Thông tư 70/2010/TT-BNNPTNT Danh mục giống cây trồng, phân bón được phép sản xuất

thuộc tính Thông tư 70/2010/TT-BNNPTNT

Thông tư 70/2010/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng, phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:70/2010/TT-BNNPTNT
Ngày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Thông tư
Người ký:Diệp Kỉnh Tần
Ngày ban hành:08/12/2010
Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thương mại-Quảng cáo, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

TÓM TẮT VĂN BẢN

Từ ngày 01/01/2020, Thông tư này bị hết hiệu lực một phần bởi Nghị định 84/2019/NĐ-CP.

Xem chi tiết Thông tư70/2010/TT-BNNPTNT tại đây

tải Thông tư 70/2010/TT-BNNPTNT

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

Số: 70/2010/TT-BNNPTNT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

Hà Nội, ngày 08 tháng 12 năm 2010

THÔNG TƯ

BAN HÀNH DANH MỤC BỔ SUNG GIỐNG CÂY TRỒNG, PHÂN BÓN ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM

Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP, ngày 03 tháng 1 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định số 75/2009 ngày 9/10/2009 về việc sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Luật Chất lượng, sản phẩm hàng hoá ngày 21/11/2007;

Căn cứ Pháp lệnh Giống cây trồng ngày 24/3/2004;

Căn cứ Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07/10/2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón; Nghị định số 191/2007/NĐ-CP ngày 31/12/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07/10/2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón;

Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hoá;

Căn cứ Thông tư số 36/2010/TT-BNNPTNT ngày 24/6/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Quy định sản xuất, kinh doanh và sử dụng phân bón;

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng, phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam.

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này
1. Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh ở Việt Nam bao gồm: 07 giống lúa thuần; 01 giống lúa nếp; 03 giống lúa lai, 01 giống ngô lai, 01 giống thuốc lá và 03 giống cỏ (Phụ lục 01 kèm theo).
2. Danh mục bổ sung các loại phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam (bao gồm phân bón đăng ký lại từ Danh mục phân bón ban hành kèm theo Quyết định số 40/2004/QĐ-BNN ngày 19/8/2009; Quyết định số 77/2005/QĐ-BNN ngày 23/11/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) (Phụ lục 02 kèm theo) bao gồm 08 loại, được chia thành:
Phân vi sinh vật: 01 loại;
Phân hữu cơ vi sinh: 03 loại;
Phân hữu cơ sinh học: 02 loại;
Phân có bổ sung chất điều hoà sinh trưởng: 01 loại;
Phân hữu cơ khoáng: 01 loại.
3. Danh mục các loại phân bón thay thế các loại phân bón đã có tên trong Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam nhưng có sự điều chỉnh về tên phân bón, thành phần, hàm lượng các chất đăng ký và đơn vị đăng ký (Phụ lục 03 kèm theo), bao gồm 27 loại, được chia thành:
Phân hữu cơ vi sinh: 02 loại;
Phân hữu cơ khoáng 04 loại;
Phân bón lá: 21 loại;
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 45 ngày kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Trồng trọt, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- VP Chính phủ;
- Công báo Chính phủ;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Tổng cục Hải quan; Bộ Tài chính;
- Website Chính phủ;
- Website Bộ NN & PTNT;
- UBND tỉnh, Tp trực thuộc TW;
- Vụ Pháp chế - Bộ NN & PTNT;
- Lưu: VT, TT.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Diệp Kỉnh Tần

 

PHỤ LỤC 01:

DANH MỤC BỔ SUNG GIỐNG CÂY TRỒNG ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 70/2010/TT-BNNPTNT, ngày 08 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT

Tên giống

Mã hàng

1

Giống lúa lai Nam Dương 99

1006-10-10-00

2

Giống lúa lai Thái Xuyên 111

1006-10-10-00

3

Giống lúa lai Nghi Hương 305

1006-10-10-00

4

Giống lúa thuần Nàng Xuân

1006-10-10-00

5

Giống lúa thuần OM 4218

1006-10-10-00

6

Giống lúa thuần OM 5472

1006-10-10-00

7

Giống lúa thuần OM 4088

1006-10-10-00

8

Giống lúa thuần OM 6161 (HG 2)

1006-10-10-00

9

Giống lúa thuần OM 6162

1006-10-10-00

10

Giống lúa thuần ML 202

1006-10-10-00

11

Giống lúa nếp Lang Liêu

1006-10-10-00

12

Giống ngô lai LVN 885

1005-10-10-00

13

Giống thuốc lá VTL 81

-

14

Giống cỏ lai CFSH 30

-

15

Giống cỏ lai CSSH 45

-

16

Giống cỏ lai CFPM 101

 

PHỤ LỤC 02 :

DANH MỤC BỔ SUNG CÁC LOẠI PHÂN BÓN ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM 
(Ban hành kèm theo Thông tư số 70 /2010/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

I. PHÂN VI SINH VẬT

TT (1)

Tên phân bón (2)

Đơn vị (3)

Thành phần, hàm lượng đăng ký (4)

Tổ chức, cá nhân đăng ký (5)

1

Hỗn hợp các vi sinh vật hữu ích

%

Độ ẩm: 25

CT CPphân bón FITOHOOCMON

 

Azotobacter.sp; Pseudomonas.sp; Steptomyces.sp: 1x108 mỗi loại

II. PHÂN HỮU CƠ VI SINH

1

Phân bón phức hợp hữu cơ vi sinh FITOHOCMON NPK 3-2-2

%

HC: 15; N-P2O5 (hh) -K2O: 3-2-2; Axit humic: 0,5; Cu: 0,006; Zn: 0,006; Mn: 0,0038; B: 0,001; Mo: 0,0002; Fe: 0,003; Độ ẩm: 30

CT CPphân bón FITOHOOCMON

Cfu/g

Azotobacter. sp; Pseudomonas. sp; Streptomyces.sp: 1x106 mỗi loại

2

Phân bón phức hợp hữu cơ vi sinh FITOHOCMON NPK: 1-2-1

%

HC: 15; N-P2O5 (hh) -K2O: 1-2-1; Axit humic: 0,5; Cu: 0,006; Zn: 0,006; Mn: 0,0038; B: 0,001; Mo: 0,0002; Fe: 0,003; Độ ẩm: 30

Cfu/g

Azotobacter. sp; Pseudomonas. sp; Streptomyces.sp: 1x106 mỗi loại

3

 Phân bón phức hợp hữu cơ vi sinh FITOHOCMON NPK: 5-1-5

%

HC: 15; N-P2O5 (hh) -K2O: 5-1-5; Axit humic: 0,5; Cu: 0,006; Zn: 0,006; Mn: 0,0038; B: 0,001; Mo: 0,0002; Fe: 0,003

Cfu/g

Azotobacter. sp; Pseudomonas. sp; Streptomyces.sp: 1x10mỗi loại

III. PHÂN HỮU CƠ SINH HỌC

1

 UP5 Dạng Lỏng

%

N-P2O5(hh)-K2O: 1,29-0,53-1,60; Axit amin: 2,1 (Alanine, Glycine, Valine, Glutamic acid, Aspatic acid, Leucine, Arginine);

Công ty TNHH Công nghệ Sinh học Hiệp Lợi

 

pH: 7-7,5; Tỷ trọng: 1,09

2

UP5 Dạng bột

%

N-P2O5(hh)-K2O: 1,72-0,53-1,47; Axit amin: 2,2 (Alanine, Glycine, Valine, Glutamic acid, Aspatic acid, Leucine, Arginine); Độ ẩm: 13

Công ty TNHH Công nghệ Sinh học Hiệp Lợi

IV. PHÂN CÓ BỔ SUNG CHẤT ĐIỀU HÒA SINH TRƯỞNG

1

Chế phẩm tăng năng suất cây trồng FITOHOOCMON(Hỗn hợp vi lượng cho các cây trồng)

%

Cu: 10 Zn: 13 Mn: 8 Mo: 7; B: 10 α-NAA: 0,025 β-NOA: 0,025

CT CP phân bón FITOHOOCMON

V. PHÂN HỮU CƠ KHOÁNG

1

Phân bón NPK-hữu cơ-vi lượng LIO Thái

%

HC: 15; N-K2O: 14,52-1,01; Ca: 0,41; Fe:0,47; S: 6,66; Độ ẩm: 10

CT TNHH phân bón hữu cơ Greenfiel

PHỤ LỤC 03:

DANH MỤC CÁC LOẠI PHÂN BÓN THAY THẾ CÁC LOẠI PHÂN BÓN ĐÃ CÓ TRONG DANH MỤC ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM 
(Ban hành kèm theo Thông tư số 70 /2010/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp &PTNT)

A. Danh mục phân bón đã có trong Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam (Ban hành kèm theo Quyết định số 105/2008/QĐ-BNN ngày 22/10/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT) nhưng có sự thay đổi về tên phân bón, tổ chức, cá nhân đăng ký gồm:

IV. PHÂN HỮU CƠ KHOÁNG

14

1

Hữu cơ hỗn hợp RIGER 4-3-3

 RIGER 4-3-3

%

HC: 54; N-P2O5-K2O: 4-3-3; Độ ẩm: 20

CT CP Jia Non Biotech (VN)

CT TNHH Nông Nghiệp Xanh

VII. PHÂN BÓN LÁ

TT

Tên phân bón

Đơn vị tính

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

Mới

Mới

Mới

78

2

FOLAMMINA
 Spray Dry P.S

%

N: 14,5; Aspartic: 2,08; Glycine: 1,3; Histidine: 0,21; Arginine: 1,98
Lysine: 0,18; Threonine: 0,49; Proline: 0,21; Tyrosine: 0,16; Methionine: 0,08; Cysteine: 0,05; Isoleucine: 0,23; Phenylalanine: 0,24
Độ ẩm: 12

CT CP Jia Non Biotech (VN)

CT TNHH Nông Nghiệp Xanh

79

3

Amino Acid-Liquid

%

N-P2O5-K2O: 8-1-5; Ca: 0,03; Mg: 0,06; SO42-: 5,5; Cl: 0,7; Na: 0,75; Alanine: 0,4; Axit Glutamic: 2,1; Methionine: 0,1; Betaine: 2,7; Istidine: 0,3; Threonine: 2,8; Cysteine: 0,2; Lysine: 2,1; Trytophane: 0,01

 

pH: 6,3; Tỷ trọng: 1,33

 

B. Danh mục phân bón đã có trong Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam (Ban hành kèm theo Thông tư số 40/2010/TT-BNNPTNT ngày 29/6/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT) nhưng có sự thay đổi về tên phân bón, tổ chức, cá nhân đăng ký gồm

VI. PHÂN BÓN LÁ

TT

Tên phân bón

Đơn vị tính

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

Mới

Mới

Mới

22

4

Aggrand Natural Organic (0-12-0)

%

P2O5: 12

CT Thuốc Thú y Cửu Long (Mekong Vet)

CT TNHH Cửu Long (nhập khẩu từ Hoa Kỳ)

 

pH: 5,4-6,2; Tỷ trọng: 1,2

23

5

Agriplex 2 Micromix (0-3-5)

%

P2O5-K2O: 3-5; Mg: 1,8; S: 3; B: 0,02; Fe: 5; Mn: 1,2; Zn: 0,5

 

pH: 5,4-6,2; Tỷ trọng: 1,2

24

6

Aggrand Natural Organic (4-1-1)

%

N-P2O5-K2O: 4-1-1

 

pH: 7,2; Tỷ trọng: 1,2

25

7

Expert Gardener All Pupose Plant Food (20-30-20)

%

N-P2O5-K2O: 20-30-20; Fe: 0,1; Độ ẩm: 8

ppm

Zn: 500; Mn: 500

26

8

Expert Gardener Orchid Food (19-31-17

%

N-P2O5-K2O: 19-31-17; B: 0,02; Cu: 0,07; Fe: 0,33; Mn: 0,05; Mo: 0,0005; Zn: 0,07; Độ ẩm: 8

27

9

Expert Gardener Liquid Tomato Food (9-10-15)

%

N-P2O5-K2O: 9-10-15; Mg: 0,5; Cu: 0,05; Fe: 0,1; Mn: 0,05; Zn: 0,05

 

pH: 7; Tỷ trọng: 1,13

28

10

Expert Gardener Bloom Plus Liquid Plant Food (5-30-5)

%

N-P2O5-K2O: 5-30-5; Fe: 0,1; Mn: 0,05; Zn: 0,05

 

pH: 6-7,2; Tỷ trọng: 1,2

29

11

Expert Gardener Liquid Rose Food (10-12-12)

%

N-P2O5-K2O: 10-12-12; Cu: 0,05; Fe: 0,1; Mn: 0,05; Zn: 0,05

 

pH: 7,2; Tỷ trọng: 1,2

30

12

Expert Gardener Bloom Plus Plant Food (10-60-10)

%

N-P2O5-K2O: 10-60-10; Fe: 0,1; Mn: 0,05; Zn: 0,05; Độ ẩm: 7

31

13

Expert Gardener Lawn Food (40-4-4+IRON)

%

N-P2O5-K2O: 40-4-4; Fe: 0,12; Độ ẩm: 10

32

14

Expert Gardener Rose Food (19-24-24)

%

N-P2O5-K2O: 19-24-24; Cu: 0,05; Fe: 0,1; Mn: 0,05; Zn: 0,05; Độ ẩm: 7

33

15

Expert Gardener Azlea; Camellia Rhododendron Plant Food (33-11-11)

%

N-P2O5-K2O: 33-11-11; B: 0,02; Cu: 0,07; Fe: 0,33; Mn: 0,05; Mo: 0,0005; Zn: 0,07; Độ ẩm: 9

CT Thuốc Thú y Cửu Long (Mekong Vet)

CT TNHH Cửu Long (nhập khẩu từ Hoa Kỳ)

34

16

Gardener’s Best All Purpose (15-30-15)

%

N-P2O5-K2O: 15-30-15; B: 0,02; Cu: 0,05; Fe: 0,1; Mn: 0,05; Mo: 0,0005; Zn: 0,05; Độ ẩm: 7

35

17

Liquid Plant Food (10-15-10)

%

N-P2O5-K2O: 10-15-10; Fe: 0,1; Mn: 0,05; Zn: 0,05

 

pH: 7; Tỷ trọng: 1,13

36

18

Nutriculture General Purpose-20.20.20 (Lawn-Plex 2)

%

N-P2O5-K2O: 20-20-20; Mg: 0,05; S: 0,07; B: 0,02; Cu: 0,05; Fe: 0,1; Mn: 0,05; Mo: 0,0009; Zn: 0,05; Độ ẩm: 8

37

19

Nutriculture Blossom Setter 6.30.30 (Sea Pal)

%

N-P2O5-K2O: 6-30-30; Mg: 0,16; S: 3,5; B: 0,01; Cu: 0,02; Fe: 0,1; Mn: 0,05; Mo: 0,0005; Zn: 0,05; Độ ẩm: 7

38

20

Roots 2 Stand-Up (0-2-12)

%

P2O5-K2O: 2-12; Si: 7

 

pH: 5,4-6,2; Tỷ trọng: 1,2

39

21

STP Tomatoes Additive

%

N: 3,8; Ca: 5,5; MgO: 0,3

 

pH: 1-3; Tỷ trọng: 1,1

40

22

Sea Pal Bloom Plus (2-10-10)

%

N-P2O5(hh)-K2O: 2-10-10

 

pH: 5,4-6,2; Tỷ trọng: 1,2

C. Danh mục phân bón đã có trong Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam (Ban hành kèm theo Thông tư số 43/2009/TT-BNNPTNT ngày 14/7/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp &PTNT) nhưng có sự thay đổi về tên phân bón, tổ chức, cá nhân đăng ký gồm:

IV. PHÂN HỮU CƠ KHOÁNG

TT

Tên phân bón

Đơn vị tính

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

Mới

Mới

Mới

27

23

Dynamic Organic 3-4-3

%

HC: 40; N-P2O5hh -K2O: 3-4-3; C: 20; Ca: 9; Mg: 0,4; S: 0,3; Độ ẩm: 20

CT TNHH Quốc tế Đức Việt

CT TNHH Đồ dùng và Trang trí Gia đình Hà Nội

ppm

Zn: 350; Fe: 430; Mn: 350; Cu: 30

D. Danh mục phân bón đã có trong Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam (Ban hành kèm theo Thông tư số 49/2009/TT-BNNPTNT ngày 24/8/2010 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT) nhưng có sự thay đổi về tên phân bón, tổ chức, cá nhân đăng ký gồm:

III. PHÂN HỮU CƠ VI SINH

TT

Tên phân bón

Đơn vị tính

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

Mới

Mới

Mới

3

24

ATP1

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 1-2-1; Độ ẩm: 30

CT TNHH An Thành Phát

CT TNHH NIM BI

ppm

Zn: 80; Fe: 150; Cu: 40; Mn: 70

Cfu/g

Trichoderma spp.; Azotobacter sp: 1x106 mỗi loại

V. PHÂN HỮU CƠ KHOÁNG

TT

Tên phân bón

Đơn vị tính

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

Mới

Mới

Mới

58

25

TN -Polymix-F

Tư Thạch
HK 5-3-2

%

HC: 15; N-P2O5 -K2O: 5-3-2; S: 0,8; Ca: 0,5; Mg: 0,3; Độ ẩm: 20

CT TNHH Thảo Nông

CT TNHH Phân bón Tư Thạch

ppm

Zn: 800; B: 500

60

26

TN -Polymix-S

Tư Thạch
HK 5-3-5

%

HC: 15; N-P2O5 -K2O: 5-3-5; S: 0,8; Ca: 0,8; Mg: 0,8; Độ ẩm: 20

ppm

Zn: 500; Fe: 500; Mn: 500

E. Danh mục phân bón đã có trong Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam (Ban hành kèm theo Thông tư số 65/2010/TT-BNNPTNT ngày 05/11/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp &PTNT) nhưng có sự thay đổi về tên phân bón, tổ chức, cá nhân đăng ký:

III. PHÂN HỮU CƠ VI SINH

TT

Tên phân bón

Đơn vị tính

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

Mới

Mới

Mới

13

27

GSX - 10

KIÊN AN BL 1 (Ecomic BL 1

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 2-1-1; Ca: 0,5; Mg: 0,3; Độ ẩm: 30

CT TNHH Giang Sơn Xanh

CT TNHH SXTM Kiên An

ppm

 Fe: 100; Zn: 100; Cu: 100; B: 100

Cfu/g

Trichoderma: 1x 106

 

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem Nội dung MIX.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

văn bản TIẾNG ANH
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Thông tư 68/2010/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành “Danh mục chỉ tiêu, mức giới hạn cho phép về an toàn vệ sinh thực phẩm đối với một số sản phẩm thực phẩm có nguồn gốc thực vật nhập khẩu, sản xuất lưu thông trong nước thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn”

Xuất nhập khẩu, Y tế-Sức khỏe, Thương mại-Quảng cáo, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

văn bản mới nhất