Quyết định 146TC/QĐ/TCT của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá tính thuế nhập khẩu tối thiểu ban hành kèm theo Quyết định số 1187TC/QĐ/TCT ngày 20/11/1995
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 146TC/QĐ/TCT
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 146TC/QĐ/TCT |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Vũ Mộng Giao |
Ngày ban hành: | 01/03/1996 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 146TC/QĐ/TCT
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 146 TC/QĐ/TCT NGÀY 1 THÁNG 3 NĂM 1996 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI BỔ SUNG BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ NHẬP KHẨU TỐI THIỂU BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1187 TC/QĐ/TCTNGÀY 20 THÁNG 11 NĂM 1995
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ thẩm quyền và nguyên tắc định giá tính thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu quy định tại Điều 7 Nghị định số 54/CP ngày 28/8/1993 của Chính phủ;
Căn cứ phần II, Thông tư số 72A TC/TCT ngày 30/8/1993 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 54/CP ngày 28/8/1993 của Chính phủ.
Sau khi trao đổi thống nhất với Bộ Thương mại và Tổng cục Hải quan.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Sửa đổi, bổ sung giá tính thuế nhập khẩu tối thiểu đối với một số loại hàng hoá tại Bảng giá ban hành kèm theo Quyết định số 1187 TC/QĐ/TCT ngày 20/11/1995 của Bộ trưởng Bộ Tài chính như sau:
Mã số |
Tên hàng |
Đơnvị tính |
Giá (USD) |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
Chương 4: Sữa và sản phẩm từ sữa |
|
|
040200 |
Sữa bột nguyên liệu |
kg |
2,00 |
|
Chương 9: Cà phê, chè, các loại gia vị... |
|
|
090122 |
Cà phê sữa 100 gr/gói do Asean sản xuất |
gói |
0,23 |
|
Chương 22: Đồ uống, rượu... |
|
|
|
+ Rượu Champagne (Sâm panh) |
|
|
|
* Rượu Champagne do Nga sản xuất |
|
|
|
- Loại chai 0,75 lít |
chai |
1,80 |
|
- Loại chai 1 lít |
- |
2,50 |
|
Chương 39: PLASTIC và các sản phẩm bằng PLASTIC |
|
|
391800 |
Bãi bỏ khung giá tính thuế mặt hàng nhựa trải sàn PVC do G7 sản xuất |
|
|
3919 |
Bao bì bánh kẹo bằng PVC 77mmx55mm x 1000m/cuộn do Singapore SX |
cuộn |
27,50 |
|
Bao bì bánh kẹo bằng PVC 290mm x 210mm x 1000m/cuộn do Singapore SX |
cuộn |
57,00 |
|
Bao bì bánh kẹo bằng PVC 405mmx290mmx1000m/cuộn do Singapore SX |
- |
85,00 |
392100 |
Tấm PVC khổ 2 mét dày 0,7mm Đài Loan, ASEAN sản xuất |
m |
2,20 |
|
Chương 40: Cao su và các sản phẩm bằng cao su.. |
|
|
|
* Lốp xe máy |
|
|
|
- Cỡ 225-17 (G7 sản xuất) |
chiếc |
7,50 |
|
- Cỡ 250-17 (G7 sản xuất) |
- |
8,50 |
|
Chương 48: Giấy và bìa giấy |
|
|
|
Giấy dán tường PVC (khổ 50cm, dài 10m/cuộn) |
|
|
|
Do Trung Quốc sản xuất |
Cuộn |
2,00 |
|
Do Đài Loan, ASEAN sản xuất |
- |
3,30 |
|
Chương 63: Các sản phẩm dệt may khác |
|
|
630100 |
1) Chăn lông hoá học (băng lông) G7 sản xuất |
|
|
|
- Loại 3,5 kg |
Chiếc |
35.000 |
|
- Loại 5 kg (2 lớp) |
- |
45.000 |
|
Chương 84: Các thiết bị cơ khí |
|
|
8415 |
Máy điều hoà nhiệt độ (máy lạnh) |
|
|
|
4. Máy hiệu Dai Kin (ASEAN sản xuất) |
|
|
|
* Model FT 25 AVE (9000 BTU/h) |
Chiếc |
400,00 |
|
* Model FT 35 AVE (13000 BTU/h) |
Chiếc |
500,00 |
|
* Model FT 45 AVE (18000 BTU/h) |
Chiếc |
700,00 |
|
* Model FT 60 AVE (24000 BTU/h) |
Chiếc |
850,00 |
|
* Model FV 35 AVE (13000 BTU/h) |
Chiếc |
520,00 |
|
* Model FV 45 AVE (18000 BTU/h) |
Chiếc |
730,00 |
|
* Model FV 60 AVE (24000 BTU/h) |
Chiếc |
900,00 |
|
* Model FTY 22 AVI (8500 BTU/h) |
Chiếc |
510,00 |
|
* Model FTY 35 AVI (1300 BTU/h) |
Chiếc |
630,00 |
|
* Model FTY 45 AVI (1800 BTU/h) |
Chiếc |
650,00 |
|
* Model FTY 60 AVI (2400 BTU/h) |
Chiếc |
800,00 |
|
* Model FTY 35 AVI (1800 BTU/h) |
Chiếc |
700,00 |
|
* Model FTY 45 AVI (1800 BTU/h) |
Chiếc |
780,00 |
|
* Model FTY 353 CBV1 RY35CV1 |
Chiếc |
730,00 |
|
* Model FTY 453 CBV1 RY45CV1 |
Chiếc |
930,00 |
|
* Model FTYUW30D-281900 BTU/h) Nhật sx |
Chiếc |
11.500,0 |
|
* Model FTY603 CBV1 R Y603CV1 |
Chiếc |
1.135,00 |
|
* Model FTYRD/FD-147.000 BTU/h |
|
|
|
Nhật sản xuất |
Chiếc |
6.500,00 |
|
8. Tủ lạnh hiệu Hitachi |
|
|
|
- Do Nhật sản xuất |
|
|
|
* Model R14-TH (143 lít) |
Chiếc |
200,00 |
|
* ,, R15-ASH (142 lít) |
- |
210,00 |
|
* ,, R16-ATH (155 lít) |
- |
230,00 |
|
* ,, R19-ATH (170 lít) |
- |
270,00 |
|
* ,, R22-ATH (215 lít) |
- |
350,00 |
|
* ,, R25-VTH (253 lít) |
- |
450,00 |
|
* ,, R31-VTH (306 lít) |
- |
570,00 |
|
* ,, R37-ASH (367 lít) |
- |
680,00 |
|
* ,, R103 ML (90 lít) |
- |
220,00 |
|
* ,, R-15A 3V (142 lít) |
- |
240,00 |
|
* ,, R-143 MD (143 lít) |
- |
230,00 |
|
* ,, R-18A3V (170 lít) |
- |
270,00 |
|
* ,, R-15A4G 2 cửa, 150 lít |
- |
257,00 |
|
* ,, R-17BX 1 cửa, 143 lít |
- |
240,00 |
|
* ,, R 15 GD4 2 cửa, 170 lít |
- |
270,00 |
|
16) Tủ lạnh hiệu Frigidaire, EU sản xuất |
|
|
|
* Model 191, 190 lít |
Chiếc |
245,00 |
|
* ,, 221, 220 lít |
- |
280,00 |
|
* ,, 140, 1 cửa, 140 lít |
- |
200,00 |
|
Chương 85: Máy móc thiết bị điện và các bộ phận của chúng... |
|
|
8507 |
ắc quy điện dùng cho động cơ xe ôtô, xe máy: |
|
|
|
2) ắc quy dùng cho xe ô tô do G7 sản xuất |
|
|
|
- Loại 50 AH |
Chiếc |
31,00 |
|
- ,, 70 AH |
- |
36,00 |
|
- ,, 100 AH |
- |
54,00 |
|
- ,, 120 AH |
- |
64,00 |
|
- ,, 150 AH |
- |
77,00 |
|
- ,, 200 AH |
- |
110,00 |
8516 |
Bình đun nước nóng bằng điện (water head) |
|
|
|
* Bình hiệu Perlina, ý, Tây Ban Nha SX |
|
|
|
- Loại 30SP/5 - 1500 W; 30 lít |
Chiếc |
65,00 |
|
Chương 87 |
|
|
871100 |
I/ Xe máy hiệu Honđa |
|
|
|
* Loại C50 đời 81 SX năm 1990-1991 |
Chiếc |
1.050,00 |
|
* Loại C50 đời 1982 SX năm 1990-1993 |
- |
1.200,00 |
|
* Loại Chaly 50 SX năm 1989-1993 |
Chiếc |
850,00 |
|
* Loại Chaly 70 SX năm 1989-1993 |
- |
1.000,00 |
|
* Loại C70 kiểu 1981 SX 1989-1993 |
- |
1.250,00 |
|
* Loại C70 CMP IC SX 1991-1995 |
- |
1.450,00 |
|
* C70 DD, DE, DG |
- |
1.080,00 |
|
* C70 DM, DN |
- |
1.180,00 |
|
* C90 kiểu 1981 SX năm 1989-1993 |
- |
1.100,00 |
|
* C90 CMP IC SX năm 1989-1992 |
- |
1.200,00 |
|
* C90 CMP IC SX năm 1993 |
- |
1.250,00 |
|
* Xe YAMAHA: |
|
|
|
- XC 125T |
Chiếc |
1.050,00 |
|
- YA 90 SA |
- |
850,00 |
|
- YA 90 S |
- |
850,00 |
|
- SR 150, 147 CC |
- |
1.800,00 |
|
- CT 50 S |
- |
550,00 |
|
- Forcel, 110 cc |
- |
1.100,00 |
|
- Model 100 Cosmo (100cc) |
- |
1.100,00 |
|
- Model Y110 SS, 110cc |
- |
1.250,00 |
|
- Model V100 (A1faII) 100Ccc |
- |
1.000,00 |
|
- Model DT 125cc |
- |
1.300,00 |
|
- Model F1-Z, 100cc |
- |
1.250,00 |
|
- Model TZM 150, 147cc |
- |
2.900,00 |
|
- Model Y 100, 100cc |
- |
1.050,00 |
|
- Model DT 175, 171cc |
- |
1.350,00 |
|
- Model RX 115, 115cc |
- |
1.200,00 |
|
- Model RX 100, 100cc |
- |
1.050,00 |
|
- Model RX-Z135, 133cc |
- |
1.500,00 |
|
Chương 90: dụng cụ máy móc quang học |
|
|
9003 |
Bãi bỏ khung giá tính thuế mặt hàng này |
|
|
9004 |
Kính đeo mắt (gọng và mắt kính trừ kính cận và viễn) |
|
|
|
+ Loại do G7 sản xuất |
Chiếc |
35,00 |
|
+ Loại do ASEAN, Hồng Kông, Hàn Quốc, Đài Loan SX |
- |
17,00 |
|
Bãi bỏ khung giá tính thuế mặt hàng kính thuốc các loại, Pháp SX |
|
|
|
Chương 91: Đồng hồ |
|
|
|
1) Đồng hồ đe tay |
|
|
|
2) Đồng hồ đeo tay loại điện tử (Quazt) |
|
|
|
Bãi bỏ khung giá tính thuế cũ của tất cả các mặt hàng thuộc mục này |
|
|
|
+ Loại do Thuỵ sỹ SX hiệu Rado |
|
|
|
Kính thường |
Chiếc |
120,00 |
|
Kính Saphia |
- |
200,00 |
|
+ Loại do G7 SX tính bằng 85% loại do Thuỵ Sỹ SX cùng hiệu |
|
|
|
+ Loại do ASEAN SX, Hồng Kông, Đài Loan, Hàn Quốc SX |
Chiếc |
12,00 |
|
+ Loại do Trung Quốc SX |
- |
5,00 |
|
Chương 94: Giường tủ, bàn ghế |
|
|
|
- Bàn văn phòng |
|
|
|
+ Kích thước nhỏ hơn (1,2 x 0,6)m |
chiếc |
30,00 |
|
+ Kích thước (1,2 x 0,6)m |
- |
35,00 |
|
+ Kích thước lớn hơn (1,2 x 0,6)m |
- |
50,00 |
|
* Bãi bỏ kung giá tính thuế 2 mặt hàng |
|
|
|
- Tủ đựng rượu |
|
|
|
- Tủ kê Văn phòng |
|
|
940520 |
Đèn chùm do Trung Quốc SX |
|
|
|
- Đèn chùm loại dưới 10 bóng |
bộ |
20,00 |
|
- Đèn chùm từ 10 bóng trở lên |
- |
30,00 |
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 15/3/1996.
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây