Thông tư 208/2012/TT-BTC sửa thuế suất ưu đãi hàng xăng máy bay

thuộc tính Thông tư 208/2012/TT-BTC

Thông tư 208/2012/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng xăng máy bay, nhiên liệu bay thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:208/2012/TT-BTC
Ngày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Thông tư
Người ký:Đỗ Hoàng Anh Tuấn
Ngày ban hành:30/11/2012
Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí

TÓM TẮT VĂN BẢN

Từ ngày 30/11, giảm thuế nhập khẩu xăng máy bay còn 7%

Ngày 30/11/2012, Bộ Tài chính đã ban hành Thông tư số 208/2012/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng xăng máy bay, nhiên liệu bay thuộc nhóm 2710 tại biểu thuế nhập khẩu ưu đãi.
Theo đó, từ ngày 30/11/2012, xăng máy bay, nhiên liệu động cơ máy bay (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23 0C và từ 23 0C trở lên đều được áp mức thuế suất nhập khẩu ưu đãi là 7% (so với quy định cũ tại Thông tư số 148/2012/TT-BTC lần lượt là 12% - 10%).
Mức thuế suất nhập khẩu ưu đãi đối dầu các loại xăng khác vẫn được giữ nguyên theo quy định cũ, cụ thể: Xăng động cơ RON 97, RON 95 và các loại dung môi nhẹ là 12%; dầu thô, dầu và mỡ bôi trơn là 5%; dầu phanh là 3%... Riêng dầu thải vẫn bị áp mức thuế suất cao nhất là 20%.
Thông tư này thay thế Thông tư số 148/2012/TT-BTC ngày 11/9/2012 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. 

 

Xem chi tiết Thông tư208/2012/TT-BTC tại đây

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ TÀI CHÍNH
--------------------
Số: 208/2012/TT-BTC
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập Tự do Hạnh phúc
--------------------
Hà Nội, ngày 30 tháng 11 năm 2012
 
 
THÔNG TƯ
Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng xăng máy bay,
 nhiên liệu bay thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
-----------------------
 
 
Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 84/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế,
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tưsửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng xăng máy bay, nhiên liệu bay thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi.
Điều 1. Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi
Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng xăng máy bay, nhiên liệu bay thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo Danh mục thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theoThông tư số 148/2012/TT-BTC ngày 11/9/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫnthực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Thông tư số 148/2012/TT-BTC ngày 11/9/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫnthực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi./.
 

Nơi nhận:
- Thủ tướng và các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng TW và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Viện kiểm sát NDTC, Tòa án NDTC;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- VP BCĐ TƯ về phòng, chống tham nhũng;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính;
- Cục Hải quan tỉnh, thành phố;
- Công báo;
- Website Chính phủ và Website Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, Vụ CST (PXNK).
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
 
 
 
 
 
 
          
Đõ Hoàng Anh Tuấn

DANH MỤC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2710
(Ban hành kèm theo Thông tư số 208/2012/TT-BTC
ngày 30/11/2012 của Bộ Tài chính)
------------------------
 

Mã hàng
Mô tả hàng hoá
Thuế suất
(%)
27.10
Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải.
 
 
- Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, trừ nhiên liệu sinh học và trừ dầu thải:
 
2710.12
- - Dầu nhẹ và các chế phẩm:
 
 
- - - Xăng động cơ:
 
2710.12.11
- - - - RON 97 và cao hơn, có pha chì
12
2710.12.12
- - - - RON 97 và cao hơn, không pha chì
12
2710.12.13
- - - - RON 90 và cao hơn, nhưng dưới RON 97 có pha chì
12
2710.12.14
- - - - RON 90 và cao hơn, nhưng dưới RON 97 không pha chì
12
2710.12.15
- - - - Loại khác, có pha chì
12
2710.12.16
- - - - Loại khác, không pha chì
12
2710.12.20
- - - Xăng máy bay, trừ loại sử dụng làm nhiên liệu máy bay phản lực
7
2710.12.30
- - - Tetrapropylen
12
2710.12.40
- - - Dung môi trắng (white spirit)
12
2710.12.50
- - - Dung môi có hàm lượng cấu tử thơm thấp dưới 1% tính theo trọng lượng
12
2710.12.60
- - - Dung môi nhẹ khác
12
2710.12.70
- - - Naphtha, reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng động cơ
12
2710.12.80
- - - Alpha olefin khác
12
2710.12.90
- - - Loại khác
12
2710.19
- - Loại khác:
 
2710.19.20
- - - Dầu thô đã tách phần nhẹ
5
2710.19.30
- - - Nguyên liệu để sản xuất than đen
5
 
- - - Dầu và mỡ bôi trơn:
 
2710.19.41
- - - - Dầu khoáng đã tinh chế để sản xuất dầu bôi trơn
5
2710.19.42
- - - - Dầu bôi trơn cho động cơ máy bay
5
2710.19.43
- - - - Dầu bôi trơn khác
5
2710.19.44
- - - - Mỡ bôi trơn
5
2710.19.50
- - - Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ lực (dầu phanh)
3
2710.19.60
- - - Dầu biến thế và dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch
5
 
- - - Nhiên liệu diesel; các loại dầu nhiên liệu:
 
2710.19.71
- - - - Nhiên liệu diesel cho ô tô
8
2710.19.72
- - - - Nhiên liệu diesel khác
8
2710.19.79
- - - - Dầu nhiên liệu
10
2710.19.81
- - - Nhiên liệu động cơ máy bay (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23o C trở lên
7
2710.19.82
- - - Nhiên liệu động cơ máy bay (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23o C
7
2710.19.83
- - - Các kerosine khác
10
2710.19.89
- - - Dầu trung khác và các chế phẩm
15
2710.19.90
- - - Loại khác
3
2710.20.00
- Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% trọng lượng trở lên là dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, có chứa dầu diesel sinh học, trừ dầu thải
5
 
- Dầu thải:
 
2710.91.00
- - Có chứa biphenyl đã polyclo hóa (PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hóa (PBBs)
20
2710.99.00
- - Loại khác
20
 
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

THE MINISTRY OF FINANCE
-------

No. 208/2012/TT-BTC

SOCIALISTREPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------------

Hanoi, November 30, 2012

 

CIRCULAR

AMENDING THE PREFERENTIAL IMPORT TAX RATES ON COMMODITIES BEING AVIATION SPIRIT, FUEL IN HEADING 2710 IN PREFERENTIAL IMPORT TARIFF

Pursuant to the Law on Export and import tax dated June 14, 2005;

Pursuant to the Resolution No. 295/2007/NQ-UBTVQH12 dated September 28, 2007 of the Standing committee of the National Assembly, promulgating the Import tariff according to groups of taxable commodities and tax brackets on each group of commodities, the preferential import tariff according to the list of taxable groups of commodities and preferential tax brackets on each group of commodities;

Pursuant to the Government s Decree No. 87/2010/ND-CP dated August 13, 2010, detailing the implementation of a number of articles of the Law on Export and Import tax;

Pursuant to the Government s Decree No. 84/2009/ND-CP dated October 15, 2009 on trading petrol and oil;

Pursuant to the Government s Decree No. 118/2008/ND-CP dated November 27, 2008 on defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Finance;

At the proposal of the Director of the Tax Policy Department;

The Minister of Finance promulgates the Circular amending  the preferential import tax rates on some commodities being aviation spirit, fuel in heading 2710 in Preferential import tariff.

Article 1. To amend the preferential import tax rates

To amend the preferential import tax rates on commodities being aviation spirit, fuel in heading 2710 specified in the Preferential import tariff under the List of preferential import tax rates promulgated together with the Circular No. 148/2012/TT-BTC dated September 11, 2012, of the Minister of Finance guiding the preferential import tax rates on some commodities in heading 2710 in the Preferential import tariff into the new preferential import tax rates specified in the List promulgated together with this Circular.

Article 2. Effectiveness

This Circular takes effect as from the day of signing and replaces the Circular No. 148/2012/TT-BTC dated September 11, 2012, of the Minister of Finance guiding the preferential import tax rates on some commodities in heading 2710 in the Preferential import tariff./.

 

 

FOR THE MINISTER
DEPUTY MINISTER




Do Hoang Anh Tuan

 

LIST

PREFERENTIAL IMPORT TAX RATES ON COMMODITIES IN HEADING 2710
(promulgated together with the Circular No. 208/2012/TT-BTC dated November 30, 2012 of the Ministry of Finance)

Code

Description

Tax rate

(%)

27.10

Petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals, other than crude; preparations not elsewhere specified or included, containing by weight 70 % or more of petroleum oils or of oils obtained from bituminous minerals, these oils being the basic constituents of the preparations; waste oils.

 

 

- Petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals (other than crude) and preparations not elsewhere specified or included, containing by weight 70 % or more of petroleum oils or of oils obtained from bituminous minerals, these oils being the basic constituents of the preparations, other than bio-fuels and other than waste oils:

 

2710.12

- - Light oils and preparations:

 

 

- - - Motor spirit:

 

2710.12.11

- - - - of RON 97 and above, leaded

12

2710.12.12

- - - - of RON 97 and above, unleaded

12

2710.12.13

- - - - of RON 90 and above, but below RON 97, leaded

12

2710.12.14

- - - - of RON 90 and above, but below RON 97, unleaded

12

2710.12.15

- - - - Other, leaded

12

2710.12.16

- - - - Other, unleaded

12

2710.12.20

- - - Aviation spirit, other than kinds used as jet fuel

7

2710.12.30

- - - Tetrapropylen

12

2710.12.40

- - - White spirit

12

2710.12.50

- - - Low aromatic solvents containing by weight less than 1% aromatic content

12

2710.12.60

- - - Other solvent spirits

12

2710.12.70

- - - Naphtha, reformate and other preparations of a kind used for making motor petrol

12

2710.12.80

- - - Other alpha olefin

12

2710.12.90

- - - Other

12

2710.19

- - Other:

 

2710.19.20

- - - Topped crudes

5

2710.19.30

- - - Carbon black feedstock

5

 

- - - Lubricating oils and greases:

 

2710.19.41

- - - - Refined-mineral oil for the lubricating oil production

5

2710.19.42

- - - - Lubricating oils for aircraft engines

5

2710.19.43

- - - - Other lubricating oils

5

2710.19.44

- - - - Lubricating greases

5

2710.19.50

- - - Hydraulic brake fluid

3

2710.19.60

- - - Transformer and circuit breaker oils

5

 

- - - Diesel fuel, fuel oils:

 

2710.19.71

- - - - Automotive diesel fuel

8

2710.19.72

- - - - Other diesel fuels

8

2710.19.79

- - - - Fuel oils

10

2710.19.81

- - - Aviation turbine fuel (jet fuel) having a flash point of 23oCor more

7

2710.19.82

- - - Aviation turbine fuel (jet fuel) having a flash point of less than 23oC

7

2710.19.83

- - - Other kerosene

10

2710.19.89

- - - Other medium oils and preparations

15

2710.19.90

- - - Other

3

2710.20.00

- Petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals (other than crude) and preparations not elsewhere specified or included, containing by weight 70 % or more of petroleum oils or of oils obtained from bituminous minerals, these oils being the basic constituents of the preparations, containing bio-diesel, other than waste oils:

5

 

- Waste oils:

 

2710.91.00

- - Containing polyclorinated biphenyls (PCBs), polyclorinated terphenyls (PCTs) or polybrominated byphenyls (PBBs)

20

2710.99.00

- - Other

20

 

 

 

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản đã hết hiệu lực. Quý khách vui lòng tham khảo Văn bản thay thế tại mục Hiệu lực và Lược đồ.
văn bản TIẾNG ANH
Bản dịch tham khảo
Circular 208/2012/TT-BTC DOC (Word)
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao để tải file.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất