Quyết định 176/2003/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành bảng giá sửa đổi, bổ sung bảng giá ban hành kèm theo quyết định số 149/2002/QĐ/BTC ngày 09/12/2002, Quyết định số 88/2003/QĐ-BTC ngày 16/7/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

thuộc tính Quyết định 176/2003/QĐ-BTC

Quyết định 176/2003/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành bảng giá sửa đổi, bổ sung bảng giá ban hành kèm theo quyết định số 149/2002/QĐ/BTC ngày 09/12/2002, Quyết định số 88/2003/QĐ-BTC ngày 16/7/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:176/2003/QĐ-BTC
Ngày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Trương Chí Trung
Ngày ban hành:22/10/2003
Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí

TÓM TẮT VĂN BẢN

* Sửa đổi Bảng giá tính thuế - Ngày 22/10/2003, Bộ trưởng Bộ Tài chính đã ban hành Quyết định số 176/2003/QĐ-BTC, ban hành bảng giá sửa đổi, bổ sung bảng giá tính thuế, có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo. Theo Quyết định này, đối với mặt hàng tân dược loại Gastropulgite (30 gói/hộp) áp dụng mức thuế 3%, loại 60 gói/hộp: 5,4% (quy định trước đây là 5,48%)... Chất màu dùng trong công nghiệp (trừ công nghiệp chế biến thực phẩm): Do G7 sản xuất: 6%, Trung Quốc sản xuất: 1%, các nước khác sản xuất: 3%... Máy bơm nước chạy điện loại do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất có bộ phận đóng, ngắt tự động: Công suất dưới 150W: 26%/chiếc (trước đây: 38%), từ 150W đến dưối 250W: 30% (trước đây: 44%), 250W đến dưối 400W: 42% (trước đây: 60%)...

Xem chi tiết Quyết định176/2003/QĐ-BTC tại đây

tải Quyết định 176/2003/QĐ-BTC

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 176/2003/QĐ-BTC
NGÀY 22 THÁNG 10 NĂM 2003 VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ BAN HÀNH KÈM THEO
QUYẾT ĐỊNH SỐ 149/2002/QĐ/BTC NGÀY 09 THÁNG 12 NĂM 2002; QUYẾT ĐỊNH SỐ 88/2003/QĐ-BTC NGÀY 16/7/2003
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

 

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

 

- Căn cứ thẩm quyền và nguyên tắc xác định giá tính thuế hành xuất khẩu, hàng nhập khẩu quy định tại Điều 7 Nghị định 54/CP ngày 28 tháng 8 năm 1993 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;

- Theo đề nghị của Tổng cục trưổng Tổng cục Hải quan.

QUYẾT ĐỊNH

 

Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này bảng giá sửa đổi, bổ sung bảng giá ban hành kèm theo Quyết định số 149/2002/QĐ-BTC ngày 09 tháng 12 năm 2002; quyết định số 88/2003/QĐ-BTC ngày 16 tháng 7 năm 2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. Giá tính thuế các mặt hàng ban hành kèm theo quyết định này thay thế giá tính thuế mặt hàng cùng loại ban hành tại hai quyết định nêu trên và các quyết định giá do Cục Hải quan địa phương xây dựng bổ sung.

 

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các tờ khai hàng nhập khẩu nộp cho cơ quan hải quan sau 15 ngày kể từ ngày Quyết định này đăng trên công báo. Những quy định trước đây trái với Quyết định này đề bãi bỏ.

 

 

 

 


BẢNG GIÁ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ BAN HÀNH
KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 149/2002/QĐ/BTC
NGÀY 9 THÁNG 12 NĂM 2002; QUYẾT ĐỊNH
SỐ 88/2003/QĐ-BTC NGÀY 16 THÁNG 7 NĂM 2003
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 176/2003/QĐ-BTC
ngày 22 tháng 10 năm 2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

 

Tên hàng

Đơn vị tính

Giá tính thuế

CHƯƠNG 8

 

 

* Me đã lột vỏ, chưa tách hạt

kg

0,25

* Me đã lột vỏ, đã tách hạt

kg

0,60

CHƯƠNG 17

 

 

* Kẹo Socola Mugria Hàn Quốc

kg

1,50

CHƯƠNG 21

 

 

* Nước sốt Conagra Mỹ

kg

0,80

* Cà phê 3 trong 1 hiệu American instant Coffeemix 3 in 1 TCCS: 02/02

kg

0,90

CHƯƠNG 27

 

 

* Dầu lửa đông;

 

 

- Dùng sản xuất dược phẩm, dầu gội

Tấn

800,00

- Dùng để đốt

Tấn

610,00

- Dùng làm mềm cao su

Tấn

480,00

- Dạng thô

Tấn

480,00

CHƯƠNG 29

 

 

* Huỷ bỏ khung giá Nguyên liệu sản xuất tân dược: Ampicilin Trihydrate BP 93 quy định tại QĐ 149

 

 

* Nguyên liệu sản xuất tân dược

 

 

- Ampicilin Trihydrate

kg

32,00

CHƯƠNG 30

 

 

* Tân dược do Pháp sản xuất:

 

 

- Huỷ bỏ khung giá: Gastropulgite (20 gói/hộp) quy định tại bảng giá 149/2002/QĐ-BTC

 

 

- Gastropulgite (30 gói/hộp)

hộp

3,00

- Gastropulgite (60 gói/hộp)

hộp

5,40

- Huỷ bỏ khung giá: Aspirine, 20 viên/hộp quy định tại bảng giá 149/2002/QĐ-BTC

 

 

- Aspirine Vit C effervescent (viên sủi) 20 viên/hộp

hộp

1,30

- Aspirine PH8 comprimes (viên bao) 50 viên /hộp

hộp

1,20

CHƯƠNG 32

 

 

* Chất màu dùng trong công nghiệp (trừ công nghiệp chế biến thực phẩm)

 

 

- Do G7 sản xuất

kg

6,00

- Do Trung Quốc sản xuất

kg

1,00

- Do các nước khác sản xuất

kg

3,00

CHƯƠNG 34

 

 

* Xi đánh giầy Aromax Hàn Quốc (loại sáp)

kg

2,50

CHƯƠNG 39

 

 

* Hạt nhựa ABS

tấn

700,00

* Hạt nhựa SAN

tấn

700,00

* Hạt nhựa EPS

tấn

650,00

* Hạt nhựa PP

tấn

630,00

* Hạt nhựa PE

tấn

620,00

* Hạt nhựa khác

tấn

600,00

* Bột nhựa

tấn

580,00

* Màng mỏng làm bao bì

 

 

- Loại đã in màu, in chữ, in hoa

kg

1,60

- Loại chưa in màu, in chữ, in hoa

kg

1,20

CHƯƠNG 48

 

 

* Giấy phức hợp dùng làm bao bì đựng sữa, dạng hoàn chỉnh

tấn

3.500,00

* Giấy phức hợp dùng làm bao bì khác

tấn

3.000,00

CHƯƠNG 85

 

 

* Máy bơm nước chạy điện

 

 

** Loại do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất

 

 

- Loại có bộ phận đóng, ngắt tự động:

 

 

+ Công suất dưới 150 W

chiếc

26,00

+ Công suất từ 150 W đến dưới 250 W

chiếc

30,00

+ Công suất từ 250 W đến dưối 400 W

chiếc

42,00

+ Công suất từ 400 W đến dưới 750 W

chiếc

65,00

+ Công suất từ 750 W đến dưới 1000 W

chiếc

80,00

+ Công suất từ 1000 W đến dưới 2200 W

chiếc

110,00

+ Công suất từ 2200W đến dưới4000 W

chiếc

150,00

+ Công suất từ 4000 W đến dưới 5500 W

chiếc

190,00

+ Công suất từ 5500 W đến dưới 7500 W

chiếc

245,00

+ Công suất từ 7500 W đến dưới 10.000

chiếc

320,00

+ Công suất từ 10.000 W đến dưới 13.000 W

chiếc

420,00

- Loại không có bộ phận đóng, ngắt tự động tính bằng 80% giá máy bơm loại có bộ phận đóng, ngắt tự động có cùng công suất.

 

 

** Loại do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% loại trên

 

 

* Mô tơ quạt đứng, quạt bàn, quạt treo tường

 

 

- Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất

chiếc

1,50

- Do Trung Quốc sản xuất

chiếc

1,00

* Huỷ bỏ khung giá đầu đọc đĩa VCD hiệu khác quy định tại điểm a mục 12 phần IV chương 85 bảng giá 149/2002/QĐ-BTC và áp dụng khung giá sau:

- Đầu đọc đĩa VCD hiệu khác chưa có tên cụ thể thì tính theo đầu đọc đĩa DVD của bộ dàn Cassette.

 

 

* Huỷ bỏ khung giá đầu đọc đĩa DVD hiệu khác quy định tại điểm b mục 12 phần IV chương 85 bảng giá 149/2002/QĐ-BTC và áp dụng khung giá sau:

- Đầu đọc đĩa DVD hiệu khác chưa có tên cụ thể thì tính theo đầu đọc đĩa DVD của bộ dàn Cassette.

 

 

* Đĩa CD-R (Compact - disc Recordable)

 

 

+ Chưa ghi chương trình:

 

 

- Do Trung Quốc, Đài Loan, Hồng Kông

chiếc

0,18

- Do G7 sản xuất

chiếc

0,60

- Do các nước khác sản xuất

chiếc

0,25

+ Đã ghi chương trình tính bằng 200% đĩa cùng loại chưa ghi chương trình.

 

 

CHƯƠNG 87

 

 

* Phụ tùng xe đạp:

 

 

- Bộ đùm trước hoặc đùm sau (moay ơ)

bộ

0,30

 

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản đã hết hiệu lực. Quý khách vui lòng tham khảo Văn bản thay thế tại mục Hiệu lực và Lược đồ.
văn bản TIẾNG ANH
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất

Quyết định 3514/QĐ-BYT của Bộ Y tế bãi bỏ Quyết định 5086/QĐ-BYT ngày 04/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục dùng chung mã hãng sản xuất vật tư y tế (Đợt 1) và nguyên tắc mã hóa vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế và Quyết định 2807/QĐ-BYT ngày 13/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quyết định 5086/QĐ-BYT

Y tế-Sức khỏe