Nghị định 125/2016/NĐ-CP Biểu thuế ưu đãi theo Hiệp định Việt Nam-Nhật Bản

thuộc tính Nghị định 125/2016/NĐ-CP

Nghị định 125/2016/NĐ-CP của Chính phủ về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định giữa Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Nhật Bản về Đối tác kinh tế giai đoạn 2016-2019
Cơ quan ban hành: Chính phủ
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:125/2016/NĐ-CP
Ngày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Nghị định
Người ký:Nguyễn Xuân Phúc
Ngày ban hành:01/09/2016
Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu, Ngoại giao

TÓM TẮT VĂN BẢN

Áp thuế suất nhập khẩu 0% với nhiều mặt hàng điện tử của Nhật

Đây là nội dung đáng chú ý tại Nghị định số 125/2016/NĐ-CP ngày 01/09/2016 của Chính phủ về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định giữa Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Nhật bản về đối tác kinh tế giai đoạn 2016 - 2019.
Cụ thể, từ 01/09/2016 đến 31/03/2019, mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi 0% được áp dụng với nhiều mặt hàng có xuất xứ từ Nhật Bản như: Máy in sử dụng các bộ phận in như khuôn in (bát chữ), trục lăn và các bộ phận in khác của nhóm 84.42; Máy in khác, máy copy và máy fax, có hoặc không kết hợp với nhau; Máy giặt khô; Máy tính và các máy ghi, tái tạo và hiển thị dữ liệu loại bỏ túi có chức năng tính toán; Máy kế toán; Máy đóng dấu bưu phí, máy bán vé và các loại máy tương tự, có gắn bộ phận tính toán; Máy tính tiền; Máy xử lý dữ liệu tự động và các khối chức năng của chúng; Đầu đọc từ tính hay đầu đọc quang học, máy truyền dữ liệu lên các phương tiện truyền dữ liệu dưới dạng mã hóa và máy xử lý những dữ liệu này, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác; Ổ đĩa mềm, ổ đĩa cứng, ổ đĩa quang; Máy bán hàng tự động, kể cả máy đổi tiền; Bộ điện thoại, kể cả điện thoại cho mạng di động tế bào hoặc mạng không dây khác; Thiết bị khác để truyền hoặc nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu khác, kể cả các thiết bị viễn thông nối mạng hữu tuyến hoặc không dây, trừ loại thiết bị truyền hoặc thu của nhóm 84.43, 85.25, 85.27 hoặc 85.28…
Để được áp mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi nêu trên, hàng hóa nhập khẩu phải thuộc Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo quy định; được nhập khẩu từ Nhật Bản vào Việt Nam; được vận chuyển trực tiếp từ Nhật Bản vào Việt Nam và đáp ứng các quy định về xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định giữa Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Nhật Bản về đối tác kinh tế, có Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa mẫu JV do Bộ Công Thương quy định.
Nghị định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/09/2016.

Xem chi tiết Nghị định125/2016/NĐ-CP tại đây

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

CHÍNH PHỦ
-------

Số: 125/2016/NĐ-CP

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Nội, ngày 01 tháng 09 năm 2016

NGHỊ ĐỊNH

BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT CỦA VIỆT NAM ĐỂ THỰC HIỆN HIỆP ĐỊNH GIỮA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM VÀ NHẬT BẢN VỀ ĐỐI TÁC KINH TẾ GIAI ĐOẠN 2016 – 2019

Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 06 tháng 4 năm 2016;

Căn cứ Luật điều ước quốc tế ngày 09 tháng 4 năm 2016;

Để thực hiện Hiệp định giữa Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Nhật Bản về Đối tác kinh tế có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 10 năm 2009;

Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

Chính phủ ban hành Nghị định Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định giữa Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Nhật Bản về Đối tác kinh tế giai đoạn 2016-2019.

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị định này quy định thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định giữa Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Nhật Bản về Đối tác kinh tế giai đoạn 2016 - 2019 và điều kiện được hưởng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt theo Hiệp định này.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Người nộp thuế theo quy định của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu.
2. Cơ quan hải quan, công chức hải quan.
3. Tổ chức, cá nhân có quyền và nghĩa vụ liên quan đến hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu.
Điều 3. Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt
Ban hành kèm theo Nghị định này Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định giữa Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Nhật Bản về Đối tác kinh tế giai đoạn 2016 - 2019 (thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt áp dụng sau đây gọi là thuế suất VJEPA).
1. Cột “Mã hàng” và cột “Tên gọi, mô tả hàng hóa” được xây dựng trên cơ sở Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và phân loại theo cấp mã 8 số hoặc 10 số.
2. Cột “Thuế suất VJEPA (%)”: Thuế suất áp dụng cho các giai đoạn khác nhau, bao gồm:
a) 01/9/2016 - 31/3/2017: Thuế suất áp dụng từ ngày 01 tháng 9 năm 2016 đến hết ngày 31 tháng 3 năm 2017;
b) 01/4/2017-31/3/2018: Thuế suất áp dụng từ ngày 01 tháng 4 nám 2017 đến hết ngày 31 tháng 3 năm 2018;
c) 01/4/2018-31/3/2019: Thuế suất áp dụng từ ngày 01 tháng 4 năm 2018 đến hết ngày 31 tháng 3 năm 2019.
3. Ký hiệu “*”: Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VJEPA tại thời điểm tương ứng.
Điều 4. Điều kiện áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt
Hàng hóa nhập khẩu được áp dụng thuế suất VJEPA phải đáp ứng đủ các điều kiện sau:
1. Thuộc Biểu thuế nhập khẩu ưa đãi đặc biệt ban hành kèm theo Nghị định này.
2. Được nhập khẩu từ Nhật Bản vào Việt Nam.
3. Được vận chuyển trực tiếp từ Nhật Bản vào Việt Nam do Bộ Công Thương quy định.
4. Đáp ứng các quy định về xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định giữa Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Nhật Bản về Đối tác kinh tế, có Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) mẫu JV do Bộ Công Thương quy định.
Điều 5. Hàng hóa từ khu phi thuế quan của Việt Nam
Hàng hóa từ khu phi thuế quan của Việt Nam (kể cả hàng gia công) nhập khẩu vào thị trường trong nước được áp dụng thuế suất VJEPA phải đáp ứng các điều kiện quy định tại khoản 1 Điều 4 Nghị định này và có Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) mẫu VJ do Bộ Công Thương quy định.
Điều 6. Hiệu lực thi hành
1. Nghị định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 9 năm 2016.
2. Bãi bỏ Thông tư số 25/2015/TT-BTC ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Đối tác kinh tế Việt Nam - Nhật Bản giai đoạn 2015 -2019.
Điều 7. Trách nhiệm thi hành
Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này./.

Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
- Ngân hàng Chính sách xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan trung ương của các đoàn thể;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo;
- Lưu: VT, KTTH (3).XH

TM. CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG




Nguyễn Xuân Phúc

BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT CỦA VIỆT NAM ĐỂ THỰC HIỆN HIỆP ĐỊNH GIỮA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM VÀ NHẬT BẢN VỀ ĐỐI TÁC KINH TẾ GIAI ĐOẠN 2016 - 2019

(Kèm theo Nghị định số 125/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ)

(Ghi chú: Chú giải về hàng hóa của Biểu thuế này tuân theo Chú giải tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam).

Mã hàng

Tên gọi, mô tả hàng hóa

Thuế suất VJEPA (%)

01/9/2016- 31/3/2017

01/4/2017-31/3/2018

01/4/2018- 31/3/2019

 

 

 

 

 

 

 

 

Chương 1 - Động vật sống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

01.01

Ngựa, lừa, la sống.

 

 

 

 

 

- Ngựa:

 

 

 

 

0101.21.00

- - Loại thuần chủng để nhân giống

0

0

0

 

0101.29.00

- - Loại khác

1

1

0.5

 

0101.30

- Lừa:

 

 

 

 

0101.30.10

- - Loại thuần chủng để nhân giống

0

0

0

 

0101.30.90

- - Loại khác

1

1

0.5

 

0101.90.00

- Loại khác

1

1

0.5

 

 

 

 

 

 

 

01.02

Động vật sống họ trâu bò.

 

 

 

 

 

- Gia súc:

 

 

 

 

0102.21.00

- - Loại thuần chủng để nhân giống

0

0

0

 

0102.29

- - Loại khác:

 

 

 

 

0102.29.10

- - - Gia súc đực (kể cả bò đực)

1

1

0.5

 

0102.29.90

- - - Loại khác

1

1

0.5

 

 

- Trâu:

 

 

 

 

0102.31.00

- - Loại thuần chủng để nhân giống

0

0

0

 

0102.39.00

- - Loại khác

1

1

0.5

 

0102.90

- Loại khác:

 

 

 

 

0102.90.10

- - Loại thuần chủng để nhân giống

0

0

0

 

0102.90.90

- - Loại khác

1

1

0.5

 

 

 

 

 

 

 

01.03

Lợn sống.

 

 

 

 

0103.10.00

- Loại thuần chủng để nhân giống

0

0

0

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

0103.91.00

- - Trọng lượng dưới 50 kg

1

1

0.5

 

0103.92.00

- - Trọng lượng từ 50 kg trở lên

1

1

0.5

 

 

 

 

 

 

 

01.04

Cừu, dê sống.

 

 

 

 

0104.10

- Cừu:

 

 

 

 

0104.10.10

- - Loại thuần chủng để nhân giống

0

0

0

 

0104.10.90

- - Loại khác

1

1

0.5

 

0104.20

- Dê:

 

 

 

 

0104.20.10

- - Loại thuần chủng để nhân giống

0

0

0

 

0104.20.90

- - Loại khác

1

1

0.5

 

 

 

 

 

 

 

01.05

Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi.

 

 

 

 

 

- Loại trọng lượng không quá 185 g:

 

 

 

 

0105.11

- - Gà thuộc loài Gallus domesticus:

 

 

 

 

0105.11.10

- - -Để nhân giống

0

0

0

 

0105.11.90

- - - Loại khác

1

1

0.5

 

0105.12

- - Gà tây:

 

 

 

 

0105.12.10

- - - Để nhân giống

0

0

0

 

0105.12.90

- - - Loại khác

1

1

0.5

 

0105.13

- - Vịt, ngan:

 

 

 

 

0105.13.10

- - -Để nhân giống

0

0

0

 

0105.13.90

- - - Loại khác

0

0

0

 

0105.14

- - Ngỗng:

 

 

 

 

0105.14.10

- - - Để nhân giống

0

0

0

 

0105.14.90

- - - Loại khác

0

0

0

 

0105.15

- - Gà lôi:

 

 

 

 

0105.15.10

- - - Để nhân giống

0

0

0

 

0105.15.90

- - - Loại khác

0

0

0

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

0105.94

- - Gà thuộc loài Gallus domesticus:

 

 

 

 

0105.94.10

- - - Để nhân giống , trừ gà chọi

0

0

0

 

0105.94.40

- - - Gà chọi

1

1

0.5

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

0105.94.91

- - -Trọng lượng không quá 2 kg

1

1

0.5

 

0105.94.99

- - - Loại khác

1

1

0.5

 

0105.99

- - Loại khác:

 

 

 

 

0105.99.10

- - - Vịt, ngan để nhân giống

0

0

0

 

0105.99.20

- - - Vịt, ngan loại khác

1

1

0.5

 

0105.99.30

- - - Ngỗng, gà tây và gà lôi để nhân giống

0

0

0

 

0105.99.40

- - - Ngỗng, gà tây và gà lôi loại khác

1

1

0.5

 

 

 

 

 

 

 

01.06

Động vật sống khác.

 

 

 

 

 

- Động vật có vú:

 

 

 

 

0106.11.00

- - Bộ động vật linh trưởng

1

1

0.5

 

0106.12.00

- - Cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); hải cẩu, sư tử biển và hải mã (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia)

1

1

0.5

 

0106.13.00

- - Lạc đà và họ lạc đà (Camelidae)

1

1

0.5

 

0106.14.00

- - Thỏ

1

1

0.5

 

0106.19.00

- - Loại khác

1

1

0.5

 

0106.20.00

- Loài bò sát (kể cả rắn và rùa)

1

1

0.5

 

 

- Các loại chim:

 

 

 

 

0106.31.00

- - Chim săn mồi

1

1

0.5

 

0106.32.00

- - Vẹt (kể cả vẹt lớn châu Mỹ, vẹt nhỏ đuôi dài, vẹt đuôi dài và vẹt có mào)

1

1

0.5

 

0106.33.00

- - Đà điểu; đà điểu Úc (Dromaius novaehollandiae)

1

1

0.5

 

0106.39.00

- - Loại khác

 

 

 

 

 

- Côn trùng:

 

 

 

 

0106.41.00

- - Các loại ong

1

1

0.5

 

0106.49.00

- - Loại khác

1

1

0.5

 

0106.90.00

- Loại khác

1

1

0.5

 

 

Chương 2 - Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

02.01

Thịt của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh.

 

 

 

 

0201.10.00

- Thịt cả con và nửa con

10

9

7.5

 

0201.20.00

- Thịt pha có xương khác

10

9

7.5

 

0201.30.00

- Thịt lọc không xương

10

9

7.5

 

02.02

Thịt của động vật họ trâu bò, đông lạnh.

 

 

 

 

0202.10.00

- Thịt cả con và nửa con

10

9

7.5

 

0202.20.00

- Thịt pha có xương khác

10

9

7.5

 

0202.30.00

- Thịt lọc không xương

10

9

7.5

 

 

 

 

 

 

 

02.03

Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

 

 

 

 

 

- Tươi hoặc ướp lạnh:

 

 

 

 

0203.11.00

- - Thịt cả con và nửa con

15

13

11

 

0203.12.00

- - Thịt mông đùi (ham), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương

15

13

11

 

0203.19.00

- - Loại khác

15

13

11

 

 

- Đông lạnh:

 

 

 

 

0203.21.00

- - Thịt cả con và nửa con

15

13

11

 

0203.22.00

- - Thịt mông đùi (ham), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương

15

13

11

 

0203.29.00

- - Loại khác

15

13

11

 

 

 

 

 

 

 

02.04

Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

 

 

 

 

0204.10.00

- Thịt cừu non cả con và nửa con, tươi hoặc ướp lạnh

3

2

1

 

 

- Thịt cừu khác, tươi hoặc ướp lạnh:

 

 

 

 

0204.21.00

- - Thịt cả con và nửa con

3

2

1

 

0204.22.00

- - Thịt pha có xương khác

3

2

1

 

0204.23.00

- - Thịt lọc không xương

3

2

1

 

0204.30.00

- Thịt cừu non, cả con và nửa con, đông lạnh

3

2

1

 

 

- Thịt cừu khác, đông lạnh:

 

 

 

 

0204.41.00

- - Thịt cả con và nửa con

3

2

1

 

0204.42.00

- - Thịt pha có xương khác

3

2

1

 

0204.43.00

- - Thịt lọc không xương

3

2

1

 

0204.50.00

- Thịt dê

3

2

1

 

 

 

 

 

 

 

0205.00.00

Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

3

2

1

 

 

 

 

 

 

 

02.06

Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, động vật họ trâu bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

 

 

 

 

0206.10.00

- Của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh

4

3

1

 

 

- Của động vật họ trâu bò, đông lạnh:

 

 

 

 

0206.21.00

- - Lưỡi

4

3

1

 

0206.22.00

- - Gan

4

3

1

 

0206.29.00

- - Loại khác

4

3

1

 

0206.30.00

- Của lợn, tươi hoặc ướp lạnh

4

3

1

 

 

- Của lợn, đông lạnh:

 

 

 

 

0206.41.00

- - Gan

4

3

1

 

0206.49.00

- - Loại khác

4

3

1

 

0206.80.00

- Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh

3

2

1

 

0206.90.00

- Loại khác, đông lạnh

3

2

1

 

 

 

 

 

 

 

02.07

Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

 

 

 

 

 

- Của gà thuộc loài Gallus domesticus:

 

 

 

 

0207.11.00

- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh

10

9

7.5

 

0207.12.00

- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh

10

9

7.5

 

0207.13.00

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh

10

9

7.5

 

0207.14

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:

 

 

 

 

0207.14.10

- - -Cánh

10

9

7.5

 

0207.14.20

- - - Đùi

10

9

7.5

 

0207.14.30

- - - Gan

10

9

7.5

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

0207.14.91

- - - - Thịt đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương pháp cơ học

10

9

7.5

 

0207.14.99

- - - - Loại khác

10

9

7.5

 

 

- Của gà tây:

 

 

 

 

0207.24.00

- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh

10

9

7.5

 

0207.25.00

- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh

10

9

7.5

 

0207.26.00

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh

10

9

7.5

 

0207.27

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:

 

 

 

 

0207.27.10

- - - Gan

10

9

7.5

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

0207.27.91

- - - - Thịt đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương pháp cơ học

10

9

7.5

 

0207.27.99

- - - - Loại khác

10

9

7.5

 

 

- Của vịt, ngan:

 

 

 

 

0207.41.00

- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh

10

9

7.5

 

0207.42.00

- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh

10

9

7.5

 

0207.43.00

- - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh

4

3

1

 

0207.44.00

- - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh

4

3

1

 

0207.45.00

- - Loại khác, đông lạnh

4

3

1

 

 

- Của ngỗng:

 

 

 

 

0207.51.00

- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh

10

9

7.5

 

0207.52.00

- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh

10

9

7.5

 

0207.53.00

- - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh

4

3

1

 

0207.54.00

- - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh

4

3

1

 

0207.55.00

- - Loại khác, đông lạnh

4

3

1

 

0207.60.00

- Của gà lôi

4

3

1

 

 

 

 

 

 

 

02.08

Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

 

 

 

 

0208.10.00

- Của thỏ

3

2

1

 

0208.30.00

- Của bộ động vật linh trưởng

3

2

1

 

0208.40

- Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia ); của hải cẩu, sư tử biển và hải mã (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia):

 

 

 

 

0208.40.10

- - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia)

3

2

1

 

0208.40.90

- - Loại khác

3

2

1

 

0208.50.00

- Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa)

3

2

1

 

0208.60.00

- Của lạc đà và họ lạc đà (Camelidae)

3

2

1

 

0208.90

- Loại khác:

 

 

 

 

0208.90.10

- Đùi ếch

3

2

1

 

0208.90.90

- - Loại khác

3

2

1

 

 

 

 

 

 

 

02.09

Mỡ lợn không dính nạc và mỡ gia cầm, chưa nấu chảy hoặc chiết xuất cách khác, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói.

 

 

 

 

0209.10.00 -

- Của lợn

10

9

7.5

 

0209.90.00

- Loại khác

10

9

7.5

 

 

 

 

 

 

 

02.10

Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ.

 

 

 

 

 

- Thịt lợn:

 

 

 

 

0210.11.00

- - Thịt mông đùi (ham), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương

10

9

7.5

 

0210.12.00

- - Thịt dọi (ba chỉ) và các mảnh của chúng

10

9

7.5

 

0210.19

- - Loại khác:

 

 

 

 

0210.19.30

- - - Thịt lợn muối xông khói hoặc thịt mông đùi (ham) không xương

10

9

7.5

 

0210.19.90

- - - Loại khác

10

9

7.5

 

0210.20.00

- Thịt động vật họ trâu bò

10

9

7.5

 

 

- Loại khác, kể cả bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ:

 

 

 

 

0210.91.00

- - Của bộ động vật linh trưởng

10

9

7.5

 

0210.92

- - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); của hải cẩu, sư tử biển và hải mã (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia):

 

 

 

 

0210.92.10

- - - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia)

10

9

7.5

 

0210.92.90

- - - Loại khác

10

9

7.5

 

0210.93.00

- - Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa)

10

9

7.5

 

0210.99

- - Loại khác:

 

 

 

 

0210.99.10

- - - Thịt gà thái miếng đã được làm khô đông lạnh

10

9

7.5

 

0210.99.20

- - - Da lợn khô

10

9

7.5

 

0210.99.90

- - - Loại khác

10

9

7.5

 

 

 

 

 

 

 

 

Chương 3 - Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương sống khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

03.01

Cá sống.

 

 

 

 

 

- Cá cảnh:

 

 

 

 

0301.11

- - Cá nước ngọt:

 

 

 

 

0301.11.10

- - - Cá bột

10

9

7.5

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

0301.11.91

- - - - Cá chép Koi (Cyprinus carpio)

15

13

11

 

0301.11.92

- - - - Cá vàng (Carassius auratus)

15

13

11

 

0301.11.93

- - - - Cá chọi Thái Lan (Beta splendens)

15

13

11

 

0301.11.94

- - - - Cá tai tượng da beo (Astronotus ocellatus)

15

13

11

 

0301.11.95

- - - - Cá rồng (Scleropages formosus)

15

13

11

 

0301.11.99

- - - - Loại khác

15

13

11

 

0301.19

- - Loại khác:

 

 

 

 

0301.19.10

- - -  Cá bột

10

9

7.5

 

0301.19.90

- - -  Loại khác

15

13

11

 

 

- Cá sống khác:

 

 

 

 

0301.91.00

- - Cá hồi vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache  Oncorhynchus chrysogaster )

15

13

11

 

0301.92.00

- - Cá chình (Anguilla spp.)

15

13

11

 

0301.93

- - Cá chép (Cyprinus carpio, Carassius carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus):

 

 

 

 

0301.93.10

- - - Để nhân giống, trừ cá bột

0

0

0

 

0301.93.90

- - -  Loại khác

15

13

11

 

0301.94.00

- - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis)

0

0

0

 

0301.95.00

- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii)

15

13

11

 

0301.99

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

- - - Cá bột của cá măng biển hoặc của cá mú (lapu lapu):

 

 

 

 

0301.99.11

- - - - Để nhân giống

0

0

0

 

0301.99.19

- - - - Loại khác

15

13

11

 

 

- - - Cá bột loại khác:

 

 

 

 

0301.99.21

- - - - Để nhân giống

0

0

0

 

0301.99.29

- - - - Loại khác

15

13

11

 

 

- - - Cá biển khác:

 

 

 

 

0301.99.31

- - - - Cá măng biển để nhân giống

15

13

11

 

0301.99.39

- - - - Loại khác

15

13

11

 

0301.99.40

- - - Cá nước ngọt khác

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

03.02

Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04.

 

 

 

 

 

- Cá hồi, trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:

 

 

 

 

0302.11.00

- - Cá hồi vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache  Oncorhynchus chrysogaster)

15

13

11

 

0302.13.00

- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus)

8

5.5

3

 

0302.14.00

- - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho Hucho)

8

5.5

3

 

0302.19.00

- - Loại khác

15

13

11

 

 

- Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:

 

 

 

 

0302.21.00

- - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis )

15

13

11

 

0302.22.00

- - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa)

15

13

11

 

0302.23.00

- - Cá bơn Sole (Solea spp.)

15

13

11

 

0302.24.00

- - Cá bơn Turbot (Psetta maxima)

15

13

11

 

0302.29.00

- - Loại khác

15

13

11

 

 

- Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:

 

 

 

 

0302.31.00

- - Cá ngừ vây dài (Thunnus alalunga)

15

13

11

 

0302.32.00

- - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)

15

13

11

 

0302.33.00

- - Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa

15

13

11

 

0302.34.00

- - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)

15

13

11

 

0302.35.00

- - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis)

15

13

11

 

0302.36.00

- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii)

15

13

11

 

0302.39.00

- - Loại khác

15

13

11

 

 

- Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.), cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber austral asicus, Scomber japonicus), cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.), cá giò (Rachycentron canadum) và cá kiếm (Xiphias gladius), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:

 

 

 

 

0302.41.00

- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii)

15

13

11

 

0302.42.00

- - Cá cơm (cá trỏng) (.Engraulis spp.)

8

5.5

3

 

0302.43.00

- - Cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus)

15

13

11

 

0302.44.00

- - Cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus)

15

13

11

 

0302.45.00

- - Cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.)

8

5.5

3

 

0302.46.00

- - Cá giò (Rachycentron canadum)

8

5.5

3

 

0302.47.00

- - Cá kiếm (Xiphias gladius)

8

5.5

3

 

 

- Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:

 

 

 

 

0302.51.00

- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)

15

13

11

 

0302.52.00

- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus)

15

13

11

 

0302.53.00

- - Cá tuyết đen (Pollachius virens)

15

13

11

 

0302.54.00

- - Cá tuyết Meluc (Merluccius spp., Urophycis spp. )

8

5.5

3

 

0302.55.00

- - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)

8

5.5

3

 

0302.56.00

- - Cá tuyết lam (Micromesistius poutassou, Micromesistius australis)

8

5.5

3

 

0302.59.00

- - Loại khác

8

5.5

3

 

 

- Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:

 

 

 

 

0302.71.00

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.)

15

13

11

 

0302.72

- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.):

 

 

 

 

0302.72.10

- - - Cá basa (Pangasius pangasius)

15

13

11

 

0302.72.90

- - - Loại khác

15

13

11

 

0302.73

- - Cá chép (Cyprinus carpio, Carassius carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus):

 

 

 

 

0302.73.10

- - - Cá Mrigal (Cirrhinus cirrhosus)

15

13

11

 

0302.73.90

- - - Loại khác

15

13

11

 

0302.74.00

- - Cá chình (Anguilla spp.)

15

13

11

 

0302.79.00

- Loại khác

15

13

11

 

 

- Loại cá khác, trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:

 

 

 

 

0302.81.00

- - Cá nhám góc và cá mập khác

15

13

11

 

0302.82.00

- - Cá đuối (Rajidae )

8

5.5

3

 

0302.83.00

- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)

8

5.5

3

 

0302.84.00

- - Cá vược (hoặc cá vược Châu Âu) (Dicentrarchus spp.)

8

5.5

3

 

0302.85.00

- - Cá tráp biển (Sparidae)

8

5.5

3

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

- - - Cá biển:

 

 

 

 

0302.89.12

- - - - Cá bạc (Pentaprion longimanus)

8

5.5

3

 

0302.89.13

- - - - Cá mối hoa (Trachinocephalus myops)

8

5.5

3

 

0302.89.14

- - - - Cá hố savalai (Lepturacanthus savala), cá đù Belanger (Johnius belangerii), cá đù Reeve (Chrysochir aureus) và cá đù mắt to (Pennahia anea)

8

5.5

3

 

0302.89.15

- - - - Cá bạc má (Rastrelliger kanagurta) và cá bạc má đào (Rastrelliger faughni)

8

5.5

3

 

0302.89.16

- - - - Cá sòng gió (Megalaspis cordyla), cá hiên chấm (Drepane punctata) và cá nhồng lớn (Sphyraena barracuda)

8

5.5

3

 

0302.89.17

- - - - Cá chim trắng (Pampus argenteus) và cá chim đen (Parastromatus niger)

8

5.5

3

 

0302.89.18

- - - - Cá hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus)

8

5.5

3

 

0302.89.19

- - - - Loại khác

8

5.5

3

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

0302.89.22

- - - - Cá rohu (Labeo rohita) cá catla (Cada catla) và cá dầm (Puntius chola )

15

13

11

 

0302.89.24

- - - Cá sặc rằn họ Anabantidae (Trichogaster pectoralis)

15

13

11

 

0302.89.26

- - - - Cá nhụ Ấn Độ (Polynemus indicus) và cá sạo (pomadasys argenteus)

15

13

11

 

0302.89.27

- - - - Cá mòi Hilsa (Tenualosa ilisha)

15

13

11

 

0302.89.28

- - - - Cá leo (Wallago attu) và cá tra dầu (Sperata seenghala)

15

13

11

 

0302.89.29

- - - - Loại khác

15

13

11

 

0302.90.00

- Gan, sẹ và bọc trứng cá

8

5.5

3

 

 

 

 

 

 

 

03.03

Cá, đông lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04.

 

 

 

 

 

- Cá hồi, trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:

 

 

 

 

0303.11.00

- - Cá hồi đỏ (Oncorhynchus nerka)

8

5.5

3

 

0303.12.00

- - Cá hồi Thái Bình Dương khác (Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus)

8

5.5

3

 

0303.13.00

- - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho Hucho)

15

13

11

 

0303.14.00

- - Cá hồi vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo trutta, Oncorhynchus my kiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache  Oncorhynchus chrysogaster)

15

13

11

 

0303.19.00

- - Loại khác

8

5.5

3

 

 

- Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá lóc hay cá chuối) (Channa spp.), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:

 

 

 

 

0303.23.00

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.)

15

13

11

 

0303.24.00

- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.)

15

13

11

 

0303.25.00

- - Cá chép (Cyprinus carpio, Carassius carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus)

15

13

11

 

0303.26.00

- - Cá chình (Anguilla spp.)

15

13

11

 

0303.29.00

- - Loại khác

15

13

11

 

 

- Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:

 

 

 

 

0303.31.00

- - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis)

15

13

11

 

0303.32.00

- - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa)

15

13

11

 

0303.33.00

- - Cá bơn sole (Solea spp.)

15

13

11

 

0303.34.00

- - Cá bơn Turbot (Psetta maxima)

15

13

11

 

0303.39.00

- - Loại khác

15

13

11

 

 

- Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:

 

 

 

 

0303.41.00

- - Cá ngừ vây dài (Thunnus alalunga)

15

13

11

 

0303.42.00

- - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)

15

13

11

 

0303.43.00

- - Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa

8

5.5

3

 

0303.44.00

- - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)

15

13

11

 

0303.45.00

- - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis)

15

13

11

 

0303.46.00

- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii)

15

13

11

 

0303.49.00

- - Loại khác

30

30

30

 

 

- Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.), cá giò (Rachycentron canadum) và cá kiếm (Xiphias gladius), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:

 

 

 

 

0303.51.00

- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii)

8

5.5

3

 

0303.53.00

- - Cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus)

15

13

11

 

0303.54.00

- - Cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus)

8

5.5

3

 

0303.55.00

- - Cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.)

30

30

30

 

0303.56.00

- - Cá giò (Rachycentron canadum)

30

30

30

 

0303.57.00

- - Cá kiếm (Xiphias gladiu )

30

30

30

 

 

- Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:

 

 

 

 

0303.63.00

- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus )

15

13

11

 

0303.64.00

- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus)

15

13

11

 

0303.65.00

- - Cá tuyết đen (Pollachius virens)

15

13

11

 

0303.66.00

- - Cá tuyết Meluc (Merluccius spp., Urophycis spp. )

15

13

11

 

0303.67.00

- - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)

30

30

30

 

0303.68.00

- - Cá tuyết lam (Micromesistius poutassou, Micromesistius australis)

30

30

30

 

0303.69.00

- - Loại khác

30

30

30

 

 

- Loại cá khác, trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:

 

 

 

 

0303.81.00

- - Cá nhám góc và cá mập khác

15

13

11

 

0303.82.00

- - Cá đuối (Rajidae )

30

30

30

 

0303.83.00

- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)

30

30

30

 

0303.84.00

- - Cá vược (hoặc cá vược Châu Âu) (Dicentrarchus spp.)

15

13

11

 

0303.89

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

- - - Cá biển:

 

 

 

 

0303.89.12

- - - - Cá bạc (Pentaprion longimanus)

30

30

30

 

0303.89.13

- - - - Cá mối hoa (Trachinocephalus myops)

30

30

30

 

0303.89.14

- - - - Cá hố savalai (Lepturacanthus savala), cá đù Belanger (Johnius be langerii), cá đù Reeve (Chrysochir aureus) và cá đù mắt to (Pennahia anea)

30

30

30

 

0303.89.15

- - - - Cá bạc má (Rastrelliger kanagurta) và cá bạc má đảo (Rastrelliger faughni)

30

30

30

 

0303.89.16

- - - - Cá sòng gió (Megalaspis cordyla), cá hiên chấm (Drepane punctata) và cá nhồng lớn (Sphyraena barracuda)

30

30

30

 

0303.89.17

- - - - Cá chim trắng (Pampus argenteus) và cá chim đen (Parastromatus niger)

30

30

30

 

0303.89.18

- - - - Cá hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus)

30

30

30

 

0303.89.19

- - - - Loại khác

30

30

30

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

0303.89.22

- - - - Cá rohu (Labeo rohita), cá catla (Catla catla) và cá dầm (Puntius chola )

15

13

11

 

0303.89.24

- - - - Cá sặc rằn họ Anabantidae (Trichogaster pectoralis)

15

13

11

 

0303.89.26

- - - - Cá nhụ Ấn Độ (Polynemus indicus) và cá sạo (pomadasys argenteus)

15

13

11

 

0303.89.27

- - - - Cá mòi Hilsa (Tenualosa ilisha)

15

13

11

 

0303.89.28

- - - - Cá leo (Wallago attu) và cá tra dầu (Sperata seenghala)

15

13

11

 

0303.89.29

- - - - Loại khác

15

13

11

 

0303.90

- Gan, sẹ và bọc trứng cá:

 

 

 

 

0303.90.10

- - Gan

15

13

11

 

0303.90.20

- - Sẹ và bọc trứng cá

8

5.5

3

 

 

 

 

 

 

 

03.04

Phi-lê cá và các loại thịt cá khác (đã hoặc chưa xay, nghiền, băm), tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

 

 

 

 

 

- Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh của cá rô phi (Oreochromis Spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla Spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (hoặc cá chuối, cá lóc) (Channa spp.):

 

 

 

 

0304.31.00

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.)

8

5.5

3

 

0304.32.00

- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.)

8

5.5

3

 

0304.33.00

- - Cá chẽm (Lates niloticus)

8

5.5

3

 

0304.39.00

- - Loại khác

8

5.5

3

 

 

- Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh của các loại cá khác:

 

 

 

 

0304.41.00

- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho)

8

5.5

3

 

0304.42.00

- - Cá hồi vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)

8

5.5

3

 

0304.43.00

- - Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae)

8

5.5

3

 

0304.44.00

- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae

8

5.5

3

 

0304.45.00

- - Cá kiếm (Xiphias gladius)

8

5.5

3

 

0304.46.00

- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)

8

5.5

3

 

0304.49.00

- - Loại khác

8

5.5

3

 

 

- Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh:

 

 

 

 

0304.51.00

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (hoặc cá chuối, cá lóc) (Channa spp.)

8

5.5

3

 

0304.52.00

- - Cá hồi

8

5.5

3

 

0304.53.00

- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae

8

5.5

3

 

0304.54.00

- - Cá kiếm (Xiphias gladius)

8

5.5

3

 

0304.55.00

- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)

8

5.5

3

 

0304.59.00

- - Loại khác

8

5.5

3

 

 

- Phi-lê đông lạnh của cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (hoặc cá chuối, cá lóc) (Channa spp.):

 

 

 

 

0304.61.00

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.)

8

5.5

3

 

0304.62.00

- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.)

8

5.5

3

 

0304.63.00

- - Cá chẽm (Lates niloticus)

8

5.5

3

 

0304.69.00

- - Loại khác

8

5.5

3

 

 

- Phi-lê đông lạnh của cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, GadidaeMacrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae:

 

 

 

 

0304.71.00

- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)

8

5.5

3

 

0304.72.00

- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus )

8

5.5

3

 

0304.73.00

- - Cá tuyết đen (Pollachius virens)

8

5.5

3

 

0304.74.00

- - Cá tuyết Meluc (Merluccius spp., Urophycis spp.)

8

5.5

3

 

0304.75.00

- - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)

8

5.5

3

 

0304.79.00

- - Loại khác

8

5.5

3

 

 

- Phi-lê đông lạnh của các loại cá khác:

 

 

 

 

0304.81.00

- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho)

8

5.5

3

 

0304.82.00

- - Cá hồi vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)

8

5.5

3

 

0304.83.00

- - Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae)

8

5.5

3

 

0304.84.00

- - Cá kiếm (Xiphias gladius)

8

5.5

3

 

0304.85.00

- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)

8

5.5

3

 

0304.86.00

- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii)

8

5.5

3

 

0304.87.00

- - Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis)

8

5.5

3

 

0304.89.00

- - Loại khác

8

5.5

3

 

 

- Loại khác, đông lạnh:

 

 

 

 

0304.91.00

- - Cá kiếm (Xiphias gladius)

8

5.5

3

 

0304.92.00

- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)

8

5.5

3

 

0304.93.00

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (hoặc cá chuối, cá lóc) (Channa spp.)

8

5.5

3

 

0304.94.00

- - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)

8

5.5

3

 

0304.95.00

- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)

8

5.5

3

 

0304.99.00

- - Loại khác

8

5.5

3

 

 

 

 

 

 

 

03.05

Cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên làm từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.

 

 

 

 

0305.10.00

- Bột mịn, bột thô và viên làm từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người

15

13

11

 

0305.20

- Gan, sẹ và bọc trứng cá, làm khô, hun khói, muối hoặc ngâm nước muối:

 

 

 

 

0305.20.10

- - Của cá nước ngọt, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối

8

5.5

3

 

0305.20.90

- - Loại khác

8

5.5

3

 

 

- Phi-lê cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối, nhưng không hun khói:

 

 

 

 

0305.31.00

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (hay cá chuối, cá lóc) (Channa spp.)

15

13

11

 

0305.32.00

- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucclidae, Moridae  Muraenolepididae

15

13

11

 

0305.39

- - Loại khác:

 

 

 

 

0305.39.10

- - - Cá nhói nước ngọt (Xenentodon cancila), cá phèn dải vàng (Upeneus vittatus) và cá long-rakered trevally (Ulua mentalis) (cá nục Úc)

15

13

11

 

0305.39.20

- - - Cá hố savalai (Lepturacanthus savala), cá đù Belanger (Johnius belangerii), cá đù Reeve (Chrysochir aureus) và cá đù mắt to (Pennahia anea)

15

13

11

 

0305.39.90

- - - Loại khác

15

13

11

 

 

- Cá hun khói, kể cả phi-lê cá, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ:

 

 

 

 

0305.41.00

- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho)

15

13

11

 

0305.42.00

- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii)

15

13

11

 

0305.43.00

- - Cá hồi vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)

15

13

11

 

0305.44.00

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (hay cá chuối, cá lóc) (Channa spp.)

15

13

11

 

0305.49.00 -

- Loại khác

15

13

11

 

 

- Cá khô, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ, có hoặc không muối nhưng không hun khói:

 

 

 

 

0305.51.00

- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)

15

13

11

 

0305.59

- - Loại khác:

 

 

 

 

0305.59.20

- - - Cá biển

8

5.5

3

 

0305.59.90

- - - Loại khác

8

5.5

3

 

 

- Cá, muối nhưng không làm khô hoặc không hun khói và cá ngâm nước muối, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ:

 

 

 

 

0305.61.00

- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii)

15

13

11

 

0305.62.00

- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)

15

13

11

 

0305.63.00

- - Cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.)

15

13

11

 

0305.64.00

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (hoặc cá chuối, cá lóc) (Channa spp.)

8

5.5

3

 

0305.69

- - Loại khác:

 

 

 

 

0305.69.10

- - - Cá biển

8

5.5

3

 

0305.69.90

- - - Loại khác

8

5.5

3

 

 

- Vây cá, đầu, đuôi, bong bóng và phụ phẩm khác ăn được của cá sau giết mổ:

 

 

 

 

0305.71.00

- - Vây cá mập

8

5.5

3

 

0305.72

- - Đầu cá, đuôi và bong bóng:

 

 

 

 

0305.72.10

- - - Bong bóng cá

1

1

0.5

 

0305.72.90

- - - Loại khác

8

5.5

3

 

0305.79.00

- - Loại khác

8

5.5

3

 

 

 

 

 

 

 

03.06

Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối, hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.

 

 

 

 

 

- Đông lạnh:

 

 

 

 

0306.11.00

- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.)

8

5.5

3

 

0306.12.00

- - Tôm hùm (Homarus spp.)

15

13

11

 

0306.14

- - Cua, ghẹ:

 

 

 

 

0306.14.10

- - - Cua, ghẹ vỏ mềm

8

5.5

3

 

0306.14.90

- - - Loại khác

8

5.5

3

 

0306.15.00

- - Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus)

8

5.5

3

 

0306.16.00

- - Tôm shrimps và tôm prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon)

8

5.5

3

 

0306.17

- - Tôm shrimps và tôm prawn khác:

 

 

 

 

0306.17.10

- - - Tôm sú (Penaeus monodon)

8

5.5

3

 

0306.17.20

- - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei)

8

5.5

3

 

0306.17.30

- - - Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii)

8

5.5

3

 

0306.17.90

- - - Loại khác

8

5.5

3

 

0306.19.00

- - Loại khác, kể cả bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người

8

5.5

3

 

 

- Không đông lạnh:

 

 

 

 

0306.21

- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.):

 

 

 

 

0306.21.10

- - - Để nhân giống

0

0

0

 

0306.21.20

- - - Loại khác, sống

15

13

11

 

0306.21.30

- - -  Tươi hoặc ướp lạnh

15

13

11

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

0306.21.91

- - - - Đóng hộp kín khí

15

13

11

 

0306.21.99

- - - - Loại khác

15

13

11

 

0306.22

- - Tôm hùm (Homarus spp.):

 

 

 

 

0306.22.10

- - - Để nhân giống

0

0

0

 

0306.22.20

- - - Loại khác, sống

15

13

11

 

0306.22.30

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

15

13

11

 

 

- - -  Loại khác:

 

 

 

 

0306.22.91

- - - - Đóng hộp kín khí

15

13

11

 

0306.22.99

- - - - Loại khác

15

13

11

 

0306.24

- - Cua, ghẹ:

 

 

 

 

0306.24.10

- - - Sống

15

13

11

 

0306.24.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

15

13

11

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

0306.24.91

- - - - Đóng hộp kín khí

15

13

11

 

0306.24.99

- - - Loại khác

15

13

11

 

0306.25.00

- - Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus)

15

13

11

 

0306.26

- - Tôm shrimps và tôm prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon)

 

 

 

 

0306.26.10

- - - Để nhân giống

0

0

0

 

0306.26.20

- - - Loại khác, sống

15

13

11

 

0306.26.30

- - -  Tươi hoặc ướp lạnh

15

13

11

 

 

- - - Khô:

 

 

 

 

0306.26.41

- - - - Đóng hộp kín khí

15

13

11

 

0306.26.49

- - - - Loại khác

15

13

11

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

0306.26.91

- - - - Đóng hộp kín khí

15

13

11

 

0306.26.99

- - - - Loại khác

15

13

11

 

0306.27

- - Tôm shrimps và tôm prawn loại khác:

 

 

 

 

 

- - - Để nhân giống:

 

 

 

 

0306.27.11

- - - - Tôm sú (Penaeus monodon)

0

0

0

 

0306.27.12

- - - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei)

0

0

0

 

0306.27.19

- - - - Loại khác

0

0

0

 

 

- - - Loại khác, sống:

 

 

 

 

0306.27.21

- - - - Tôm sú (Penaeus monodon)

15

13

11

 

0306.27.22

- - - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei)

15

13

11

 

0306.27.29

- - - - Loại khác

15

13

11

 

 

- - - Tươi hoặc ướp lạnh:

 

 

 

 

0306.27.31

- - - - Tôm sú (Penaeus monodon)

15

13

11

 

0306.27.32

- - - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei)

15

13

11

 

0306.27.39

- - - - Loại khác

15

13

11

 

 

- - - Khô:

 

 

 

 

0306.27.41

- - - - Đóng hộp kín khí

15

13

11

 

0306.27.49

- - - - Loại khác

15

13

11

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

0306.27.91

- - - - Đóng hộp kín khí

15

13

11

 

0306.27.99

- - - Loại khác

15

13

11

 

0306.29

- - Loại khác, kể cả bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người:

 

 

 

 

0306.29.10

- - - Sống

15

13

11

 

0306.29.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

15

13

11

 

0306.29.30

- - - Bột thô, bột mịn và viên

15

13

11

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

0306.29.91

- - - - Đóng hộp kín khí

15

13

11

 

0306.29.99

- - - - Loại khác

15

13

11

 

 

 

 

 

 

 

03.07

Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thân mềm hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên của động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.

 

 

 

 

 

- Hàu:

 

 

 

 

0307.11

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

 

 

 

0307.11.10

- - - Sống

15

13

11

 

0307.11.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

15

13

11

 

0307.19

- - Loại khác:

 

 

 

 

0307.19.10

- - - Đông lạnh

15

13

11

 

0307.19.20

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

15

13

11

 

0307.19.30

- - - Hun khói

11

7

4

 

 

- Điệp, kể cả điệp nữ hoàng, thuộc giống Pecten, Chlamys hoặc Placopecten:

 

 

 

 

0307.21

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

 

 

 

0307.21.10

- - - Sống

15

13

11

 

0307.21.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

15

13

11

 

0307.29

- - Loại khác:

 

 

 

 

0307.29.10

- - - Đông lạnh

15

13

11

 

0307.29.20

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối; hun khói

11

7

4

 

 

- Vẹm (Mytilus spp., Perna spp.):

 

 

 

 

0307.31

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

 

 

 

0307.31.10

- - - Sống

15

13

11

 

0307.31.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

15

13

11

 

0307.39

- - Loại khác:

 

 

 

 

0307.39.10

- - - Đông lạnh

15

13

11

 

0307.39.20

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối; hun khói

11

7

4

 

 

- Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.):

 

 

 

 

0307.41

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

 

 

 

0307.41.10

- - - Sống

15

13

11

 

0307.41.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

15

13

11

 

0307.49

- - Loại khác:

 

 

 

 

0307.49.10

- - - Đông lạnh

8

5.5

3

 

0307.49.20

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

8

5.5

3

 

0307.49.30

- - - Hun khói

11

7

4

 

 

- Bạch tuộc (Octopus spp.):

 

 

 

 

0307.51

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

 

 

 

0307.51.10

- - - Sống

15

13

11

 

0307.51.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

15

13

11

 

0307.59

- - Loại khác:

 

 

 

 

0307.59.10

- - - Đông lạnh

8

5.5

3

 

0307.59.20

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

15

13

11

 

0307.59.30

- - - Hun khói

11

7

4

 

0307.60

- Ốc, trừ ốc biển:

 

 

 

 

0307.60.10 -

- - Sống

15

13

11

 

0307.60.20 -

- - Tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

8

5.5

3

 

0307.60.30 -

- - Khô, muối hoặc ngâm nước muối; hun khói

11

7

4

 

 

- Nghêu (ngao), sò (thuộc họ Arcidae, Arcticidae, Cardiidae, Donacidae, Hiatellidae, Mactridae, Mesodesmatidae, Myidae, Semelidae, Solecurtidae, Solenidae, Tridacnidae và Veneridsae):

 

 

 

 

0307.71

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

 

 

 

0307.71.10

- - - Sống

15

13

11

 

0307.71.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

15

13

11

 

0307.79

- - Loại khác:

 

 

 

 

0307.79.10

- - - Đông lạnh

8

5.5

3

 

0307.79.20

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối; hun khói

11

7

4

 

 

- Bào ngư (Haliotis spp.):

 

 

 

 

0307.81

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

 

 

 

0307.81.10

- - - Sống

15

13

11

 

0307.81.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

15

13

11

 

0307.89

- - Loại khác:

 

 

 

 

0307.89.10

- - - Đông lạnh

8

5.5

3

 

0307.89.20

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối; hun khói

15

13

11

 

 

- Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và viên, thích hợp dùng làm thức ăn cho người:

 

 

 

 

0307.91

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

 

 

 

0307.91.10

- - - Sống

15

13

11

 

0307.91.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

15

13

11

 

0307.99

- - Loại khác:

 

 

 

 

0307.99.10

- - - Đông lạnh

8

5.5

3

 

0307.99.20

- - - Đã làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; hun khói

11

7

4

 

0307.99.90

- - - Loại khác

15

13

11

 

 

 

 

 

 

 

03.08

Động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thủy sinh không xương sống hun khói trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên của động vật thủy sinh trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.

 

 

 

 

 

- Hải sâm (Stichopus japonicus, Holothurioidea):

 

 

 

 

0308.11

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

 

 

 

0308.11.10

- - - Sống

15

13

11

 

0308.11.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

15

13

11

 

0308.19

- - Loại khác:

 

 

 

 

0308.19.10

- - - Đông lạnh

8

5.5

3

 

0308.19.20

- - - Làm khô, muối hoặc ngâm nước muối

15

13

11

 

0308.19.30

- - - Hun khói

11

7

4

 

 

- Cầu gai (Strongylocentrotus spp., Paracentrotus lividus, Loxechinus albus, Echichinus esculentus):

 

 

 

 

0308.21

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

 

 

 

0308.21.10

- - - Sống

15

13

11

 

0308.21.20

- - -  Tươi hoặc ướp lạnh

15

13

11

 

0308.29

- - Loại khác:

 

 

 

 

0308.29.10

- - - Đông lạnh

8

5.5

3

 

0308.29.20

- - - Làm khô, muối hoặc ngâm nước muối

15

13

11

 

0308.29.30

- - - Hun khói

11

7

4

 

0308.30

- Sứa (Rhopilema spp.):

 

 

 

 

0308.30.10

- - Sống

15

13

11

 

0308.30.20

- - Tươi hoặc ướp lạnh

15

13

11

 

0308.30.30

- - Đông lạnh

8

5.5

3

 

0308.30.40

- - Làm khô, muối hoặc ngâm nước muối

15

13

11

 

0308.30.50

- - Hun khói

11

7

4

 

0308.90

- Loại khác:

 

 

 

 

0308.90.10

- - Sống

15

13

11

 

0308.90.20

- - Tươi hoặc ướp lạnh

15

13

11

 

0308.90.30

- - Đông lạnh

8

5.5

3

 

0308.90.40

- - Làm khô, muối hoặc ngâm nước muối

15

13

11

 

0308.90.50

- - Hun khói

11

7

4

 

0308.90.90

- - Loại khác

15

13

11

 

 

 

 

 

 

 

 

Chương 4 - Sản phẩm bơ sữa; trứng chim và trứng gia cầm; mật ong tự nhiên; sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

04.01

Sữa và kem, chưa cô đặc và chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác.

 

 

 

 

0401.10

- Có hàm lượng chất béo không quá 1% tính theo trọng lượng:

 

 

 

 

0401.10.10

- - Dạng lỏng

10

9

7.5

 

0401.10.90

- - Loại khác

10

9

7.5

 

0401.20

- Có hàm lượng chất béo trên 1% nhưng không quá 6% tính theo trọng lượng:

 

 

 

 

0401.20.10

- - Dạng lỏng

10

9

7.5

 

0401.20.90

- - Loại khác

10

9

7.5

 

0401.40

- Có hàm lượng chất béo trên 6% nhưng không quá 10% tính theo trọng lượng:

 

 

 

 

0401.40.10

- - Sữa dạng lỏng

10

9

7.5

 

0401.40.20

- - Sữa dạng đông lạnh

10

9

7.5

 

0401.40.90

- - Loại khác

10

9

7.5

 

0401.50

- Có hàm lượng chất béo trên 10% tính theo trọng lượng:

 

 

 

 

0401.50.10

- - Dạng lỏng

10

9

7.5

 

0401.50.90

- - Loại khác

10

9

7.5

 

 

 

 

 

 

 

04.02

Sữa và kem, đã cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác.

 

 

 

 

0402.10

- Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo không quá 1,5% tính theo trọng lượng:

 

 

 

 

 

- - Chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác:

 

 

 

 

0402.10.41

- - - Đóng gói với trọng lượng cả bì từ 20 kg trở lên

3

2

1

 

0402.10.49

- - - Loại khác

3

2

1

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

0402.10.91

- - - Đóng gói với trọng lượng cả bì từ 20 kg trở lên

4,5

4,5

4,5

 

0402.10.99

- - - Loại khác

4,5

4,5

4,5

 

 

- Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo trên 1,5% tính theo trọng lượng:

 

 

 

 

0402.21

- - Chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác:

 

 

 

 

0402.21.20

- - - Đóng gói với trọng lượng cả bì từ 20 kg trở lên

4

3

1

 

0402.21.90

- - - Loại khác

4

3

1

 

0402.29

- - Loại khác:

 

 

 

 

0402.29.20

- - - Đóng gói với trọng lượng cả bì từ 20 kg trở lên

15

13

11

 

0402.29.90

- - - Loại khác

15

13

11

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

0402.91.00

- - Chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác

4

3

1

 

0402.99.00

- - Loại khác

30

30

30

 

 

 

 

 

 

 

04.03

Buttermilk, sữa đông và kem đông, sữa chua, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc axít hóa, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác hoặc hương liệu hoặc bổ sung thêm hoa quả, quả hạch (nut) hoặc ca cao.

 

 

 

 

0403.10

- Sữa chua:

 

 

 

 

0403.10.20

- - Dạng lỏng, đã hoặc chưa cô đặc

15

13

11

 

0403.10.90

- - Loại khác

15

13

11

 

0403.90

- Loại khác:

 

 

 

 

0403.90.10

- - Buttermilk

15

13

11

 

0403.90.90

- - Loại khác

15

13

11

 

 

 

 

 

 

 

04.04

Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác; các sản phẩm có chứa thành phần sữa tự nhiên, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

 

 

 

 

0404.10.00

- Whey và Whey đã cải biến, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác

10

9

7.5

 

0404.90.00

- Loại khác

15

13

11

 

 

 

 

 

 

 

04.05

Bơ và các chất béo và các loại dầu khác tách từ sữa; chất phết từ bơ sữa (dairy spreads).

 

 

 

 

0405.10.00

- Bơ

10

9

7.5

 

0405.20.00

- Chất phết từ bơ sữa

10

9

7.5

 

0405.90

- Loại khác:

 

 

 

 

0405.90.10

- - Chất béo khan của bơ

1

1

0.5

 

0405.90.20

- - Dầu bơ (butter oil)

1

1

0.5

 

0405.90.30

- - Ghee

10

9

7.5

 

0405.90.90

- - Loại khác

10

9

7.5

 

 

 

 

 

 

 

04.06

Pho mát và curd.

 

 

 

 

0406.10

- Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), kể cả pho mát whey, và curd:

 

 

 

 

0406.10.10

- - Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), kể cả pho mát whey

3

2

1

 

0406.10.20

- - Curd

3

2

1

 

0406.20

- Pho mát đã xát nhỏ hoặc đã làm thành bột, của tất cả các loại:

 

 

 

 

0406.20.10

- - Đóng gói với trọng lượng cả bì trên 20 kg

3

2

1

 

0406.20.90

- - Loại khác

3

2

1

 

0406.30.00

- Pho mát đã chế biến, chưa xát nhỏ hoặc chưa làm thành bột

3

2

1

 

0406.40.00

- Pho mát vân xanh và pho mát khác có vân được sản xuất từ men Penicillium roqueforti

3

2

1

 

0406.90.00

- Pho mát loại khác

3

2

1

 

 

 

 

 

 

 

04.07

Trứng chim và trứng gia cầm, nguyên vỏ, sống, đã bảo quản hoặc đã làm chín.

 

 

 

 

 

- Trứng đã thụ tinh để ấp:

 

 

 

 

0407.11.00

- - Của gà thuộc loài Gallus domesticus

0

0

0

 

0407.19

- - Loại khác:

 

 

 

 

0407.19.10

- - - Của vịt, ngan

0

0

0

 

0407.19.90

- - - Loại khác

0

0

0

 

 

- Trứng sống khác:

 

 

 

 

0407.21.00

- - Của gà thuộc loài Gallus domesticus

20

17.5

15

 

0407.29

- - Loại khác:

 

 

 

 

0407.29.10

- - - Của vịt, ngan

20

17.5

15

 

0407.29.90

- - - Loại khác

20

17.5

15

 

0407.90

- Loại khác:

 

 

 

 

0407.90.10

- - Của gà thuộc loài Gallus domesticus

20

17.5

15

 

0407.90.20

- - Của vịt, ngan

20

17.5

15

 

0407.90.90

- - Loại khác

20

17.5

15

 

 

 

 

 

 

 

04.08

Trứng chim và trứng gia cầm, đã bóc vỏ, và lòng đỏ trứng, sống, làm khô, hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đóng bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất làm ngọt khác.

 

 

 

 

 

- Lòng đỏ trứng:

 

 

 

 

0408.11.00

- - Đã làm khô

10

9

7.5

 

0408.19.00

- - Loại khác

10

9

7.5

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

0408.91.00

- - Đã làm khô

10

9

7.5

 

0408.99.00

- - Loại khác

10

9

7.5

 

 

 

 

 

 

 

0409.00.00

Mật ong tự nhiên.

3

2

1

 

 

 

 

 

 

 

04.10

Sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

 

 

 

 

0410.00.10

- Tổ yến

1

1

0.5

 

0410.00.90

- Loại khác

1

1

0.5

 

 

 

 

 

 

 

 

Chương 5 - Sản phẩm gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở các nơi khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0501.00.00

Tóc người, chưa xử lý, đã hoặc chưa rửa sạch hoặc gột tẩy; phế liệu tóc.

1

1

0.5

 

 

 

 

 

 

 

05.02

Lông và lông cứng của lợn hoặc lợn lòi; lông dùng làm chổi và bàn chải khác; phế liệu từ lông lợn.

 

 

 

 

0502.10.00

- Lông và lông cứng của lợn hoặc lợn lòi và phế liệu của chúng

1

1

0.5

 

0502.90.00

- Loại khác

1

1

0.5

 

 

 

 

 

 

 

0504.00.00

Ruột, bong bóng và dạ dày động vật (trừ cá), nguyên dạng và các mảnh của chúng, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói.

1

1

0.5

 

05.05

Da và các bộ phận khác của loài chim và gia cầm, có lông vũ hoặc lông tơ, lông vũ và các phần của lông vũ (đã hoặc chưa cắt tỉa) và lông tơ, mới chỉ được làm sạch, khử trùng hoặc xử lý để bảo quản; bột và phế liệu từ lông vũ hoặc các phần khác của lông vũ.

 

 

 

 

0505.10

- Lông vũ dùng để nhồi; lông tơ:

 

 

 

 

0505.10.10

- - Lông vũ của vịt, ngan

1

1

0.5

 

0505.10.90

- - Loại khác

1

1

0.5

 

0505.90

- Loại khác:

 

 

 

 

0505.90.10

- - Lông vũ của vịt, ngan

1

1

0.5

 

0505.90.90

- - Loại khác

1

1

0.5

 

 

 

 

 

 

 

05.06

Xương và lõi sừng, chưa xử lý, đã khử mỡ, sơ chế (nhưng chưa cắt thành hình), đã xử lý bang axit hoặc khử gelatin; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên.

 

 

 

 

0506.10.00

- Ossein và xương đã xử lý bằng axit

1

1

0.5

 

0506.90.00

- Loại khác

1

1

0.5

 

 

 

 

 

 

 

05.07

Ngà, mai động vật họ rùa, lược cá voi (phiến sừng hàm trên) và hàm răng lược cá voi, sừng, gạc, móng guốc, móng, vuốt và mỏ, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên.

 

 

 

 

0507.10

- Ngà; bột và phế liệu từ ngà:

 

 

 

 

0507.10.10

- - Sừng tê giác; bột và phế liệu từ ngà

1

1

0.5

 

0507.10.90

- - Loại khác

1

1

0.5

 

0507.90

- Loại khác:

 

 

 

 

0507.90.10

- - Sừng, gạc, móng guốc, móng, vuốt và mỏ

1

1

0.5

 

0507.90.20

- - Mai động vật họ rùa

1

1

0.5

 

0507.90.90

- - Loại khác

1

1

0.5

 

 

 

 

 

 

 

05.08

San hô và các chất liệu tương tự, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình, bột và các phế liệu từ các sản phẩm trên.

 

 

 

 

0508.00.10

- San hô và các chất liệu tương tự

1

1

0.5

 

0508.00.20

- Mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai

1

1

0.5

 

0508.00.90

- Loại khác

1

1

0.5

 

05.10

Long diên hương, hương hải ly, chất xạ hương (từ cầy hương và hươu xạ); côn trùng cánh cứng cantharides; mật, đã hoặc chưa được làm khô; các tuyến và các sản phẩm động vật khác dùng để điều chế dược phẩm, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc bảo quản tạm thời dưới hình thức khác.

 

 

 

 

0510.00.10

- Côn trùng cánh cứng cantharides

0

0

0

 

0510.00.20

- Xạ hương

0

0

0

 

0510.00.90

- Loại khác

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

05.11

Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc Chương 1 hoặc Chương 3, không thích hợp sử dụng cho người.

 

 

 

 

0511.10.00

- Tinh dịch động vật họ trâu, bò

0

0

0

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

0511.91.00

- - Sản phẩm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác; động vật đã chết thuộc Chương 3

1

1

0.5

 

0511.99

- - Loại khác:

 

 

 

 

0511.99.10

- - - Tinh dịch động vật nuôi

0

0

0

 

0511.99.20

- - - Trứng tằm

0

0

0

 

0511.99.30

- - - Bọt biển thiên nhiên

1

1

0.5

 

0511.99.90

- - - Loại khác

1

1

0.5

 

 

 

 

 

 

 

 

Chương 6 - Cây sống và các loại cây trồng khác; củ, rễ và loại tương tự; cành hoa và cành lá trang trí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

06.01

Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ, dạng sinh trưởng hoặc ở dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn, trừ các loại rễ thuộc nhóm 12.12.

 

 

 

 

0601.10.00

- Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ

0

0

0

 

0601.20

- Củ, thân củ, rễ củ, thân ống, thân rễ, dạng sinh trưởng hoặc dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn:

 

 

 

 

0601.20.10

- - Cây rau diếp xoăn

0

0

0

 

0601.20.20

- - Rễ rau diếp xoăn

0

0

0

 

0601.20.90

- - Loại khác

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

06.02

Cây sống khác (kể cả rễ), cành giâm và cành ghép; hệ sợi nấm.

 

 

 

 

0602.10

- Cành giâm không có rễ và cành ghép:

 

 

 

 

0602.10.10

- - Của cây phong lan

0

0

0

 

0602.10.20

- - Của cây cao su

0

0

0

 

0602.10.90

- - Loại khác

0

0

0

 

0602.20.00

- Cây, cây bụi đã hoặc không ghép cành, thuộc loại có quả hoặc quả hạch (nut) ăn được

0

0

0

 

0602.30.00

- Cây đỗ quyên và cây azalea (cây khô - họ đỗ quyên), đã hoặc không ghép cành

0

0

0

 

0602.40.00

- Cây hoa hồng, đã hoặc không ghép cành

0

0

0

 

0602.90

- Loại khác:

 

 

 

 

0602.90.10

- - Cành giâm và cành ghép phong lan có rễ

0

0

0

 

0602.90.20

- - Cây phong lan giống

0

0

0

 

0602.90.40

- - Gốc cây cao su có chồi

0

0

0

 

0602.90.50

- - Cây cao su giống

0

0

0

 

0602.90.60

- - Chồi mọc từ gỗ cây cao su

0

0

0

 

0602.90.70

- - Cây dương xỉ

0

0

0

 

0602.90.90

- - Loại khác

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

06.03

Cành hoa và nụ hoa dùng làm hoa bó hoặc để trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác.

 

 

 

 

 

- Tươi:

 

 

 

 

0603.11.00

- - Hoa hồng

0

0

0

 

0603.12.00

- - Hoa cẩm chướng

0

0

0

 

0603.13.00

- - Phong lan

0

0

0

 

0603.14.00

- - Hoa cúc

0

0

0

 

0603.15.00

- - Họ hoa ly (Lilium spp.)

0

0

0

 

0603.19.00

- - Loại khác

0

0

0

 

0603.90.00

- Loại khác

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

06.04

Tán lá, cành và các phần khác của cây, không có hoa hoặc nụ hoa, các loại cỏ, rêu và địa y, phù hợp để bó hoa hoặc trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác.

 

 

 

 

0604.20

- Tươi:

 

 

 

 

0604.20.10

- - Rêu và địa y

15

13

11

 

0604.20.90

- - Loại khác

15

13

11

 

0604.90

- Loại khác:

 

 

 

 

0604.90.10

- - Rêu và địa y

15

13

11

 

0604.90.90

- - Loại khác

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

Chương 7 - Rau và một số loại củ, thân củ và rễ ăn được

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

07.01

Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh.

 

 

 

 

0701.10.00 -

- Để làm giống

0

0

0

 

0701.90.00

- Loại khác

10

9

7.5

 

 

 

 

 

 

 

0702.00.00

Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh.

10

9

7.5

 

 

 

 

 

 

 

07.03

Hành tây, hành, hẹ, tỏi, tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh.

 

 

 

 

0703.10

- Hành tây và hành, hẹ:

 

 

 

 

 

- - Hành tây:

 

 

 

 

0703.10.11

- - - Củ giống

0

0

0

 

0703.10.19

- - - Loại khác

10

9

7.5

 

 

- - Hành, hẹ:

 

 

 

 

0703.10.21

- - - Củ giống

0

0

0

 

0703.10.29

- - - Loại khác

10

9

7.5

 

0703.20

- Tỏi:

 

 

 

 

0703.20.10

- - Củ giống

0

0

0

 

0703.20.90

- - Loại khác

10

9

7.5

 

0703.90

- Tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác:

 

 

 

 

0703.90.10

- - Củ giống

0

0

0

 

0703.90.90

- - Loại khác

10

9

7.5

 

 

 

 

 

 

 

07.04

Bắp cải, hoa lơ, su hào, cải xoăn và cây họ bắp cải ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh.

 

 

 

 

0704.10

- Hoa lơ và hoa lơ xanh:

 

 

 

 

0704.10.10

- - Hoa lơ

10

9

7.5

 

0704.10.20

- - Hoa lơ xanh (headed broccoli)

10

9

7.5

 

0704.20.00

- Cải Bruc-xen

10

9

7.5

 

0704.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

- - Bắp cải:

 

 

 

 

0704.90.11

Bắp cải cuộn (cuộn tròn)

10

9

7.5

 

0704.90.19

- - - Loại khác

10

9

7.5

 

0704.90.90

- - Loại khác

10

9

7.5

 

 

 

 

 

 

 

07.05

Rau diếp, xà lách (Lactuca sativa) và rau diếp xoăn (Cichorium spp.), tươi hoặc ướp lạnh.

 

 

 

 

 

- Rau diếp, xà lách:

 

 

 

 

0705.11.00

- - Xà lách cuộn (head lettuce)

10

9

7.5

 

0705.19.00

- - Loại khác

10

9

7.5

 

 

- Rau diếp xoăn:

 

 

 

 

0705.21.00

- - Rau diếp xoăn rễ củ (Cichorium intybus var. foliosum)

10

9

7.5

 

0705.29.00

- - Loại khác

10

9

7.5

 

 

 

 

 

 

 

07.06

Cà rốt, củ cải, củ dền làm sa- lát, diếp củ, cần củ, củ cải ri và các loại củ rễ ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh.

 

 

 

 

0706.10

- Cà rốt và củ cải:

 

 

 

 

0706.10.10

- - Cà rốt

10

9

7.5

 

0706.10.20

- - Củ cải

10

9

7.5

 

0706.90.00

- Loại khác

10

9

7.5

 

 

 

 

 

 

 

0707.00.00

Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh.

10

9

7.5

 

 

 

 

 

 

 

07.08

Rau đậu, đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh.

 

 

 

 

0708.10.00

- Đậu Hà Lan (Pisum sativum)

15

13

11

 

0708.20

- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.):

 

 

 

 

0708.20.10

- - Đậu Pháp

15

13

11

 

0708.20.20

- - Đậu dài

15

13

11

 

0708.20.90

- - Loại khác

15

13

11

 

0708.90.00

- Các loại rau đậu khác

15

13

11

 

 

 

 

 

 

 

07.09

Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh.

 

 

 

 

0709.20.00

- Măng tây

4

3

1

 

0709.30.00

- Cà tím

4

3

1

 

0709.40.00

- Cần tây trừ loại cần củ

4

3

1

 

 

- Nấm và nấm cục (nấm củ):

 

 

 

 

0709.51.00

- - Nấm thuộc chi Agaricus

4

3

1

 

0709.59

- - Loại khác:

 

 

 

 

0709.59.10

- - - Nấm cục

4

3

1

 

0709.59.90

- - - Loại khác

4

3

1

 

0709.60

- Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta:

 

 

 

 

0709.60.10

- - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum)

4

3

1

 

0709.60.90

- - Loại khác

4

3

1

 

0709.70.00

- Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn)

4

3

1

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

0709.91.00

- - Hoa a-ti-sô

4

3

1

 

0709.92.00

- - Ô liu

4

3

1

 

0709.93.00

- - Quả bí ngô, quả bí và quả bầu (Cucurbita spp.)

4

3

1

 

0709.99.00

- - Loại khác

4

3

1

 

 

 

 

 

 

 

07.10

Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước), đông lạnh.

 

 

 

 

0710.10.00

- Khoai tây

10

9

7.5

 

 

- Rau đậu các loại, đã hoặc chưa bóc vỏ:

 

 

 

 

0710.21.00

- - Đậu Hà Lan (Pisum sativum)

12.5

11

9

 

0710.22.00

- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.)

12.5

11

9

 

0710.29.00

- - Loại khác

12.5

11

9

 

0710.30.00

- Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn)

4

3

1

 

0710.40.00

- Ngô ngọt

7

4.5

2

 

0710.80.00

- Rau khác

12.5

11

9

 

0710.90.00

- Hỗn hợp các loại rau

12.5

11

9

 

 

 

 

 

 

 

07.11

Rau các loại đã bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được.

 

 

 

 

0711.20

- Ôliu:

 

 

 

 

0711.20.10

- - Đã bảo quản bằng khí sunphurơ

4

3

1

 

0711.20.90

- - Loại khác

4

3

1

 

0711.40

- Dưa chuột và dưa chuột ri:

 

 

 

 

0711.40.10

- - Đã bảo quản bằng khí sunphurơ

15

13

11

 

0711.40.90

- - Loại khác

15

13

11

 

 

- Nấm và nấm cục (nấm củ):

 

 

 

 

0711.51

- - Nấm thuộc chi Agaricus:

 

 

 

 

0711.51.10

- - - Đã bảo quản bằng khí sunphurơ

15

13

11

 

0711.51.90

- - - Loại khác

15

13

11

 

0711.59

- - Loại khác:

 

 

 

 

0711.59.10

- - - Đã bảo quản bằng khí sunphurơ

15

13

11

 

0711.59.90

- - - Loại khác

15

13

11

 

0711.90

- Rau khác; hỗn hợp các loại rau:

 

 

 

 

0711.90.10

- - Ngô ngọt

15

13

11

 

0711.90.20

- - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum)

15

13

11

 

 

- - Nụ bạch hoa:

 

 

 

 

0711.90.31

- - - Đã bảo quản bằng khí sunphurơ

4

3

1

 

0711.90.39

- - - Loại khác

4

3

1

 

0711.90.40

- - Hành tây, đã được bảo quản bằng khí sunphurơ

15

13

11

 

0711.90.50

- - Hành tây, đã được bảo quản trừ loại được bảo quản bằng khí sunphurơ

15

13

11

 

0711.90.60

- - Loại khác, đã được bảo quản bằng khí sunphurơ

15

13

11

 

0711.90.90

- - Loại khác

15

13

11

 

 

 

 

 

 

 

07.12

Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột, nhưng chưa chế biến thêm.

 

 

 

 

0712.20.00

- Hành tây

8

5.5

3

 

 

- Nấm, mộc nhĩ (Auricularia spp.), nấm nhầy (Tremella spp.) và nấm cục (nấm củ):

 

 

 

 

0712.31.00

- - Nấm thuộc chi Agaricus

15

13

11

 

0712.32.00

- - Mộc nhĩ (Auricularia spp.)

15

13

11

 

0712.33.00

- - Nấm nhầy (Tremella spp.)

15

13

11

 

0712.39

- - Loại khác:

 

 

 

 

0712.39.10

- - - Nấm cục (nấm củ)

15

13

11

 

0712.39.20

- - -Nấm hương (dong-gu)

15

13

11

 

0712.39.90

- - - Loại khác

15

13

11

 

0712.90

- Rau khác; hỗn hợp các loại rau:

 

 

 

 

0712.90.10

- - Tỏi

7

4.5

2

 

0712.90.90

- - Loại khác

7

4.5

2

 

 

 

 

 

 

 

07.13

Các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt.

 

 

 

 

0713.10

- Đậu Hà Lan (Pisum sativum):

 

 

 

 

0713.10.10

- - Phù hợp để gieo trồng

0

0

0

 

0713.10.90

- - Loại khác

12.5

11

9

 

0713.20

- Đậu gà (chickpeas) (garbanzos):

 

 

 

 

0713.20.10

- - Phù hợp để gieo trồng

0

0

0

 

0713.20.90

- - Loại khác

12.5

11

9

 

 

- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.):

 

 

 

 

0713.31

- - Đậu thuộc loài Vigna mungo (L.) Hepper hoặc Vigna radiata (L.) Wilczek:

 

 

 

 

0713.31.10

- - - Phù hợp để gieo trồng

0

0

0

 

0713.31.90

- - - Loại khác

12.5

11

9

 

0713.32

- - Đậu hạt đỏ nhỏ (Adzuki(Phaseolus hoặc Vigna angularis):

 

 

 

 

0713.32.10

- - - Phù hợp để gieo trồng

0

0

0

 

0713.32.90

- - - Loại khác

12.5

11

9

 

0713.33

- - Đậu tây, kể cả đậu trắng (Phaseolus vulgaris):

 

 

 

 

0713.33.10

- - - Phù hợp để gieo trồng

0

0

0

 

0713.33.90

- - - Loại khác

12.5

11

9

 

0713.34

- - Đậu bambara (Vigna subterranea hoặc Voandzeia subterranea):

 

 

 

 

0713.34.10

- - - Phù hợp để gieo trồng

0

0

0

 

0713.34.90

- - - Loại khác

12.5

11

9

 

0713.35

- - Đậu đũa (Vigna unguiculata):

 

 

 

 

0713.35.10

- - - Phù hợp để gieo trồng

0

0

0

 

0713.35.90

- - - Loại khác

12.5

11

9

 

0713.39

- - Loại khác:

 

 

 

 

0713.39.10

- - - Phù hợp để gieo trồng

0

0

0

 

0713.39.90

- - - Loại khác

12.5

11

9

 

0713.40

- Đậu lăng:

 

 

 

 

0713.40.10

- - Phù hợp để gieo trồng

0

0

0

 

0713.40.90

- - Loại khác

12.5

11

9

 

0713.50

- Đậu tằm (Vicia faba var. major) và đậu ngựa (Vicia faba var. equina, Vicia faba var. Minor):

 

 

 

 

0713.50.10

- - Phù hợp để gieo trồng

0

0

0

 

0713.50.90

- - Loại khác

12.5

11

9

 

0713.60.00

- Đậu triều, đậu săng (Cajanus cajan)

0

0

0

 

0713.90

- Loại khác:

 

 

 

 

0713.90.10

- - Phù hợp để gieo trồng

0

0

0

 

0713.90.90

- - Loại khác

12.5

11

9

 

 

 

 

 

 

 

07.14

Sắn, củ dong, củ lan, a-ti-sô Jerusalem, khoai lang và các loại củ và rễ tương tự có hàm lượng tinh bột hoặc inulin cao, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago.

 

 

 

 

0714.10

- Sắn:

 

 

 

 

 

- - Thái lát hoặc đã làm thành dạng viên:

 

 

 

 

0714.10.11

- - - Lát đã được làm khô

3

2

1

 

0714.10.19

- - -  Loại khác

3

2

1

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

0714.10.91

- - - Đông lạnh

3

2

1

 

0714.10.99

- - - Loại khác

3

2

1

 

0714.20

- Khoai lang:

 

 

 

 

0714.20.10

- - Đông lạnh

3

2

1

 

0714.20.90

- - Loại khác

3

2

1

 

0714.30

- Củ từ (Dioscorea spp.):

 

 

 

 

0714.30.10

- - Đông lạnh

3

2

1

 

0714.30.90

- - Loại khác

3

2

1

 

0714.40

- Khoai sọ (Colacasia spp.):

 

 

 

 

0714.40.10

- - Đông lạnh

3

2

1

 

0714.40.90

- - Loại khác

3

2

1

 

0714.50

- Khoai môn (Xanthosoma spp.):

 

 

 

 

0714.50.10

- - Đông lạnh

3

2

1

 

0714.50.90

- - Loại khác

3

2

1

 

0714.90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

- - Lõi cây cọ sago:

 

 

 

 

0714.90.11

- - - Đông lạnh

3

2

1

 

0714.90.19

- - - Loại khác

3

2

1

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

0714.90.91

- - - Đông lạnh

3

2

1

 

0714.90.99

- - - Loại khác

3

2

1

 

 

 

 

 

 

 

 

Chương 8 - Quả và quả hạch (nut) ăn được; vỏ quả thuộc họ cam quýt hoặc các loại dưa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

08.01

Dừa, quả hạch Brazil (Brazil nut) và hạt điều, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ.

 

 

 

 

 

- Dừa:

 

 

 

 

0801.11.00

- - Đã qua công đoạn làm khô

20

17.5

15

 

0801.12.00

- - Dừa còn nguyên sọ

20

17.5

15

 

0801.19.00

- - Loại khác

20

17.5

15

 

 

- Quả hạch Brazil (Brazil nut):

 

 

 

 

0801.21.00

- - Chưa bóc vỏ

15

13

11

 

0801.22.00

- - Đã bóc vỏ

15

13

11

 

 

- Hạt điều:

 

 

 

 

0801.31.00

- - Chưa bóc vỏ

1

1

0.5

 

0801.32.00

- - Đã bóc vỏ

20

17.5

15

 

 

 

 

 

 

 

08.02

Quả hạch (nut) khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ.

 

 

 

 

 

- Quả hạnh nhân:

 

 

 

 

0802.11.00

- - Chưa bóc vỏ

20

17.5

15

 

0802.12.00

- - Đã bóc vỏ

20

17.5

15

 

 

- Quả phỉ hay hạt phỉ (Corylus spp.):

 

 

 

 

0802.21.00

- - Chưa bóc vỏ

20

17.5

15

 

0802.22.00

- - Đã bóc vỏ

20

17.5

15

 

 

- Quả óc chó:

 

 

 

 

0802.31.00

- - Chưa bóc vỏ

20

17.5

15

 

0802.32.00

- - Đã bóc vỏ

20

17.5

15

 

 

- Hạt dẻ (Castanea spp.):

 

 

 

 

0802.41.00

- - Chưa bóc vỏ

20

17.5

15

 

0802.42.00

- - Đã bóc vỏ

20

17.5

15

 

 

- Quả hồ trăn (Hạt dẻ cười):

 

 

 

 

0802.51.00

- - Chưa bóc vỏ

20

17.5

15

 

0802.52.00

- - Đã bóc vỏ

20

17.5

15

 

 

- Hạt macadamia (Macadamia nuts):

 

 

 

 

0802.61.00

- - Chưa bóc vỏ

20

17.5

15

 

0802.62.00

- - Đã bóc vỏ

20

17.5

15

 

0802.70.00

- Hạt cây côla (Cola spp.)

20

17.5

15

 

0802.80.00

- Quả cau

20

17.5

15

 

0802.90.00

- Loại khác

20

17.5

15

 

 

 

 

 

 

 

08.03

Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô.

 

 

 

 

0803.10.00

- Chuối lá

20

17.5

15

 

0803.90.00

- Loại khác

20

17.5

15

 

 

 

 

 

 

 

08.04

Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô.

 

 

 

 

0804.10.00

- Quả chà là

20

17.5

15

 

0804.20.00

- Quả sung, vả

20

17.5

15

 

0804.30.00

- Quả dứa

20

17.5

15

 

0804.40.00

- Quả bơ

15

13

11

 

0804.50

- Quả ổi, xoài và măng cụt:

 

 

 

 

0804.50.10

- - Quả ổi

20

17.5

15

 

0804.50.20

- - Quả xoài

20

17.5

15

 

0804.50.30

- - Quả măng cụt

20

17.5

15

 

 

 

 

 

 

 

08.05

Quả thuộc chi cam quýt, tươi hoặc khô.

 

 

 

 

0805.10

- Quả cam:

 

 

 

 

0805.10.10

- - Tươi

15

13

11

 

0805.10.20

- - Khô

15

13

11

 

0805.20.00

- Quả quýt cá cả loại (kể cả quất); cam nhỏ (clementines) và các loại giống lai chi cam quýt tương tự

8

5.5

3

 

0805.40.00

- Quả bưởi, kể cả bưởi chùm

15

13

11

 

0805.50.00

- Quả chanh (Citrus limon, Citrus limonum, Citrus aurantifolia, Citrus latifolia)

15

13

11

 

0805.90.00

- Loại khác

15

13

11

 

 

 

 

 

 

 

08.06

Quả nho, tươi hoặc khô.

 

 

 

 

0806.10.00

- Tươi

12.5

11

9

 

0806.20.00

- Khô

12.5

11

9

 

 

 

 

 

 

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

 

THE GOVERNMENT

 
No. 125/2016/ND-CP
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
 
Hanoi, September 1, 2016
 
DECREE
On Vietnam’s Special Preferential Import Tariff to implement the Economic Partnership Agreement between the Socialist Republic of Vietnam and Japan during 2016-2019[1]
 
Pursuant to the June 19, 2015 Law on Organization of the Government;
Pursuant to the April 6, 2016 Law on Import Duty and Export Duty;
Pursuant to the April 9, 2016 Law on Treaties;
In implementation of the Economic Partnership Agreement between the Socialist Republic of Vietnam and Japan during 2016-2019, which took effect on October 1, 2009;
At the proposal of the Minister of Finance;
The Government promulgates the Decree on Vietnam’s Special Preferential Import Tariff to implement the Economic Partnership Agreement between the Socialist Republic of Vietnam and Japan during 2016-2019.
Article 1. Scope of regulation
This Decree prescribes Vietnam’s special preferential import duty rates to implement the Economic Partnership Agreement between the Socialist Republic of Vietnam and Japan during 2016-2019, and conditions for enjoying the special preferential import duty rates under this Agreement.
Article 2. Subjects of application
1. Taxpayers as defined in the Law on Import Duty and Export Duty.
2. Customs offices and officers.
3. Organizations and individuals that have rights and obligations relating to imports and exports.
Article 3. Special Preferential Import Tariff
To promulgate together with this Decree Vietnam’s Special Preferential Import Tariff to implement the Economic Partnership Agreement between the Socialist Republic of Vietnam and Japan during 2016-2019 (applicable duty rates are below referred to as VJEPA duty rates).
1. Column “Goods heading” and column “Goods names and description” are developed based on the list of Vietnam’s imports and exports and classified at the 8-digit level or 10-digit level.
2. Column “VJEPA duty rate (%)”: Duty rates applicable in different periods, specifically:
a/ September 1, 2016 - March 31, 2017: Duty rates applicable from September 1, 2016, through March 31, 2017;
b/ April 1, 2017 - March 31, 2018: Duty rates applicable from April 1, 2017, through March 31, 2018;
c/ April 1, 2018 - March 31, 2019: Duty rates applicable from April 1, 2018, through March 31, 2019;
3. Symbol “*” denotes imports ineligible for VJEPA duty rates at the corresponding time.
Click download to see the full text

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản đã hết hiệu lực. Quý khách vui lòng tham khảo Văn bản thay thế tại mục Hiệu lực và Lược đồ.
văn bản TIẾNG ANH
Bản dịch LuatVietnam
Decree 125/2016/ND-CP PDF
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao để tải file.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất