Thông tư 22/2020/TT-BTC quy định phí khai thác và sử dụng dữ liệu về môi trường
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 22/2020/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 22/2020/TT-BTC |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Vũ Thị Mai |
Ngày ban hành: | 10/04/2020 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ngày 10/4/2020, Bộ Tài chính ban hành Thông tư 22/2020/TT-BTC về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng dữ liệu về môi trường.
Theo đó, mức phí khai thác và sử dụng dữ liệu về môi trường dao động từ 12.000 - 9.145.000 đồng. Mức phí cao nhất là 9,145 triệu đồng được áp dụng cho việc khai thác cơ sở dữ liệu chuyên đề môi trường tỷ lệ 1/250.000; 1/500.000; 1/1.000.000. Mức phí thấp nhất là 12.000 đồng được áp dụng khi tổ chức, cá nhân khai thác thông số khí tượng thuộc dữ liệu kết quả quan trắc không khí của trạm quan trắc tự động cố định liên tục.
Việc nộp loại phí nói trên sẽ được người, tổ chức tiến hành nộp trực tiếp cho tổ chức thu phí hoặc nộp vào tài khoản phí chờ nộp ngân sách của tổ chức thu phí mở tại Kho bạc Nhà nước. Ngoài ra, tổ chức, cá nhân cũng có thể thực hiện nộp phí qua hình thức không dùng tiền mặt. Muộn nhất là ngày 05 hàng tháng, số tiền phí đã được thu tháng trước phải được tổ chức thu phí gửi về tài khoản phí chờ nộp ngân sách của mình.
Thông tư có hiệu lực từ ngày 26/5/2020.
Xem chi tiết Thông tư22/2020/TT-BTC tại đây
tải Thông tư 22/2020/TT-BTC
BỘ TÀI CHÍNH ________
Số: 22/2020/TT-BTC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________ Hà Nội, ngày 10 tháng 4 năm 2020 |
THÔNG TƯ
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng dữ liệu về môi trường
_______________
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật Khí tượng thủy văn ngày 23 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khí tượng thủy văn;
Căn cứ Nghị định số 73/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định về thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường;
Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế;
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng dữ liệu về môi trường.
Nơi nhận: - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Tòa án nhân dân tối cao; - Kiểm toán nhà nước; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; - Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; - UBND, Sở Tài chính, Cục Thuế, KBNN các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Công báo; - Cổng Thông tin điện tử chính phủ; - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính; - Cổng Thông tin điện tử Bộ Tài chính; - Lưu: VT, CST (CST5). |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Vũ Thị Mai |
BIỂU MỨC THU PHÍ KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG DỮ LIỆU VỀ MÔI TRƯỜNG
(kèm theo Thông tư số 22/2020/TT-BTC ngày 10 tháng 4 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
________________
Số TT |
Loại tài liệu |
Đơn vị tính |
Mức phí * (đồng) |
I |
Hồ sơ, tài liệu, báo cáo chuyên đề môi trường |
|
|
1 |
Hồ sơ, tài liệu: quản lý chất lượng môi trường; quản lý chất thải và cải thiện môi trường; bảo tồn đa dạng sinh học; truyền thông môi trường; quản lý môi trường lưu vực sông, ven biển và biển |
Báo cáo |
800.000 |
2 |
Báo cáo kết quả quan trắc môi trường (theo đợt/năm): không khí xung quanh; nước mặt (sông, hồ); nước biển ven bờ; nước mưa; nước dưới đất; trầm tích (sông, nước biển); môi trường đất |
Báo cáo |
800.000 |
II |
Bản đồ |
|
|
1 |
Bản đồ mạng lưới quan trắc (nước mặt, không khí, đất) |
|
|
a |
Bản đồ mạng lưới quan trắc tỷ lệ 1/250.000 |
Mảnh |
4.000.000 |
b |
Bản đồ mạng lưới quan trắc tỷ lệ 1/100.000 |
Mảnh |
2.290.000 |
c |
Bản đồ mạng lưới quan trắc tỷ lệ 1/50.000 |
Mảnh |
1.090.000 |
d |
Bản đồ mạng lưới quan trắc tỷ lệ 1/25.000 |
Mành |
870.000 |
2 |
Bản đồ hiện trạng môi trường (nước mặt, không khí, đất) |
|
|
a |
Bản đồ hiện trạng môi trường tỷ lệ 1/250.000 |
Mảnh |
4.000.000 |
b |
Bản đồ hiện trạng môi trường tỷ lệ 1/100.000 |
Mảnh |
2.290.000 |
c |
Bản đồ hiện trạng môi trường tỷ lệ 1/50.000 |
Mảnh |
1.090.000 |
d |
Bản đồ hiện trạng môi trường tỷ lệ 1/25.000 |
Mảnh |
870.000 |
3 |
Bản đồ nhạy cảm môi trường các vị trí, khu vực trọng điểm của Việt Nam |
|
|
a |
Bản đồ nhạy cảm môi trường tỷ lệ 1/250.000 |
Mảnh |
4.000.000 |
b |
Bản đồ nhạy cảm môi trường tỷ lệ 1/100.000 |
Mảnh |
2.290.000 |
c |
Bản đồ nhạy cảm môi trường tỷ lệ 1/50.000 |
Mảnh |
1.090.000 |
d |
Bản đồ nhạy cảm môi trường tỷ lệ 1/25.000 |
Mảnh |
870.000 |
4 |
Bản đồ hệ thống khu bảo tồn ở Việt Nam theo quy định của Luật Đa dạng sinh học |
|
|
a |
Bản đồ hệ thống khu bảo tồn ở Việt Nam tỷ lệ 1/250.000 |
Mảnh |
4.000.000 |
b |
Bản đồ hệ thống khu bảo tồn ở Việt Nam tỷ lệ 1/100.000 |
Mảnh |
2.290.000 |
c |
Bản đồ hệ thống khu bảo tồn ở Việt Nam tỷ lệ 1/50.000 |
Mảnh |
1.090.000 |
d |
Bản đồ hệ thống khu bảo tồn ở Việt Nam tỷ lệ 1/25.000 |
Mảnh |
870.000 |
5 |
Bản đồ diễn biến tài nguyên đa dạng sinh học trên phạm vi toàn quốc |
|
|
a |
Bản đồ diễn biến tài nguyên đa dạng sinh học tỷ lệ 1/250.000 |
Mảnh |
4.000.000 |
b |
Bản đồ diễn biến tài nguyên đa dạng sinh học tỷ lệ 1/100.000 |
Mảnh |
2.290.000 |
c |
Bản đồ diễn biến tài nguyên đa dạng sinh học tỷ lệ 1/50.000 |
Mảnh |
1.090.000 |
d |
Bản đồ diễn biến tài nguyên đa dạng sinh học tỷ lệ 1/25.000 |
Mảnh |
870.000 |
6 |
Bản đồ lớp phủ thực vật |
|
|
a |
Bản đồ lớp phủ thực vật tỷ lệ 1/250.000 |
Mảnh |
4.000.000 |
b |
Bản đồ lớp phủ thực vật tỷ lệ 1/100.000 |
Mảnh |
2.290.000 |
c |
Bản đồ lớp phủ thực vật tỷ lệ 1/50.000 |
Mảnh |
1.090.000 |
d |
Bản đồ lớp phủ thực vật tỷ lệ 1/25.000 |
Mảnh |
870.000 |
III |
Cơ sở dữ liệu |
|
|
1 |
Cơ sở dữ liệu chuyên đề môi trường tỷ lệ 1/250.000; 1/500.000; 1/1.000.000 |
Mảnh |
9.145.000 |
2 |
Cơ sở dữ liệu chuyên đề môi trường tỷ lệ 1/25.000; 1/50.000; 1/100.000 |
Mảnh |
1.715.000 |
3 |
Cơ sở dữ liệu chuyên đề môi trường tỷ lệ 1/10.000 |
Mảnh |
975.000 |
4 |
Cơ sở dữ liệu chuyên đề môi trường tỷ lệ 1/5.000 |
Mảnh |
575.000 |
5 |
Cơ sở dữ liệu chuyên đề môi trường tỷ lệ 1/2.000 |
Mảnh |
460.000 |
IV |
Dữ liệu quan trắc môi trường |
|
|
1 |
Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường và phân tích môi trường không khí ngoài trời |
|
|
a |
Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường không khí tại hiện trường, tiếng ồn, độ rung |
Thông số |
21.000 |
b |
Dữ liệu kết quả phân tích các thông số môi trường không khí trong phòng |
|
|
- |
Bụi |
Thông số |
18.000 |
- |
Bụi kim loại |
Thông số |
39.000 |
- |
Khí vô cơ |
Thông số |
30.000 |
- |
Khí hữu cơ |
Thông số |
91.000 |
2 |
Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường và phân tích môi trường nước mặt lục địa |
|
|
a |
Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường nước mặt lục địa tại hiện trường |
Thông số |
17.000 |
b |
Dữ liệu kết quả phân tích môi trường nước mặt lục địa trong phòng thí nghiệm |
|
|
- |
Thông số hóa lý |
Thông số |
30.000 |
- |
Thông số chất hữu cơ dễ phân hủy/Thông số chất dinh dưỡng |
Thông số |
24.000 |
- |
Kim loại nặng |
Thông số |
48.000 |
- |
Tổng dầu, mỡ/Vi sinh |
Thông số |
55.000 |
- |
Tổng cacbon hữu cơ và hóa chất bảo vệ thực vật (BVTV) nhóm clo hữu Cơ/Nhóm photpho hữu cơ |
Thông số |
234.000 |
- |
Chất hoạt động bề mặt |
Thông số |
68.000 |
3 |
Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường đất |
|
|
a |
Phân tích các anion/cation |
Thông số |
25.000 |
b |
Kim loại nặng |
Thông số |
48.000 |
c |
Hóa chất BVTV nhóm clo hữu Cơ/Nhóm photpho hữu cơ/ Nhóm Pyrethroid/PCBs |
Thông số |
203.000 |
4 |
Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường nước dưới đất |
|
|
a |
Dữ liệu kết quả lấy mẫu và quan trắc nhanh môi trường nước dưới đất tại hiện trường |
Thông số |
17.000 |
b |
Dữ liệu kết quả phân tích mẫu nước dưới đất trong phòng thí nghiệm |
|
|
- |
Thông số hóa lý/Tổng P/N/Độ cứng |
Thông số |
25.000 |
- |
Kim loại nặng |
Thông số |
40.000 |
- |
Vi sinh |
Thông số |
50.000 |
- |
Hóa chất BVTV nhóm clo hữu Cơ/Nhóm photpho hữu cơ |
Thông số |
211.000 |
5 |
Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường nước mưa |
|
|
a |
Dữ liệu kết quả quan trắc nước mưa tại hiện trường |
Thông số |
16.000 |
b |
Dữ liệu kết quả phân tích nước mưa tại phòng thí nghiệm |
|
|
- |
Thông số hóa lý/Phân tích các anion/cation |
Thông số |
29.000 |
- |
Kim loại nặng |
Thông số |
40.000 |
6 |
Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường nước biển |
|
|
a |
Dữ liệu kết quả lấy mẫu và quan trắc nhanh nước biển ven bờ |
|
|
a.1 |
Dữ liệu kết quả quan trắc hiện trường |
Thông số |
21.000 |
a.2 |
Dữ liệu kết quả phân tích mẫu nước biển ven bờ |
|
|
- |
Thông số chất hữu cơ dễ phân hủy/Thông số hóa lý/Vi sinh |
Thông số |
18.000 |
- |
Trầm tích biển |
Thông số |
37.000 |
- |
Sinh vật biển |
Thông số |
47.000 |
b |
Dữ liệu kết quả quan trắc nước biển xa bờ |
|
|
b.1 |
Dữ liệu kết quả đo đạc quan trắc hiện trường |
Thông số |
30.000 |
b.2 |
Dữ liệu kết quả phân tích mẫu nước biển xa bờ |
|
|
- |
Thông số hóa lý/Thông số chất hữu cơ dễ phân hủy/Vi sinh |
Thông số |
21.000 |
- |
Trầm tích biển |
Thông số |
52.000 |
c |
Dữ liệu kết quả phân tích nước biển trong phòng thí nghiệm |
|
|
- |
Thông số hóa lý/Thông số chất dinh dưỡng |
Thông số |
34.000 |
- |
Thông số chất hữu cơ dễ phân hủy/Thực vật phù du/Động vật phù du, đáy |
Thông số |
23.000 |
- |
Thông số vi khuẩn |
Thông số |
43.000 |
- |
Nhóm kim loại nặng |
Thông số |
53.000 |
- |
Tổng dầu mỡ khoáng |
Thông số |
77.000 |
- |
Hóa chất BVTV nhóm clo/Nhóm photpho |
Thông số |
223.000 |
7 |
Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường phóng xạ (trong phòng thí nghiệm) |
Thông số |
128.000 |
8 |
Dữ liệu kết quả quan trắc khí thải |
|
|
a |
Dữ liệu kết quả quan trắc khí thải tại hiện trường |
|
|
- |
Dữ liệu kết quả các thông số khí tượng |
Thông số |
13.000 |
- |
Dữ liệu kết quả các thông số khí thải |
Thông số |
62.000 |
- |
Dữ liệu kết quả các đặc tính nguồn thải |
Thông số |
37.000 |
b |
Dữ liệu kết quả phân tích khí thải trong phòng thí nghiệm |
|
|
- |
Bụi/Nhóm khí vô cơ |
Thông số |
32.000 |
- |
Nhóm khí kim loại |
Thông số |
56.000 |
- |
Nhóm khí hợp chất hữu cơ |
Thông số |
66.000 |
9 |
Dữ liệu kết quả quan trắc nước thải |
|
|
a |
Dữ liệu kết quả quan trắc nước thải tại hiện trường |
Thông số |
15.000 |
b |
Dữ liệu kết quả phân tích nước thải trong phòng thí nghiệm |
|
|
- |
Thông số hóa lý/Thông số chất dinh dưỡng/Thông số chất hữu cơ dễ phân hủy |
Thông số |
27.000 |
- |
Kim loại nặng |
Thông số |
41.000 |
- |
Tổng dầu, mỡ/Chất hoạt động bề mặt |
Thông số |
63.000 |
- |
Vi sinh |
Thông số |
51.000 |
- |
Tổng cacbon hữu cơ và hóa chất BVTV nhóm clo hữu cơ/ Nhóm photpho hữu cơ |
Thông số |
239.000 |
10 |
Dữ liệu kết quả quan trắc trầm tích trong phòng thí nghiệm |
|
|
- |
Thông số hóa lý/Kim loại nặng |
Thông số |
52.000 |
- |
Dầu mỡ |
Thông số |
61.000 |
- |
Thông số chất dinh dưỡng |
Thông số |
34.000 |
- |
Tổng cacbon hữu cơ và hóa chất BVTV nhóm clo hữu cơ/ Nhóm photpho hữu Cơ/Nhóm pyrethroid/polycyclic aromatic hydrocarbon/PCBs |
Thông số
|
160.000 |
11 |
Dữ liệu kết quả quan trắc chất thải |
|
|
a |
Dữ liệu kết quả quan trắc chất thải tại hiện trường |
Thông số |
16.000 |
b |
Dữ liệu kết quả phân tích chất thải trong phòng thí nghiệm |
|
|
- |
Thông số hóa lý/Kim loại nặng |
Thông số |
47.000 |
- |
Dầu mỡ |
Thông số |
78.000 |
- |
Tổng cacbon hữu cơ và hóa chất BVTV nhóm clo hữu cơ, nhóm photpho hữu cơ/nhóm pyrethroid/polycyclic aromatic hydrocarbon/PCBs/PAH |
Thông số |
263.000 |
12 |
Dữ liệu kết quả quan trắc không khí tự động liên tục |
|
|
a |
Dữ liệu kết quả quan trắc không khí của trạm quan trắc tự động cố định liên tục |
|
|
- |
Thông số khí tượng |
Thông số |
12.000 |
- |
Thông số bụi/Quan trắc các khí độc hại |
Thông số |
27.000 |
b |
Dữ liệu kết quả quan trắc không khí của trạm quan trắc tự động, di động liên tục |
|
|
- |
Thông số khí tượng |
Thông số |
15.000 |
- |
Thông số bụi/Quan trắc các khí độc hại |
Thông số |
30.000 |
13 |
Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường nước mặt tự động, cố định, liên tục |
Thông số |
28.000 |
(*) Mức phí quy định tại Biểu trên là mức phí cung cấp 01 thông số của 01 đợt quan trắc tại một điểm quan trắc đối với dữ liệu quan trắc và mức phí cho một lần cung cấp dữ liệu đối với các dữ liệu môi trường khác.
________________________
THE MINISTRY OF FINANCE -------------
No. 22/2020/TT-BTC | THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM Independence - Freedom - Happiness ------------------- Hanoi, April 10, 2020 |
CIRCULAR
Prescribing the rates and the collection, remittance, management and use of charges for exploiting and using data on environment
------------------------------
Pursuant to the Law on Charges and Fees dated November 25, 2015;
Pursuant to the Law on Hydro-meteorology dated November 23, 2015;
Pursuant to the Government’s Decree No. 120/2016/ND-CP dated August 23, 2016 detailing and guiding the implementation of a number of Articles of the Law on Charges and Fees;
Pursuant to the Government’s Decree No. 38/2016/ND-CP dated May 15, 2016 on detailing a number of Articles of the Law on Hydro-meteorology;
Pursuant to the Government’s Decree No. 73/2017/ND-CP dated June 14, 2017 on collection, management and use of data on natural resources and environment;
Pursuant to the Government’s Decree No. 87/2017/ND-CP dated July 26, 2017 on defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Finance;
At the proposal of the Director of the Department of Tax Policy;
The Minister of Finance hereby promulgates the Circular on prescribing the rates and the collection, remittance, management and use of charges for exploiting and using data on environment.
Article 1. Scope of regulation
1. This Circular prescribes the rates and the collection, remittance, management and use of charges for exploiting and using data on environment.
2. This Circular does not regulate the exploitation and use of data on environment of the state agencies for the purposes as prescribed in Clause 5, Article 32 of the Law on Hydro-meteorology, Article 23 of the Government s Decree No. 38/2016/ND-CP dated May 15, 2016 on detailing a number of Articles of the Law on Hydro-meteorology.
Article 2. Subjects of application
1. Charge payers that are agencies, organizations and individuals;
2. Charge collectors;
3. Other agencies, organizations and individuals related to the exploitation and use of data on environment and the collection, remittance of charges.
Article 3. Charge collectors and charge payers
1. Charge collectors include:
a) Centre for Environmental Information and Data of Vietnam Environment Administration (Ministry of Natural Resources and Environment);
b) Agencies assigned to provide information and data on environment by Ministries and ministerial-level agencies;
c) The Department of Natural Resources and Environment of provinces and centrally-run cities.
2. Agencies, organizations and individuals submitting dossiers of request for providing information and data on environment at agencies and units as prescribed in Clause 1 of this Article must pay charges for exploitation and use of data on environment.
Article 4. Charge rates
1. Charge rates for exploiting and using data on environment are prescribed in the Tariff attached to this Circular.
2. The charge rate for exploiting and using data on environment which is equal 70% of the rate prescribed in the Tariff issued together with this Circular, shall be applied from May 26, 2020 to the end of December 31, 2020.
Article 5. Declaration and remittance of charges
1. Charge payers shall directly remit charges to the charge collectors or remit into the charge collectors’ accounts of charges to be remitted into the state budget, opened at the State Treasury. In case the charge collectors collect charges in the mode of non-cash payment, the remittance of charges shall be carried out in accordance with the charge collectors’ notices.
2. By the 5thevery month at the latest, charge collectors shall deposit the charge amounts collected in the previous month into an account of charges and charges to be remitted into the state budget, opened at the State Treasury.
3. Charge collectors shall declare and remit the collected charge amounts on a monthly basis and make final accounts on an annual basis in accordance with Clause 3, Article 19, and Clause 2, Article 26, of the Minister of Finance’s Circular No. 156/2013/TT-BTC dated November 06, 2013 on guiding the implementation of a number of Articles of the Law on Tax Administration, the Law on amending and supplementing a number of Articles of the Law on Tax Administration, and the Government’s Decree No. 83/2013/ND-CP dated July 22, 2013.
Article 6. Management and use of charges
1. Charge collectors being public non-business units may retain 70% of the total collected charge amount for expenses as prescribed in Article 5 of the Government s Decree No. 120/2016/ND-CP dated August 23, 2016 on detailing and guiding the implementation of a number of Articles of the Law on Charges and Fees, and remit the remaining 30% into the state budget according to the corresponding chapters, items and sub-items of the State Budget Index.
2. Charge collectors being State agencies shall fully remit the collected charge amounts into the state budget. Expenses for data provision and charge collection activities shall be included in state budget estimates of charge collectors based on state budget expenditure norms under regulations.
Article 7. Implementation organization and implementation provisions
1. This Circular takes effect on May 26, 2020.
2. Other matters related to the collection, remittance, management and use of charges, charge receipts, and publicity of the regulations on charge collection which are not mentioned in this Circular must comply with the Law on Charge and Fees; the Government’s Decree No. 120/2016/ND-CP dated August 23, 2016, on detailing and guiding the implementation of a number of Articles of the Law on Charges and Fees; the Minister of Finance’s Circular No. 156/2013/TT-BTC dated November 06, 2013, on guiding the implementation of a number of Articles of the Law on Tax Administration, the Law on amending and supplementing a number of Articles of the Law on Tax Administration, and the Government’s Decree No. 83/2013/ND-CP dated July 22, 2013; the Minister of Finance’s Circular No. 303/2016/TT-BTC dated November 15, 2016, on guiding the printing, issuance, management and use of different types of receipts of charges and fees belonging to the state budget.
3. In case referential legal normative documents in this Circular are amended, supplemented or replaced, the newly amended, supplemented or replaced documents shall be applied.
4. Any difficulties arising in the course of implementation of this Circular should be promptly reported to the Ministry of Finance for studying and guidance./.
| FOR THE MINISTER THE DEPUTY MINISTER
Vu Thi Mai |
THE TARIFF
OF EXPLOITING AND USING DATA ON ENVIRONMENT
(Attached to the Minister of Finance s Circular No. 22/2020/TT-BTC dated April 10, 2020)
-----------------------
No. | Document type | Measurement unit | Rate * (VND) |
I | Dossier, document and report on environment |
|
|
1. | Dossier and document: Environmental quality management; waste management and environmental improvement; biodiversity conservation; environmental communication; environmental management of river basins, coastal areas and the sea | Report | 800,000 |
2 | Report on the environmental monitoring result (in batch/year): ambient air; surface water (rivers and lakes); coastal water; rain water; groundwater; sediment (river, sea water); soil environment | Report | 800,000 |
II. | Map |
|
|
1. | Monitoring network map (surface water, air, soil) |
|
|
a | Monitoring network map of 1/250,000 scale | Piece | 4,000,000 |
b | Monitoring network map of 1/100,000 scale | Piece | 2,290,000 |
c | Monitoring network map of 1/50,000 scale | Piece | 1,090,000 |
d | Monitoring network map of 1/25,000 scale | Piece | 870,000 |
2 | Maps of environmental status (surface water, air, soil) |
|
|
a | Map of environmental status of 1/250,000 scale | Piece | 4,000,000 |
b | Map of environmental status of 1/100,000 scale | Piece | 2,290,000 |
c | Map of environmental status of 1/50,000 scale | Piece | 1,090,000 |
d | Map of environmental status of 1/25,000 scale | Piece | 870,000 |
3 | Environmentally sensitive map of key locations and areas of Vietnam |
|
|
a | Environmentally sensitive map of 1/250,000 scale | Piece | 4,000,000 |
b | Environmentally sensitive map of 1/100,000 scale | Piece | 2,290,000 |
c | Environmentally sensitive map of 1/50,000 scale | Piece | 1,090,000 |
d | Environmentally sensitive map of 1/25,000 scale | Piece | 870,000 |
4 | Map of the system of protected areas in Vietnam in accordance with the Law on Biodiversity |
|
|
a | Map of the system of protected areas in Vietnam of 1/250,000 scale | Piece | 4,000,000 |
b | Map of the system of protected areas in Vietnam of 1/100,000 scale | Piece | 2,290,000 |
c | Map of the system of protected areas in Vietnam of 1/50,000 scale | Piece | 1,090,000 |
d | Map of the system of protected areas in Vietnam of 1/25,000 scale | Piece | 870,000 |
5 | Map of changes in biodiversity resources nationwide |
|
|
a | Map of changes in biodiversity resources of 1/250,000 scale | Piece | 4,000,000 |
b | Map of changes in biodiversity resources of 1/100,000 scale | Piece | 2,290,000 |
c | Map of changes in biodiversity resources of 1/50,000 scale | Piece | 1,090,000 |
d | Map of changes in biodiversity resources of 1/25,000 scale | Piece | 870,000 |
6 | Map of vegetation cover |
|
|
a | Map of vegetation cover of 1/250,000 scale | Piece | 4,000,000 |
b | Map of vegetation cover of 1/100,000 scale | Piece | 2,290,000 |
c | Map of vegetation cover of 1/50,000 scale | Piece | 1,090,000 |
d | Map of vegetation cover of 1/25,000 scale | Piece | 870,000 |
III | Database |
|
|
1. | Database of environment thematic of 1/250,000; 1/500,000; 1/1,000,000 scale | Piece | 9,145,000 |
2 | Database of environment thematic of 1/25,000; 1/50,000; 1/100,000 scale | Piece | 1,715,000 |
3 | Database of environment thematic of 1/10,000 scale | Piece | 975,000 |
4 | Database of environment thematic of 1/5,000 scale | Piece | 575,000 |
5 | Database of environment thematic of 1/2,000 scale | Piece | 460,000 |
IV | Environmental monitoring data |
|
|
1. | Data on environmental monitoring results and analysis of the outdoor air environment |
|
|
a | Data on the results of monitoring the air environment in the field, noise and vibration | Parameter | 21,000 |
b | Data on analysis results of room air environment parameters |
|
|
- | Dust | Parameter | 18,000 |
- | Metal dust | Parameter | 39,000 |
- | Inorganic gas | Parameter | 30,000 |
- | Organic gas | Parameter | 91,000 |
2 | Data on environmental monitoring results and analysis of continental surface water |
|
|
a | Data of monitoring results of continental surface water environment in the field | Parameter | 17,000 |
b | Data of monitoring results of continental surface water environment in the laboratory |
|
|
- | Physicochemical parameter | Parameter | 30,000 |
- | Decomposition organic matter parameters/nutrient parameters | Parameter | 24,000 |
- | Heavy metal | Parameter | 48,000 |
- | Total oil, grease/Microbiology | Parameter | 55,000 |
- | Total organic carbon and plant protection chemicals (PP) of organic chlorine group/Organic phosphorus group | Parameter | 234,000 |
- | Surfactant | Parameter | 68,000 |
3 | Data on soil environmental monitoring results |
|
|
a | Analysis of anions/cations | Parameter | 25,000 |
b | Heavy metal | Parameter | 48,000 |
c | PP chemicals of organic chlorine group/Organic phosphorus group/Pyrethroid groups/PCBs | Parameter | 203,000 |
4 | Data of monitoring results of underground water environment |
|
|
a | Data on sampling results and quick observation of groundwater environment in the field | Parameter | 17,000 |
b | Data on analysis results of laboratory groundwater samples |
|
|
- | Physicochemical parameter/Total P/N/stiffness | Parameter | 25,000 |
- | Heavy metal | Parameter | 40,000 |
- | Microbiology | Parameter | 50,000 |
- | PP chemicals of organic chlorine group/Organic phosphorus group | Parameter | 211,000 |
5 | Data of rainwater environmental monitoring results |
|
|
a | Data of rainfall monitoring results in the field | Parameter | 16,000 |
b | Data on rainwater analysis results at the laboratory |
|
|
- | Physicochemical parameter/Analysis of anions/cations | Parameter | 29,000 |
- | Heavy metal | Parameter | 40,000 |
6 | Data of monitoring results of seawater environment |
|
|
a | Data on sampling results and rapid observation of coastal seawater |
|
|
a.1 | Data of field observation results | Parameter | 21,000 |
a.2 | Data analysis results of coastal seawater samples |
|
|
- | Decomposition organic matter parameters/Physicochemical parameter/Microbiology | Parameter | 18,000 |
- | Marine sediments | Parameter | 37,000 |
- | Sea creatures | Parameter | 47,000 |
b | Data of offshore sea observation results |
|
|
b.1 | Data of field observation measurement results | Parameter | 30,000 |
b.2 | Data analysis results of offshore seawater samples |
|
|
- | Physicochemical parameter/Decomposition organic matter parameters/Microbiology | Parameter | 21,000 |
- | Marine sediments | Parameter | 52,000 |
c | Data on the results of seawater analysis in the laboratory |
|
|
- | Physicochemical parameter/Nutrition parameter | Parameter | 34,000 |
- | Decomposition organic matter parameters/Phytoplankton/Zooplankton, bottom | Parameter | 23,000 |
- | Bacterial parameter | Parameter | 43,000 |
- | Heavy metal group | Parameter | 53,000 |
- | Total mineral oil | Parameter | 77,000 |
- | PP chemicals of chlorine group/Phosphorus group | Parameter | 223,000 |
7 | Data of radioactive environmental monitoring results (in laboratories) | Parameter | 128,000 |
8 | Emission monitoring data |
|
|
a | Emission monitoring data in the field |
|
|
- | Data on meteorological parameters | Parameter | 13,000 |
- | Result data of emission parameters | Parameter | 62,000 |
- | Result data on waste source characteristics | Parameter | 37,000 |
b | Data on the results of laboratory emissions analysis |
|
|
- | Dust/Group of inorganic gases | Parameter | 32,000 |
- | Metal gas group | Parameter | 56,000 |
- | Group of organic compounds | Parameter | 66,000 |
9 | Data on wastewater monitoring results |
|
|
a | Data on the results of wastewater monitoring at the field | Parameter | 15,000 |
b | Data on the results of laboratory wastewater analysis |
|
|
- | Physicochemical parameter/Nutrition parameter/Decomposition organic matter parameters | Parameter | 27,000 |
- | Heavy metal | Parameter | 41,000 |
- | Total oil, grease/Surfactant | Parameter | 63,000 |
- | Microbiology | Parameter | 51,000 |
- | Total organic carbon and plant protection chemicals of organic chlorine group/Organic phosphorus group | Parameter | 239,000 |
10 | Data on laboratory sediment monitoring results |
|
|
- | Physicochemical parameter/Heavy metal | Parameter | 52,000 |
- | Oil, grease | Parameter | 61,000 |
- | Nutrition parameter | Parameter | 34,000 |
- | Total organic carbon and plant protection chemicals of organic chlorine group/Organic phosphorus group/Pyrethroid group/polycyclic aromatic hydrocarbon/PCBs | Parameter
| 160,000 |
11 | Data on waste monitoring results |
|
|
a | Data on the results of waste monitoring at the field | Parameter | 16,000 |
b | Data on the results of laboratory waste analysis |
|
|
- | Physicochemical parameter/Heavy metal | Parameter | 47,000 |
- | Oil, grease | Parameter | 78,000 |
- | Total organic carbon and plant protection chemicals of organic chlorine group/Organic phosphorus group/Pyrethroid group/polycyclic aromatic hydrocarbon/PCBs/PAH | Parameter | 263,000 |
12 | Data of automatic continuous air monitoring results |
|
|
a | Data of air monitoring results of automatic continuous fixed monitoring station |
|
|
- | Meteorological parameters | Parameter | 12,000 |
- | Dust parameter/Monitoring toxic gases | Parameter | 27,000 |
b | Data of air monitoring results of automatic continuous mobile monitoring station |
|
|
- | Meteorological parameters | Parameter | 15,000 |
- | Dust parameter/Monitoring toxic gases | Parameter | 30,000 |
13 | Data of surface water monitoring results of automatic continuous fixed monitoring station | Parameter | 28,000 |
(*)The charge rates specified in the Tariff above is the charge rate for providing 01 parameter of a monitoring session at a monitoring point with respect to monitoring data and the charge for providing other environmental data.
______________________
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem Nội dung MIX.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây