Thông tư 71/2013/TT-BTC sửa thuế suất thuế xuất khẩu các mặt hàng than
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 71/2013/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 71/2013/TT-BTC |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Vũ Thị Mai |
Ngày ban hành: | 23/05/2013 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ngày 23/05/2013, Bộ Tài chính đã ban hành Thông tư số 71/2013/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu đối với các mặt hàng than thuộc nhóm 27.01 và 27.04 tại Biểu thuế xuất khẩu.
Tại Thông tư này, Bộ Tài chính quy định từ ngày 07/07/2013 áp dụng mức thuế suất thuế xuất khẩu là 13% đối với các mặt hàng: Than đá, than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá; than cốc và than nửa cốc (luyện từ than đá), than non hoặc than bùn, đã hoặc chưa đóng bánh; muội bình chưng than đá.
Trong khi đó, tại Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục mặt hàng chịu thuế ban hành kèm theo Thông tư số 193/2012/TT-BTC ngày 15/11/2012, mức thuế suất xuất khẩu của các mặt hàng than nêu trên là 0%.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 07/07/2013.
Xem chi tiết Thông tư71/2013/TT-BTC tại đây
tải Thông tư 71/2013/TT-BTC
BỘ TÀI CHÍNH --------- Số: 71/2013/TT-BTC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 23 tháng 5 năm 2013 |
Số TT | Mô tả hàng hoá | Thuộc các nhóm hàng, phân nhóm, mã số | Thuế suất (%) | ||
33 | Than đá; than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá | 27.01 | | | 13 |
36 | Than cốc và than nửa cốc (luyện từ than đá), than non hoặc than bùn, đã hoặc chưa đóng bánh; muội bình chưng than đá. | 27.04 | | | 13 |
Nơi nhận: - Thủ tướng và các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Văn phòng TW và các Ban của Đảng; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Viện kiểm sát NDTC, Tòa án NDTC; - Kiểm toán Nhà nước; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP; - UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - VP BCĐ TƯ về phòng, chống tham nhũng; - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính; - Cục Hải quan tỉnh, thành phố; - Công báo; - Website Chính phủ và Website Bộ Tài chính; - Lưu: VT, Vụ CST (PXNK). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Vũ Thị Mai |
MINISTRY OF FINANCE
Circular No. 71/2013/TT-BTC dated May 23, 2013 of the Ministry of Finance amending export tax rates for coal of the heading 27.01 and 27.04 in the Export Tariff
Pursuant to the Law on Export and Import Duties dated June 14, 2005;
Pursuant to the Resolution No.710/2008/NQ-UBTVQH12 dated November 22, 2008 of the Standing Committee of the National Assembly on the amendment of the Resolution No.295/2007/NQ-UBTVQH12 dated September 28, 2007 promulgating the Export Tariff on the list of dutiable commodity headings and tax rate bracket for each commodity heading, preferential import tariff by the list of dutiable commodity headings and the preferential tax rate bracket for each commodity heading;
Pursuant to the Decree No.87/2010/ND-CP dated August 13, 2010 of the Government detailing the implementation of a number of Articles of the Law on Export and Import Duties;
Pursuant to the Decree No.118/2008/ND-CP dated November 27, 2008 of the Government defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Finance;
At the request of the Director of Tax Policy Department,
The Minister of Finance issues the Circular amending export tax rate for coal in the Export Tariff,
Article 1. Amending the export tax rates
To amend the export tax rates for coal of the heading 27.01 and 27.04 in the Export Tariff according to the list of taxable items in Appendix I promulgated together with the Circular No.193/2012/TT-BTC dated November 15, 2012 of the Ministry of Finance promulgating the Export Tariff, Preferential Import Tariff according to the list of taxable commodities as follows:
No. | Description of commodities | Under heading, sub-heading, code of commodities | Tax rate (%) | ||
33 | Coal; briquettes; ovoid and similar solid fuels manufactured from coal | 27.01 |
|
| 13 |
36 | Coke and semi-coke of coal, of lignite or of peat, whether or not agglomerated; retort carbon. | 27.04 |
|
| 13 |
Article 2. Effect
This Circular takes effect on July 07, 2013./.
For the Minister of Finance
Deputy Minister
Vu Thi Mai
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây