Thông tư 115/2010/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất một số mặt hàng thuộc nhóm 7606
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 115/2010/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 115/2010/TT-BTC |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
Ngày ban hành: | 04/08/2010 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Giảm thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng thuộc nhóm 7606 - Thông tư số 115/2010/TT-BTC ngày 04/8/2010 của Bộ Tài chính đã sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 7606 tại Danh mục mức thuế suất của Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo Danh mục mặt hàng chịu thuế ban hành kèm theo Thông tư số 216/2009/TT-BTC ngày 12/11/2009 của Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này. Theo đó, mặt hàng nhôm không hợp kim ở dạng tấm, lá và dải, có chiều dày trên 0,2mm được dát phẳng hoặc tạo hình bằng phương pháp cán hay ép nhưng chưa xử lý bề mặt (mã 7606.91.20.00) và loại khác (mã 7606.91.90.00), thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi được giảm từ 3% xuống còn 0%.
Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 45 ngày kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Thông tư115/2010/TT-BTC tại đây
tải Thông tư 115/2010/TT-BTC
BỘ TÀI CHÍNH ------------------ Số: 115/2010/TT-BTC |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc --------------------------- Hà Nội, ngày 04 tháng 8 năm 2010 |
THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI MỘT SỐ MẶT HÀNG
THUỘC NHÓM 7606 TẠI DANH MỤC MỨC THUẾ SUẤT CỦA BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI THEO DANH MỤC MẶT HÀNG CHỊU THUẾ BAN HÀNH KÈM THEO
THÔNG TƯ 216/2009/TT-BTC NGÀY 12/11/2009
-------------------------------------
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08/12/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Bộ Tài chính sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 7606 tại Danh mục mức thuế suất của Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế ban hành kèm theo Thông tư 216/2009/TT-BTC ngày 12/11/2009 như sau:
Điều 1. Mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi.
Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 7606 tại Danh mục mức thuế suất của Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế ban hành kèm theo Thông tư 216/2009/TT-BTC ngày 12/11/2009 của Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới qui định tại Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 45 ngày kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: - Thủ tướng Chính phủ, các Phó TTCP; - Văn phòng TW và các ban của Đảng; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Toà án nhân dân TC; - Viện Kiểm sát nhân dân TC; - Kiểm toán Nhà nước; - Văn phòng BCĐTW về phòng chống tham nhũng; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam; - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Cục Hải quan các tỉnh, thành phố; - Công báo; - Website Chính phủ; - Website Bộ Tài chính; - Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính; - Lưu: VT, CST (PXNK). |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
DANH MỤC MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU
MỘT SỐ MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 115/2010/TT-BTC
Ngày 04/8 /2010 của Bộ Tài chính)
---------------------------------
Mã số |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
|||
76.06 |
|
|
|
Nhôm ở dạng tấm, lá và dải, có chiều dày trên 0,2 mm. |
|
|
|
|
|
- Hình chữ nhật (kể cả hình vuông): |
|
7606 |
11 |
00 |
|
- - Bằng nhôm, không hợp kim: |
|
7606 |
11 |
00 |
10 |
- - - Được dát phẳng hoặc tạo hình bằng phương pháp cán hoặc ép, chưa xử lý bề mặt |
3 |
7606 |
11 |
00 |
90 |
- - - Loại khác |
5 |
7606 |
12 |
|
|
- - Bằng hợp kim nhôm: |
|
7606 |
12 |
10 |
00 |
- - - Vật liệu làm lon kể cả vật liệu để làm phần nắp và phần móc mở nắp lon, dạng cuộn |
3 |
|
|
|
|
- - - Dạng lá: |
|
7606 |
12 |
31 |
00 |
- - - - Bằng nhôm hợp kim mác 5082 hoặc 5182, chiều rộng trên 1000 mm, dạng cuộn |
3 |
7606 |
12 |
39 |
00 |
- - - - Loại khác |
3 |
7606 |
12 |
40 |
00 |
- - - Loại khác, được dát phẳng hoặc tạo hình bằng phương pháp cán hay ép nhưng chưa xử lý bề mặt |
3 |
7606 |
12 |
90 |
|
- - - Loại khác: |
|
7606 |
12 |
90 |
10 |
- - - - Đế bản nhôm dùng trong công nghệ in |
0 |
7606 |
12 |
90 |
90 |
- - - - Loại khác |
3 |
|
|
|
|
- Loại khác: |
|
7606 |
91 |
|
|
- - Bằng nhôm, không hợp kim: |
|
7606 |
91 |
20 |
00 |
- - - Được dát phẳng hoặc tạo hình bằng phương pháp cán hay ép nhưng chưa xử lý bề mặt |
0 |
7606 |
91 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
0 |
7606 |
92 |
|
|
- - Bằng hợp kim nhôm: |
|
7606 |
92 |
30 |
00 |
- - - Được dát phẳng hoặc tạo hình bằng phương pháp cán hay ép nhưng chưa xử lý bề mặt |
3 |
7606 |
92 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
3 |
|
|
|
|
|
|
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây