Thông tư 09/2003/TT-BTM của Bộ Thương mại về việc hướng dẫn thực hiện Quyết định số 91/2003/QĐ-TTg ngày 9/5/2003 của Thủ tướng Chính phủ về áp dụng hạn ngạch thuế quan đối với hàng nhập khẩu tại Việt Nam cho năm 2004
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 09/2003/TT-BTM
Cơ quan ban hành: | Bộ Thương mại |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 09/2003/TT-BTM |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Mai Văn Dâu |
Ngày ban hành: | 15/12/2003 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu, Thương mại-Quảng cáo |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Xem chi tiết Thông tư09/2003/TT-BTM tại đây
tải Thông tư 09/2003/TT-BTM
THÔNG TƯ
CỦA BỘ THƯƠNG MẠI SỐ 09/2003/TT-BTM NGÀY 15 THÁNG 12 NĂM 2003
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH SỐ 91/2003/QĐ-TTG NGÀY 09 THÁNG 5 NĂM 2003 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ VỀ ÁP DỤNG HẠN NGẠCH THUẾ QUAN ĐỐI VỚI HÀNG NHẬP KHẨU TẠI VIỆT NAM CHO NĂM 2004
Căn cứ Nghị định số 57/1998/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu, gia công và đại lý mua bán hàng hoá với nước ngoài;
Căn cứ Nghị định số 44/2001/NĐ-CP ngày 02 tháng 8 năm 2001 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/1998/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 1998 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 46/2001/QĐ-TTg ngày 04 tháng 4 năm 2001 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá thời kỳ 2001-2005;
Căn cứ Quyết định số 91/2003/QĐ-TTg ngày 09 tháng 5 năm 2003 của Thủ tướng Chính phủ về áp dụng hạn ngạch thuế quan đối với hàng nhập khẩu tại Việt Nam;
Sau khi trao đổi ý kiến với Bộ Công nghiệp và Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Thương mại hướng dẫn thực hiện Quyết định số 91/2003/QĐ-TTg ngày 09 tháng 5 năm 2003 của Thủ tướng Chính phủ cho năm 2004 như sau:
STT
|
Mã số HS
|
Mô tả hàng hoá
|
Số lượng (tấn) cho năm 2004
|
1
|
0401
|
Sữa nguyên liệu, chưa cô đặc
|
Cấp theo nhu cầu
|
2
|
0402
|
Sữa nguyên liệu, cô đặc
|
Cấp theo nhu cầu
|
3
|
0407
|
Trứng gia cầm
|
Cấp theo nhu cầu
|
4
|
1005
|
Ngô hạt
|
Cấp theo nhu cầu
|
5
|
2401
|
Thuốc lá nguyên liệu
|
22.379,00
|
6
|
2501
|
Muối
|
200.000, 00
|
7
|
5201, 5202, 5203
|
Bông
|
Cấp theo nhu cầu
|
Bộ Thương mại cấp giấy phép nhập khẩu cho các thương nhân đủ điều kiện nhập khẩu hàng hoá thuộc danh mục hạn ngạch thuế quan, cụ thể như sau:
Thương nhân có giấy phép sản xuất thuốc lá điếu do Bộ Công nghiệp cấp và có nhu cầu sử dụng cho sản xuất thuốc lá điếu một tỷ lệ nhất định thuốc lá lá nguyên liệu nhập khẩu phù hợp với quy định về kế hoạch nhập khẩu hàng năm của Bộ Công nghiệp.
Tổng công ty ngành hàng là đầu mối nhận hạn ngạch cho các công ty thành viên.
Thương nhân có nhu cầu sử dụng muối trong sản xuất phù hợp với quy định của Bộ quản lý chuyên ngành.
Tổng công ty ngành hàng là đầu mối nhận hạn ngạch cho các công ty thành viên.
Thương nhân có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh với ngành nghề phù hợp có nhu cầu nhập khẩu bông.
Tổng công ty ngành hàng là đầu mối nhận hạn ngạch cho các công ty thành viên.
Thương nhân có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh với ngành nghề phù hợp có nhu cầu nhập khẩu các mặt hàng trên.
Trước ngày 30 tháng 9 năm 2004, thương nhân có báo cáo (thay cho báo cáo quý III) gửi về Bộ Thương mại đánh giá khả năng nhập khẩu cả năm đó, đề nghị điều chỉnh tăng, giảm hạn ngạch được cấp hoặc báo cáo số lượng hàng hoá không có khả năng nhập khẩu để Bộ Thương mại phân giao cho thương nhân khác.
Trước ngày 30/10/2004, thương nhân có nhu cầu nhập khẩu các mặt hàng trên gửi đơn đăng ký HNTQ cho năm 2005 về Bộ Thương mại theo Biểu mẫu 1 kèm theo Thông tư này.
Thông tư này và mẫu biểu có thể được in từ trang web của Bộ Thương mại tại www.mot.gov.vn.
Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo.
BIỂU MẪU 1: ĐƠN ĐĂNG KÝ HẠN NGẠCH THUẾ QUAN NĂM 2004
(Kèm theo Thông tư số 09/2003/TT-BTM ngày 15/12/2003 của Bộ Thương mại)
Tên doanh nghiệp (ghi rõ tên tiếng Việt đầy đủ và cả tên viết tắt):
1. Điện thoại: Fax:
2. E.mail:
3. Địa chỉ giao dịch:
4. Địa chỉ cơ sở sản xuất chính:
5. Giấy đăng ký kinh doanh số: Cấp ngày:
6. Mã số doanh nghiệp XNK (Mã số Hải quan):
7. Tổng số lao động:
8. Sản phẩm có sử dụng mặt hàng HNTQ như nguyên liệu đầu vào:
9. Công suất sản xuất thực tế/Công suất thiết kế:
10. Nhu cầu sử dụng mặt hàng HNTQ cho sản xuất (công suất thực tế/công suất thiết kế):
Số Công văn: V/v đơn đăng ký HNTQNK mặt hàng:...... |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
......., ngày...... tháng...... năm....... |
Kính gửi: Bộ Thương mại
Căn cứ Thông tư số 09/2003/TT-BTM ngày 15/12/2003 của Bộ Thương mại, Công ty báo cáo tình hình nhập khẩu mặt hàng ........ trong thời kỳ ....... và đăng ký HNTQ năm.... như sau:
Mô tả hàng hóa (HS) |
Thông tin chi tiết |
Kết quả nhập khẩu 2001 |
Kết quả nhập khẩu 2002 |
2003 |
Đăng ký HNTQ năm ... |
||
Ước nhập khẩu cả năm 2003 |
Hạn ngạch do Bộ Thương mại cấp cho 5 tháng cuối năm |
Ước nhập khẩu 5 tháng cuối năm theo giấy phép của Bộ Thương mại |
|||||
Ví dụ: Thuốc lá Thuốc lá lá (HS 2401) |
- Lượng (tấn)
|
|
|
|
(ghi rõ số, ngày của giấy phép) |
|
|
- Trị giá (nghìn USD) |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Xuất xứ: |
|
|
|
|
|
|
Doanh nghiệp cam đoan những kê khai trên đây là đúng, nếu sai doanh nghiệp hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
Đề nghị Quý Bộ cấp giấy phép nhập khẩu theo HNTQ năm 2004 cho mặt hàng nêu trên với số lượng là: ....................
|
Giám đốc Công ty (Ký tên và đóng dấu) |
Hồ sơ kèm theo:
1. Giấy đăng ký kinh doanh (bản sao công chứng)
2. Giấy phép sản xuất thuốc lá điếu (bản sao Giám đốc ký và chịu trách nhiệm) đối với mặt hàng thuốc lá nguyên liệu.
3. Giấy xác nhận thương nhân có sử dụng muối trong sản xuất phù hợp với quy định của Bộ quản lý chuyên ngành (bản chính hoặc bản sao Giám đốc ký và chịu trách nhiệm) đối với mặt hàng muối.
Ghi chú:
- Mặt hàng năm 2003 chưa áp dụng HNTQ thì chỉ khai số lượng và trị giá
- Đơn đăng ký HNTQ cho năm 2005 thì kê khai phần nhập của năm 2004 (thực nhập và dự kiến cả năm 2004).
BIỂU MẪU 2: BÁO CÁO QUÝ, NĂM VÀ ĐĂNG KÝ ĐIỀU CHỈNH
HẠN NGẠCH THUẾ QUAN
(Kèm theo Thông tư số 09/2003/TT-BTM ngày 15/12/2003 của Bộ Thương mại)
Tên doanh nghiệp (ghi rõ tên tiếng Việt đầy đủ và cả tên viết tắt):
1. Điện thoại: Fax:
2. E.mail:
3. Địa chỉ giao dịch:
4. Địa chỉ cơ sở sản xuất chính:
5. Giấy đăng ký kinh doanh số: Cấp ngày:
6. Mã số doanh nghiệp XNK (Mã số Hải quan):
7. Tổng số lao động:
8. Sản phẩm có sử dụng mặt hàng HNTQ như nguyên liệu đầu vào:
9. Công suất sản xuất thực tế/Công suất thiết kế:
10. Nhu cầu sử dụng mặt hàng HNTQ cho sản xuất (công suất thực tế/công suất thiết kế):
Số Công văn: V/v báo cáo quý, năm và xin điều chỉnh HNTQNK mặt hàng:...... |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
......., ngày...... tháng...... năm....... |
Kính gửi: Bộ Thương mại
Căn cứ Thông tư số 09/2003/TT-BTM ngày 15/12/2003 của Bộ Thương mại, Công ty báo cáo tình hình thực hiện hạn ngạch thuế quan năm ........ (tới thời điểm báo cáo) như sau:
Mô tả hàng hoá (HS) |
Thông tin chi tiết |
HNTQ do Bộ Thưong mại cấp |
Kết quả thực hiện HNTQ* |
Đăng ký điều chỉnh HNTQ (tăng hoặc giảm hạn ngạch) |
|||
Quý I |
Quý II |
Quý III |
Quý IV |
||||
Ví dụ: Thuốc lá Thuốc lá lá (HS 2401) |
- Lượng (tấn) |
|
|
|
|
|
|
- Trị giá (nghìn USD) |
|
|
|
|
|
|
|
- Xuất xứ |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Các quý đã thực hiện ghi số lượng và trị giá nhập khẩu trong từng quý (tính theo ngày mở tờ khai hải quan), quý tiếp theo quý báo cáo để trống hoặc ghi số ước thực hiện.
Doanh nghiệp cam đoan những kê khai trên đây là đúng, nếu sai doanh nghiệp hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
Đề nghị Quý Bộ điều chỉnh HNTQ cho mặt hàng nêu trên như sau ........... (trong trường hợp doanh nghiệp có nhu cầu nhập khẩu)
|
Giám đốc Công ty (Ký tên và đóng dấu) |
MINISTRY OF TRADE
------- |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence Freedom Happiness ------------ |
No. 09/2003/TT-BTM
|
Ha Noi, December 15, 2003
|
No.
|
HS Codes
|
Description
|
Quantity (in tons) applicable for 2004
|
1
|
0401
|
Milk uncondensed materials
|
As applied
|
2
|
0402
|
Milk condensed materials
|
As applied
|
3
|
0407
|
Poultry eggs
|
As applied
|
4
|
1005
|
Corn seed
|
As applied
|
5
|
2401
|
Tobacco materials
|
22,379.00
|
6
|
2501
|
Salt
|
200,000.00
|
7
|
5201, 5202, 5203
|
Cotton
|
As applied
|
|
ON BEHALF OF THE MINISTER OF TRADE
DEPUTY MINISTER Mai Van Dau |
(Attached to Circular No. 09/2003/TT-BTM dated December 12, 2003 of the Ministry of Trade)
Description (HS)
|
Detailed information
|
Import of 2001
|
Import of 2002
|
2003
|
Registration for quotas for the year of.....
|
||
Estimate of 2003
|
Quotas granted by the Ministry of Trade for the last five months of the year
|
Estimate of import of the last five months of the year in accordance with the MOT license
|
|||||
Example: tobacco (HS 2401)
|
Quantity (tons)
|
|
|
|
(clearly state the number, date of the license)
|
|
|
Value (thousand US$)
|
|
|
|
|
|
|
|
Origination
|
|
|
|
|
|
|
(Attached to Circular No. 09/2003/TT-BTM dated December 12, 2003 of the Ministry of Trade)
Description (HS)
|
Detailed Description
|
Quotas granted by the Ministry of Trade
|
Implementation Results*
|
|
|||
1st Quarter
|
2nd Quarter
|
3rd Quarter
|
4th Quarter
|
Registration for Amendment (increase or decrease)
|
|||
example: tobacco (HS 2401)
|
Quantity (tons)
|
|
|
|
|
|
|
Value (Thousand US$)
|
|
|
|
|
|
|
|
Origination
|
|
|
|
|
|
|
|
Director
(Sign and seal) |
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây