Thông tư 85/2015/TT-BTC phí, lệ phí trong hoạt động hóa chất
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 85/2015/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 85/2015/TT-BTC |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Vũ Thị Mai |
Ngày ban hành: | 03/06/2015 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Theo Thông tư số 85/2015/TT-BTC do Bộ Tài chính ban hành ngày 03/06/2015 quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong hoạt động hóa chất, tổ chức, cá nhân khi nộp hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép, Giấy chứng nhận, Giấy xác nhận trong hoạt động hóa chất; phê duyệt kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất và phê duyệt biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất thì phải nộp phí, lệ phí theo quy định.
Trong đó, mức thu lệ phí cấp Giấy phép xuất hoặc nhập khẩu hóa chất Bảng 1, Bảng 2, Bảng 3; cấp mới Giấy phép kinh doanh tiền chất thuốc nổ; cấp Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1, Bảng 2, Bảng 3 và hóa chất DOC, DOC-PSF là 200.000 đồng/giấy phép. Mức thu lệ phí 200.000 đồng này cũng được áp dụng đối với các trường hợp cấp mới Giấy phép sản xuất hoặc kinh doanh hóa chất; Giấy phép sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất; Giấy xác nhận khai báo hóa chất xuất hoặc nhập khẩu và Giấy phép xuất khẩu hoặc nhập khẩu vật liệu nổ công nghiệp.
Về phí thẩm định cấp Giấy phép sản xuất hóa chất, kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh trong ngành công nghiệp như: Giấy phép sản xuất hóa chất; Giấy phép kinh doanh hóa chất; Giấy phép sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất, mức thu phí đồng loạt là 1,2 triệu đồng/giấy phép. Tương tự, mức thu phí này cũng được áp dụng khi thẩm định cấp Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1, Bảng 2, Bảng 3 và Giấy phép kinh doanh tiền chất thuốc nổ...
Cơ quan thu phí, lệ phí trong hoạt động hóa chất phải nộp 100% tổng số tiền lệ phí thu được và 10% số tiền phí thu được vào ngân sách Nhà nước theo Mục lục ngân sách Nhà nước hiện hành và để lại 90% trên số tiền phí thu được để trang trải chi phí cho việc thu phí.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20/07/2015.
Xem chi tiết Thông tư85/2015/TT-BTC tại đây
tải Thông tư 85/2015/TT-BTC
BỘ TÀI CHÍNH Số: 85/2015/TT-BTC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 03 tháng 6 năm 2015 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP VÀ QUẢN LÝ SỬ DỤNG PHÍ, LỆ PHÍ TRONG HOẠT ĐỘNG HÓA CHẤT
Căn cứ Luật Hóa chất số 06/2007/QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Luật Phòng chống ma túy số 23/2000/QH10 ngày 09 tháng 12 năm 2000;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Pháp lệnh quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ số 16/2011/UBTVQH12 ngày 30 tháng 6 năm 2011 và Pháp lệnh số 07/2013/UBTVQH13 ngày 12 tháng 7 năm 2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ số 16/2011/UBTVQH12;
Căn cứ Nghị định số 38/2014/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quản lý hóa chất thuộc diện kiểm soát của Công ước cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 và Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2008 và Nghị định số 26/2011/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất;
Căn cứ Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2009 và Nghị định số 54/2012/NĐ-CP ngày 22 tháng 6 năm 2012 của Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 202/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ về quản lý phân bón;
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế,
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong hoạt động hóa chất như sau:
Tổ chức, cá nhân khi nộp hồ sơ đề nghị cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy phép, Giấy chứng nhận, Giấy xác nhận trong hoạt động hóa chất; phê duyệt Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất và phê duyệt Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất thì phải nộp phí, lệ phí theo quy định tại Thông tư này.
Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy phép, Giấy chứng nhận, Giấy xác nhận trong hoạt động hóa chất; phê duyệt Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất và phê duyệt Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất có nhiệm vụ tổ chức thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong hoạt động hóa chất theo quy định tại Thông tư này (dưới đây gọi chung là cơ quan thu phí, lệ phí).
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG
|
BIỂU MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ TRONG HOẠT ĐỘNG HÓA CHẤT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 85/2015/TT-BTC ngày 03 tháng 6 năm 2015 của Bộ Tài chính)
I. LỆ PHÍ
STT |
Tên lệ phí |
Đơn vị tính |
Mức thu (đồng) |
1 |
Lệ phí cấp Giấy phép sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh trong ngành công nghiệp |
|
|
Giấy phép sản xuất hoặc kinh doanh hóa chất - Cấp mới - Cấp lại, sửa đổi, bổ sung |
Giấy phép |
200.000 100.000 |
|
Giấy phép sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất - Cấp mới - Cấp lại, sửa đổi, bổ sung |
Giấy phép |
200.000 100.000 |
|
2 |
Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
|
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hoặc kinh doanh hóa chất - Cấp mới - Cấp lại, sửa đổi, bổ sung |
Giấy chứng nhận |
100.000 |
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất - Cấp mới - Cấp lại, sửa đổi, bổ sung |
Giấy chứng nhận |
100.000 |
|
3 |
Lệ phí cấp Giấy xác nhận khai báo hóa chất nhập khẩu |
Giấy xác nhận |
100.000 |
4 |
Lệ phí cấp Giấy xác nhận khai báo hóa chất sản xuất |
Giấy xác nhận |
200.000 |
5 |
Lệ phí cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu tiền chất công nghiệp: |
|
|
|
Giấy phép xuất khẩu tiền chất công nghiệp - Cấp mới - Gia hạn |
Giấy phép |
200.000 100.000 |
|
Giấy phép nhập khẩu tiền chất công nghiệp - Cấp mới - Gia hạn |
Giấy phép |
200.000 100.000 |
6 |
Lệ phí cấp Giấy phép sản xuất hóa chất |
|
|
Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1 |
Giấy phép |
200.000 |
|
Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 2 |
Giấy phép |
200.000 |
|
Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 3 |
Giấy phép |
200.000 |
|
Giấy phép sản xuất hóa chất: DOC, DOC-PSF |
Giấy phép |
200.000 |
|
7 |
Lệ phí cấp Giấy phép sản xuất phân bón vô cơ (được sản xuất từ hóa chất); Giấy phép sản xuất phân bón vô cơ (được sản xuất từ hóa chất) đồng thời sản xuất phân bón hữu cơ và phân bón khác - Cấp mới, cấp lại - Điều chỉnh |
Giấy phép |
200.000 100.000 |
8 |
Lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh tiền chất thuốc nổ - Cấp mới, cấp lại - Điều chỉnh |
Giấy phép |
200.000 100.000 |
9 |
Lệ phí cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc nhập khẩu hóa chất |
|
|
Giấy phép xuất khẩu hoặc nhập khẩu hóa chất Bảng 1 |
Giấy phép |
200.000 |
|
Giấy phép xuất khẩu hoặc nhập khẩu hóa chất Bảng 2 |
Giấy phép |
200.000 |
|
Giấy phép xuất khẩu hoặc nhập khẩu hóa chất Bảng 3 |
Giấy phép |
200.000 |
|
10 |
Lệ phí cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc nhập khẩu tiền chất thuốc nổ - Cấp mới - Điều chỉnh |
Giấy phép |
100.000 |
11 |
Lệ phí cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc nhập khẩu vật liệu nổ công nghiệp |
Giấy phép |
200.000 |
II. PHÍ
STT |
Tên phí |
Đơn vị tính |
Mức thu (vnđ) |
1 |
Phí phê duyệt Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất |
01 Bộ hồ sơ |
36.000.000 |
2 |
Phí phê duyệt Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất |
01 Bộ hồ sơ |
8.000.000 |
3 |
Phí thẩm định cấp Giấy phép sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh trong ngành công nghiệp |
|
|
Giấy phép sản xuất hóa chất |
Giấy phép |
1.200.000 |
|
Giấy phép kinh doanh hóa chất |
Giấy phép |
1.200.000 |
|
Giấy phép sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất |
Giấy phép |
1.200.000 |
|
4 |
Phí thẩm định cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
|
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất |
Giấy chứng nhận |
1.200.000 |
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất |
Giấy chứng nhận |
1.200.000 |
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất |
Giấy chứng nhận |
1.200.000 |
|
5 |
Phí thẩm định cấp Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng |
|
|
Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1 |
Giấy phép |
1.200.000 |
|
Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 2 |
Giấy phép |
1.200.000 |
|
Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 3 |
Giấy phép |
1.200.000 |
|
Giấy phép sản xuất hóa chất: DOC, DOC-PSF |
Giấy phép |
1.200.000 |
|
6 |
Phí thẩm định cấp Giấy phép sản xuất phân bón vô cơ (được sản xuất từ hóa chất); Giấy phép sản xuất phân bón vô cơ (được sản xuất từ hóa chất) đồng thời sản xuất phân bón hữu cơ và phân bón khác |
Giấy phép |
1.200.000 |
7 |
Phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh tiền chất thuốc nổ |
Giấy phép |
1.200.000 |
THE MINISTRY OF FINANCE
Circular No. 85/2015/TT-BTC datedJune 03, 2015 of the Ministry of Finance providing for rates, collection, payment, management and use of charges and fees in chemical business
Pursuant to the Law on Chemicals No. 06/2007/QH12 dated November 21, 2007;
Pursuant to the Law on Drug prevention and fight No. 23/2000/QH10 dated December 09, 2000;
Pursuant to the Ordinance on Charges and fees No. 38/2001/PL-UBTVQH10 dated August 28, 2001;
Pursuant to the Ordinance on the management and use of weapons, explosives and supportive gadget No. 16/2011/UBTVQH12 of June 30, 2011 and the Ordinance No. 07/2013/UBTVQH13 dated July 12, 2013 providing amendments to a number of articles of the Ordinance on the management and use of weapons, explosives and supportive gadget No. 16/2011/UBTVQH12;
Pursuant to the Decree No. 38/2014/ND-CP dated May 06, 2014 by the Government on the management of chemicals under control of Convention on the Prohibition of the Development, Production, Stockpiling and Use of Chemical Weapons and on their Destruction;
Pursuant to the Decree No. 57/2002/ND-CP dated Lune 03, 2002 and the Decree No. 24/2006/ND-CP dated March 06, 2006 by the Government detailing the implementation of the Ordinance on Charges and fees;
Pursuant to the Decree No. 108/2008/ND-CP dated October 07, 2008 and the Decree No. 26/2011/ND-CP dated April 08, 2011 by the Government providing guidance on the implementation of a number of articles of the Law on Chemicals;
Pursuant to the Decree No. 39/2009/ND-CP dated April 23, 2009 and the Decree No. 54/2012/ND-CP dated June 22, 2012 by the Government on industrial explosives;
Pursuant to the Decree No. 202/2013/ND-CP dated November 27, 2013 by the Government on the management of fertilizer;
Pursuant to the Decree No. 215/2013/ND-CP dated December 23, 2013 by the Government defining the functions, tasks, entitlements and organizational structure of the Ministry of Finance
At the request of the Director of the Tax Policy Department,
The Minister of Finance promulgates the Circular providing for rates, collection, payment, management and use of charges and fees in chemical business as follows:
Article 1. Objectives of paying charges and fees and collecting agencies
1. Payers of chagre and fee
Any organization/individual applying for a license or a certificate relating to chemical business; any organization/individual applying for approval for the Plan or Measures for chemical emergency response and prevention shall pay the charges and fees prescribed in this Circular.
2. Collecting agencies of charge and fee
Any agencies entitled to issue the permits, licenses or certificates relating to chemical business; any agencies entitled to grant approval for the Plans or Measures for chemical emergency response and prevention is responsible for the collection, management and use of charges and fees relating to chemical business prescribed in this Circular (hereinafter referred to as charge/fee collecting agencies).
Article 2. Charge and fee rates
1. The Table of chemical business charge and fee rates is enclosed with this Circular.
2. Charges and fees for chemical business shall be paid in Vietnam dong (VND).
Article 3. Collection, management and use of charges and fees
1. Charges and fees for chemical business are government revenues.
2. The agency in charge of collecting fees for activities relating to chemical business shall transfer 100% of total amount of collected fees to the state budget according to the current Table of contents of the state budget. Funds for the activities relating to the collection of fees relating to chemical business are provided from the state budget according to the approved annual estimates.
3. The agency in charge of collecting charges for activities relating to chemical business may retain 90% of total amount of collected charges to pay for the collection activity according to the expenses specified in the Circular No. 63/2002/TT-BTC dated July 24, 2002 by the Ministry of Finance and the Circular No. 45/2006/TT-BTC dated May 25, 2006. The remaining (10% of the total amount) shall be transferred to the state budget according to the current Table of contents of the state budget.
Article 4. Implementation organization
1. This Circular takes effect on July 20, 2015
2. The content relating to the collection, payment, management of charges and fees and public disclosure of charges and fees collection system that are not provided in this Circular are provided in the Circular No. 63/2002/TT-BTC dated July 7, 2002 and the Circular No. 45/2006/TT-BTC dated May 25, 2006; the Circular No.156/2013/TT-BTC dated November 06, 2013 by the Ministry of Finance and the Circular No.153/2012/TT-BTC dated September 17, 2012 bythe Ministry of Finance and their amendments (if any).
3.Organizations/individuals being payers of charge and fee and relevant agencies are responsible for implementing this Circular. Any difficulties arising in the course of implementation shall be reported to the Ministry of Finance for solution./.
For the Minister
The Deputy Minister
Vu Thi Mai
TABLE OF CHEMICAL BUSINESS CHARGE AND FEE RATES
(Issued attached with the Circular No. 85/2015/TT-BTC dated June 03, 2015 by the Ministry of Finance)
I. FEES
No. | Name of fee | Unit | Rate (VND) |
1 | Fee for the issuance of the License for production/trading of chemicals on the List of chemicals restricted from production and trading in industry |
|
|
License for production or trading of chemicals - Initial issuance - Reissuance, modification | License |
200,000 100,000 | |
License for production and trading of chemicals - Initial issuance - Reissuance, modification | License |
200,000 100,000 | |
2 | Fee for the issuance of the Certificate of eligibility to produce/trade in chemicals on the List of chemicals subject to conditional production and trade in industry |
|
|
Certificate of eligibility to produce or trade in chemicals - Initial issuance - Reissuance, modification | Certificate |
100,000 | |
Certificate of eligibility to produce and trade in chemicals - Initial issuance - Reissuance, modification | Certificate |
100,000 | |
3 | Fee for the issuance of the Certificate of declaration of imported chemicals | Certificate | 100,000 |
4 | Fee for the issuance of the Certificate of declaration of chemicals production | Certificate | 200,000 |
5 | Fee for the issuance of the License for export/import of industrial precursors: |
|
|
| License for export of industrial precursors - Initial issuance - Extension | License |
200,000 100,000 |
| License for import of industrial precursors - Initial issuance - Extension | License |
200,000 100,000 |
6 | Fee for the issuance of the License for chemicals production |
|
|
License for production of Schedule 1 substances | License | 200,000 | |
License for production of Schedule 2 substances | License | 200,000 | |
License for production of Schedule 3 substances | License | 200,000 | |
License for production of DOC, DOC-PSF chemicals | License | 200,000 | |
7 | Fee for the issuance of the License for production of chemical inorganic fertilizers; the License for production of chemical inorganic fertilizers and organic fertilizers and other types. - Initial issuance and reissuance - Modification | License |
200,000 100,000 |
8 | Fee for the issuance of the License for trading of explosive precursors - Initial issuance and reissuance - Modification | License |
200,000 100,000 |
9 | Fee for the issuance of the License for export/import of chemicals |
|
|
License for export/import of Schedule 1 substances | License | 200,000 | |
License for export/import of Schedule 2 substances | License | 200,000 | |
License for export/import of Schedule 3 substances | License | 200,000 | |
10 | Fee for the issuance of the License for export/import of exlosive precursors - Initial issuance - Modification | License |
100,000 |
11 | Fee for the issuance of the License for export/import of industrial explosives | License | 200,000 |
II. CHARGES
No. | Name of charge | Unit | Rate |
1 | Charge for approval for the Plan for chemical emergency response and prevention | 01 application | 36,000,000 |
2 | Charge for approval for the Measures for chemical emergency response and prevention | 01 application | 8,000,000 |
3 | Charge for appaisal before issuing the License for production/trading of chemicals on the List of chemicals restricted from production and trading in industry |
|
|
License for chemical production | License | 1,200,000 | |
License for trading of chemicals | License | 1,200,000 | |
License of production and trading of chemicals | License | 1,200,000 | |
4 | Charge for appaisal before issuing the Certificate of eligibility to produce/trade in chemicals on the List of chemicals subject to conditional production and trade in industry |
|
|
Certificate of eligibility to produce chemicals | Certificate | 1,200,000 | |
Certificate of eligibility to trade in chemicals | Certificate | 1,200,000 | |
Certificate of eligibility to produce and trade in chemicals | Certificate | 1,200,000 | |
5 | Charge for appaisal before issuing the License for production of chemicals |
|
|
License for production of Schedule 1 substances | License | 1,200,000 | |
License for production of Schedule 2 substances | License | 1,200,000 | |
License for production of Schedule 3 substances | License | 1,200,000 | |
License for production of DOC, DOC-PSF chemicals | License | 1,200,000 | |
6 | Charge for appaisal before issuing the License for production of chemical inorganic fertilizers; the License for production of chemical inorganic fertilizers and organic fertilizers and other types. | License | 1,200,000 |
7 | Charge for appaisal before issuing the License for trading of explosive precursors | License | 1,200,000 |
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây