Thông tư 16/2001/TT-BTM của Bộ Thương mại sửa đổi, bổ sung mục 4 phần II phụ lục số 02 về một số chủng loại thép xây dựng ban hành kèm theo Thông tư số 11/2001/TT-BTM ngày 18/4/2001 của Bộ Thương mại
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 16/2001/TT-BTM
Cơ quan ban hành: | Bộ Thương mại |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 16/2001/TT-BTM |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Mai Văn Dâu |
Ngày ban hành: | 29/05/2001 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Xây dựng, Thương mại-Quảng cáo |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 16/2001/TT-BTM
THÔNG TƯ
CỦA BỘ THƯƠNG MẠI SỐ 16/2001/TT-BTM NGÀY 29 THÁNG 5 NĂM 2001 SỬA ĐỔI BỔ SUNG MỤC 4 PHẦN II PHỤ LỤC SỐ 02 VỀ MỘT SỐ
CHỦNG LOẠI THÉP XÂY DỰNG BAN HÀNH KÈM THEO
THÔNG TƯ SỐ 11/2001/TT-BTM NGÀY 18 THÁNG 4 NĂM 2001
CỦA BỘ THƯƠNG MẠI
Căn cứ Quyết định số 46/2001/QĐ-TTg ngày 04 tháng 4 năm 2001 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá thời kỳ 2001 - 2005 và căn cứ Thông tư số 11/2001/TT-BTM ngày 18 tháng 4 năm 2001 của Bộ Thương mại hướng dẫn thực hiện quyết định nói trên;
Căn cứ văn bản số 1459/CV-KHĐT ngày 18 tháng 4 năm 2001 và văn bản số 1944/CV-KHĐT ngày 21 tháng 5 năm 2001 của Bộ Công nghiệp về quản lý nhập khẩu thép xây dựng.
Bộ Thương mại hướng dẫn cụ thể như sau:
1. Thay thế mục 4 phần II Phụ lục số 02 (Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép của Bộ Thương mại thời kỳ 2001 - 2005) ban hành kèm theo Thông tư số 11/2001/TT-BTM ngày 18 tháng 4 năm 2001 của Bộ Thương mại bằng mục 4 mới như sau:
|
Mô tả hàng hoá |
Thời hạn áp dụng |
4 |
Một số chủng loại thép xây dựng: |
31/12/2001 |
|
- Thép xây dựng tròn trơn từ ặ6 á ặ40 mm |
|
|
- Thép xây dựng tròn gai (đốt, vằn, gân, xoắn) từ ặ10 á ặ40 mm |
|
|
- Thép góc đều (V), góc lệch (L) 20 á 125 mm |
|
|
- Các loại thép hình dạng C (U), I, H từ 140 mm trở xuống |
|
|
- Các loại thép ống hàn: đen, mạ kẽm từ ặ14 á ặ115 mm |
|
|
- Thép lá mạ kẽm phẳng, dày từ 0,25 - 0,55 mm, chiều dài đến 3.500 mm; thép lá mạ kẽm dạng múi; thép lá mạ màu dạng múi |
|
|
- Các loại dây thép thường; đen mềm, đen cứng, dây mạ kẽm, dây thép gai và lưới B40. |
|
2. Các nội dung khác tại Thông tư số 11/2001/TT-BTM ngày 18 tháng 4 năm 2001 của Bộ Thương mại không thay đổi.
3. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây