Thông tư 199/2015/TT-BTC phí thử nghiệm khí thải phương tiện cơ giới đường bộ
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 199/2015/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 199/2015/TT-BTC |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Vũ Thị Mai |
Ngày ban hành: | 09/12/2015 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 199/2015/TT-BTC
BỘ TÀI CHÍNH Số: 199/2015/TT-BTC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 09 tháng 12 năm 2015 |
THÔNG TƯ
HƯỚNG DẪN THU PHÍ THỬ NGHIỆM KHÍ THẢI ĐỐI VỚI PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ SẢN XUẤT, LẮP RÁP VÀ NHẬP KHẨU MỚI; PHÍ THỬ NGHIỆM MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU; LỆ PHÍ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN DÁN NHÃN NĂNG LƯỢNG ĐỐI VỚI XE Ô TÔ CON TỪ 07 CHỖ NGỒI TRỞ XUỐNG
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 3 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 6 tháng 3 năm 2006 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 21/2011/NĐ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều của Luật sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả;
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế,
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư hướng dẫn thu phí thử nghiệm khí thải đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu; phí thử nghiệm mức tiêu thụ nhiên liệu; lệ phí cấp giấy chứng nhận dán nhãn năng lượng đối với xe ô tô con từ 07 chỗ ngồi trở xuống, như sau:
Trong phạm vi của Thông tư này, một số từ ngữ được hiểu như sau:
Mức tiêu chuẩn khí thải và lộ trình áp dụng Euro 3, Euro 4, Euro 5 thực hiện theo quy định tại Điều 3, Điều 4 Quyết định số 49/2011/QĐ-TTg ngày 01 tháng 9 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định lộ trình áp dụng tiêu chuẩn khí thải đối với xe ô tô, xe mô tô hai bánh sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu mới.
- Đối với xe ô tô sử dụng nhiên liệu xăng là 16.000.000 đồng/phép thử/lần/xe;
- Đối với xe ô tô sử dụng nhiên liệu diesel là 16.500.000 đồng/phép thử/lần/xe.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
BIỂU PHÍ THỬ NGHIỆM KHÍ THẢI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 199/2015/TT-BTC ngày 9/12/2015 của Bộ Tài chính)
TT |
Nội dung thu |
Mức thu (đồng/phép thử/lần) |
I |
Phí thử nghiệm khí thải tiêu chuẩn Euro 2 đối với mô tô, xe máy và các loại xe tương tự: |
|
1 |
Mô tô, xe máy và các loại xe tương tự có hai bánh: |
|
|
Phép thử loại 1 |
18.500.000 |
|
Phép thử loại 2 |
700.000 |
|
Phép thử bay hơi |
23.500.000 |
2 |
Mô tô, xe máy và các loại xe tương tự có ba bánh |
|
|
Phép thử loại 1 |
19.400.000 |
|
Phép thử loại 2 |
700.000 |
|
Phép thử bay hơi |
24.700.000 |
3 |
Mô tô, xe máy và các loại xe tương tự có bốn bánh |
|
|
Phép thử loại 1 |
20.400.000 |
|
Phép thử loại 2 |
700.000 |
|
Phép thử bay hơi |
25.900.000 |
II |
Phí thử nghiệm khí thải tiêu chuẩn Euro 2 đối với ô tô |
|
1 |
Xe ô tô hạng nhẹ sử dụng nhiên liệu xăng |
|
|
Phép thử loại 1 |
24.000.000 |
|
Phép thử loại 2 |
700.000 |
|
Phép thử loại 3 |
3.300.000 |
|
Phép thử loại 4 |
44.700.000 |
2 |
Xe ô tô hạng nhẹ sử dụng nhiên liệu điêzen |
|
|
Phép thử loại 1 |
26.400.000 |
|
Phép thử độ khói trên ô tô ở chế độ toàn tải |
13.200.000 |
|
Phép thử độ khói ở chế độ gia tốc tự do |
2.600.000 |
3 |
Động cơ hạng nặng |
|
|
Phép thử khí thải động cơ (chu trình 13 chế độ) |
89.600.000 |
|
Phép thử độ khói động cơ ở chế độ toàn tải |
19.100.000 |
|
Phép thử độ khói ở chế độ gia tốc tự do |
3.300.000 |
III |
Phí thử nghiệm khí thải tiêu chuẩn Euro 3,4,5 đối với mô tô, xe máy và các loại xe tương tự: |
|
1 |
Mô tô, xe máy và các loại xe tương tự có hai bánh |
|
|
Phép thử loại 1 |
19.700.000 |
|
Phép thử loại 2 |
1.400.000 |
|
Phép thử bay hơi |
23.500.000 |
2 |
Mô tô, xe máy và các loại xe tương tự có ba bánh |
|
|
Phép thử loại 1 |
20.700.000 |
|
Phép thử loại 2 |
1.400.000 |
|
Phép thử bay hơi |
24.700.000 |
3 |
Mô tô, xe máy và các loại xe tương tự có bốn bánh |
|
|
Phép thử loại 1 |
21.700.000 |
|
Phép thử loại 2 |
1.400.000 |
|
Phép thử bay hơi |
25.900.000 |
IV |
Phí thử nghiệm khí thải tiêu chuẩn Euro 3, 4, 5 đối với ô tô |
|
1 |
Xe ô tô hạng nhẹ sử dụng nhiên liệu xăng |
|
|
Phép thử loại 1 |
24.000.000 |
|
Phép thử loại 2 |
700.000 |
|
Phép thử loại 3 |
3.300.000 |
|
Phép thử loại 4 |
68.000.000 |
2 |
Xe ô tô hạng nhẹ sử dụng nhiên liệu diesel |
|
|
Phép thử loại 1 |
26.400.000 |
|
Phép thử độ khói trên ô tô ở chế độ toàn tải |
13.200.000 |
|
Phép thử độ khói ở chế độ gia tốc tự do |
2.600.000 |
3 |
Động cơ hạng nặng |
|
|
Phép thử khí thải động cơ (chu trình 16 chế độ) |
110.200.000 |
|
Phép thử đáp ứng tải |
43.000.000 |
|
Phép thử theo chu trình chuyển tiếp |
68.100.000 |
|
Phép thử độ khói động cơ ở chế độ toàn tải |
19.100.000 |
|
Phép thử độ khói ở chế độ gia tốc tự do |
3.300.000 |
Ghi chú: Mức phí quy định trong Biểu này đã bao gồm thuế giá trị gia tăng./.
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây