Nghị định 125/2016/NĐ-CP Biểu thuế ưu đãi theo Hiệp định Việt Nam-Nhật Bản
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Nghị định 125/2016/NĐ-CP
Cơ quan ban hành: | Chính phủ |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 125/2016/NĐ-CP |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Nghị định |
Người ký: | Nguyễn Xuân Phúc |
Ngày ban hành: | 01/09/2016 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu, Ngoại giao |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Đây là nội dung đáng chú ý tại Nghị định số 125/2016/NĐ-CP ngày 01/09/2016 của Chính phủ về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định giữa Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Nhật bản về đối tác kinh tế giai đoạn 2016 - 2019.
Cụ thể, từ 01/09/2016 đến 31/03/2019, mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi 0% được áp dụng với nhiều mặt hàng có xuất xứ từ Nhật Bản như: Máy in sử dụng các bộ phận in như khuôn in (bát chữ), trục lăn và các bộ phận in khác của nhóm 84.42; Máy in khác, máy copy và máy fax, có hoặc không kết hợp với nhau; Máy giặt khô; Máy tính và các máy ghi, tái tạo và hiển thị dữ liệu loại bỏ túi có chức năng tính toán; Máy kế toán; Máy đóng dấu bưu phí, máy bán vé và các loại máy tương tự, có gắn bộ phận tính toán; Máy tính tiền; Máy xử lý dữ liệu tự động và các khối chức năng của chúng; Đầu đọc từ tính hay đầu đọc quang học, máy truyền dữ liệu lên các phương tiện truyền dữ liệu dưới dạng mã hóa và máy xử lý những dữ liệu này, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác; Ổ đĩa mềm, ổ đĩa cứng, ổ đĩa quang; Máy bán hàng tự động, kể cả máy đổi tiền; Bộ điện thoại, kể cả điện thoại cho mạng di động tế bào hoặc mạng không dây khác; Thiết bị khác để truyền hoặc nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu khác, kể cả các thiết bị viễn thông nối mạng hữu tuyến hoặc không dây, trừ loại thiết bị truyền hoặc thu của nhóm 84.43, 85.25, 85.27 hoặc 85.28…
Để được áp mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi nêu trên, hàng hóa nhập khẩu phải thuộc Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo quy định; được nhập khẩu từ Nhật Bản vào Việt Nam; được vận chuyển trực tiếp từ Nhật Bản vào Việt Nam và đáp ứng các quy định về xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định giữa Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Nhật Bản về đối tác kinh tế, có Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa mẫu JV do Bộ Công Thương quy định.
Nghị định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/09/2016.
Xem chi tiết Nghị định125/2016/NĐ-CP tại đây
tải Nghị định 125/2016/NĐ-CP
CHÍNH PHỦ Số: 125/2016/NĐ-CP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 01 tháng 09 năm 2016 |
NGHỊ ĐỊNH
BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT CỦA VIỆT NAM ĐỂ THỰC HIỆN HIỆP ĐỊNH GIỮA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM VÀ NHẬT BẢN VỀ ĐỐI TÁC KINH TẾ GIAI ĐOẠN 2016 – 2019
Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 06 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Luật điều ước quốc tế ngày 09 tháng 4 năm 2016;
Để thực hiện Hiệp định giữa Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Nhật Bản về Đối tác kinh tế có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 10 năm 2009;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
Chính phủ ban hành Nghị định Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định giữa Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Nhật Bản về Đối tác kinh tế giai đoạn 2016-2019.
Nghị định này quy định thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định giữa Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Nhật Bản về Đối tác kinh tế giai đoạn 2016 - 2019 và điều kiện được hưởng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt theo Hiệp định này.
Ban hành kèm theo Nghị định này Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định giữa Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Nhật Bản về Đối tác kinh tế giai đoạn 2016 - 2019 (thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt áp dụng sau đây gọi là thuế suất VJEPA).
Hàng hóa nhập khẩu được áp dụng thuế suất VJEPA phải đáp ứng đủ các điều kiện sau:
Hàng hóa từ khu phi thuế quan của Việt Nam (kể cả hàng gia công) nhập khẩu vào thị trường trong nước được áp dụng thuế suất VJEPA phải đáp ứng các điều kiện quy định tại khoản 1 Điều 4 Nghị định này và có Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) mẫu VJ do Bộ Công Thương quy định.
Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này./.
Nơi nhận: |
TM. CHÍNH PHỦ |
BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT CỦA VIỆT NAM ĐỂ THỰC HIỆN HIỆP ĐỊNH GIỮA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM VÀ NHẬT BẢN VỀ ĐỐI TÁC KINH TẾ GIAI ĐOẠN 2016 - 2019
(Kèm theo Nghị định số 125/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ)
(Ghi chú: Chú giải về hàng hóa của Biểu thuế này tuân theo Chú giải tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam).
Mã hàng |
Tên gọi, mô tả hàng hóa |
Thuế suất VJEPA (%) |
|||
01/9/2016- 31/3/2017 |
01/4/2017-31/3/2018 |
01/4/2018- 31/3/2019 |
|
||
|
|
|
|
|
|
|
Chương 1 - Động vật sống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01.01 |
Ngựa, lừa, la sống. |
|
|
|
|
|
- Ngựa: |
|
|
|
|
0101.21.00 |
- - Loại thuần chủng để nhân giống |
0 |
0 |
0 |
|
0101.29.00 |
- - Loại khác |
1 |
1 |
0.5 |
|
0101.30 |
- Lừa: |
|
|
|
|
0101.30.10 |
- - Loại thuần chủng để nhân giống |
0 |
0 |
0 |
|
0101.30.90 |
- - Loại khác |
1 |
1 |
0.5 |
|
0101.90.00 |
- Loại khác |
1 |
1 |
0.5 |
|
|
|
|
|
|
|
01.02 |
Động vật sống họ trâu bò. |
|
|
|
|
|
- Gia súc: |
|
|
|
|
0102.21.00 |
- - Loại thuần chủng để nhân giống |
0 |
0 |
0 |
|
0102.29 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
0102.29.10 |
- - - Gia súc đực (kể cả bò đực) |
1 |
1 |
0.5 |
|
0102.29.90 |
- - - Loại khác |
1 |
1 |
0.5 |
|
|
- Trâu: |
|
|
|
|
0102.31.00 |
- - Loại thuần chủng để nhân giống |
0 |
0 |
0 |
|
0102.39.00 |
- - Loại khác |
1 |
1 |
0.5 |
|
0102.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
|
0102.90.10 |
- - Loại thuần chủng để nhân giống |
0 |
0 |
0 |
|
0102.90.90 |
- - Loại khác |
1 |
1 |
0.5 |
|
|
|
|
|
|
|
01.03 |
Lợn sống. |
|
|
|
|
0103.10.00 |
- Loại thuần chủng để nhân giống |
0 |
0 |
0 |
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
0103.91.00 |
- - Trọng lượng dưới 50 kg |
1 |
1 |
0.5 |
|
0103.92.00 |
- - Trọng lượng từ 50 kg trở lên |
1 |
1 |
0.5 |
|
|
|
|
|
|
|
01.04 |
Cừu, dê sống. |
|
|
|
|
0104.10 |
- Cừu: |
|
|
|
|
0104.10.10 |
- - Loại thuần chủng để nhân giống |
0 |
0 |
0 |
|
0104.10.90 |
- - Loại khác |
1 |
1 |
0.5 |
|
0104.20 |
- Dê: |
|
|
|
|
0104.20.10 |
- - Loại thuần chủng để nhân giống |
0 |
0 |
0 |
|
0104.20.90 |
- - Loại khác |
1 |
1 |
0.5 |
|
|
|
|
|
|
|
01.05 |
Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi. |
|
|
|
|
|
- Loại trọng lượng không quá 185 g: |
|
|
|
|
0105.11 |
- - Gà thuộc loài Gallus domesticus: |
|
|
|
|
0105.11.10 |
- - -Để nhân giống |
0 |
0 |
0 |
|
0105.11.90 |
- - - Loại khác |
1 |
1 |
0.5 |
|
0105.12 |
- - Gà tây: |
|
|
|
|
0105.12.10 |
- - - Để nhân giống |
0 |
0 |
0 |
|
0105.12.90 |
- - - Loại khác |
1 |
1 |
0.5 |
|
0105.13 |
- - Vịt, ngan: |
|
|
|
|
0105.13.10 |
- - -Để nhân giống |
0 |
0 |
0 |
|
0105.13.90 |
- - - Loại khác |
0 |
0 |
0 |
|
0105.14 |
- - Ngỗng: |
|
|
|
|
0105.14.10 |
- - - Để nhân giống |
0 |
0 |
0 |
|
0105.14.90 |
- - - Loại khác |
0 |
0 |
0 |
|
0105.15 |
- - Gà lôi: |
|
|
|
|
0105.15.10 |
- - - Để nhân giống |
0 |
0 |
0 |
|
0105.15.90 |
- - - Loại khác |
0 |
0 |
0 |
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
0105.94 |
- - Gà thuộc loài Gallus domesticus: |
|
|
|
|
0105.94.10 |
- - - Để nhân giống , trừ gà chọi |
0 |
0 |
0 |
|
0105.94.40 |
- - - Gà chọi |
1 |
1 |
0.5 |
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
|
0105.94.91 |
- - -Trọng lượng không quá 2 kg |
1 |
1 |
0.5 |
|
0105.94.99 |
- - - Loại khác |
1 |
1 |
0.5 |
|
0105.99 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
0105.99.10 |
- - - Vịt, ngan để nhân giống |
0 |
0 |
0 |
|
0105.99.20 |
- - - Vịt, ngan loại khác |
1 |
1 |
0.5 |
|
0105.99.30 |
- - - Ngỗng, gà tây và gà lôi để nhân giống |
0 |
0 |
0 |
|
0105.99.40 |
- - - Ngỗng, gà tây và gà lôi loại khác |
1 |
1 |
0.5 |
|
|
|
|
|
|
|
01.06 |
Động vật sống khác. |
|
|
|
|
|
- Động vật có vú: |
|
|
|
|
0106.11.00 |
- - Bộ động vật linh trưởng |
1 |
1 |
0.5 |
|
0106.12.00 |
- - Cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); hải cẩu, sư tử biển và hải mã (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia) |
1 |
1 |
0.5 |
|
0106.13.00 |
- - Lạc đà và họ lạc đà (Camelidae) |
1 |
1 |
0.5 |
|
0106.14.00 |
- - Thỏ |
1 |
1 |
0.5 |
|
0106.19.00 |
- - Loại khác |
1 |
1 |
0.5 |
|
0106.20.00 |
- Loài bò sát (kể cả rắn và rùa) |
1 |
1 |
0.5 |
|
|
- Các loại chim: |
|
|
|
|
0106.31.00 |
- - Chim săn mồi |
1 |
1 |
0.5 |
|
0106.32.00 |
- - Vẹt (kể cả vẹt lớn châu Mỹ, vẹt nhỏ đuôi dài, vẹt đuôi dài và vẹt có mào) |
1 |
1 |
0.5 |
|
0106.33.00 |
- - Đà điểu; đà điểu Úc (Dromaius novaehollandiae) |
1 |
1 |
0.5 |
|
0106.39.00 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
|
- Côn trùng: |
|
|
|
|
0106.41.00 |
- - Các loại ong |
1 |
1 |
0.5 |
|
0106.49.00 |
- - Loại khác |
1 |
1 |
0.5 |
|
0106.90.00 |
- Loại khác |
1 |
1 |
0.5 |
|
|
Chương 2 - Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
02.01 |
Thịt của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh. |
|
|
|
|
0201.10.00 |
- Thịt cả con và nửa con |
10 |
9 |
7.5 |
|
0201.20.00 |
- Thịt pha có xương khác |
10 |
9 |
7.5 |
|
0201.30.00 |
- Thịt lọc không xương |
10 |
9 |
7.5 |
|
02.02 |
Thịt của động vật họ trâu bò, đông lạnh. |
|
|
|
|
0202.10.00 |
- Thịt cả con và nửa con |
10 |
9 |
7.5 |
|
0202.20.00 |
- Thịt pha có xương khác |
10 |
9 |
7.5 |
|
0202.30.00 |
- Thịt lọc không xương |
10 |
9 |
7.5 |
|
|
|
|
|
|
|
02.03 |
Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. |
|
|
|
|
|
- Tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
|
|
0203.11.00 |
- - Thịt cả con và nửa con |
15 |
13 |
11 |
|
0203.12.00 |
- - Thịt mông đùi (ham), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương |
15 |
13 |
11 |
|
0203.19.00 |
- - Loại khác |
15 |
13 |
11 |
|
|
- Đông lạnh: |
|
|
|
|
0203.21.00 |
- - Thịt cả con và nửa con |
15 |
13 |
11 |
|
0203.22.00 |
- - Thịt mông đùi (ham), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương |
15 |
13 |
11 |
|
0203.29.00 |
- - Loại khác |
15 |
13 |
11 |
|
|
|
|
|
|
|
02.04 |
Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. |
|
|
|
|
0204.10.00 |
- Thịt cừu non cả con và nửa con, tươi hoặc ướp lạnh |
3 |
2 |
1 |
|
|
- Thịt cừu khác, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
|
|
0204.21.00 |
- - Thịt cả con và nửa con |
3 |
2 |
1 |
|
0204.22.00 |
- - Thịt pha có xương khác |
3 |
2 |
1 |
|
0204.23.00 |
- - Thịt lọc không xương |
3 |
2 |
1 |
|
0204.30.00 |
- Thịt cừu non, cả con và nửa con, đông lạnh |
3 |
2 |
1 |
|
|
- Thịt cừu khác, đông lạnh: |
|
|
|
|
0204.41.00 |
- - Thịt cả con và nửa con |
3 |
2 |
1 |
|
0204.42.00 |
- - Thịt pha có xương khác |
3 |
2 |
1 |
|
0204.43.00 |
- - Thịt lọc không xương |
3 |
2 |
1 |
|
0204.50.00 |
- Thịt dê |
3 |
2 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
0205.00.00 |
Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. |
3 |
2 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
02.06 |
Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, động vật họ trâu bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. |
|
|
|
|
0206.10.00 |
- Của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh |
4 |
3 |
1 |
|
|
- Của động vật họ trâu bò, đông lạnh: |
|
|
|
|
0206.21.00 |
- - Lưỡi |
4 |
3 |
1 |
|
0206.22.00 |
- - Gan |
4 |
3 |
1 |
|
0206.29.00 |
- - Loại khác |
4 |
3 |
1 |
|
0206.30.00 |
- Của lợn, tươi hoặc ướp lạnh |
4 |
3 |
1 |
|
|
- Của lợn, đông lạnh: |
|
|
|
|
0206.41.00 |
- - Gan |
4 |
3 |
1 |
|
0206.49.00 |
- - Loại khác |
4 |
3 |
1 |
|
0206.80.00 |
- Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh |
3 |
2 |
1 |
|
0206.90.00 |
- Loại khác, đông lạnh |
3 |
2 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
02.07 |
Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. |
|
|
|
|
|
- Của gà thuộc loài Gallus domesticus: |
|
|
|
|
0207.11.00 |
- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh |
10 |
9 |
7.5 |
|
0207.12.00 |
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh |
10 |
9 |
7.5 |
|
0207.13.00 |
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh |
10 |
9 |
7.5 |
|
0207.14 |
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh: |
|
|
|
|
0207.14.10 |
- - -Cánh |
10 |
9 |
7.5 |
|
0207.14.20 |
- - - Đùi |
10 |
9 |
7.5 |
|
0207.14.30 |
- - - Gan |
10 |
9 |
7.5 |
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
|
0207.14.91 |
- - - - Thịt đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương pháp cơ học |
10 |
9 |
7.5 |
|
0207.14.99 |
- - - - Loại khác |
10 |
9 |
7.5 |
|
|
- Của gà tây: |
|
|
|
|
0207.24.00 |
- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh |
10 |
9 |
7.5 |
|
0207.25.00 |
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh |
10 |
9 |
7.5 |
|
0207.26.00 |
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh |
10 |
9 |
7.5 |
|
0207.27 |
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh: |
|
|
|
|
0207.27.10 |
- - - Gan |
10 |
9 |
7.5 |
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
|
0207.27.91 |
- - - - Thịt đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương pháp cơ học |
10 |
9 |
7.5 |
|
0207.27.99 |
- - - - Loại khác |
10 |
9 |
7.5 |
|
|
- Của vịt, ngan: |
|
|
|
|
0207.41.00 |
- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh |
10 |
9 |
7.5 |
|
0207.42.00 |
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh |
10 |
9 |
7.5 |
|
0207.43.00 |
- - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh |
4 |
3 |
1 |
|
0207.44.00 |
- - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh |
4 |
3 |
1 |
|
0207.45.00 |
- - Loại khác, đông lạnh |
4 |
3 |
1 |
|
|
- Của ngỗng: |
|
|
|
|
0207.51.00 |
- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh |
10 |
9 |
7.5 |
|
0207.52.00 |
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh |
10 |
9 |
7.5 |
|
0207.53.00 |
- - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh |
4 |
3 |
1 |
|
0207.54.00 |
- - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh |
4 |
3 |
1 |
|
0207.55.00 |
- - Loại khác, đông lạnh |
4 |
3 |
1 |
|
0207.60.00 |
- Của gà lôi |
4 |
3 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
02.08 |
Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. |
|
|
|
|
0208.10.00 |
- Của thỏ |
3 |
2 |
1 |
|
0208.30.00 |
- Của bộ động vật linh trưởng |
3 |
2 |
1 |
|
0208.40 |
- Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia ); của hải cẩu, sư tử biển và hải mã (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia): |
|
|
|
|
0208.40.10 |
- - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia) |
3 |
2 |
1 |
|
0208.40.90 |
- - Loại khác |
3 |
2 |
1 |
|
0208.50.00 |
- Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa) |
3 |
2 |
1 |
|
0208.60.00 |
- Của lạc đà và họ lạc đà (Camelidae) |
3 |
2 |
1 |
|
0208.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
|
0208.90.10 |
- Đùi ếch |
3 |
2 |
1 |
|
0208.90.90 |
- - Loại khác |
3 |
2 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
02.09 |
Mỡ lợn không dính nạc và mỡ gia cầm, chưa nấu chảy hoặc chiết xuất cách khác, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói. |
|
|
|
|
0209.10.00 - |
- Của lợn |
10 |
9 |
7.5 |
|
0209.90.00 |
- Loại khác |
10 |
9 |
7.5 |
|
|
|
|
|
|
|
02.10 |
Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ. |
|
|
|
|
|
- Thịt lợn: |
|
|
|
|
0210.11.00 |
- - Thịt mông đùi (ham), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương |
10 |
9 |
7.5 |
|
0210.12.00 |
- - Thịt dọi (ba chỉ) và các mảnh của chúng |
10 |
9 |
7.5 |
|
0210.19 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
0210.19.30 |
- - - Thịt lợn muối xông khói hoặc thịt mông đùi (ham) không xương |
10 |
9 |
7.5 |
|
0210.19.90 |
- - - Loại khác |
10 |
9 |
7.5 |
|
0210.20.00 |
- Thịt động vật họ trâu bò |
10 |
9 |
7.5 |
|
|
- Loại khác, kể cả bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ: |
|
|
|
|
0210.91.00 |
- - Của bộ động vật linh trưởng |
10 |
9 |
7.5 |
|
0210.92 |
- - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); của hải cẩu, sư tử biển và hải mã (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia): |
|
|
|
|
0210.92.10 |
- - - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia) |
10 |
9 |
7.5 |
|
0210.92.90 |
- - - Loại khác |
10 |
9 |
7.5 |
|
0210.93.00 |
- - Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa) |
10 |
9 |
7.5 |
|
0210.99 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
0210.99.10 |
- - - Thịt gà thái miếng đã được làm khô đông lạnh |
10 |
9 |
7.5 |
|
0210.99.20 |
- - - Da lợn khô |
10 |
9 |
7.5 |
|
0210.99.90 |
- - - Loại khác |
10 |
9 |
7.5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương 3 - Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương sống khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
03.01 |
Cá sống. |
|
|
|
|
|
- Cá cảnh: |
|
|
|
|
0301.11 |
- - Cá nước ngọt: |
|
|
|
|
0301.11.10 |
- - - Cá bột |
10 |
9 |
7.5 |
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
|
0301.11.91 |
- - - - Cá chép Koi (Cyprinus carpio) |
15 |
13 |
11 |
|
0301.11.92 |
- - - - Cá vàng (Carassius auratus) |
15 |
13 |
11 |
|
0301.11.93 |
- - - - Cá chọi Thái Lan (Beta splendens) |
15 |
13 |
11 |
|
0301.11.94 |
- - - - Cá tai tượng da beo (Astronotus ocellatus) |
15 |
13 |
11 |
|
0301.11.95 |
- - - - Cá rồng (Scleropages formosus) |
15 |
13 |
11 |
|
0301.11.99 |
- - - - Loại khác |
15 |
13 |
11 |
|
0301.19 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
0301.19.10 |
- - - Cá bột |
10 |
9 |
7.5 |
|
0301.19.90 |
- - - Loại khác |
15 |
13 |
11 |
|
|
- Cá sống khác: |
|
|
|
|
0301.91.00 |
- - Cá hồi vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster ) |
15 |
13 |
11 |
|
0301.92.00 |
- - Cá chình (Anguilla spp.) |
15 |
13 |
11 |
|
0301.93 |
- - Cá chép (Cyprinus carpio, Carassius carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus): |
|
|
|
|
0301.93.10 |
- - - Để nhân giống, trừ cá bột |
0 |
0 |
0 |
|
0301.93.90 |
- - - Loại khác |
15 |
13 |
11 |
|
0301.94.00 |
- - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis) |
0 |
0 |
0 |
|
0301.95.00 |
- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii) |
15 |
13 |
11 |
|
0301.99 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
- - - Cá bột của cá măng biển hoặc của cá mú (lapu lapu): |
|
|
|
|
0301.99.11 |
- - - - Để nhân giống |
0 |
0 |
0 |
|
0301.99.19 |
- - - - Loại khác |
15 |
13 |
11 |
|
|
- - - Cá bột loại khác: |
|
|
|
|
0301.99.21 |
- - - - Để nhân giống |
0 |
0 |
0 |
|
0301.99.29 |
- - - - Loại khác |
15 |
13 |
11 |
|
|
- - - Cá biển khác: |
|
|
|
|
0301.99.31 |
- - - - Cá măng biển để nhân giống |
15 |
13 |
11 |
|
0301.99.39 |
- - - - Loại khác |
15 |
13 |
11 |
|
0301.99.40 |
- - - Cá nước ngọt khác |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
03.02 |
Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04. |
|
|
|
|
|
- Cá hồi, trừ gan, sẹ và bọc trứng cá: |
|
|
|
|
0302.11.00 |
- - Cá hồi vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) |
15 |
13 |
11 |
|
0302.13.00 |
- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus) |
8 |
5.5 |
3 |
|
0302.14.00 |
- - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho Hucho) |
8 |
5.5 |
3 |
|
0302.19.00 |
- - Loại khác |
15 |
13 |
11 |
|
|
- Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá: |
|
|
|
|
0302.21.00 |
- - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis ) |
15 |
13 |
11 |
|
0302.22.00 |
- - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa) |
15 |
13 |
11 |
|
0302.23.00 |
- - Cá bơn Sole (Solea spp.) |
15 |
13 |
11 |
|
0302.24.00 |
- - Cá bơn Turbot (Psetta maxima) |
15 |
13 |
11 |
|
0302.29.00 |
- - Loại khác |
15 |
13 |
11 |
|
|
- Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá: |
|
|
|
|
0302.31.00 |
- - Cá ngừ vây dài (Thunnus alalunga) |
15 |
13 |
11 |
|
0302.32.00 |
- - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares) |
15 |
13 |
11 |
|
0302.33.00 |
- - Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa |
15 |
13 |
11 |
|
0302.34.00 |
- - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus) |
15 |
13 |
11 |
|
0302.35.00 |
- - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis) |
15 |
13 |
11 |
|
0302.36.00 |
- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii) |
15 |
13 |
11 |
|
0302.39.00 |
- - Loại khác |
15 |
13 |
11 |
|
|
- Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.), cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber austral asicus, Scomber japonicus), cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.), cá giò (Rachycentron canadum) và cá kiếm (Xiphias gladius), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá: |
|
|
|
|
0302.41.00 |
- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii) |
15 |
13 |
11 |
|
0302.42.00 |
- - Cá cơm (cá trỏng) (.Engraulis spp.) |
8 |
5.5 |
3 |
|
0302.43.00 |
- - Cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus) |
15 |
13 |
11 |
|
0302.44.00 |
- - Cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus) |
15 |
13 |
11 |
|
0302.45.00 |
- - Cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.) |
8 |
5.5 |
3 |
|
0302.46.00 |
- - Cá giò (Rachycentron canadum) |
8 |
5.5 |
3 |
|
0302.47.00 |
- - Cá kiếm (Xiphias gladius) |
8 |
5.5 |
3 |
|
|
- Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ gan, sẹ và bọc trứng cá: |
|
|
|
|
0302.51.00 |
- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) |
15 |
13 |
11 |
|
0302.52.00 |
- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus) |
15 |
13 |
11 |
|
0302.53.00 |
- - Cá tuyết đen (Pollachius virens) |
15 |
13 |
11 |
|
0302.54.00 |
- - Cá tuyết Meluc (Merluccius spp., Urophycis spp. ) |
8 |
5.5 |
3 |
|
0302.55.00 |
- - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma) |
8 |
5.5 |
3 |
|
0302.56.00 |
- - Cá tuyết lam (Micromesistius poutassou, Micromesistius australis) |
8 |
5.5 |
3 |
|
0302.59.00 |
- - Loại khác |
8 |
5.5 |
3 |
|
|
- Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá: |
|
|
|
|
0302.71.00 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.) |
15 |
13 |
11 |
|
0302.72 |
- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.): |
|
|
|
|
0302.72.10 |
- - - Cá basa (Pangasius pangasius) |
15 |
13 |
11 |
|
0302.72.90 |
- - - Loại khác |
15 |
13 |
11 |
|
0302.73 |
- - Cá chép (Cyprinus carpio, Carassius carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus): |
|
|
|
|
0302.73.10 |
- - - Cá Mrigal (Cirrhinus cirrhosus) |
15 |
13 |
11 |
|
0302.73.90 |
- - - Loại khác |
15 |
13 |
11 |
|
0302.74.00 |
- - Cá chình (Anguilla spp.) |
15 |
13 |
11 |
|
0302.79.00 |
- Loại khác |
15 |
13 |
11 |
|
|
- Loại cá khác, trừ gan, sẹ và bọc trứng cá: |
|
|
|
|
0302.81.00 |
- - Cá nhám góc và cá mập khác |
15 |
13 |
11 |
|
0302.82.00 |
- - Cá đuối (Rajidae ) |
8 |
5.5 |
3 |
|
0302.83.00 |
- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) |
8 |
5.5 |
3 |
|
0302.84.00 |
- - Cá vược (hoặc cá vược Châu Âu) (Dicentrarchus spp.) |
8 |
5.5 |
3 |
|
0302.85.00 |
- - Cá tráp biển (Sparidae) |
8 |
5.5 |
3 |
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
- - - Cá biển: |
|
|
|
|
0302.89.12 |
- - - - Cá bạc (Pentaprion longimanus) |
8 |
5.5 |
3 |
|
0302.89.13 |
- - - - Cá mối hoa (Trachinocephalus myops) |
8 |
5.5 |
3 |
|
0302.89.14 |
- - - - Cá hố savalai (Lepturacanthus savala), cá đù Belanger (Johnius belangerii), cá đù Reeve (Chrysochir aureus) và cá đù mắt to (Pennahia anea) |
8 |
5.5 |
3 |
|
0302.89.15 |
- - - - Cá bạc má (Rastrelliger kanagurta) và cá bạc má đào (Rastrelliger faughni) |
8 |
5.5 |
3 |
|
0302.89.16 |
- - - - Cá sòng gió (Megalaspis cordyla), cá hiên chấm (Drepane punctata) và cá nhồng lớn (Sphyraena barracuda) |
8 |
5.5 |
3 |
|
0302.89.17 |
- - - - Cá chim trắng (Pampus argenteus) và cá chim đen (Parastromatus niger) |
8 |
5.5 |
3 |
|
0302.89.18 |
- - - - Cá hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus) |
8 |
5.5 |
3 |
|
0302.89.19 |
- - - - Loại khác |
8 |
5.5 |
3 |
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
|
0302.89.22 |
- - - - Cá rohu (Labeo rohita) cá catla (Cada catla) và cá dầm (Puntius chola ) |
15 |
13 |
11 |
|
0302.89.24 |
- - - Cá sặc rằn họ Anabantidae (Trichogaster pectoralis) |
15 |
13 |
11 |
|
0302.89.26 |
- - - - Cá nhụ Ấn Độ (Polynemus indicus) và cá sạo (pomadasys argenteus) |
15 |
13 |
11 |
|
0302.89.27 |
- - - - Cá mòi Hilsa (Tenualosa ilisha) |
15 |
13 |
11 |
|
0302.89.28 |
- - - - Cá leo (Wallago attu) và cá tra dầu (Sperata seenghala) |
15 |
13 |
11 |
|
0302.89.29 |
- - - - Loại khác |
15 |
13 |
11 |
|
0302.90.00 |
- Gan, sẹ và bọc trứng cá |
8 |
5.5 |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
03.03 |
Cá, đông lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04. |
|
|
|
|
|
- Cá hồi, trừ gan, sẹ và bọc trứng cá: |
|
|
|
|
0303.11.00 |
- - Cá hồi đỏ (Oncorhynchus nerka) |
8 |
5.5 |
3 |
|
0303.12.00 |
- - Cá hồi Thái Bình Dương khác (Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus) |
8 |
5.5 |
3 |
|
0303.13.00 |
- - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho Hucho) |
15 |
13 |
11 |
|
0303.14.00 |
- - Cá hồi vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo trutta, Oncorhynchus my kiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) |
15 |
13 |
11 |
|
0303.19.00 |
- - Loại khác |
8 |
5.5 |
3 |
|
|
- Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá lóc hay cá chuối) (Channa spp.), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá: |
|
|
|
|
0303.23.00 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.) |
15 |
13 |
11 |
|
0303.24.00 |
- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.) |
15 |
13 |
11 |
|
0303.25.00 |
- - Cá chép (Cyprinus carpio, Carassius carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus) |
15 |
13 |
11 |
|
0303.26.00 |
- - Cá chình (Anguilla spp.) |
15 |
13 |
11 |
|
0303.29.00 |
- - Loại khác |
15 |
13 |
11 |
|
|
- Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá: |
|
|
|
|
0303.31.00 |
- - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis) |
15 |
13 |
11 |
|
0303.32.00 |
- - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa) |
15 |
13 |
11 |
|
0303.33.00 |
- - Cá bơn sole (Solea spp.) |
15 |
13 |
11 |
|
0303.34.00 |
- - Cá bơn Turbot (Psetta maxima) |
15 |
13 |
11 |
|
0303.39.00 |
- - Loại khác |
15 |
13 |
11 |
|
|
- Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá: |
|
|
|
|
0303.41.00 |
- - Cá ngừ vây dài (Thunnus alalunga) |
15 |
13 |
11 |
|
0303.42.00 |
- - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares) |
15 |
13 |
11 |
|
0303.43.00 |
- - Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa |
8 |
5.5 |
3 |
|
0303.44.00 |
- - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus) |
15 |
13 |
11 |
|
0303.45.00 |
- - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis) |
15 |
13 |
11 |
|
0303.46.00 |
- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii) |
15 |
13 |
11 |
|
0303.49.00 |
- - Loại khác |
30 |
30 |
30 |
|
|
- Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.), cá giò (Rachycentron canadum) và cá kiếm (Xiphias gladius), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá: |
|
|
|
|
0303.51.00 |
- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii) |
8 |
5.5 |
3 |
|
0303.53.00 |
- - Cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus) |
15 |
13 |
11 |
|
0303.54.00 |
- - Cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus) |
8 |
5.5 |
3 |
|
0303.55.00 |
- - Cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.) |
30 |
30 |
30 |
|
0303.56.00 |
- - Cá giò (Rachycentron canadum) |
30 |
30 |
30 |
|
0303.57.00 |
- - Cá kiếm (Xiphias gladiu ) |
30 |
30 |
30 |
|
|
- Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ gan, sẹ và bọc trứng cá: |
|
|
|
|
0303.63.00 |
- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus ) |
15 |
13 |
11 |
|
0303.64.00 |
- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus) |
15 |
13 |
11 |
|
0303.65.00 |
- - Cá tuyết đen (Pollachius virens) |
15 |
13 |
11 |
|
0303.66.00 |
- - Cá tuyết Meluc (Merluccius spp., Urophycis spp. ) |
15 |
13 |
11 |
|
0303.67.00 |
- - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma) |
30 |
30 |
30 |
|
0303.68.00 |
- - Cá tuyết lam (Micromesistius poutassou, Micromesistius australis) |
30 |
30 |
30 |
|
0303.69.00 |
- - Loại khác |
30 |
30 |
30 |
|
|
- Loại cá khác, trừ gan, sẹ và bọc trứng cá: |
|
|
|
|
0303.81.00 |
- - Cá nhám góc và cá mập khác |
15 |
13 |
11 |
|
0303.82.00 |
- - Cá đuối (Rajidae ) |
30 |
30 |
30 |
|
0303.83.00 |
- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) |
30 |
30 |
30 |
|
0303.84.00 |
- - Cá vược (hoặc cá vược Châu Âu) (Dicentrarchus spp.) |
15 |
13 |
11 |
|
0303.89 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
- - - Cá biển: |
|
|
|
|
0303.89.12 |
- - - - Cá bạc (Pentaprion longimanus) |
30 |
30 |
30 |
|
0303.89.13 |
- - - - Cá mối hoa (Trachinocephalus myops) |
30 |
30 |
30 |
|
0303.89.14 |
- - - - Cá hố savalai (Lepturacanthus savala), cá đù Belanger (Johnius be langerii), cá đù Reeve (Chrysochir aureus) và cá đù mắt to (Pennahia anea) |
30 |
30 |
30 |
|
0303.89.15 |
- - - - Cá bạc má (Rastrelliger kanagurta) và cá bạc má đảo (Rastrelliger faughni) |
30 |
30 |
30 |
|
0303.89.16 |
- - - - Cá sòng gió (Megalaspis cordyla), cá hiên chấm (Drepane punctata) và cá nhồng lớn (Sphyraena barracuda) |
30 |
30 |
30 |
|
0303.89.17 |
- - - - Cá chim trắng (Pampus argenteus) và cá chim đen (Parastromatus niger) |
30 |
30 |
30 |
|
0303.89.18 |
- - - - Cá hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus) |
30 |
30 |
30 |
|
0303.89.19 |
- - - - Loại khác |
30 |
30 |
30 |
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
|
0303.89.22 |
- - - - Cá rohu (Labeo rohita), cá catla (Catla catla) và cá dầm (Puntius chola ) |
15 |
13 |
11 |
|
0303.89.24 |
- - - - Cá sặc rằn họ Anabantidae (Trichogaster pectoralis) |
15 |
13 |
11 |
|
0303.89.26 |
- - - - Cá nhụ Ấn Độ (Polynemus indicus) và cá sạo (pomadasys argenteus) |
15 |
13 |
11 |
|
0303.89.27 |
- - - - Cá mòi Hilsa (Tenualosa ilisha) |
15 |
13 |
11 |
|
0303.89.28 |
- - - - Cá leo (Wallago attu) và cá tra dầu (Sperata seenghala) |
15 |
13 |
11 |
|
0303.89.29 |
- - - - Loại khác |
15 |
13 |
11 |
|
0303.90 |
- Gan, sẹ và bọc trứng cá: |
|
|
|
|
0303.90.10 |
- - Gan |
15 |
13 |
11 |
|
0303.90.20 |
- - Sẹ và bọc trứng cá |
8 |
5.5 |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
03.04 |
Phi-lê cá và các loại thịt cá khác (đã hoặc chưa xay, nghiền, băm), tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. |
|
|
|
|
|
- Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh của cá rô phi (Oreochromis Spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla Spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (hoặc cá chuối, cá lóc) (Channa spp.): |
|
|
|
|
0304.31.00 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.) |
8 |
5.5 |
3 |
|
0304.32.00 |
- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.) |
8 |
5.5 |
3 |
|
0304.33.00 |
- - Cá chẽm (Lates niloticus) |
8 |
5.5 |
3 |
|
0304.39.00 |
- - Loại khác |
8 |
5.5 |
3 |
|
|
- Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh của các loại cá khác: |
|
|
|
|
0304.41.00 |
- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho) |
8 |
5.5 |
3 |
|
0304.42.00 |
- - Cá hồi vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) |
8 |
5.5 |
3 |
|
0304.43.00 |
- - Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae) |
8 |
5.5 |
3 |
|
0304.44.00 |
- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae |
8 |
5.5 |
3 |
|
0304.45.00 |
- - Cá kiếm (Xiphias gladius) |
8 |
5.5 |
3 |
|
0304.46.00 |
- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) |
8 |
5.5 |
3 |
|
0304.49.00 |
- - Loại khác |
8 |
5.5 |
3 |
|
|
- Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
|
|
0304.51.00 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (hoặc cá chuối, cá lóc) (Channa spp.) |
8 |
5.5 |
3 |
|
0304.52.00 |
- - Cá hồi |
8 |
5.5 |
3 |
|
0304.53.00 |
- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae |
8 |
5.5 |
3 |
|
0304.54.00 |
- - Cá kiếm (Xiphias gladius) |
8 |
5.5 |
3 |
|
0304.55.00 |
- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) |
8 |
5.5 |
3 |
|
0304.59.00 |
- - Loại khác |
8 |
5.5 |
3 |
|
|
- Phi-lê đông lạnh của cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (hoặc cá chuối, cá lóc) (Channa spp.): |
|
|
|
|
0304.61.00 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.) |
8 |
5.5 |
3 |
|
0304.62.00 |
- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.) |
8 |
5.5 |
3 |
|
0304.63.00 |
- - Cá chẽm (Lates niloticus) |
8 |
5.5 |
3 |
|
0304.69.00 |
- - Loại khác |
8 |
5.5 |
3 |
|
|
- Phi-lê đông lạnh của cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae: |
|
|
|
|
0304.71.00 |
- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) |
8 |
5.5 |
3 |
|
0304.72.00 |
- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus ) |
8 |
5.5 |
3 |
|
0304.73.00 |
- - Cá tuyết đen (Pollachius virens) |
8 |
5.5 |
3 |
|
0304.74.00 |
- - Cá tuyết Meluc (Merluccius spp., Urophycis spp.) |
8 |
5.5 |
3 |
|
0304.75.00 |
- - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma) |
8 |
5.5 |
3 |
|
0304.79.00 |
- - Loại khác |
8 |
5.5 |
3 |
|
|
- Phi-lê đông lạnh của các loại cá khác: |
|
|
|
|
0304.81.00 |
- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho) |
8 |
5.5 |
3 |
|
0304.82.00 |
- - Cá hồi vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) |
8 |
5.5 |
3 |
|
0304.83.00 |
- - Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae) |
8 |
5.5 |
3 |
|
0304.84.00 |
- - Cá kiếm (Xiphias gladius) |
8 |
5.5 |
3 |
|
0304.85.00 |
- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) |
8 |
5.5 |
3 |
|
0304.86.00 |
- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii) |
8 |
5.5 |
3 |
|
0304.87.00 |
- - Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis) |
8 |
5.5 |
3 |
|
0304.89.00 |
- - Loại khác |
8 |
5.5 |
3 |
|
|
- Loại khác, đông lạnh: |
|
|
|
|
0304.91.00 |
- - Cá kiếm (Xiphias gladius) |
8 |
5.5 |
3 |
|
0304.92.00 |
- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) |
8 |
5.5 |
3 |
|
0304.93.00 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (hoặc cá chuối, cá lóc) (Channa spp.) |
8 |
5.5 |
3 |
|
0304.94.00 |
- - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma) |
8 |
5.5 |
3 |
|
0304.95.00 |
- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma) |
8 |
5.5 |
3 |
|
0304.99.00 |
- - Loại khác |
8 |
5.5 |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
03.05 |
Cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên làm từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. |
|
|
|
|
0305.10.00 |
- Bột mịn, bột thô và viên làm từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người |
15 |
13 |
11 |
|
0305.20 |
- Gan, sẹ và bọc trứng cá, làm khô, hun khói, muối hoặc ngâm nước muối: |
|
|
|
|
0305.20.10 |
- - Của cá nước ngọt, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối |
8 |
5.5 |
3 |
|
0305.20.90 |
- - Loại khác |
8 |
5.5 |
3 |
|
|
- Phi-lê cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối, nhưng không hun khói: |
|
|
|
|
0305.31.00 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (hay cá chuối, cá lóc) (Channa spp.) |
15 |
13 |
11 |
|
0305.32.00 |
- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucclidae, Moridae và Muraenolepididae |
15 |
13 |
11 |
|
0305.39 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
0305.39.10 |
- - - Cá nhói nước ngọt (Xenentodon cancila), cá phèn dải vàng (Upeneus vittatus) và cá long-rakered trevally (Ulua mentalis) (cá nục Úc) |
15 |
13 |
11 |
|
0305.39.20 |
- - - Cá hố savalai (Lepturacanthus savala), cá đù Belanger (Johnius belangerii), cá đù Reeve (Chrysochir aureus) và cá đù mắt to (Pennahia anea) |
15 |
13 |
11 |
|
0305.39.90 |
- - - Loại khác |
15 |
13 |
11 |
|
|
- Cá hun khói, kể cả phi-lê cá, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ: |
|
|
|
|
0305.41.00 |
- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho) |
15 |
13 |
11 |
|
0305.42.00 |
- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii) |
15 |
13 |
11 |
|
0305.43.00 |
- - Cá hồi vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) |
15 |
13 |
11 |
|
0305.44.00 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (hay cá chuối, cá lóc) (Channa spp.) |
15 |
13 |
11 |
|
0305.49.00 - |
- Loại khác |
15 |
13 |
11 |
|
|
- Cá khô, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ, có hoặc không muối nhưng không hun khói: |
|
|
|
|
0305.51.00 |
- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) |
15 |
13 |
11 |
|
0305.59 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
0305.59.20 |
- - - Cá biển |
8 |
5.5 |
3 |
|
0305.59.90 |
- - - Loại khác |
8 |
5.5 |
3 |
|
|
- Cá, muối nhưng không làm khô hoặc không hun khói và cá ngâm nước muối, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ: |
|
|
|
|
0305.61.00 |
- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii) |
15 |
13 |
11 |
|
0305.62.00 |
- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) |
15 |
13 |
11 |
|
0305.63.00 |
- - Cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.) |
15 |
13 |
11 |
|
0305.64.00 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (hoặc cá chuối, cá lóc) (Channa spp.) |
8 |
5.5 |
3 |
|
0305.69 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
0305.69.10 |
- - - Cá biển |
8 |
5.5 |
3 |
|
0305.69.90 |
- - - Loại khác |
8 |
5.5 |
3 |
|
|
- Vây cá, đầu, đuôi, bong bóng và phụ phẩm khác ăn được của cá sau giết mổ: |
|
|
|
|
0305.71.00 |
- - Vây cá mập |
8 |
5.5 |
3 |
|
0305.72 |
- - Đầu cá, đuôi và bong bóng: |
|
|
|
|
0305.72.10 |
- - - Bong bóng cá |
1 |
1 |
0.5 |
|
0305.72.90 |
- - - Loại khác |
8 |
5.5 |
3 |
|
0305.79.00 |
- - Loại khác |
8 |
5.5 |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
03.06 |
Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối, hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. |
|
|
|
|
|
- Đông lạnh: |
|
|
|
|
0306.11.00 |
- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.) |
8 |
5.5 |
3 |
|
0306.12.00 |
- - Tôm hùm (Homarus spp.) |
15 |
13 |
11 |
|
0306.14 |
- - Cua, ghẹ: |
|
|
|
|
0306.14.10 |
- - - Cua, ghẹ vỏ mềm |
8 |
5.5 |
3 |
|
0306.14.90 |
- - - Loại khác |
8 |
5.5 |
3 |
|
0306.15.00 |
- - Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus) |
8 |
5.5 |
3 |
|
0306.16.00 |
- - Tôm shrimps và tôm prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon) |
8 |
5.5 |
3 |
|
0306.17 |
- - Tôm shrimps và tôm prawn khác: |
|
|
|
|
0306.17.10 |
- - - Tôm sú (Penaeus monodon) |
8 |
5.5 |
3 |
|
0306.17.20 |
- - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) |
8 |
5.5 |
3 |
|
0306.17.30 |
- - - Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) |
8 |
5.5 |
3 |
|
0306.17.90 |
- - - Loại khác |
8 |
5.5 |
3 |
|
0306.19.00 |
- - Loại khác, kể cả bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người |
8 |
5.5 |
3 |
|
|
- Không đông lạnh: |
|
|
|
|
0306.21 |
- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.): |
|
|
|
|
0306.21.10 |
- - - Để nhân giống |
0 |
0 |
0 |
|
0306.21.20 |
- - - Loại khác, sống |
15 |
13 |
11 |
|
0306.21.30 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
15 |
13 |
11 |
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
|
0306.21.91 |
- - - - Đóng hộp kín khí |
15 |
13 |
11 |
|
0306.21.99 |
- - - - Loại khác |
15 |
13 |
11 |
|
0306.22 |
- - Tôm hùm (Homarus spp.): |
|
|
|
|
0306.22.10 |
- - - Để nhân giống |
0 |
0 |
0 |
|
0306.22.20 |
- - - Loại khác, sống |
15 |
13 |
11 |
|
0306.22.30 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
15 |
13 |
11 |
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
|
0306.22.91 |
- - - - Đóng hộp kín khí |
15 |
13 |
11 |
|
0306.22.99 |
- - - - Loại khác |
15 |
13 |
11 |
|
0306.24 |
- - Cua, ghẹ: |
|
|
|
|
0306.24.10 |
- - - Sống |
15 |
13 |
11 |
|
0306.24.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
15 |
13 |
11 |
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
|
0306.24.91 |
- - - - Đóng hộp kín khí |
15 |
13 |
11 |
|
0306.24.99 |
- - - Loại khác |
15 |
13 |
11 |
|
0306.25.00 |
- - Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus) |
15 |
13 |
11 |
|
0306.26 |
- - Tôm shrimps và tôm prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon) |
|
|
|
|
0306.26.10 |
- - - Để nhân giống |
0 |
0 |
0 |
|
0306.26.20 |
- - - Loại khác, sống |
15 |
13 |
11 |
|
0306.26.30 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
15 |
13 |
11 |
|
|
- - - Khô: |
|
|
|
|
0306.26.41 |
- - - - Đóng hộp kín khí |
15 |
13 |
11 |
|
0306.26.49 |
- - - - Loại khác |
15 |
13 |
11 |
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
|
0306.26.91 |
- - - - Đóng hộp kín khí |
15 |
13 |
11 |
|
0306.26.99 |
- - - - Loại khác |
15 |
13 |
11 |
|
0306.27 |
- - Tôm shrimps và tôm prawn loại khác: |
|
|
|
|
|
- - - Để nhân giống: |
|
|
|
|
0306.27.11 |
- - - - Tôm sú (Penaeus monodon) |
0 |
0 |
0 |
|
0306.27.12 |
- - - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) |
0 |
0 |
0 |
|
0306.27.19 |
- - - - Loại khác |
0 |
0 |
0 |
|
|
- - - Loại khác, sống: |
|
|
|
|
0306.27.21 |
- - - - Tôm sú (Penaeus monodon) |
15 |
13 |
11 |
|
0306.27.22 |
- - - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) |
15 |
13 |
11 |
|
0306.27.29 |
- - - - Loại khác |
15 |
13 |
11 |
|
|
- - - Tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
|
|
0306.27.31 |
- - - - Tôm sú (Penaeus monodon) |
15 |
13 |
11 |
|
0306.27.32 |
- - - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) |
15 |
13 |
11 |
|
0306.27.39 |
- - - - Loại khác |
15 |
13 |
11 |
|
|
- - - Khô: |
|
|
|
|
0306.27.41 |
- - - - Đóng hộp kín khí |
15 |
13 |
11 |
|
0306.27.49 |
- - - - Loại khác |
15 |
13 |
11 |
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
|
0306.27.91 |
- - - - Đóng hộp kín khí |
15 |
13 |
11 |
|
0306.27.99 |
- - - Loại khác |
15 |
13 |
11 |
|
0306.29 |
- - Loại khác, kể cả bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người: |
|
|
|
|
0306.29.10 |
- - - Sống |
15 |
13 |
11 |
|
0306.29.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
15 |
13 |
11 |
|
0306.29.30 |
- - - Bột thô, bột mịn và viên |
15 |
13 |
11 |
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
|
0306.29.91 |
- - - - Đóng hộp kín khí |
15 |
13 |
11 |
|
0306.29.99 |
- - - - Loại khác |
15 |
13 |
11 |
|
|
|
|
|
|
|
03.07 |
Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thân mềm hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên của động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. |
|
|
|
|
|
- Hàu: |
|
|
|
|
0307.11 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
|
|
0307.11.10 |
- - - Sống |
15 |
13 |
11 |
|
0307.11.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
15 |
13 |
11 |
|
0307.19 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
0307.19.10 |
- - - Đông lạnh |
15 |
13 |
11 |
|
0307.19.20 |
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối |
15 |
13 |
11 |
|
0307.19.30 |
- - - Hun khói |
11 |
7 |
4 |
|
|
- Điệp, kể cả điệp nữ hoàng, thuộc giống Pecten, Chlamys hoặc Placopecten: |
|
|
|
|
0307.21 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
|
|
0307.21.10 |
- - - Sống |
15 |
13 |
11 |
|
0307.21.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
15 |
13 |
11 |
|
0307.29 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
0307.29.10 |
- - - Đông lạnh |
15 |
13 |
11 |
|
0307.29.20 |
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối; hun khói |
11 |
7 |
4 |
|
|
- Vẹm (Mytilus spp., Perna spp.): |
|
|
|
|
0307.31 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
|
|
0307.31.10 |
- - - Sống |
15 |
13 |
11 |
|
0307.31.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
15 |
13 |
11 |
|
0307.39 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
0307.39.10 |
- - - Đông lạnh |
15 |
13 |
11 |
|
0307.39.20 |
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối; hun khói |
11 |
7 |
4 |
|
|
- Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.): |
|
|
|
|
0307.41 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
|
|
0307.41.10 |
- - - Sống |
15 |
13 |
11 |
|
0307.41.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
15 |
13 |
11 |
|
0307.49 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
0307.49.10 |
- - - Đông lạnh |
8 |
5.5 |
3 |
|
0307.49.20 |
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối |
8 |
5.5 |
3 |
|
0307.49.30 |
- - - Hun khói |
11 |
7 |
4 |
|
|
- Bạch tuộc (Octopus spp.): |
|
|
|
|
0307.51 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
|
|
0307.51.10 |
- - - Sống |
15 |
13 |
11 |
|
0307.51.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
15 |
13 |
11 |
|
0307.59 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
0307.59.10 |
- - - Đông lạnh |
8 |
5.5 |
3 |
|
0307.59.20 |
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối |
15 |
13 |
11 |
|
0307.59.30 |
- - - Hun khói |
11 |
7 |
4 |
|
0307.60 |
- Ốc, trừ ốc biển: |
|
|
|
|
0307.60.10 - |
- - Sống |
15 |
13 |
11 |
|
0307.60.20 - |
- - Tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh |
8 |
5.5 |
3 |
|
0307.60.30 - |
- - Khô, muối hoặc ngâm nước muối; hun khói |
11 |
7 |
4 |
|
|
- Nghêu (ngao), sò (thuộc họ Arcidae, Arcticidae, Cardiidae, Donacidae, Hiatellidae, Mactridae, Mesodesmatidae, Myidae, Semelidae, Solecurtidae, Solenidae, Tridacnidae và Veneridsae): |
|
|
|
|
0307.71 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
|
|
0307.71.10 |
- - - Sống |
15 |
13 |
11 |
|
0307.71.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
15 |
13 |
11 |
|
0307.79 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
0307.79.10 |
- - - Đông lạnh |
8 |
5.5 |
3 |
|
0307.79.20 |
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối; hun khói |
11 |
7 |
4 |
|
|
- Bào ngư (Haliotis spp.): |
|
|
|
|
0307.81 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
|
|
0307.81.10 |
- - - Sống |
15 |
13 |
11 |
|
0307.81.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
15 |
13 |
11 |
|
0307.89 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
0307.89.10 |
- - - Đông lạnh |
8 |
5.5 |
3 |
|
0307.89.20 |
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối; hun khói |
15 |
13 |
11 |
|
|
- Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và viên, thích hợp dùng làm thức ăn cho người: |
|
|
|
|
0307.91 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
|
|
0307.91.10 |
- - - Sống |
15 |
13 |
11 |
|
0307.91.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
15 |
13 |
11 |
|
0307.99 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
0307.99.10 |
- - - Đông lạnh |
8 |
5.5 |
3 |
|
0307.99.20 |
- - - Đã làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; hun khói |
11 |
7 |
4 |
|
0307.99.90 |
- - - Loại khác |
15 |
13 |
11 |
|
|
|
|
|
|
|
03.08 |
Động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thủy sinh không xương sống hun khói trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên của động vật thủy sinh trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. |
|
|
|
|
|
- Hải sâm (Stichopus japonicus, Holothurioidea): |
|
|
|
|
0308.11 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
|
|
0308.11.10 |
- - - Sống |
15 |
13 |
11 |
|
0308.11.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
15 |
13 |
11 |
|
0308.19 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
0308.19.10 |
- - - Đông lạnh |
8 |
5.5 |
3 |
|
0308.19.20 |
- - - Làm khô, muối hoặc ngâm nước muối |
15 |
13 |
11 |
|
0308.19.30 |
- - - Hun khói |
11 |
7 |
4 |
|
|
- Cầu gai (Strongylocentrotus spp., Paracentrotus lividus, Loxechinus albus, Echichinus esculentus): |
|
|
|
|
0308.21 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
|
|
0308.21.10 |
- - - Sống |
15 |
13 |
11 |
|
0308.21.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
15 |
13 |
11 |
|
0308.29 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
0308.29.10 |
- - - Đông lạnh |
8 |
5.5 |
3 |
|
0308.29.20 |
- - - Làm khô, muối hoặc ngâm nước muối |
15 |
13 |
11 |
|
0308.29.30 |
- - - Hun khói |
11 |
7 |
4 |
|
0308.30 |
- Sứa (Rhopilema spp.): |
|
|
|
|
0308.30.10 |
- - Sống |
15 |
13 |
11 |
|
0308.30.20 |
- - Tươi hoặc ướp lạnh |
15 |
13 |
11 |
|
0308.30.30 |
- - Đông lạnh |
8 |
5.5 |
3 |
|
0308.30.40 |
- - Làm khô, muối hoặc ngâm nước muối |
15 |
13 |
11 |
|
0308.30.50 |
- - Hun khói |
11 |
7 |
4 |
|
0308.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
|
0308.90.10 |
- - Sống |
15 |
13 |
11 |
|
0308.90.20 |
- - Tươi hoặc ướp lạnh |
15 |
13 |
11 |
|
0308.90.30 |
- - Đông lạnh |
8 |
5.5 |
3 |
|
0308.90.40 |
- - Làm khô, muối hoặc ngâm nước muối |
15 |
13 |
11 |
|
0308.90.50 |
- - Hun khói |
11 |
7 |
4 |
|
0308.90.90 |
- - Loại khác |
15 |
13 |
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương 4 - Sản phẩm bơ sữa; trứng chim và trứng gia cầm; mật ong tự nhiên; sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
04.01 |
Sữa và kem, chưa cô đặc và chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác. |
|
|
|
|
0401.10 |
- Có hàm lượng chất béo không quá 1% tính theo trọng lượng: |
|
|
|
|
0401.10.10 |
- - Dạng lỏng |
10 |
9 |
7.5 |
|
0401.10.90 |
- - Loại khác |
10 |
9 |
7.5 |
|
0401.20 |
- Có hàm lượng chất béo trên 1% nhưng không quá 6% tính theo trọng lượng: |
|
|
|
|
0401.20.10 |
- - Dạng lỏng |
10 |
9 |
7.5 |
|
0401.20.90 |
- - Loại khác |
10 |
9 |
7.5 |
|
0401.40 |
- Có hàm lượng chất béo trên 6% nhưng không quá 10% tính theo trọng lượng: |
|
|
|
|
0401.40.10 |
- - Sữa dạng lỏng |
10 |
9 |
7.5 |
|
0401.40.20 |
- - Sữa dạng đông lạnh |
10 |
9 |
7.5 |
|
0401.40.90 |
- - Loại khác |
10 |
9 |
7.5 |
|
0401.50 |
- Có hàm lượng chất béo trên 10% tính theo trọng lượng: |
|
|
|
|
0401.50.10 |
- - Dạng lỏng |
10 |
9 |
7.5 |
|
0401.50.90 |
- - Loại khác |
10 |
9 |
7.5 |
|
|
|
|
|
|
|
04.02 |
Sữa và kem, đã cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác. |
|
|
|
|
0402.10 |
- Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo không quá 1,5% tính theo trọng lượng: |
|
|
|
|
|
- - Chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác: |
|
|
|
|
0402.10.41 |
- - - Đóng gói với trọng lượng cả bì từ 20 kg trở lên |
3 |
2 |
1 |
|
0402.10.49 |
- - - Loại khác |
3 |
2 |
1 |
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
0402.10.91 |
- - - Đóng gói với trọng lượng cả bì từ 20 kg trở lên |
4,5 |
4,5 |
4,5 |
|
0402.10.99 |
- - - Loại khác |
4,5 |
4,5 |
4,5 |
|
|
- Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo trên 1,5% tính theo trọng lượng: |
|
|
|
|
0402.21 |
- - Chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác: |
|
|
|
|
0402.21.20 |
- - - Đóng gói với trọng lượng cả bì từ 20 kg trở lên |
4 |
3 |
1 |
|
0402.21.90 |
- - - Loại khác |
4 |
3 |
1 |
|
0402.29 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
0402.29.20 |
- - - Đóng gói với trọng lượng cả bì từ 20 kg trở lên |
15 |
13 |
11 |
|
0402.29.90 |
- - - Loại khác |
15 |
13 |
11 |
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
0402.91.00 |
- - Chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác |
4 |
3 |
1 |
|
0402.99.00 |
- - Loại khác |
30 |
30 |
30 |
|
|
|
|
|
|
|
04.03 |
Buttermilk, sữa đông và kem đông, sữa chua, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc axít hóa, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác hoặc hương liệu hoặc bổ sung thêm hoa quả, quả hạch (nut) hoặc ca cao. |
|
|
|
|
0403.10 |
- Sữa chua: |
|
|
|
|
0403.10.20 |
- - Dạng lỏng, đã hoặc chưa cô đặc |
15 |
13 |
11 |
|
0403.10.90 |
- - Loại khác |
15 |
13 |
11 |
|
0403.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
|
0403.90.10 |
- - Buttermilk |
15 |
13 |
11 |
|
0403.90.90 |
- - Loại khác |
15 |
13 |
11 |
|
|
|
|
|
|
|
04.04 |
Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác; các sản phẩm có chứa thành phần sữa tự nhiên, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
|
|
|
0404.10.00 |
- Whey và Whey đã cải biến, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác |
10 |
9 |
7.5 |
|
0404.90.00 |
- Loại khác |
15 |
13 |
11 |
|
|
|
|
|
|
|
04.05 |
Bơ và các chất béo và các loại dầu khác tách từ sữa; chất phết từ bơ sữa (dairy spreads). |
|
|
|
|
0405.10.00 |
- Bơ |
10 |
9 |
7.5 |
|
0405.20.00 |
- Chất phết từ bơ sữa |
10 |
9 |
7.5 |
|
0405.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
|
0405.90.10 |
- - Chất béo khan của bơ |
1 |
1 |
0.5 |
|
0405.90.20 |
- - Dầu bơ (butter oil) |
1 |
1 |
0.5 |
|
0405.90.30 |
- - Ghee |
10 |
9 |
7.5 |
|
0405.90.90 |
- - Loại khác |
10 |
9 |
7.5 |
|
|
|
|
|
|
|
04.06 |
Pho mát và curd. |
|
|
|
|
0406.10 |
- Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), kể cả pho mát whey, và curd: |
|
|
|
|
0406.10.10 |
- - Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), kể cả pho mát whey |
3 |
2 |
1 |
|
0406.10.20 |
- - Curd |
3 |
2 |
1 |
|
0406.20 |
- Pho mát đã xát nhỏ hoặc đã làm thành bột, của tất cả các loại: |
|
|
|
|
0406.20.10 |
- - Đóng gói với trọng lượng cả bì trên 20 kg |
3 |
2 |
1 |
|
0406.20.90 |
- - Loại khác |
3 |
2 |
1 |
|
0406.30.00 |
- Pho mát đã chế biến, chưa xát nhỏ hoặc chưa làm thành bột |
3 |
2 |
1 |
|
0406.40.00 |
- Pho mát vân xanh và pho mát khác có vân được sản xuất từ men Penicillium roqueforti |
3 |
2 |
1 |
|
0406.90.00 |
- Pho mát loại khác |
3 |
2 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
04.07 |
Trứng chim và trứng gia cầm, nguyên vỏ, sống, đã bảo quản hoặc đã làm chín. |
|
|
|
|
|
- Trứng đã thụ tinh để ấp: |
|
|
|
|
0407.11.00 |
- - Của gà thuộc loài Gallus domesticus |
0 |
0 |
0 |
|
0407.19 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
0407.19.10 |
- - - Của vịt, ngan |
0 |
0 |
0 |
|
0407.19.90 |
- - - Loại khác |
0 |
0 |
0 |
|
|
- Trứng sống khác: |
|
|
|
|
0407.21.00 |
- - Của gà thuộc loài Gallus domesticus |
20 |
17.5 |
15 |
|
0407.29 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
0407.29.10 |
- - - Của vịt, ngan |
20 |
17.5 |
15 |
|
0407.29.90 |
- - - Loại khác |
20 |
17.5 |
15 |
|
0407.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
|
0407.90.10 |
- - Của gà thuộc loài Gallus domesticus |
20 |
17.5 |
15 |
|
0407.90.20 |
- - Của vịt, ngan |
20 |
17.5 |
15 |
|
0407.90.90 |
- - Loại khác |
20 |
17.5 |
15 |
|
|
|
|
|
|
|
04.08 |
Trứng chim và trứng gia cầm, đã bóc vỏ, và lòng đỏ trứng, sống, làm khô, hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đóng bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất làm ngọt khác. |
|
|
|
|
|
- Lòng đỏ trứng: |
|
|
|
|
0408.11.00 |
- - Đã làm khô |
10 |
9 |
7.5 |
|
0408.19.00 |
- - Loại khác |
10 |
9 |
7.5 |
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
0408.91.00 |
- - Đã làm khô |
10 |
9 |
7.5 |
|
0408.99.00 |
- - Loại khác |
10 |
9 |
7.5 |
|
|
|
|
|
|
|
0409.00.00 |
Mật ong tự nhiên. |
3 |
2 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
04.10 |
Sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
|
|
|
0410.00.10 |
- Tổ yến |
1 |
1 |
0.5 |
|
0410.00.90 |
- Loại khác |
1 |
1 |
0.5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương 5 - Sản phẩm gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở các nơi khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0501.00.00 |
Tóc người, chưa xử lý, đã hoặc chưa rửa sạch hoặc gột tẩy; phế liệu tóc. |
1 |
1 |
0.5 |
|
|
|
|
|
|
|
05.02 |
Lông và lông cứng của lợn hoặc lợn lòi; lông dùng làm chổi và bàn chải khác; phế liệu từ lông lợn. |
|
|
|
|
0502.10.00 |
- Lông và lông cứng của lợn hoặc lợn lòi và phế liệu của chúng |
1 |
1 |
0.5 |
|
0502.90.00 |
- Loại khác |
1 |
1 |
0.5 |
|
|
|
|
|
|
|
0504.00.00 |
Ruột, bong bóng và dạ dày động vật (trừ cá), nguyên dạng và các mảnh của chúng, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói. |
1 |
1 |
0.5 |
|
05.05 |
Da và các bộ phận khác của loài chim và gia cầm, có lông vũ hoặc lông tơ, lông vũ và các phần của lông vũ (đã hoặc chưa cắt tỉa) và lông tơ, mới chỉ được làm sạch, khử trùng hoặc xử lý để bảo quản; bột và phế liệu từ lông vũ hoặc các phần khác của lông vũ. |
|
|
|
|
0505.10 |
- Lông vũ dùng để nhồi; lông tơ: |
|
|
|
|
0505.10.10 |
- - Lông vũ của vịt, ngan |
1 |
1 |
0.5 |
|
0505.10.90 |
- - Loại khác |
1 |
1 |
0.5 |
|
0505.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
|
0505.90.10 |
- - Lông vũ của vịt, ngan |
1 |
1 |
0.5 |
|
0505.90.90 |
- - Loại khác |
1 |
1 |
0.5 |
|
|
|
|
|
|
|
05.06 |
Xương và lõi sừng, chưa xử lý, đã khử mỡ, sơ chế (nhưng chưa cắt thành hình), đã xử lý bang axit hoặc khử gelatin; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên. |
|
|
|
|
0506.10.00 |
- Ossein và xương đã xử lý bằng axit |
1 |
1 |
0.5 |
|
0506.90.00 |
- Loại khác |
1 |
1 |
0.5 |
|
|
|
|
|
|
|
05.07 |
Ngà, mai động vật họ rùa, lược cá voi (phiến sừng hàm trên) và hàm răng lược cá voi, sừng, gạc, móng guốc, móng, vuốt và mỏ, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên. |
|
|
|
|
0507.10 |
- Ngà; bột và phế liệu từ ngà: |
|
|
|
|
0507.10.10 |
- - Sừng tê giác; bột và phế liệu từ ngà |
1 |
1 |
0.5 |
|
0507.10.90 |
- - Loại khác |
1 |
1 |
0.5 |
|
0507.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
|
0507.90.10 |
- - Sừng, gạc, móng guốc, móng, vuốt và mỏ |
1 |
1 |
0.5 |
|
0507.90.20 |
- - Mai động vật họ rùa |
1 |
1 |
0.5 |
|
0507.90.90 |
- - Loại khác |
1 |
1 |
0.5 |
|
|
|
|
|
|
|
05.08 |
San hô và các chất liệu tương tự, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình, bột và các phế liệu từ các sản phẩm trên. |
|
|
|
|
0508.00.10 |
- San hô và các chất liệu tương tự |
1 |
1 |
0.5 |
|
0508.00.20 |
- Mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai |
1 |
1 |
0.5 |
|
0508.00.90 |
- Loại khác |
1 |
1 |
0.5 |
|
05.10 |
Long diên hương, hương hải ly, chất xạ hương (từ cầy hương và hươu xạ); côn trùng cánh cứng cantharides; mật, đã hoặc chưa được làm khô; các tuyến và các sản phẩm động vật khác dùng để điều chế dược phẩm, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc bảo quản tạm thời dưới hình thức khác. |
|
|
|
|
0510.00.10 |
- Côn trùng cánh cứng cantharides |
0 |
0 |
0 |
|
0510.00.20 |
- Xạ hương |
0 |
0 |
0 |
|
0510.00.90 |
- Loại khác |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
05.11 |
Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc Chương 1 hoặc Chương 3, không thích hợp sử dụng cho người. |
|
|
|
|
0511.10.00 |
- Tinh dịch động vật họ trâu, bò |
0 |
0 |
0 |
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
0511.91.00 |
- - Sản phẩm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác; động vật đã chết thuộc Chương 3 |
1 |
1 |
0.5 |
|
0511.99 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
0511.99.10 |
- - - Tinh dịch động vật nuôi |
0 |
0 |
0 |
|
0511.99.20 |
- - - Trứng tằm |
0 |
0 |
0 |
|
0511.99.30 |
- - - Bọt biển thiên nhiên |
1 |
1 |
0.5 |
|
0511.99.90 |
- - - Loại khác |
1 |
1 |
0.5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương 6 - Cây sống và các loại cây trồng khác; củ, rễ và loại tương tự; cành hoa và cành lá trang trí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
06.01 |
Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ, dạng sinh trưởng hoặc ở dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn, trừ các loại rễ thuộc nhóm 12.12. |
|
|
|
|
0601.10.00 |
- Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ |
0 |
0 |
0 |
|
0601.20 |
- Củ, thân củ, rễ củ, thân ống, thân rễ, dạng sinh trưởng hoặc dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn: |
|
|
|
|
0601.20.10 |
- - Cây rau diếp xoăn |
0 |
0 |
0 |
|
0601.20.20 |
- - Rễ rau diếp xoăn |
0 |
0 |
0 |
|
0601.20.90 |
- - Loại khác |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
06.02 |
Cây sống khác (kể cả rễ), cành giâm và cành ghép; hệ sợi nấm. |
|
|
|
|
0602.10 |
- Cành giâm không có rễ và cành ghép: |
|
|
|
|
0602.10.10 |
- - Của cây phong lan |
0 |
0 |
0 |
|
0602.10.20 |
- - Của cây cao su |
0 |
0 |
0 |
|
0602.10.90 |
- - Loại khác |
0 |
0 |
0 |
|
0602.20.00 |
- Cây, cây bụi đã hoặc không ghép cành, thuộc loại có quả hoặc quả hạch (nut) ăn được |
0 |
0 |
0 |
|
0602.30.00 |
- Cây đỗ quyên và cây azalea (cây khô - họ đỗ quyên), đã hoặc không ghép cành |
0 |
0 |
0 |
|
0602.40.00 |
- Cây hoa hồng, đã hoặc không ghép cành |
0 |
0 |
0 |
|
0602.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
|
0602.90.10 |
- - Cành giâm và cành ghép phong lan có rễ |
0 |
0 |
0 |
|
0602.90.20 |
- - Cây phong lan giống |
0 |
0 |
0 |
|
0602.90.40 |
- - Gốc cây cao su có chồi |
0 |
0 |
0 |
|
0602.90.50 |
- - Cây cao su giống |
0 |
0 |
0 |
|
0602.90.60 |
- - Chồi mọc từ gỗ cây cao su |
0 |
0 |
0 |
|
0602.90.70 |
- - Cây dương xỉ |
0 |
0 |
0 |
|
0602.90.90 |
- - Loại khác |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
06.03 |
Cành hoa và nụ hoa dùng làm hoa bó hoặc để trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác. |
|
|
|
|
|
- Tươi: |
|
|
|
|
0603.11.00 |
- - Hoa hồng |
0 |
0 |
0 |
|
0603.12.00 |
- - Hoa cẩm chướng |
0 |
0 |
0 |
|
0603.13.00 |
- - Phong lan |
0 |
0 |
0 |
|
0603.14.00 |
- - Hoa cúc |
0 |
0 |
0 |
|
0603.15.00 |
- - Họ hoa ly (Lilium spp.) |
0 |
0 |
0 |
|
0603.19.00 |
- - Loại khác |
0 |
0 |
0 |
|
0603.90.00 |
- Loại khác |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
06.04 |
Tán lá, cành và các phần khác của cây, không có hoa hoặc nụ hoa, các loại cỏ, rêu và địa y, phù hợp để bó hoa hoặc trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác. |
|
|
|
|
0604.20 |
- Tươi: |
|
|
|
|
0604.20.10 |
- - Rêu và địa y |
15 |
13 |
11 |
|
0604.20.90 |
- - Loại khác |
15 |
13 |
11 |
|
0604.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
|
0604.90.10 |
- - Rêu và địa y |
15 |
13 |
11 |
|
0604.90.90 |
- - Loại khác |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương 7 - Rau và một số loại củ, thân củ và rễ ăn được |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
07.01 |
Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh. |
|
|
|
|
0701.10.00 - |
- Để làm giống |
0 |
0 |
0 |
|
0701.90.00 |
- Loại khác |
10 |
9 |
7.5 |
|
|
|
|
|
|
|
0702.00.00 |
Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh. |
10 |
9 |
7.5 |
|
|
|
|
|
|
|
07.03 |
Hành tây, hành, hẹ, tỏi, tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh. |
|
|
|
|
0703.10 |
- Hành tây và hành, hẹ: |
|
|
|
|
|
- - Hành tây: |
|
|
|
|
0703.10.11 |
- - - Củ giống |
0 |
0 |
0 |
|
0703.10.19 |
- - - Loại khác |
10 |
9 |
7.5 |
|
|
- - Hành, hẹ: |
|
|
|
|
0703.10.21 |
- - - Củ giống |
0 |
0 |
0 |
|
0703.10.29 |
- - - Loại khác |
10 |
9 |
7.5 |
|
0703.20 |
- Tỏi: |
|
|
|
|
0703.20.10 |
- - Củ giống |
0 |
0 |
0 |
|
0703.20.90 |
- - Loại khác |
10 |
9 |
7.5 |
|
0703.90 |
- Tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác: |
|
|
|
|
0703.90.10 |
- - Củ giống |
0 |
0 |
0 |
|
0703.90.90 |
- - Loại khác |
10 |
9 |
7.5 |
|
|
|
|
|
|
|
07.04 |
Bắp cải, hoa lơ, su hào, cải xoăn và cây họ bắp cải ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh. |
|
|
|
|
0704.10 |
- Hoa lơ và hoa lơ xanh: |
|
|
|
|
0704.10.10 |
- - Hoa lơ |
10 |
9 |
7.5 |
|
0704.10.20 |
- - Hoa lơ xanh (headed broccoli) |
10 |
9 |
7.5 |
|
0704.20.00 |
- Cải Bruc-xen |
10 |
9 |
7.5 |
|
0704.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
- - Bắp cải: |
|
|
|
|
0704.90.11 |
Bắp cải cuộn (cuộn tròn) |
10 |
9 |
7.5 |
|
0704.90.19 |
- - - Loại khác |
10 |
9 |
7.5 |
|
0704.90.90 |
- - Loại khác |
10 |
9 |
7.5 |
|
|
|
|
|
|
|
07.05 |
Rau diếp, xà lách (Lactuca sativa) và rau diếp xoăn (Cichorium spp.), tươi hoặc ướp lạnh. |
|
|
|
|
|
- Rau diếp, xà lách: |
|
|
|
|
0705.11.00 |
- - Xà lách cuộn (head lettuce) |
10 |
9 |
7.5 |
|
0705.19.00 |
- - Loại khác |
10 |
9 |
7.5 |
|
|
- Rau diếp xoăn: |
|
|
|
|
0705.21.00 |
- - Rau diếp xoăn rễ củ (Cichorium intybus var. foliosum) |
10 |
9 |
7.5 |
|
0705.29.00 |
- - Loại khác |
10 |
9 |
7.5 |
|
|
|
|
|
|
|
07.06 |
Cà rốt, củ cải, củ dền làm sa- lát, diếp củ, cần củ, củ cải ri và các loại củ rễ ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh. |
|
|
|
|
0706.10 |
- Cà rốt và củ cải: |
|
|
|
|
0706.10.10 |
- - Cà rốt |
10 |
9 |
7.5 |
|
0706.10.20 |
- - Củ cải |
10 |
9 |
7.5 |
|
0706.90.00 |
- Loại khác |
10 |
9 |
7.5 |
|
|
|
|
|
|
|
0707.00.00 |
Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh. |
10 |
9 |
7.5 |
|
|
|
|
|
|
|
07.08 |
Rau đậu, đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh. |
|
|
|
|
0708.10.00 |
- Đậu Hà Lan (Pisum sativum) |
15 |
13 |
11 |
|
0708.20 |
- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.): |
|
|
|
|
0708.20.10 |
- - Đậu Pháp |
15 |
13 |
11 |
|
0708.20.20 |
- - Đậu dài |
15 |
13 |
11 |
|
0708.20.90 |
- - Loại khác |
15 |
13 |
11 |
|
0708.90.00 |
- Các loại rau đậu khác |
15 |
13 |
11 |
|
|
|
|
|
|
|
07.09 |
Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh. |
|
|
|
|
0709.20.00 |
- Măng tây |
4 |
3 |
1 |
|
0709.30.00 |
- Cà tím |
4 |
3 |
1 |
|
0709.40.00 |
- Cần tây trừ loại cần củ |
4 |
3 |
1 |
|
|
- Nấm và nấm cục (nấm củ): |
|
|
|
|
0709.51.00 |
- - Nấm thuộc chi Agaricus |
4 |
3 |
1 |
|
0709.59 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
0709.59.10 |
- - - Nấm cục |
4 |
3 |
1 |
|
0709.59.90 |
- - - Loại khác |
4 |
3 |
1 |
|
0709.60 |
- Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta: |
|
|
|
|
0709.60.10 |
- - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum) |
4 |
3 |
1 |
|
0709.60.90 |
- - Loại khác |
4 |
3 |
1 |
|
0709.70.00 |
- Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn) |
4 |
3 |
1 |
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
0709.91.00 |
- - Hoa a-ti-sô |
4 |
3 |
1 |
|
0709.92.00 |
- - Ô liu |
4 |
3 |
1 |
|
0709.93.00 |
- - Quả bí ngô, quả bí và quả bầu (Cucurbita spp.) |
4 |
3 |
1 |
|
0709.99.00 |
- - Loại khác |
4 |
3 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
07.10 |
Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước), đông lạnh. |
|
|
|
|
0710.10.00 |
- Khoai tây |
10 |
9 |
7.5 |
|
|
- Rau đậu các loại, đã hoặc chưa bóc vỏ: |
|
|
|
|
0710.21.00 |
- - Đậu Hà Lan (Pisum sativum) |
12.5 |
11 |
9 |
|
0710.22.00 |
- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.) |
12.5 |
11 |
9 |
|
0710.29.00 |
- - Loại khác |
12.5 |
11 |
9 |
|
0710.30.00 |
- Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn) |
4 |
3 |
1 |
|
0710.40.00 |
- Ngô ngọt |
7 |
4.5 |
2 |
|
0710.80.00 |
- Rau khác |
12.5 |
11 |
9 |
|
0710.90.00 |
- Hỗn hợp các loại rau |
12.5 |
11 |
9 |
|
|
|
|
|
|
|
07.11 |
Rau các loại đã bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được. |
|
|
|
|
0711.20 |
- Ôliu: |
|
|
|
|
0711.20.10 |
- - Đã bảo quản bằng khí sunphurơ |
4 |
3 |
1 |
|
0711.20.90 |
- - Loại khác |
4 |
3 |
1 |
|
0711.40 |
- Dưa chuột và dưa chuột ri: |
|
|
|
|
0711.40.10 |
- - Đã bảo quản bằng khí sunphurơ |
15 |
13 |
11 |
|
0711.40.90 |
- - Loại khác |
15 |
13 |
11 |
|
|
- Nấm và nấm cục (nấm củ): |
|
|
|
|
0711.51 |
- - Nấm thuộc chi Agaricus: |
|
|
|
|
0711.51.10 |
- - - Đã bảo quản bằng khí sunphurơ |
15 |
13 |
11 |
|
0711.51.90 |
- - - Loại khác |
15 |
13 |
11 |
|
0711.59 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
0711.59.10 |
- - - Đã bảo quản bằng khí sunphurơ |
15 |
13 |
11 |
|
0711.59.90 |
- - - Loại khác |
15 |
13 |
11 |
|
0711.90 |
- Rau khác; hỗn hợp các loại rau: |
|
|
|
|
0711.90.10 |
- - Ngô ngọt |
15 |
13 |
11 |
|
0711.90.20 |
- - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum) |
15 |
13 |
11 |
|
|
- - Nụ bạch hoa: |
|
|
|
|
0711.90.31 |
- - - Đã bảo quản bằng khí sunphurơ |
4 |
3 |
1 |
|
0711.90.39 |
- - - Loại khác |
4 |
3 |
1 |
|
0711.90.40 |
- - Hành tây, đã được bảo quản bằng khí sunphurơ |
15 |
13 |
11 |
|
0711.90.50 |
- - Hành tây, đã được bảo quản trừ loại được bảo quản bằng khí sunphurơ |
15 |
13 |
11 |
|
0711.90.60 |
- - Loại khác, đã được bảo quản bằng khí sunphurơ |
15 |
13 |
11 |
|
0711.90.90 |
- - Loại khác |
15 |
13 |
11 |
|
|
|
|
|
|
|
07.12 |
Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột, nhưng chưa chế biến thêm. |
|
|
|
|
0712.20.00 |
- Hành tây |
8 |
5.5 |
3 |
|
|
- Nấm, mộc nhĩ (Auricularia spp.), nấm nhầy (Tremella spp.) và nấm cục (nấm củ): |
|
|
|
|
0712.31.00 |
- - Nấm thuộc chi Agaricus |
15 |
13 |
11 |
|
0712.32.00 |
- - Mộc nhĩ (Auricularia spp.) |
15 |
13 |
11 |
|
0712.33.00 |
- - Nấm nhầy (Tremella spp.) |
15 |
13 |
11 |
|
0712.39 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
0712.39.10 |
- - - Nấm cục (nấm củ) |
15 |
13 |
11 |
|
0712.39.20 |
- - -Nấm hương (dong-gu) |
15 |
13 |
11 |
|
0712.39.90 |
- - - Loại khác |
15 |
13 |
11 |
|
0712.90 |
- Rau khác; hỗn hợp các loại rau: |
|
|
|
|
0712.90.10 |
- - Tỏi |
7 |
4.5 |
2 |
|
0712.90.90 |
- - Loại khác |
7 |
4.5 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
07.13 |
Các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt. |
|
|
|
|
0713.10 |
- Đậu Hà Lan (Pisum sativum): |
|
|
|
|
0713.10.10 |
- - Phù hợp để gieo trồng |
0 |
0 |
0 |
|
0713.10.90 |
- - Loại khác |
12.5 |
11 |
9 |
|
0713.20 |
- Đậu gà (chickpeas) (garbanzos): |
|
|
|
|
0713.20.10 |
- - Phù hợp để gieo trồng |
0 |
0 |
0 |
|
0713.20.90 |
- - Loại khác |
12.5 |
11 |
9 |
|
|
- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.): |
|
|
|
|
0713.31 |
- - Đậu thuộc loài Vigna mungo (L.) Hepper hoặc Vigna radiata (L.) Wilczek: |
|
|
|
|
0713.31.10 |
- - - Phù hợp để gieo trồng |
0 |
0 |
0 |
|
0713.31.90 |
- - - Loại khác |
12.5 |
11 |
9 |
|
0713.32 |
- - Đậu hạt đỏ nhỏ (Adzuki) (Phaseolus hoặc Vigna angularis): |
|
|
|
|
0713.32.10 |
- - - Phù hợp để gieo trồng |
0 |
0 |
0 |
|
0713.32.90 |
- - - Loại khác |
12.5 |
11 |
9 |
|
0713.33 |
- - Đậu tây, kể cả đậu trắng (Phaseolus vulgaris): |
|
|
|
|
0713.33.10 |
- - - Phù hợp để gieo trồng |
0 |
0 |
0 |
|
0713.33.90 |
- - - Loại khác |
12.5 |
11 |
9 |
|
0713.34 |
- - Đậu bambara (Vigna subterranea hoặc Voandzeia subterranea): |
|
|
|
|
0713.34.10 |
- - - Phù hợp để gieo trồng |
0 |
0 |
0 |
|
0713.34.90 |
- - - Loại khác |
12.5 |
11 |
9 |
|
0713.35 |
- - Đậu đũa (Vigna unguiculata): |
|
|
|
|
0713.35.10 |
- - - Phù hợp để gieo trồng |
0 |
0 |
0 |
|
0713.35.90 |
- - - Loại khác |
12.5 |
11 |
9 |
|
0713.39 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
0713.39.10 |
- - - Phù hợp để gieo trồng |
0 |
0 |
0 |
|
0713.39.90 |
- - - Loại khác |
12.5 |
11 |
9 |
|
0713.40 |
- Đậu lăng: |
|
|
|
|
0713.40.10 |
- - Phù hợp để gieo trồng |
0 |
0 |
0 |
|
0713.40.90 |
- - Loại khác |
12.5 |
11 |
9 |
|
0713.50 |
- Đậu tằm (Vicia faba var. major) và đậu ngựa (Vicia faba var. equina, Vicia faba var. Minor): |
|
|
|
|
0713.50.10 |
- - Phù hợp để gieo trồng |
0 |
0 |
0 |
|
0713.50.90 |
- - Loại khác |
12.5 |
11 |
9 |
|
0713.60.00 |
- Đậu triều, đậu săng (Cajanus cajan) |
0 |
0 |
0 |
|
0713.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
|
0713.90.10 |
- - Phù hợp để gieo trồng |
0 |
0 |
0 |
|
0713.90.90 |
- - Loại khác |
12.5 |
11 |
9 |
|
|
|
|
|
|
|
07.14 |
Sắn, củ dong, củ lan, a-ti-sô Jerusalem, khoai lang và các loại củ và rễ tương tự có hàm lượng tinh bột hoặc inulin cao, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago. |
|
|
|
|
0714.10 |
- Sắn: |
|
|
|
|
|
- - Thái lát hoặc đã làm thành dạng viên: |
|
|
|
|
0714.10.11 |
- - - Lát đã được làm khô |
3 |
2 |
1 |
|
0714.10.19 |
- - - Loại khác |
3 |
2 |
1 |
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
0714.10.91 |
- - - Đông lạnh |
3 |
2 |
1 |
|
0714.10.99 |
- - - Loại khác |
3 |
2 |
1 |
|
0714.20 |
- Khoai lang: |
|
|
|
|
0714.20.10 |
- - Đông lạnh |
3 |
2 |
1 |
|
0714.20.90 |
- - Loại khác |
3 |
2 |
1 |
|
0714.30 |
- Củ từ (Dioscorea spp.): |
|
|
|
|
0714.30.10 |
- - Đông lạnh |
3 |
2 |
1 |
|
0714.30.90 |
- - Loại khác |
3 |
2 |
1 |
|
0714.40 |
- Khoai sọ (Colacasia spp.): |
|
|
|
|
0714.40.10 |
- - Đông lạnh |
3 |
2 |
1 |
|
0714.40.90 |
- - Loại khác |
3 |
2 |
1 |
|
0714.50 |
- Khoai môn (Xanthosoma spp.): |
|
|
|
|
0714.50.10 |
- - Đông lạnh |
3 |
2 |
1 |
|
0714.50.90 |
- - Loại khác |
3 |
2 |
1 |
|
0714.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
- - Lõi cây cọ sago: |
|
|
|
|
0714.90.11 |
- - - Đông lạnh |
3 |
2 |
1 |
|
0714.90.19 |
- - - Loại khác |
3 |
2 |
1 |
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
0714.90.91 |
- - - Đông lạnh |
3 |
2 |
1 |
|
0714.90.99 |
- - - Loại khác |
3 |
2 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương 8 - Quả và quả hạch (nut) ăn được; vỏ quả thuộc họ cam quýt hoặc các loại dưa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
08.01 |
Dừa, quả hạch Brazil (Brazil nut) và hạt điều, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ. |
|
|
|
|
|
- Dừa: |
|
|
|
|
0801.11.00 |
- - Đã qua công đoạn làm khô |
20 |
17.5 |
15 |
|
0801.12.00 |
- - Dừa còn nguyên sọ |
20 |
17.5 |
15 |
|
0801.19.00 |
- - Loại khác |
20 |
17.5 |
15 |
|
|
- Quả hạch Brazil (Brazil nut): |
|
|
|
|
0801.21.00 |
- - Chưa bóc vỏ |
15 |
13 |
11 |
|
0801.22.00 |
- - Đã bóc vỏ |
15 |
13 |
11 |
|
|
- Hạt điều: |
|
|
|
|
0801.31.00 |
- - Chưa bóc vỏ |
1 |
1 |
0.5 |
|
0801.32.00 |
- - Đã bóc vỏ |
20 |
17.5 |
15 |
|
|
|
|
|
|
|
08.02 |
Quả hạch (nut) khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ. |
|
|
|
|
|
- Quả hạnh nhân: |
|
|
|
|
0802.11.00 |
- - Chưa bóc vỏ |
20 |
17.5 |
15 |
|
0802.12.00 |
- - Đã bóc vỏ |
20 |
17.5 |
15 |
|
|
- Quả phỉ hay hạt phỉ (Corylus spp.): |
|
|
|
|
0802.21.00 |
- - Chưa bóc vỏ |
20 |
17.5 |
15 |
|
0802.22.00 |
- - Đã bóc vỏ |
20 |
17.5 |
15 |
|
|
- Quả óc chó: |
|
|
|
|
0802.31.00 |
- - Chưa bóc vỏ |
20 |
17.5 |
15 |
|
0802.32.00 |
- - Đã bóc vỏ |
20 |
17.5 |
15 |
|
|
- Hạt dẻ (Castanea spp.): |
|
|
|
|
0802.41.00 |
- - Chưa bóc vỏ |
20 |
17.5 |
15 |
|
0802.42.00 |
- - Đã bóc vỏ |
20 |
17.5 |
15 |
|
|
- Quả hồ trăn (Hạt dẻ cười): |
|
|
|
|
0802.51.00 |
- - Chưa bóc vỏ |
20 |
17.5 |
15 |
|
0802.52.00 |
- - Đã bóc vỏ |
20 |
17.5 |
15 |
|
|
- Hạt macadamia (Macadamia nuts): |
|
|
|
|
0802.61.00 |
- - Chưa bóc vỏ |
20 |
17.5 |
15 |
|
0802.62.00 |
- - Đã bóc vỏ |
20 |
17.5 |
15 |
|
0802.70.00 |
- Hạt cây côla (Cola spp.) |
20 |
17.5 |
15 |
|
0802.80.00 |
- Quả cau |
20 |
17.5 |
15 |
|
0802.90.00 |
- Loại khác |
20 |
17.5 |
15 |
|
|
|
|
|
|
|
08.03 |
Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô. |
|
|
|
|
0803.10.00 |
- Chuối lá |
20 |
17.5 |
15 |
|
0803.90.00 |
- Loại khác |
20 |
17.5 |
15 |
|
|
|
|
|
|
|
08.04 |
Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô. |
|
|
|
|
0804.10.00 |
- Quả chà là |
20 |
17.5 |
15 |
|
0804.20.00 |
- Quả sung, vả |
20 |
17.5 |
15 |
|
0804.30.00 |
- Quả dứa |
20 |
17.5 |
15 |
|
0804.40.00 |
- Quả bơ |
15 |
13 |
11 |
|
0804.50 |
- Quả ổi, xoài và măng cụt: |
|
|
|
|
0804.50.10 |
- - Quả ổi |
20 |
17.5 |
15 |
|
0804.50.20 |
- - Quả xoài |
20 |
17.5 |
15 |
|
0804.50.30 |
- - Quả măng cụt |
20 |
17.5 |
15 |
|
|
|
|
|
|
|
08.05 |
Quả thuộc chi cam quýt, tươi hoặc khô. |
|
|
|
|
0805.10 |
- Quả cam: |
|
|
|
|
0805.10.10 |
- - Tươi |
15 |
13 |
11 |
|
0805.10.20 |
- - Khô |
15 |
13 |
11 |
|
0805.20.00 |
- Quả quýt cá cả loại (kể cả quất); cam nhỏ (clementines) và các loại giống lai chi cam quýt tương tự |
8 |
5.5 |
3 |
|
0805.40.00 |
- Quả bưởi, kể cả bưởi chùm |
15 |
13 |
11 |
|
0805.50.00 |
- Quả chanh (Citrus limon, Citrus limonum, Citrus aurantifolia, Citrus latifolia) |
15 |
13 |
11 |
|
0805.90.00 |
- Loại khác |
15 |
13 |
11 |
|
|
|
|
|
|
|
08.06 |
Quả nho, tươi hoặc khô. |
|
|
|
|
0806.10.00 |
- Tươi |
12.5 |
11 |
9 |
|
0806.20.00 |
- Khô |
12.5 |
11 |
9 |
|
|
|
|
|
|
THE GOVERNMENT
No. 125/2016/ND-CP
|
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness Hanoi, September 1, 2016
|
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây