Quyết định 50/2008/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 50/2008/QĐ-BNN
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 50/2008/QĐ-BNN |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Bùi Bá Bổng |
Ngày ban hành: | 02/04/2008 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thương mại-Quảng cáo, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 50/2008/QĐ-BNN
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN SỐ 50/2008/QĐ-BNN NGÀY 02 THÁNG 4 NĂM 2008
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC BỔ SUNG GIỐNG CÂY TRỒNG ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT KINH DOANH
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP, ngày 03 tháng 1 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Pháp lệnh giống cây trồng;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Trồng trọt,
QUYẾT ĐỊNH:
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Bùi Bá Bổng
DANH MỤC BỔ SUNG GIỐNG CÂY TRỒNG ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT KINH DOANH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 50/2008/QĐ-BNN, ngày 02 tháng 4 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Tên giống |
Mã hàng hoá |
I. Cây lúa |
|
a. Lúa lai |
|
1. Nhị ưu số 7 |
1006-10-10-00 |
2. B-TE1 |
1006-10-10-00 |
3. TH3-4 |
1006-10-10-00 |
b. Lúa thuần |
|
1. Khang dân đột biến |
1006-10-10-00 |
2. BM9855 |
1006-10-10-00 |
3. BM9820 |
1006-10-10-00 |
4. ĐB5 |
1006-10-10-00 |
5. ĐB6 |
1006-10-10-00 |
6. AC5 |
1006-10-10-00 |
7. Hương cốm |
1006-10-10-00 |
8. IR1561-1-2 |
1006-10-10-00 |
9. IR35366 |
1006-10-10-00 |
10. Xuân Mai |
1006-10-10-00 |
11. Vũ Di 3 (VD3) |
1006-10-10-00 |
12. Việt Hương Chiếm |
1006-10-10-00 |
13. Nam Định 1 |
1006-10-10-00 |
14. Mộc Hương |
1006-10-10-00 |
15. TH5 |
1006-10-10-00 |
16. T92-1 |
1006-10-10-00 |
II. Cây ngô |
|
a. Ngô lai |
|
1. LVN 98 |
1005-10-00-00 |
2. LVN 145 |
1005-10-00-00 |
3. Bioseed 06 (B06) |
1005-10-00-00 |
4. NK67 |
1005-10-00-00 |
b. Ngô nếp |
|
1. MX10 |
1005-10-00-00 |
III. Giống mía |
|
1. VN84-422 |
1212-99-11-00 |
2. VN85-1427 |
1212-99-11-00 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây