Thông tư 27/2017/TT-BTNMT dịch vụ cung cấp bản tin khí tượng thủy văn
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 27/2017/TT-BTNMT
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 27/2017/TT-BTNMT |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Võ Tuấn Nhân |
Ngày ban hành: | 11/09/2017 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Tại Thông tư số 27/2017/TT-BTTTT ngày 11/09/2017, Bộ Tài nguyên và Môi trường đã quy định cụ thể về tiêu chí, chỉ số đánh giá chất lượng dịch vụ sự nghiệp công về cung cấp bản tin dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn.
Theo đó, có 08 tiêu chí để đánh giá chất lượng dịch vụ sự nghiệp công về cung cấp bản tin dự báo, cảnh báo, gồm: Chức năng, nhiệm vụ hoặc đăng ký kinh doanh; Cơ sở vật chất kỹ thuật; Nhân lực phục vụ; Thái độ phục vụ; Tự kiểm tra, giám sát; Tuân thủ thủ quy định, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật; Chất lượng sản phẩm; Uy tín của tổ chức cung ứng dịch vụ.
Việc đánh giá được xây dựng theo phương thức chấm điểm. Thang điểm đánh giá là 100 và được xác định cụ thể đối với từng tiêu chí. Chất lượng dịch vụ được đánh giá theo 4 mức: Tốt khi tổng số điểm > 80 điểm trở lên và không có tiêu chí nào nhỏ hơn 70% số điểm tối đa của tiêu chí đó; Khá khi tổng số điểm từ >70 điểm và không có tiêu chí nào < 60% số điểm tối đa của tiêu chí đó; Đạt khi tổng số điểm > 50 điểm và không có tiêu chí nào < 50% số điểm tối đa của tiêu chí đó; Không đạt khi tổng số điểm < 50 điểm.
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 01/11/2017.
Xem chi tiết Thông tư27/2017/TT-BTNMT tại đây
tải Thông tư 27/2017/TT-BTNMT
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG -------- Số: 27/2017/TT-BTNMT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 11 tháng 9 năm 2017 |
Nơi nhận: - Thủ tướng Chính phủ; - Các Phó Thủ tướng Chính phủ; - VP Quốc hội; VP Chính phủ; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Kiểm toán nhà nước; - Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; - HĐND, UBND, Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Cục kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp) - Các Đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT, Website của Bộ; - Công báo, Cổng Thông tin điện tử Chính phủ; - Lưu: VT, PC, KHCN. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Võ Tuấn Nhân |
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 27/TT-BTNMT ngày 11 tháng 9 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Số TT | Tiêu chí, Chỉ số | Điểm tối đa | Tài liệu kiểm chứng | Ghi chú | |
1 | Tiêu chí 1: Chức năng nhiệm vụ hoặc đăng ký kinh doanh của Tổ chức cung ứng dịch vụ | 5 | | | |
1.1 | Chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức phù hợp và được phép cung cấp dịch vụ theo quy định của pháp luật: | 2 | Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của đơn vị hoặc giấy phép kinh doanh. | | |
- Không đầy đủ | 0 | | | ||
- Đầy đủ | 2 | | | ||
1.2 | Kinh nghiệm hoạt động cung cấp bản tin dự báo, cảnh báo: | 3 | Số năm kinh nghiệm xây dựng quy hoạch, kế hoạch chuyên ngành (các Quy hoạch, kế hoạch đã thực hiện và tham gia thực hiện). | | |
- Không có | 0 | | | ||
- Dưới 03 năm | 1 | | | ||
- Từ 03 đến 04 năm | 2 | | | ||
- Trên 05 năm | 3 | | | ||
2 | Tiêu chí 2: Cơ sở vật chất kỹ thuật | 10 | | | |
2.1 | Có trang thiết bị, hệ thống tính toán, thu nhận, xử lý thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn: | 3 | Số liệu thống kê tài sản hàng năm của tổ chức cung ứng dịch vụ. | | |
- Đạt mức tối thiểu | 2 | | | ||
- Đạt trên mức tối thiểu | 3 | | | ||
2.2 | Có nguồn cung cấp dữ liệu ổn định | 2 | Hợp đồng, các văn bản pháp lý đồng ý cung cấp dữ liệu cho tổ chức cung ứng dịch vụ sự nghiệp công về cung cấp bản tin dự báo, cảnh báo. | | |
2.3 | Danh mục các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, quy trình kỹ thuật về dự báo, cảnh báo; có công cụ dự báo, bảo đảm tính khoa học, độc lập, khách quan của các sản phẩm dự báo có quy trình quản lý, đánh giá chất lượng dự báo, cảnh báo: | 5 | Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, quy trình, quy định, tài liệu kỹ thuật phục vụ hoạt động dự báo, cảnh báo, công cụ dự báo và báo cáo đánh giá dự báo, cảnh báo. | | |
- Chưa đáp ứng đủ | 1 | | | ||
- Đủ đáp ứng | 5 | | | ||
3 | Tiêu chí 3: Nhân lực phục vụ | 10 | | | |
3.1 | Nhân lực trực tiếp tham gia công tác dự báo, cảnh báo: | 5 | Thống kê, hồ sơ nhân sự và hợp đồng lao động, hợp đồng thuê mướn chuyên gia từ 3 tháng trở lên của tổ chức cung ứng dịch vụ sự nghiệp công về cung cấp bản tin dự báo, cảnh báo. | | |
| - Tối thiểu có 01 người tốt nghiệp Đại học trở lên chuyên ngành khí tượng thủy văn và có ít nhất 03 năm kinh nghiệm hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | 2 | | | |
| - Có nhiều hơn mức tối thiểu | 5 | | | |
3.2 | Chất lượng nhân lực trực tiếp thực hiện công tác dự báo, cảnh báo: | 5 | | | |
- Tốt nghiệp Đại học trở lên chuyên ngành khí tượng thủy văn và có ít nhất 03 năm kinh nghiệm hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | 1 | | | ||
- Là dự báo viên chính | 3 | | | ||
- Là dự báo viên cao cấp | 5 | | | ||
4 | Tiêu chí 4: Thái độ phục vụ | 20 | | | |
4.1 | Có kế hoạch hoặc phương án ứng phó khi có yêu cầu đột xuất về việc cung cấp các bản tin dự báo, cảnh báo: | 5 | Kế hoạch hoặc phương án của tổ chức cung ứng dịch vụ sự nghiệp công về cung cấp bản tin dự báo, cảnh báo. | | |
- Không có kế hoạch | 0 | | | ||
- Có kế hoạch nhưng chưa đầy đủ và kịp thời | 3 | | | ||
- Đầy đủ, tin cậy, kịp thời, có nguồn gốc rõ ràng | 5 | | | ||
4.2 | Sẵn sàng phục vụ theo yêu cầu đột xuất của cơ quan đặt hàng về các bản tin dự báo, cảnh báo: | 5 | | | |
- Không thực hiện theo yêu cầu đột xuất của cơ quan đặt hàng | 0 | Báo cáo tiếp thu, giải trình việc thực hiện các kết luận, kiến nghị của cơ quan đặt hàng trước đây so với hiện tại. | | | |
- Đáp ứng chậm các nội dung yêu cầu của cơ quan đặt hàng | 3 | | | ||
- Sẵn sàng thực hiện đầy đủ và kịp thời các nội dung theo yêu cầu đột xuất của cơ quan đặt hàng | 5 | | | ||
4.3 | Việc thực hiện kết luận, kiến nghị của các cơ quan đặt hàng cung cấp bản tin dự báo, cảnh báo trong các đợt kiểm tra: | 5 | Báo cáo tiếp thu, giải trình việc thực hiện các kết luận, kiến nghị của cơ quan đặt hàng trước đây so với hiện tại. | | |
| - Không thực hiện đầy đủ kết luận, kiến nghị của các cơ quan đặt hàng | 0 | | | |
| - Thực hiện chưa đầy đủ kết luận, kiến nghị của các cơ quan đặt hàng | 3 | | | |
| - Thực hiện đúng và đầy đủ kết luận, kiến nghị của các cơ quan đặt hàng | 5 | | | |
4.4 | Mức độ hài lòng của cơ quan đặt hàng, đơn vị sử dụng dịch vụ đối với tổ chức cung cấp bản tin dự báo, cảnh báo: | 5 | Báo cáo, phiếu đánh giá của cơ quan sử dụng dịch vụ bản tin dự báo, cảnh báo. | | |
| - Không hài lòng | 0 | | | |
| - Hài lòng | 3 | | | |
| - Rất hài lòng | 5 | | | |
5 | Tiêu chí 5: Tự kiểm tra, giám sát | 10 | | | |
5.1 | Việc thực hiện kế hoạch tự kiểm tra, giám sát hoạt động xây dựng bản tin dự báo, cảnh báo: | 5 | Báo cáo về việc thực hiện kế hoạch tự kiểm tra, giám sát hoạt động xây dựng bản tin dự báo, cảnh báo của tổ chức cung ứng dịch vụ. | | |
- Không thực hiện kế hoạch kiểm tra giám sát | 0 | | | ||
- Thực hiện chưa đầy đủ các kế hoạch tự kiểm tra, giám sát hoạt động xây dựng bản tin dự báo, cảnh báo | 3 | | | ||
- Thực hiện đúng và đầy đủ các kế hoạch tự kiểm tra, giám sát hoạt động xây dựng bản tin dự báo, cảnh báo | 5 | | | ||
5.2 | Việc thực hiện các kết luận, kiến nghị sau khi tự kiểm tra, giám sát: | 5 | Báo cáo, biên bản, văn bản liên quan đến thực hiện kết luận và kiến nghị của tổ chức cung ứng dịch vụ. | | |
- Không tuân thủ đầy đủ các kết luận, kiến nghị sau khi tự kiểm tra, giám sát | 0 | | | ||
- Tuân thủ chưa đầy đủ các kết luận, kiến nghị sau khi tự kiểm tra, giám sát | 3 | | | ||
- Tuân thủ đầy đủ các kết luận, kiến nghị sau khi tự kiểm tra, giám sát | 5 | | | ||
6 | Tiêu chí 6: Tuân thủ tiêu chuẩn, quy chuẩn, quy định kỹ thuật đối với hoạt động dự báo, cảnh báo | 10 | | | |
| - Không tuân thủ tiêu chuẩn, quy chuẩn, quy định kỹ thuật đối với hoạt động dự báo, cảnh báo | 0 | Báo cáo, biên bản kiểm tra, nghiệm thu các cấp việc áp dụng quy định kỹ thuật, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật hiện hành trong quá trình xây dựng bản tin dự báo, cảnh báo. | | |
- Tuân thủ chưa đầy đủ thủ tiêu chuẩn, quy chuẩn, quy định kỹ thuật đối với hoạt động dự báo, cảnh báo | 5 | | | ||
- Tuân thủ đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn, quy định kỹ thuật đối với hoạt động dự báo, cảnh báo | 10 | | | ||
7 | Tiêu chí 7: Chất lượng sản phẩm | 25 | | | |
7.1 | Mức độ đầy đủ về số lượng của bản tin dự báo, cảnh báo: | 10 | Báo cáo, thống kê về số lượng thông tin dự báo, cảnh báo cung cấp của tổ chức cung ứng dịch vụ sự nghiệp công về cung cấp bản tin dự báo, cảnh báo. | | |
- Chưa đầy đủ về số lượng bản tin dự báo, cảnh báo | 4 | | | ||
- Đầy đủ về số lượng của bản tin dự báo, cảnh báo | 10 | | | ||
7.2 | Độ tin cậy, tính kịp thời của bản tin dự báo, cảnh báo: | 10 | Báo cáo về chất lượng các bản tin dự báo, cảnh báo của tổ chức cung ứng dịch vụ sự nghiệp công về cung cấp bản tin dự báo, cảnh báo thực hiện. | | |
- Không đảm bảo độ tin cậy, tính kịp thời của bản tin dự báo, cảnh báo | 0 | | | ||
- Đảm bảo độ tin cậy, nhưng chưa đảm bảo tính kịp thời của bản tin dự báo, cảnh báo | 5 | | | ||
- Đảm bảo độ tin cậy, tính kịp thời của bản tin dự báo, cảnh báo | 10 | | | ||
7.3 | Chất lượng các bản tin do đơn vị sử dụng dịch vụ, đơn vị đặt hàng bản tin dự báo, cảnh báo đánh giá: | 5 | Các văn bản, phiếu đánh giá của đơn vị sử dụng, hoặc cơ quan đặt hàng hoặc cơ quan quản lý có thẩm quyền. | | |
- Không đạt | 0 | | | ||
- Đạt | 5 | | | ||
8 | Tiêu chí 8: Uy tín của tổ chức cung ứng dịch vụ | 10 | | | |
| Khả năng đảm bảo, thực hiện độc lập, chính xác các dịch vụ cung cấp bản tin dự báo, cảnh báo theo cam kết: | 5 | Báo cáo thống kê của tổ chức cung ứng dịch vụ sự nghiệp công về cung cấp bản tin dự báo, cảnh báo. | | |
- Không có khả năng đảm bảo, thực hiện độc lập, chính xác các dịch vụ cung cấp bản tin dự báo, cảnh báo theo cam kết; | 0 | | | ||
- Có Khả năng đảm bảo, thực hiện độc lập, chính xác một phần dịch vụ cung cấp bản tin dự báo, cảnh báo theo cam kết; | 3 | | | ||
- Có Khả năng đảm bảo, thực hiện độc lập, chính xác các dịch vụ cung cấp bản tin dự báo, cảnh báo theo cam kết; | 5 | | | ||
| Chất lượng dịch vụ sự nghiệp công về cung cấp bản tin dự báo, cảnh báo trong các năm gần đây: | 5 | Báo cáo đánh giá chất lượng trong các năm gần đây. | | |
- 03 năm gần nhất xếp loại đạt; | 1 | | | ||
- 03 năm gần nhất xếp loại đạt, trong đó có 01 năm xếp loại khá hoặc tốt; | 2 | | | ||
- 03 năm gần nhất xếp loại tốt | 5 | | | ||
| Tổng số | 100 | | | |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây