Quyết định 06/2006/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành mức thuế suất thuế nhập khẩu đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi

thuộc tính Quyết định 06/2006/QĐ-BTC

Quyết định 06/2006/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành mức thuế suất thuế nhập khẩu đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính
Số công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:06/2006/QĐ-BTC
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Trương Chí Trung
Ngày ban hành:24/01/2006
Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu, Chính sách

TÓM TẮT VĂN BẢN

* Sửa đổi thuế suất hàng hoá nhóm 2710 - Theo Quyết định số 06/2006/QĐ-BTC ban hành ngày 24/01/2006, về việc sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (áp dụng cho các Tờ khai nhập khẩu nộp cho Hải quan từ ngày 26/01/2006), Bộ trưởng Bộ Tài chính quyết định: các mặt hàng sau: xăng động cơ không pha chì, có pha chì, loại cao cấp, loại thông dụng, xăng máy bay, dung môi trắng (white spirit), dung môi có hàm lượng chất thơm dưới 1%... áp dụng mức thuế suất mới là 5% (quy định trước đây: 10)..., Dầu hoả thắp sáng, Dầu hoả khác, kể cả dầu hoá hơi: 0%... Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.

Xem chi tiết Quyết định06/2006/QĐ-BTC tại đây

tải Quyết định 06/2006/QĐ-BTC

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 06/2006/QĐ-BTC
NGÀY 24 THÁNG 01 NĂM 2006 VỀ VIỆC BAN HÀNH MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2710 TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐàI

 

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

 

Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;

Căn cứ Nghị quyết số 977/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 13 tháng 12 năm 2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;

Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05 tháng 11 năm 2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;

Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế,

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Ban hành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo Danh mục kèm theo.

 

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo và áp dụng cho các tờ khai hải quan hàng hóa nhập khẩu đăng ký với cơ quan hải quan kể từ ngày 26/01/2006.

Bãi bỏ Quyết định số 86/2005/QĐ-BTC ngày 30/11/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710.

 

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

Đã ký

Trương Chí Trung

DANH MỤC SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐàI
ĐỐI VỚI CÁC MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2710

(Ban hành kèm theo Quyết định số 06/2006/QĐ-BTC
ngày 24 tháng 01 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

 

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

2710

 

 

Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải

 

 

 

 

- Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dạng thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bitum này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, trừ dầu thải:

 

2710

11

 

- - Dầu nhẹ và các chế phẩm:

 

2710

11

11

- - - Xăng động cơ có pha chì, loại cao cấp

5

2710

11

12

- - - Xăng động cơ không pha chì, loại cao cấp

5

2710

11

13

- - - Xăng động cơ có pha chì, loại thông dụng

5

2710

11

14

- - - Xăng động cơ không pha chì, loại thông dụng

5

2710

11

15

- - - Xăng động cơ khác, có pha chì

5

2710

11

16

- - - Xăng động cơ khác, không pha chì

5

2710

11

17

- - - Xăng máy bay

5

2710

11

18

- - - Tetrapropylene

5

2710

11

21

- - - Dung môi trắng (white spirit)

5

2710

11

22

- - - Dung môi có hàm lượng chất thơm dưới 1%

5

2710

11

23

- - - Dung môi khác

5

2710

11

24

- - - Naptha, reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng

5

2710

11

25

- - - Dầu nhẹ khác

5

2710

11

29

- - - Loại khác

5

2710

19

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - - Dầu trung (có khoảng sôi trung bình) và các chế phẩm:

 

2710

19

11

- - - - Dầu hoả thắp sáng

0

2710

19

12

- - - - Dầu hoả khác, kể cả dầu hoá hơi

0

2710

19

13

- - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23 độ C trở lên

5

2710

19

14

- - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23 độ C

5

2710

19

15

- - - - Paraphin mạch thẳng

5

2710

19

19

- - - - Dầu trung khác và các chế phẩm

5

 

 

 

- - - Loại khác:

 

2710

19

21

- - - - Dầu thô đã tách phần nhẹ

5

2710

19

22

- - - - Dầu nguyên liệu để sản xuất muội than

5

2710

19

23

- - - - Dầu gốc để pha chế dầu nhờn

5

2710

19

24

- - - - Dầu bôi trơn dùng cho động cơ máy bay

5

2710

19

25

- - - - Dầu bôi trơn khác

10

2710

19

26

- - - - Mỡ bôi trơn

5

2710

19

27

- - - - Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ lực (dầu phanh)

3

2710

19

28

- - - - Dầu biến thế hoặc dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch

 

5

2710

19

31

- - - - Nhiên liệu diesel dùng cho động cơ tốc độ cao

0

2710

19

32

- - - - Nhiên liệu diesel khác

0

2710

19

33

- - - - Nhiên liệu đốt khác

0

2710

19

39

- - - - Loại khác

5

 

 

 

- Dầu thải:

 

2710

91

00

- - Chứa biphenyl đã polyclo hoá (PCBs), terphenyl đã polyclo hoá (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hóa (PBBs)

 

20

2710

99

00

- Loại khác

20

 

 

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

THE MINISTRY OF FINANCE

No: 06/2006/QD-BTC

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM

Independence Freedom – Happiness

Hanoi, January 24th, 2006

 
DECISION

ON AMENDMENT OF THE PREFERENTIAL RATES OF IMPORT DUTY APPLICABLE TO A NUMBER OF GOODS UNDER HEADING 2710 IN THE PREFERENTIAL IMPORT TARIFFS

THE MINISTER OF FINANCE

Pursuant to the Law on Export and Import Taxes No. 45/2005/QH11 dated 14 June 2005;

Pursuant to the Resolution No. 977/2005/NQ-UBTVQH11 of the National Assemblys Standing Committee dated 13 December 2005 promulgating the Import Tariff according to the List of taxable commodity groups and their tax rate frames, Preferential Import Tariff according to the List of taxable commodity groups and their preferential tax rate frames;

Pursuant to Decree 86/2002/ND-CP of the Government dated 5 November 2002 regulating the functions, tasks, powers and organizational structure of ministries and ministerial-level agencies;

Pursuant to Decree 77/2003/ND-CP of the Government dated 1 July 2003 regulating the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Finance;

Pursuant to the Decree 149/2005/ND-CP of the Government dated 8 December 2005 providing detail provisions for implementation of the Law on Export and Import Taxes;

At the request of the Director of Tax Policy Department;

DECIDES:

Article 1. To promulgate the preferential rates of import duty applicable to several goods of Heading in the Preferential Import Tariffs as attached List.

Article 2. The Decision shall take effects 15 days after its publication on the Cong Bao and apply to declarations of imported goods registered with the Customs Offices as from 26 January 2006.

To annul the Decision 86/2005/QD-BTC of the Ministry of Finance dated 30 November 2005 On amendment of the preferential rates of import duty applicable to a number of goods under heading 2710 in the Preferential Import Tariffs./.

 

FOR THE MINISTER OF FINANCE

DEPUTY MINISTER

 

 

 

 

 

Truong Chi Trung

 

 

LIST

OF AMENDED PREFERENTIAL IMPORT TAX RATES APPLICABLE TO GOODS OF HEADING 2710.

(Promulgated together with Decision 06 /2006/QD-BTCof the Ministry of Finance dated 24January 2006)

 

Heading

Description

Tax Rate (%)

2710

 

 

Petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals, other than crude; preparations not elsewhere specified or included, containing by weight 70% or more of petroleum oils or of oils obtained from bituminous minerals, these oils being the basic constituents of the preparations; waste oils

 

 

 

 

Petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals (other than crude) and preparations not elsewhere specified or included, containing by weight 70% or more of petroleum oils or of oils obtained from bituminous minerals, these oils being the basic constituents of the preparations, other than waste oils:

 

2710

11

 

- - Light oils and preparations:

 

2710

11

11

- - - Motor spirit, premium leaded

5

2710

11

12

- - - Motor spirit, premium unleaded

5

2710

11

13

- - - Motor spirit, regular leaded

5

2710

11

14

- - - Motor spirit, regular unleaded

5

2710

11

15

- - - Other motor spirit, leaded

5

2710

11

16

- - - Other motor spirit, unleaded

5

2710

11

17

- - - Aviation spirit

5

2710

11

18

- - - Tetrapropylene

5

2710

11

21

- - - White spirit

5

2710

11

22

- - - Low aromatic solvents containing by weight less than 1% aromatic content

5

2710

11

23

- - - Other solvent spirits

5

2710

11

24

- - - Naphtha, reformate or preparations for preparing spirits

5

2710

11

25

- - - Other light oil

5

2710

11

29

- - - Other

5

2710

19

 

- - Other:

 

 

 

 

- - - Medium oils and preparations:

 

2710

19

11

- - - - Lamp kerosene

0

2710

19

12

- - - - Other kerosene, including vaporising oil

0

2710

19

13

- - - - Aviation turbine fuel (jet fuel) having a flash point of not less than 23oC

5

2710

19

14

- - - - Aviation turbine fuel (jet fuel) having a flash point of less than 23oC

5

2710

19

15

- - - - Normal paraffin

5

2710

19

19

- - - - Other medium oils and preparations

5

 

 

 

- - - Other:

 

2710

19

21

- - - - Topped crudes

5

2710

19

22

- - - - Carbon black feedstock oil

5

2710

19

23

- - - - Lubricating oil basestock

5

2710

19

24

- - - - Lubricating oils for aircraft engines

5

2710

19

25

- - - - Other lubricating oil

10

2710

19

26

- - - - Lubricating greases

5

2710

19

27

- - - - Hydraulic brake fluid

3

2710

19

28

- - - - Oil for transformer or circuit breakers

 

5

2710

19

31

- - - - High speed diesel fuel

0

2710

19

32

- - - - Other diesel fuel

0

2710

19

33

- - - - Other fuel oils

0

2710

19

39

- - - - Other

5

 

 

 

- Waste oils:

 

2710

91

00

- - Containing polychlorinated biphenyls (PCBs), polychlorinated terphenyls (PCTs) or polybrominated biphenyls (PBBs)

 

20

2710

99

00

- - Other

20

 

 

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản đã hết hiệu lực. Quý khách vui lòng tham khảo Văn bản thay thế tại mục Hiệu lực và Lược đồ.
văn bản TIẾNG ANH
Bản dịch tham khảo
Decision 06/2006/QD-BTC DOC (Word)
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao để tải file.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Thông tư liên tịch 08/2006/TTLT-BTC-BLĐTBXH của Bộ Tài chính và Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn kinh phí thực hiện Quyết định số 65/2005/QĐ-TTg ngày 25/3/2005 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án "Chăm sóc trẻ em mồ côi không nơi nương tựa, trẻ em bị bỏ rơi, trẻ em tàn tật nặng, trẻ em là nạn nhân của chất độc hoá học và trẻ em nhiễm HIV/AIDS dựa vào cộng đồng giai đoạn 2005 - 2010"

Thuế-Phí-Lệ phí, Y tế-Sức khỏe, Chính sách

văn bản mới nhất