Thông tư 198/2016/TT-BTC phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 198/2016/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 198/2016/TT-BTC |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Vũ Thị Mai |
Ngày ban hành: | 08/11/2016 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ngày 08/11/2016, Bộ Tài chính đã ban hành Thông tư số 198/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt.
Theo đó, mức thu lệ phí đối với cấp mới, cấp đổi Giấy phép lái tàu là 100.000 đồng/lần cấp; với cấp mới, cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện giao thông đường sắt là 120.000 đồng/lần cấp.
Đối với lĩnh vực đường thủy nội địa, lệ phí đăng ký, cấp biển phương tiện thủy nội địa là 70.000 đồng/giấy. Lệ phí cấp mới, cấp lại Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng; lệ phí cấp mới, cấp lại chứng chỉ chuyên môn và lệ phí cấp mới, cấp lại chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng, chứng chỉ chuyên môn bằng công nghệ mới (bằng vật liệu PET) lần lượt là 50.000 đồng/giấy; 20.000 đồng/giấy và 135.000 đồng/giấy…
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2017.
Xem chi tiết Thông tư198/2016/TT-BTC tại đây
tải Thông tư 198/2016/TT-BTC
BỘ TÀI CHÍNH Số: 198/2016/TT-BTC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 08 tháng 11 năm 2016 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ, LỆ PHÍ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA VÀ ĐƯỜNG SẮT
Căn cứ Luật đường sắt ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Luật phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật giao thông đường thủy nội địa ngày 15 tháng 6 năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật giao thông đường thủy nội địa ngày 17 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế,
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt.
Tổ chức, cá nhân Việt Nam và nước ngoài khi được cơ quan có thẩm quyền giải quyết các công việc quy định thu phí, lệ phí tại Điều 1 Thông tư này phải nộp phí, lệ phí.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
BIỂU MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
(kèm theo Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Số tt |
Nội dung công việc |
Mức thu phí |
||
Lý thuyết tổng hợp |
Lý thuyết chuyên môn |
Thực hành |
||
1 |
Phí sát hạch cấp chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng |
|
|
|
1.1 |
Sát hạch cấp chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng |
|
|
|
a |
Hạng nhất |
50.000 |
50.000 |
120.000 |
b |
Hạng nhì |
50.000 |
50.000 |
100.000 |
c |
Hạng ba |
50.000 |
50.000 |
90.000 |
d |
Hạng tư |
70.000 |
|
80.000 |
1.2 |
Sát hạch cấp chứng nhận khả năng chuyên môn máy trưởng |
|
|
|
a |
Hạng nhất |
50.000 |
50.000 |
100.000 |
b |
Hạng nhì |
50.000 |
50.000 |
70.000 |
c |
Hạng ba |
40.000 |
40.000 |
60.000 |
1.3 |
Sát hạch lại cấp chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng |
Sát hạch lại nội dung nào thì nộp phí mức sát hạch nội dung đó |
Số TT |
Nội dung các khoản thu |
Mức thu |
2 |
Phí thẩm tra, thẩm định công bố cảng thủy nội địa, cấp giấy phép bến thủy nội địa |
|
a |
Thẩm tra, thẩm định công bố cảng thủy nội địa |
100.000 đồng/lần |
b |
Thẩm tra, thẩm định cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa |
100.000 đồng/lần |
3 |
Phí thẩm định, phê duyệt đánh giá an ninh, kế hoạch an ninh cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài |
|
a |
Thẩm định, phê duyệt đánh giá an ninh cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài lần đầu hoặc định kỳ 05 năm |
11.000.000 đồng/lần |
b |
Thẩm định, phê duyệt kế hoạch an ninh cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài lần đầu hoặc định kỳ 05 năm |
14.000.000 đồng/lần |
c |
- Thẩm định, phê duyệt hàng năm, bổ sung, cấp lại đánh giá an ninh cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài - Thẩm định, phê duyệt hàng năm, bổ sung, cấp lại kế hoạch an ninh cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài |
Bằng 20% mức thu của các mục a, b tương ứng của mục này |
4 |
Lệ phí đăng ký, cấp biển phương tiện thủy nội địa |
70.000 đồng/giấy |
5 |
Lệ phí cấp bằng, chứng chỉ được hoạt động trên các loại phương tiện |
|
a |
Cấp mới, cấp lại chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng |
50.000 đồng/giấy |
b |
Cấp mới, cấp lại chứng chỉ chuyên môn |
20.000 đồng/giấy |
c |
Cấp mới, cấp lại chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng; chứng chỉ chuyên môn bằng công nghệ mới (bằng vật liệu PET) |
135.000 đồng/giấy |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem Nội dung MIX.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây