Quyết định 30/2007/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc thuế suất thuế nhập khẩu đối với hàng hoá nhập khẩu có xuất xứ từ Lào
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 30/2007/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 30/2007/QĐ-BTC |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Trương Chí Trung |
Ngày ban hành: | 07/05/2007 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 30/2007/QĐ-BTC
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 30/2007/QĐ-BTC NGÀY 07 THÁNG 05 NĂM 2007
VỀ VIỆC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ĐỐI VỚI HÀNG
HOÁ NHẬP
KHẨU CÓ XUẤT XỨ TỪ LÀO
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật thuế
xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/07/2003 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;
Căn cứ ý kiến chỉ
đạo của Thủ tướng Chính phủ tại công văn số 1878/TTg-KTTH ngày 15/11/2006 của
Thủ tướng Chính phủ; Bản thoả thuận ngày 28/7/2005 giữa Bộ Thương mại CHXHCN
Việt nam và Bộ Thương mại CHDCND Lào về các mặt hàng được hưởng ưu đãi thuế
suất thuế nhập khẩu Việt - Lào; Bản thoả thuận ngày 19/12/2006 giữa Bộ Thương
mại CHXHCN Việt nam và Bộ Công thương CHDCND Lào về việc điều chỉnh và bổ sung
Bản thoả thuận giữa Bộ Thương mại CHXHCN Việt nam và Bộ Thương mại CHDCND Lào
về các mặt hàng được hưởng ưu đãi thuế suất thuế nhập khẩu Việt - Lào;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này hai Danh mục dưới đây:
1. Danh mục I:Â Danh mục hàng
hoá được áp dụng giảm 50% mức thuế suất ưu đãi đặc biệt quy định tại Danh mục
hàng hoá và thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện
Hiệp định về chương trình ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) của các
nước ASEAN giai đoạn 2006-2013 ban hành kèm theo Quyết định số 09/2006/QĐ-BTC
ngày 28/02/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; Quyết định số 25/2007/QĐ-BTC ngày
16/4/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Quyết định số
09/2006/QĐ-BTC và các Quyết định sửa đổi, bổ sung. Trường hợp hàng hoá không
thuộc Danh mục CEPT thì áp dụng giảm 50% mức thuế suất ưu đãi MFN quy định tại
Quyết định số 39/2006/QĐ-BTC ngày 28/07/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc
ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Quyết định số
78/2006/QĐ-BTC ngày 29/12/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc sửa đổi thuế
suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số nhóm mặt hàng để thực hiện Nghị định thư
gia nhập Hiệp định thành lập Tổ chức thương mại thế giới (WTO) của Việt nam và
các Quyết định sửa đổi, bổ sung.
Đối với những mặt hàng trong Danh mục I nếu có mức thuế suất theo CEPT cao
hơn mức thuế suất ưu đãi MFN quy định trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi hiện
hành thì áp dụng giảm 50% theo mức thuế suất MFN.
Â
2. Danh mục II: Danh mục hàng hoá không được hưởng thuế suất thuế nhập
khẩu ưu đãi theo chương trình ưu đãi Việt Lào.
Điều 2. Hàng hoá nhập khẩu có xuất xứ từ CHDCND Lào không thuộc
02 Danh mục nêu tại Điều 1 của Quyết định này được hưởng mức thuế suất thuế
nhập khẩu 0% (không phần trăm).
Điều 3. Hàng hoá nhập khẩu được áp dụng mức thuế suất thuế nhập
khẩu qui định tại mục 1, Điều 1 và Điều 2 trên đây phải đáp ứng các điều kiện
sau:
- Hàng hoá nhập khẩu theo tờ khai hải quan đăng ký với cơ quan hải quan kể
từ ngày 1/1/2007;
- Có xuất xứ (C/O) từ CHDCND Lào (theo Quy chế ban hành kèm theo Quyết định
số 0865/QĐ-BTM ngày 29/06/2004; Quyết định số 06/2007/QĐ-BTM của Bộ Thương mại
về cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá và các văn bản hướng dẫn bổ sung);
- Thông quan qua các cửa khẩu nêu trongÂ
Bản Thoả thuận giữa Bộ Thương mại CHXHCN Việt Nam và Bộ Thương mại
CHDCND Lào (theo Phụ lục I đính kèm).
Điều 4: Hàng hoá áp dụng hạn ngạch thuế quan (theo Phụ lục II
đính kèm), để được hưởng mức thuế suất thuế nhập khẩu quy định tại Quyết định
này ngoài việc đáp ứng các điều kiện nêu trên phải thuộc hạn ngạch theo hướng
dẫn của Bộ Thương mại. Trường hợp nhập khẩu vượt quá số lượng hạn ngạch sẽ áp
dụng mức thuế suất giảm 50% như quy định tại Điều 1 đối với các mặt hàng thuộc
Danh mục I hoặc mức thuế suất ưu đãi MFN đối với các mặt hàng thuộc diện áp
dụng hạn ngạch thuế quan khác. Riêng mặt hàng thuốc lá thực hiện như sau:
- Trường hợp lượng lá thuốc lá nhập khẩu vượt số lượng nhập khẩu quy định tại
Phụ lục II nhưng vẫn trong tổng mức hạn ngạch chung và đảm bảo các điều kiện
quy định tại Quyết định số 35/2006/QĐ-BTM ngày 08/12/2006 của Bộ trưởng Bộ
Thương mại về lượng hạn ngạch thuế quan đối với hàng hoá nhập khẩu năm 2007 và
các văn bản có liên quan của Bộ Thương mại thì áp dụng mức thuế suất ưu đãi đối
với lá thuốc lá theo quy định tại quyết định số 77/2006/QĐ-BTC ngày 29/12/2006
của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hoá và thuế suất thuế
nhập khẩu để áp dụng hạn ngạch thuế quan và các văn bản có liên quan về thuế
suất thuế nhập khẩu để áp dụng hạn ngạch thuế quan của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Trường hợp lượng lá thuốc lá vượt số lượng nhập khẩu theo quy định tại
Phụ lục II nhưng nằm ngoài tổng mức hạn ngạch chung quy định tại Quyết định số
35/2006/QĐ-BTM ngày 08/12/2006 của Bộ trưởng Bộ Thương mại về lượng hạn ngạch thuế
quan đối với hàng hoá nhập khẩu năm 2007 và các văn bản có liên quan của Bộ
Thương mại thì áp dụng mức thuế suất ngoài hạn ngạch đối lá thuốc lá quy định
tại Quyết định số 77/2006/QĐ-BTC ngày 29/12/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về
việc ban hành Danh mục hàng hoá và thuế suất thuế nhập khẩu để áp dụng hạn
ngạch thuế quan và các văn bản có liên quan về thuế suất thuế nhập khẩu để áp
dụng hạn ngạch thuế quan của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
Â
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ
ngày đăng công báo và thay thế Quyết định số 60/2005/QĐ-BTC ngày 31/8/2005 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
KT/ BỘ TRƯỞNG
 THỨ
TRƯỞNG
Trương
Chí Trung
DANH MỤC I
DANH MỤC HÀNG HOÁ NHẬP KHẨU ĐƯỢC HƯỞNG GIẢM 50% THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU
THEO CHƯƠNG TRÌNH ƯU ĐÃI VIỆT LÀO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2007/QĐ-BTC ngày 07/5/2007 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính
Mô tả hàng hóa |
||
0207 |
Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi,
ướp lạnh hoặc đông lạnh |
|
0207.11.00.00 |
- -
Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh |
|
0207.12.00.00 |
- -
Chưa chặt mảnh, đông lạnh |
|
0207.13.00.00 |
- - Đã
chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh |
|
0207.14.10.00 |
- - -
Cánh |
|
0207.14.20.00 |
- - -
Đùi |
|
0207.14.30.00 |
- - -
Gan |
|
0207.14.90.00 |
- - -
Loại khác |
|
0207.26.00.00 |
- - Đã
chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh |
|
0207.27.10.00 |
- - -
Gan |
|
0207.27.90.00 |
- - -
Loại khác |
|
|
|
|
0407 |
Trứng chim và trứng gia cầm nguyên vỏ, tươi, đã bảo quản hoặc làm chín |
|
0407.00.91.00 |
- -
Trứng gà |
|
0407.00.92.00 |
- -
Trứng vịt |
|
0407.00.99.00 |
- -
Loại khác |
|
|
|
|
1006 |
Lúa gạo |
|
1006.10.90.00 |
- -Loại khác |
|
1006.20.10.00 |
- -Gạo Thai Hom Mali |
|
1006.20.90.00 |
- -Loại khác |
|
1006.30.11.00 |
- - -Nguyên
hạt (ngoài số lượng hạn ngạch thuế
quan nêu tại phụ lục II) |
|
1006.30.12.00 |
- - -Không
quá 5% tấm (ngoài số lượng hạn ngạch
thuế quan nêu tại phụ lục II) |
|
1006.30.13.00 |
-- -Trên 5% đến 10% tấm (ngoài số lượng hạn
ngạch thuế quan nêu tại phụ lục II) |
|
1006.30.14.00 |
- - -Trên 10% đến 25% tấm (ngoài số lượng hạn ngạch thuế quan nêu tại
phụ lục II) |
|
1006.30.19.00 |
- - -Loại khác (ngoài số lượng hạn ngạch thuế quan nêu tại
phụ lục II) |
|
1006.30.30.00 |
- -Gạo nếpÂ
(ngoài số lượng hạn ngạch thuế quan nêu tại phụ lục II) |
|
1006.30.61.00 |
- - -Nguyên hạt (ngoài số lượng hạn ngạch thuế quan nêu tại
phụ lục II) |
|
1006.30.62.00 |
- - -Không quá 5% tấm (ngoài số lượng hạn ngạch thuế quan nêu tại
phụ lục II) |
|
1006.30.63.00 |
- - - Trên 5% đến 10% tấm (ngoài số lượng hạn ngạch thuế quan nêu tại
phụ lục II) |
|
1006.30.64.00 |
- - - Trên 10% đến 25% tấm (ngoài số lượng hạn ngạch thuế quan nêu tại
phụ lục II) |
|
1006.30.69.00 |
- - - Loại khác (ngoài số lượng hạn ngạch thuế quan nêu tại
phụ lục II) |
|
|
|
|
1701 |
Đường mía hoặc đường củ cải và đường sucroza tinh khiết về mặt hoá học, ở
thể rắn |
|
1701.11.00.00 |
- -
Đường mía |
|
1701.91.00.00 |
- - Đã
pha thêm hương liệu hoặc chất màu |
|
1701.99.11.00 |
- - - -
Đường trắng |
|
1701.99.19.00 |
- - - -
Loại khác |
|
1701.99.90.00 |
- -
Loại khác |
|
|
|
|
8407 |
Động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến hoặc kiểu piston
chuyển động quay tròn, đốt cháy bằng tia lửa điện |
|
8407.32.21.00 |
- - - -
Dung tích xi lanh trên 50 cc nhưng không quá 110cc |
|
8407.32.22.00 |
- - - -
Dung tích xi lanh trên 110 cc nhưng không quá 125cc |
|
|
|
|
8409 |
Các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại động cơ thuộc nhóm
8407 hoặc 8408 |
|
8409.91.41.00 |
- - - -
Chế hoà khí và bộ phận của chúng |
|
8409.91.42.00 |
- - - -
Thân máy, hộp trục khuỷu, qui lát và nắp qui lát |
|
8409.91.43.00 |
- - - -
Xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston |
|
8409.91.44.00 |
- - - -
Hộp trục khuỷu cho động cơ xe mô tô |
|
8409.91.45.00 |
- - - -
Vỏ hộp trục khuỷu hoặc các loại vỏ khác bằng nhôm dùng cho động cơ xe mô tô |
|
8409.91.49.00 |
- - - -Loại
khác |
|
|
|
|
8704 |
Xe có động cơ dùng để vận tải hàng hoá |
|
8704.21.25.90 |
- - - -
- Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự, loại mới |
|
8704.31.25.90 |
- - - -
- Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự, loại mới |
|
8704.90.41.90 |
- - - -
- Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự, loại mới |
|
|
|
|
8714 |
Bộ phận và phụ tùng của xe thuộc các nhóm từ 8711 đến 8713 |
|
8714.19.20.00 |
- - -
Bộ ly hợp |
|
8714.19.30.00 |
- - -
Bộ hộp số |
|
8714.19.40.00 |
- - -
Hệ thống khởi động |
|
8714.19.60.00 |
- - -
Loại khác, dùng cho xe môtô thuộc phân nhóm 8711.10, 8711.20 hoặc
8711.90Â (ngoài số lượng hạn ngạch thuế
quan nêu tại phụ lục II) |
DANH MỤC II
DANH MỤC HÀNG HOÁ NHẬP KHẨU KHÔNG ĐƯỢC HƯỞNG THUẾ SUẤT
THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI THEO CHƯƠNG TRÌNH ƯU ĐÃI VIỆT LÀO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2007/QĐ-BTC ngày 07/05/2007 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính)
Mô tả hàng hoá |
||
1207 |
Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh |
|
1207.91.00.00 |
- - Hạt
thuốc phiện |
|
|
|
|
1302 |
Nhựa và các chiết suất thực vật; chất pectic, muối của axit pectinic;
muối của axit pectic, thạch, các chất nhầy và các chất làm đặc, dày khác, đã
hoặc chưa cải biến, thu được từ các sản phẩm thực vật |
|
1302.11.10.00 |
- - -
Từ pulvis opii |
|
1302.11.90.00 |
- - -
Loại khác |
|
|
|
|
2401 |
Lá thuốc lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá |
|
2401.10.30.00 |
- -
Loại khác, đã sấy bằng không khí nóng |
|
2401.10.90.00 |
- -
Loại khác, chưa sấy bằng không khí nóng |
|
2401.20.20.00 |
- -
Loại Virginia, chưa sấy bằng không khí nóng |
|
2401.20.30.00 |
- -
Loại Oriental |
|
2401.20.50.00 |
- -
Loại khác, đã sấy bằng không khí nóng |
|
2401.20.90.00 |
- -
Loại khác, chưa sấy bằng không khí nóng |
|
2401.30.90.00 |
- -
Loại khác |
|
|
|
|
2402 |
Xì gà, xì gà xén hai đầu, xì gà nhỏ và thuốc lá điếu, chế biến từ lá
thuốc lá hoặc từ các chất thay thế lá thuốc lá |
|
2402.10.00.00 |
- Xì
gà, xì gà xén hai đầu và xì gà nhỏ, làm từ thuốc lá lá |
|
2402.20.10.00 |
- -
Thuốc lá Bi-đi (Beedies)Â |
|
2402.20.90.00 |
- -
Loại khác |
|
2402.90.10.00 |
- - Xì
gà, xì gà xén hai đầu và xì gà nhỏ, làm từ chất thay thế lá thuốc lá |
|
2402.90.20.00 |
- -
Thuốc lá điếu làm từ chất thay thế lá thuốc lá |
|
|
|
|
2403 |
Thuốc lá lá đã chế biến và các chất thay thế thuốc lá lá đã chế biến
khác; thuốc lá "thuần nhất" hoặc thuốc lá "hoàn nguyên";
chiết suất và tinh chất thuốc lá |
|
2403.10.11.00 |
- - -
Thuốc lá lá đã được phối trộn |
|
2403.10.19.00 |
- - -
Loại khác |
|
2403.10.21.00 |
- - -
Thuốc lá lá đã được phối trộn |
|
2403.10.29.00 |
- - -
Loại khác |
|
2403.10.90.00 |
- -
Loại khác |
|
2403.91.00.00 |
- -
Thuốc lá " thuần nhất" hoặc "hoàn nguyên" |
|
2403.99.10.00 |
- - -
Chiết xuất và tinh chất thuốc lá lá |
|
2403.99.30.00 |
- - -
Nguyên liệu thay thế lá thuốc lá đã chế biến |
|
2403.99.40.00 |
- - -
Thuốc lá bột để hít |
|
2403.99.50.00 |
- - -
Thuốc lá lá không dùng để hút, kể cả thuốc lá lá để nhai hoặc ngậm |
|
2403.99.60.00 |
- -
-Â Ang-hoon |
|
2403.99.90.00 |
- - - Loại
khác |
|
|
|
|
2709 |
Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, ở dạng thô |
|
2709.00.20.00 |
-
Condensate |
|
|
|
|
2710 |
Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum,
trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có chứa từ
70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu
được từ các khoáng bitum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế
phẩm đó; dầu thải |
|
2710.11.11.00 |
- - -
Xăng động cơ có pha chì, loại cao cấp |
|
2710.11.12.00 |
- - -
Xăng động cơ không pha chì, loại cao cấp |
|
2710.11.13.00 |
- - -
Xăng động cơ có pha chì, loại thông dụng |
|
2710.11.14.00 |
- - -
Xăng động cơ không pha chì, loại thông dụng |
|
2710.11.15.00 |
- - -
Xăng động cơ khác, có pha chì |
|
2710.11.16.00 |
- - -
Xăng động cơ khác, không pha chì |
|
2710.11.17.00 |
- - -
Xăng máy bay |
|
2710.11.18.00 |
- - -
Tetrapropylene |
|
2710.11.21.00 |
- - -
Dung môi trắng (white spirit) |
|
2710.11.22.00 |
- - -
Dung môi có hàm lượng chất thơm thấp, dưới 1% |
|
2710.11.23.00 |
- - -
Dung môi khác |
|
2710.11.24.00 |
- - -
Naphtha, reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng |
|
2710.11.25.00 |
- - -
Dầu nhẹ khác |
|
2710.11.29.00 |
- - -
Loại khác |
|
2710.19.11.00 |
- - - -
Dầu hoả thắp sáng |
|
2710.19.12.00 |
- - - -
Dầu hoả khác, kể cả dầu hoá hơi |
|
2710.19.13.00 |
- - - -
Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ
chớp cháy từ 23 độ C trở lên |
|
2710.19.14.00 |
- - - -
Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ
chớp cháy dưới 23 độ C |
|
2710.19.15.00 |
- - - -
Paraphin mạch thẳng |
|
2710.19.19.00 |
- - - -
Dầu trung khác và các chế phẩm |
|
2710.19.21.00 |
- - - -
Dầu thô đã tách phần nhẹ |
|
2710.19.22.00 |
- - - -
Dầu nguyên liệu để sản xuất muội than |
|
2710.19.23.00 |
- - - -
Dầu gốc để pha chế dầu nhờn |
|
2710.19.24.00 |
- - - -
Dầu bôi trơn dùng cho động cơ máy bay |
|
2710.19.25.00 |
- - - -
Dầu bôi trơn khác |
|
2710.19.26.00 |
- - - -
Mỡ bôi trơn |
|
2710.19.27.00 |
- - - -
Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ lực (dầu phanh) |
|
2710.19.28.00 |
- - - -
Dầu biến thế hoặc dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch |
|
2710.19.31.00 |
- - - -
Nhiên liệu diesel dùng cho động cơ tốc độ cao |
|
2710.19.32.00 |
- - - -
Nhiên liệu diesel khác |
|
2710.19.33.00 |
- - - -
Nhiên liệu đốt khác |
|
2710.19.39.00 |
- - - -
Loại khác |
|
2710.91.00.00 |
- -
Chứa biphenyl đã polyclo hóa (PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc
biphenyl đã polybrom hóa (PBBs) |
|
2710.99.00.00 |
- -
Loại khác |
|
|
|
|
3006 |
Các mặt hàng dược phẩm ghi trong chú giải 4 của chương này |
|
3006.80.00.00 |
- Phế
thải dược phẩm |
|
|
|
|
3604 |
Pháo hoa, pháo hiệu, pháo mưa, pháo hiệu sương mù và các sản phẩm pháo
khác |
|
3604.10.10.00 |
- -Pháo
hoa nổ |
|
3604.10.90.00 |
- -
Loại khác |
|
3604.90.20.00 |
- -
Pháo hoa nhỏ và nụ nổ dùng để làm đồ chơi |
|
3604.90.90.00 |
- -
Loại khác |
|
|
|
|
3825 |
Các sản phẩm còn lại của ngành công nghiệp hoá chất hoặc các ngành công
nghiệp có liên quan, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; rác thải đô thị;
bùn cặn của nước thải; các chất thải khác được ghi ở Chú giải 6 của Chương
này. |
|
3825.10.00.00 |
- Rác
thải đô thị |
|
3825.20.00.00 |
- Bùn
cặn của nước thải |
|
3825.30.00.00 |
- Rác
thải bệnh viện |
|
3825.41.00.00 |
- - Đã
halogen hoá |
|
3825.49.00.00 |
- -
Loại khác |
|
3825.50.00.00 |
- Chất
thải từ dung dịch tẩy kim loại, chất lỏng thuỷ lực, dầu phanh, chất lỏng
chống đông |
|
3825.61.00.00 |
- -
Chứa chủ yếu các hợp chất hữu cơ |
|
3825.69.00.00 |
- -
Loại khác |
|
3825.90.00.00 |
- Loại
khác |
|
|
|
|
4012 |
Lốp đã qua sử dụng hoặc lốp đắp lại, loại
dùng hơi bơm, bằng cao su; lốp đặc hoặc nửa đặc, hoa lốp và lót vành, bằng
cao su |
|
4012.11.00.00 |
- -
Loại dùng cho ô tô con (kể cả ô tô con chở người có khoang chở hành lý riêng
và ô tô đua) |
|
4012.12.10.00 |
- - -
Chiều rộng không quá 450 mm |
|
4012.12.90.00 |
- - -
Loại khác |
|
4012.13.00.00 |
- -
Loại dùng cho máy bay |
|
4012.19.10.00 |
- - -
Loại dùng cho xe mô tô |
|
4012.19.20.00 |
- - -
Loại dùng cho xe đạp |
|
4012.19.30.00 |
- - -
Loại dùng cho máy dọn đất |
|
4012.19.40.00 |
- - -
Loại dùng cho các xe khác thuộc Chương 87 |
|
4012.19.90.00 |
- - -
Loại khác |
|
4012.20.10.00 |
- -
Loại dùng cho ô tô con (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý riêng và ô
tô đua) |
|
4012.20.21.00 |
- - -
Chiều rộng không quá 450 mm |
|
4012.20.29.00 |
- - -
Loại khác |
|
4012.20.31.00 |
- - -
Phù hợp để đắp lại |
|
4012.20.39.00 |
- - -
Loại khác |
|
4012.20.40.00 |
- -
Loại dùng cho xe máy |
|
4012.20.50.00 |
- -
Loại dùng cho xe đạp |
|
4012.20.60.00 |
- -
Loại dùng cho máy dọn đất |
|
4012.20.70.00 |
- -
Loại dùng cho các xe khác thuộc Chương 87 |
|
4012.20.90.00 |
- -
Loại khác |
|
4012.90.01.00 |
- - -
Lốp đặc có đường kính ngoài không quá 100 mm |
|
4012.90.02.00 |
- - -
Lốp đặc có đường kính ngoài trên 100 mm đến 250 mm |
|
4012.90.03.00 |
- - -
Lốp đặc có đường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng không quá 450 mm, dùng
cho xe thuộc nhóm 87.09 |
|
4012.90.04.00 |
- - -
Lốp đặc khác có đường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng không quá 450 mm |
|
4012.90.05.00 |
- - -
Lốp đặc có đường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng trên 450 mm, dùng cho xe
thuộc nhóm 87.09 |
|
4012.90.06.00 |
- - -
Lốp đặc khác có đường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng trên 450 mm |
|
4012.90.11.00 |
- - -
Lốp nửa đặc có chiều rộng không quá 450 mm |
|
4012.90.12.00 |
- - -
Lốp nửa đặc có chiều rộng trên 450 mm |
|
4012.90.21.00 |
- - -
Lốp đặc có đường kính ngoài không quá 100 mm |
|
4012.90.22.00 |
- - -
Lốp đặc có đường kính ngoài trên 100 mm đến 250 mm |
|
4012.90.23.00 |
- - -
Lốp đặc có đường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng không quá 450 mm |
|
4012.90.24.00 |
- - -
Lốp đặc có đường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng trên 450 mm |
|
4012.90.31.00 |
- - -
Lốp nửa đặc có chiều rộng không quá 450 mm |
|
4012.90.32.00 |
- - -
Lốp nửa đặc có chiều rộng trên 450 mm |
|
4012.90.41.00 |
- - -
Lốp đặc có đường kính ngoài không quá 100 mm |
|
4012.90.42.00 |
- - -
Lốp đặc có đường kính ngoài trên 100 mm đến 250 mm |
|
4012.90.43.00 |
- - -
Lốp đặc có đường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng không quá 450 mm |
|
4012.90.44.00 |
- - -
Lốp đặc có đường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng trên 450 mm |
|
4012.90.51.00 |
- - -
Lốp nửa đặc có chiều rộng không quá 450 mm |
|
4012.90.52.00 |
- - -
Lốp nửa đặc có chiều rộng trên 450 mm |
|
4012.90.60.00 |
- - Lốp
trơn (chỉ có rãnh thoát nước, không có hoa lốp) |
|
4012.90.70.00 |
- - Lốp
có thể đắp lại hoa lốp, chiều rộng không quá 450 mm |
|
4012.90.80.00 |
- - Lót
vành |
|
4012.90.90.00 |
- -
Loại khác |
|
|
|
|
8525 |
Thiết bị truyền dẫn dùng cho điện thoại vô tuyến (radio), điện báo vô
tuyến, phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình, có hoặc không gắn máy thu hoặc
máy ghi hoặc tái tạo âm thanh; camera truyền hình; camera ghi hình ảnh nền và
camera video khác; camera số |
|
8525.20.20.00 |
- -
Điện thoại cầm tay nối mạng internet |
|
8525.20.30.00 |
- -
Điện thoại di động nối mạng internet |
|
8525.20.80.00 |
- -
Điện thoại di động khác |
|
|
|
|
|
|
|
8702 |
Xe ô tô chở 10 người trở lên, kể cả lái xe |
|
8702.10.06 |
- - - -
- Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn: |
|
8702.10.06.10 |
- - - -
- - Loại có dung tích xi lanh động cơ từ 2.000 cc trở xuống, đã qua sử dụng |
|
8702.10.06.20 |
- - - -
- - Loại có dung tích xi lanh động cơ trên 2.000 cc đến 3.000 cc, đã qua sử
dụng |
|
8702.10.06.30 |
- - - -
- - Loại có dung tích xi lanh động cơ trên 3.000 cc, đã qua sử dụng |
|
8702.10.06.90 |
- - - -
- -Â Loaị khác |
|
8702.10.07 |
- - - -
- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn: |
|
8702.10.07.10 |
- - - -
- - Loại có dung tích xi lanh động cơ từ 2.000 cc trở xuống, đã qua sử dụng |
|
8702.10.07.20 |
- - - -
- - Loại có dung tích xi lanh động cơ trên 2.000 cc đến 3.000 cc, đã qua sử
dụng |
|
8702.10.07.30 |
- - - -
- - Loại có dung tích xi lanh động cơ trên 3.000 cc, đã qua sử dụng |
|
8702.10.07.90 |
- - - -
- - Loại khác |
|
8702.10.08 |
- - - -
- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 18 tấn: |
|
8702.10.08.10 |
- - - -
- - Loại có dung tích xi lanh động cơ từ 2.000 cc trở xuống, đã qua sử dụng |
|
8702.10.08.20 |
- - - -
- - Loại có dung tích xi lanh động cơ trên 2.000 cc đến 3.000 cc, đã qua sử
dụng |
|
8702.10.08.30 |
- - - -
- - Loại có dung tích xi lanh động cơ trên 3.000 cc, đã qua sử dụng |
|
8702.10.08.90 |
- - - -
- - Loại khác |
|
8702.10.09 |
- - - -
- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 18 tấn nhưng không quá 24 tấn: |
|
8702.10.09.10 |
- - - -
- - Loại có dung tích xi lanh động cơ từ 2.000 cc trở xuống, đã qua sử dụng |
|
8702.10.09.20 |
- - - -
- - Loại có dung tích xi lanh động cơ trên 2.000 cc đến 3.000 cc, đã qua sử
dụng |
|
8702.10.09.30 |
- - - -
- - Loại có dung tích xi lanh động cơ trên 3.000 cc, đã qua sử dụng |
|
8702.10.09.90 |
- - - -
- - Loại khác |
|
8702.10.10 |
- - - -
- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn: |
|
8702.10.10.10 |
- - - -
- - Loại có dung tích xi lanh động cơ từ 2.000 cc trở xuống, đã qua sử dụng |
|
8702.10.10.20 |
- - - -
- - Loại có dung tích xi lanh động cơ trên 2.000 cc đến 3.000 cc, đã qua sử
dụng |
|
8702.10.10.30 |
- - - -
- - Loại có dung tích xi lanh động cơ trên 3.000 cc, đã qua sử dụng |
|
8702.10.10.90 |
- - - -
- - Loại khác |
|
8702.10.15 |
- - - -
- Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn: |
|
8702.10.15.10 |
- - - -
- - Loại có dung tích xi lanh động cơ từ 2.000 cc trở xuống, đã qua sử dụng |
|
8702.10.15.20 |
- - - -
- - Loại có dung tích xi lanh động cơ trên 2.000 cc đến 3.000 cc, đã qua sử
dụng |
|
8702.10.15.30 |
- - - -
- - Loại có dung tích xi lanh động cơ trên 3.000 cc, đã qua sử dụng |
|
8702.10.15.90 |
- - - -
- - Loại khác |
|
8702.10.16 |
- - - -
- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn: |
|
8702.10.16.10 |
- - - -
- - Loại có dung tích xi lanh động cơ từ 2.000 cc trở xuống, đã qua sử dụng |
|
8702.10.16.20 |
- - - -
- - Loại có dung tích xi lanh động cơ trên 2.000 cc đến 3.000 cc, đã qua sử
dụng |
|
8702.10.16.30 |
- - - -
- - Loại có dung tích xi lanh động cơ trên 3.000 cc, đã qua sử dụng |
|
8702.10.16.90 |
- - - - - - Loại khác |
|
8702.10.17 |
- - - -
- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 24 tấn: |
|
8702.10.17.10 |
- - - -
- - Loại có dung tích xi lanh động cơ từ 2.000 cc trở xuống, đã qua sử dụng |
|
8702.10.17.20 |
- - - -
- - Loại có dung tích xi lanh động cơ trên 2.000 cc đến 3.000 cc, đã qua sử
dụng |
|
8702.10.17.30 |
- - - -
- - Loại có dung tích xi lanh động cơ trên 3.000 cc, đã qua sử dụng |
|
8702.10.17.90 |
- - - - - - Loại khác |
|
8702.10.18 |
- - - -
- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn: |
|
8702.10.18.10 |
- - - -
- - Loại có dung tích xi lanh động cơ từ 2.000 cc trở xuống, đã qua sử dụng |
|
8702.10.18.20 |
- - - -
- - Loại có dung tích xi lanh động cơ trên 2.000 cc đến 3.000 cc, đã qua sử
dụng |
|
8702.10.18.30 |
- - - -
- - Loại có dung tích xi lanh động cơ trên 3.000 cc, đã qua sử dụng |
|
8702.10.18.90 |
- - - - - - Loại khác |
|
8702.10.26 |
- - - -
- Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn: |
|
8702.10.26.10 |
- - - - - - Loại đã qua sử dụng |
|
8702.10.26.90 |
- - - - - - Loại khác |
|
8702.10.27 |
- - - -
- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn: |
|
8702.10.27.10 |
- - - - - - Loại đã qua sử dụng |
|
8702.10.27.90 |
- - - - - - Loại khác |
|
8702.10.28 |
- - - -
- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 18 tấn: |
|
8702.10.28.10 |
- - - - - - Loại đã qua sử dụng |
|
8702.10.28.90 |
- - - - - - Loại khác |
|
8702.10.31 |
- - - -
- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 18 tấn nhưng không quá 24 tấn: |
|
8702.10.31.10 |
- - - - - - Loại đã qua sử dụng |
|
8702.10.31.90 |
- - - - - - Loại khác |
|
8702.10.32 |
- - - -
- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn: |
|
8702.10.32.10 |
- - - - - - Loại đã qua sử dụng |
|
8702.10.32.90 |
- - - - - - Loại khác |
|
8702.10.37 |
- - - -
- Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn: |
|
8702.10.37.10 |
- - - - - - Loại đã qua sử dụng |
|
8702.10.37.90 |
- - - - - - Loại khác |
|
8702.10.38 |
- - - -
- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn: |
|
8702.10.38.10 |
- - - - - - Loại đã qua sử dụng |
|
8702.10.38.90 |
- - - - - - Loại khác |
|
8702.10.39 |
- - - -
- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 24 tấn: |
|
8702.10.39.10 |
- - - - - - Loại đã qua sử dụng |
|
8702.10.39.90 |
- - - - - - Loại khác |
|
8702.10.40 |
- - - -
- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn: |
|
8702.10.40.10 |
- - - - - - Loại đã qua sử dụng |
|
8702.10.40.90 |
- - - - - - Loại khác |
|
8702.90.12 |
- - - -
Dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
8702.90.12.10 |
- - - -
- Loại có dung tích xi lanh động cơ từ 2.000 cc trở xuống, đã qua sử dụng |
|
8702.90.12.20 |
- - - -
- Loại có dung tích xi lanh động cơ trên 2.000 cc đến 3.000 cc, đã qua sử
dụng |
|
8702.90.12.30 |
- - - -
- Loại có dung tích xi lanh động cơ trên 3.000 cc, đã qua sử dụng |
|
8702.90.12.90 |
- - - -
- Loại khác |
|
8702.90.22 |
- - - -
Dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
8702.90.22.10 |
- - - -
- Loại có dung tích xi lanh động cơ từ 2.000 cc trở xuống, đã qua sử dụng |
|
8702.90.22.20 |
- - - -
- Loại có dung tích xi lanh động cơ trên 2.000 cc đến 3.000 cc, đã qua sử
dụng |
|
8702.90.22.30 |
- - - -
- Loại có dung tích xi lanh động cơ trên 3.000 cc, đã qua sử dụng |
|
8702.90.22.90 |
- - - -
- Loại khác |
|
8702.90.32 |
- - - -
Dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
8702.90.32.10 |
- - - - - Loại đã qua sử dụng |
|
8702.90.32.90 |
- - - -
- Loại khác |
|
8702.90.42 |
- - - -
Dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
8702.90.42.10 |
- - - - - Loại đã qua sử dụng |
|
8702.90.42.90 |
- - - -
- Loại khác |
|
|
|
|
8703 |
Xe ô tô và các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người
(trừ các loại thuộc nhóm 87.02), kể cả xe chở người có khoang hành lý riêng
và ô tô đua |
|
8703.21.32 |
- - - -
Dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
8703.21.32.10 |
- - - -
- Loại chở không quá 5 người, kể cả lái xe, có dung tích xi lanh dưới 1.000
cc, đã qua sử dụng |
|
8703.21.32.20 |
- - - -
- Loại chở không quá 5 người, kể cả lái xe, có dung tích xi lanh 1.000 cc, đã
qua sử dụng |
|
8703.21.32.30 |
- - - -
- Loại chở trên 5 người, kể cả lái xe, đã qua sử dụng |
|
8703.21.32.90 |
- - - -
- Loại khác |
|
8703.21.42 |
- - - -
Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
8703.21.42.10 |
- - - -
- Loại chở không quá 5 người, kể cả lái xe, có dung tích xi lanh dưới 1.000
cc, đã qua sử dụng |
|
8703.21.42.20 |
- - - -
- Loại chở không quá 5 người, kể cả lái xe, có dung tích xi lanh 1.000 cc, đã
qua sử dụng |
|
8703.21.42.30 |
- - - -
- Loại chở trên 5 người, kể cả lái xe, đã qua sử dụng |
|
8703.21.42.90 |
- - - -
- Loại khác |
|
8703.21.44 |
- - - -
Loại khác: |
|
8703.21.44.10 |
- - - -
- Loại chở không quá 5 người, kể cả lái xe, có dung tích xi lanh dưới 1.000
cc, đã qua sử dụng |
|
8703.21.44.20 |
- - - -
- Loại chở không quá 5 người, kể cả lái xe, có dung tích xi lanh 1.000 cc, đã
qua sử dụng |
|
8703.21.44.30 |
- - - -
- Loại chở trên 5 người, kể cả lái xe, đã qua sử dụng |
|
8703.21.44.90 |
- - - -
- Loại khác |
|
8703.21.52 |
- - - -
Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
8703.21.52.10 |
- - - -
- Loại đã qua sử dụng |
|
8703.21.52.90 |
- - - -
- Loại khác |
|
8703.21.54 |
- - - -
Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô
tô đua), dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
8703.21.54.10 |
- - - -
- Loại đã qua sử dụng |
|
8703.21.54.90 |
- - - -
- Loại khác |
|
8703.21.56 |
- - - - Loại khác: |
|
8703.21.56.10 |
- - - - - Loại đã qua sử dụng |
|
8703.21.56.90 |
- - - -
- Loại khác |
|
8703.22.20 |
- - - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes): |
|
8703.22.20.10 |
- - - - Loại đã qua sử dụng |
|
8703.22.20.90 |
- - - -
Loại khác |
|
8703.22.52 |
- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
8703.22.52.10 |
- - - - - Xe chở không quá 5 người, kể cả
lái xe, có dung tích xi lanh dưới 1.500cc, đã qua
sử dụng |
|
8703.22.52.20 |
- - - - - Xe chở không quá 5 người, kể cả
lái xe, có dung tích xi lanh 1.500cc, đã qua sử dụng |
|
8703.22.52.30 |
- - - - - Loại chở trên 5 người, kể cả lái
xe, đã qua sử dụng |
|
8703.22.52.90 |
- - - -
- Loại khác |
|
8703.22.62 |
- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng
nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
8703.22.62.10 |
- - - - - Xe chở không quá 5 người, kể cả
lái xe, có dung tích xi lanh dưới 1.500cc, đã qua
sử dụng |
|
8703.22.62.20 |
- - - - - Xe chở không quá 5 người, kể cả
lái xe, có dung tích xi lanh 1.500cc, đã qua sử dụng |
|
8703.22.62.30 |
- - - - - Loại chở trên 5 người, kể cả lái
xe, đã qua sử dụng |
|
8703.22.62.90 |
- - - -
- Loại khác |
|
8703.22.64 |
- - - - Loại khác: |
|
8703.22.64.10 |
- - - - - Xe chở không quá 5 người, kể cả
lái xe, có dung tích xi lanh dưới 1.500cc, đã qua
sử dụng |
|
8703.22.64.20 |
- - - - - Xe chở không quá 5 người, kể cả
lái xe, có dung tích xi lanh 1.500cc, đã qua sử dụng |
|
8703.22.64.30 |
- - - - - Loại chở trên 5 người, kể cả lái
xe, đã qua sử dụng |
|
8703.22.64.90 |
- - - -
- Loại khác |
|
8703.22.72 |
- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng
nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
8703.22.72.10 |
- - - - - Loại đã qua sử dụng |
|
8703.22.72.90 |
- - - -
- Loại khác |
|
8703.22.74 |
- - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có
khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/ Loại
khác: |
|
8703.22.74.10 |
- - - - - Loại đã qua sử dụng |
|
8703.22.74.90 |
- - - -
- Loại khác |
|
8703.22.76 |
- - - - Loại khác: |
|
8703.22.76.10 |
- - - - - Loại đã qua sử dụng |
|
8703.22.76.90 |
- - - -
- Loại khác |
|
8703.23.12 |
- - - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes): |
|
8703.23.12.10 |
- - - - Loại đã qua sử dụng |
|
8703.23.12.90 |
- - - -
Loại khác |
|
8703.23.21 |
- - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc: |
|
8703.23.21.10 |
- - - - - -Xe chở không quá 5 người kể cả
lái xe, đã qua sử dụng |
|
8703.23.21.20 |
- - - - - - Loại chở trên 5 người, kể cả lái
xe, đã qua sử dụng |
|
8703.23.21.90 |
- - - -
- - Loại khác |
|
8703.23.22 |
 - - -
- - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc |
|
8703.23.22.10 |
- - - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả
lái xe, đã qua sử dụng |
|
8703.23.22.20 |
- - - - - - Loại chở trên 5 người, kể cả lái
xe, đã qua sử dụng |
|
8703.23.22.90 |
- - - -
- - Loại khác |
|
8703.23.23 |
- - - - -Â
Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc |
|
8703.23.23.10 |
- - - - - - Xe chở không quá 5 người, kể cả
lái xe, có dung tích xi lanh 2.000cc, đã qua sử dụng |
|
8703.23.23.20 |
- - - - - - Xe chở không quá 5 người, kể cả
lái xe, có dung tích xi lanh trên 2.000cc, đã qua sử dụng. |
|
8703.23.23.30 |
- - - - - - Xe chở trên 5 người, kể cả lái
xe, có dung tích xi lanh 2.000cc, đã qua sử dụng, |
|
8703.23.23.40 |
- - - - - - Xe chở trên 5 người kể cả lái
xe, có dung tích xi lanh trên 2.000cc, đã qua sử dụng, |
|
8703.23.23.90 |
- - - -
- - Loại khác |
|
8703.23.24 |
 - - -
- - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên : |
|
8703.23.24.10 |
- - - - - - Xe chở không quá 5 người, kể cả
lái xe, đã qua sử dụng |
|
8703.23.24.20 |
- - - - - - Xe chở trên 5 người, kể cả lái
xe, đã qua sử dụng |
|
8703.23.24.90 |
- - - - - - Loại khác |
|
8703.23.31 |
 - - -
- - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc: |
|
8703.23.31.10 |
- - - - - - Xe chở không quá 5 người, kể cả
lái xe, đã qua sử dụng |
|
8703.23.31.20 |
- - - - - - Xe chở trên 5 người, kể cả lái
xe, đã qua sử dụng |
|
8703.23.31.90 |
- - - - - - Loại khác |
|
8703.23.32 |
 - - -
- - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc: |
|
8703.23.32.10 |
- - - - - - Xe chở không quá 5 người, kể cả
lái xe, đã qua sử dụng |
|
8703.23.32.20 |
- - - - - - Xe chở trên 5 người, kể cả lái
xe, đã qua sử dụng |
|
8703.23.32.90 |
- - - - - - Loại khác |
|
8703.23.33 |
- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở
lên nhưng dưới 2.500cc: |
|
8703.23.33.10 |
- - - - - - Xe chở không quá 5 người, kể cả
lái xe, có dung tích xi lanh 2.000cc, đã qua sử dụng |
|
8703.23.33.20 |
- - - - - - Xe chở không quá 5 người, kể cả
lái xe, có dung tích xi lanh trên 2.000cc, đã qua sử dụng |
|
8703.23.33.30 |
- - - - - - Xe chở trên 5 người, kể cả lái
xe, có dung tích xi lanh 2.000cc, đã qua sử dụng |
|
8703.23.33.40 |
- - - - - - Xe chở trên 5 người, kể cả lái
xe, có dung tích xi lanh trên 2.000cc, đã qua sử dụng |
|
8703.23.33.90 |
- - - - - - Loại khác |
|
8703.23.34 |
 - - -
- - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên:Â
|
|
8703.23.34.10 |
- - - - - - Xe chở không quá 5 người, kể cả
lái xe, đã qua sử dụng |
|
8703.23.34.20 |
- - - - - - Xe chở trên 5 người, kể cả lái
xe, đã qua sử dụng |
|
8703.23.34.90 |
- - - - - - Loại khác |
|
8703.23.41 |
- - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc: |
|
8703.23.41.10 |
- - - - - - Xe chở không quá 5 người, kể cả
lái xe, đã qua sử dụng |
|
8703.23.41.20 |
- - - - - - Xe chở trên 5 người, kể cả lái
xe, đã qua sử dụng |
|
8703.23.41.90 |
- - - - - - Loại khác |
|
8703.23.42 |
- - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở
lên nhưng dưới 2.000cc: |
|
8703.23.42.10 |
- - - - - - Xe chở không quá 5 người, kể cả
lái xe, đã qua sử dụng |
|
8703.23.42.20 |
- - - - - - Xe chở trên 5 người, kể cả lái
xe, đã qua sử dụng |
|
8703.23.42.90 |
- - - - - - Loại khác |
|
8703.23.43 |
- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở
lên nhưng dưới 2.500cc: |
|
8703.23.43.10 |
- - - - - - Xe chở không quá 5 người, kể cả
lái xe, có dung tích xi lanh 2.000cc, đã qua sử dụng |
|
8703.23.43.20 |
- - - - - - Xe chở không quá 5 người, kể cả
lái xe, có dung tích xi lanh trên 2.000cc, đã qua sử dụng |
|
8703.23.43.30 |
- - - - - - Xe chở trên 5 người, kể cả lái
xe, có dung tích xi lanh 2.000cc, đã qua sử dụng |
|
8703.23.43.40 |
- - - - - - Xe chở trên 5 người, kể cả lái
xe, có dung tích xi lanh trên 2.000cc, đã qua sử dụng |
|
8703.23.43.90 |
- - - - - - Loại khác |
|
8703.23.44 |
- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở
lên : |
|
8703.23.44.10 |
- - - - - - Xe chở không quá 5 người, kể cả
lái xe, đã qua sử dụng |
|
8703.23.44.20 |
- - - - - - Xe chở trên 5 người, kể cả lái
xe, đã qua sử dụng |
|
8703.23.44.90 |
- - - - - - Loại khác |
|
8703.23.51 |
- - - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc: |
|
8703.23.51.10 |
- - - - - - -Â Loại đã qua sử dụng |
|
8703.23.51.90 |
- - - - - - -Â Loại khác |
|
8703.23.52 |
- - - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở
lên nhưng dưới 2.000cc: |
|
8703.23.52.10 |
- - - - - - - Loại đã qua sử dụng |
|
8703.23.52.90 |
- - - - - - - Loại khác |
|
8703.23.53 |
- - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở
lên nhưng dưới 2.500cc: |
|
8703.23.53.10 |
- - - - - - - Loại đã qua sử dụng, có dung
tích xi lanh 2.000 cc |
|
8703.23.53.20 |
- - - - - - - Loại đã qua sử dụng, có dung
tích xi lanh trên 2.000 cc |
|
8703.23.53.90 |
- - - - - - - Loại khác |
|
8703.23.54 |
- - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở
lên: |
|
8703.23.54.10 |
- - - - - - - Loại đã qua sử dụng |
|
8703.23.24.90 |
- - - - - - - Loại khác |
|
8703.23.61 |
- - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc: |
|
8703.23.61.10 |
- - - - - -Â
Loại đã qua sử dụng |
|
8703.23.61.90 |
- - - - - -Â Loại khác |
|
8703.23.62 |
- - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở
lên nhưng dưới 2.000cc: |
|
8703.23.62.10 |
- - - - - -Â
Loại đã qua sử dụng |
|
8703.23.62.90 |
- - - - - - Loại khác |
|
8703.23.63 |
- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở
lên nhưng dưới 2.500cc: |
|
8703.23.63.10 |
- - - - - - Loại đã qua sử dụng, dung tích
xi lanh 2.000cc |
|
8703.23.63.20 |
- - - - - - Loại đã qua sử dụng, dung tích
xi lanh trên 2.000cc |
|
8703.23.63.90 |
- - - - - - Loại khác |
|
8703.23.64 |
- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở
lên : |
|
8703.23.64.10 |
- - - - - - Loại đã qua sử dụng |
|
8703.23.64.90 |
- - - - - -Â Loại khác |
|
8703.23.71 |
- - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc: |
|
8703.23.71.10 |
- - - - - - Loại đã qua sử dụng |
|
8703.23.71.90 |
- - - - - - Loại khác |
|
8703.23.72 |
- - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở
lên nhưng dưới 2.000cc: |
|
8703.23.72.10 |
- - - - - -Â
Loại đã qua sử dụng |
|
8703.23.72.90 |
- - - - - -Â Loại khác |
|
8703.23.73 |
- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở
lên nhưng dưới 2.500cc: |
|
8703.23.73.10 |
- - - - - - Loại đã qua sử dụng, dung tích
xi lanh 2.000cc |
|
8703.23.73.20 |
- - - - - - Loại đã qua sử dụng, dung tích
xi lanh trên 2.000cc |
|
8703.23.73.90 |
- - - - - - Loại khác |
|
8703.23.74 |
- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở
lên : |
|
8703.23.74.10 |
- - - - - - Loại đã qua sử dụng |
|
8703.23.74.90 |
- - - - - -Â Loại khác |
|
8703.24.12 |
- - - - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes): |
|
8703.24.12.10 |
- - - - - Loại đã qua sửÂ
dụng |
|
8703.24.12.90 |
- - - - - Loại khác |
|
8703.24.22 |
- - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
8703.24.22.10 |
- - - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả lái xe, đã qua sử dụng |
|
8703.24.22.20 |
- - - - - - Xe chở trên 5 người kể cả lái
xe, đã qua sử dụng |
|
8703.24.12.90 |
- - - - - - Loại khác |
|
8703.24.32 |
- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu),
dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
8703.24.32.10 |
- - - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả
lái xe, đã qua sử dụng |
|
8703.24.32.20 |
- - - - - - Xe chở trên 5 người kể cả lái
xe, đã qua sử dụng |
|
8703.24.32.90 |
- - - - - - Loại khác |
|
8703.24.34 |
- - - - - Loại khác : |
|
8703.24.34.10 |
- - - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả lái xe, đã qua sử dụng |
|
8703.24.34.20 |
- - - - - - Xe chở trên 5 người kể cả lái
xe, đã qua sử dụng |
|
8703.24.34.90 |
- - - - - - Loại khác |
|
8703.24.42 |
- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu),
dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
8703.24.42.10 |
- - - - - Loại đã qua sửÂ
dụng |
|
8703.24.42.90 |
- - - - - Loại khác |
|
8703.24.44 |
- - - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có
khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/ Loại
khác: |
|
8703.24.44.10 |
- - - - - - Loại đã qua sửÂ
dụng |
|
8703.24.44.90 |
- - - - - - Loại khác |
|
8703.24.46 |
- - - - - Loại khác : |
|
8703.24.46.10 |
- - - - - - Loại đã qua sửÂ
dụng |
|
8703.24.46.90 |
- - - - - - Loại khác |
|
8703.24.52 |
- - - - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes): |
|
8703.24.52.10 |
- - - - - Loại đã qua sửÂ
dụng |
|
8703.24.52.90 |
- - - -
- - Loại khác |
|
8703.24.62 |
- - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
8703.24.62.10 |
- - - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả
lái xe, đã qua sử dụng, có dung tích xi lanh trên 4.000cc đến 5.000cc |
|
8703.24.62.20 |
- - - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả
lái xe, đã qua sử dụng, có dung tích xi lanh trên 5.000cc |
|
8703.24.62.30 |
- - - - - - Xe chở trên 5 người kể cả lái
xe, đã qua sử dụng |
|
8703.24.62.90 |
- - - -
- - Loại khác |
|
8703.24.72 |
 - - -
- - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
8703.24.72.10 |
- - - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả
lái xe, đã qua sử dụng, có dung tích xi lanh trên 4.000cc đến 5.000cc |
|
8703.24.72.20 |
- - - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả
lái xe, đã qua sử dụng, có dung tích xi lanh trên 5.000cc |
|
8703.24.72.30 |
- - - - - - Xe chở trên 5 người kể cả lái
xe, đã qua sử dụng |
|
8703.24.72.90 |
- - - -
- - Loại khác |
|
8703.24.74 |
- - - - - Loại khác: |
|
8703.24.74.10 |
- - - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả lái xe, đã qua sử dụng, có
dung tích xi lanh trên 4.000cc đến 5.000cc |
|
8703.24.74.20 |
- - - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả
lái xe, đã qua sử dụng, có dung tích xi lanh trên 5.000cc |
|
8703.24.74.30 |
- - - - - - Xe chở trên 5 người kể cả lái
xe, đã qua sử dụng |
|
8703.24.74.90 |
- - - -
- - Loại khác |
|
8703.24.82 |
- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu),
dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
8703.24.82.10 |
- - - - - - Loại đã qua sử dụng |
|
8703.24.82.90 |
- - - -
- - Loại khác |
|
8703.24.84 |
- - - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có
khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/ Loại
khác: |
|
8703.24.84.10 |
- - - - - - Loại đã qua sử dụng |
|
8703.24.84.90 |
- - - -
- - Loại khác |
|
8703.24.86 |
- - - - - Loại khác: |
|
8703.24.86.10 |
- - - - - - Loại đã qua sử dụng |
|
8703.24.86.90 |
- - - -
- - Loại khác |
|
8703.31.20 |
- - - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes): |
|
8703.31.20.10 |
- - - - Loại đã qua sử dụng |
|
8703.31.20.90 |
- - -
-Â Loại khác |
|
8703.31.52.00 |
- - - -
- Loại mới |
|
8703.31.53 |
- - - -
- Loại đã qua sử dụng: |
|
8703.31.53.10 |
- - - -
- - Xe chở không quá 5 người, kể cả lái xe, có dung tích xi lanh dưới 1.000
cc |
|
8703.31.53.20 |
- - - -
- - Xe chở không quá 5 người, kể cả lái xe, có dung tích xi lanh từ 1.000 cc
đến dưới 1.500 cc |
|
8703.31.53.30 |
- - - -
- - Xe chở không quá 5 người, kể cả lái xe, có dung tích xi lanh 1.500 cc |
|
8703.31.53.90 |
- - - -
- - Xe chở trên 5 người, kể cả lái xe |
|
8703.31.62 |
- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng
nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
8703.31.62.10 |
- - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả
lái xe, có dung tích xi lanh dưới 1.000cc, đã qua
sử dụng |
|
8703.31.62.20 |
- - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả lái
xe, có dung tích xi lanh từ 1.000cc
trở lên đến dưới 1.500 cc, đã qua sử dụng |
|
8703.31.62.30 |
- - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả lái
xe, có dung tích xi lanh 1.500 cc, đã
qua sử dụng |
|
8703.31.62.40 |
- - - - - Xe chở trên 5 người kể cả lái xe,
đã qua sử dụng |
|
8703.31.62.90 |
- - - -
- Loại khác |
|
8703.31.64 |
- - - - Loại khác: |
|
8703.31.64.10 |
- - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả
lái xe, có dung tích xi lanh dưới
1.000cc, đã qua sử dụng |
|
8703.31.64.20 |
- - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả lái
xe, có dung tích xi lanh từ 1.000cc
trở lên đến dưới 1.500 cc, đã qua sử dụng |
|
8703.31.64.30 |
- - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả lái
xe, có dung tích xi lanh 1.500 cc, đã
qua sử dụng |
|
8703.31.64.40 |
- - - - - Xe chở trên 5 người, kể cả lái xe,
đã qua sử dụng |
|
8703.31.64.90 |
- - - -
- Loại khác |
|
8703.31.72 |
- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng
nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
8703.31.72.10 |
- - - - - Loại đã qua sử dụng |
|
8703.31.72.90 |
- - - -
- Loại khác |
|
8703.31.74.00 |
- - - -
Xe ô tô mới (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và
ô tô đua), dạng nguyên chiếc/ Loại khác |
|
8703.31.75.00 |
- - - -
Xe ô tô đã qua sử dụng (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô
thể thao và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/ Loại khác |
|
8703.31.77 |
- - - - - Loại khác: |
|
8703.31.77.10 |
- - - - - - Loại đã qua sử dụng |
|
8703.31.77.90 |
- - - -
- Loại khác |
|
8703.32.12 |
- - - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes): |
|
8703.32.12.10 |
- - - - Loại đã qua sử dụng |
|
8703.32.12.90 |
- - - -
Loại khác |
|
8703.32.23.00 |
 - - - - - Loại mới |
|
8703.32.24 |
 - - - - - Loại đã qua sử dụng, dung tích xi
lanh dưới 1.800cc: |
|
8703.32.24.10 |
- - - -
- - Xe chở không quá 5 người, kể cả lái xe |
|
8703.32.24.90 |
- - - -
- - Xe chở trên 5 người, kể cả lái xe |
|
8703.32.25 |
 - - - - - Loại đã qua sử dụng, dung tích xi
lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc: |
|
8703.32.25.10 |
- - - -
- - Xe chở không quá 5 người, kể cả lái xe |
|
8703.32.25.90 |
- - - -
- - Xe chở trên 5 người, kể cả lái xe |
|
8703.32.26 |
 - - - - - Loại đã qua sử dụng, dung tích xi
lanh từ 2.000cc trở lên: |
|
8703.32.26.10 |
- - - -
- - Xe chở không quá 5 người, kể cả lái xe, có dung tích xi lanh 2.000 cc |
|
8703.32.26.20 |
- - - -
- - Xe chở trên 5 người, kể cả lái xe, có dung tích xi lanh 2.000 cc |
|
8703.32.26.30 |
- - - -
- - Xe chở không quá 5 người, kể cả lái xe, có dung tích xi lanh trên 2.000
cc |
|
8703.32.26.90 |
- - - -
- - Xe chở trên 5 người, kể cả lái xe, có dung tích xi lanh trên 2.000 cc |
|
8703.32.34 |
- - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc: |
|
8703.32.34.10 |
- - - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả
lái xe, đã qua sử dụng |
|
8703.32.34.20 |
- - - - - - Xe chở trên 5 người kể cả lái
xe, đã qua sử dụng |
|
8703.32.34.90 |
- - - -
- - Loại khác |
|
8703.32.35 |
- - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở
lên nhưng dưới 2.000cc: |
|
8703.32.35.10 |
- - - - - - Xe chở không quá 5 người, kể cả
lái xe, đã qua sử dụng |
|
8703.32.35.20 |
- - - - - - Xe chở trên 5 người, kể cả lái
xe, đã qua sử dụng |
|
8703.32.35.90 |
- - - -
- - Loại khác |
|
8703.32.36 |
- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở
lên : |
|
8703.32.36.10 |
- - - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả
lái xe, có dung tích xi lanh 2.000cc, đã qua sử dụng |
|
8703.32.36.20 |
- - - - - - Xe chở trên 5 người, kể cả lái
xe, có dung tích xi lanh 2.000cc, đã qua sử dụng |
|
8703.32.36.30 |
- - - - - - Xe chở không quá 5 người, kể cả
lái xe, có dung tích xi lanh trên 2.000cc, đã qua sử dụng |
|
8703.32.36.40 |
- - - - - - Xe chở trên 5 người, kể cả lái
xe, có dung tích xi lanh trên 2.000cc, đã qua sử dụng  |
|
8703.32.36.90 |
- - - -
- - Loại khác |
|
8703.32.44 |
- - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc: |
|
8703.32.44.10 |
- - - - - - Xe chở không quá 5 người, kể cả
lái xe, đã qua sử dụng |
|
8703.32.44.20 |
- - - - - - Xe chở trên 5 người, kể cả lái
xe, đã qua sử dụng |
|
8703.32.44.90 |
- - - -
- - Loại khác |
|
8703.32.45 |
- - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở
lên nhưng dưới 2.000cc: |
|
8703.32.45.10 |
- - - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả
lái xe, đã qua sử dụng |
|
8703.32.45.20 |
- - - - - - Xe chở trên 5 người kể cả lái
xe, đã qua sử dụng |
|
8703.32.45.90 |
- - - -
- - Loại khác |
|
8703.32.46 |
- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở
lên : |
|
8703.32.46.10 |
- - - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả
lái xe, có dung tích xi lanh 2.000cc, đã qua sử dụng |
|
8703.32.46.20 |
- - - - - - Xe chở trên 5 người kể cả lái
xe, có dung tích xi lanh 2.000cc, đã qua sử dụng |
|
8703.32.46.30 |
- - - - - - Xe chở không quá 5 người, có
dung tích xi lanh trên 2.000cc, đã qua sử dụng |
|
8703.32.46.40 |
- - - - - - Xe chở trên 5 người kể cả lái
xe, có dung tích xi lanh trên 2.000cc,Â
đã qua sử dụng |
|
8703.32.46.90 |
- - - -
- - Loại khác |
|
8703.32.53.00 |
- - - -
- - Loại mới |
|
8703.32.54.00 |
- - - -
- - Loại đã qua sử dụng, dung tích xi lanh dưới 1.800cc |
|
8703.32.55.00 |
- - - -
- - Loại đã qua sử dụng, dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới
2.000cc |
|
8703.32.56 |
- - - -
- - Loại đã qua sử dụng, dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên |
|
8703.32.56.10 |
- - - -
- - - Loại có dung tích xi lanh 2.000 cc |
|
8703.32.56.90 |
- - - -
- - - Loại khác |
|
8703.32.64 |
 - - -
- - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc: |
|
8703.32.64.10 |
- - - - - - - Loại đã qua sử dụng |
|
8703.32.64.90 |
- - - -
- - - Loại khác |
|
8703.32.65 |
 - - - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở
lên nhưng dưới 2.000cc: |
|
8703.32.65.10 |
- - - - - - - Loại đã qua sử dụng |
|
8703.32.65.90 |
- - - - - - - Loại khác |
|
8703.32.66 |
 - - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở
lên: |
|
8703.32.66.10 |
- - - - - - - Loại đã qua sử dụng, có dung
tích xi lanh 2.000cc |
|
8703.32.66.20 |
- - - - - - - Loại đã qua sử dụng, có dung tích
xi lanh trên 2.000cc |
|
8703.32.66.90 |
- - - - - - - Loại khác |
|
8703.32.74 |
 - - - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc: |
|
8703.32.74.10 |
- - - - - - - Loại đã qua sử dụng |
|
8703.32.74.90 |
- - - - - - - Loại khác |
|
8703.32.75 |
 - - - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở
lên nhưng dưới 2.000cc: |
|
8703.32.75.10 |
- - - - - - - Loại đã qua sử dụng |
|
8703.32.75.90 |
- - - - - - - Loại khác |
|
8703.32.76 |
- - - -
- - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên: |
|
8703.32.76.10 |
- - - - - - - Loại đã qua sử dụng, có dung
tích xi lanh 2.000cc |
|
8703.32.76.20 |
- - - - - - - Loại đã qua sử dụng, có dung
tích xi lanh trên 2.000cc |
|
8703.32.76.90 |
- - - - - - - Loại khác |
|
8703.33.12 |
- - - -
Xe loại nhà tự hành (Motor - homes) |
|
8703.33.12.10 |
- - - - - Loại đã qua sử dụng |
|
8703.33.12.90 |
- - - - - Loại khác |
|
8703.33.22.00 |
- - - -
- Dạng nguyên chiếc/ Loại khác, mới |
|
8703.33.23 |
- - - -
- Dạng nguyên chiếc/ Loại khác, đã qua sử dụng: |
|
8703.33.23.10 |
- - - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả
lái xe, đã qua sử dụng |
|
8703.33.23.90 |
- - - - - - Xe chở trên 5 người kể cả lái
xe, đã qua sử dụng |
|
8703.33.25 |
- - - -
- Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác |
|
8703.33.25.10 |
- - - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả
lái xe, đã qua sử dụng |
|
8703.33.25.20 |
- - - - - - Xe chở trên 5 người kể cả lái
xe, đã qua sử dụng |
|
8703.33.25.90 |
- - - - - - Loại mới |
|
8703.33.27 |
- - - -
- Loại khác |
|
8703.33.27.10 |
- - - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả
lái xe, đã qua sử dụng |
|
8703.33.27.20 |
- - - - - - Xe chở trên 5 người kể cả lái
xe, đã qua sử dụng |
|
8703.33.27.90 |
- - - - - - Loại mới |
|
8703.33.29 |
- - - -
- Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
8703.33.29.10 |
- - - - - - Loại đã qua sử dụng |
|
8703.33.29.90 |
- - - - - - Loại khác |
|
8703.33.31.00 |
- - - -
- Xe ô tô mới (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao
và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/ Loại khác |
|
8703.33.32.00 |
- - - -
- Xe ô tô đã qua sử dụng (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô
tô thể thao và ô tô đua), nguyên chiếc/ Loại khác |
|
8703.33.34 |
- - - -
- Loại khác: |
|
8703.33.34.10 |
- - - - - - Loại đã qua sử dụng |
|
8703.33.34.90 |
- - - - - - Loại khác |
|
8703.33.42 |
- - - -
Xe loại nhà tự hành (Motor - homes): |
|
8703.33.42.10 |
- - - - - Loại đã qua sử dụng |
|
8703.33.42.90 |
- - - - - Loại khác |
|
8703.33.52.00 |
- - - -
- Dạng nguyên chiếc/ Loại khác, mới |
|
8703.33.53 |
- - - -
- Dạng nguyên chiếc/ Loại khác, đã qua sử dụng: |
|
8703.33.53.10 |
- - - - - - Xe chở không quá 5 người, kể cả
lái xe |
|
8703.33.53.20 |
- - - - - - Xe chở trên 5 người, kể cả lái
xe |
|
8703.33.55 |
- - - -
- Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
8703.33.55.10 |
- - - - - - Xe chở không quá 5 người, kể cả
lái xe, đã qua sử dụng |
|
8703.33.55.20 |
- - - - - - Xe chở trên 5 người, kể cả lái
xe, đã qua sử dụng |
|
8703.33.55.90 |
- - - - - - Loại khác |
|
8703.33.57 |
- - - -
- Loại khác |
|
8703.33.57.10 |
- - - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả lái xe, đã qua sử dụng |
|
8703.33.57.20 |
- - - - - - Xe chở trên 5 người kể cả lái
xe, đã qua sử dụng |
|
8703.33.57.90 |
- - - - - - Loại khác |
|
8703.33.59 |
- - - -
- Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
8703.33.59.10 |
- - - - - - Loại đã qua sử dụng |
|
8703.33.59.90 |
- - - - - - Loại khác |
|
8703.33.62.00 |
- - - -
- Xe ô tô mới (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao
và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/ Loại khác |
|
8703.33.63.00 |
- - - -
- Xe ô tô đã qua sử dụng (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô
tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/ Loại khác |
|
8703.33.65 |
- - - -
- Loại khác: |
|
8703.33.65.10 |
- - - - - - Loại đã qua sử dụng |
|
8703.33.65.90 |
- - - - - - Loại khác |
|
8703.33.72 |
- - - -
Xe loại nhà tự hành (Motor - homes): |
|
8703.33.72.10 |
- - - - - Loại đã qua sử dụng |
|
8703.33.72.90 |
- - - - - Loại khác |
|
8703.33.82.00 |
- - - -
- Dạng nguyên chiếc/ Loại khác, mới |
|
8703.33.83 |
- - - -
- Dạng nguyên chiếc/ Loại khác, đã qua sử dụng: |
|
8703.33.83.10 |
- - - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả
lái xe, có dung tích xi lanh không quá 5.000cc |
|
8703.33.83.20 |
- - - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả lái xe, có dung tích xi lanh
trên 5.000cc |
|
8703.33.83.90 |
- - - - - - Xe chở trên 5 người kể cả lái xe |
|
8703.33.85 |
- - - -
- Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
8703.33.85.10 |
- - - - - - Xe chở không quá 5 người, kể cả
lái xe, có dung tích xi lanh không quá
5.000cc, đã qua sử dụng |
|
8703.33.85.20 |
- - - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả
lái xe, có dung tích xi lanh trên 5.000cc, đã qua sử dụng |
|
8703.33.85.30 |
- - - - - - Xe chở trên 5 người kể cả lái
xe, đã qua sử dụng |
|
8703.33.85.90 |
- - - - - - Loại khác |
|
8703.33.87 |
- - - -
- Loại khác: |
|
8703.33.87.10 |
- - - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả
lái xe, có dung tích xi lanh không quá 5.000cc, đã qua sử dụng |
|
8703.33.87.20 |
- - - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả
lái xe, có dung tích xi lanh trên 5.000cc, đã qua sử dụng |
|
8703.33.87.30 |
- - - - - - Xe chở trên 5 người kể cả lái
xe, đã qua sử dụng |
|
8703.33.87.90 |
- - - - - - Loại khác |
|
8703.33.89 |
- - - -
- Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
8703.33.89.10 |
- - - - - - Loại đã qua sử dụng |
|
8703.33.89.90 |
- - - - - - Loại khác |
|
8703.33.92.00 |
- - - -
- Xe ô tô mới (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao
và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/ Loại khác |
|
8703.33.93.00 |
- - - -
- Xe ô tô đã qua sử dụng (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô
tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/ Loại khác |
|
8703.90.12 |
- - Xe
loại nhà tự hành (Motor - homes): |
|
8703.90.12.10 |
- - - Loại đã qua sử dụng |
|
8703.90.12.90 |
- - -Â Loại khác |
|
8703.90.21 |
- - -
Loại hoạt động bằng năng lượng điện |
|
8703.90.21.10 |
- - - - Loại đã qua sử dụng |
|
8703.90.21.90 |
- - - - Loại khác |
|
8703.90.26 |
- - - -
- Dung tích xi lanh dưới 1.800cc: |
|
8703.90.26.10 |
- - - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả
lái xe, có dung tích xi lanh dưới
1.000cc, đã qua sử dụng |
|
8703.90.26.20 |
- - - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả
lái xe, có dung tích xi lanh từ
1.000cc đến dưới 1.500cc, đã qua sử dụng |
|
8703.90.26.30 |
- - - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả
lái xe, có dung tích xi lanh từ 1.500cc đến dưới 1.800cc, đã qua sử dụng |
|
8703.90.26.40 |
- - - - - - Xe chở trên 5 người kể cả lái
xe, đã qua sử dụng |
|
8703.90.26.90 |
- - - - - - Loại khác |
|
8703.90.27 |
- - - -
- Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc |
|
8703.90.27.10 |
- - - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả
lái xe, đã qua sử dụng |
|
8703.90.27.20 |
- - - - - - Xe chở trên 5 người kể cả lái
xe, đã qua sử dụng |
|
8703.90.27.90 |
- - - - - - Loại khác |
|
8703.90.28 |
- - - -
- Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc |
|
8703.90.28.10 |
- - - - - - Xe chở không quá 5 người, kể cả
lái xe, có dung tích xi lanh 2.000cc, đã qua sử dụng |
|
8703.90.28.20 |
- - - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả
lái xe, có dung tích xi lanh trên 2.000cc, đã qua
sử dụng |
|
8703.90.28.30 |
- - - - - - Xe chở trên 5 người kể cả lái
xe, có dung tích xi lanh 2.000cc, đã qua sử dụng, |
|
8703.90.28.40 |
- - - - - - Xe chở trên 5 người kể cả lái
xe, có dung tích xi lanh trên 2.000cc, đã qua sử dụng |
|
8703.90.28.90 |
- - - - - - Loại khác |
|
8703.90.31 |
- - - -
- Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên nhưng dưới 3.000cc |
|
8703.90.31.10 |
- - - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả
lái xe, đã qua sử dụng |
|
8703.90.31.30 |
- - - - - - Xe chở trên 5 người kể cả lái
xe, đã qua sử dụng |
|
8703.90.31.90 |
- - - - - - Loại khác |
|
8703.90.32 |
- - - -
- Dung tích xi lanh từ 3.000cc trở lên |
|
8703.90.32.10 |
- - - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả
lái xe, có dung tích xi lanh 3.000cc, đã qua sử dụng |
|
8703.90.32.20 |
- - - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả
lái xe, có dung tích xi lanh trên 3.000cc đến 4.000cc, đã qua sử dụng |
|
8703.90.32.30 |
- - - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả
lái xe, có dung tích xi lanh trên 4.000cc đến 5.000cc, đã qua sử dụng |
|
8703.90.32.40 |
- - - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả
lái xe, có dung tích xi lanh trên 5.000cc, đã qua
sử dụng |
|
8703.90.32.50 |
- - - - - - Xe chở trên 5 người kể cả lái
xe, có dung tích xi lanh 3.000cc, đã qua sử dụng |
|
8703.90.32.60 |
- - - - - - Xe chở trên 5 người kể cả lái
xe, có dung tích xi lanh trên 3.000cc đến 4.000cc, đã qua sử dụng |
|
8703.90.32.70 |
- - - - - - Xe chở trên 5 người kể cả lái
xe, có dung tích xi lanh trên 4.000cc, đã qua sử dụng, |
|
8703.90.32.90 |
- - - - - - Loại khác |
|
8703.90.37 |
- - - -
Dung tích xi lanh dưới 1.800cc |
|
8703.90.37.10 |
- - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả
lái xe, có dung tích xi lanh dưới
1.000cc, đã qua sử dụng |
|
8703.90.37.20 |
- - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả
lái xe, có dung tích xi lanh từ
1.000cc đến dưới 1.500cc, đã qua sử dụng |
|
8703.90.37.30 |
- - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả lái
xe, có dung tích xi lanh từ 1.500cc đến dưới 1.800cc, đã qua sử dụng |
|
8703.90.37.40 |
- - - - - Xe chở trên 5 người kể cả lái xe,
đã qua sử dụng |
|
8703.90.37.90 |
- - - - - Loại khác |
|
8703.90.38 |
- - - -
Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc: |
|
8703.90.38.10 |
- - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả
lái xe, đã qua sử dụng |
|
8703.90.38.20 |
- - - - - Xe chở trên 5 người kể cả lái xe,
đã qua sử dụng |
|
8703.90.38.90 |
- - - - - Loại khác |
|
8703.90.41 |
- - - -
Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc: |
|
8703.90.41.10 |
- - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả
lái xe, có dung tích xi lanh 2.000cc, đã qua sử dụng |
|
8703.90.41.20 |
- - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả
lái xe, có dung tích xi lanh trên 2.000cc, đã qua
sử dụng |
|
8703.90.41.30 |
- - - - - Xe chở trên 5 người kể cả lái xe,
có dung tích xi lanh 2.000cc, đã qua sử dụng |
|
8703.90.41.40 |
- - - - - Xe chở trên 5 người kể cả lái xe,
có dung tích xi lanh trên 2.000cc, đã qua sử dụng |
|
8703.90.41.90 |
- - - - - Loại khác |
|
8703.90.42 |
- - - -
Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên nhưng dưới 3.000cc: |
|
8703.90.42.10 |
- - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả
lái xe, đã qua sử dụng |
|
8703.90.42.20 |
- - - - - Xe chở trên 5 người kể cả lái xe,
đã qua sử dụng |
|
8703.90.42.90 |
- - - - - Loại khác |
|
8703.90.43 |
- - - -
Dung tích xi lanh từ 3.000cc trở lên: |
|
8703.90.43.10 |
- - - - -Â
Xe chở không quá 5 người kể cả láiÂ
xe, có dung tích xi lanhÂ
3.000cc, đã qua sử dụng |
|
8703.90.43.20 |
- - - - -Â
Xe chở không quá 5 người kể cả láiÂ
xe, có dung tích xi lanh trên 3.000ccÂ
đến 4.000cc, đã qua sử dụng |
|
8703.90.43.30 |
- - - - -Â
Xe chở không quá 5 người kể cả láiÂ
xe, có dung tích xi lanh trên
4.000cc đến 5.000cc, đã qua sử dụng |
|
8703.90.43.40 |
- - - - -Â
Xe chở không quá 5 người kể cả láiÂ
xe, có dung tích xi lanh trên 5.000cc, đã qua sử dụng |
|
8703.90.43.50 |
- - - - -Â
Xe chở trên 5 người kể cả lái xe,Â
có dung tích xi lanh 3.000cc, đã qua sử dụng |
|
8703.90.43.60 |
- - - - -Â
Xe chở trên 5 người kể cả lái xe, có dung tích xi lanh trên 3.000cc
đến 4.000cc, đã qua sử dụng |
|
8703.90.43.70 |
- - - - -Â
Xe chở trên 5 người kể cả lái xe, có dung tích xi lanh trên 4.000cc,
đã qua sử dụng |
|
8703.90.43.90 |
- - - - - Loại khác |
|
8703.90.48 |
- - - -
Dung tích xi lanh dưới 1.800cc: |
|
8703.90.48.10 |
- - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả
lái xe, có dung tích xi lanh dưới
1.000cc, đã qua sử dụng |
|
8703.90.48.20 |
- - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả
lái xe, có dung tích xi lanh từ
1.000cc đến dưới 1.500cc, đã qua sử dụng |
|
8703.90.48.30 |
- - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả lái
xe, có dung tích xi lanh từ 1.500cc đến dưới 1.800cc, đã qua sử dụng |
|
8703.90.48.40 |
- - - - - Xe chở trên 5 người kể cả lái xe,
đã qua sử dụng |
|
8703.90.48.90 |
- - - - - Loại khác |
|
8703.90.51 |
- - - -
Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc: |
|
8703.90.51.10 |
- - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả
lái xe, đã qua sử dụng |
|
8703.90.51.20 |
- - - - - Xe chở trên 5 người kể cả lái xe,
đã qua sử dụng |
|
8703.90.51.90 |
- - - - - Loại khác |
|
8703.90.52 |
- - - -
Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc: |
|
8703.90.52.10 |
- - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả
lái xe, có dung tích xi lanh 2.000cc, đã qua sử dụng |
|
8703.90.52.20 |
- - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả
lái xe, có dung tích xi lanh trên
2.000cc, đã qua sử dụng |
|
8703.90.52.30 |
- - - - - Xe chở trên 5 người kể cả lái xe,
có dung tích xi lanh 2.000cc, đã qua sử dụngÂ
|
|
8703.90.52.40 |
- - - - - Xe chở trên 5 người kể cả lái xe,
có dung tích xi lanh trên 2.000cc, đã qua sử dụng |
|
8703.90.52.90 |
- - - - - Loại khác |
|
8703.90.53 |
- - - -
Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên nhưng dưới 3.000cc: |
|
8703.90.53.10 |
- - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả
lái xe, đã qua sử dụng |
|
8703.90.53.30 |
- - - - - Xe chở trên 5 người kể cả lái xe,
đã qua sử dụng |
|
8703.90.53.90 |
- - - - - Loại khác |
|
8703.90.54 |
- - - -
Dung tích xi lanh từ 3.000cc trở lên: |
|
8703.90.54.10 |
- - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả
lái xe, có dung tích xi lanh 3.000cc, đã qua sử dụng |
|
8703.90.54.20 |
- - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả
lái xe, có dung tích xi lanh trên 3.000cc đến 4.000cc, đã qua sử dụng |
|
8703.90.54.30 |
- - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả
lái xe, có dung tích xi lanh trên 4.000cc đến 5.000cc, đã qua sử dụng |
|
8703.90.54.40 |
- - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả
lái xe, có dung tích xi lanh trên
5.000cc, đã qua sử dụng |
|
8703.90.54.50 |
- - - - -Â
Xe chở trên 5 người kể cả lái xe,Â
có dung tích xi lanh 3.000cc, đã qua sử dụng |
|
8703.90.54.60 |
- - - - -Â
Xe chở trên 5 người kể cả lái xe, có dung tích xi lanh trên 3.000cc
đến 4.000cc, đã qua sử dụng |
|
8703.90.54.70 |
- - - - - Xe chở trên 5 người kể cả lái xe,
có dung tích xi lanh trên 4.000cc, đã qua sử dụng, |
|
8703.90.54.90 |
- - - - - Loại khác |
|
8703.90.61 |
- - - -
Hoạt động bằng năng lượng điện: |
|
8703.90.61.10 |
- - - - - Loại đã qua sử dụng |
|
8703.90.61.90 |
- - - - - Loại khác |
|
8703.90.66 |
- - - -
- - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc: |
|
8703.90.66.10 |
- - - - - - - Loại đã qua sử dụng |
|
8703.90.66.90 |
- - - - - - -Loại khác |
|
8703.90.67 |
- - - -
- - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc: |
|
8703.90.67.10 |
- - - - - - - Loại đã qua sử dụng |
|
8703.90.67.90 |
- - - - - - -Â Loại khác |
|
8703.90.68 |
- - - -
- - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc: |
|
8703.90.68.10 |
- - - - - - - Loại đã qua sử dụng, dung tích
xi lanh 2.000cc |
|
8703.90.68.20 |
- - - - - - - Loại đã qua sử dụng, dung tích
xi lanh trên 2.000cc |
|
8703.90.68.90 |
- - - - - - - Loại khác |
|
8703.90.71 |
- - - -
- - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên nhưng dưới 3.000cc: |
|
8703.90.71.10 |
- - - - - - - Loại đã qua sử dụng |
|
8703.90.71.90 |
- - - - - - - Loại khác |
|
8703.90.72 |
- - - -
- - Dung tích xi lanh từ 3.000cc trở lên: |
|
8703.90.72.10 |
- - - - - - - Loại đã qua sử dụng, có dung
tích xi lanh 3.000 cc |
|
8703.90.72.20 |
- - - - - - - Loại đã qua sử dụng, có dung
tích xi lanh từ 3.000cc đến 4.000cc |
|
8703.90.72.30 |
- - - - - - - Loại trên 4.000cc |
|
8703.90.72.90 |
- - - - - - - Loại khác |
|
8703.90.77 |
- - - -
Dung tích xi lanh dưới 1.800cc: |
|
8703.90.77.10 |
- - - - - Loại đã qua sử dụng |
|
8703.90.77.90 |
- - - - - Loại khác |
|
8703.90.78 |
- - - -
Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc: |
|
8703.90.78.10 |
- - - - - Loại đã qua sử dụng |
|
8703.90.78.90 |
- - - - - Loại khác |
|
8703.90.81 |
- - - -
Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc: |
|
8703.90.81.10 |
- - - - - Loại đã qua sử dụng, dung tích xi
lanh 2.000cc |
|
8703.90.81.20 |
- - - - - Loại đã qua sử dụng, dung tích xi
lanh trên 2.000cc |
|
8703.90.81.90 |
- - - - - Loại khác |
|
8703.90.82 |
- - - -
Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên nhưng dưới 3.000cc: |
|
8703.90.82.10 |
- - - - - Loại đã qua sử dụng |
|
8703.90.82.90 |
- - - - - Loại khác |
|
8703.90.83 |
- - - -
Dung tích xi lanh từ 3.000cc trở lên: |
|
8703.90.83.10 |
- - - - - Loại đã qua sử dụng, có dung tích
xi lanh 3.000 cc |
|
8703.90.83.20 |
- - - - - Loại đã qua sử dụng, có dung tích
xi lanh trên 3.000cc đến 4.000cc |
|
8703.90.83.30 |
- - - - - Loại đã qua sử dụng, có dung tích
xi lanh trên 4.000cc |
|
8703.90.83.90 |
- - - - - Loại khác |
|
8703.90.88 |
- - - -
Dung tích xi lanh dưới 1.800cc: |
|
8703.90.88.10 |
- - - - - Loại đã qua sử dụng |
|
8703.90.88.90 |
- - - - - Loại khác |
|
8703.90.91 |
- - - -
Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc: |
|
8703.90.91.10 |
- - - - - Loại đã qua sử dụng |
|
8703.90.91.90 |
- - - - - Loại khác |
|
8703.90.92 |
- - - -
Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc: |
|
8703.90.92.10 |
- - - - - Loại đã qua sử dụng, dung tích xi
lanh 2.000cc |
|
8703.90.92.20 |
- - - - - Loại đã qua sử dụng, dung tích xi
lanh trên 2.000cc |
|
8703.90.92.90 |
- - - - - Loại khác |
|
8703.90.93 |
- - - -
Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên nhưng dưới 3.000cc: |
|
8703.90.93.10 |
- - - - - Loại đã qua sử dụng |
|
8703.90.93.90 |
- - - - - Loại khác |
|
8703.90.94 |
- - - -
Dung tích xi lanh từ 3.000cc trở lên: |
|
8703.90.94.10 |
- - - - - Loại đã qua sử dụng, có dung tích
xi lanh 3.000cc |
|
8703.90.94.20 |
- - - - - Loại đã qua sử dụng, có dung tích
xi lanh từ 3.000cc đến 4.000cc |
|
8703.90.94.30 |
- - - - - Loại đã qua sử dụng, có dung tích
xi lanh trên 4.000cc |
|
8703.90.94.90 |
- - - - - Loại khác |
|
|
|
|
8711 |
Mô tô (kể cả mopeds) và xe đạp có gắn động cơ phụ trợ, có hoặc không có
thùng xe cạnh; xe mô tô có thùng bên cạnh |
|
8711.10.10.00 |
- - Xe
đạp máy (Mopeds) |
|
8711.10.21.00 |
- - -
Xe scooter |
|
8711.10.22.00 |
- - -
Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe bên cạnh |
|
8711.10.29.00 |
- - -
Loại khác |
|
8711.10.31.00 |
- - -
Xe scooter |
|
8711.10.32.00 |
- - -
Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe |
|
8711.10.39.00 |
- - -
Loại khác |
|
8711.20.10.00 |
- - Xe
đạp máy (Mopeds) |
|
8711.20.20.00 |
 - - Xe môtô địa hình |
|
8711.20.31.00 |
- - -
Xe scooter |
|
8711.20.32.00 |
 - - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng
xe bên cạnh |
|
8711.20.33.00 |
- - -
Loại khác |
|
8711.20.44.00 |
- - -
Xe scooter |
|
8711.20.45.00 |
- - -
Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe bên cạnh |
|
8711.20.46.00 |
- - -
Loại khác |
|
8711.20.47.00 |
- - -
Xe scooter |
|
8711.20.48.00 |
 - - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng
xe bên cạnh |
|
8711.20.49.00 |
- - -
Loại khác |
|
8711.20.51.00 |
- - -
Xe scooter |
|
8711.20.52.00 |
 - - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng
xe bên cạnh |
|
8711.20.53.00 |
- - -
Loại khác |
|
8711.20.54.00 |
- - -
Xe scooter |
|
8711.20.55.00 |
 - - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng
xe bên cạnh |
|
8711.20.56.00 |
- - -
Loại khác |
|
8711.90.91.00 |
- - - -
Không quá 200cc |
|
8711.90.95.00 |
- - - -
Không quá 200cc |
|
|
|
|
9303 |
Súng phát hỏa khác và các loại tương tự hoạt động bằng cách đốt cháy
lượng thuốc nổ đã nạp (ví dụ: súng ngắn thể thao và súng trường thể thao,
súng bắn pháo hiệu ngắn nạp đạn đằng nòng, súng ngắn và các loại khác được
thiết kế chỉ để phóng pháo hiệu, súng lục và súng lục ổ quay để bắn đạn giả,
súng bắn gia súc giết mổ, súng phóng dây). |
|
9303.20.10.00 |
- -
Súng săn ngắn nòng |
|
9303.30.10.00 |
- -
Súng trường săn |
|
|
|
|
9304 |
Vũ khí khác (ví dụ: súng và súng lục sử dụng lò xo, hơi hoặc khí ga, dùi
cui), trừ các loại thuộc nhóm 93.07 |
|
9304.00.10.00 |
- Súng
hơi, không quá 7kg |
|
|
|
|
9305 |
Bộ phận và đồ phụ trợ của các loại vũ khí thuộc các nhóm từ 93.01 đến
93.04 |
|
9305.21.10.00 |
- - -
Của súng săn ngắn nòng, không quá 7 kg |
|
9305.29.10.00 |
- - -
Của súng săn ngắn nòng, không quá 7 kg |
|
9305.99.90.00 |
- - -
Loại khác |
|
|
|
|
9307.00.00.00 |
Kiếm, đoản kiếm, lưỡi lê, giáo và các loại vũ khí tương tự và bộ phận của
chúng, kể cả vỏ và bao |
PHỤ LỤC I
(Ban hành
kèm theo Quyết định số 30/2007/QĐ-BTC
ngày 07/05/2007
của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
1/ Các cặp của khẩu quốc tế:
1.1/ Na Mèo (Thanh Hoá) - Nậm Xôi (Hủa Phăn)
1.2/ Nậm Cắn (Nghệ An) - Nậm Cắn (Xiêng Khoảng)
1.3/ Cầu Treo (Hà Tĩnh) - Nậm Phao (Bolikhămxay)
1.4/ Cha Lo (Quảng Bình) - Na Phàu (Khăm Muồn)
1.5/ Lao Bảo (Quảng Trị) - Đen Sa vẳn (Savannakhết)
2/ Các cặp cửa khẩu quốc gia:
2.1/ Tây Trang (Điện Biên) - Sốp Hùn (Phong Salỳ)
2.2/ Chiềng Khương (Sơn La) - Bản Đán (Hủa Phăn)
2.3/ Lóng Sập (Sơn La) - Pa Háng (Hủa Phăn)
2.4/ La Lay (Thừa Thiên Huế) - La Lay (Salavăn)
2.5/ Bờ Y (Kon Tum) - Phu Cưa (Attapư)
3/ Các cặp cửa khẩu cấp tỉnh đã được Bộ Thương mại CHXHCN
Việt nam và Bộ Thương mại CHDCND Lào cho thông quan hàng hoá xuất nhập khẩu:
3.1/ Tén Tần (Thanh Hoá) - Sổm Vẳng (Hủa Phăn)
3.2/ Thanh Thuỷ (Nghệ An) - Nậm On (Bolikhamxay)
3.3/ Ka Roòng (Quảng Bình) - Noỏng Mạ (Khăm Muồn)Â
PHỤ LỤC II
(Ban hành
kèm theo Quyết định số 30/2007/QĐ-BTC
ngày 07/05/2007
của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
SỐ TT
|
TÊN HÀNG
|
MÃ SỐ HS
|
Định lượng
|
||
Đơn vị |
2007 |
2008 |
|||
1 |
Lá thuốc lá chưa tước cọng, loại Virginia đã
sấy bằng không khí nóng |
2401.10.10.00 |
Tấn |
Tổng số
lượng các mặt hàng có số thứ tự từ 1 đến 5 là 3.000 tấn |
sẽ được
hai bên thoả thuận sau và thực hiện theo hướng dẫn của Bộ Thương mại |
2 |
Lá thuốc lá chưa tước cọng, loại Virginia
chưa sấy bằng không khí nóng |
2401.10.20.00 |
- |
|
|
3 |
Lá thuốc lá đã tước cọng một phần hoặc toàn
bộ, loại Virginia đã sấy bằng không khí nóng |
2401.20.10.00 |
- |
|
|
4 |
Lá thuốc lá đã tước cọng một phần hoặc toàn
bộ, loại Burley |
2401.20.40.00 |
- |
|
|
5 |
Cọng thuốc lá |
2401.30.10.00 |
- |
|
|
6 |
Thóc và gạo các loại |
1006.10.90.00 1006.30.11.00 1006.30.12.00 1006.30.13.00 1006.30.14.00 1006.30.19.00 1006.30.30.00 1006.30.61.00 1006.30.62.00 1006.30.63.00 1006.30.64.00 1006.30.69.00 |
Tấn |
40.000 tấn qui gạo (2 thóc = 1,2 gạo) |
sẽ được
hai bên thoả thuận sau và thực hiện theo hướng dẫn của Bộ Thương mại |
SỐ TT
|
TÊN HÀNG
|
MÃ SỐ HS
|
Định lượng
|
||
Đơn vị |
2007 |
2008 |
|||
7 |
Phụ kiện xe máy: - Cần số xe máy - Chân chông đứng - Chân chống nghiêng - Trục để chân giữa - Cần đạp phanh chân - Ống sắt pedal để chân người ngồi sau |
8714.19.60.00 8714.19.60.00 8714.19.60.00 8714.19.60.00 8714.19.60.00 8714.19.60.00 |
USD |
600.000 USD (theo giá giao tại xưởng) |
sẽ được
hai bên thoả thuận sau và thực hiện theo hướng dẫn của Bộ Thương mại |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây