Quyết định 700-QĐ/BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất của một số mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu

thuộc tính Quyết định 700-QĐ/BTC

Quyết định 700-QĐ/BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất của một số mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu
Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính
Số công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:700-QĐ/BTC
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Phạm Văn Trọng
Ngày ban hành:26/05/1998
Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 700-QĐ/BTC

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 700-QĐ/BTC
NGÀY 26 THÁNG 5 NĂM 1998 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TÊN
VÀ THUẾ SUẤT CỦA MỘT SỐ MẶT HÀNG TRONG
BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU

 

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

 

Căn cứ Điều 8 Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu được Quốc hội thông qua ngày 26-12-1991;

Căn cứ các khung thuế suất thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Nghị quyết Số 537a/NQ-HĐNN8 ngày 22-2-1992 của Hội đồng Nhà nước; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 31/NQ/UBTVQH 9 ngày 9-3-1993, Nghị quyết số 174/NQ/UBTVQH 9 ngày 26-3-1994; Nghị quyết số 290/NQ/ UBTVQH 9 ngày 7-9-1995; Nghị quyết số 293/NQ/UBTVQH 9 ngày 08-11-1995; Nghị quyết số 416/NQ/UBTVQH 9 ngày 5-8-1997 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá 9.

Căn cứ thẩm quyền quy định tại Điều 3 Quyết định số 280/TTg ngày 28-5-1994 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu kèm theo Nghị định số 54/CP.

Căn cứ ý kiến của Thủ tướng Chính phủ tại công văn số 454-C P/KTTH ngày 22-4-1998 của Chính phủ về việc điều chỉnh thuế suất của một số mặt hàng nhập khẩu;

Sau khi có ý kiến của các Bộ, ngành có liên quan;

QUYẾT ĐỊNH

 

Điều 1: Sửa đổi, bổ sung chi tiết tên và thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng quy định tại Biểu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Quyết định số 280/TTg ngày 28-5-1994 của Thủ tướng Chính phủ và các Danh mục sửa đổi, bổ sung Biểu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo các Quyết định số 1188-TC/QĐ/TCT ngày 20-11-1995; Quyết định số 257-TC/QĐ/TCT ngày 31-3-1997 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành tên và thuế suát thuế nhập khẩu mới ghi tại Danh mục sửa đổi tên và thuế suất thuế nhập khẩu một số mặt hàng ban hành kèm theo quyết định này.

 

Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành và được áp dụng cho tất cả các Tờ khai hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan bắt đầu từ ngày 15-6-1998.

Đối với các mặt hàng trong nhóm mặt hàng quy định tại Điều 1 của Quyết định này mà không được sửa đổi, bổ sung thì vẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu theo Quyết định 280/TTg ngày 28-5-1994 của Thủ tướng Chính phủ và các Danh mục sửa đổi, bổ sung Biểu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo các Quyết định số 1188-TC/QĐ/TCT ngày 20-11-1995; Quyết định số 257-TC/QĐ-TCT ngày 31-3-1997 của Bộ trưởng Bộ Tài chính .

DANH MỤC

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TÊN VÀ THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU
MỘT NHÓM MẶT HÀNG CỦA BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU

(Ban hành kèm theo Quyết định số 700-QĐ/ BTC ngày 26-5-1998
của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

 

Mã số

(1)

Tên mặt hàng

(2)

Thuế suất

(3)

1517

Margarin: Các hỗn hợp và chế phẩm dùng để ăn, làm từ mỡ hoặc dầu động, thực vật hoặc các thành phần của các loại mỡ hoặc dầu khác nhau thuộc chương này, trừ mỡ hoặc dầu ăn được hoặc các thành phần của chúng thuộc nhóm 1516

 

1517.00.10

1517.00.90

Shortening

Loại khác

30

30

3808

Thuốc trừ sâu, thuốc diệt loài gặm nhấm, thuóc diệt nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc chống nảy mầm và thuốc điều chỉnh sự phát triển của cây, thuốc khử trùng và các loại tương tự, đóng gói sẵn hoặc đóng gói để bán lẻ như các chế phẩm hoặc các sản phẩm (ví dụ: băng, bấc và nến đã xử lý lưu huỳnh, giấy bẫy ruồi)

- Thuốc trừ sâu







3808.11.10

- Chế phẩm trung gian là nguyên liệu để sản xuất thuốc trừ sâu cho nông nghiệp


1

3808.11.20

Thuốc diệt côn trùng ở dạng bình xịt

3

3808.11.30

Thuốc trừ rầy nâu(BPMC95-98% tech, BPM/BASSA 50EC)

3

3808.11.90

Loại khác

 

3808.20.00

Thuốc diệt nấm

0

3808.30

Thuốc diệt cỏ,thuốc chống nảy mầm và thuốc điều chỉnh sự phát triển của cây:

 

3808.30.10

- Thuốc diệt cỏ

3

3808.30.20

- Thuốc chống nảy mầm

0

3808.30.30

- Thuốc điều chỉnh sự phát triển của cây

0

3808.40.00

- Thuốc khử trùng

0

3808.90

- Loại khác

 

3808.90.10

- Thuốc bảo quản gỗ

1

3808.90.20

- Thuốc diệt chuột

1

3808.90.90

- Loại khác

1

3812

Các chất xúc tác được điều chế dùng cho sản xuất cao su; các hợp chất dùng làm mềm dẻo cao su hay Plastic, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chế phẩm chống o xy hoá, các hợp chất làm ổn định cao su hay Plastic:

 

3812.00.10

- Chất hoá dẻo DOP

5

3812.00.90

- Loại khác

5

3904

Các loại Polyme từ cloruavynil hay từ các loại olefin đã halogen hoá khác, dạng nguyên sinh

- Hạt PVC

 

3904.00.10

Bột PVC

5

3904.00.20

- Loại khác

3

3904.00.90

8407

Các loại động cơ piston đốt trong hay động cơ kiểu piston đánh lửa bằng tia lửa

 

 

......

-Động cơ xăng dùng cho các loại phương tiện thuộc chương

87:

 

 

+ Thuộc nhóm 8702

 

 

+ Thuộc nhóm 8703 loại trên 15 đến 24 chỗ ngồi

20

 

+ Thuộc nhóm 8703 loại từ 15 chỗ ngồi trở xuống

35

 

+ Thuộc nhóm 8704.21

50

 

+ Thuộc nhóm 8704.22

25

 

+ Thuộc nhóm 8711

15

 

...

50

8408

Động cơ Piston đốt trong khởi động bằng sức nén (động cơ diesel và nửa diesel)

....

 

8408.20

- Động cơ dùng cho các loại phương tiện thuộc chương 87:

 

 

....

 

 

+ Thuộc nhóm 8702

20

 

+ Thuộc nhóm 8703 loại trên 15 đến 24 chỗ ngồi

35

 

+ Thuộc nhóm 8703 loại từ 15 chỗ ngồi trở xuống

50

 

+ Thuộc nhóm 8704.21

25

 

+ Thuộc nhóm 8704.22

15

 

+ Thuộc nhóm 8711

50

 

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản đã hết hiệu lực. Quý khách vui lòng tham khảo Văn bản thay thế tại mục Hiệu lực và Lược đồ.
văn bản TIẾNG ANH
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất