Thông tư 113/2015/TT-BTC sửa quy định phí, lệ phí trong công tác thú y
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 113/2015/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 113/2015/TT-BTC |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Vũ Thị Mai |
Ngày ban hành: | 07/08/2015 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ngày 07/08/2015, Bộ Tài chính đã ban hành Thông tư số 113/2015/TT-BTC sửa đổi Thông tư số 04/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y.
Theo đó, từ ngày 08/08/2015, một loạt các mức phí, lệ phí trong công tác thú y chính thức bị bãi bỏ. Trong đó, đáng chú ý là mức lệ phí 70.000 đồng/lần đối với cấp Giấy chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh; cấp Giấy chứng nhận kết quả kiểm nghiệm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản; Giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đủ tiêu chuẩn xét nghiệm bệnh động vật đối với 01 bệnh, thời hạn 02 năm; Giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản; Giấy chứng nhận mậu dịch tự do (FSC) để xuất khẩu; mức lệ phí 40.000 đồng/lần đối với cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch vận chuyển qua bưu điện, hàng mang theo người (không phụ thuộc số lượng, chủng loại) và Giấy chứng nhận vệ sinh thú y với cửa hàng, quầy sạp kinh doanh sản phẩm động vật (hạn 02 năm)...
Cũng theo Thông tư này, lệ phí cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật quá cảnh, tạm nhập tái xuất, chuyển khẩu là 70.000 đồng/lần.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 08/08/2015.
Xem chi tiết Thông tư113/2015/TT-BTC tại đây
tải Thông tư 113/2015/TT-BTC
BỘ TÀI CHÍNH -------- Số: 113/2015/TT-BTC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------------- Hà Nội, ngày 07 tháng 08 năm 2015 |
Nơi nhận: - Văn phòng Trung ương Đảng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Tòa án nhân dân tối cao; - Kiểm toán nhà nước; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; - Công báo; - Cục kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Uỷ ban nhân dân, Sở Tài chính, Cục Thuế, Kho bạc nhà nước các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính; - Website Chính phủ; - Website Bộ Tài chính; - Lưu VT, CST (CST 5). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Vũ Thị Mai |
THE MINISTRY OF FINANCE
Circular No.113/2015/TT-BTC dated August 07, 2015 of the Ministry of Finance amending a number of articles of the Circular No. 04/2012/TT-BTC dated January 05, 2012 of the Ministry of Finance providing for the collection, payment, management and use of fees and charges in veterinary services
Pursuant to the Law on promulgation of legislative documents No. 17/2008/QH12 dated 03/6/2008;
Pursuant to the Decree No. 215/2013/ND-CP dated December 23rd 2013 by the Government defining the functions, tasks, entitlements and organizational structure of the Ministry of Finance; At the request of the Director of the Tax Policy Department,
The Minister of Finance promulgates Circular amending to Circular No. 04/2012/TT-BTC dated 05/01/2012 by the Ministry of Finance providing for the collection, payment, management and use of fees and charges in veterinary services as follows:
Article 1.Points 1, 2, 4, 5, 8, 9, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17 part I Appendix 1; points 5, 6, 7, 8 Appendix 2; points 2.1, 2.2, 2.3, 2.4, 2.5, 2.10, 2.21, 2.24 part II and points 1.2, 1.3, 1.4, 1.5 part III section A; points 6 and 7 section C; section D; section E; section F of Appendix 4 enclosed with Circular No. 04/2012/TT-BTC.
Article 2.Point 3 part I of Appendix 1 is amended as follows: Fees for issuance of the certificate of quarantine of animals/animal products that are transited or temporarily imported: VND 70,000 per time.
(The List of fees/charges that are annulled/amended is enclosed herewith).
Article 3. This Circular takes effect on August 08, 2015.
Article 4. Any difficulties arising in the course of implementation of this Circular should be reported to the Ministry of Finance for solution./.
For the Minister
The Deputy Minister
Vu Thi Mai
LIST
OF FEES and CHARGES THAT ARE CANCELLED/AMENDED
I. Fees in veterinary services specified in Appendix 1 enclosed with Circular No. 04/2012/TT-BTC that are annulled/amended:
1. Cancelled fees:
No. | List | Unit of measure | Rate |
I | Issuance of the Certificate of quarantine of animals, slaughter control, veterinary hygiene inspection; issuance of license for trading in veterinary medicines |
|
|
1 | Issuance of the Certificate of disease-free regions/establishments | Issuance | 70,000 |
2 | Issuance of the Certificate of quarantine of animals/animal products for transport: |
|
|
| - Between provinces | Issuance | 30,000 |
| - Within a province | Issuance | 5,000 |
4 | Issuance of the Certificate of quarantine of goods shipped by post, carried goods (regardless of quantity and species) | Issuance | 40,000 |
5 | Reissuance of Certificates of quarantine on request | Issuance | 50% of the initial payment |
8 | Issuance of the certificate of veterinary hygiene of places where animals and products thereof are gathered for handling | Issuance | 25,000 |
9 | Issuance of the Certificate of veterinary hygiene: |
|
|
| - For stores/stalls selling animal products (with duration of 2 years) | Issuance | 40,000 |
| - For concentrated animal-raising establishments, breed production and trading establishments, hatcheries; animals/animal products collection places; animal slaughterhouses, animal product-preparing and preserving establishments; isolation areas for quarantine of exported/imported animals (with duration of 2 years) | Issuance | 70,000 |
11 | Issuance of the result certificate of testing of veterinary medicines and aquatic veterinary medicines | Issuance | 70,000 |
12 | Issuance of the license for modification of import order of veterinary medicines/aquatic veterinary medicines | Issuance | 70,000 |
13 | Issuance of the Certificate of conformable animal-disease laboratory (for each disease) (with duration of 2 years) | Issuance | 70,000 |
14 | Issuance of the Free Sale Certificate for export | 1 type of medicine | 70,000 |
15 | Issuance of certificate of sale of veterinary medicines/aquatic veterinary medicines (issuance/extension) | 1 type of medicine | 70,000 |
16 | Issuance of the certificate of modification of the license for sale of veterinary medicines/aquatic veterinary medicines (packaging specification), modification of labels/packaging of goods | 1 type of medicine | 60,000 |
17 | Issuance of the certificate of quality of veterinary medicines, chemicals, bio-preparations and microorganisms used in veterinary medicines/aquatic veterinary medicines | Time | 70,000 |
2. Modified fees:
No. | List | Unit of measure | Rate |
I | Issuance of the Certificate of quarantine of animals, slaughter control, veterinary hygiene inspection; issuance of license for trading in veterinary medicines |
|
|
3 | Fees for issuance of the certificate of quarantine of animals/animal products that are transited or temporarily imported: VND/time | Time | 70,000 |
II. Fees in animal-disease control specified in Appendix 2 enclosed with Circular No. 04/2012/TT-BTC that are cancelled:
No. | List | Unit of measure | Rate |
5 | Pasteurization and decontamination: |
|
|
| - Volume (by cubic meter) | Time/m3 | 800 |
| - Area (by square meter) | Time/m2 | 500 |
6 | Solution of animal wastes | Ton, m3 | 18,000 |
7 | Impoundment of unbridled dogs that are caught by veterinary units (excluding feed costs) | Day | 15,000 |
8 | Inspection of registration of pet dogs (with duration of 1 year) | Time | 4,500 |
III. Charges of quarantine of animals and products thereof; Control of slaughter, inspection of veterinary hygiene specified in Appendix 4 enclosed with Circular No. 04/2012/TT-BTC that are cancelled:
No. | List | Unit of measure | Rate |
A | Quarantine of animals and products thereof |
|
|
II | Quarantine of animal products, animal feed and other animal derivatives |
|
|
2.1 | Poultry eggs: |
|
|
| - Hatching eggs, baluts (chicken embryo) | Egg | 5,5 |
| - Commercial eggs | Egg | 4,5 |
2.2 | Ostrich’s egg | Egg | 7 |
2.3 | Quail egg | Egg | 1 |
2.4 | Silkworm egg | Box | 27,000 |
2.5 | Semen | Dose | 70 |
2.10 | Animal products that are bladed, repackaged, prepared, cooked | kilogram | 135 |
2.21 | Horn crafts | Pcs | 500 |
2.24 | Inspection of treated animal wastes | Ton | 7,000 |
III | Quarantine of aquatic animals and products thereof |
|
|
1.2 | Inspection of actual conditions of goods, applicable to frozen aquatic animal products |
|
|
| - Transported by containers/refrigerator trucks with an amount of from 12 to 24 tons (if goods are subject to testing, charge of testing shall be calculated separately) | Batch | 400,000 |
| - Transported with an amount of under 12 tons (if goods are subject to testing, charge of testing shall be calculated separately) | Batch | 200,000 |
1.3 | Charge of inspection of actual conditions of goods, applicable to dried aquatic animal products |
|
|
| - Batch of goods ≤ 1,000 kg in weight | Batch | 100,000 |
| - Batch of goods 1,001 – 10,000 kg in weight | Batch | 200,000 |
| - Batch of goods > 10,000 kg in weight | Batch | 400,000 |
1.4 | Charge of inspection of actual conditions of goods, applicable to liquid and thick aquatic animal products |
|
|
| - Batch of goods with volume of ≤ 1,000 liters per ton | Batch | 100,000 |
| - Batch of goods with volume of 1,001 – 10,000 liters per ton | Batch | 200,000 |
| - Batch of goods with volume of > 10,000 liters per ton | Batch | 400,000 |
1.5 | Charge of inspection of actual conditions of goods, applicable to other aquatic animal products | Ton | 20,000 |
C | Veterinary hygiene inspection |
|
|
6 | Veterinary hygiene inspection for aquatic breed production establishments |
|
|
| - With volume of > 20 million animals per year | Time | 468,500 |
| - With volume of 10 million to 20 million animals per year | Time | 339,000 |
| - With volume of 5 million to 10 million animals per year | Time | 255,000 |
| - With volume of up to 5 million animals per year | Time | 170,000 |
7 | Veterinary hygiene inspection for aquatic breed-trading establishments | Time | 145,500 |
D | Decontamination in quarantine |
|
|
1 | Automobile | Time per automobile | 40,000 |
2 | Plane | Time per plane | 450,000 |
3 | Carriage | Time per carriage | 68,000 |
4 | Other vehicles | Time per vehicle | 10,000 |
5 | Yard, ground, isolation area for quarantine, raising establishment, breed production establishment, hatchery, slaughterhouse, animal product-preparing establishment, animal/animal product-trading establishment, animal product market | m2 | 500 |
E | Affixing of veterinary hygiene inspection stamps on animal products | Stamp | 500 |
F | Marking of domestic livestock |
|
|
1 | Attachment of ear tags for cattle (cows, horses, donkey, stag, deer, etc.) | Tag | 8,000 |
2 | Attachment of ear tags for livestock (pig, goat, sheep, etc.) | Tag | 6,500 |
3 | Sealing of vehicles for transport of animals and products thereof | Seal | 1,500 |
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây