Thông tư 38/2013/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi

thuộc tính Thông tư 38/2013/TT-BTC

Thông tư 38/2013/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 39.03, 54.02, 59.02, 72.17 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:38/2013/TT-BTC
Ngày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Thông tư
Người ký:Vũ Thị Mai
Ngày ban hành:04/04/2013
Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí

TÓM TẮT VĂN BẢN

Tăng 2 - 3% thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng

Ngày 04/04/2013, Bộ Tài chính đã ban hành Thông tư số 38/2013/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 39.03, 54.02, 72.17 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi.
Theo Thông tư này, mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số mặt hàng đều tăng 2 - 3% so với quy định trước đây. Cụ thể như: Polyme từ styren, dạng nguyên sinh dạng hạt (mã 3903.11.10) và Polystyren loại chịu tác động cao (HIPS) (mã 3903.19.21) có mức thuế suất là 5% (trước đây là 3%); sợi filament tổng hợp (trừ chỉ khâu), chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tổng hợp có độ mảnh dưới 67 decitex từ nhựa đàn hồi (mã 5402.44.00) và dây thép carbon cao phủ hợp kim đồng loại dùng để làm tanh lốp cao su loại bơm hơi (dây tanh) (mã 7217.30.31)đều có mức thuế suất là 3% (trước đây là 0%). Bên cạnh đó, vải mành dùng làm lốp từ sợi có độ bền cao từ ni lông hoặc các polyamit khác, các polyeste hoặc tơ nhân tạo vitcô từ sợi ni lông 6 (Nylon-6) (mã 5902.10.91) được áp dụng mức thuế suất là 7% (trước đây là 5%)…
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 19/05/2013.

Xem chi tiết Thông tư38/2013/TT-BTC tại đây

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ TÀI CHÍNH
---------
Số: 38/2013/TT-BTC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Hà Nội, ngày 04 tháng 4 năm 2013
 
 
THÔNG TƯ
Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng
thuộc nhóm 39.03, 54.02, 59.02, 72.17 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
 
 
Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế,
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi.
Điều 1. Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi
Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 39.03, 54.02, 59.02, 72.17 quy định tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo Danh mục mặt hàng chịu thuế tại mục I, Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 193/2012/TT-BTC ngày 15/11/2012 của Bộ Tài chính ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 19 tháng 5 năm 2013./.
 

 Nơi nhận:
- Thủ tướng và các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng TW và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Viện kiểm sát NDTC, Tòa án NDTC;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- VP BCĐ TƯ về phòng, chống tham nhũng;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính;
- Cục Hải quan tỉnh, thành phố;
- Công báo;
- Website Chính phủ và Website Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, Vụ CST (PXNK).
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Vũ Thị Mai
 
 
 
 
 
 
 
 
DANH MỤC
THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2013/TT-BTC Ngày 04/4/2013 của Bộ Tài chính)
 

Mã hàng
Mô tả hàng hoá
Thuế suất
(%)
39.03
Polyme từ styren, dạng nguyên sinh.
 
 
- Polystyren:
 
3903.11
- - Loại giãn nở được:
 
3903.11.10
- - - Dạng hạt
5
3903.11.90
- - - Dạng khác
5
3903.19
- - Loại khác:
 
3903.19.10
- - - Dạng phân tán
5
 
- - - Dạng hạt:
 
3903.19.21
- - - - Polystyren loại chịu tác động cao (HIPS)
5
3903.19.29
- - - - Loại khác
5
 
- - - Loại khác:
 
3903.19.91
- - - - Polystyren loại chịu tác động cao (HIPS)
5
3903.19.99
- - - - Loại khác
5
3903.20
- Copolyme styren-acrylonitril (SAN):
 
3903.20.40
- - Dạng phân tán trong môi trường nước
10
3903.20.50
- - Dạng phân tán trong môi trường không chứa nước
5
3903.20.90
- - Loại khác
5
3903.30
- Copolyme acrylonitril-butadien-styren (ABS):
 
3903.30.40
- - Dạng phân tán trong môi trường nước
8
3903.30.50
- - Dạng phân tán trong môi trường không chứa nước
5
3903.30.60
- - Dạng hạt
3
3903.30.90
- - Loại khác
5
3903.90
- Loại khác:
 
3903.90.30
- - Dạng phân tán
5
 
- - Loại khác:
 
3903.90.91
- - - Polystyren loại chịu tác động cao (HIPS)
5
3903.90.99
- - - Loại khác
5
 
 
 
54.02
Sợi filament tổng hợp (trừ chỉ khâu), chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tổng hợp có độ mảnh dưới 67 decitex.
 
 
- Sợi có độ bền cao làm từ ni lông hoặc các polyamit khác:
 
5402.11.00
- - Từ các aramit
0
5402.19.00
- - Loại khác
0
5402.20.00
- Sợi có độ bền cao từ polyeste
0
 
- Sợi dún:
 
5402.31.00
- - Từ ni lông hoặc các polyamit khác, độ mảnh mỗi sợi đơn không quá 50 tex
0
5402.32.00
- - Từ ni lông hoặc các polyamit khác, độ mảnh mỗi sợi đơn trên 50 tex
0
5402.33.00
- - Từ các polyeste
0
5402.34.00
- - Từ polypropylen
0
5402.39.00
- - Loại khác
0
 
- Sợi khác, đơn, không xoắn hoặc xoắn không quá 50 vòng xoắn trên mét:
 
5402.44.00
- - Từ nhựa đàn hồi
3
5402.45.00
- - Loại khác, từ ni lông hoặc từ các polyamit khác
0
5402.46.00
- - Loại khác, từ các polyeste, được định hướng một phần
0
5402.47.00
- - Loại khác, từ các polyeste
0
5402.48.00
- - Loại khác, từ polypropylen
0
5402.49.00
- - Loại khác
0
 
- Sợi khác, đơn, xoắn trên 50 vòng xoắn trên mét:
 
5402.51.00
- - Từ ni lông hoặc các polyamit khác
0
5402.52.00
- - Từ polyeste
0
5402.59
- - Loại khác:
 
5402.59.10
- - - Từ polypropylene
0
5402.59.90
- - - Loại khác
0
 
- Sợi khác, sợi xe (folded) hoặc sợi cáp:
 
5402.61.00
- - Từ ni lông hoặc các polyamit khác
0
5402.62.00
- - Từ polyeste
0
5402.69
- - Loại khác:
 
5402.69.10
- - - Từ polypropylene
0
5402.69.90
- - - Loại khác
0
 
 
 
59.02
Vải mành dùng làm lốp từ sợi có độ bền cao từ ni lông hoặc các polyamit khác, các polyeste hoặc tơ nhân tạo vitcô.
 
5902.10
- Từ ni lông hoặc các polyamit khác:
 
 
- - Vải tráng cao su làm mép lốp:
 
5902.10.11
- - - Từ sợi ni lông 6 (Nylon-6)
3
5902.10.19
- - - Loại khác
5
 
- - Loại khác:
 
5902.10.91
- - - Từ sợi ni lông 6 (Nylon-6)
7
5902.10.99
- - - Loại khác
5
5902.20
- Từ polyeste:
 
5902.20.20
- - Vải tráng cao su làm mép lốp
0
 
- - Loại khác:
 
5902.20.91
- - - Chứa bông
0
5902.20.99
- - - Loại khác
3
5902.90
- Loại khác:
 
5902.90.10
- - Vải tráng cao su làm mép lốp
0
5902.90.90
- - Loại khác
0
 
 
 
72.17
Dây của sắt hoặc thép không hợp kim.
 
7217.10
- Không được mạ hoặc tráng, đã hoặc chưa được đánh bóng:
 
7217.10.10
- - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng
15
 
- - Có hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,6% tính theo trọng lượng:
 
7217.10.22
- - - Dây tanh; thép dây dẹt cuộn tang; thép dây dự ứng lực; dây thép dễ cắt gọt
0
7217.10.29
- - - Loại khác
10
 
- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng:
 
7217.10.31
- - - Dây thép làm nan hoa; dây tanh; thép dây dẹt cuộn tang; thép dây dự ứng lực; dây thép dễ cắt gọt
0
7217.10.39
- - - Loại khác
5
7217.20
- Được mạ hoặc tráng kẽm:
 
7217.20.10
- - Chứa hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng
10
7217.20.20
- - Chứa hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,45% tính theo trọng lượng
5
 
- - Chứa hàm lượng carbon từ 0,45% trở lên tính theo trọng lượng:
 
7217.20.91
- - - Dây thép dùng làm lõi cho cáp dẫn điện bằng nhôm (ACSR)
0
7217.20.99
- - - Loại khác
5
7217.30
- Được mạ hoặc tráng kim loại cơ bản khác:
 
 
- - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng:
 
7217.30.11
- - - Mạ hoặc tráng thiếc
10
7217.30.19
- - - Loại khác
10
 
- - Có hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,6% tính theo trọng lượng:
 
7217.30.21
- - - Mạ hoặc tráng thiếc
5
7217.30.29
- - - Loại khác
5
 
- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng:
 
7217.30.31
- - - Dây thép carbon cao phủ hợp kim đồng loại dùng để làm tanh lốp cao su loại bơm hơi (dây tanh)
3
7217.30.32
- - - Loại khác, mạ hoặc tráng thiếc
5
7217.30.39
- - - Loại khác
5
7217.90
- Loại khác:
 
7217.90.10
- - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng
10
7217.90.90
- - Loại khác
5
 
 
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

THE MINISTRY OF FINANCE

Circular No. 38/2013/TT-BTC dated April 04, 2013 of the Ministry of Finance amending, supplementing preferential import tax  rate for some commodities in the heading 39.03, 54.02, 59.02, 72.17 at the preferential import tariff

Pursuant to the Law on Export, Import Tax dated June 14, 2005;

Pursuant to the National Assembly Standing Committee’s Resolution No. 295/2007/NQ-UBTVQH12 dated September 28, 2007, promulgating the export tariff according to the list of dutiable commodity groups and the duty rate bracket for each commodity group, and the preferential import tariff according to the list of dutiable commodity groups and the preferential duty rate bracket for each commodity group;

Pursuant to the Decree No. 87/2010/ND-CP dated August 13, 2010 of the Government detailing a number of articles of the Law on Import Duty and Export Duty;

Pursuant to the Decree No. Decree No. 118/2008/ND-CP dated November 27, 2008 of the Government defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Finance,

At the proposal of the Head of Tax Policy Department,

The Ministry of Finance issues the Circular amending, supplementing preferential import tax for some commodities in the heading 39.03, 54.02, 59.02, 72.17 at the preferential import tariff

Article 1. To amend the preferential import tax rate as follows:

To amend the preferential import tax rates for some commodities in the heading 39.03, 54.02, 59.02, 72.17  prescribed at the preferential import tariff according to the List of dutiable commodity groups at Appendix 1, Appendix II issued with the Circular No. 193/2012/TT-BTC Circular No.193/2012/TT-BTC dated November 15, 2012 of the Ministry of Finance promulgating the preferential import and export tariff according to the list of taxable products to the new preferential import tax rates prescribed at the List attached with this Circular.

Article 2. Effect

This Circular takes effect on May 19, 2013./.

For the Minister

Deputy Minister

Vu Thi Mai

 LIST

PREFERENTIAL IMPORT TAX RATE FOR SOME COMMODITIES

(Issued with the Circular No.38/2013/TT-BTC dated April 04, 213)

Heading

Description

Tax rate

(%)

39.03

Polymer from styrene, primary form.

 

 

- Polystyrene:

 

3903.11

- - Expansible form:

 

3903.11.10

- - - grain shape

5

3903.11.90

- - - other shapes

5

3903.19

- - Other forms:

 

3903.19.10

- - - Scatter form

5

 

- - - Grain form:

 

3903.19.21

- - - -High impact polystyrene (HIPS)

5

3903.19.29

- - - - Others

5

 

- - - Others:

 

3903.19.91

- - - - High impact polystyrene(HIPS)

5

3903.19.99

- - - - Others

5

3903.20

- Copolymer styren-acrylonitril (SAN):

 

3903.20.40

- - Scatter form in water environment

10

3903.20.50

- - Scatter form in non-water environment

5

3903.20.90

- - Others

5

3903.30

- Copolymer acrylonitril-butadien-styren (ABS):

 

3903.30.40

- - Scatter form in water environment

8

3903.30.50

- - Scatter form in non-water environment

5

3903.30.60

- - Grain form

3

3903.30.90

- - Others

5

3903.90

- Others:

 

3903.90.30

- - Scatter form

5

 

- - Others:

 

3903.90.91

- - - High impact polystyrene(HIPS)

5

3903.90.99

- - - Others

5

 

 

 

54.02

General filament fiber (excluding sewing), unpackaged for retail, including general monofilament fiber with the slenderness under 67 decitex.

 

 

- Fiber with high durability made from nylon or other polyamide:

 

5402.11.00

- - From aramid

0

5402.19.00

- - Others

0

5402.20.00

- Fiber with high durability from polyester

0

 

- Kindle fiber:

 

5402.31.00

- - From nylon or other polyamide, each fiber’s slenderness under 50 tex

0

5402.32.00

- - From nylon or other polyamide, each fiber’s slenderness above 50 tex

0

5402.33.00

- - From polyester

0

5402.34.00

- - From polypropylene

0

5402.39.00

- - Others

0

 

- Other fiber, single and have no torsion or the number of torsion is not over 50 circle per meter:

 

5402.44.00

- - From elastic resin

3

5402.45.00

- - Others, from nylon or other polyamide

0

5402.46.00

- - Others, from polyester, partly directed

0

5402.47.00

- - Others, from polyester

0

5402.48.00

- - Others, from polypropylene

0

5402.49.00

- - Others

0

 

- Other fiber, single and have torsion or the number of torsion is not over 50 circle per meter:

 

5402.51.00

- - From nylon and other polyamide

0

5402.52.00

- - From polyester

0

5402.59

- - Others:

 

5402.59.10

- - - From polypropylene

0

5402.59.90

- - - Others

0

 

- Others, folded fiber or cable fiber:

 

5402.61.00

- - From nylon and other polyamide

0

5402.62.00

- - From polyester

0

5402.69

- - Others:

 

5402.69.10

- - - From polypropylene

0

5402.69.90

- - - Others:

0

 

 

 

59.02

Thin cloth to make tire from high durable fiber from nylon or other polyamide, polyester or artificial silk viscous.

 

5902.10

- From nylon or other polyamide:

 

 

- - Rubberized clothe for making bead:

 

5902.10.11

- - - Nylon-6

3

5902.10.19

- - - Others

5

 

- - Others:

 

5902.10.91

- - - From Nylon-6

7

5902.10.99

- - - Others

5

5902.20

- From polyester:

 

5902.20.20

- - Rubberized clothe for making bead

0

 

- - Others:

 

5902.20.91

- - - Cotton content

0

5902.20.99

- - - Others

3

5902.90

- Others:

 

5902.90.10

- - Rubberized clothe for making bead

0

5902.90.90

- - Others

0

 

 

 

72.17

Line of non compound iron or steel

 

7217.10

- No plating or buffing:

 

7217.10.10

- - Have carbon content under 0,25% due to weight

15

 

- - Have carbon content from 0,25% to under 0,6% due to weight:

 

7217.10.22

- - - Vocal cords; flat steel line for ripe drum; pre-stressing steel; easy-cutting steel line

0

7217.10.29

- - - Others

10

 

- - Have carbon content over 0,6% due to weight

 

7217.10.31

- - - Steel line for making spoke; vocal cords; flat steel line for ripe drum;  pre-stressing steel line; easy-cutting steel line

0

7217.10.39

- - - Others

5

7217.20

- Zinc plated or covered:

 

7217.20.10

- - Have carbon content under 0,25% due to weight

10

7217.20.20

- - Have carbon content from 0,25% to under 0.45% due to weight:

5

 

- - Have carbon content over 0,45% due to weight

 

7217.20.91

- - -Aluminum conductor steel-reinforced(ACSR)

0

7217.20.99

- - - Others

5

7217.30

- Plated or covered by other primary metal:

 

 

- - Have carbon content under 0,25% due to weight:

 

7217.30.11

- - - Zinc plated or covered:

10

7217.30.19

- - - Others

10

 

- - Have carbon content from 0,25% to under 0,6% due to weight:

 

7217.30.21

- - - Zinc plated or covered:

5

7217.30.29

- - - Others

5

 

- - Have carbon content over 0,6% due to weight

 

7217.30.31

- - - High carbon steel line covered by bronze-bronze to make steam-pump bead (bead line)

3

7217.30.32

- - - Others, Zinc plated or covered

5

7217.30.39

- - - Others

5

7217.90

- Others:

 

7217.90.10

- - Have carbon content under 0,25% due to weight

10

7217.90.90

- - Others

5

 

 

 

 

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản đã hết hiệu lực. Quý khách vui lòng tham khảo Văn bản thay thế tại mục Hiệu lực và Lược đồ.
văn bản TIẾNG ANH
Bản dịch LuatVietnam
Circular 38/2013/TT-BTC DOC (Word)
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao để tải file.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất