Thông tư 30/2014/TT-BTC sửa thuế suất thuế xuất khẩu bột cacbonat canxi
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 30/2014/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 30/2014/TT-BTC |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Vũ Thị Mai |
Ngày ban hành: | 07/03/2014 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Giảm thuế suất thuế xuất khẩu các mặt hàng bột cacbonat canxi
Ngày 07/03/2014, Bộ Tài chính đã ban hành Thông tư số 30/2014/TT-BTC về việc sửa đổi, bổ sung mức thuế suất thuế xuất khẩu và mã hàng đối với mặt hàng bột cacbonat canxi tại Biểu thuế xuất khẩu.
Trước đây, loại bột cacbonat canxi siêu mịn được sản xuất từ loại đá thuộc nhóm 25.15 được áp dụng mức thuế suất thuế xuất khẩu là 10%; tuy nhiên, theo Thông tư này, kể từ ngày 21/04/2014, loại bột cacbonat canxi siêu mịn này nếu có kích thước từ 0,125mm trở xuống sẽ được áp dụng mức thuế suất thuế xuất khẩu là 5%.
Bên cạnh đó, Thông tư này cũng quy định phụ gia đã điều chế dùng cho xi măng, vừa hoặc bê tông; vữa và bê tông không chịu lửa; dầu dùng cho máy biến thế và bộ phận ngắt mạch, có hàm lượng ít hơn 70% hoặc các loại dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bitum tính theo trọng lượng; dầu dùng cho máy biến thế và bộ phận ngắt mạch, có hàm lượng hoặc của các loại dầu mỏ hoặc của các loại dầu thu được từ các khoáng bitum nhỏ hơn 70% tính theo trọng lượng đều đồng loạt được áp mức thuế suất là 0%, thay vì lần lượt là 5%, 6%, 5% và 5%.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 21/04/2014.
Xem chi tiết Thông tư30/2014/TT-BTC tại đây
tải Thông tư 30/2014/TT-BTC
BỘ TÀI CHÍNH -------- Số: 30/2014/TT-BTC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------------------- Hà Nội, ngày 07 tháng 03 năm 2014 |
Nơi nhận: - Thủ tướng Chính phủ, các Phó TTCP; - Văn phòng TW Đảng và các ban của Đảng; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Toà án nhân dân TC; - Viện Kiểm sát nhân dân TC; - Kiểm toán Nhà nước; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam; - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Cục Hải quan các tỉnh, thành phố; - Công báo; - Website Chính phủ; - Website Bộ Tài chính; - Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính; - Lưu: VT, CST (PXNK). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Vũ Thị Mai |
(Ban hành kèm theo Thông tư số 30 /2014/TT-BTC ngày 07/03 /2014 của Bộ Tài chính)
Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Thuế suất (%) |
25.17 | Đá cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu để làm cốt bê tông, để rải đường bộ hay đường sắt hoặc đá balat khác, đá cuội nhỏ và đá flin (đá lửa tự nhiên), đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt; đá dăm vảy, xỉ từ công nghiệp luyện kim hay phế liệu công nghiệp tương tự, có hoặc không kèm theo các vật liệu trong phần đầu của nhóm này; đá dăm trộn nhựa đường; đá ở dạng viên, mảnh và bột, làm từ các loại đá thuộc nhóm 25.15 hoặc 25.16, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt. | |
2517.10.00 | - Đá cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu để làm cốt bê tông, để rải đường bộ hay đường sắt hoặc đá balat khác, đá cuội nhỏ và đá flin, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt | 17 |
2517.20.00 | - Đá dăm vảy, xỉ từ công nghiệp luyện kim hoặc phế liệu công nghiệp tương tự, có hoặc không kết hợp với các vật liệu trong phần đầu của phân nhóm 2517.10 | 17 |
2517.30.00 | - Đá dăm trộn nhựa đường | 17 |
| - Đá ở dạng viên, mảnh và bột, làm từ các loại đá thuộc nhóm 25.15 hoặc 25.16, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt: | |
| - - Từ đá cẩm thạch: | |
2517.41.00 | - - - Loại có kích cỡ từ 1-400 mm | 14 |
2517.41.00 | - - - Loại khác | 17 |
| - - Từ đá khác: | |
2517.49.00 | - - - Bột cacbonat canxi được sản xuất từ loại đá thuộc nhóm 25.15, có kích thước từ 0,125 mm trở xuống | 5 |
2517.49.00 | - - - Bột cacbonat canxi được sản xuất từ loại đá thuộc nhóm 25.15, có kích thước hạt trên 0,125 mm đến dưới 1mm | 10 |
2517.49.00 | - - - Loại có kích cỡ từ 1-400 mm | 14 |
2517.49.00 | - - - Loại khác | 17 |
| | |
38.24 | Chất gắn đã điều chế dùng cho các loại khuôn đúc hoặc lõi đúc; các sản phẩm và chế phẩm hóa học của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan (kể cả các sản phẩm và chế phẩm chứa hỗ hợp các sản phẩm tự nhiên), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác | |
3824.10.00 | - Các chất gắn đã điều chế dùng cho khuôn đúc hoặc lõi đúc | 0 |
3824.30.00 | - Cacbua kim loại không kết tụ trộn với nhau hoặc trộn với các chất gắn kim loại | 0 |
3824.40.00 | - Phụ gia đã điều chế dùng cho xi măng, vữa hoặc bê tông | 0 |
3824.50.00 | - Vữa và bê tông không chịu lửa | 0 |
3824.60.00 | - Sorbitol trừ loại thuộc phân nhóm 2905.44 | 0 |
| - Hỗn hợp chứa các dẫn xuất halogen hoá của metan, etan hoặc propan: | |
3824.71 | - - Chứa chlorofluorocarbons (CFCs), chứa hoặc không chứa hydrochlorofluorocarbons (HCFCs), perfluorocarbons (PFCs) hoặc hydrofluorocarbons (HFCs): | |
3824.71.10 | - - - Dầu dùng cho máy biến thế và bộ phận ngắt mạch, có hàm lượng ít hơn 70% hoặc các loại dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bitum tính theo trọng lượng | 0 |
3824.71.90 | - - - Loại khác | 0 |
3824.72.00 | - - Chứa bromochlorodifluoromethane, bromotrifluoromethane hoặc dibromotetrafluoroethanes | 0 |
3824.73.00 | - - Chứa hydrobromofluorocarbons (HBFCs) | 0 |
3824.74 | - - Chứa hydrochlorofluorocarbons (HCFCs), chứa hoặc không chứa perfluorocarbons (PFCs) hoặc hydrofluorocarbons (HFCs), nhưng không chứa chlorofluorocarbons (CFCs): | |
3824.74.10 | - - - Dầu dùng cho máy biến thế và bộ phận ngắt mạch, có hàm lượng hoặc của các loại dầu mỏ hoặc của các loại dầu thu được từ các khoáng bitum nhỏ hơn 70% tính theo trọng lượng | 0 |
3824.74.90 | - - - Loại khác | 0 |
3824.75.00 | - - Chứa tetrachloride cacbon | 0 |
3824.76.00 | - - Chứa 1,1,1-trichloroethane (methyl chloroform) | 0 |
3824.77.00 | - - Chứa bromomethane (methyl bromide) hoặc bromochloromethane | 0 |
3824.78.00 | - - Chứa perfluorocarbons (PFCs) or hydrofluorocarbons (HFCs), nhưng không chứa chlorofluorocarbons (CFCs) hoặc hydrochlorofluorocarbons (HCFCs) | 0 |
3824.79.00 | - - Loại khác | 0 |
| - Hỗn hợp và các chế phẩm chứa oxirane (oxit etylen), polybrominated biphenyls (PBBs), polychlorinated biphenyls (PCBs), polychlorinated terphenyls (PCTs) hoặc tris(2,3-dibromopropyl) phosphate: | |
3824.81.00 | - - Chứa oxirane (oxit etylen) | 0 |
3824.82.00 | - - Chứa polychlorinated biphenyls (PCBs), polychlorinated terphenyls (PCTs) hoặc polybrominated biphenyls (PBBs) | 0 |
3824.83.00 | - - Chứa (2,3-dibromopropyl) phosphate | 0 |
3824.90 | - Loại khác: | |
3824.90.10 | - - Chất tẩy mực, sửa bản in từ khuôn tô và chất tẩy rửa dạng lỏng khác, đã đóng gói để bán lẻ | 0 |
3824.90.30 | - - Bột nhão để sao in làm từ gelatin, đã đóng thành trọng lượng lớn hoặc dùng ngay (ví dụ: bồi trên giấy hay trên vật liệu dệt) | 0 |
3824.90.40 | - - Hỗn hợp dung môi vô cơ | 0 |
3824.90.50 | - - Dầu acetone | 0 |
3824.90.60 | - - Các chế phẩm hoá chất có chứa bột ngọt (monosodium glutamate) | 0 |
3824.90.70 | - - Các chế phẩm hóa chất khác, dùng trong chế biến thực phẩm | 0 |
| - - Loại khác: | |
3824.90.91 | - - - Naphthenic axit, muối không tan trong nước và este của chúng | 0 |
| - - - Loại khác: | 0 |
3824.90.99 | - - - - Bột cacbonat canxi có tráng phủ axit stearic, được sản xuất từ loại đá thuộc nhóm 25.15, có kích thước hạt dưới 1 mm | 3 |
3824.90.99 | - - - - Loại khác | 0 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây