Thông tư 44/2013/TT-BTC sửa thuế suất thuế xuất khẩu mặt hàng khoáng sản
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 44/2013/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 44/2013/TT-BTC |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Vũ Thị Mai |
Ngày ban hành: | 25/04/2013 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu, Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Đây là nội dung được quy định tại Thông tư 44/2013/TT-BTC ngày 25/04/2013 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi thuế suất thuế xuất khẩu đối với một số mặt hàng khoáng sản trong Biểu thuế xuất khẩu.
Theo đó, từ ngày 09/06/2013, thuế xuất khẩu đối với 04 mặt hàng khoáng sản sẽ đồng loạt tăng thêm 10% (từ 30% lên 40%), bao gồm: Quặng Apatít (không bao gồm loại hạt mịn kích thước dưới 15 mm); quặng và tinh quặng mangan, đồng, chì, kẽm và các loại quặng titan khác (không bao gồm Inmenit hoàn nguyên, xỉ titan, rutile nhân tạo và rutile tổng hợp).
Riêng mặt hàng Đá vôi trắng (Đá hoa trắng) dạng khối, mức thuế suất xuất khẩu chỉ tăng 5% (từ 25% tăng lên 30%).
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 09/06/2013.
Xem chi tiết Thông tư44/2013/TT-BTC tại đây
tải Thông tư 44/2013/TT-BTC
BỘ TÀI CHÍNH
--------------- Số: 44/2013/TT-BTC
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------- Hà Nội, ngày 25 tháng 4 năm 2013
|
Số TT
|
Mô tả hàng hoá
|
Thuộc các nhóm hàng, phân nhóm hàng, mã số hàng hóa
|
Thuế suất
(%)
|
||
5
|
Quặng Apatít.
|
|
|
|
|
|
- Loại hạt mịn có kích thước nhỏ hơn hoặc bằng 0,25 mm
|
25.10
|
20
|
10
|
15
|
|
- Loại hạt có kích thước trên 0,25 mm đến 15 mm
|
25.10
|
20
|
10
|
25
|
|
- Loại khác
|
25.10
|
10
|
10
|
40
|
8
|
Đá cẩm thạch, đá vôi vàng nhạt, ecaussine và đá vôi khác để làm tượng đài hoặc đá xây dựng có trọng lượng riêng từ 2,5 trở lên, và thạch cao tuyết hoa, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt bằng cưa hay bằng cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông).
|
|
|
|
|
|
- Đá vôi trắng (Đá hoa trắng) dạng khối
|
25.15
|
20
|
00
|
30
|
|
- Loại khác
|
25.15
|
|
|
17
|
16
|
Quặng mangan và tinh quặng mangan, kể cả quặng mangan chứa sắt và tinh quặng mangan chứa sắt với hàm lượng mangan từ 20% trở lên tính theo trọng lượng khô.
|
2602
|
00
|
00
|
40
|
17
|
Quặng đồng và tinh quặng đồng.
|
2603
|
00
|
00
|
40
|
21
|
Quặng chì và tinh quặng chì.
|
2607
|
00
|
00
|
40
|
22
|
Quặng kẽm và tinh quặng kẽm.
|
2608
|
00
|
00
|
40
|
28
|
Quặng titan và tinh quặng titan.
|
|
|
|
|
|
- Quặng inmenit và tinh quặng inmenit:
|
|
|
|
|
|
- - Inmenit hoàn nguyên (TiO2 ≥ 56% và FeO ≤ 11%)
|
2614
|
00
|
10
|
15
|
|
- - Xỉ titan (TiO2 ≥ 85%)
|
2614
|
00
|
10
|
10
|
|
- - Rutile nhân tạo và rutile tổng hợp (TiO2 ≥ 83%)
|
2614
|
00
|
10
|
15
|
|
- - Loại khác
|
2614
|
00
|
10
|
40
|
|
- Loại khác
|
2614
|
00
|
90
|
40
|
Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ, các Phó TTCP; - Văn phòng TW và các ban của Đảng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chủ tịch nước; - Toà án, Viện Kiểm sát nhân dân TC; - Kiểm toán Nhà nước; - Văn phòng BCĐTW về phòng chống tham nhũng; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam; - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Cục Hải quan các tỉnh, thành phố; - Công báo; - Website Chính phủ; - Website Bộ Tài chính; - Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính; - Lưu: VT, CST (PXNK). |
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG Vũ Thị Mai |
THE MINISTRY OF FINANCE
Circular No. 44/2013/TT-BTC dated April 25, 2013 of the Ministry amending export tax rates for some commodities of minerals in the export tariff
Pursuant to the Law on Export and Import Duties dated June 14, 2005;
Pursuant to the Resolution No.710/2008/NQ-UBTVQH12 dated November 22, 2008 of the Standing Committee of the National Assembly on the amendment of the Resolution No.295/2007/NQ-UBTVQH12 dated September 28, 2007 promulgating Export Tariff on the list of dutiable commodity headings and tax rate bracket for each commodity heading, preferential import tariff by the list of dutiable commodity headings and the preferential tax rate bracket for each commodity heading;
Pursuant to the Decree No.87/2010/ND-CP dated August 13, 2010 of the Government detailing the implementation of a number of Articles of the Law on Export and Import Duties;
Pursuant to the Decree No.118/2008/ND-CP dated November 27, 2008 of the Government defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Finance;
In furtherance of the Resolution No. 01/NQ-CP dated January 03, 2012 of the Government on key solutions in directing and operating the implementation of economic-social development plan and budget estimate in 2012;
In furtherance of the Announcement No.407/TB-VPCP dated December 17, 2012 of the Office of Government, notifying on the conclusion of the Prime Minister Nguyen Tan Dung regarding regulation on mineral export, handling of backlog dossiers of mineral activities and the state management for mineral activities;
At the request of the Director of Tax Policy Department,
The Minister of Finance issues the Circular amending export tax rate for some commodities of minerals in the Export Tariff.
Article 1. Amending the export tax rates
To amend the export tax rates for some commodities of minerals in the Export Tariff according to the list of taxable items in Appendix I issued together with the Circular No.193/2012/TT-BTC, of November 15, 2011 of the Ministry of Finance promulgating the Export Tariff, Preferential Import Tariff according to the list of taxable commodities as follows:
No. | Description of commodities | Under heading, sub-heading, code of commodities | Tax rate (%) | ||
5 | Apatite ores. |
|
|
|
|
| - Of fine-grained kind with small size of less than or equal to 0.25mm | 25.10 | 20 | 10 | 15 |
| - Of grained kind with size of between more than 0.25mm and 15mm | 25.10 | 20 | 10 | 25 |
| - Other | 25.10 | 10 | 10 | 40 |
8 | Marble, travertine, ecaussine and other calcareous monumental or building stone of an apparent specific gravity of 2.5 or more, and alabaster, whether or not roughly trimmed or merely cut, by sawing or otherwise, into blocks or slabs of a rectangular (including square) shape. |
|
|
|
|
| - White limestone (white marble) of blocks | 25.15 | 20 | 00 | 30
|
| - Other | 25.15 |
|
| 17 |
16 | Manganese ores and concentrates, including ferruginous manganese ores and concentrates with a manganese content of 20% or more, calculated on the dry weight. | 2602 | 00 | 00 | 40 |
17 | Copper ores and concentrates. | 2603 | 00 | 00 | 40 |
21 | Lead ores and concentrates. | 2607 | 00 | 00 | 40 |
22 | Zinc ores and concentrates. | 2608 | 00 | 00 | 40 |
28 | Titanium ores and concentrates. |
|
|
|
|
| - Ilmenite ores and concentrates. |
|
|
|
|
| - - Reverting ilmenite (TiO2 ≥ 56% and FeO ≤ 11%) | 2614 | 00 | 10 | 15 |
| - - Titanium slag (TiO2 ≥ 85%) | 2614 | 00 | 10 | 10 |
| - - Arrificial and synthetic rutile (TiO2 ≥ 83%) | 2614 | 00 | 10 | 15 |
| - - Other | 2614 | 00 | 10 | 40 |
| - Other | 2614 | 00 | 90 | 40 |
Article 2. Effect
This Circular takes effect on June 09, 2013.
For the Minister of Finance
Deputy Minister
Vu Thi Mai
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây