Quyết định 35/2008/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu đối với một số mặt hàng trong Biểu thuế xuất khẩu
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 35/2008/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 35/2008/QĐ-BTC |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
Ngày ban hành: | 06/06/2008 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu, Chính sách, Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Xem chi tiết Quyết định35/2008/QĐ-BTC tại đây
tải Quyết định 35/2008/QĐ-BTC
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 35/2008/QĐ-BTC NGÀY 06 THÁNG 06 NĂM 2008
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI MỨC THUẾ SUẤT THUẾ XUẤT KHẨU ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28 tháng 9 năm 2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu một số mặt hàng thuộc Biểu thuế xuất khẩu ban hành kèm Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC ngày 20 tháng 12 năm 2007; đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 17/2008/QĐ-BTC ngày 17 tháng 4 năm 2008 thành mức thuế suất mới quy định tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này và áp dụng cho các Tờ khai Hải quan hàng hoá xuất khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan kể từ ngày 16 tháng 6 năm 2008.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo./.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Đỗ Hoàng Anh Tuấn
DANH MỤC SỬA ĐỔI BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU
(Ban hành kèm theo Quyết định
số 35/2008/QĐ-BTC
ngày 6 tháng 6 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
STT |
Mô tả hàng hóa |
Thuộc các nhóm, phân nhóm |
Thuế suất (%) |
|||
1 |
Quặng mangan và tinh quặng mangan, kể cả quặng mangan chứa sắt và tinh quặng mangan chứa sắt với hàm lượng mangan từ 20% trở lên tính theo trọng lượng khô |
2602 |
00 |
00 |
00 |
20 |
9 |
Quặng niken và tinh quặng niken |
|
|
|
|
|
|
- Loại thô |
2604 |
00 |
00 |
00 |
20 |
|
- Loại tinh |
2604 |
00 |
00 |
00 |
20 |
10 |
Quặng coban và tinh quặng coban |
|
|
|
|
|
|
- Loại thô |
2605 |
00 |
00 |
00 |
20 |
|
- Loại tinh |
2605 |
00 |
00 |
00 |
20 |
12 |
Quặng chì và tinh quặng chì |
2607 |
00 |
00 |
00 |
20 |
13 |
Quặng kẽm và tinh quặng kẽm |
2608 |
00 |
00 |
00 |
20 |
14 |
Quặng thiếc và tinh quặng thiếc |
|
|
|
|
|
|
- Loại thô |
2609 |
00 |
00 |
00 |
20 |
|
- Loại tinh |
2609 |
00 |
00 |
00 |
20 |
16 |
Quặng vonfram và tinh quặng vonfram |
2611 |
00 |
00 |
00 |
20 |
17 |
Quặng Uran hoặc thori và tinh quặng uran hoặc tinh quặng thori |
|
|
|
|
|
|
- Quặng uran và tinh quặng uran: |
|
|
|
|
|
|
-- Loại thô |
2612 |
10 |
00 |
00 |
20 |
|
-- Loại tinh |
2612 |
10 |
00 |
00 |
20 |
|
- Quặng thori và tinh quặng thori: |
|
|
|
|
|
|
-- Loại thô |
2612 |
20 |
00 |
00 |
20 |
|
-- Loại tinh |
2612 |
20 |
00 |
00 |
20 |
18 |
Quặng molipden và tinh quặng molipden |
|
|
|
|
|
|
- Đã nung |
2613 |
10 |
00 |
00 |
20 |
|
- Loại khác |
2613 |
90 |
00 |
00 |
20 |
20 |
Quặng niobi, tantali, vanadi hay zircon và tinh quặng của các loại quặng đó |
|
|
|
|
|
|
- Quặng zircon và tinh quặng zircon |
|
|
|
|
|
|
-- Loại thô |
2615 |
10 |
00 |
00 |
20 |
|
-- Loại tinh |
2615 |
10 |
00 |
00 |
20 |
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
-- Niobi |
|
|
|
|
|
|
--- Loại thô |
2615 |
90 |
10 |
00 |
20 |
|
--- Loại tinh |
2615 |
90 |
10 |
00 |
20 |
|
-- Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
--- Loại thô |
2615 |
90 |
90 |
00 |
20 |
|
--- Loại tinh |
2615 |
90 |
90 |
00 |
20 |
21 |
Quặng kim loại quý và tinh quặng kim loại quý |
|
|
|
|
|
|
- Quặng bạc và tinh quặng bạc: |
|
|
|
|
|
|
-- Loại thô |
2616 |
10 |
00 |
00 |
20 |
|
-- Loại tinh |
2616 |
10 |
00 |
00 |
20 |
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
-- Loại thô |
2616 |
90 |
00 |
00 |
20 |
|
-- Loại tinh |
2616 |
90 |
00 |
00 |
20 |
22 |
Các quặng khác và tinh quặng của các quặng đó |
|
|
|
|
|
|
- Quặng antimon và tinh quặng antimon |
|
|
|
|
|
|
-- Loại thô |
2617 |
10 |
00 |
00 |
20 |
|
-- Loại tinh |
2617 |
10 |
00 |
00 |
20 |
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
-- Loại thô |
2617 |
90 |
00 |
00 |
20 |
|
-- Loại tinh |
2617 |
90 |
00 |
00 |
20 |
23 |
Than đá; than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá |
27.01 |
|
|
|
20 |
24 |
Than non, đã hoặc chưa đóng bánh, trừ than huyền |
27.02 |
|
|
|
20 |
25 |
Than bùn (kể cả bùn rác), đã hoặc chưa đóng bánh |
27.03 |
|
|
|
20 |
26 |
Than cốc và than nửa cốc, luyện từ than đá, than non hoặc than bùn, đã hoặc chưa đóng bánh; muội bình chưng than đá |
27.04 |
|
|
|
20 |
27 |
Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng biitum, ở dạng thô |
2709 |
|
|
|
|
|
- Dầu thô (dạng mỏ dạng thô) |
2709 |
00 |
10 |
00 |
20 |
|
- Condensate |
2709 |
00 |
20 |
00 |
20 |
THE MINISTRY OF FINANCE |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM |
No. 35/2008/QD-BTC |
Hanoi, June 06, 2008 |
DECISION
AMENDING EXPORT DUTY RATES APPLICABLE TO A NUMBER OF LINES OF GOODS IN THE EXPORT TARIFF LIST
-------------------------------
THE MINISTER OF FINANCE
Pursuant to the Law on Export and Import Duties dated 14 June 2005;
Pursuant to Resolution 295-2007-NQ-UBTVQH12 of the National Assembly Standing Committee dated 28 September 2007 promulgating both the Export Tariff List and the Preferential Export Tariff List for groups of taxable goods and the tax rate frames applicable to each group in each List;
Pursuant to Decree 149-2005-ND-CP of the Government dated 15 December 2005 on implementation of the Law on Export and Import Duties;
Pursuant to Decree 77-2003-ND-CP of the Government dated 1 July 2003 on the functions, duties, powers and organizational structure of the Ministry of Finance;
Having considered the proposal of the Director of the Tax Policy Department;
DECIDES:
Article 1
To amend the export duty rates applicable to a number of lines of goods as stipulated in the Export Tariff List issued with Decision 106-2007-QD-BTC of the Minister of Finance dated 20 December 2007 as amended by Decision 17-2008-QD-BTC dated 17 April 2008 to become the new duty rates set out in the List issued with this Decision, and to apply to all export goods' customs declarations registered with the customs office as from 16 June 2008.
Article 2
This Decision shall be of full force and effect fifteen (15) days after the date on which it is published in the Official Gazette.
|
FOR THE MINISTER OF FINANCE |
LIST
AMENDING THE EXPORT TARIFF LIST
(Issued with Decision 35-2008-QD-BTC of the Minister of Finance dated 6 June 2008)
No. |
Goods' Description |
Group, subgroup |
Tax rate (%)
|
|||
1. |
Manganese ores and concentrates, including ferruginous manganese ores and concentrates with a manganese content of 20% or more, calculated on dry weight |
2602 |
00 |
00 |
00 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
9. |
Nickel ores and concentrates |
|
|
|
|
|
|
- Crude |
2604 |
00 |
00 |
00 |
20 |
|
- Fine |
2604 |
00 |
00 |
00 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
10. |
Cobalt ores and concentrates |
|
|
|
|
|
|
- Crude |
2605 |
00 |
00 |
00 |
20 |
|
- Fine |
2605 |
00 |
00 |
00 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
12. |
Lead ores and concentrates |
2607 |
00 |
00 |
00 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
13. |
Zinc ores and concentrates |
2608 |
00 |
00 |
00 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
14. |
Tin ores and concentrates |
|
|
|
|
|
|
- Crude |
2609 |
00 |
00 |
00 |
20 |
|
- Fine |
2609 |
00 |
00 |
00 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
16. |
Wolfram ores and concentrates |
2611 |
00 |
00 |
00 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
17. |
Uranium or Thorium ores and concentrates |
|
|
|
|
|
|
- Uranium ores and concentrates |
|
|
|
|
|
|
-- Crude |
2612 |
10 |
00 |
00 |
20 |
|
-- Fine |
2612 |
10 |
00 |
00 |
20 |
|
- Thorium ores and concentrates |
|
|
|
|
|
|
-- Crude |
2612 |
20 |
00 |
00 |
20 |
|
-- Fine |
2612 |
20 |
00 |
00 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
18. |
Molybdenum ore and concentrates |
|
|
|
|
|
|
- Roasted |
2613 |
10 |
00 |
00 |
20 |
|
- Other |
2613 |
90 |
00 |
00 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
20. |
Niobium, tantalum, vanadium or zirconium ores and concentrates |
|
|
|
|
|
|
- Zirconium and concentrates |
|
|
|
|
|
|
-- Crude |
2615 |
10 |
00 |
00 |
20 |
|
-- Fine |
2615 |
10 |
00 |
00 |
20 |
|
- Other |
|
|
|
|
|
|
-- Niobium |
|
|
|
|
|
|
--- Crude |
2615 |
90 |
10 |
00 |
20 |
|
--- Fine |
2615 |
90 |
10 |
00 |
20 |
|
-- Other |
|
|
|
|
|
|
--- Crude |
2615 |
90 |
90 |
00 |
20 |
|
--- Fine |
2615 |
90 |
90 |
00 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
21. |
Precious metal ores and concentrates |
|
|
|
|
|
|
- Silver ores and concentrates |
|
|
|
|
|
|
-- Crude |
2616 |
10 |
00 |
00 |
20 |
|
-- Fine |
2616 |
10 |
00 |
00 |
20 |
|
- Other |
|
|
|
|
|
|
-- Crude |
2616 |
90 |
00 |
00 |
20 |
|
-- Fine |
2616 |
90 |
00 |
00 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
22. |
Other ores and concentrates |
|
|
|
|
|
|
- Antimony ores and concentrates |
|
|
|
|
|
|
-- Crude |
2617 |
10 |
00 |
00 |
20 |
|
-- Fine |
2617 |
10 |
00 |
00 |
20 |
|
- Other |
|
|
|
|
|
|
-- Crude |
2617 |
90 |
00 |
00 |
20 |
|
-- Fine |
2617 |
90 |
00 |
00 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
23. |
Coal; Briquette, ovoid coals and similar solid fuels manufactured from coal |
27.01 |
|
|
|
20 |
|
|
|
|
|
|
|
24. |
Lignite, whether or not agglomerated, excluding jet |
27.02 |
|
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
25. |
Peat (including peat litter), whether or not agglomerated |
27.03 |
|
|
|
20 |
|
|
|
|
|
|
|
26. |
Coke coal and semi coke of coal, of lignite or of peat whether or not agglomerated; retort carbon |
27.04 |
|
|
|
20 |
|
|
|
|
|
|
|
27. |
Petroleum and oils extracted from bituminous minerals, in crude form |
2709 |
|
|
|
|
|
- Crude oil (mining form, crude form) |
2709 |
00 |
10 |
00 |
20 |
|
- Condensate |
2709 |
00 |
20 |
00 |
20 |
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây