Thông tư 89/2012/TT-BTC sửa thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng than cốc
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 89/2012/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 89/2012/TT-BTC |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Vũ Thị Mai |
Ngày ban hành: | 30/05/2012 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ngày 30/05/2012, Bộ Tài chính đã ban hành Thông tư số 89/2012/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đã đối với mặt hàng than cốc và than nửa cốc thuộc nhóm 2704 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi.
Mức thuế suất đối với các mặt hàng than cốc và than nửa cốc luyện từ đá hoặc luyện từ than non, than bùn đều được điều chỉnh tăng từ 0% lên 3%; riêng thuế nhập khẩu muội bình chưng than đá vẫn giữ ở mức 0% như quy định trước đây.
Các sửa đổi, bổ sung này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 14/07/2012.
Xem chi tiết Thông tư89/2012/TT-BTC tại đây
tải Thông tư 89/2012/TT-BTC
BỘ TÀI CHÍNH --------------------- Số: 89/2012/TT-BTC | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc --------------------- Hà Nội, ngày 30 tháng 5 năm 2012 |
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Thuế suất (%) |
27.04 | Than cốc và than nửa cốc (luyện từ than đá), than non hoặc than bùn, đã hoặc chưa đóng bánh; muội bình chưng than đá. | |
2704.00.10 | - Than cốc và than nửa cốc luyện từ than đá | 3 |
2704.00.20 | - Than cốc và than nửa cốc luyện từ than non hay than bùn | 3 |
2704.00.30 | - Muội bình chưng than đá | 0 |
Nơi nhận: - Thủ tướng Chính phủ, các Phó TTCP; - Văn phòng TW và các ban của Đảng; - Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chủ tịch nước; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Toà án, Viện Kiểm sát nhân dân TC; - Kiểm toán Nhà nước; - Văn phòng BCĐTW về phòng chống tham nhũng; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam; - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Cục Hải quan các tỉnh, thành phố; - Công báo; - Website Chính phủ; - Website Bộ Tài chính; - Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính; - Lưu: VT, CST (PXNK). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG (Đã ký) Vũ Thị Mai |
THE MINISTRY OF FINANCE ------------- No.: 89/2012/TT-BTC | SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM Independence – Freedom – Happiness ------------- Hanoi, May 30, 2012 |
CIRCULAR
AMENDING PREFERENTIAL IMPORT TAX RATE FOR COKE AND COKE AND SEMI-COKE OF THE GROUP 2704 AT THE PREFERENTIAL IMPORT TARIFF
--------------
Pursuant to the Law on Export and Import No. 45/2005/QH11 dated June 14, 2005;
Pursuant to the Resolution No. 295/2007/NQ-UBTVQH12 dated September 28, 2007, promulgating the export tariff according to the list of dutiable commodity groups and the duty rate bracket for each commodity group, and the preferential import tariff according to the list of dutiable commodity groups and the preferential duty rate bracket for each commodity group;
Pursuant to the Decree No. 87/2010/ND-CP dated August 13, 2010 of the Government detailing a number of articles of the Law on Import Duty and Export Duty;
Pursuant to the Decree No. Decree No. 118/2008/ND-CP dated November 27, 2008 of the Government defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Finance;
On the implementaion of the Resolution No. 01/NQ-CP dated January 03, 2012 of the Government on major solutions on the implementation of economic and social development plan and budget estimation in 2012.
At the proposal of the head of Tax Policy Department;
The Minister of Finance issued the Circular amending preferential import tax rate for coke and coke and semi-coke of the group 2704 at the preferential import tariff.
Article 1.Preferential import rate
To amend the export tax rate of coke and semi-coke in the commodity group 2704 in the Export Tariff according to the List of dutiable commodity groups issued with the Circular No. 157/2011/TT-BTC dated November 14, 2011 of the Ministry of Finance promulgating issuing Preferential Export, Import Tariff according to the List of dutiable commodity groups as follows:
Code | Commodity description | Tax rate (%) |
27.04 | Coke and semi-coke (coked from coal, umber or peat coal which are caked or not yet;) black from coal retort. |
|
2704.00.10 | Coke and semi-coke coked from coal | 3 |
2704.00.20 | Coke and semi-coke coked from umber or peat coal | 3 |
2704.00.30 | Black from coal retort | 0 |
Article 2. Implementation effect
This Circular takes effect on July 14, 2012./.
| For the Minister Deputy Minister
Vu Thi Mai |
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây