Quyết định 30/2007/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc thuế suất thuế nhập khẩu đối với hàng hoá nhập khẩu có xuất xứ từ Lào

thuộc tính Quyết định 30/2007/QĐ-BTC

Quyết định 30/2007/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc thuế suất thuế nhập khẩu đối với hàng hoá nhập khẩu có xuất xứ từ Lào
Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:30/2007/QĐ-BTC
Ngày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Trương Chí Trung
Ngày ban hành:07/05/2007
Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 30/2007/QĐ-BTC

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 30/2007/QĐ-BTC NGÀY 07 THÁNG 05 NĂM 2007

VỀ VIỆC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ĐỐI VỚI HÀNG

HOÁ NHẬP KHẨU CÓ XUẤT XỨ TỪ LÀO

 

 

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

 

Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14/6/2005;

 

Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/07/2003 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;

 

Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại công văn số 1878/TTg-KTTH ngày 15/11/2006 của Thủ tướng Chính phủ; Bản thoả thuận ngày 28/7/2005 giữa Bộ Thương mại CHXHCN Việt nam và Bộ Thương mại CHDCND Lào về các mặt hàng được hưởng ưu đãi thuế suất thuế nhập khẩu Việt - Lào; Bản thoả thuận ngày 19/12/2006 giữa Bộ Thương mại CHXHCN Việt nam và Bộ Công thương CHDCND Lào về việc điều chỉnh và bổ sung Bản thoả thuận giữa Bộ Thương mại CHXHCN Việt nam và Bộ Thương mại CHDCND Lào về các mặt hàng được hưởng ưu đãi thuế suất thuế nhập khẩu Việt - Lào;

 

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế;

 

 

QUYẾT ĐỊNH

 

 

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này hai Danh mục dưới đây:

 

1. Danh mục I:  Danh mục hàng hoá được áp dụng giảm 50% mức thuế suất ưu đãi đặc biệt quy định tại Danh mục hàng hoá và thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định về chương trình ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) của các nước ASEAN giai đoạn 2006-2013 ban hành kèm theo Quyết định số 09/2006/QĐ-BTC ngày 28/02/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; Quyết định số 25/2007/QĐ-BTC ngày 16/4/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Quyết định số 09/2006/QĐ-BTC và các Quyết định sửa đổi, bổ sung. Trường hợp hàng hoá không thuộc Danh mục CEPT thì áp dụng giảm 50% mức thuế suất ưu đãi MFN quy định tại Quyết định số 39/2006/QĐ-BTC ngày 28/07/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Quyết định số 78/2006/QĐ-BTC ngày 29/12/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số nhóm mặt hàng để thực hiện Nghị định thư gia nhập Hiệp định thành lập Tổ chức thương mại thế giới (WTO) của Việt nam và các Quyết định sửa đổi, bổ sung.

 

Đối với những mặt hàng trong Danh mục I nếu có mức thuế suất theo CEPT cao hơn mức thuế suất ưu đãi MFN quy định trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi hiện hành thì áp dụng giảm 50% theo mức thuế suất MFN.

 

2. Danh mục II: Danh mục hàng hoá không được hưởng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo chương trình ưu đãi Việt Lào.

 

Điều 2. Hàng hoá nhập khẩu có xuất xứ từ CHDCND Lào không thuộc 02 Danh mục nêu tại Điều 1 của Quyết định này được hưởng mức thuế suất thuế nhập khẩu 0% (không phần trăm).

 

Điều 3. Hàng hoá nhập khẩu được áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu qui định tại mục 1, Điều 1 và Điều 2 trên đây phải đáp ứng các điều kiện sau:

 

- Hàng hoá nhập khẩu theo tờ khai hải quan đăng ký với cơ quan hải quan kể từ ngày 1/1/2007;

- Có xuất xứ (C/O) từ CHDCND Lào (theo Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 0865/QĐ-BTM ngày 29/06/2004; Quyết định số 06/2007/QĐ-BTM của Bộ Thương mại về cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá và các văn bản hướng dẫn bổ sung);

- Thông quan qua các cửa khẩu nêu trong  Bản Thoả thuận giữa Bộ Thương mại CHXHCN Việt Nam và Bộ Thương mại CHDCND Lào (theo Phụ lục I đính kèm).

 

Điều 4: Hàng hoá áp dụng hạn ngạch thuế quan (theo Phụ lục II đính kèm), để được hưởng mức thuế suất thuế nhập khẩu quy định tại Quyết định này ngoài việc đáp ứng các điều kiện nêu trên phải thuộc hạn ngạch theo hướng dẫn của Bộ Thương mại. Trường hợp nhập khẩu vượt quá số lượng hạn ngạch sẽ áp dụng mức thuế suất giảm 50% như quy định tại Điều 1 đối với các mặt hàng thuộc Danh mục I hoặc mức thuế suất ưu đãi MFN đối với các mặt hàng thuộc diện áp dụng hạn ngạch thuế quan khác. Riêng mặt hàng thuốc lá thực hiện như sau:

 

- Trường hợp lượng lá thuốc lá nhập khẩu vượt số lượng nhập khẩu quy định tại Phụ lục II nhưng vẫn trong tổng mức hạn ngạch chung và đảm bảo các điều kiện quy định tại Quyết định số 35/2006/QĐ-BTM ngày 08/12/2006 của Bộ trưởng Bộ Thương mại về lượng hạn ngạch thuế quan đối với hàng hoá nhập khẩu năm 2007 và các văn bản có liên quan của Bộ Thương mại thì áp dụng mức thuế suất ưu đãi đối với lá thuốc lá theo quy định tại quyết định số 77/2006/QĐ-BTC ngày 29/12/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hoá và thuế suất thuế nhập khẩu để áp dụng hạn ngạch thuế quan và các văn bản có liên quan về thuế suất thuế nhập khẩu để áp dụng hạn ngạch thuế quan của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

 

- Trường hợp lượng lá thuốc lá vượt số lượng nhập khẩu theo quy định tại Phụ lục II nhưng nằm ngoài tổng mức hạn ngạch chung quy định tại Quyết định số 35/2006/QĐ-BTM ngày 08/12/2006 của Bộ trưởng Bộ Thương mại về lượng hạn ngạch thuế quan đối với hàng hoá nhập khẩu năm 2007 và các văn bản có liên quan của Bộ Thương mại thì áp dụng mức thuế suất ngoài hạn ngạch đối lá thuốc lá quy định tại Quyết định số 77/2006/QĐ-BTC ngày 29/12/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hoá và thuế suất thuế nhập khẩu để áp dụng hạn ngạch thuế quan và các văn bản có liên quan về thuế suất thuế nhập khẩu để áp dụng hạn ngạch thuế quan của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

 

Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo và thay thế Quyết định số 60/2005/QĐ-BTC ngày 31/8/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

 

 

KT/ BỘ TRƯỞNG

  THỨ TRƯỞNG

Trương Chí Trung


 

DANH MỤC I

DANH MỤC HÀNG HOÁ NHẬP KHẨU ĐƯỢC HƯỞNG GIẢM 50% THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU THEO CHƯƠNG TRÌNH ƯU ĐÃI VIỆT LÀO

(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2007/QĐ-BTC ngày 07/5/2007 của

Bộ trưởng Bộ Tài chính

 

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

0207

Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

0207.11.00.00

- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh

0207.12.00.00

- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh

0207.13.00.00

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh

0207.14.10.00

- - - Cánh

0207.14.20.00

- - - Đùi

0207.14.30.00

- - - Gan

0207.14.90.00

- - - Loại khác

0207.26.00.00

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh

0207.27.10.00

- - - Gan

0207.27.90.00

- - - Loại khác

 

 

0407

Trứng chim và trứng gia cầm nguyên vỏ, tươi, đã bảo quản hoặc làm chín

0407.00.91.00

- - Trứng gà

0407.00.92.00

- - Trứng vịt

0407.00.99.00

- - Loại khác

 

 

1006

Lúa gạo

1006.10.90.00

- -Loại khác

1006.20.10.00

- -Gạo Thai Hom Mali

1006.20.90.00

- -Loại khác

1006.30.11.00

- - -Nguyên hạt  (ngoài số lượng hạn ngạch thuế quan nêu tại phụ lục II)

1006.30.12.00

- - -Không quá 5% tấm  (ngoài số lượng hạn ngạch thuế quan nêu tại phụ lục II)

1006.30.13.00

-- -Trên 5% đến 10% tấm (ngoài số lượng hạn ngạch thuế quan nêu tại phụ lục II)

1006.30.14.00

- - -Trên 10% đến 25% tấm  (ngoài số lượng hạn ngạch thuế quan nêu tại phụ lục II)

1006.30.19.00

- - -Loại khác  (ngoài số lượng hạn ngạch thuế quan nêu tại phụ lục II)

1006.30.30.00

- -Gạo nếp  (ngoài số lượng hạn ngạch thuế quan nêu tại phụ lục II)

1006.30.61.00

- - -Nguyên hạt  (ngoài số lượng hạn ngạch thuế quan nêu tại phụ lục II)

1006.30.62.00

- - -Không quá 5% tấm  (ngoài số lượng hạn ngạch thuế quan nêu tại phụ lục II)

1006.30.63.00

- - - Trên 5% đến 10% tấm  (ngoài số lượng hạn ngạch thuế quan nêu tại phụ lục II)

1006.30.64.00

- - - Trên 10% đến 25% tấm  (ngoài số lượng hạn ngạch thuế quan nêu tại phụ lục II)

1006.30.69.00

- - - Loại khác  (ngoài số lượng hạn ngạch thuế quan nêu tại phụ lục II)

 

 

1701

Đường mía hoặc đường củ cải và đường sucroza tinh khiết về mặt hoá học, ở thể rắn

1701.11.00.00

- - Đường mía

1701.91.00.00

- - Đã pha thêm hương liệu hoặc chất màu

1701.99.11.00

- - - - Đường trắng

1701.99.19.00

- - - - Loại khác

1701.99.90.00

- - Loại khác

 

 

8407

Động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến hoặc kiểu piston chuyển động quay tròn, đốt cháy bằng tia lửa điện

8407.32.21.00

- - - - Dung tích xi lanh trên 50 cc nhưng không quá 110cc

8407.32.22.00

- - - - Dung tích xi lanh trên 110 cc nhưng không quá 125cc

 

 

8409

Các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại động cơ thuộc nhóm 8407 hoặc 8408

8409.91.41.00

- - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng

8409.91.42.00

- - - - Thân máy, hộp trục khuỷu, qui lát và nắp qui lát

8409.91.43.00

- - - - Xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston

8409.91.44.00

- - - - Hộp trục khuỷu cho động cơ xe mô tô

8409.91.45.00

- - - - Vỏ hộp trục khuỷu hoặc các loại vỏ khác bằng nhôm dùng cho động cơ xe mô tô

8409.91.49.00

- - - -Loại khác

 

 

8704

Xe có động cơ dùng để vận tải hàng hoá

8704.21.25.90

- - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự, loại mới

8704.31.25.90

- - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự, loại mới

8704.90.41.90

- - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự, loại mới

 

 

8714

Bộ phận và phụ tùng của xe thuộc các nhóm từ 8711 đến 8713

8714.19.20.00

- - - Bộ ly hợp

8714.19.30.00

- - - Bộ hộp số

8714.19.40.00

- - - Hệ thống khởi động

8714.19.60.00

- - - Loại khác, dùng cho xe môtô thuộc phân nhóm 8711.10, 8711.20 hoặc 8711.90  (ngoài số lượng hạn ngạch thuế quan nêu tại phụ lục II)

 


DANH MỤC II

DANH MỤC HÀNG HOÁ NHẬP KHẨU KHÔNG ĐƯỢC HƯỞNG THUẾ SUẤT

THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI THEO CHƯƠNG TRÌNH ƯU ĐÃI VIỆT LÀO

 

(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2007/QĐ-BTC ngày 07/05/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

 

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

 

 

1207

Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh

1207.91.00.00

- - Hạt thuốc phiện

 

 

1302

Nhựa và các chiết suất thực vật; chất pectic, muối của axit pectinic; muối của axit pectic, thạch, các chất nhầy và các chất làm đặc, dày khác, đã hoặc chưa cải biến, thu được từ các sản phẩm thực vật

1302.11.10.00

- - - Từ pulvis opii

1302.11.90.00

- - - Loại khác

 

 

2401

Lá thuốc lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá

2401.10.30.00

- - Loại khác, đã sấy bằng không khí nóng

2401.10.90.00

- - Loại khác, chưa sấy bằng không khí nóng

2401.20.20.00

- - Loại Virginia, chưa sấy bằng không khí nóng

2401.20.30.00

- - Loại Oriental

2401.20.50.00

- - Loại khác, đã sấy bằng không khí nóng

2401.20.90.00

- - Loại khác, chưa sấy bằng không khí nóng

2401.30.90.00

- - Loại khác

 

 

2402

Xì gà, xì gà xén hai đầu, xì gà nhỏ và thuốc lá điếu, chế biến từ lá thuốc lá hoặc từ các chất thay thế lá thuốc lá

2402.10.00.00

- Xì gà, xì gà xén hai đầu và xì gà nhỏ, làm từ thuốc lá lá

2402.20.10.00

- - Thuốc lá Bi-đi (Beedies) 

2402.20.90.00

- - Loại khác

2402.90.10.00

- - Xì gà, xì gà xén hai đầu và xì gà nhỏ, làm từ chất thay thế lá thuốc lá

2402.90.20.00

- - Thuốc lá điếu làm từ chất thay thế lá thuốc lá

 

 

2403

Thuốc lá lá đã chế biến và các chất thay thế thuốc lá lá đã chế biến khác; thuốc lá "thuần nhất" hoặc thuốc lá "hoàn nguyên"; chiết suất và tinh chất thuốc lá

2403.10.11.00

- - - Thuốc lá lá đã được phối trộn

2403.10.19.00

- - - Loại khác

2403.10.21.00

- - - Thuốc lá lá đã được phối trộn

2403.10.29.00

- - - Loại khác

2403.10.90.00

- - Loại khác

2403.91.00.00

- - Thuốc lá " thuần nhất" hoặc "hoàn nguyên"

2403.99.10.00

- - - Chiết xuất và tinh chất thuốc lá lá

2403.99.30.00

- - - Nguyên liệu thay thế lá thuốc lá đã chế biến

2403.99.40.00

- - - Thuốc lá bột để hít

2403.99.50.00

- - - Thuốc lá lá không dùng để hút, kể cả thuốc lá lá để nhai hoặc ngậm

2403.99.60.00

- - -  Ang-hoon

2403.99.90.00

- - - Loại khác

 

 

2709

Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, ở dạng thô

2709.00.20.00

- Condensate

 

 

2710

Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải

2710.11.11.00

- - - Xăng động cơ có pha chì, loại cao cấp

2710.11.12.00

- - - Xăng động cơ không pha chì, loại cao cấp

2710.11.13.00

- - - Xăng động cơ có pha chì, loại thông dụng

2710.11.14.00

- - - Xăng động cơ không pha chì, loại thông dụng

2710.11.15.00

- - - Xăng động cơ khác, có pha chì

2710.11.16.00

- - - Xăng động cơ khác, không pha chì

2710.11.17.00

- - - Xăng máy bay

2710.11.18.00

- - - Tetrapropylene

2710.11.21.00

- - - Dung môi trắng (white spirit)

2710.11.22.00

- - - Dung môi có hàm lượng chất thơm thấp, dưới 1%

2710.11.23.00

- - - Dung môi khác

2710.11.24.00

- - - Naphtha, reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng

2710.11.25.00

- - - Dầu nhẹ khác

2710.11.29.00

- - - Loại khác

2710.19.11.00

- - - - Dầu hoả thắp sáng

2710.19.12.00

- - - - Dầu hoả khác, kể cả dầu hoá hơi

2710.19.13.00

- - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23 độ C trở lên

2710.19.14.00

- - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23 độ C

2710.19.15.00

- - - - Paraphin mạch thẳng

2710.19.19.00

- - - - Dầu trung khác và các chế phẩm

2710.19.21.00

- - - - Dầu thô đã tách phần nhẹ

2710.19.22.00

- - - - Dầu nguyên liệu để sản xuất muội than

2710.19.23.00

- - - - Dầu gốc để pha chế dầu nhờn

2710.19.24.00

- - - - Dầu bôi trơn dùng cho động cơ máy bay

2710.19.25.00

- - - - Dầu bôi trơn khác

2710.19.26.00

- - - - Mỡ bôi trơn

2710.19.27.00

- - - - Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ lực (dầu phanh)

2710.19.28.00

- - - - Dầu biến thế hoặc dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch

2710.19.31.00

- - - - Nhiên liệu diesel dùng cho động cơ tốc độ cao

2710.19.32.00

- - - - Nhiên liệu diesel khác

2710.19.33.00

- - - - Nhiên liệu đốt khác

2710.19.39.00

- - - - Loại khác

2710.91.00.00

- - Chứa biphenyl đã polyclo hóa (PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hóa (PBBs)

2710.99.00.00

- - Loại khác

 

 

3006

Các mặt hàng dược phẩm ghi trong chú giải 4 của chương này

3006.80.00.00

- Phế thải dược phẩm

 

 

3604

Pháo hoa, pháo hiệu, pháo mưa, pháo hiệu sương mù và các sản phẩm pháo khác

3604.10.10.00

- -Pháo hoa nổ

3604.10.90.00

- - Loại khác

3604.90.20.00

- - Pháo hoa nhỏ và nụ nổ dùng để làm đồ chơi

3604.90.90.00

- - Loại khác

 

 

3825

Các sản phẩm còn lại của ngành công nghiệp hoá chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; rác thải đô thị; bùn cặn của nước thải; các chất thải khác được ghi ở Chú giải 6 của Chương này.

3825.10.00.00

- Rác thải đô thị

3825.20.00.00

- Bùn cặn của nước thải

3825.30.00.00

- Rác thải bệnh viện

3825.41.00.00

- - Đã halogen hoá

3825.49.00.00

- - Loại khác

3825.50.00.00

- Chất thải từ dung dịch tẩy kim loại, chất lỏng thuỷ lực, dầu phanh, chất lỏng chống đông

3825.61.00.00

- - Chứa chủ yếu các hợp chất hữu cơ

3825.69.00.00

- - Loại khác

3825.90.00.00

- Loại khác

 

 

 4012

Lốp đã qua sử dụng hoặc lốp đắp lại, loại dùng hơi bơm, bằng cao su; lốp đặc hoặc nửa đặc, hoa lốp và lót vành, bằng cao su

4012.11.00.00

- - Loại dùng cho ô tô con (kể cả ô tô con chở người có khoang chở hành lý riêng và ô tô đua)

4012.12.10.00

- - - Chiều rộng không quá 450 mm

4012.12.90.00

- - - Loại khác

4012.13.00.00

- - Loại dùng cho máy bay

4012.19.10.00

- - - Loại dùng cho xe mô tô

4012.19.20.00

- - - Loại dùng cho xe đạp

4012.19.30.00

- - - Loại dùng cho máy dọn đất

4012.19.40.00

- - - Loại dùng cho các xe khác thuộc Chương 87

4012.19.90.00

- - - Loại khác

4012.20.10.00

- - Loại dùng cho ô tô con (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý riêng và ô tô đua)

4012.20.21.00

- - - Chiều rộng không quá 450 mm

4012.20.29.00

- - - Loại khác

4012.20.31.00

- - - Phù hợp để đắp lại

4012.20.39.00

- - - Loại khác

4012.20.40.00

- - Loại dùng cho xe máy

4012.20.50.00

- - Loại dùng cho xe đạp

4012.20.60.00

- - Loại dùng cho máy dọn đất

4012.20.70.00

- - Loại dùng cho các xe khác thuộc Chương 87

4012.20.90.00

- - Loại khác

4012.90.01.00

- - - Lốp đặc có đường kính ngoài không quá 100 mm

4012.90.02.00

- - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 100 mm đến 250 mm

4012.90.03.00

- - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng không quá 450 mm, dùng cho xe thuộc nhóm 87.09

4012.90.04.00

- - - Lốp đặc khác có đường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng không quá 450 mm

4012.90.05.00

- - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng trên 450 mm, dùng cho xe thuộc nhóm 87.09

4012.90.06.00

- - - Lốp đặc khác có đường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng trên 450 mm

4012.90.11.00

- - - Lốp nửa đặc có chiều rộng không quá 450 mm

4012.90.12.00

- - - Lốp nửa đặc có chiều rộng trên 450 mm

4012.90.21.00

- - - Lốp đặc có đường kính ngoài không quá 100 mm

4012.90.22.00

- - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 100 mm đến 250 mm

4012.90.23.00

- - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng không quá 450 mm

4012.90.24.00

- - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng trên 450 mm

4012.90.31.00

- - - Lốp nửa đặc có chiều rộng không quá 450 mm

4012.90.32.00

- - - Lốp nửa đặc có chiều rộng trên 450 mm

4012.90.41.00

- - - Lốp đặc có đường kính ngoài không quá 100 mm

4012.90.42.00

- - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 100 mm đến 250 mm

4012.90.43.00

- - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng không quá 450 mm

4012.90.44.00

- - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng trên 450 mm

4012.90.51.00

- - - Lốp nửa đặc có chiều rộng không quá 450 mm

4012.90.52.00

- - - Lốp nửa đặc có chiều rộng trên 450 mm

4012.90.60.00

- - Lốp trơn (chỉ có rãnh thoát nước, không có hoa lốp)

4012.90.70.00

- - Lốp có thể đắp lại hoa lốp, chiều rộng không quá 450 mm

4012.90.80.00

- - Lót vành

4012.90.90.00

- - Loại khác

 

 

8525

Thiết bị truyền dẫn dùng cho điện thoại vô tuyến (radio), điện báo vô tuyến, phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình, có hoặc không gắn máy thu hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh; camera truyền hình; camera ghi hình ảnh nền và camera video khác; camera số

8525.20.20.00

- - Điện thoại cầm tay nối mạng internet

8525.20.30.00

- - Điện thoại di động nối mạng internet

8525.20.80.00

- - Điện thoại di động khác

 

 

 

 

8702

Xe ô tô chở 10 người trở lên, kể cả lái xe

8702.10.06

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn:

8702.10.06.10

- - - - - - Loại có dung tích xi lanh động cơ từ 2.000 cc trở xuống, đã qua sử dụng

8702.10.06.20

- - - - - - Loại có dung tích xi lanh động cơ trên 2.000 cc đến 3.000 cc, đã qua sử dụng

8702.10.06.30

- - - - - - Loại có dung tích xi lanh động cơ trên 3.000 cc, đã qua sử dụng

8702.10.06.90

- - - - - -  Loaị khác

8702.10.07

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn:

8702.10.07.10

- - - - - - Loại có dung tích xi lanh động cơ từ 2.000 cc trở xuống, đã qua sử dụng

8702.10.07.20

- - - - - - Loại có dung tích xi lanh động cơ trên 2.000 cc đến 3.000 cc, đã qua sử dụng

8702.10.07.30

- - - - - - Loại có dung tích xi lanh động cơ trên 3.000 cc, đã qua sử dụng

8702.10.07.90

- - - - - - Loại khác

8702.10.08

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 18 tấn:

8702.10.08.10

- - - - - - Loại có dung tích xi lanh động cơ từ 2.000 cc trở xuống, đã qua sử dụng

8702.10.08.20

- - - - - - Loại có dung tích xi lanh động cơ trên 2.000 cc đến 3.000 cc, đã qua sử dụng

8702.10.08.30

- - - - - - Loại có dung tích xi lanh động cơ trên 3.000 cc, đã qua sử dụng

8702.10.08.90

- - - - - - Loại khác

8702.10.09

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 18 tấn nhưng không quá 24 tấn:

8702.10.09.10

- - - - - - Loại có dung tích xi lanh động cơ từ 2.000 cc trở xuống, đã qua sử dụng

8702.10.09.20

- - - - - - Loại có dung tích xi lanh động cơ trên 2.000 cc đến 3.000 cc, đã qua sử dụng

8702.10.09.30

- - - - - - Loại có dung tích xi lanh động cơ trên 3.000 cc, đã qua sử dụng

8702.10.09.90

- - - - - - Loại khác

8702.10.10

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn:

8702.10.10.10

- - - - - - Loại có dung tích xi lanh động cơ từ 2.000 cc trở xuống, đã qua sử dụng

8702.10.10.20

- - - - - - Loại có dung tích xi lanh động cơ trên 2.000 cc đến 3.000 cc, đã qua sử dụng

8702.10.10.30

- - - - - - Loại có dung tích xi lanh động cơ trên 3.000 cc, đã qua sử dụng

8702.10.10.90

- - - - - - Loại khác

8702.10.15

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn:

8702.10.15.10

- - - - - - Loại có dung tích xi lanh động cơ từ 2.000 cc trở xuống, đã qua sử dụng

8702.10.15.20

- - - - - - Loại có dung tích xi lanh động cơ trên 2.000 cc đến 3.000 cc, đã qua sử dụng

8702.10.15.30

- - - - - - Loại có dung tích xi lanh động cơ trên 3.000 cc, đã qua sử dụng

8702.10.15.90

- - - - - - Loại khác

8702.10.16

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn:

8702.10.16.10

- - - - - - Loại có dung tích xi lanh động cơ từ 2.000 cc trở xuống, đã qua sử dụng

8702.10.16.20

- - - - - - Loại có dung tích xi lanh động cơ trên 2.000 cc đến 3.000 cc, đã qua sử dụng

8702.10.16.30

- - - - - - Loại có dung tích xi lanh động cơ trên 3.000 cc, đã qua sử dụng

8702.10.16.90

- - - - - - Loại khác

8702.10.17

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 24 tấn:

8702.10.17.10

- - - - - - Loại có dung tích xi lanh động cơ từ 2.000 cc trở xuống, đã qua sử dụng

8702.10.17.20

- - - - - - Loại có dung tích xi lanh động cơ trên 2.000 cc đến 3.000 cc, đã qua sử dụng

8702.10.17.30

- - - - - - Loại có dung tích xi lanh động cơ trên 3.000 cc, đã qua sử dụng

8702.10.17.90

- - - - - - Loại khác

8702.10.18

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn:

8702.10.18.10

- - - - - - Loại có dung tích xi lanh động cơ từ 2.000 cc trở xuống, đã qua sử dụng

8702.10.18.20

- - - - - - Loại có dung tích xi lanh động cơ trên 2.000 cc đến 3.000 cc, đã qua sử dụng

8702.10.18.30

- - - - - - Loại có dung tích xi lanh động cơ trên 3.000 cc, đã qua sử dụng

8702.10.18.90

- - - - - - Loại khác

8702.10.26

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn:

8702.10.26.10

- - - - - - Loại đã qua sử dụng

8702.10.26.90

- - - - - - Loại khác

8702.10.27

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn:

8702.10.27.10

- - - - - - Loại đã qua sử dụng

8702.10.27.90

- - - - - - Loại khác

8702.10.28

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 18 tấn:

8702.10.28.10

- - - - - - Loại đã qua sử dụng

8702.10.28.90

- - - - - - Loại khác

8702.10.31

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 18 tấn nhưng không quá 24 tấn:

8702.10.31.10

- - - - - - Loại đã qua sử dụng

8702.10.31.90

- - - - - - Loại khác

8702.10.32

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn:

8702.10.32.10

- - - - - - Loại đã qua sử dụng

8702.10.32.90

- - - - - - Loại khác

8702.10.37

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn:

8702.10.37.10

- - - - - - Loại đã qua sử dụng

8702.10.37.90

- - - - - - Loại khác

8702.10.38

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn:

8702.10.38.10

- - - - - - Loại đã qua sử dụng

8702.10.38.90

- - - - - - Loại khác

8702.10.39

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 24 tấn:

8702.10.39.10

- - - - - - Loại đã qua sử dụng

8702.10.39.90

- - - - - - Loại khác

8702.10.40

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn:

8702.10.40.10

- - - - - - Loại đã qua sử dụng

8702.10.40.90

- - - - - - Loại khác

8702.90.12

- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

8702.90.12.10

- - - - - Loại có dung tích xi lanh động cơ từ 2.000 cc trở xuống, đã qua sử dụng

8702.90.12.20

- - - - - Loại có dung tích xi lanh động cơ trên 2.000 cc đến 3.000 cc, đã qua sử dụng

8702.90.12.30

- - - - - Loại có dung tích xi lanh động cơ trên 3.000 cc, đã qua sử dụng

8702.90.12.90

- - - - - Loại khác

8702.90.22

- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

8702.90.22.10

- - - - - Loại có dung tích xi lanh động cơ từ 2.000 cc trở xuống, đã qua sử dụng

8702.90.22.20

- - - - - Loại có dung tích xi lanh động cơ trên 2.000 cc đến 3.000 cc, đã qua sử dụng

8702.90.22.30

- - - - - Loại có dung tích xi lanh động cơ trên 3.000 cc, đã qua sử dụng

8702.90.22.90

- - - - - Loại khác

8702.90.32

- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

8702.90.32.10

- - - - - Loại đã qua sử dụng

8702.90.32.90

- - - - - Loại khác

8702.90.42

- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

8702.90.42.10

- - - - - Loại đã qua sử dụng

8702.90.42.90

- - - - - Loại khác

 

 

8703

Xe ô tô và các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 87.02), kể cả xe chở người có khoang hành lý riêng và ô tô đua

8703.21.32

- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

8703.21.32.10

- - - - - Loại chở không quá 5 người, kể cả lái xe, có dung tích xi lanh dưới 1.000 cc, đã qua sử dụng

8703.21.32.20

- - - - - Loại chở không quá 5 người, kể cả lái xe, có dung tích xi lanh 1.000 cc, đã qua sử dụng

8703.21.32.30

- - - - - Loại chở trên 5 người, kể cả lái xe, đã qua sử dụng

8703.21.32.90

- - - - - Loại khác

8703.21.42

- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

8703.21.42.10

- - - - - Loại chở không quá 5 người, kể cả lái xe, có dung tích xi lanh dưới 1.000 cc, đã qua sử dụng

8703.21.42.20

- - - - - Loại chở không quá 5 người, kể cả lái xe, có dung tích xi lanh 1.000 cc, đã qua sử dụng

8703.21.42.30

- - - - - Loại chở trên 5 người, kể cả lái xe, đã qua sử dụng

8703.21.42.90

- - - - - Loại khác

8703.21.44

- - - - Loại khác:

8703.21.44.10

- - - - - Loại chở không quá 5 người, kể cả lái xe, có dung tích xi lanh dưới 1.000 cc, đã qua sử dụng

8703.21.44.20

- - - - - Loại chở không quá 5 người, kể cả lái xe, có dung tích xi lanh 1.000 cc, đã qua sử dụng

8703.21.44.30

- - - - - Loại chở trên 5 người, kể cả lái xe, đã qua sử dụng

8703.21.44.90

- - - - - Loại khác

8703.21.52

- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

8703.21.52.10

- - - - - Loại đã qua sử dụng

8703.21.52.90

- - - - - Loại khác

8703.21.54

- - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

8703.21.54.10

- - - - - Loại đã qua sử dụng

8703.21.54.90

- - - - - Loại khác

8703.21.56

- - - - Loại khác:

8703.21.56.10

- - - - - Loại đã qua sử dụng

8703.21.56.90

- - - - - Loại khác

8703.22.20

- - - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes):

8703.22.20.10

- - - - Loại đã qua sử dụng

8703.22.20.90

- - - - Loại khác

8703.22.52

- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

8703.22.52.10

- - - - - Xe chở không quá 5 người, kể cả lái  xe,  có dung tích xi lanh dưới 1.500cc, đã qua sử dụng

8703.22.52.20

- - - - - Xe chở không quá 5 người, kể cả lái xe, có dung tích xi lanh 1.500cc, đã qua sử dụng

8703.22.52.30

- - - - - Loại chở trên 5 người, kể cả lái xe, đã qua sử dụng

8703.22.52.90

- - - - - Loại khác

8703.22.62

- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

8703.22.62.10

- - - - - Xe chở không quá 5 người, kể cả lái  xe,  có dung tích xi lanh dưới 1.500cc, đã qua sử dụng

8703.22.62.20

- - - - - Xe chở không quá 5 người, kể cả lái xe, có dung tích xi lanh 1.500cc, đã qua sử dụng

8703.22.62.30

- - - - - Loại chở trên 5 người, kể cả lái xe, đã qua sử dụng

8703.22.62.90

- - - - - Loại khác

8703.22.64

- - - - Loại khác:

8703.22.64.10

- - - - - Xe chở không quá 5 người, kể cả lái  xe,  có dung tích xi lanh dưới 1.500cc, đã qua sử dụng

8703.22.64.20

- - - - - Xe chở không quá 5 người, kể cả lái xe, có dung tích xi lanh 1.500cc, đã qua sử dụng

8703.22.64.30

- - - - - Loại chở trên 5 người, kể cả lái xe, đã qua sử dụng

8703.22.64.90

- - - - - Loại khác

8703.22.72

- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

8703.22.72.10

- - - - - Loại đã qua sử dụng

8703.22.72.90

- - - - - Loại khác

8703.22.74

- - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

8703.22.74.10

- - - - - Loại đã qua sử dụng

8703.22.74.90

- - - - - Loại khác

8703.22.76

- - - - Loại khác:

8703.22.76.10

- - - - - Loại đã qua sử dụng

8703.22.76.90

- - - - - Loại khác

8703.23.12

- - - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes):

8703.23.12.10

- - - - Loại đã qua sử dụng

8703.23.12.90

- - - - Loại khác

8703.23.21

- - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc:

8703.23.21.10

- - - - - -Xe chở không quá 5 người kể cả lái  xe,  đã qua sử dụng

8703.23.21.20

- - - - - - Loại chở trên 5 người, kể cả lái xe, đã qua sử dụng

8703.23.21.90

- - - - - - Loại khác

8703.23.22

 - - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc

8703.23.22.10

- - - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả lái  xe, đã qua sử dụng

8703.23.22.20

- - - - - - Loại chở trên 5 người, kể cả lái xe, đã qua sử dụng

8703.23.22.90

- - - - - - Loại khác

8703.23.23

- - - - -  Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc

8703.23.23.10

- - - - - - Xe chở không quá 5 người, kể cả lái xe, có dung tích xi lanh 2.000cc, đã qua sử dụng

8703.23.23.20

- - - - - - Xe chở không quá 5 người, kể cả lái xe, có dung tích xi lanh trên 2.000cc, đã qua sử dụng.

8703.23.23.30

- - - - - - Xe chở trên 5 người, kể cả lái xe, có dung tích xi lanh 2.000cc, đã qua sử dụng,

8703.23.23.40

- - - - - - Xe chở trên 5 người kể cả lái xe, có dung tích xi lanh trên 2.000cc, đã qua sử dụng,

8703.23.23.90

- - - - - - Loại khác

8703.23.24

 - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên :

8703.23.24.10

- - - - - - Xe chở không quá 5 người, kể cả lái  xe,  đã qua sử dụng

8703.23.24.20

- - - - - - Xe chở trên 5 người, kể cả lái xe, đã qua sử dụng

8703.23.24.90

- - - - - - Loại khác

8703.23.31

 - - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc:

8703.23.31.10

- - - - - - Xe chở không quá 5 người, kể cả lái xe, đã qua sử dụng

8703.23.31.20

- - - - - - Xe chở trên 5 người, kể cả lái xe, đã qua sử dụng

8703.23.31.90

- - - - - - Loại khác

8703.23.32

 - - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới  2.000cc:

8703.23.32.10

- - - - - - Xe chở không quá 5 người, kể cả lái xe, đã qua sử dụng

8703.23.32.20

- - - - - - Xe chở trên 5 người, kể cả lái xe, đã qua sử dụng

8703.23.32.90

- - - - - - Loại khác

8703.23.33

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc:

8703.23.33.10

- - - - - - Xe chở không quá 5 người, kể cả lái xe, có dung tích xi lanh 2.000cc, đã qua sử dụng

8703.23.33.20

- - - - - - Xe chở không quá 5 người, kể cả lái xe, có dung tích xi lanh trên 2.000cc, đã qua sử dụng

8703.23.33.30

- - - - - - Xe chở trên 5 người, kể cả lái xe, có dung tích xi lanh 2.000cc, đã qua sử dụng

8703.23.33.40

- - - - - - Xe chở trên 5 người, kể cả lái xe, có dung tích xi lanh trên 2.000cc, đã qua sử dụng

8703.23.33.90

- - - - - - Loại khác

8703.23.34

 - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên: 

8703.23.34.10

- - - - - - Xe chở không quá 5 người, kể cả lái xe, đã qua sử dụng

8703.23.34.20

- - - - - - Xe chở trên 5 người, kể cả lái xe, đã qua sử dụng

8703.23.34.90

- - - - - - Loại khác

8703.23.41

- - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc:

8703.23.41.10

- - - - - - Xe chở không quá 5 người, kể cả lái xe, đã qua sử dụng

8703.23.41.20

- - - - - - Xe chở trên 5 người, kể cả lái xe, đã qua sử dụng

8703.23.41.90

- - - - - - Loại khác

8703.23.42

- - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc:

8703.23.42.10

- - - - - - Xe chở không quá 5 người, kể cả lái xe, đã qua sử dụng

8703.23.42.20

- - - - - - Xe chở trên 5 người, kể cả lái xe, đã qua sử dụng

8703.23.42.90

- - - - - - Loại khác

8703.23.43

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc:

8703.23.43.10

- - - - - - Xe chở không quá 5 người, kể cả lái xe, có dung tích xi lanh 2.000cc, đã qua sử dụng

8703.23.43.20

- - - - - - Xe chở không quá 5 người, kể cả lái xe, có dung tích xi lanh trên 2.000cc, đã qua sử dụng

8703.23.43.30

- - - - - - Xe chở trên 5 người, kể cả lái xe, có dung tích xi lanh 2.000cc, đã qua sử dụng

8703.23.43.40

- - - - - - Xe chở trên 5 người, kể cả lái xe, có dung tích xi lanh trên 2.000cc, đã qua sử dụng

8703.23.43.90

- - - - - - Loại khác

8703.23.44

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên :

8703.23.44.10

- - - - - - Xe chở không quá 5 người, kể cả lái  xe,  đã qua sử dụng

8703.23.44.20

- - - - - - Xe chở trên 5 người, kể cả lái xe, đã qua sử dụng

8703.23.44.90

- - - - - - Loại khác

8703.23.51

- - - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc:

8703.23.51.10

- - - - - - -  Loại đã qua sử dụng

8703.23.51.90

- - - - - - -  Loại khác

8703.23.52

- - - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc:

8703.23.52.10

- - - - - - - Loại đã qua sử dụng

8703.23.52.90

- - - - - - - Loại khác

8703.23.53

- - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc:

8703.23.53.10

- - - - - - - Loại đã qua sử dụng, có dung tích xi lanh 2.000 cc

8703.23.53.20

- - - - - - - Loại đã qua sử dụng, có dung tích xi lanh trên 2.000 cc

8703.23.53.90

- - - - - - - Loại khác

8703.23.54

- - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên:

8703.23.54.10

- - - - - - - Loại đã qua sử dụng

8703.23.24.90

- - - - - - - Loại khác

8703.23.61

- - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc:

8703.23.61.10

- - - - - -  Loại đã qua sử dụng

8703.23.61.90

- - - - - -  Loại khác

8703.23.62

- - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới  2.000cc:

8703.23.62.10

- - - - - -  Loại đã qua sử dụng

8703.23.62.90

- - - - - - Loại khác

8703.23.63

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc:

8703.23.63.10

- - - - - - Loại đã qua sử dụng, dung tích xi lanh 2.000cc

8703.23.63.20

- - - - - - Loại đã qua sử dụng, dung tích xi lanh trên 2.000cc

8703.23.63.90

- - - - - - Loại khác

8703.23.64

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên :

8703.23.64.10

- - - - - - Loại đã qua sử dụng

8703.23.64.90

- - - - - -  Loại khác

8703.23.71

- - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc:

8703.23.71.10

- - - - - - Loại đã qua sử dụng

8703.23.71.90

- - - - - - Loại khác

8703.23.72

- - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc:

8703.23.72.10

- - - - - -  Loại đã qua sử dụng

8703.23.72.90

- - - - - -  Loại khác

8703.23.73

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc:

8703.23.73.10

- - - - - - Loại đã qua sử dụng, dung tích xi lanh 2.000cc

8703.23.73.20

- - - - - - Loại đã qua sử dụng, dung tích xi lanh trên 2.000cc

8703.23.73.90

- - - - - - Loại khác

8703.23.74

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên :

8703.23.74.10

- - - - - - Loại đã qua sử dụng

8703.23.74.90

- - - - - -  Loại khác

8703.24.12

- - - - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes):

8703.24.12.10

- - - - - Loại  đã qua sử  dụng

8703.24.12.90

- - - - - Loại khác

8703.24.22

- - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

8703.24.22.10

- - - - - - Xe chở không quá  5 người kể cả lái xe, đã qua sử dụng

8703.24.22.20

- - - - - - Xe chở trên 5 người kể cả lái xe, đã qua sử dụng

8703.24.12.90

- - - - - - Loại khác

8703.24.32

- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

8703.24.32.10

- - - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả lái xe, đã qua sử dụng

8703.24.32.20

- - - - - - Xe chở trên 5 người kể cả lái xe, đã qua sử dụng

8703.24.32.90

- - - - - - Loại khác

8703.24.34

- - - - - Loại khác :

8703.24.34.10

- - - - - - Xe chở không quá  5 người kể cả lái xe, đã qua sử dụng

8703.24.34.20

- - - - - - Xe chở trên 5 người kể cả lái xe, đã qua sử dụng

8703.24.34.90

- - - - - - Loại khác

8703.24.42

- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

8703.24.42.10

- - - - - Loại  đã qua sử  dụng

8703.24.42.90

- - - - - Loại khác

8703.24.44

- - - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

8703.24.44.10

- - - - - - Loại  đã qua sử  dụng

8703.24.44.90

- - - - - - Loại khác

8703.24.46

- - - - - Loại khác :

8703.24.46.10

- - - - - - Loại  đã qua sử  dụng

8703.24.46.90

- - - - - - Loại khác

8703.24.52

- - - - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes):

8703.24.52.10

- - - - - Loại  đã qua sử  dụng

8703.24.52.90

- - - - - - Loại khác

8703.24.62

- - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

8703.24.62.10

- - - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả lái xe, đã qua sử dụng, có dung tích xi lanh trên 4.000cc đến 5.000cc

8703.24.62.20

- - - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả lái xe, đã qua sử dụng, có dung tích xi lanh trên 5.000cc

8703.24.62.30

- - - - - - Xe chở trên 5 người kể cả lái xe, đã qua sử dụng

8703.24.62.90

- - - - - - Loại khác

8703.24.72

 - - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

8703.24.72.10

- - - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả lái xe, đã qua sử dụng, có dung tích xi lanh trên 4.000cc đến 5.000cc

8703.24.72.20

- - - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả lái xe, đã qua sử dụng, có dung tích xi lanh trên 5.000cc

8703.24.72.30

- - - - - - Xe chở trên 5 người kể cả lái xe, đã qua sử dụng

8703.24.72.90

- - - - - - Loại khác

8703.24.74

- - - - - Loại khác:

8703.24.74.10

- - - - - - Xe chở không quá  5 người kể cả lái xe, đã qua sử dụng, có dung tích xi lanh trên 4.000cc đến 5.000cc

8703.24.74.20

- - - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả lái xe, đã qua sử dụng, có dung tích xi lanh trên 5.000cc

8703.24.74.30

- - - - - - Xe chở trên 5 người kể cả lái xe, đã qua sử dụng

8703.24.74.90

- - - - - - Loại khác

8703.24.82

- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

8703.24.82.10

- - - - - - Loại đã qua sử dụng

8703.24.82.90

- - - - - - Loại khác

8703.24.84

- - - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

8703.24.84.10

- - - - - - Loại đã qua sử dụng

8703.24.84.90

- - - - - - Loại khác

8703.24.86

- - - - - Loại khác:

8703.24.86.10

- - - - - - Loại đã qua sử dụng

8703.24.86.90

- - - - - - Loại khác

8703.31.20

- - - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes):

8703.31.20.10

- - - - Loại đã qua  sử dụng

8703.31.20.90

- - - -  Loại khác

8703.31.52.00

- - - - - Loại mới

8703.31.53

- - - - - Loại đã qua sử dụng:

8703.31.53.10

- - - - - - Xe chở không quá 5 người, kể cả lái xe, có dung tích xi lanh dưới 1.000 cc

8703.31.53.20

- - - - - - Xe chở không quá 5 người, kể cả lái xe, có dung tích xi lanh từ 1.000 cc đến dưới 1.500 cc

8703.31.53.30

- - - - - - Xe chở không quá 5 người, kể cả lái xe, có dung tích xi lanh 1.500 cc

8703.31.53.90

- - - - - - Xe chở trên 5 người, kể cả lái xe

8703.31.62

- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

8703.31.62.10

- - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả lái  xe,  có dung tích xi lanh dưới 1.000cc, đã qua sử dụng

8703.31.62.20

- - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả lái xe,  có dung tích xi lanh từ 1.000cc trở lên đến dưới 1.500 cc, đã qua sử dụng

8703.31.62.30

- - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả lái xe,  có dung tích xi lanh 1.500 cc, đã qua sử dụng

8703.31.62.40

- - - - - Xe chở trên 5 người kể cả lái xe, đã qua sử dụng

8703.31.62.90

- - - - - Loại khác

8703.31.64

- - - - Loại khác:

8703.31.64.10

- - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả lái  xe, có dung tích xi lanh dưới 1.000cc, đã qua sử dụng

8703.31.64.20

- - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả lái xe,  có dung tích xi lanh từ 1.000cc trở lên đến dưới 1.500 cc, đã qua sử dụng

8703.31.64.30

- - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả lái xe,  có dung tích xi lanh 1.500 cc, đã qua sử dụng

8703.31.64.40

- - - - - Xe chở trên 5 người, kể cả lái xe, đã qua sử dụng

8703.31.64.90

- - - - - Loại khác

8703.31.72

- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

8703.31.72.10

- - - - - Loại  đã qua sử dụng

8703.31.72.90

- - - - - Loại khác

8703.31.74.00

- - - - Xe ô tô mới (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/ Loại khác

8703.31.75.00

- - - - Xe ô tô đã qua sử dụng (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/ Loại khác

8703.31.77

- - - - - Loại khác:

8703.31.77.10

- - - - - - Loại đã qua sử dụng

8703.31.77.90

- - - - - Loại khác

8703.32.12

- - - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes):

8703.32.12.10

- - - - Loại đã qua  sử dụng

8703.32.12.90

- - - - Loại khác

8703.32.23.00

 - - - - - Loại mới

8703.32.24

 - - - - - Loại đã qua sử dụng, dung tích xi lanh dưới 1.800cc:

8703.32.24.10

- - - - - - Xe chở không quá 5 người, kể cả lái xe

8703.32.24.90

- - - - - - Xe chở trên 5 người, kể cả lái xe

8703.32.25

 - - - - - Loại đã qua sử dụng, dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc:

8703.32.25.10

- - - - - - Xe chở không quá 5 người, kể cả lái xe

8703.32.25.90

- - - - - - Xe chở trên 5 người, kể cả lái xe

8703.32.26

 - - - - - Loại đã qua sử dụng, dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên:

8703.32.26.10

- - - - - - Xe chở không quá 5 người, kể cả lái xe, có dung tích xi lanh 2.000 cc

8703.32.26.20

- - - - - - Xe chở trên 5 người, kể cả lái xe, có dung tích xi lanh 2.000 cc

8703.32.26.30

- - - - - - Xe chở không quá 5 người, kể cả lái xe, có dung tích xi lanh trên 2.000 cc

8703.32.26.90

- - - - - - Xe chở trên 5 người, kể cả lái xe, có dung tích xi lanh trên 2.000 cc

8703.32.34

- - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc:

8703.32.34.10

- - - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả lái  xe, đã qua sử dụng

8703.32.34.20

- - - - - - Xe chở trên 5 người kể cả lái xe, đã qua sử dụng

8703.32.34.90

- - - - - - Loại khác

8703.32.35

- - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc:

8703.32.35.10

- - - - - - Xe chở không quá 5 người, kể cả lái  xe, đã qua sử dụng

8703.32.35.20

- - - - - - Xe chở trên 5 người, kể cả lái xe, đã qua sử dụng

8703.32.35.90

- - - - - - Loại khác

8703.32.36

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên :

8703.32.36.10

- - - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả lái xe, có dung tích xi lanh 2.000cc, đã qua sử dụng

8703.32.36.20

- - - - - - Xe chở trên 5 người, kể cả lái xe, có dung tích xi lanh 2.000cc, đã qua sử dụng

8703.32.36.30

- - - - - - Xe chở không quá 5 người, kể cả lái xe, có dung tích xi lanh trên 2.000cc, đã qua sử dụng 

8703.32.36.40

- - - - - - Xe chở trên 5 người, kể cả lái xe, có dung tích xi lanh trên 2.000cc, đã qua sử dụng  

8703.32.36.90

- - - - - - Loại khác

8703.32.44

- - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc:

8703.32.44.10

- - - - - - Xe chở không quá 5 người, kể cả lái  xe, đã qua sử dụng

8703.32.44.20

- - - - - - Xe chở trên 5 người, kể cả lái xe, đã qua sử dụng

8703.32.44.90

- - - - - - Loại khác

8703.32.45

- - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc:

8703.32.45.10

- - - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả lái  xe, đã qua sử dụng

8703.32.45.20

- - - - - - Xe chở trên 5 người kể cả lái xe, đã qua sử dụng

8703.32.45.90

- - - - - - Loại khác

8703.32.46

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên :

8703.32.46.10

- - - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả lái xe, có dung tích xi lanh 2.000cc, đã qua sử dụng

8703.32.46.20

- - - - - - Xe chở trên 5 người kể cả lái xe, có dung tích xi lanh 2.000cc, đã qua sử dụng

8703.32.46.30

- - - - - - Xe chở không quá 5 người, có dung tích xi lanh trên 2.000cc, đã qua sử dụng

8703.32.46.40

- - - - - - Xe chở trên 5 người kể cả lái xe, có dung tích xi lanh trên 2.000cc,  đã qua sử dụng

8703.32.46.90

- - - - - - Loại khác

8703.32.53.00

- - - - - - Loại mới

8703.32.54.00

- - - - - - Loại đã qua sử dụng, dung tích xi lanh dưới 1.800cc

8703.32.55.00

- - - - - - Loại đã qua sử dụng, dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc

8703.32.56

- - - - - - Loại đã qua sử dụng, dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên

8703.32.56.10

- - - - - - - Loại có dung tích xi lanh 2.000 cc

8703.32.56.90

- - - - - - - Loại khác

8703.32.64

 - - - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc:

8703.32.64.10

- - - - - - - Loại đã qua sử dụng

8703.32.64.90

- - - - - - - Loại khác

8703.32.65

 - - - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc:

8703.32.65.10

- - - - - - - Loại đã qua sử dụng

8703.32.65.90

- - - - - - - Loại khác

8703.32.66

 - - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên:

8703.32.66.10

- - - - - - - Loại đã qua sử dụng, có dung tích xi  lanh 2.000cc

8703.32.66.20

- - - - - - - Loại đã qua sử dụng, có dung tích xi lanh trên  2.000cc

8703.32.66.90

- - - - - - - Loại khác

8703.32.74

 - - - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc:

8703.32.74.10

- - - - - - - Loại đã qua sử dụng

8703.32.74.90

- - - - - - - Loại khác

8703.32.75

 - - - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc:

8703.32.75.10

- - - - - - - Loại đã qua sử dụng

8703.32.75.90

- - - - - - - Loại khác

8703.32.76

- - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên:

8703.32.76.10

- - - - - - - Loại đã qua sử dụng, có dung tích xi  lanh 2.000cc

8703.32.76.20

- - - - - - - Loại đã qua sử dụng, có dung tích xi lanh trên  2.000cc

8703.32.76.90

- - - - - - - Loại khác

8703.33.12

- - - - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes)

8703.33.12.10

- - - - - Loại đã qua sử dụng

8703.33.12.90

- - - - - Loại khác

8703.33.22.00

- - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác, mới

8703.33.23

- - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác, đã qua sử dụng:

8703.33.23.10

- - - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả lái xe, đã qua sử dụng

8703.33.23.90

- - - - - - Xe chở trên 5 người kể cả lái xe, đã qua sử dụng

8703.33.25

- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác

8703.33.25.10

- - - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả lái xe, đã qua sử dụng

8703.33.25.20

- - - - - - Xe chở trên 5 người kể cả lái xe, đã qua sử dụng

8703.33.25.90

- - - - - - Loại mới

8703.33.27

- - - - - Loại khác

8703.33.27.10

- - - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả lái xe, đã qua sử dụng

8703.33.27.20

- - - - - - Xe chở trên 5 người kể cả lái xe, đã qua sử dụng

8703.33.27.90

- - - - - - Loại mới

8703.33.29

- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

8703.33.29.10

- - - - - - Loại đã qua sử dụng

8703.33.29.90

- - - - - - Loại khác

8703.33.31.00

- - - - - Xe ô tô mới (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/ Loại khác

8703.33.32.00

- - - - - Xe ô tô đã qua sử dụng (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), nguyên chiếc/ Loại khác

8703.33.34

- - - - - Loại khác:

8703.33.34.10

- - - - - - Loại đã qua sử dụng

8703.33.34.90

- - - - - - Loại khác

8703.33.42

- - - - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes):

8703.33.42.10

- - - - - Loại đã qua sử dụng

8703.33.42.90

- - - - - Loại khác

8703.33.52.00

- - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác, mới

8703.33.53

- - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác, đã qua sử dụng:

8703.33.53.10

- - - - - - Xe chở không quá 5 người, kể cả lái xe

8703.33.53.20

- - - - - - Xe chở trên 5 người, kể cả lái xe

8703.33.55

- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

8703.33.55.10

- - - - - - Xe chở không quá 5 người, kể cả lái xe, đã qua sử dụng

8703.33.55.20

- - - - - - Xe chở trên 5 người, kể cả lái xe, đã qua sử dụng

8703.33.55.90

- - - - - - Loại khác

8703.33.57

- - - - - Loại khác

8703.33.57.10

- - - - - - Xe chở không quá  5 người kể cả lái xe, đã qua sử dụng

8703.33.57.20

- - - - - - Xe chở trên 5 người kể cả lái xe, đã qua sử dụng

8703.33.57.90

- - - - - - Loại khác

8703.33.59

- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

8703.33.59.10

- - - - - - Loại đã qua sử dụng

8703.33.59.90

- - - - - - Loại khác

8703.33.62.00

- - - - - Xe ô tô mới (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/ Loại khác

8703.33.63.00

- - - - - Xe ô tô đã qua sử dụng (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/ Loại khác

8703.33.65

- - - - - Loại khác:

8703.33.65.10

- - - - - - Loại đã qua sử dụng

8703.33.65.90

- - - - - - Loại khác

8703.33.72

- - - - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes):

8703.33.72.10

- - - - - Loại đã qua sử dụng

8703.33.72.90

- - - - - Loại khác

8703.33.82.00

- - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác, mới

8703.33.83

- - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác, đã qua sử dụng:

8703.33.83.10

- - - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả lái xe, có dung tích xi lanh không quá 5.000cc

8703.33.83.20

- - - - - - Xe chở không quá  5 người kể cả lái xe, có dung tích xi lanh trên 5.000cc

8703.33.83.90

- - - - - - Xe chở trên 5 người kể cả lái xe

8703.33.85

- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

8703.33.85.10

- - - - - - Xe chở không quá 5 người, kể cả lái xe,  có dung tích xi lanh không quá 5.000cc, đã qua sử dụng

8703.33.85.20

- - - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả lái xe, có dung tích xi lanh trên 5.000cc, đã qua sử dụng

8703.33.85.30

- - - - - - Xe chở trên 5 người kể cả lái xe, đã qua sử dụng

8703.33.85.90

- - - - - - Loại khác

8703.33.87

- - - - - Loại khác:

8703.33.87.10

- - - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả lái xe, có dung tích xi lanh không quá 5.000cc, đã qua sử dụng

8703.33.87.20

- - - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả lái xe, có dung tích xi lanh trên 5.000cc, đã qua sử dụng

8703.33.87.30

- - - - - - Xe chở trên 5 người kể cả lái xe, đã qua sử dụng

8703.33.87.90

- - - - - - Loại khác

8703.33.89

- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

8703.33.89.10

- - - - - - Loại đã qua sử dụng

8703.33.89.90

- - - - - - Loại khác

8703.33.92.00

- - - - - Xe ô tô mới (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/ Loại khác

8703.33.93.00

- - - - - Xe ô tô đã qua sử dụng (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/ Loại khác

8703.90.12

- - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes):

8703.90.12.10

- - - Loại đã qua sử dụng

8703.90.12.90

- - -  Loại khác

8703.90.21

- - - Loại hoạt động bằng năng lượng điện

8703.90.21.10

- - - - Loại đã qua sử dụng

8703.90.21.90

- - - - Loại khác

8703.90.26

- - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc:

8703.90.26.10

- - - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả lái  xe, có dung tích xi lanh dưới 1.000cc, đã qua sử dụng

8703.90.26.20

- - - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả lái  xe, có dung tích xi lanh từ 1.000cc đến dưới 1.500cc, đã qua sử dụng

8703.90.26.30

- - - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả lái xe, có dung tích xi lanh từ 1.500cc đến dưới 1.800cc, đã qua sử dụng

8703.90.26.40

- - - - - - Xe chở trên 5 người kể cả lái xe, đã qua sử dụng

8703.90.26.90

- - - - - - Loại khác

8703.90.27

- - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc

8703.90.27.10

- - - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả lái  xe, đã qua sử dụng

8703.90.27.20

- - - - - - Xe chở trên 5 người kể cả lái xe, đã qua sử dụng

8703.90.27.90

- - - - - - Loại khác

8703.90.28

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc

8703.90.28.10

- - - - - - Xe chở không quá 5 người, kể cả lái  xe,  có dung tích xi lanh  2.000cc, đã qua sử dụng

8703.90.28.20

- - - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả lái  xe,  có dung tích xi lanh trên 2.000cc, đã qua sử dụng

8703.90.28.30

- - - - - - Xe chở trên 5 người kể cả lái xe, có dung tích xi lanh 2.000cc, đã qua sử dụng,

8703.90.28.40

- - - - - - Xe chở trên 5 người kể cả lái xe, có dung tích xi lanh trên 2.000cc, đã qua sử dụng

8703.90.28.90

- - - - - - Loại khác

8703.90.31

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên nhưng dưới 3.000cc

8703.90.31.10

- - - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả lái  xe, đã qua sử dụng

8703.90.31.30

- - - - - - Xe chở trên 5 người kể cả lái xe, đã qua sử dụng

8703.90.31.90

- - - - - - Loại khác

8703.90.32

- - - - - Dung tích xi lanh từ 3.000cc trở lên

8703.90.32.10

- - - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả lái  xe, có dung tích xi lanh  3.000cc, đã qua sử dụng

8703.90.32.20

- - - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả lái  xe,  có dung tích xi lanh trên 3.000cc  đến 4.000cc, đã qua sử dụng

8703.90.32.30

- - - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả lái  xe,  có dung tích xi lanh  trên 4.000cc đến 5.000cc, đã qua sử dụng

8703.90.32.40

- - - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả lái  xe,  có dung tích xi lanh trên 5.000cc, đã qua sử dụng

8703.90.32.50

- - - - - - Xe chở trên 5 người kể cả lái xe, có dung tích xi lanh 3.000cc, đã qua sử dụng

8703.90.32.60

- - - - - - Xe chở trên 5 người kể cả lái xe, có dung tích xi lanh trên 3.000cc đến 4.000cc, đã qua sử dụng

8703.90.32.70

- - - - - - Xe chở trên 5 người kể cả lái xe, có dung tích xi lanh trên 4.000cc, đã qua sử dụng,

8703.90.32.90

- - - - - - Loại khác

8703.90.37

- - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc

8703.90.37.10

- - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả lái  xe, có dung tích xi lanh dưới 1.000cc, đã qua sử dụng

8703.90.37.20

- - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả lái  xe, có dung tích xi lanh từ 1.000cc đến dưới 1.500cc, đã qua sử dụng

8703.90.37.30

- - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả lái xe, có dung tích xi lanh từ 1.500cc đến dưới 1.800cc, đã qua sử dụng

8703.90.37.40

- - - - - Xe chở trên 5 người kể cả lái xe, đã qua sử dụng

8703.90.37.90

- - - - - Loại khác

8703.90.38

- - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc:

8703.90.38.10

- - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả lái  xe, đã qua sử dụng

8703.90.38.20

- - - - - Xe chở trên 5 người kể cả lái xe, đã qua sử dụng

8703.90.38.90

- - - - - Loại khác

8703.90.41

- - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc:

8703.90.41.10

- - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả lái  xe,  có dung tích xi lanh  2.000cc, đã qua sử dụng

8703.90.41.20

- - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả lái  xe,  có dung tích xi lanh trên 2.000cc, đã qua sử dụng

8703.90.41.30

- - - - - Xe chở trên 5 người kể cả lái xe, có dung tích xi lanh 2.000cc, đã qua sử dụng

8703.90.41.40

- - - - - Xe chở trên 5 người kể cả lái xe, có dung tích xi lanh trên 2.000cc, đã qua sử dụng

8703.90.41.90

- - - - - Loại khác

8703.90.42

- - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên nhưng dưới 3.000cc:

8703.90.42.10

- - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả lái  xe, đã qua sử dụng

8703.90.42.20

- - - - - Xe chở trên 5 người kể cả lái xe, đã qua sử dụng

8703.90.42.90

- - - - - Loại khác

8703.90.43

- - - - Dung tích xi lanh từ 3.000cc trở lên:

8703.90.43.10

- - - - -  Xe chở không quá 5 người kể cả lái  xe, có dung tích xi lanh  3.000cc, đã qua sử dụng

8703.90.43.20

- - - - -  Xe chở không quá 5 người kể cả lái  xe, có dung tích xi lanh trên 3.000cc  đến 4.000cc, đã qua sử dụng

8703.90.43.30

- - - - -  Xe chở không quá 5 người kể cả lái  xe, có dung tích xi lanh  trên 4.000cc đến 5.000cc, đã qua sử dụng

8703.90.43.40

- - - - -  Xe chở không quá 5 người kể cả lái  xe, có dung tích xi lanh trên 5.000cc, đã qua sử dụng

8703.90.43.50

- - - - -  Xe chở trên 5 người kể cả lái xe,  có dung tích xi lanh 3.000cc, đã qua sử dụng

8703.90.43.60

- - - - -  Xe chở trên 5 người kể cả lái xe, có dung tích xi lanh trên 3.000cc đến 4.000cc, đã qua sử dụng

8703.90.43.70

- - - - -  Xe chở trên 5 người kể cả lái xe, có dung tích xi lanh trên 4.000cc, đã qua sử dụng

8703.90.43.90

- - - - - Loại khác

8703.90.48

- - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc:

8703.90.48.10

- - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả lái  xe, có dung tích xi lanh dưới 1.000cc, đã qua sử dụng

8703.90.48.20

- - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả lái  xe, có dung tích xi lanh từ 1.000cc đến dưới 1.500cc, đã qua sử dụng

8703.90.48.30

- - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả lái xe, có dung tích xi lanh từ 1.500cc đến dưới 1.800cc, đã qua sử dụng

8703.90.48.40

- - - - - Xe chở trên 5 người kể cả lái xe, đã qua sử dụng

8703.90.48.90

- - - - - Loại khác

8703.90.51

- - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc:

8703.90.51.10

- - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả lái  xe, đã qua sử dụng

8703.90.51.20

- - - - - Xe chở trên 5 người kể cả lái xe, đã qua sử dụng

8703.90.51.90

- - - - - Loại khác

8703.90.52

- - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc:

8703.90.52.10

- - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả lái  xe, có dung tích xi lanh  2.000cc, đã qua sử dụng

8703.90.52.20

- - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả lái  xe, có dung tích xi lanh trên 2.000cc, đã qua sử dụng

8703.90.52.30

- - - - - Xe chở trên 5 người kể cả lái xe, có dung tích xi lanh 2.000cc, đã qua sử dụng 

8703.90.52.40

- - - - - Xe chở trên 5 người kể cả lái xe, có dung tích xi lanh trên 2.000cc, đã qua sử dụng

8703.90.52.90

- - - - - Loại khác

8703.90.53

- - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên nhưng dưới 3.000cc:

8703.90.53.10

- - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả lái  xe, đã qua sử dụng

8703.90.53.30

- - - - - Xe chở trên 5 người kể cả lái xe, đã qua sử dụng

8703.90.53.90

- - - - - Loại khác

8703.90.54

- - - - Dung tích xi lanh từ 3.000cc trở lên:

8703.90.54.10

- - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả lái  xe, có dung tích xi lanh  3.000cc, đã qua sử dụng

8703.90.54.20

- - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả lái  xe,  có dung tích xi lanh trên 3.000cc  đến 4.000cc, đã qua sử dụng

8703.90.54.30

- - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả lái  xe, có dung tích xi lanh  trên 4.000cc đến 5.000cc, đã qua sử dụng

8703.90.54.40

- - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả lái  xe, có dung tích xi lanh trên 5.000cc, đã qua sử dụng

8703.90.54.50

- - - - -  Xe chở trên 5 người kể cả lái xe,  có dung tích xi lanh 3.000cc, đã qua sử dụng

8703.90.54.60

- - - - -  Xe chở trên 5 người kể cả lái xe, có dung tích xi lanh trên 3.000cc đến 4.000cc, đã qua sử dụng

8703.90.54.70

- - - - - Xe chở trên 5 người kể cả lái xe, có dung tích xi lanh trên 4.000cc, đã qua sử dụng, 

8703.90.54.90

- - - - - Loại khác

8703.90.61

- - - - Hoạt động bằng năng lượng điện:

8703.90.61.10

- - - - - Loại đã qua sử dụng

8703.90.61.90

- - - - - Loại khác

8703.90.66

- - - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc:

8703.90.66.10

- - - - - - - Loại đã qua sử dụng

8703.90.66.90

- - - - - - -Loại khác

8703.90.67

- - - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc:

8703.90.67.10

- - - - - - - Loại đã qua sử dụng

8703.90.67.90

- - - - - - -  Loại khác

8703.90.68

- - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc:

8703.90.68.10

- - - - - - - Loại đã qua sử dụng, dung tích xi lanh 2.000cc

8703.90.68.20

- - - - - - - Loại đã qua sử dụng, dung tích xi lanh trên 2.000cc

8703.90.68.90

- - - - - - - Loại khác

8703.90.71

- - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên nhưng dưới 3.000cc:

8703.90.71.10

- - - - - - - Loại đã qua sử dụng

8703.90.71.90

- - - - - - - Loại khác

8703.90.72

- - - - - - Dung tích xi lanh từ 3.000cc trở lên:

8703.90.72.10

- - - - - - - Loại đã qua sử dụng, có dung tích xi lanh 3.000 cc

8703.90.72.20

- - - - - - - Loại đã qua sử dụng, có dung tích xi lanh từ 3.000cc đến 4.000cc

8703.90.72.30

- - - - - - - Loại trên 4.000cc

8703.90.72.90

- - - - - - - Loại khác

8703.90.77

- - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc:

8703.90.77.10

- - - - - Loại đã qua sử dụng

8703.90.77.90

- - - - - Loại khác

8703.90.78

- - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc:

8703.90.78.10

- - - - - Loại đã qua sử dụng

8703.90.78.90

- - - - - Loại khác

8703.90.81

- - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc:

8703.90.81.10

- - - - - Loại đã qua sử dụng, dung tích xi lanh 2.000cc

8703.90.81.20

- - - - - Loại đã qua sử dụng, dung tích xi lanh trên 2.000cc

8703.90.81.90

- - - - - Loại khác

8703.90.82

- - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên nhưng dưới 3.000cc:

8703.90.82.10

- - - - - Loại đã qua sử dụng

8703.90.82.90

- - - - - Loại khác

8703.90.83

- - - - Dung tích xi lanh từ 3.000cc trở lên:

8703.90.83.10

- - - - - Loại đã qua sử dụng, có dung tích xi lanh 3.000 cc

8703.90.83.20

- - - - - Loại đã qua sử dụng, có dung tích xi lanh trên 3.000cc đến 4.000cc

8703.90.83.30

- - - - - Loại đã qua sử dụng, có dung tích xi lanh trên 4.000cc

8703.90.83.90

- - - - - Loại khác

8703.90.88

- - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc:

8703.90.88.10

- - - - - Loại đã qua sử dụng

8703.90.88.90

- - - - - Loại khác

8703.90.91

- - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc:

8703.90.91.10

- - - - - Loại đã qua sử dụng

8703.90.91.90

- - - - - Loại khác

8703.90.92

- - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc:

8703.90.92.10

- - - - - Loại đã qua sử dụng, dung tích xi lanh 2.000cc

8703.90.92.20

- - - - - Loại đã qua sử dụng, dung tích xi lanh trên 2.000cc

8703.90.92.90

- - - - - Loại khác

8703.90.93

- - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên nhưng dưới 3.000cc:

8703.90.93.10

- - - - - Loại đã qua sử dụng

8703.90.93.90

- - - - - Loại khác

8703.90.94

- - - - Dung tích xi lanh từ 3.000cc trở lên:

8703.90.94.10

- - - - - Loại đã qua sử dụng, có dung tích xi lanh 3.000cc

8703.90.94.20

- - - - - Loại đã qua sử dụng, có dung tích xi lanh từ 3.000cc đến 4.000cc

8703.90.94.30

- - - - - Loại đã qua sử dụng, có dung tích xi lanh trên 4.000cc

8703.90.94.90

- - - - - Loại khác

 

 

8711

Mô tô (kể cả mopeds) và xe đạp có gắn động cơ phụ trợ, có hoặc không có thùng xe cạnh; xe mô tô có thùng bên cạnh

8711.10.10.00

- - Xe đạp máy (Mopeds)

8711.10.21.00

- - - Xe scooter

8711.10.22.00

- - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe bên cạnh

8711.10.29.00

- - - Loại khác

8711.10.31.00

- - - Xe scooter

8711.10.32.00

- - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe

8711.10.39.00

- - - Loại khác

8711.20.10.00

- - Xe đạp máy (Mopeds)

8711.20.20.00

 - - Xe môtô địa hình

8711.20.31.00

- - - Xe scooter

8711.20.32.00

 - - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe bên cạnh

8711.20.33.00

- - - Loại khác

8711.20.44.00

- - - Xe scooter

8711.20.45.00

- - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe bên cạnh

8711.20.46.00

- - - Loại khác

8711.20.47.00

- - - Xe scooter

8711.20.48.00

 - - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe bên cạnh

8711.20.49.00

- - - Loại khác

8711.20.51.00

- - - Xe scooter

8711.20.52.00

 - - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe bên cạnh

8711.20.53.00

- - - Loại khác

8711.20.54.00

- - - Xe scooter

8711.20.55.00

 - - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe bên cạnh

8711.20.56.00

- - - Loại khác

8711.90.91.00

- - - - Không quá 200cc

8711.90.95.00

- - - - Không quá 200cc

 

 

9303

Súng phát hỏa khác và các loại tương tự hoạt động bằng cách đốt cháy lượng thuốc nổ đã nạp (ví dụ: súng ngắn thể thao và súng trường thể thao, súng bắn pháo hiệu ngắn nạp đạn đằng nòng, súng ngắn và các loại khác được thiết kế chỉ để phóng pháo hiệu, súng lục và súng lục ổ quay để bắn đạn giả, súng bắn gia súc giết mổ, súng phóng dây).

9303.20.10.00

- - Súng săn ngắn nòng

9303.30.10.00

- - Súng trường săn

 

 

9304

Vũ khí khác (ví dụ: súng và súng lục sử dụng lò xo, hơi hoặc khí ga, dùi cui), trừ các loại thuộc nhóm 93.07

9304.00.10.00

- Súng hơi, không quá 7kg

 

 

9305

Bộ phận và đồ phụ trợ của các loại vũ khí thuộc các nhóm từ 93.01 đến 93.04

9305.21.10.00

- - - Của súng săn ngắn nòng, không quá 7 kg

9305.29.10.00

- - - Của súng săn ngắn nòng, không quá 7 kg

9305.99.90.00

- - - Loại khác

 

 

9307.00.00.00

Kiếm, đoản kiếm, lưỡi lê, giáo và các loại vũ khí tương tự và bộ phận của chúng, kể cả vỏ và bao

 


 

PHỤ LỤC I

(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2007/QĐ-BTC

ngày 07/05/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

 

 

1/ Các cặp của khẩu quốc tế:

 

1.1/ Na Mèo (Thanh Hoá) - Nậm Xôi (Hủa Phăn)

1.2/ Nậm Cắn (Nghệ An) - Nậm Cắn (Xiêng Khoảng)

1.3/ Cầu Treo (Hà Tĩnh) - Nậm Phao (Bolikhămxay)

1.4/ Cha Lo (Quảng Bình) - Na Phàu (Khăm Muồn)

1.5/ Lao Bảo (Quảng Trị) - Đen Sa vẳn (Savannakhết)

 

2/ Các cặp cửa khẩu quốc gia:

 

2.1/ Tây Trang (Điện Biên) - Sốp Hùn (Phong Salỳ)

2.2/ Chiềng Khương (Sơn La) - Bản Đán (Hủa Phăn)

2.3/ Lóng Sập (Sơn La) - Pa Háng (Hủa Phăn)

2.4/ La Lay (Thừa Thiên Huế) - La Lay (Salavăn)

2.5/ Bờ Y (Kon Tum) - Phu Cưa (Attapư)

 

3/ Các cặp cửa khẩu cấp tỉnh đã được Bộ Thương mại CHXHCN Việt nam và Bộ Thương mại CHDCND Lào cho thông quan hàng hoá xuất nhập khẩu:

 

3.1/ Tén Tần (Thanh Hoá) - Sổm Vẳng (Hủa Phăn)

3.2/ Thanh Thuỷ (Nghệ An) - Nậm On (Bolikhamxay)

3.3/ Ka Roòng (Quảng Bình) - Noỏng Mạ (Khăm Muồn) 

 


PHỤ LỤC II

(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2007/QĐ-BTC

ngày 07/05/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

 

SỐ TT

TÊN HÀNG

MÃ SỐ HS

Định lượng

Đơn vị

2007

2008

1

Lá thuốc lá chưa tước cọng, loại Virginia đã sấy bằng không khí nóng

2401.10.10.00

Tấn

Tổng số lượng các mặt hàng có số thứ tự từ 1 đến 5 là 3.000 tấn

sẽ được hai bên thoả thuận sau và thực hiện theo hướng dẫn của Bộ Thương mại

2

Lá thuốc lá chưa tước cọng, loại Virginia chưa sấy bằng không khí nóng

2401.10.20.00

-

 

 

3

Lá thuốc lá đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ, loại Virginia đã sấy bằng không khí nóng

2401.20.10.00

-

 

 

4

Lá thuốc lá đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ, loại Burley

2401.20.40.00

-

 

 

5

Cọng thuốc lá

2401.30.10.00

-

 

 

6

Thóc và gạo các loại

1006.10.90.00

1006.30.11.00

1006.30.12.00

1006.30.13.00

1006.30.14.00

1006.30.19.00

1006.30.30.00

1006.30.61.00

1006.30.62.00

1006.30.63.00

1006.30.64.00

1006.30.69.00

Tấn

40.000 tấn qui gạo

(2 thóc = 1,2 gạo)

sẽ được hai bên thoả thuận sau và thực hiện theo hướng dẫn của Bộ Thương mại


 

SỐ TT

TÊN HÀNG

MÃ SỐ HS

Định lượng

Đơn vị

2007

2008

7

Phụ kiện xe máy:

- Cần số xe máy

- Chân chông đứng

- Chân chống nghiêng

- Trục để chân giữa

- Cần đạp phanh chân

- Ống sắt pedal để chân người ngồi sau

 

8714.19.60.00

8714.19.60.00

8714.19.60.00

8714.19.60.00

8714.19.60.00

8714.19.60.00

USD

600.000 USD

(theo giá giao tại xưởng)

sẽ được hai bên thoả thuận sau và thực hiện theo hướng dẫn của Bộ Thương mại

 

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản đã hết hiệu lực. Quý khách vui lòng tham khảo Văn bản thay thế tại mục Hiệu lực và Lược đồ.
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Thông tư liên tịch 43/2007/TTLT-BTC-BGDĐT của Bộ Tài chính và Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc hướng dẫn thực hiện Quyết định số 82/2006/QĐ-TTg ngày 14/4/2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh mức học bổng chính sách và trợ cấp xã hội đối với học sinh, sinh viên là người dân tộc thiểu số học tại các trường đào tạo công lập

Thuế-Phí-Lệ phí, Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Chính sách

văn bản mới nhất