Quyết định 35/2008/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu đối với một số mặt hàng trong Biểu thuế xuất khẩu

thuộc tính Quyết định 35/2008/QĐ-BTC

Quyết định 35/2008/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu đối với một số mặt hàng trong Biểu thuế xuất khẩu
Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:35/2008/QĐ-BTC
Ngày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Đỗ Hoàng Anh Tuấn
Ngày ban hành:06/06/2008
Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu, Chính sách, Tài nguyên-Môi trường

TÓM TẮT VĂN BẢN

* Tăng thuế xuất khẩu tài nguyên - Ngày 06/6/2008, Bộ trưởng Bộ Tài chính đã ban hành Quyết định số 35/2008/QĐ-BTC về việc sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu đối với một số mặt hàng trong Biểu thuế xuất khẩu. Bộ Tài chính đã quyết định tăng từ 5-10% thuế xuất khẩu các loại quặng, các loại than và dầu mỏ lên mức chung là 20%, áp dụng cho các tờ khai hải quan từ 16/6/2008. Cụ thể, các loại quặng và tinh quặng của: Mangan, niken, coban, chì, thiếc, kẽm, vonfram, uran, thori, kim loại quý... đều áp dụng mức thuế suất thuế xuất khẩu là 20% (so với mức thuế đang áp dụng thuế các loại quặng tăng 5% và tinh quặng tăng 10%)… thuế xuất khẩu than đá; than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá; Than non, đã hoặc chưa đóng bánh, trừ than huyền; Than bùn (kể cả bùn rác), đã hoặc chưa đóng bánh ; Than cốc và than nửa cốc, luyện từ than đá, than non hoặc than bùn, đã hoặc chưa đóng bánh; muội bình chưng than đá; Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng biitum, ở dạng thô... đều tăng lên 20%... Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.

Xem chi tiết Quyết định35/2008/QĐ-BTC tại đây

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 35/2008/QĐ-BTC NGÀY 06 THÁNG 06 NĂM 2008

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI MỨC THUẾ SUẤT THUẾ XUẤT KHẨU ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU

 

 

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

 

Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;

Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28 tháng 9 năm 2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu  thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;

Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;

Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế,

 

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

 

Điều 1. Sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu một số mặt hàng thuộc Biểu thuế xuất khẩu ban hành kèm Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC ngày 20 tháng 12 năm 2007; đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 17/2008/QĐ-BTC ngày 17 tháng 4 năm 2008 thành mức thuế suất mới quy định tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này và áp dụng cho các Tờ khai Hải quan hàng hoá xuất khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan kể từ ngày 16 tháng 6 năm 2008.

 

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo./.

 

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

Đỗ Hoàng Anh Tuấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DANH MỤC SỬA ĐỔI BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU

(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2008/QĐ-BTC
ngày 6 tháng 6 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

 

STT

Mô tả hàng hóa

Thuộc các nhóm, phân nhóm

Thuế suất (%)

1

Quặng mangan và tinh quặng mangan, kể cả quặng mangan chứa sắt và tinh quặng mangan chứa sắt với hàm lượng mangan từ 20% trở lên tính theo trọng lượng khô

2602

00

00

00

20

9

Quặng niken và tinh quặng niken

 

 

 

 

 

 

- Loại thô

2604

00

00

00

20

 

- Loại tinh

2604

00

00

00

20

10

Quặng coban và tinh quặng coban

 

 

 

 

 

 

- Loại thô

2605

00

00

00

20

 

- Loại tinh

2605

00

00

00

20

12

Quặng chì và tinh quặng chì

2607

00

00

00

20

13

Quặng kẽm và tinh quặng kẽm

2608

00

00

00

20

14

Quặng thiếc và tinh quặng thiếc

 

 

 

 

 

 

- Loại thô

2609

00

00

00

20

 

- Loại tinh

2609

00

00

00

20

16

Quặng vonfram và tinh quặng vonfram

2611

00

00

00

20

17

Quặng Uran hoặc thori và tinh quặng uran hoặc tinh quặng thori

 

 

 

 

 

 

- Quặng uran và tinh quặng uran:

 

 

 

 

 

 

-- Loại thô

2612

10

00

00

20

 

-- Loại tinh

2612

10

00

00

20

 

- Quặng thori và tinh quặng thori:

 

 

 

 

 

 

-- Loại thô

2612

20

00

00

20

 

-- Loại tinh

2612

20

00

00

20

18

Quặng molipden và tinh quặng molipden

 

 

 

 

 

 

- Đã nung

2613

10

00

00

20

 

- Loại khác

2613

90

00

00

20

20

Quặng niobi, tantali, vanadi hay zircon và tinh quặng của các loại quặng đó

 

 

 

 

 

 

- Quặng zircon và tinh quặng zircon

 

 

 

 

 

 

-- Loại thô

2615

10

00

00

20

 

-- Loại tinh

2615

10

00

00

20

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

-- Niobi

 

 

 

 

 

 

--- Loại thô

2615

90

10

00

20

 

--- Loại tinh

2615

90

10

00

20

 

-- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

--- Loại thô

2615

90

90

00

20

 

--- Loại tinh

2615

90

90

00

20

21

Quặng kim loại quý và tinh quặng kim loại quý

 

 

 

 

 

 

- Quặng bạc và tinh quặng bạc:

 

 

 

 

 

 

-- Loại thô

2616

10

00

00

20

 

-- Loại tinh

2616

10

00

00

20

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

-- Loại thô

2616

90

00

00

20

 

-- Loại tinh

2616

90

00

00

20

22

Các quặng khác và tinh quặng của các quặng đó

 

 

 

 

 

 

- Quặng antimon và tinh quặng antimon

 

 

 

 

 

 

-- Loại thô

2617

10

00

00

20

 

-- Loại tinh

2617

10

00

00

20

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

-- Loại thô

2617

90

00

00

20

 

-- Loại tinh

2617

90

00

00

20

23

Than đá; than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá

27.01

 

 

 

20

24

Than non, đã hoặc chưa đóng bánh, trừ than huyền

27.02

 

 

 

20

25

Than bùn (kể cả bùn rác), đã hoặc chưa đóng bánh

27.03

 

 

 

20

26

Than cốc và than nửa cốc, luyện từ than đá, than non hoặc than bùn, đã hoặc chưa đóng bánh; muội bình chưng than đá

27.04

 

 

 

20

27

Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng biitum, ở dạng thô

2709

 

 

 

 

 

- Dầu thô (dạng mỏ dạng thô)

2709

00

10

00

20

 

- Condensate

2709

00

20

00

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

THE MINISTRY OF FINANCE
---------------------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
Independence
- Freedom - Happiness
---------------------------

No. 35/2008/QD-BTC

Hanoi, June 06, 2008

 

 DECISION

AMENDING EXPORT DUTY RATES APPLICABLE TO A NUMBER OF LINES OF GOODS IN THE EXPORT TARIFF LIST

-------------------------------

THE MINISTER OF FINANCE

 

Pursuant to the Law on Export and Import Duties dated 14 June 2005;

Pursuant to Resolution 295-2007-NQ-UBTVQH12 of the National Assembly Standing Committee dated 28 September 2007 promulgating both the Export Tariff List and the Preferential Export Tariff List for groups of taxable goods and the tax rate frames applicable to each group in each List;

Pursuant to Decree 149-2005-ND-CP of the Government dated 15 December 2005 on implementation of the Law on Export and Import Duties;

Pursuant to Decree 77-2003-ND-CP of the Government dated 1 July 2003 on the functions, duties, powers and organizational structure of the Ministry of Finance;

Having considered the proposal of the Director of the Tax Policy Department;

 

 

DECIDES:

 

 

Article 1

To amend the export duty rates applicable to a number of lines of goods as stipulated in the Export Tariff List issued with Decision 106-2007-QD-BTC of the Minister of Finance dated 20 December 2007 as amended by Decision 17-2008-QD-BTC dated 17 April 2008 to become the new duty rates set out in the List issued with this Decision, and to apply to all export goods' customs declarations registered with the customs office as from 16 June 2008.

Article 2

This Decision shall be of full force and effect fifteen (15) days after the date on which it is published in the Official Gazette.

 

 

FOR THE MINISTER OF FINANCE
DEPUTY MINISTER




Do Hoang Anh Tuan

 

 

 

 

 

 

LIST

AMENDING THE EXPORT TARIFF LIST
(Issued with Decision 35-2008-QD-BTC of the Minister of Finance dated
6 June 2008)

 

No.

Goods' Description

Group, subgroup

Tax rate

(%)

 

1.

Manganese ores and concentrates, including ferruginous manganese ores and concentrates with a manganese content of 20% or more, calculated on dry weight

2602

00

00

00

20

 

 

 

 

 

 

 

9.

Nickel ores and concentrates

 

 

 

 

 

 

- Crude 

2604

00

00

00

20

 

- Fine

2604

00

00

00

20

 

 

 

 

 

 

 

10.

Cobalt ores and concentrates

 

 

 

 

 

 

- Crude 

2605

00

00

00

20

 

- Fine

2605

00

00

00

20

 

 

 

 

 

 

 

12.

Lead ores and concentrates

2607

00

00

00

20

 

 

 

 

 

 

 

13.

Zinc ores and concentrates

2608

00

00

00

20

 

 

 

 

 

 

 

14.

Tin ores and concentrates

 

 

 

 

 

 

- Crude 

2609

00

00

00

20

 

- Fine

2609

00

00

00

20

 

 

 

 

 

 

 

16.

Wolfram ores and concentrates

2611

00

00

00

20

 

 

 

 

 

 

 

17.

Uranium or Thorium ores and concentrates

 

 

 

 

 

 

- Uranium ores and concentrates

 

 

 

 

 

 

-- Crude

2612

10

00

00

20

 

-- Fine

2612

10

00

00

20

 

- Thorium ores and concentrates

 

 

 

 

 

 

-- Crude

2612

20

00

00

20

 

-- Fine

2612

20

00

00

20

 

 

 

 

 

 

 

18.

Molybdenum ore and concentrates

 

 

 

 

 

 

- Roasted

2613

10

00

00

20

 

- Other

2613

90

00

00

20

 

 

 

 

 

 

 

20.

Niobium, tantalum, vanadium or zirconium ores and concentrates

 

 

 

 

 

 

- Zirconium and concentrates

 

 

 

 

 

 

-- Crude

2615

10

00

00

20

 

-- Fine

2615

10

00

00

20

 

- Other

 

 

 

 

 

 

-- Niobium

 

 

 

 

 

 

--- Crude

2615

90

10

00

20

 

--- Fine

2615

90

10

00

20

 

-- Other

 

 

 

 

 

 

--- Crude

2615

90

90

00

20

 

--- Fine

2615

90

90

00

20

 

 

 

 

 

 

 

21.

Precious metal ores and concentrates

 

 

 

 

 

 

- Silver ores and concentrates

 

 

 

 

 

 

-- Crude

2616

10

00

00

20

 

-- Fine

2616

10

00

00

20

 

- Other

 

 

 

 

 

 

-- Crude

2616

90

00

00

20

 

-- Fine

2616

90

00

00

20

 

 

 

 

 

 

 

22.

Other ores and concentrates

 

 

 

 

 

 

- Antimony ores and concentrates

 

 

 

 

 

 

-- Crude

2617

10

00

00

20

 

-- Fine

2617

10

00

00

20

 

- Other

 

 

 

 

 

 

-- Crude

2617

90

00

00

20

 

-- Fine

2617

90

00

00

20

 

 

 

 

 

 

 

23.

Coal; Briquette, ovoid coals and similar solid fuels manufactured from coal

27.01

 

 

 

20

 

 

 

 

 

 

 

24.

Lignite, whether or not agglomerated, excluding jet

27.02

 

 

 

20

 

 

 

 

 

 

 

 

25.

Peat (including peat litter), whether or not agglomerated

27.03

 

 

 

20

 

 

 

 

 

 

 

26.

Coke coal and semi coke of coal, of lignite or of peat whether or not agglomerated; retort carbon

27.04

 

 

 

20

 

 

 

 

 

 

 

27.

Petroleum and oils extracted from bituminous minerals, in crude form

2709

 

 

 

 

 

- Crude oil (mining form, crude form)

2709

00

10

00

20

 

- Condensate

2709

00

20

00

20

 

 

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản đã hết hiệu lực. Quý khách vui lòng tham khảo Văn bản thay thế tại mục Hiệu lực và Lược đồ.
văn bản TIẾNG ANH
Bản dịch tham khảo
Decision 35/2008/QD-BTC DOC (Word)
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao để tải file.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất