Thông tư 24/2011/TT-BTC thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi hàng thuộc nhóm 2710
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 24/2011/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 24/2011/TT-BTC |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
Ngày ban hành: | 23/02/2011 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Thuế nhập khẩu dầu hoả và mazút giảm xuống 0%
Bộ Tài chính đã ban hành Thông tư số 24/2011/TT-BTC ngày 23/02/2011 về việc hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi.
Theo Thông tư, mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng xăng, dầu thuộc nhóm 2710 quy định tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng dầu hoả và mazút sẽ được điều chỉnh giảm từ 2% xuống còn 0%.
Đây là lần thứ 4 trong vòng 3 tháng qua Bộ Tài chính giảm thuế nhập khẩu xăng, dầu; trước đó, riêng trong tháng 12/2010, Bộ Tài chính đã có 2 đợt giảm thuế nhập khẩu đối với mặt hàng xăng, dầu tại các Thông tư số 190/2010/TT-BTC và 213/2010/TT-BTC lần lượt từ 17% xuống còn 12%, 6% và gần đây nhất ngày 14/01/2011 giảm thuế nhập khẩu hầu hết các mặt hàng thuộc nhóm này xuống 0%.
Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế, Bộ Tài chính cho biết, việc điều chỉnh này góp phần giảm sức ép tăng giá xăng dầu thị trường trong nước, góp phần thực hiện bình ổn thị trường, kiềm chế lạm phát.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 24/02/2011 và thay thế Thông tư số 07/2011/TT-BTC ngày 14/01/2011 của Bộ Tài chính.
Xem chi tiết Thông tư24/2011/TT-BTC tại đây
tải Thông tư 24/2011/TT-BTC
BỘ TÀI CHÍNH --------------------- Số: 24/2011/TT-BTC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------------------------- Hà Nội, ngày 23 tháng 2 năm 2011 |
Nơi nhận: - Thủ tướng và các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Văn phòng TW và các Ban của Đảng; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Viện kiểm sát NDTC, Tòa án NDTC; - Kiểm toán Nhà nước; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP; - UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - VP BCĐ TƯ về phòng, chống tham nhũng; - Cục kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp; - Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính; - Cục Hải quan tỉnh, thành phố; - Công báo; - Website Chính phủ và Website Bộ Tài chính; - Lưu: VT, Vụ CST (XNK). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24/2011/TT-BTC ngày 23/2/2011 của Bộ Tài chính)
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Thuế suất (%) | |||
27.10 | | | | Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi tum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải. | |
| | | | - Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi tum này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, trừ dầu thải: | |
2710 | 11 | | | - - Dầu nhẹ và các chế phẩm: | |
| | | | - - - Xăng động cơ: | |
2710 | 11 | 11 | 00 | - - - - Có pha chì, loại cao cấp | 0 |
2710 | 11 | 12 | 00 | - - - - Không pha chì, loại cao cấp | 0 |
2710 | 11 | 13 | 00 | - - - - Có pha chì, loại thông dụng | 0 |
2710 | 11 | 14 | 00 | - - - - Không pha chì, loại thông dụng | 0 |
2710 | 11 | 15 | 00 | - - - - Loại khác, có pha chì | 0 |
2710 | 11 | 16 | 00 | - - - - Loại khác, không pha chì | 0 |
2710 | 11 | 20 | 00 | - - - Xăng máy bay | 0 |
2710 | 11 | 30 | 00 | - - - Tetrapropylene | 0 |
2710 | 11 | 40 | 00 | - - - Dung môi trắng (white spirit) | 0 |
2710 | 11 | 50 | 00 | - - - Dung môi có hàm lượng cấu tử thơm thấp dưới 1% | 0 |
2710 | 11 | 60 | 00 | - - - Dung môi khác | 0 |
2710 | 11 | 70 | 00 | - - - Naphtha, reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng | 0 |
2710 | 11 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 0 |
2710 | 19 | | | - - Loại khác: | |
| | | | - - - Dầu trung (có khoảng sôi trung bình) và các chế phẩm: | |
2710 | 19 | 13 | 00 | - - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23oC trở lên | 0 |
2710 | 19 | 14 | 00 | - - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23oC | 0 |
2710 | 19 | 16 | 00 | - - - - Kerosene | 0 |
2710 | 19 | 19 | 00 | - - - - Loại khác | 15 |
2710 | 19 | 20 | 00 | - - - - Dầu thô đã tách phần nhẹ | 5 |
2710 | 19 | 30 | 00 | - - - - Nguyên liệu để sản xuất than đen | 5 |
| | | | - - - Dầu và mỡ bôi trơn: | |
2710 | 19 | 41 | 00 | - - - - Dầu khoáng sản xuất dầu bôi trơn | 5 |
2710 | 19 | 42 | 00 | - - - - Dầu bôi trơn cho động cơ máy bay | 5 |
2710 | 19 | 43 | 00 | - - - - Dầu bôi trơn khác | 5 |
2710 | 19 | 44 | 00 | - - - - Mỡ bôi trơn | 5 |
2710 | 19 | 50 | 00 | - - - Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ lực (dầu phanh) | 3 |
2710 | 19 | 60 | 00 | - - - Dầu biến thế và dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch | 5 |
| | | | - - - Dầu nhiên liệu: | |
2710 | 19 | 71 | 00 | - - - - Nhiên liệu diesel dùng cho động cơ tốc độ cao | 0 |
2710 | 19 | 72 | 00 | - - - - Nhiên liệu diesel khác | 0 |
2710 | 19 | 79 | 00 | - - - - Nhiên liệu đốt khác | 0 |
2710 | 19 | 90 | | - - - Loại khác | |
2710 | 19 | 90 | 10 | - - - - Chất chống dính sản xuất phân bón | 1 |
2710 | 19 | 90 | 90 | - - - - Loại khác | 5 |
| | | | - Dầu thải: | |
2710 | 91 | 00 | 00 | - - Chứa biphenyl đã polyclo hóa (PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hóa (PBBs) | 20 |
2710 | 99 | 00 | 00 | - - Loại khác | 20 |
THE MINISTRY OF FINANCE | VIETNAM SOCIALIST REPUBLIC |
No. 24/2011/TT-BTC | Hanoi, February 23, 2011 |
CIRCULAR
GUIDING THE IMPLEMENTATION OF PREFERENTIAL IMPORT TAX RATES FOR A NUMBER OF COMMODITIES UNDER HEADING 2710 IN THE PREFERENTIAL IMPORT TARIFF
Pursuance to the Law on Import Duty and Export Duty No.45/2005/QH11 dated 14/6/2005;
Pursuance to the Resolution No.295/2007/NQ-UBTVQH12 dated 28/9/2007of the Standing Committee of National Assembly on promulgating the Export Tariff according to the List of dutiable commodity groups and the duty rate bracket for each commodity group and the Preferential Import Tariff according to the List of dutiable commodity groups and the preferential duty rate bracket for each commodity group;
Pursuance to the Decree No.87/2010/ND-CP dated 13/8/2010 of the Government on detailing a number of articles of the Law on Import Duty and Export Duty;
Pursuance to the Decree No.84/2009/ND-CP dated 15/10/2009 of the Government on trading Gasoline, oil;
Pursuance to the Decree No.118/2008/ND-CP dated 27/11/2008 of the Government on providing functions, duties, powers and organizational structure of the Ministry of Finance;
On the basis of the official Dispatch No.837/BTC-CST dated 19/1/2010 of the Ministry of Finance, the Ministry of Finance guides the implementation of rates of referential import tariff for a number of commodities under the group 2710 in the referential import tariffas follows:
Article 1. Tax rate
Adjusting preferential import tax rates of some commodities of gasoline, oil under the Heading 2710 specified in the preferential import tariff into new rates for preferential import tariff specified in the List issuing together with this Circular.
Article 2.Effect
This Circular takes effect on 24/2/2011 and replaces the Circular No.07/2011/TT-BTC dated 14/1/2011 of the Ministry of Finance on guiding the implementation of preferential import tax rates for a number of commodities under the Heading 2710 in the referential import tariff./.
| FOR THE MINISTER |
LIST
PREFERENTIAL IMPORT TAX RATE FOR A NUMBER OF COMMODITIES UNDER THE HEADING 2710
(Issuing together with the Circular No.24/2011/TT-BTC dated 23/2/2011 of the Ministry of Finance)
HS code | Description | Tax rate (%) | |||
27.10 |
|
|
| Petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals, other than crude; preparations not elsewhere specified or included, containing by weight 70% or more of petroleum oils or of oils obtained from bituminous minerals, these oils being the basic element of those preparations; waste oil. |
|
|
|
|
| - Petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals (other than crude) and preparations not elsewhere specified or included, containing by weight 70% or more of petroleum oils or of oils obtained from bituminous minerals, these oils being the basic element of those preparations, other than waste oil: |
|
2710 | 11 |
|
| - Light oils and preparations: |
|
|
|
|
| - - - Motor spirit: |
|
2710 | 11 | 11 | 00 | - - - - premium leaded | 0 |
2710 | 11 | 12 | 00 | - - - - Motor spirit, premium unleaded | 0 |
2710 | 11 | 13 | 00 | - - - - regular leaded | 0 |
2710 | 11 | 14 | 00 | - - - - regular unleaded | 0 |
2710 | 11 | 15 | 00 | - - - - other, leaded | 0 |
2710 | 11 | 16 | 00 | - - - - Other motor spirit, unleaded | 0 |
2710 | 11 | 20 | 00 | - - - Aviation gasoline | 0 |
2710 | 11 | 30 | 00 | - - - Tetrapropylene | 0 |
2710 | 11 | 40 | 00 | - - - Solvent blank (white spirit) | 0 |
2710 | 11 | 50 | 00 | - - - Solvents with low aromatic content of less than 1% | 0 |
2710 | 11 | 60 | 00 | - - - other solvent | 0 |
2710 | 11 | 70 | 00 | - - - Naphtha, reformate and other preparations for mixing gasoline
| 0 |
2710 | 11 | 90 | 00 | - - - Other | 0 |
2710 | 19 |
|
| - - Other: |
|
|
|
|
| - - - Medium oil (average boiling) and other preparations: |
|
2710 | 19 | 13 | 00 | - - - - Aviation turbine fuel (jet fuel) having a flash point from 23oC or more | 0 |
2710 | 19 | 14 | 00 | - - - - Aviation turbine fuel (jet fuel) having a flash point of less than 23oC | 0 |
2710 | 19 | 16 | 00 | - - - - Kerosene | 0 |
2710 | 19 | 19 | 00 | - - - - Other | 15 |
2710 | 19 | 20 | 00 | - - - - Crude oil non light-weight | 5 |
2710 | 19 | 30 | 00 | - - - - Raw materials for black coal production | 5 |
|
|
|
| - - - oils and greases: |
|
2710 | 19 | 41 | 00 | - - - - Mineral oils producing lubricating oils | 5 |
2710 | 19 | 42 | 00 | - - - - Lubricating oils for aircraft engines | 5 |
2710 | 19 | 43 | 00 | - - - - Other Lubricating oils | 5 |
2710 | 19 | 44 | 00 | - - - - Lubricating greases | 5 |
2710 | 19 | 50 | 00 | - - - Oil used in hydraulic arresters (brake oil) | 3 |
2710 | 19 | 60 | 00 | - - - Oil for transformer or circuit breakers | 5 |
|
|
|
| - - - Fuel oil: |
|
2710 | 19 | 71 | 00 | - - - - diesel fuel used for speed engine | 0 |
2710 | 19 | 72 | 00 | - - - - other diesel fuel | 0 |
2710 | 19 | 79 | 00 | - - - - Other fuel | 0 |
2710 | 19 | 90 |
| - - - Other |
|
2710 | 19 | 90 | 10 | - - - - Anti-adhesive fertilizer production | 1 |
2710 | 19 | 90 | 90 | - - - - Other | 5 |
|
|
|
| - Waste oil: |
|
2710 | 91 | 00 | 00 | - - Containing polychlorinated biphenyls (PCBs), polychlorinated terphenyls (PCTs) or polybrominated biphenyls (PBBs) | 20 |
2710 | 99 | 00 | 00 | - - Other | 20 |
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây