bảo mật kênh.

8517.62.53

- - - - Thiết bị phát dùng cho điện báo hay điện thoại truyền dẫn dưới dạng sóng khác

Sản phẩm có ít nhất một trong các chức năng: Bảo mật luồng IP; bảo mật kênh.

8517.62.59

- - - - Loại khác

Sản phẩm có ít nhất một trong các chức năng: Bảo mật luồng IP; bảo mật kênh.

 

- - - Thiết bị truyền dẫn khác:

 

8517.62.61

- - - - Dùng cho điện báo hay điện thoại

Sản phẩm có ít nhất một trong các chức năng: Bảo mật luồng IP; bảo mật kênh.

8517.62.69

- - - - Loại khác

Sản phẩm có ít nhất một trong các chức năng: Bảo mật luồng IP; bảo mật kênh.

 

- - - Loại khác:

 

8517.62.91

- - - - Thiết bị thu xách tay để gọi, báo hiệu hoặc nhắn tin và thiết bị cảnh báo bằng tin nhắn, kể cả máy nhắn tin

Sản phẩm có ít nhất một trong các chức năng: Bảo mật luồng IP; bảo mật kênh.

8517.62.92

- - - - Dùng cho vô tuyến điện báo hoặc vô tuyến điện thoại

Sản phẩm có ít nhất một trong các chức năng: Bảo mật luồng IP; bảo mật kênh.

8517.62.99

- - - - Loại khác

Sản phẩm có ít nhất một trong các chức năng: Bảo mật luồng IP; bảo mật kênh.

8517.69.00

- - Loại khác

Sản phẩm có chức năng mã hóa.

8517.70

- Bộ phận

 

8517.70.10

- - Của bộ Điều khiển và bộ thích ứng (adaptor) kể cả cổng nối, cầu nối và bộ định tuyến

Bộ phận của bộ Điều khiển, bộ thích ứng và bộ định tuyến có chức năng mã hóa.

 

- - Của thiết bị truyền dẫn, trừ loại dùng cho phát thanh sóng vô tuyến hoặc thiết bị phát truyền hình, hoặc của loại thiết bị thu xách tay để gọi, báo hiệu hoặc nhắn tin và thiết bị cảnh báo bằng tin nhắn, kể cả máy nhắn tin:

 

8517.70.21

- - - Của điện thoại di động (cellular telephones)

Bộ phận của điện thoại di động có chức năng mã hóa.

8517.70.29

- - - Loại khác

Bộ phận của sản phẩm có chức năng mã hóa.

 

- - Tấm mạch in khác, đã lắp ráp:

 

8517.70.31

- - - Dùng cho điện thoại hay điện báo hữu tuyến

Bộ phận dùng cho điện thoại hay điện báo hữu tuyến có chức năng mã hóa.

8517.70.32

- - - Dùng cho điện báo hay điện thoại truyền dẫn dưới dạng sóng vô tuyến

Bộ phận dùng cho điện báo hay điện thoại truyền dẫn dưới dạng sóng vô tuyến có chức năng mã hóa.

8517.70.39

- - - Loại khác

Bộ phận của sản phẩm có chức năng mã hóa.

 

- - Loại khác:

 

8517.70.91

- - - Dùng cho điện báo hoặc điện thoại hữu tuyến

Bộ phận dùng cho điện báo hoặc điện thoại hữu tuyến có chức năng mã hóa.

8517.70.92

- - - Dùng cho điện báo hoặc điện thoại truyền dẫn dưới dạng sóng vô tuyến

Bộ phận dùng cho điện báo hoặc điện thoại truyền dẫn dưới dạng sóng vô tuyến có chức năng mã hóa.

8517.70.99

- - - Loại khác

Bộ phận của sản phẩm có chức năng mã hóa.

85.23

Đĩa, băng, các thiết bị lưu trữ bền vững, thể rắn, thẻ thông minh và các phương tiện lưu trữ thông tin khác để ghi âm hoặc ghi các hiện tượng khác, đã hoặc chưa ghi, kể cả bản khuôn mẫu và bản gốc để sản xuất ghi đĩa, nhưng không bao gồm các sản phẩm của Chương 37

 

 

- Phương tiện lưu trữ thông tin bán dẫn

 

8523.51

- - Các thiết bị lưu trữ bán dẫn không xóa:

 

 

- - - Loại chưa ghi:

 

8523.51.11

- - - - Loại dùng cho máy vi tính

Sản phẩm là thành Phần mật mã trong hệ thống PKI; sản phẩm bảo mật dữ liệu lưu giữ.

8523.51.19

- - - - Loại khác

Sản phẩm là thành Phần mật mã trong hệ thống PKI; sản phẩm bảo mật dữ liệu lưu giữ.

 

- - - - Loại khác:

 

 

- - - - Loại sử dụng đ tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh:

 

8523.51.21

- - - - - Loại dùng cho máy vi tính

Sản phẩm là thành Phần mật mã trong hệ thống PKI; sản phẩm bảo mật dữ liệu lưu giữ.

8523.51.29

- - - - - Loại khác

Sản phẩm là thành Phần mật mã trong hệ thống PKI; sản phẩm bảo mật dữ liệu lưu giữ.

8523.51.30

- - - - Loại khác, loại sử dụng đ sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng nhị phân để máy có thể đọc được, và có khả năng thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)

Sản phẩm là thành Phần mật mã trong hệ thống PKI; sản phẩm bảo mật dữ liệu lưu giữ.

 

- - - - Loại khác:

 

8523.51.91

- - - - - Loại khác, chứa phim điện ảnh trừ phim thời sự, phim du lịch, phim kỹ thuật, phim khoa học, và phim tài liệu khác

Sản phẩm là thành Phần mật mã trong hệ thống PKI; sản phẩm bảo mật dữ liệu lưu giữ.

8523.51.92

- - - - - Loại khác, dùng cho điện ảnh

Sản phẩm là thành Phần mật mã trong hệ thống PKI; sản phẩm bảo mật dữ liệu lưu giữ.

8523.51.99

- - - - - Loại khác

Sản phẩm là thành Phần mật mã trong hệ thống PKI; sản phẩm bảo mật dữ liệu lưu giữ.

8523.52.00

- - "Thẻ thông minh"

Sản phẩm là thành Phần mật mã trong hệ thống PKI; sản phẩm bảo mật dữ liệu lưu giữ.

85.25

Thiết bị phát dùng cho phát thanh sóng vô tuyến hoặc truyền hình, có hoặc không gắn với thiết bị thu hoặc ghi hoặc tái tạo âm thanh; camera truyền hình, camera kỹ thuật số và camera ghi hình ảnh

 

8525.50.00

- Thiết bị phát.

Sản phẩm có ít nhất một trong các chức năng: Bảo mật luồng IP; bảo mật kênh; bảo mật vô tuyến.

8525.60.00

- Thiết bị phát có gắn với thiết bị thu

Sản phẩm có ít nhất một trong các chức năng: Bảo mật luồng IP; bảo mật kênh; bảo mật vô tuyến.

85.26

Ra đa, các thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến và các thiết bị Điều khiển từ xa bằng vô tuyến

 

 

- Loại khác:

 

8526.91

- - Thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến

 

8526.91.10

- - - Thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến, loại dùng trên máy bay dân dụng, hoặc chỉ dùng cho tàu thuyền đi biển

Sản phẩm có chức năng bảo mật vô tuyến.

8526.91.90

- - - Loại khác

Sản phẩm có chức năng bảo mật vô tuyến.

8526.92.00

- - Thiết bị Điều khiển từ xa bằng sóng vô tuyến

Sản phẩm có chức năng bảo mật vô tuyến.

85.28

Màn hình và máy chiếu, không gắn với thiết bị thu dùng trong truyền hình; thiết bị thu dùng trong truyền hình, có hoặc không gắn với máy thu thanh sóng vô tuyến hoặc thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc hình ảnh

 

 

- Thiết bị thu dùng trong truyền hình, có hoặc không gắn với thiết bị thu thanh sóng vô tuyến hoặc thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc hình ảnh:

 

8528.71

- - Không thiết kế để gắn với thiết bị hiển thị video hoặc màn ảnh:

 

 

- - - Set top boxes có chức năng tương tác thông tin:

 

8528.71.11

- - - - Hoạt động bằng nguồn điện lưới

Sản phẩm có ít nhất một trong các chức năng: Bảo mật luồng IP; bảo mật kênh.

8528.71.19

- - - - Loại khác

Sản phẩm có ít nhất một trong các chức năng: Bảo mật luồng IP; bảo mật kênh.

 

- - - Loại khác:

 

8528.71.91

- - - - Hoạt động bằng nguồn điện lưới

Sản phẩm có ít nhất một trong các chức năng: Bảo mật luồng IP; bảo mật kênh.

8528.71.99

- - - - Loại khác

Sản phẩm có ít nhất một trong các chức năng: Bảo mật luồng IP; bảo mật kênh.

85.29

Bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các thiết bị thuộc các nhóm từ 85.25 đến 85.28

 

8529.90

- Loại khác:

 

8529.90.20

- - Dùng cho bộ giải mã

Bộ phận có chức năng mã hóa.

 

- - Tấm mạch in khác, đã lắp ráp hoàn chỉnh:

 

8529.90.51

- - - Dùng cho hàng hóa thuộc phân nhóm 8525.50 hoặc 8525.60

Bộ phận có chức năng mã hóa.

85.42

Mạch điện tử tích hợp

 

 

- Mạch điện tử tích hợp:

 

8542.31.00

- - Đơn vị xử lý và đơn vị Điều khiển, có hoặc không kết hợp với bộ nhớ, bộ chuyển đổi, mạch logic, khuếch đại, đồng hồ và mạch định giờ, hoặc các mạch khác

Sản phẩm là thành Phần mật mã trong hệ thống PKI; sản phẩm bảo mật dữ liệu lưu giữ.

8542.32.00

- - Bộ nhớ

Sản phẩm bảo mật dữ liệu lưu giữ.

85.43

Máy và thiết bị điện, có chức năng riêng, chưa được chi tiết hay ghi ở noi khác trong Chương này

 

8543.70

- Máy và thiết bị khác:

 

8543.70.20

- - Thiết bị Điều khiển từ xa, trừ thiết bị Điều khiển từ xa bằng sóng radio

Sản phẩm có chức năng bảo mật vô tuyến.

8543.70.90

- - Loại khác

Sản phẩm có chức năng bảo mật vô tuyến.

8543.90

- Bộ phận:

 

8543.90.90

- - Loại khác

Bộ phận có chức năng mã hóa.

nhayPhụ lục II được thay thế bởi Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 32/2023/NĐ-CP theo quy định tại Điều 1.nhay
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

THE GOVERNMENT

Decree No. 53/2018/ND-CP dated April 16, 2018 of the Government on amending the Government’s Decree No. 58/2016/ND-CP dated July 01, 2016 on the sale and provision of civil cryptography products and services and the exportation or importation of civil cryptography products

Pursuant to the Law on Government Organization dated June 19, 2015;

Pursuant to the Law on Cyber Information Security dated November 19, 2015;

At the request of the Minister of National Defence;

The Government hereby promulgates a Decree on amendments to the Government’s Decree No. 58/2016/ND-CP dated July 01, 2016 on the sale and provision of civil cryptography products and services and the exportation or importation of civil cryptography products.

Article 1. To amend the Government’s Decree No. 58/2016/ND-CP dated July 01, 2016 on the sale and provision of civil cryptography products and services and the exportation or importation of civil cryptography products

To replace the Appendix II - List of civil cryptography products imported and exported under license enclosed with the Government’s Decree No. 58/2016/ND-CP dated July 01, 2016 with the Appendix II - List of civil cryptography products imported and exported under license enclosed with this Decree.

Article 2. Application of the List of civil cryptography products imported and exported under license

1. The List of civil cryptography products imported and exported under license shall only be applicable to devices whose HS codes, names and features described match with those defined in the List.

2. If differences arise while determining the HS codes specified in the List enclosed with this Decree and Vietnam’s nomenclature of exports and imports, the Ministry of Finance (the General Department of Customs) shall take charge and cooperate with the Ministry of National Defense (the Government Cipher Committee) in considering assigning HS codes of exports and imports.

Article 3. Transitional clauses

The licenses to import and export civil cryptography products whose names match with those defined in Vietnam s nomenclature of exports and imports issued to enterprises shall remain effective. The customs authority shall, according to the issued license to import and export civil cryptography products and exports and imports in reality, assign HS codes and initiate customs clearance procedures.

Article 4. Effect

This Decree takes effect on April 16, 2018.

Article 5. Responsibility for implementation

Ministers, heads of ministerial agencies, heads of Governmental agencies and Presidents of People s Committees of provinces and central-affiliated cities and relevant authorities are responsible for the implementation of this Decree./.

For the Government

The Prime Minister

Nguyen Xuan Phuc 

 

APPENDIX II

LIST OF CIVIL CRYPTOGRAPHY PRODUCTS IMPORTED AND EXPORTED UNDER LICENSE
(Enclosed with the Government’s Decree No. 53/2018/ND-CP dated April 16, 2018)

HS code

Name

Description of cryptographic features

84.43

Printing machinery using printing means of plates (composition rollers), cylinders and other printing components of heading 84.42; other printers, copying machines and facsimile machines, whether or not combined; parts and accessories thereof

 

 

- Other printers, copying machines and facsimile machines, whether or not combined:

 

8443.31

- - Machines which perform two or more of the functions of printing, copying or facsimile transmission, capable of connecting to an automatic data processing machine or to a network

 

 

- - - Combined printing-copying-facsimile machines:

 

8443.31.31

- - - - Color

Facsimile and telegraph security products.

8443.31.39

- - - - Other

Facsimile and telegraph security products.

 

- - - Other:

 

8443.31.91

- - - - Combined printing-copying-scanning-facsimile machines

Facsimile and telegraph security products.

8443.31.99

- - - - Other

Facsimile and telegraph security products.

8443.32

- - Other, capable of connecting to an automatic data processing machine or to a network:

 

 

- - - Facsimile machine:

 

8443.32.41

- - - - Color

Facsimile and telegraph security products.

8443.32.49

- - - - Other

Facsimile and telegraph security products.

8443.32.90

- - - Other

Facsimile and telegraph security products.

 

- Parts and accessories

 

8443.99

- - Other

 

8443.99.90

- - - Other

Parts and accessories of facsimile and telegraph security products

84.71

Automatic data processing machines and units thereof; magnetic or optical readers, machines for transcribing data onto data media in coded form and machines for processing such data, not elsewhere specified or included

 

8471.30

- Portable automatic data processing machines, weighing not more than 10 kg, consisting of at least a central processing unit, a keyboard and a display:

 

8471.30.90

- - Other

Products with at least one of the features: biometric cryptography; cryptographic key management or storage; IP and channel security.

 

- Other automatic data processing machines:

 

8471.41

- - Comprising in the same housing at least a central processing unit and an input and output unit, whether or not combined:

 

8471.41.90

- - - Other

Products with at least one of the features: biometric cryptography; cryptographic key management or storage; IP and channel security.

8471.49

- - Other, in the form of systems:

 

8471.49.90

- - - Other

Products with at least one of the features: biometric cryptography; cryptographic key management or storage; IP and channel security.

8471.50

- Processing units other than those of subheading 8471.41 or 8471.49, whether or not containing in the same housing one or two of the following types of unit: storage units, input units, output units:

 

8471.50.90

- - Other

Processing units with encryption feature.

8471.70

- Storage units:

 

8471.70.20

- - Hard drives

Encrypted hard drives

 

- - Other:

 

8471.70.99

- - - Other

Storage units with encryption feature.

8471.80

- Other units of automatic data processing machines:

 

8471.80.90

- - Other

Products with at least one of the features: biometric cryptography; cryptographic key management or storage; cryptographic components of PKI systems; stored data security; data security; IP and channel security.

8471.90

- Other

 

8471.90.30

- - Electronic fingerprint recognition system

Products with data encryption feature.

8471.90.40

- - Other optical character readers

Products with data encryption feature.

8471.90.90

- - Other

Products with data encryption feature.

84.73

Parts and accessories (other than covers, carrying cases and the like) suitable for use solely or principally with machines of headings 84.70 to 84.72

 

8473.30

- Parts and accessories of machines of heading 84.71

 

8473.30.10

- - Assembled printed circuit boards

Assembled printed circuit boards integrated with encryption feature.

8473.30.90

- - Other

Products integrated with encryption feature.

85.17

Telephone sets, including telephones for cellular networks or for other wireless networks; other apparatus for the transmission or reception of voice, images or other data, including apparatus for communication in a wired or wireless network (such as a local or wide area network), other than transmission or reception apparatus of headings 84.43, 85.25, 85.27 or 85.28

 

 

- Telephone sets, including telephones for cellular networks or for other wireless networks:

 

8517.11.00

- - Line telephone sets with cordless handsets

Products with at least one of the features: analog or digital voice security; wired voice security.

8517.12.00

- - Telephones for cellular networks or for other wireless networks

Products with at least one of the features: analog or digital voice security; wired voice security.

8517.18.00

- - Other

Products with encryption feature.

 

- Other apparatus for transmission or reception of voice, images or data, including apparatus for communication in a wired or wireless network (such as a local or wide area network):

 

8517.62

- - Machines for the reception, conversion and transmission or regeneration of voice, images or other data, including switching and routing apparatus:

 

8517.62.10

- - - Radio transmitters and radio receivers of a kind used for simultaneous interpretation at multilingual conferences

Products with at least one of the features: IP security; channel security.

 

- - - Units of automatic data processing machines other than units of heading 84.71:

 

8517.62.21

- - - - Control and adaptor units, including gateways, bridges and routers

Products with at least one of the features: IP security; channel security.

8517.62.29

- - - - Other

Products with at least one of the features: IP security; channel security.

8517.62.30

- - - Telephonic or telegraphic switching apparatus

Products with at least one of the features: IP security; channel security.

 

- - - Apparatus for carrier-current line systems or for digital line systems:

 

8517.62.41

- - - - Modems including cable modems and modem cards

Products with at least one of the features: IP security; channel security.

8517.62.42

- - - - Concentrators or multiplexers

Products with at least one of the features: IP security; channel security.

8517.62.49

- - - - Other

Products with at least one of the features: IP security; channel security.

 

- - - Other transmission apparatus incorporating reception apparatus:

 

8517.62.51

- - - - Wireless LANs

Products with at least one of the features: IP security; channel security.

8517.62.52

- - - - Transmission and reception apparatus of a kind used for simultaneous interpretation at multilingual conferences

Products with at least one of the features: IP security; channel security.

8517.62.53

- - - - Other transmission apparatus for radio-telephony or radio-telegraphy

Products with at least one of the features: IP security; channel security.

8517.62.59

- - - - Other

Products with at least one of the features: IP security; channel security.

 

- - - Other transmission apparatus:

 

8517.62.61

- - - - For radio-telephony or radio-telegraphy

Products with at least one of the features: IP security; channel security.

8517.62.69

- - - - Other

Products with at least one of the features: IP security; channel security.

 

- - - Other:

 

8517.62.91

- - - - Portable receivers for calling, alerting or paging and paging alert devices, including pagers

Products with at least one of the features: IP security; channel security.

8517.62.92

- - - - For radio-telephony or radio-telegraphy

Products with at least one of the features: IP security; channel security.

8517.62.99

- - - - Other

Products with at least one of the features: IP security; channel security.

8517.69.00

- - Other

Products with encryption feature.

8517.70

- Parts

 

8517.70.10

- - Of control and adaptor units, including gateways, bridges and routers

Parts of control and adaptor units, and routers with encryption feature.

 

- - Of transmission apparatus, other than radio-broadcasting or television transmission apparatus, or of portable receivers for calling, alerting or paging and paging alert devices, including pagers:

 

8517.70.21

- - - Of cellular telephones

Parts of cellular telephones with encryption feature.

8517.70.29

- - - Other

Parts of products with encryption feature.

 

- - Other printed circuit boards, assembled:

 

8517.70.31

- - - Of goods for line telephony or line telegraphy

Parts of goods for line telephony or line telegraphy with encryption feature.

8517.70.32

- - - Of goods for radio-telephony or radio-telegraphy

Parts of goods for radio-telephony or radio-telegraphy with encryption feature.

8517.70.39

- - - Other

Parts of products with encryption feature.

 

- - Other:

 

8517.70.91

- - - Of goods for line telephony or line telegraphy

Parts of goods for line telephony or line telegraphy with encryption feature.

8517.70.92

- - - Of goods for radio-telephony or radio-telegraphy

Parts of goods for radio-telephony or radio-telegraphy with encryption feature.

8517.70.99

- - - Other

Parts of products with encryption feature.

85.23

Discs, tapes, solid-state non-volatile storage devices, "smart cards" and other media for the recording of sound or of other phenomena, whether or not recorded, including matrices and masters for the production of discs, but excluding products of Chapter 37

 

 

- Semiconductor media

 

8523.51

- - Non-rewritable semiconductor media:

 

 

- - - Unrecorded:

 

8523.51.11

- - - - Of a kind suitable for computer use

Products are cryptographic components of PKI systems; stored data security products

8523.51.19

- - - - Other

Products are cryptographic components of PKI systems; stored data security products

 

- - - - Other:

 

 

- - - - Of a kind used for reproducing phenomena other than sound or image:

 

8523.51.21

- - - - - Of a kind suitable for computer use

Products are cryptographic components of PKI systems; stored data security products.

8523.51.29

- - - - - Other

Products are cryptographic components of PKI systems; stored data security products.

8523.51.30

- - - - Other, of a kind used for reproducing representations of instructions, data, sound and image, recorded in a machine readable binary form, and capable of being manipulated or providing interactivity to a user, by means of an automatic data processing machine; proprietary format storage (recorded) media

Products are cryptographic components of PKI systems; stored data security products

 

- - - - Other:

 

8523.51.91

- - - - - Other, containing cinematographic movies other than newsreels, travelogues, technical, scientific movies, and other documentary movies

Products are cryptographic components of PKI systems; stored data security products

8523.51.92

- - - - - Other, of a kind suitable for cinematography

Products are cryptographic components of PKI systems; stored data security products

8523.51.99

- - - - - Other

Products are cryptographic components of PKI systems; stored data security products

8523.52.00

- - “Smart cards”

Products are cryptographic components of PKI systems; stored data security products

85.25

Transmission apparatus for radio-broadcasting or television, whether or not incorporating reception apparatus or sound recording or reproducing apparatus; television cameras, digital cameras and video camera recorders

 

8525.50.00

- Transmission apparatus

Products with at least one of the features: IP security; channel security; wireless security

8525.60.00

- Transceivers

Products with at least one of the features: IP security; channel security; wireless security

85.26

Radar apparatus, radio navigational aid apparatus and radio remote control apparatus

 

 

- Other:

 

8526.91

- - Radio navigational aid apparatus

 

8526.91.10

- - - Radio navigational aid apparatus, of a kind for use in civil aircraft, or of a kind used solely on sea-going vessels

Products with wireless security feature.

8526.91.90

- - - Other

Products with wireless security feature.

8526.92.00

- - Radio remote control apparatus

Products with wireless security feature.

85.28

Monitors and projectors, not incorporating television reception apparatus; reception apparatus for television, whether or not incorporating radio-broadcast receivers or sound or video recording or reproducing apparatus

 

 

- Reception apparatus for television, whether or not incorporating radio-broadcast receivers or sound or video recording or reproducing apparatus:

 

8528.71

- - Not designed to incorporate a video display or screen:

 

 

- - - Set top boxes which have a communication function:

 

8528.71.11

- - - - Powered by the electrical grid

Products with at least one of the features: IP security; channel security.

8528.71.19

- - - - Other

Products with at least one of the features: IP security; channel security.

 

- - - Other:

 

8528.71.91

- - - - Powered by the electrical grid

Products with at least one of the features: IP security; channel security.

8528.71.99

- - - - Other

Products with at least one of the features: IP security; channel security.

85.29

Parts suitable for use solely or principally with the apparatus of headings 85.25 to 85.28

 

8529.90

- Other:

 

8529.90.20

- - For use with decryption units

Units with encryption feature.

 

- - Other printed circuit boards, fully assembled:

 

8529.90.51

- - - For use with products of subheadings 8525.50 or 8525.60

Units with encryption feature.

85.42

Electronic integrated circuits

 

 

- Electronic integrated circuits:

 

8542.31.00

- - Processors and controllers, whether or not combined with memories, converters, logic circuits, amplifiers, clock and timing circuits, or other circuits

Products are cryptographic components of PKI systems; stored data security products.

8542.32.00

- - Memory cards

Stored data security products.

85.43

Electrical machines and apparatus, having individual functions, not specified or included elsewhere in this Chapter

 

8543.70

- Other machines and apparatus:

 

8543.70.20

- - Remote control apparatus, except radio remote control apparatus

Products with wireless security feature.

8543.70.90

- - Other

Products with wireless security feature.

8543.90

- Parts:

 

8543.90.90

- - Other

Units with encryption feature.

 

 

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem Nội dung MIX.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

văn bản TIẾNG ANH
Bản dịch tham khảo
Decree 53/2018/ND-CP DOC (Word)
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao để tải file.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất