Thông tư 01/2017/TT-BCT hạn ngạch thuốc lá nguyên liệu, trứng gia cầm từ Liên minh Á - Âu
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 01/2017/TT-BCT
Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 01/2017/TT-BCT |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Trần Tuấn Anh |
Ngày ban hành: | 24/01/2017 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ngày 24/01/2017, Bộ Công Thương đã ban hành Thông tư số 01/2017/T-BCT quy định việc áp dụng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu thuốc lá nguyên liệu và trứng gia cầm có xuất xứ từ các nước thành viên của Liên minh kinh tế Á - Âu năm 2017, 2018 và 2019.
Theo đó, năm 2017, 2018 và 2019, lượng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu trứng gia cầm xuất xứ từ các nước thành viên của Liên minh kinh tế Á - Âu lần lượt là 8.400 tá, 8.820 tá và 9.261 tá. Với lá thuốc lá chưa chế biến, phế liệu lá thuốc lá, hạn ngạch thuế quan nhập khẩu trong các năm 2017, 2018, 2019 là 500 tấn/năm.
Trong đó, hàng hóa nhập khẩu phải có Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa do cơ quan có thẩm quyền của các nước thành viên thuộc Liên minh kinh tế Á - Âu cấp; tiêng với thuốc lá nguyên liệu, thương nhân Việt Nam phải có Giấy phép nhập khẩu thuốc lá nguyên liệu theo hạn ngạch thuế quan do Bộ Công Thương cấp; số lượng nhập khẩu tính trừ vào hạn ngạch thuế quan nhập khẩu theo Giấy phép do Bộ Công Thương cấp.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 14/03/2017 đến hết ngày 31/12/2019.
Xem chi tiết Thông tư01/2017/TT-BCT tại đây
tải Thông tư 01/2017/TT-BCT
BỘ CÔNG THƯƠNG ------- Số: 01/2017/TT-BCT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 24 tháng 01 năm 2017 |
Nơi nhận: - Thủ tướng, các Phó thủ tướng Chính phủ; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW; - Văn phòng Chủ tịch nước, Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Tổng Bí Thư, Văn phòng TW và Ban Kinh tế TW; - Viện KSND tối cao, Tòa án ND tối cao; - Cơ quan TW của các Đoàn thể; - Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra Văn bản); - Kiểm toán Nhà nước; - Công báo; - Website Chính phủ; - Website Bộ Công Thương; - Các Sở Công Thương; - Bộ Công Thương: Bộ trưởng, các Thứ trưởng; các Vụ, Cục, các đơn vị trực thuộc; - Lưu: VT, XNK (10). | BỘ TRƯỞNG Trần Tuấn Anh |
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2017/TT-BCT ngày 24 tháng 01 năm 2017 của Bộ Công Thương quy định việc áp dụng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu thuốc lá nguyên liệu và trứng gia cầm có xuất xứ từ các nước thành viên của Liên minh Kinh tế Á-Âu năm 2017, 2018 và 2019)
STT | Mã HS | Mô tả hàng hóa | Lượng hạn ngạch thuế quan năm 2017 | Lượng hạn ngạch thuế quan năm 2018 | Lượng hạn ngạch thuế quan năm 2019 |
I - Trứng gia cầm | 8.400 tá | 8.820 tá | 9.261 tá | ||
| 04.07 | Trứng chim và trứng gia cầm, nguyên vỏ, sống, đã bảo quản hoặc đã làm chín | | | |
| | - Trứng sống khác: | | | |
1 | 0407.21.00 | - - Của gà thuộc loài Gallus domesticus | | | |
| 0407.29 | - - Loại khác: | | | |
2 | 0407.29.10 | - - - Của vịt, ngan | | | |
3 | 0407.29.90 | - - - Loại khác | | | |
| 0407.90 | - Loại khác: | | | |
4 | 0407.90.10 | - - Của gà thuộc loài Gallus domesticus | | | |
5 | 0407.90.20 | - - Của vịt, ngan | | | |
6 | 0407.90.90 | - - Loại khác | | | |
II- Nguyên liệu thuốc lá | 500 tấn | 500 tấn | 500 tấn | ||
| 24.01 | Lá thuốc lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá | | | |
| 2401.10 | - Lá thuốc lá chưa tước cọng: | | | |
1 | 2401.10.10 | - - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng | | | |
2 | 2401.10.20 | - - Loại Virginia, chưa sấy bằng không khí nóng | | | |
3 | 2401.10.90 | - - Loại khác | | | |
| 2401.20 | - Lá thuốc lá, đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ: | | | |
4 | 2401.20.10 | - - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng | | | |
5 | 2401.20.20 | - - Loại Virginia, chưa sấy bằng không khí nóng | | | |
6 | 2401.20.30 | - - Loại Oriental | | | |
7 | 2401.20.40 | - - Loại Burley | | | |
8 | 2401.20.50 | - - Loại khác, đã sấy bằng không khí nóng | | | |
9 | 2401.20.90 | - - Loại khác | | | |
| 2401.30 | - Phế liệu lá thuốc lá: | | | |
10 | 2401.30.10 | - - Cọng thuốc lá | | | |
11 | 2401.30.90 | - - Loại khác | | | |
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem bản dịch TTXVN.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây