Quyết định 86/2007/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc qui định tạm thời mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 86/2007/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 86/2007/QĐ-BTC |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Trương Chí Trung |
Ngày ban hành: | 22/10/2007 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu, Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Xem chi tiết Quyết định86/2007/QĐ-BTC tại đây
tải Quyết định 86/2007/QĐ-BTC
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 86/2007/QĐ-BTC NGÀY 22 THÁNG 10 NĂM 2007
VỀ VIỆC QUI ĐỊNH TẠM THỜI MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;
Căn cứ Nghị quyết số 977/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 13 tháng 12 năm 2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Chỉ thị số 18/2007/CP-TTg ngày 01 tháng 08 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về một số biện pháp cấp bách kiềm chế tốc độ tăng giá thị trường;
Xét tình hình giá cả trên thị trường thế giới và trong nước có biến động, ảnh hưởng đến tiêu dùng, sản xuất, kinh doanh và đầu tư xây dựng trong nước.
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế, Cục trưởng Cục quản lý giá,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi tạm thời mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định số 39/2006/QĐ-BTC ngày 28 tháng 7 năm 2006, đã được sửa đổi, bổ sung tại các Quyết định số 78/2006/QĐ-BTC ngày 29 tháng 12 năm 2006, Quyết định số 69/2007/QĐ-BTC ngày 03/08/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới qui định tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo và áp dụng cho các tờ khai hải quan hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành cho đến khi có Quyết định mới của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trương Chí Trung
DANH MỤC SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU MỘT SỐ MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI |
|||||
(Ban hành kèm theo Quyết định số 86/2007/QĐ-BTC ngày 22/10/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
|||||
|
|
|
|
|
|
Mã số |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
|||
|
|
|
|
|
|
0401 |
|
|
|
Sữa và kem, chưa cô đặc, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác |
|
0401 |
10 |
00 |
00 |
- Có hàm lượng chất béo không quá 1% tính theo trọng lượng |
5 |
0401 |
20 |
00 |
00 |
- Có hàm lượng chất béo trên 1% đến 6% tính theo trọng lượng |
5 |
0401 |
30 |
00 |
00 |
- Có hàm lượng chất béo trên 6% tính theo trọng lượng |
5 |
|
|
|
|
|
|
0402 |
|
|
|
Sữa và kem, cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác |
|
0402 |
10 |
|
|
- Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác có hàm lượng chất béo không quá 1,5% tính theo trọng lượng: |
|
|
|
|
|
- - Thích hợp dùng làm thức ăn cho người: |
|
0402 |
10 |
11 |
00 |
- - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng bột |
3 |
0402 |
10 |
12 |
00 |
- - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng khác |
3 |
0402 |
10 |
13 |
00 |
- - - Loại khác, dạng bột |
7 |
0402 |
10 |
19 |
00 |
- - - Loại khác, dạng khác |
7 |
|
|
|
|
- - Loại khác: |
|
0402 |
10 |
21 |
00 |
- - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng bột |
3 |
0402 |
10 |
22 |
00 |
- - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng khác |
3 |
0402 |
10 |
23 |
00 |
- - - Loại khác, dạng bột |
7 |
0402 |
10 |
29 |
00 |
- - - Loại khác, dạng khác |
7 |
|
|
|
|
- Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác có hàm lượng chất béo trên 1,5% tính theo trọng lượng: |
|
0402 |
21 |
|
|
- - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác: |
|
0402 |
21 |
10 |
00 |
- - - Dạng bột |
3 |
0402 |
21 |
90 |
00 |
- - - Dạng khác |
3 |
0402 |
29 |
|
|
- - Loại khác: |
|
0402 |
29 |
10 |
00 |
- - - Dạng bột |
7 |
0402 |
29 |
90 |
00 |
- - - Dạng khác |
7 |
|
|
|
|
- Loại khác: |
|
0402 |
91 |
00 |
00 |
- - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác |
3 |
0402 |
99 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
7 |
|
|
|
|
|
|
0403 |
|
|
|
Buttermilk (phụ phẩm thu được từ quá trình làm bơ sữa), sữa đông và kem, sữa chua, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc axit hóa, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc hương liệu, hoa quả, quả hạch hoặc ca cao |
|
0403 |
10 |
|
|
- Sữa chua: |
|
|
|
|
|
- - Chứa hoa quả, hạt, ca cao hoặc hương liệu; sữa chua dạng lỏng: |
|
0403 |
10 |
11 |
00 |
- - - Dạng lỏng, kể cả dạng đặc |
7 |
0403 |
10 |
19 |
00 |
- - - Loại khác |
7 |
|
|
|
|
- - Loại khác: |
|
0403 |
10 |
91 |
00 |
- - - Dạng đặc |
7 |
0403 |
10 |
99 |
00 |
- - - Loại khác |
7 |
0403 |
90 |
|
|
- Loại khác: |
|
0403 |
90 |
10 |
00 |
- - Buttermilk |
7 |
0403 |
90 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
7 |
|
|
|
|
|
|
0404 |
|
|
|
Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác; các sản phẩm có chứa các thành phần sữa tự nhiên, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
0404 |
10 |
|
|
- Whey và whey đã cải biến, đã hoặc chưa cô đặc, pha thêm đường hoặc chất ngọt khác: |
|
|
|
|
|
- - Thích hợp dùng làm thức ăn cho người: |
|
0404 |
10 |
11 |
00 |
- - - Whey |
5 |
0404 |
10 |
19 |
00 |
- - - Loại khác |
7 |
|
|
|
|
- - Thích hợp dùng làm thức ăn cho động vật: |
|
0404 |
10 |
91 |
00 |
- - - Whey |
5 |
0404 |
10 |
99 |
00 |
- - - Loại khác |
7 |
0404 |
90 |
|
|
- Loại khác: |
|
0404 |
90 |
10 |
00 |
- - Đã cô đặc, pha thêm đường, chất bảo quản, hoặc được đóng hộp |
7 |
0404 |
90 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
7 |
|
|
|
|
|
|
0506 |
|
|
|
Xương và lõi sừng, chưa xử lý, đã khử mỡ, sơ chế (nhưng chưa cắt thành hình), xử lý bằng axit hoặc khử gelatin; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên |
|
0506 |
10 |
00 |
00 |
- Chất sụn và xương đã xử lý bằng axit |
0 |
0506 |
90 |
00 |
00 |
- Loại khác |
0 |
|
|
|
|
|
|
0714 |
|
|
|
Sắn, củ dong, củ lan, A-ti-sô Jerusalem, khoai lang, các loại củ và rễ tương tự có hàm lượng bột hoặc i-nu-lin cao, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago |
|
0714 |
10 |
|
|
- Sắn: |
|
0714 |
10 |
10 |
00 |
- - Thái lát hoặc đã làm thành dạng viên |
5 |
0714 |
10 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
5 |
0714 |
20 |
00 |
00 |
- Khoai lang |
10 |
0714 |
90 |
|
|
- Loại khác: |
|
0714 |
90 |
10 |
00 |
- - Lõi cây cọ sago |
10 |
0714 |
90 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
|
|
|
|
|
|
1001 |
|
|
|
Lúa mì và meslin |
|
1001 |
10 |
00 |
00 |
- Lúa mì durum |
5 |
1001 |
90 |
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
- - Dùng làm thức ăn cho người: |
|
1001 |
90 |
11 |
00 |
- - - Meslin |
0 |
1001 |
90 |
19 |
00 |
- - - Loại khác |
5 |
|
|
|
|
- - Loại khác: |
|
1001 |
90 |
91 |
00 |
- - - Meslin |
0 |
1001 |
90 |
99 |
00 |
- - - Loại khác |
0 |
|
|
|
|
|
|
1005 |
|
|
|
Ngô |
|
1005 |
10 |
00 |
00 |
- Ngô giống |
0 |
1005 |
90 |
|
|
- Loại khác: |
|
1005 |
90 |
10 |
00 |
- - Loại đã rang nở |
30 |
1005 |
90 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
0 |
|
|
|
|
|
|
1101 |
|
|
|
Bột mỳ hoặc bột meslin |
|
1101 |
00 |
10 |
00 |
- Bột mỳ |
10 |
1101 |
00 |
20 |
00 |
- Bột meslin |
10 |
|
|
|
|
|
|
1104 |
|
|
|
Ngũ cốc được chế biến theo cách khác (ví dụ: xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô), trừ gạo thuộc nhóm 10.06; mầm ngũ cốc nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền |
|
|
|
|
|
- Ngũ cốc xay hoặc vỡ mảnh: |
|
1104 |
12 |
00 |
00 |
- - Của yến mạch |
20 |
1104 |
19 |
|
|
- - Của ngũ cốc khác: |
|
1104 |
19 |
10 |
00 |
- - - Của ngô |
5 |
1104 |
19 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
20 |
|
|
|
|
- Ngũ cốc đã chế biến cách khác (ví dụ: xát vỏ, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô): |
|
1104 |
22 |
00 |
00 |
- - Của yến mạch |
20 |
1104 |
23 |
00 |
00 |
- - Của ngô |
0 |
1104 |
29 |
|
|
- - Của ngũ cốc khác: |
|
1104 |
29 |
10 |
00 |
- - - Bulgar |
20 |
1104 |
29 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
20 |
1104 |
30 |
00 |
00 |
- Mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay mảnh lát, hoặc nghiền |
20 |
|
|
|
|
|
|
1208 |
|
|
|
Bột mịn và bột thô từ các loại hạt hoặc quả có dầu, trừ bột và bột thô từ hạt mù tạt |
|
1208 |
10 |
00 |
00 |
- Từ đậu tương |
20 |
1208 |
90 |
00 |
00 |
- Loại khác |
30 |
|
|
|
|
|
|
1214 |
|
|
|
Củ cải Thụy điển, củ cải, rễ cỏ khô, cỏ, cỏ linh lăng, cỏ ba lá, cây hồng đậu, cải xoăn, đậu lu-pin, đậu tằm và các sản phẩm tương tự dùng làm thức ăn cho gia súc, đã hoặc chưa làm thành bột viên |
|
1214 |
10 |
00 |
00 |
- Cỏ linh lăng đã làm thành bột thô hoặc bột viên |
1 |
1214 |
90 |
00 |
00 |
- Loại khác |
0 |
|
|
|
|
|
|
1504 |
|
|
|
Mỡ và dầu của cá hoặc các loài động vật có vú sống ở biển và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học |
|
1504 |
10 |
|
|
- Dầu gan cá và các phần phân đoạn của chúng: |
|
1504 |
10 |
10 |
00 |
- - Thích hợp dùng làm thức ăn cho người |
5 |
1504 |
10 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
5 |
1504 |
20 |
00 |
00 |
- Mỡ, dầu cá và các phần phân đoạn của chúng, trừ dầu gan cá |
5 |
1504 |
30 |
00 |
00 |
- Mỡ, dầu từ các loài động vật có vú sống ở biển và các phần phân đoạn của chúng |
5 |
|
|
|
|
|
|
1506 |
00 |
00 |
00 |
Mỡ và dầu động vật khác và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học |
10 |
|
|
|
|
|
|
1901 |
|
|
|
Chiết xuất từ malt; thức ăn chế biến từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc từ chiết xuất của malt, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 40% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; thức ăn chế biến từ sản phẩm thuộc các nhóm 0401 đến 0404, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 5% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
1901 |
10 |
|
|
- Chế phẩm dùng cho trẻ em đã đóng gói để bán lẻ: |
|
1901 |
10 |
10 |
00 |
- - Làm từ chiết xuất của malt |
10 |
|
|
|
|
- - Làm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04: |
|
1901 |
10 |
21 |
00 |
- - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế |
5 |
1901 |
10 |
29 |
00 |
- - - Loại khác |
10 |
1901 |
10 |
30 |
00 |
- - Làm từ bột đỗ tương |
20 |
|
|
|
|
- - Loại khác: |
|
1901 |
10 |
91 |
00 |
- - - Dùng cho trẻ em thiếu lactase |
10 |
1901 |
10 |
92 |
00 |
- - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế khác |
5 |
1901 |
10 |
93 |
00 |
- - - Loại khác, chứa ca cao |
15 |
1901 |
10 |
99 |
00 |
- - - Loại khác |
15 |
1901 |
20 |
|
|
- Bột trộn hoặc bột nhào để chế biến thành các loại bánh thuộc nhóm 19.05: |
|
1901 |
20 |
10 |
00 |
- - Làm từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất từ malt, không chứa ca cao |
15 |
1901 |
20 |
20 |
00 |
- - Làm từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất từ malt, chứa ca cao |
15 |
1901 |
20 |
30 |
00 |
- - Loại khác, không chứa ca cao |
15 |
1901 |
20 |
40 |
00 |
- - Loại khác, chứa ca cao |
15 |
1901 |
90 |
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
- - Thực phẩm cho trẻ em, chưa đóng gói để bán lẻ: |
|
1901 |
90 |
11 |
00 |
- - - Làm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04 |
10 |
1901 |
90 |
12 |
00 |
- - - Dùng cho trẻ em thiếu lactase |
10 |
1901 |
90 |
13 |
00 |
- - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế khác |
5 |
1901 |
90 |
19 |
00 |
- - - Loại khác |
15 |
1901 |
90 |
20 |
00 |
- - Chiết xuất từ malt |
10 |
|
|
|
|
- - Loại khác, làm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04: |
|
1901 |
90 |
31 |
00 |
- - - Có chứa sữa |
10 |
1901 |
90 |
32 |
00 |
- - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế |
5 |
1901 |
90 |
33 |
00 |
- - - Loại khác, không chứa ca cao |
10 |
1901 |
90 |
34 |
00 |
- - - Loại khác, chứa ca cao |
10 |
|
|
|
|
- - Các chế phẩm khác từ đỗ tương: |
|
1901 |
90 |
41 |
00 |
- - - Dạng bột |
20 |
1901 |
90 |
49 |
00 |
- - - Dạng khác |
20 |
|
|
|
|
- - Loại khác: |
|
1901 |
90 |
51 |
00 |
- - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế |
5 |
1901 |
90 |
52 |
00 |
- - - Loại khác, không chứa ca cao |
15 |
1901 |
90 |
53 |
00 |
- - - Loại khác, chứa ca cao |
15 |
|
|
|
|
|
|
2301 |
|
|
|
Bột mịn, bột thô và bột viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người; tóp mỡ |
|
2301 |
10 |
00 |
00 |
- Bột mịn, bột thô và bột viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ; tóp mỡ |
0 |
2301 |
20 |
00 |
00 |
- Bột mịn, bột thô và bột viên, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác |
0 |
|
|
|
|
|
|
2302 |
|
|
|
Cám, tấm và phế liệu khác, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên, thu được từ quá trình giần, sàng, rây, xay xát hoặc chế biến cách khác từ các loại ngũ cốc hay các loại cây họ đậu |
|
2302 |
10 |
00 |
00 |
- Từ ngô |
0 |
2302 |
20 |
00 |
00 |
- Từ thóc, gạo |
0 |
2302 |
30 |
00 |
00 |
- Từ lúa mì |
0 |
2302 |
40 |
00 |
00 |
- Từ ngũ cốc khác |
0 |
2302 |
50 |
00 |
00 |
- Từ cây họ đậu |
0 |
|
|
|
|
|
|
2303 |
|
|
|
Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự, bã ép củ cải đường, bã mía và phế thải khác từ quá trình sản xuất đường, bã và phế thải từ quá trình ủ hay chưng cất, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên. |
|
2303 |
10 |
|
|
- Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự: |
|
2303 |
10 |
10 |
00 |
- - Từ sắn hoặc bột cọ sa-go |
0 |
2303 |
10 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
0 |
2303 |
20 |
00 |
00 |
- Bã ép củ cải đường, bã mía và phế thải khác từ quá trình sản xuất đường |
0 |
2303 |
30 |
00 |
00 |
- Bã và phế thải từ quá trình ủ hoặc chưng cất |
0 |
|
|
|
|
|
|
2307 |
00 |
00 |
00 |
Bã rượu vang; cặn rượu |
0 |
|
|
|
|
|
|
2308 |
00 |
00 |
00 |
Nguyên liệu thực vật và phế thải thực vật, phế liệu thực vật và sản phẩm phụ từ thực vật, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên, loại dùng trong chăn nuôi động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
0 |
|
|
|
|
|
|
2309 |
|
|
|
Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật |
|
2309 |
10 |
|
|
- Thức ăn cho chó hoặc mèo đã đóng gói để bán lẻ: |
|
2309 |
10 |
10 |
00 |
- - Chứa thịt |
0 |
2309 |
10 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
0 |
2309 |
90 |
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
- - Thức ăn hoàn chỉnh: |
|
2309 |
90 |
11 |
00 |
- - - Cho gia cầm |
0 |
2309 |
90 |
12 |
00 |
- - - Cho lợn |
0 |
2309 |
90 |
13 |
00 |
- - - Cho tôm |
0 |
2309 |
90 |
19 |
00 |
- - - Loại khác |
0 |
2309 |
90 |
20 |
00 |
- - Chất tổng hợp, chất bổ trợ, chất phụ gia thức ăn |
0 |
2309 |
90 |
30 |
00 |
- - Loại khác, có chứa thịt |
0 |
2309 |
90 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
0 |
|
|
|
|
|
|
2922 |
|
|
|
Hợp chất amino chức oxy |
|
|
|
|
|
- Rượu amino, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, ete, este của chúng; muối của chúng: |
|
2922 |
11 |
00 |
00 |
- - Monoethanolamine và muối của chúng |
3 |
2922 |
12 |
00 |
00 |
- - Diethanolamine và muối của chúng |
3 |
2922 |
13 |
00 |
00 |
- - Triethanolamine và muối của chúng |
3 |
2922 |
14 |
00 |
00 |
- - Dextropropoxyphene (INN) và muối của chúng |
0 |
2922 |
19 |
|
|
- - Loại khác: |
|
2922 |
19 |
10 |
00 |
- - - Ethambutol và muối của nó, este và các dẫn xuất khác dùng để sản xuất chế phẩm chống lao |
3 |
2922 |
19 |
20 |
00 |
- - - Rượu butyl thường D-2-Amino (D-2-Amino-Normal-Butyl-Alcohol) |
3 |
2922 |
19 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
3 |
|
|
|
|
- Amino-naphtol và Amino-phenol khác, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, ete, este của chúng; muối của chúng: |
|
2922 |
21 |
00 |
00 |
- - Axit aminohydroxynaphthalenesulphonic và muối của chúng |
3 |
2922 |
22 |
00 |
00 |
- - Anisidines, dianisidines, phenetidines và muối của chúng |
3 |
2922 |
29 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
3 |
|
|
|
|
- Amino aldehyt, amino-xeton và amino-quinon, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên; muối của chúng: |
|
2922 |
31 |
00 |
00 |
- - Amfepramone (INN), methadone (INN) và normethadone (INN); muối của chúng |
3 |
2922 |
39 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
3 |
|
|
|
|
- Axit amino, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, este của nó; muối của chúng: |
|
2922 |
41 |
00 |
00 |
- - Lysin và este của nó; muối của chúng |
5 |
2922 |
42 |
|
|
- - Axit glutamic và muối của chúng: |
|
2922 |
42 |
10 |
00 |
- - - Axit glutamic |
10 |
2922 |
42 |
20 |
00 |
- - - Muối natri của axit glutamic |
40 |
2922 |
42 |
90 |
00 |
- - - Muối loại khác |
40 |
2922 |
43 |
00 |
00 |
- - Axit anthranilic và muối của nó |
3 |
2922 |
44 |
00 |
00 |
- - Tilidine (INN) và muối của nó |
3 |
2922 |
49 |
|
|
- - Loại khác: |
|
2922 |
49 |
10 |
00 |
- - - Axit mefenamic và muối của chúng |
0 |
2922 |
49 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
3 |
2922 |
50 |
|
|
- Phenol rượu amino, phenol axit amino và các hợp chất amino khác có chức oxy: |
|
2922 |
50 |
10 |
00 |
- - p-Aminosalicylic axit và muối, este và các dẫn xuất khác của chúng |
0 |
2922 |
50 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
0 |
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem bản dịch TTXVN.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây