Thông tư 19/2016/TT-BTNMT về báo cáo công tác bảo vệ môi trường
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 19/2016/TT-BTNMT
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 19/2016/TT-BTNMT |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Võ Tuấn Nhân |
Ngày ban hành: | 24/08/2016 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ngày 24/08/2016, Bộ Tài nguyên và Môi trường đã ban hành Thông tư số 19/2016/TT-BTNMT về báo cáo công tác bảo vệ môi trường, quy định Ban Quản lý khu kinh tế, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu công nghiệp phải báo cáo công tác bảo vệ môi trường lên UBND cấp tỉnh trước ngày 31/12 hàng năm.
Nội dung báo cáo bao gồm: Hiện trạng, diễn biến các thành phần môi trường và các vấn đề môi trường như tổng diện tích đất, mặt nước, cây xanh, tỷ lệ lấp đầy, chất lượng môi trường, nguồn gây ô nhiễm, tác động xấu lên môi trường; Tình hình và kết quả công tác bảo vệ môi trường; Khó khăn, vướng mắc, đề xuất và kiến nghị.
Bên cạnh đó, Thông tư cũng có quy định chi tiết về thời điểm và kỳ báo cáo công tác bảo vệ môi trường đối với các đơn vị Nhà nước. Cụ thể, UBND cấp xã báo cáo Hội đồng nhân dân cùng cấp, UBND cấp huyện trước ngày 15/12 hàng năm; UBND cấp huyện báo cáo Hội đồng nhân dân cùng cấp, UBND cấp tỉnh trước ngày 01/01 hàng năm; UBND cấp tỉnh có trách nhiệm báo cáo Hội đồng nhân dân cùng cấp, Bộ Tài nguyên và Môi trường, đồng thời, các Bộ, cơ quan ngang Bộ gửi báo cáo về Bộ Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp trước ngày 15/01 hàng năm. Thông tin và số liệu của các báo cáo nêu trên được tính từ ngày 01/01 - 31/12 hàng năm…
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10/10/2016.
Xem chi tiết Thông tư19/2016/TT-BTNMT tại đây
tải Thông tư 19/2016/TT-BTNMT
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ Số: 19/2016/TT-BTNMT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 24 tháng 8 năm 2016 |
THÔNG TƯ
VỀ BÁO CÁO CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Môi trường và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư về báo cáo công tác bảo vệ môi trường.
Thông tư này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan đến thực hiện báo cáo công tác bảo vệ môi trường.
Kinh phí điều tra, thu thập, tổng hợp, xây dựng báo cáo về công tác bảo vệ môi trường; xây dựng và duy trì hệ thống thông tin báo cáo về công tác bảo vệ môi trường của Trung ương và địa phương được đảm bảo từ nguồn chi ngân sách cho sự nghiệp môi trường theo quy định của pháp luật.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
MẪU BÁO CÁO CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2016/TT-BTNMT ngày 24 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
BÁO CÁO CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG NĂM
… Xã:… Huyện:…..
Địa chỉ liên hệ:
Số điện thoại: Fax: Email:
I. Giới thiệu chung
Thông tin chung về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội của địa phương (không quá 01 trang).
II. Báo cáo công tác bảo vệ môi trường
1. Hiện trạng, diễn biến các thành phần môi trường và các vấn đề môi trường
a) Hiện trạng và diễn biến các thành phần môi trường
Hiện trạng và biến động diện tích đất, nước mặt, độ che phủ rừng; diện tích rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng ngập mặn; vườn chim, sân chim, vườn sinh thái, khu cảnh quan sinh thái, cây di sản;…
Tình hình ô nhiễm nguồn nước mặt (sông, suối, ao, hồ, kênh, mương); diện tích rừng bị chặt phá, cháy; diện tích đất nông nghiệp, đất rừng bị chuyển đổi mục đích sử dụng;…
b) Các nguồn gây ô nhiễm môi trường (quy mô, tính chất và các tác động xấu lên môi trường)
Đô thị, khu dân cư nông thôn tập trung; làng nghề; trang trại chăn nuôi, chăn nuôi quy mô hộ gia đình;
c) Tình hình phát sinh chất thải rắn sinh hoạt (quy mô, tính chất của chất thải)
d) Các vấn đề môi trường chính, quy mô, tính chất và các tác động xấu lên môi trường
Lựa chọn trong số các vấn đề môi trường (khu vực môi trường bị ô nhiễm, suy thoái; nguồn gây ô nhiễm, tác động xấu lên môi trường hoặc chất thải) để đưa ra 3-4 vấn đề môi trường chính, bức x c nhất của địa phương.
2. Tình hình và kết quả thực hiện công tác bảo vệ môi trường
a) Ban hành các văn bản hướng dẫn, quy chế, quy ước, hương ước về bảo vệ môi trường;
b) Tổ chức thực hiện các quy định pháp luật, kết quả thanh tra, kiểm tra, thủ tục hành chính về bảo vệ môi trường; tình hình thực hiện trách nhiệm quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường quy định tại Khoản 3, Điều 143 và trong các điều, khoản khác của Luật Bảo vệ môi trường và các văn bản hướng dẫn thi hành;
c) Các hoạt động bảo vệ môi trường
Phân loại rác tại hộ gia đình; thu gom rác thải; vệ sinh môi trường khu vực công cộng; cung cấp nước sạch; trồng cây xanh công cộng; bảo vệ vườn chim, sân chim, ao, hồ, cây di sản; …
Các hoạt động bảo vệ môi trường khác trên địa bàn.
d) Đánh giá chung về kết quả đạt được, tồn tại, hạn chế và nguyên nhân.
3. Phương hướng và giải pháp bảo vệ môi trường
III. Đề xuất, kiến nghị
IV. Số liệu báo cáo về môi trường
Số liệu báo cáo về môi trường được thu thập trên địa bàn theo bảng 1 kèm theo.
|
(địa danh), ngày tháng năm 20.... |
Bảng 1. Danh mục chỉ tiêu báo cáo về môi trường cấp xã
Số TT |
Mã số |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Ghi chú |
|
I |
Hiện trạng và diễn biến các thành phần môi trường |
|
|
|
1 |
Môi trường đất |
|
|
1 |
1.1 |
Diện tích đất tự nhiên |
Ha |
Thu thập |
2 |
1.2 |
Diện tích đất trồng l a, hoa màu |
Ha |
Thu thập |
3 |
1.3 |
Diện tích đất rừng |
Ha |
Thu thập |
4 |
1.4 |
Diện tích đất chưa sử dụng |
Ha |
Thu thập |
5 |
1.6 |
Diện tích, tỷ lệ đất nông nghiệp bị mất do chuyển đổi mục đích sử dụng đất, hoang mạc hóa |
Ha, % |
Thu thập |
|
2 |
Môi trường nước |
|
|
6 |
2.1 |
Diện tích mặt nước, đất ngập nước (ao, hồ, kênh, mương, sông, suối) |
Ha |
Thu thập |
7 |
2.2 |
Diện tích mặt nước (ao, hồ, kênh, mương, sông) trong các đô thị, khu dân cư |
Ha |
Thu thập |
|
4 |
Đa dạng sinh học |
|
|
8 |
4.1 |
Diện tích rừng |
Ha |
Thu thập |
9 |
4.2 |
Diện tích rừng phòng hộ, rừng đặc dụng |
Ha |
Thu thập |
10 |
4.3 |
Diện tích rừng ngập mặn |
Ha |
Thu thập |
|
II |
Các nguồn gây ô nhiễm môi trường |
|
|
|
1 |
Đô thị, khu dân cư nông thôn tập trung |
|
|
11 |
1.1 |
Số lượng và diện tích khu dân cư nông thôn tập trung |
Số lượng, ha |
Thu thập |
12 |
1.4 |
Tổng lượng nước thải sinh hoạt khu dân cư nông thôn phát sinh |
m3 /ngày |
Thu thập |
13 |
1.6 |
Tổng lượng chất thải rắn sinh hoạt khu dân cư nông thôn phát sinh |
Tấn/ngày |
Thu thập |
14 |
1.7 |
Số hộ gia đình có chăn nuôi gia súc, gia cầm |
Số hộ |
Thu thập |
|
3 |
Khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, thủy điện |
|
|
15 |
3.4 |
Tổng diện tích đất nông nghiệp bị chuyển đổi mục đích do khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, công trình thủy điện |
Ha |
Thu thập |
16 |
3.5 |
Tổng diện tích rừng phòng hộ, rừng đặc dụng bị mất do khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, công trình thủy điện |
Ha |
Thu thập |
|
6 |
Thương mại dịch vụ, du lịch |
|
|
17 |
6.3 |
Số lượng nhà hàng được cấp phép kinh doanh và lượt khách |
Số lượng, lượt/năm |
Thu thập |
18 |
6.5 |
Số lượng chợ dân sinh |
Số lượng |
Thu thập |
|
8 |
Nông nghiệp |
|
|
19 |
8.1 |
Tổng diện tích đất trồng trọt |
Ha |
Thu thập |
20 |
8.2 |
Tổng sản lượng lương thực |
Tấn |
Thu thập |
21 |
8.3 |
Tổng lượng phân bón vô cơ sử dụng |
Tấn |
Thu thập |
22 |
8.4 |
Tổng lượng thuốc bảo vệ thực vật sử dụng |
Tấn |
Thu thập |
23 |
8.5 |
Tổng lượng phụ phẩm nông nghiệp thải bỏ (rơm, rạ, tro, trấu, vỏ, củ, quả…) |
Tấn |
Thu thập |
24 |
8.6 |
Số cơ sở chăn nuôi gia súc tập trung |
Số cơ sở |
Thu thập |
25 |
8.7 |
Số cơ sở chăn nuôi gia cầm tập trung |
Số cơ sở |
Thu thập |
26 |
8.8 |
Tổng số gia súc |
Nghìn con |
Thu thập |
27 |
8.9 |
Tổng số gia cầm |
Nghìn con |
Thu thập |
28 |
8.10 |
Tổng diện tích đồng cỏ chăn nuôi |
Ha |
Thu thập |
29 |
8.13 |
Tổng diện tích mặt nước và sản lượng nuôi trồng thủy sản |
Ha, tấn |
Thu thập |
|
9 |
Làng nghề |
|
|
30 |
9.1 |
Tổng số làng nghề sản xuất, tái chế kim loại và tổng sản lượng sản phẩm |
Số làng nghề, tấn |
Thu thập |
31 |
9.2 |
Tổng số làng nghề sản xuất, tái chế nhựa và tổng sản lượng sản phẩm |
Số làng nghề, tấn |
Thu thập |
32 |
9.3 |
Tổng số làng nghề sản xuất, tái chế giấy và tổng sản lượng sản phẩm |
Số làng nghề, tấn |
Thu thập |
33 |
9.4 |
Tổng số làng nghề chế biến nông sản, thực phẩm và tổng sản lượng sản phẩm |
Số làng nghề, tấn |
Thu thập |
34 |
9.5 |
Tổng số làng nghề sản xuất sản phẩm thuộc da và tổng sản lượng sản phẩm |
Số làng nghề, tấn |
Thu thập |
35 |
9.6 |
Tổng số làng nghề sản xuất dệt nhuộm và tổng sản lượng sản phẩm |
Số làng nghề, tấn |
Thu thập |
36 |
9.7 |
Tổng số làng nghề sản xuất đồ mỹ nghệ và tổng sản lượng sản phẩm |
Số làng nghề, tấn |
Thu thập |
37 |
9.8 |
Tổng số làng nghề sản xuất gốm sứ, vật liệu xây dựng và tổng sản lượng sản phẩm |
Số làng nghề, tấn |
Thu thập |
38 |
9.9 |
Tổng số làng nghề khác và tổng sản lượng sản phẩm |
Số làng nghề, tấn |
Thu thập |
39 |
9.10 |
Tổng lượng nước thải làng nghề phát sinh |
m3/ngày |
Thu thập |
40 |
9.11 |
Tổng lượng chất thải rắn làng nghề phát sinh |
Tấn/ngày |
Thu thập |
41 |
9.12 |
Tổng lượng chất thải nguy hại làng nghề phát sinh |
Tấn/ngày |
Thu thập |
|
10 |
Khu xử lý, bãi chôn lấp chất thải rắn tập trung |
|
|
42 |
10.1 |
Số lượng khu xử lý, điểm, bãi chôn lấp chất thải rắn tập trung |
Số lượng |
Thu thập |
|
III |
Tình hình, kết quả thực hiện công tác bảo vệ môi trường |
|
|
|
1 |
Ban hành văn bản định hướng, quy phạm pháp luật và các văn bản khác |
|
|
43 |
1.1 |
Số lượng nghị quyết, chỉ thị về bảo vệ môi trường do các cấp ủy Đảng ban hành |
Số lượng |
Thu thập |
44 |
1.2 |
Số lượng nghị quyết về bảo vệ môi trường do Hội đồng nhân dân ban hành |
Số lượng |
Thu thập |
45 |
1.3 |
Số lượng chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chương trình, đề án về bảo vệ môi trường được ban hành |
Số lượng |
Thu thập |
46 |
1.4 |
Số lượng quy chế, quy định về bảo vệ môi trường của Ủy ban nhân dân được ban hành |
Số lượng |
Thu thập |
47 |
1.6 |
Số lượng hương ước, quy ước, quy chế về bảo vệ môi trường của cộng đồng được ban hành |
Số lượng |
Thu thập |
|
3 |
Kiểm soát, giảm thiểu các nguồn gây ô nhiễm môi trường |
|
|
|
3.1 |
Đô thị, khu dân cư nông thôn tập trung |
|
|
48 |
3.1.4 |
Tỷ lệ nước thải sinh hoạt khu dân cư nông thôn được xử lý đạt quy chuẩn môi trường |
% |
Thu thập |
49 |
3.1.5 |
Tỷ lệ hộ gia đình đô thị phân loại rác thải tại nguồn |
% |
Thu thập |
50 |
3.1.6 |
Tỷ lệ các khu vui chơi công cộng có phân loại rác thải tại nguồn |
% |
Thu thập |
51 |
3.1.7 |
Tỷ lệ hộ gia đình nông thôn phân loại rác thải tại nguồn |
% |
Thu thập |
52 |
3.1.8 |
Tỷ lệ hộ gia đình nông thôn có công trình vệ sinh đạt yêu cầu |
% |
Thu thập |
53 |
3.1.9 |
Số lượng, tỷ lệ chợ dân sinh được thu gom chất thải rắn |
Số lượng, % |
Thu thập |
|
3.6 |
Nông nghiệp |
|
|
54 |
3.6.2 |
Tỷ lệ hộ gia đình chăn nuôi có hầm biogas |
% |
Thu thập |
|
4 |
Quản lý chất thải |
|
|
55 |
4.4 |
Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt nông thôn được thu gom |
Tấn, % |
Thu thập |
56 |
4.7 |
Số lượng, tỷ lệ phường/xã có đội, hợp tác xã, tổ chức, cá nhân tham gia thu gom rác thải |
Số lượng, % |
Thu thập |
57 |
4.21 |
Số lượng, tỷ lệ nước thải làng nghề được thu gom, xử lý đạt quy chuẩn môi trường |
m3/ngày, % |
Thu thập |
58 |
4.22 |
Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn làng nghề được thu gom, xử lý đạt quy chuẩn môi trường |
Tấn, % |
Thu thập |
59 |
4.23 |
Số lượng, tỷ lệ chất thải nguy hại làng nghề được thu gom, xử lý đạt quy chuẩn môi trường |
Tấn, % |
Thu thập |
|
5 |
Khắc phục ô nhiễm và cải thiện chất lượng môi trường |
|
|
60 |
5.1 |
Tổng số, tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch |
Số lượng, % |
Thu thập |
61 |
5.2 |
Tổng số, tỷ lệ dân số nông thôn được cung cấp nước sinh hoạt hợp vệ sinh |
Số lượng, % |
Thu thập |
62 |
5.5 |
Diện tích và tỷ lệ đất hoang mạc hóa được cải tạo, phục hồi |
Ha, % |
Thu thập |
|
6 |
Bảo tồn thiên nhiên, đa dạng sinh học |
|
|
63 |
6.1 |
Tổng diện tích, tỷ lệ rừng đặc dụng, phòng hộ trên diện tích đất rừng |
Ha, % |
Thu thập |
64 |
6.5 |
Số lượng, diện tích các vườn chim, sân chim, vườn sinh thái, khu cảnh quan sinh thái được công nhận, bảo vệ |
Số lượng, ha |
Thu thập |
65 |
6.12 |
Số cây di sản được vinh danh |
Số cây |
Thu thập |
66 |
6.13 |
Số giống cây trồng, vật nuôi quý hiếm |
Số giống |
Thu thập |
|
IV |
Nguồn lực về bảo vệ môi trường |
|
|
|
1 |
Nguồn nhân lực |
|
|
67 |
1.2 |
Số lượng, tỷ lệ cán bộ trên 1 triệu dân làm công tác quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường |
Số lượng, % |
Tổng hợp |
68 |
1.3 |
Số lượt cán bộ được đào tạo, tập huấn về chuyên môn nghiệp vụ bảo vệ môi trường |
Số lượng |
Tổng hợp |
|
2 |
Nguồn tài chính |
|
|
69 |
2.1 |
Tổng số, tỷ lệ kinh phí chi thường xuyên từ ngân sách nhà nước cho bảo vệ môi trường |
Triệu đồng, % |
Thu thập |
Chú thích:
1. Thu thập: Thu thập thông tin hoặc yêu cầu các đối tượng liên quan cung cấp thông tin.
2. Số liệu theo chỉ tiêu báo cáo từ năm thứ hai trở đi chỉ báo cáo số liệu biến động so với năm trước.
PHỤ LỤC II
MẪU BÁO CÁO CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2016/TT-BTNMT ngày 24 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
BÁO CÁO CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG NĂM …
Huyện:… |
Tỉnh:….. |
|
Địa chỉ liên hệ: |
|
|
Số điện thoại: |
Fax: |
Email: |
I. Giới thiệu chung
Thông tin chung về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội của địa phương (không quá 02 trang).
II. Báo cáo công tác bảo vệ môi trường
1. Hiện trạng, diễn biến các thành phần môi trường và các vấn đề môi trường
a) Hiện trạng và diễn biến các thành phần môi trường
Hiện trạng và biến động diện tích đất, nước mặt, độ che phủ rừng; diện tích rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng ngập mặn; vườn chim, sân chim, vườn sinh thái, cây di sản; giống cây trồng, vật nuôi quý hiếm;…
Tình hình ô nhiễm nguồn nước mặt; ô nhiễm tồn lưu hóa chất, thuốc bảo vệ thực vật; suy giảm diện tích rừng do bị chặt phá, cháy, chuyển đổi mục đích sử dụng; đất nông nghiệp bị chuyển đổi mục đích sử dụng;…
b) Các nguồn gây ô nhiễm môi trường (quy mô, tính chất và các tác động xấu lên môi trường)
Đô thị, khu dân cư nông thôn tập trung; cụm công nghiệp; dự án khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng; hoạt động thương mại, dịch vụ; làng nghề; trang trại chăn nuôi, chăn nuôi quy mô hộ gia đình;
c) Tình hình phát sinh chất thải (quy mô, tính chất của chất thải)
Chất thải nguy hại; chất thải rắn sinh hoạt; chất thải rắn công nghiệp thông thường; sản phẩm thải bỏ.
d) Các vấn đề môi trường chính
Lựa chọn trong số các vấn đề môi trường (khu vực môi trường bị ô nhiễm, suy thoái; nguồn gây ô nhiễm, tác động xấu lên môi trường; chất thải) để đưa ra 5-7 vấn đề môi trường chính, bức x c nhất của địa phương.
2. Tình hình, kết quả thực hiện công tác bảo vệ môi trường
a) Cơ cấu tổ chức và nguồn lực bảo vệ môi trường;
b) Ban hành các văn bản hướng dẫn, quy chế, quy ước, hương ước về bảo vệ môi trường;
c) Tổ chức thực hiện các quy định pháp luật, kết quả thanh tra, kiểm tra, thủ tục hành chính về bảo vệ môi trường; tình hình thực hiện trách nhiệm quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường quy định tại Khoản 2, Điều 143 và trong các điều, khoản khác của Luật Bảo vệ môi trường và các văn bản hướng dẫn thi hành;
d) Các hoạt động bảo vệ môi trường (thu gom, xử lý chất thải rắn sinh hoạt, nước thải sinh hoạt; cải tạo, phục hồi các khu vực bị ô nhiễm tồn lưu; hoạt động bảo vệ môi trường khác trên địa bàn);
đ) Đánh giá chung về kết quả đạt được, tồn tại, hạn chế và nguyên nhân.
3. Phương hướng và giải pháp
a) Nhiệm vụ trọng tâm
b) Các giải pháp chính
III. Đề xuất kiến nghị
IV. Số liệu báo cáo về môi trường
Số liệu báo cáo về môi trường được thu thập trên địa bàn theo bảng 1, bảng 2 kèm theo.
|
(địa danh), ngày tháng năm 20.... |
Bảng 1. Danh mục chỉ tiêu báo cáo về môi trường cấp huyện
Số TT |
Mã số |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Ghi chú |
|
I |
Hiện trạng và diễn biến các thành phần môi trường |
|
|
|
1 |
Môi trường đất |
|
|
1 |
1.1 |
Diện tích đất tự nhiên |
Ha |
Tổng hợp |
2 |
1.2 |
Diện tích đất trồng l a, hoa màu |
Ha |
Tổng hợp |
3 |
1.3 |
Diện tích đất rừng |
Ha |
Tổng hợp |
4 |
1.4 |
Diện tích đất chưa sử dụng |
Ha |
Tổng hợp |
5 |
1.6 |
Diện tích, tỷ lệ đất nông nghiệp bị mất do chuyển đổi mục đích sử dụng đất, hoang mạc hóa |
Ha, % |
Tổng hợp |
|
2 |
Môi trường nước |
|
|
6 |
2.1 |
Diện tích mặt nước, đất ngập nước (ao, hồ, kênh, mương, sông, suối) |
Ha |
Tổng hợp |
7 |
2.2 |
Diện tích mặt nước (ao, hồ, kênh, mương, sông) trong các đô thị, khu dân cư |
Ha |
Tổng hợp |
|
4 |
Đa dạng sinh học |
|
|
8 |
4.1 |
Diện tích rừng |
Ha |
Tổng hợp |
9 |
4.2 |
Diện tích rừng phòng hộ, rừng đặc dụng |
Ha |
Tổng hợp |
10 |
4.3 |
Diện tích rừng ngập mặn |
Ha |
Tổng hợp |
|
II |
Các nguồn gây ô nhiễm môi trường |
|
|
|
1 |
Đô thị, khu dân cư nông thôn tập trung |
|
|
11 |
1.1 |
Số lượng và diện tích đô thị (phân theo cấp từ 1 đến 5) |
Số lượng, ha |
Tổng hợp |
12 |
1.2 |
Số lượng và diện tích khu dân cư nông thôn tập trung |
Số lượng, ha |
Thu thập |
13 |
1.3 |
Tổng lượng nước thải sinh hoạt đô thị phát sinh |
m3/ngày |
Thu thập |
14 |
1.4 |
Tổng lượng nước thải sinh hoạt khu dân cư nông thôn phát sinh |
m3/ngày |
Tổng hợp |
15 |
1.5 |
Tổng lượng chất thải rắn sinh hoạt đô thị phát sinh |
Tấn/ngày |
Thu thập |
16 |
1.6 |
Tổng lượng chất thải rắn sinh hoạt khu dân cư nông thôn phát sinh |
Tấn/ngày |
Tổng hợp |
17 |
1.7 |
Số hộ gia đình có chăn nuôi gia súc, gia cầm |
Số hộ |
Tổng hợp |
|
2 |
Công nghiệp |
|
|
18 |
2.3 |
Tổng số và diện tích cụm công nghiệp |
Số cụm, ha |
Thu thập |
19 |
2.12 |
Tổng số cơ sở sản xuất công nghiệp khác nằm ngoài khu công nghiệp, cụm công nghiệp |
Số cơ sở |
Thu thập |
20 |
2.13 |
Tổng lượng nước thải công nghiệp phát sinh |
m3/ngày |
Thu thập |
21 |
2.14 |
Tổng lượng chất thải rắn công nghiệp thông thường phát sinh |
Tấn/ngày |
Thu thập |
|
3 |
Khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, thủy điện |
|
|
22 |
3.4 |
Tổng diện tích đất nông nghiệp bị chuyển đổi mục đích do khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, công trình thủy điện |
Ha |
Tổng hợp |
23 |
3.5 |
Tổng diện tích rừng phòng hộ, rừng đặc dụng bị mất do khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, công trình thủy điện |
Ha |
Tổng hợp |
|
4 |
Giao thông vận tải |
|
|
24 |
4.4 |
Số lượng và tổng diện tích bến bãi, nhà ga, bến cảng |
Số lượng, ha |
Thu thập |
25 |
4.5 |
Tổng số các cơ sở kinh doanh và lượng xăng, dầu bán ra |
Số lượng, tấn |
Thu thập |
|
5 |
Xây dựng |
|
|
26 |
5.1 |
Số công trình hạ tầng đô thị đang thi công |
Số công trình |
Thu thập |
|
6 |
Thương mại dịch vụ, du lịch |
|
|
27 |
6.1 |
Số lượng khách sạn |
Số lượng |
Thu thập |
28 |
6.2 |
Số lượng phòng lưu trú |
Số phòng |
Thu thập |
29 |
6.3 |
Số lượng nhà hàng được cấp phép kinh doanh và lượt khách |
Số lượng, lượt/năm |
Tổng hợp |
30 |
6.4 |
Số lượng khu thương mại, dịch vụ tập trung |
Số lượng |
Thu thập |
31 |
6.5 |
Số lượng chợ dân sinh |
Số lượng |
Tổng hợp |
32 |
6.6 |
Số lượng, diện tích khu vui chơi giải trí công cộng và số lượt khách đến |
Số lượng, ha, lượt/năm |
Thu thập |
|
7 |
Y tế |
|
|
33 |
7.1 |
Tổng số các cơ sở y tế |
Số cơ sở |
Thu thập |
34 |
7.2 |
Tổng số giường bệnh |
Số giường |
Thu thập |
35 |
7.3 |
Tổng lượng nước thải y tế |
m3/ngày |
Thu thập |
36 |
7.4 |
Tổng lượng chất thải rắn y tế thông thường |
tấn/ngày |
Thu thập |
37 |
7.5 |
Tổng lượng chất thải y tế nguy hại |
tấn/ngày |
Thu thập |
|
8 |
Nông nghiệp |
|
|
38 |
8.1 |
Tổng diện tích đất trồng trọt |
Ha |
Tổng hợp |
39 |
8.2 |
Tổng sản lượng lương thực |
Tấn |
Tổng hợp |
40 |
8.3 |
Tổng lượng phân bón vô cơ sử dụng |
Tấn |
Tổng hợp |
41 |
8.4 |
Tổng lượng thuốc bảo vệ thực vật sử dụng |
Tấn |
Tổng hợp |
42 |
8.5 |
Tổng lượng phụ phẩm nông nghiệp thải bỏ (rơm, rạ, tro, trấu, vỏ, củ, quả…) |
Tấn |
Tổng hợp |
43 |
8.6 |
Số cơ sở chăn nuôi gia súc tập trung |
Số cơ sở |
Tổng hợp |
44 |
8.7 |
Số cơ sở chăn nuôi gia cầm tập trung |
Số cơ sở |
Tổng hợp |
45 |
8.8 |
Tổng số gia súc |
Nghìn con |
Tổng hợp |
46 |
8.9 |
Tổng số gia cầm |
Nghìn con |
Tổng hợp |
47 |
8.10 |
Tổng diện tích đồng cỏ chăn nuôi |
Ha |
Tổng hợp |
48 |
8.11 |
Tổng lượng nước thải chăn nuôi phát sinh |
m3/ngày |
Thu thập |
49 |
8.12 |
Tổng lượng chất thải rắn chăn nuôi phát sinh |
tấn/ngày |
Thu thập |
50 |
8.13 |
Tổng diện tích mặt nước, sản lượng nuôi trồng thủy sản |
Ha, tấn |
Tổng hợp |
51 |
8.14 |
Tổng lượng thuốc th y sử dụng |
Tấn |
Thu thập |
52 |
8.15 |
Tổng lượng thuốc thủy sản sử dụng |
Tấn |
Thu thập |
53 |
8.16 |
Tổng lượng thức ăn thủy sản sử dụng |
Tấn |
Thu thập |
|
9 |
Làng nghề |
|
|
54 |
9.1 |
Tổng số làng nghề sản xuất, tái chế kim loại và tổng sản lượng sản phẩm |
Số làng nghề, tấn |
Tổng hợp |
55 |
9.2 |
Tổng số làng nghề sản xuất, tái chế nhựa và tổng sản lượng sản phẩm |
Số làng nghề, tấn |
Tổng hợp |
56 |
9.3 |
Tổng số làng nghề sản xuất, tái chế giấy và tổng sản lượng sản phẩm |
Số làng nghề, tấn |
Tổng hợp |
57 |
9.4 |
Tổng số làng nghề chế biến nông sản, thực phẩm và tổng sản lượng sản phẩm |
Số làng nghề, tấn |
Tổng hợp |
58 |
9.5 |
Tổng số làng nghề sản xuất sản phẩm thuộc da và tổng sản lượng sản phẩm |
Số làng nghề, tấn |
Tổng hợp |
59 |
9.6 |
Tổng số làng nghề sản xuất dệt nhuộm và tổng sản lượng sản phẩm |
Số làng nghề, tấn |
Tổng hợp |
60 |
9.7 |
Tổng số làng nghề sản xuất đồ mỹ nghệ và tổng sản lượng sản phẩm |
Số làng nghề, tấn |
Tổng hợp |
61 |
9.8 |
Tổng số làng nghề sản xuất gốm sứ, vật liệu xây dựng và tổng sản lượng sản phẩm |
Số làng nghề, tấn |
Tổng hợp |
62 |
9.9 |
Tổng số làng nghề khác và tổng sản lượng sản phẩm |
Số làng nghề, tấn |
Tổng hợp |
63 |
9.10 |
Tổng lượng nước thải làng nghề phát sinh |
m3/ngày |
Tổng hợp |
64 |
9.11 |
Tổng lượng chất thải rắn làng nghề phát sinh |
Tấn/ngày |
Tổng hợp |
65 |
9.12 |
Tổng lượng chất thải nguy hại làng nghề phát sinh |
Tấn/ngày |
Tổng hợp |
|
10 |
Khu xử lý, bãi chôn lấp chất thải rắn tập trung |
|
|
66 |
10.1 |
Số lượng khu xử lý, điểm, bãi chôn lấp chất thải rắn tập trung |
Số lượng |
Tổng hợp |
67 |
10.2 |
Tổng lượng chất thải rắn tiếp nhận trong các bãi chôn lấp. |
Tấn/ngày |
Thu thập |
|
III |
Tình hình, kết quả thực hiện công tác bảo vệ môi trường |
|
|
|
1 |
Ban hành văn bản định hướng, quy phạm pháp luật và các văn bản khác |
|
|
68 |
1.1 |
Số lượng nghị quyết, chỉ thị về bảo vệ môi trường do các cấp ủy Đảng ban hành |
Số lượng |
Thu thập, tổng hợp |
69 |
1.2 |
Số lượng nghị quyết về bảo vệ môi trường do Hội đồng nhân dân ban hành |
Số lượng |
Thu thập, tổng hợp |
70 |
1.3 |
Số lượng chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chương trình, đề án về bảo vệ môi trường được ban hành |
Số lượng |
Thu thập, tổng hợp |
71 |
1.4 |
Số lượng quy chế, quy định về bảo vệ môi trường của Ủy ban nhân dân được ban hành |
Số lượng |
Thu thập, tổng hợp |
72 |
1.6 |
Số lượng hương ước, quy ước, quy chế về bảo vệ môi trường của cộng đồng được ban hành |
Số lượng |
Thu thập, tổng hợp |
|
2 |
Thực hiện cơ chế, công cụ, biện pháp quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường |
|
|
73 |
2.1 |
Số lượng dự án đầu tư được xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường (cam kết bảo vệ môi trường, giấy đăng ký đạt tiêu chuẩn bảo vệ môi trường trước đây) |
Số lượng |
Thu thập |
74 |
2.2 |
Số lượng và tỷ lệ cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ được xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
Số lượng, % |
Thu thập |
|
3 |
Kiểm soát, giảm thiểu các nguồn gây ô nhiễm môi trường |
|
|
|
3.1 |
Đô thị, khu dân cư nông thôn tập trung |
|
|
75 |
3.1.1 |
Số lượng và tỷ lệ đô thị (phân cấp từ 1 đến 5) có hệ thống xử lý nước thải tập trung |
Số lượng, % |
Thu thập |
76 |
3.1.2 |
Số lượng và tỷ lệ khu dân cư nông thôn có hệ thống xử lý nước thải tập trung |
Số lượng, % |
Thu thập |
77 |
3.1.3 |
Tỷ lệ nước thải sinh hoạt đô thị được xử lý đạt quy chuẩn môi trường |
% |
Thu thập |
78 |
3.1.4 |
Tỷ lệ nước thải sinh hoạt khu dân cư nông thôn được xử lý đạt quy chuẩn môi trường |
% |
Thu thập |
79 |
3.1.5 |
Tỷ lệ hộ gia đình đô thị phân loại rác thải tại nguồn |
% |
Thu thập |
80 |
3.1.6 |
Tỷ lệ các khu vui chơi công cộng có phân loại rác thải tại nguồn |
% |
Thu thập |
81 |
3.1.7 |
Tỷ lệ hộ gia đình nông thôn phân loại rác thải tại nguồn |
% |
Thu thập |
82 |
3.1.8 |
Tỷ lệ hộ gia đình nông thôn có công trình vệ sinh đạt yêu cầu |
% |
Thu thập |
83 |
3.1.9 |
Số lượng, tỷ lệ chợ dân sinh được thu gom chất thải rắn |
Số lượng, % |
Tổng hợp |
|
3.2 |
Công nghiệp |
|
|
84 |
3.2.4 |
Tỷ lệ cụm công nghiệp có kết nối hạ tầng thu gom và xử lý nước thải tập trung |
% |
Thu thập |
85 |
3.2.5 |
Tỷ lệ cụm công nghiệp có khu tập kết chất thải rắn công nghiệp |
% |
Thu thập |
|
3.4 |
Giao thông vận tải |
|
|
86 |
3.4.3 |
Số lượng, tỷ lệ bến bãi, nhà ga, bến cảng được thu gom chất thải rắn |
Số lượng, % |
Thu thập |
87 |
3.4.4 |
Số lượng và tỷ lệ bến bãi, nhà ga, bến cảng có hệ thống thu gom, xử lý nước thải, nước chảy tràn |
Số lượng, % |
Thu thập |
|
3.6 |
Nông nghiệp |
|
|
88 |
3.6.1 |
Tỷ lệ cơ sở chăn nuôi gia súc tập trung có hầm biogas |
% |
Thu thập |
89 |
3.6.2 |
Tỷ lệ hộ gia đình chăn nuôi có hầm biogas |
% |
Thu thập |
|
3.7 |
Làng nghề |
|
|
90 |
3.7.1 |
Số lượng làng nghề được khuyến khích phát triển |
Số lượng |
Thu thập |
91 |
3.7.2 |
Số lượng, tỷ lệ làng nghề có kết cấu hạ tầng đảm bảo thu gom, phân loại, lưu giữ chất thải đáp ứng yêu cầu về bảo vệ môi trường |
Số lượng, % |
Thu thập |
92 |
3.7.3 |
Số lượng, tỷ lệ làng nghề được phê duyệt phương án bảo vệ môi trường |
Số lượng, % |
Thu thập |
|
4 |
Quản lý chất thải |
|
|
93 |
4.1 |
Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt đô thị được thu gom |
Tấn, % |
Thu thập |
94 |
4.4 |
Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt nông thôn được thu gom |
Tấn, % |
Thu thập |
95 |
4.7 |
Số lượng, tỷ lệ phường/xã có đội, hợp tác xã, tổ chức, cá nhân tham gia thu gom rác thải |
Số lượng, % |
Thu thập |
96 |
4.18 |
Tổng lượng và tỷ lệ nước thải chăn nuôi được sử dụng sản xuất biogas |
m3/ngày, % |
Thu thập |
97 |
4.19 |
Tổng lượng và tỷ lệ nước thải chăn nuôi được xử lý đạt quy chuẩn môi trường |
m3/ngày, % |
Thu thập |
98 |
4.20 |
Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn chăn nuôi được thu gom, sử dụng |
Tấn, % |
Thu thập |
99 |
4.21 |
Số lượng, tỷ lệ nước thải làng nghề được thu gom, xử lý đạt quy chuẩn môi trường |
m3/ngày, % |
Tổng hợp |
100 |
4.22 |
Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn làng nghề được thu gom, xử lý đạt quy chuẩn môi trường |
Tấn, % |
Tổng hợp |
101 |
4.23 |
Số lượng, tỷ lệ chất thải nguy hại làng nghề được thu gom xử lý đạt quy chuẩn môi trường |
Tấn, % |
Tổng hợp |
102 |
4.28 |
Số lượng lò đốt chất thải y tế |
Số lượng |
Thu thập |
103 |
4.30 |
Số lượng lò đốt chất thải rắn sinh hoạt |
Số lượng |
Thu thập |
104 |
5 |
Khắc phục ô nhiễm và cải thiện chất lượng môi trường |
|
|
105 |
5.1 |
Tổng số, tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch |
Số lượng, % |
Thu thập |
106 |
5.2 |
Tổng số, tỷ lệ dân số nông thôn được cung cấp nước sinh hoạt hợp vệ sinh |
Số lượng, % |
Thu thập |
107 |
5.3 |
Tổng diện tích, tỷ lệ diện tích cây xanh trong các đô thị, khu dân cư |
Ha, % |
Thu thập |
108 |
5.5 |
Diện tích và tỷ lệ đất hoang mạc hóa được cải tạo, phục hồi |
Ha, % |
Tổng hợp |
109 |
5.6 |
Số lượng, tỷ lệ ao, hồ, kênh, mương, sông trong các đô thị, khu dân cư bị ô nhiễm được xử lý, cải tạo, phục hồi |
Số lượng, % |
Thu thập |
|
6 |
Bảo tồn thiên nhiên, đa dạng sinh học |
|
|
110 |
6.1 |
Tổng diện tích, tỷ lệ rừng đặc dụng, phòng hộ trên diện tích đất rừng |
Ha, % |
Thu thập |
111 |
6.5 |
Số lượng, diện tích các vườn chim, sân chim, vườn sinh thái, khu cảnh quan sinh thái được công nhận, bảo vệ |
Số lượng, ha |
Tổng hợp |
112 |
6.9 |
Diện tích rừng thay thế khi thực hiện dự án |
Ha |
Thu thập |
113 |
6.12 |
Số cây di sản được vinh danh |
Số cây |
Tổng hợp |
114 |
6.13 |
Số giống cây trồng, vật nuôi quý hiếm |
Số giống |
Tổng hợp |
|
IV |
Nguồn lực về bảo vệ môi trường |
|
|
|
1 |
Nguồn nhân lực |
|
|
115 |
1.1 |
Số tổ chức chuyên môn về bảo vệ môi trường |
Số lượng |
Thu thập |
116 |
1.3 |
Số cán bộ làm công tác quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường |
Số lượng |
Thu thập, tổng hợp |
117 |
1.4 |
Số lượt cán bộ được đào tạo, tập huấn về chuyên môn nghiệp vụ bảo vệ môi trường |
Số lượng |
Thu thập |
|
2 |
Nguồn tài chính |
|
|
118 |
2.1 |
Tổng số, tỷ lệ kinh phí đầu tư phát triển từ ngân sách nhà nước cho bảo vệ môi trường |
Triệu đồng, % |
Thu thập, tổng hợp |
119 |
2.2 |
Tổng số, tỷ lệ ngân sách nhà nước chi hoạt động sự nghiệp bảo vệ môi trường |
Triệu đồng, % |
Thu thập |
120 |
2.13 |
Tổng kinh phí đầu tư thu gom, xử lý rác thải sinh hoạt |
Triệu đồng |
Thu thập |
121 |
2.16 |
Tổng kinh phí chi cho hoạt động tuyên truyền, giáo dục, nâng cao nhận thức về bảo vệ môi trường |
Triệu đồng |
Thu thập |
Chú thích:
1. Tổng hợp: Tổng hợp thông tin từ các báo cáo của cấp xã.
2. Thu thập: Thu thập thông tin hoặc yêu cầu các đối tượng liên quan cung cấp thông tin.
3. Thu thập, tổng hợp: Gồm tổng hợp từ số liệu của cấp xã và thu thập bổ sung số liệu trên địa bàn huyện.
4. Số liệu theo chỉ tiêu báo cáo từ năm thứ hai trở đi chỉ báo cáo số liệu biến động so với năm trước.
Bảng 2. Mẫu tổng hợp chỉ tiêu báo cáo môi trường theo đơn vị hành chính
Đơn vị báo cáo: Huyện .........
(Đến ngày: .... /.... /20...)
Số TT |
Mã số |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Báo cáo theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc |
Tổng cộng |
Ghi chú |
||
Xã .... |
Xã .... |
Xã .... |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
I |
HIỆN TRẠNG VÀ DIỄN BIẾN CÁC THÀNH PHẦN MÔI TRƯỜNG |
||||||
|
1 |
Môi trường đất |
|
|
|
|
|
|
1 |
1.1 |
Diện tích đất tự nhiên |
ha |
|
|
|
|
|
2 |
1.2 |
Diện tích đất trồng l a, hoa màu |
ha |
|
|
|
|
|
3 |
1.3 |
Diện tích đất rừng |
ha |
|
|
|
|
|
4 |
1.4 |
Diện tích đất chưa sử dụng |
ha |
|
|
|
|
|
... |
... |
...... |
.... |
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
MẪU BÁO CÁO CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2016/TT-BTNMT ngày 24 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
BÁO CÁO CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG NĂM …
Tỉnh:…..
Địa chỉ liên hệ:
Số điện thoại: Fax: Email:
I. Giới thiệu chung
Thông tin chung về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội của địa phương (không quá 03 trang).
II. Báo cáo công tác bảo vệ môi trường
1. Hiện trạng, diễn biến các thành phần môi trường và các vấn đề môi trường
1.1. Hiện trạng và diễn biến các thành phần môi trường
Hiện trạng và biến động diện tích đất, nước mặt, rừng, các hệ sinh thái tự nhiên (đất ngập nước, rừng ngập mặn, san hô, cỏ biển, …), số lượng các loài nguy cấp quý hiếm được ưu tiên bảo vệ, giống cây trồng, vật nuôi quý hiếm,…
Diễn biến chất lượng không khí trong các đô thị, khu dân cư; tình hình ô nhiễm nguồn nước mặt; các khu vực bị ô nhiễm tồn lưu; suy giảm diện tích rừng do bị chặt phá, cháy, chuyển đổi mục đích; suy giảm diện tích đất canh tác nông nghiệp do bị chuyển đổi mục đích, suy thoái đất, nhiễm mặn, hoang mạc hóa;…
1.2. Các nguồn gây ô nhiễm môi trường (quy mô, tính chất và các tác động xấu lên môi trường)
a) Cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng;
b) Khu công nghiệp, khu chế xuất, cụm công nghiệp, làng nghề; khu đô thị, khu dân cư tập trung;
c) Các nguồn thải lớn (nước thải từ 1.000 m3/ngày đêm; khí thải theo phụ lục kèm theo Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của Chính phủ quy định về quản lý chất thải và phế liệu);
d) Các nguồn thải chứa nhiều yếu tố độc hại (chứa hóa chất, các chất có độc tố mạnh, chất ô nhiễm tồn lưu);
đ) Dự án khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, thủy điện;
e) Các nguồn gây ô nhiễm, tác động xấu lên môi trường khác.
1.3. Tình hình phát sinh chất thải (quy mô, tính chất của chất thải)
Chất thải nguy hại; chất thải rắn sinh hoạt thông thường; chất thải rắn công nghiệp thông thường; sản phẩm thải lỏng; nước thải sinh hoạt đô thị, khu dân cư tập trung; phụ phẩm nông nghiệp; phế liệu nhập khẩu; sản phẩm thải bỏ sau sử dụng;...
1.4. Các vấn đề môi trường chính
Lựa chọn trong số các vấn đề môi trường (khu vực môi trường bị ô nhiễm, suy thoái; nguồn gây ô nhiễm môi trường; chất thải) để đưa ra 7-9 vấn đề môi trường chính, bức x c nhất của địa phương.
2. Tình hình, kết quả thực hiện công tác bảo vệ môi trường
2.1. Tổ chức bộ máy quản lý nhà nước và nguồn lực bảo vệ môi trường (tổ chức bộ máy quản lý nhà nước; nguồn nhân lực; nguồn lực tài chính; hạ tầng kỹ thuật, máy móc, trang thiết bị bảo vệ môi trường).
2.2. Hoàn thiện chính sách, pháp luật, quy chuẩn về bảo vệ môi trường (chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chương trình, đề án; văn bản quy phạm pháp luật; quy chuẩn kỹ thuật về bảo vệ môi trường).
2.3. Tổ chức thực hiện pháp luật, công tác quản lý và hoạt động bảo vệ môi trường
a) Tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật, nâng cao nhận thức và xây dựng ý thức bảo vệ môi trường trong cộng đồng, người dân và doanh nghiệp;
b) Xây dựng hệ thống quan trắc, thực hiện các chương trình quan trắc, xây dựng cơ sở dữ liệu và báo cáo về môi trường;
c) Tổ chức thực hiện các quy định, cơ chế, công cụ, biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các nguồn gây ô nhiễm, tác động xấu lên môi trường:
- Thẩm định đánh giá tác động môi trường; kiểm tra, xác nhận công trình bảo vệ môi trường; thanh tra, kiểm tra xử lý vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường;
- Xử lý triệt để các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng (danh mục, biện pháp, lộ trình, thẩm quyền và kết quả xử lý);
- Kiểm soát môi trường các khu vực tập trung nhiều nguồn gây ô nhiễm môi trường (khu kinh tế, khu công nghiệp, cụm công nghiệp; làng nghề; lưu vực sông; vùng ven biển);
d) Tổ chức thực hiện các chương trình, dự án, hoạt động bảo vệ môi trường
- Thu gom, xử lý rác thải sinh hoạt; thu gom, xử lý nước thải sinh hoạt đô thị, khu dân cư; cải tạo và phục hồi môi trường các khu vực ô nhiễm tồn lưu;
- Trồng rừng, phục hồi, tái sinh rừng; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học;
- Cung cấp nước sạch và vệ sinh môi trường.
e) Tình hình thực hiện trách nhiệm quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường quy định tại Khoản 1, Điều 143 và trong các điều, khoản khác của Luật Bảo vệ môi trường và các văn bản hướng dẫn thi hành.
2.4. Đánh giá chung về kết quả đạt được, tồn tại, hạn chế và nguyên nhân
a) Những chuyển biến tích cực (về nhận thức, ý thức bảo vệ môi trường; về phòng ngừa, giảm thiểu các nguồn gây ô nhiễm môi trường; về thu gom, xử lý chất thải; khắc phục ô nhiễm, cải thiện chất lượng môi trường, điều kiện sống của người dân; về bảo vệ rừng, bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học);
b) Tồn tại, hạn chế và nguyên nhân.
3. Phương hướng và giải pháp bảo vệ môi trường
3.1. Định hướng (về tuyên truyền, nâng cao nhận thức; về quan trắc, xây dựng hệ thống thông tin và cơ sở dữ liệu, báo cáo về môi trường; về thực hiện quy định, quản lý nhà nước và hoạt động bảo vệ môi trường; về các hoạt động bảo vệ môi trường khác).
3.2. Giải pháp (về kiện toàn tổ chức bộ máy, tăng cường năng lực, huy động nguồn lực tài chính, hoàn thiện chính sách, pháp luật, …).
III. Đề xuất, kiến nghị
IV. Số liệu báo cáo về môi trường
Số liệu báo cáo về môi trường được thu thập trên địa bàn theo Danh mục chỉ tiêu báo cáo về môi trường quy định tại các bảng mẫu kèm theo phụ lục này.
|
(địa danh), ngày tháng năm 20.... |
Bảng 1. Danh mục chỉ tiêu báo cáo về môi trường cấp tỉnh
Số TT |
Mã số |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Ghi chú |
|
I |
Hiện trạng và diễn biến các thành phần môi trường |
|
|
|
1 |
Môi trường đất |
|
|
1 |
1.1 |
Diện tích đất tự nhiên |
Ha |
Tổng hợp |
2 |
1.2 |
Diện tích đất trồng l a, hoa màu |
Ha |
Tổng hợp |
3 |
1.3 |
Diện tích đất rừng |
Ha |
Tổng hợp |
4 |
1.4 |
Diện tích đất chưa sử dụng |
Ha |
Tổng hợp |
5 |
1.5 |
Số điểm và diện tích đất bị nhiễm độc, tồn dư dioxin, hóa chất, thuốc bảo vệ thực vật, các chất gây ô nhiễm |
Số điểm, ha |
Tổng hợp |
6 |
1.6 |
Diện tích, tỷ lệ đất nông nghiệp bị mất do chuyển đổi mục đích sử dụng đất, hoang mạc hóa |
Ha, % |
Tổng hợp |
|
2 |
Môi trường nước |
|
|
7 |
2.1 |
Diện tích mặt nước, đất ngập nước (ao, hồ, kênh, mương, sông, suối) |
Ha |
Tổng hợp |
8 |
2.2 |
Diện tích mặt nước (ao, hồ, kênh, mương, sông) trong các đô thị, khu dân cư |
Ha |
Tổng hợp |
9 |
2.3 |
Số lượng, diện tích mặt nước ao, hồ, kênh, mương, sông trong các đô thị, khu dân cư bị ô nhiễm |
Số lượng, ha |
Thu thập |
10 |
2.4 |
Số lượng khu vực ô nhiễm môi trường nước nghiêm trọng trên địa bàn |
Số lượng |
Thu thập |
|
3 |
Môi trường không khí |
|
|
11 |
3.1 |
Số lượng điểm nóng về ô nhiễm không khí |
Số lượng |
Thu thập |
|
4 |
Đa dạng sinh học |
|
|
12 |
4.1 |
Diện tích rừng |
Ha |
Tổng hợp |
13 |
4.2 |
Diện tích rừng phòng hộ, rừng đặc dụng |
Ha |
Tổng hợp |
14 |
4.3 |
Diện tích rừng ngập mặn |
Ha |
Tổng hợp |
15 |
4.4 |
Diện tích rừng nguyên sinh |
Ha |
Thu thập |
16 |
4.5 |
Diện tích các thảm cỏ biển |
Ha |
Thu thập |
17 |
4.6 |
Diện tích rạn san hô |
Ha |
Thu thập |
18 |
4.7 |
Diện tích các hệ sinh thái tự nhiên có tầm quan trọng địa phương, quốc gia và quốc tế |
Ha |
Thu thập |
19 |
4.8 |
Diện tích các hệ sinh thái tự nhiên nhạy cảm cần được bảo vệ |
Ha |
Thu thập |
20 |
4.9 |
Số loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ |
Số loài |
Thu thập |
21 |
4.10 |
Số loài nguy cấp, quý, hiếm bị tuyệt chủng |
Số loài |
Thu thập |
22 |
4.11 |
Số nguồn gen quý, có giá trị |
Số nguồn gen |
Thu thập |
23 |
4.12 |
Số loài ngoại lai xâm hại môi trường |
Số loài |
Thu thập |
|
II |
Các nguồn gây ô nhiễm môi trường |
|
|
|
1 |
Đô thị, khu dân cư nông thôn tập trung |
|
|
24 |
1.1 |
Số lượng và diện tích đô thị (phân theo cấp từ 1 đến 5) |
Số lượng, ha |
Tổng hợp |
25 |
1.2 |
Số lượng và diện tích khu dân cư nông thôn tập trung |
Số lượng, ha |
Tổng hợp |
26 |
1.3 |
Tổng lượng nước thải sinh hoạt đô thị phát sinh |
m3/ngày |
Tổng hợp |
27 |
1.4 |
Tổng lượng nước thải sinh hoạt khu dân cư nông thôn phát sinh |
m3/ngày |
Tổng hợp |
28 |
1.5 |
Tổng lượng chất thải rắn sinh hoạt đô thị phát sinh |
Tấn/ngày |
Tổng hợp |
29 |
1.6 |
Tổng lượng chất thải rắn sinh hoạt khu dân cư nông thôn phát sinh |
Tấn/ngày |
Tổng hợp |
30 |
1.7 |
Số hộ gia đình có chăn nuôi gia súc, gia cầm |
Số hộ |
Tổng hợp |
|
2 |
Công nghiệp |
|
|
31 |
2.1 |
Tổng số và diện tích khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao |
Số khu, ha |
Thu thập |
32 |
2.2 |
Tổng số khu kinh tế |
Số khu |
Thu thập |
33 |
2.3 |
Tổng số và diện tích cụm công nghiệp |
Số cụm, ha |
Tổng hợp |
34 |
2.4 |
Tổng số và công suất các nhà máy nhiệt điện |
Số lượng, MW |
Thu thập |
35 |
2.5 |
Tổng số và công suất các nhà máy luyện kim |
Số lượng, tấn |
Thu thập |
36 |
2.6 |
Tổng số và công suất các nhà máy dệt nhuộm |
Số lượng, tấn |
Thu thập |
37 |
2.7 |
Tổng số và công suất các nhà máy thuộc da |
Số lượng, tấn |
Thu thập |
38 |
2.8 |
Tổng số và công suất các nhà máy sản xuất bột giấy |
Số lượng, tấn |
Thu thập |
39 |
2.9 |
Tổng số và công suất các nhà máy hóa chất |
Số lượng, tấn |
Thu thập |
40 |
2.10 |
Tổng số và công suất nhà máy sản xuất xi măng |
Số lượng, tấn |
Thu thập |
41 |
2.11 |
Tổng số và công suất cơ sở đóng tàu, sửa chữa, phá dỡ tàu cũ |
Số lượng, DWT |
Thu thập |
42 |
2.12 |
Tổng số cơ sở sản xuất công nghiệp khác nằm ngoài khu công nghiệp, cụm công nghiệp |
Số cơ sở |
Tổng hợp |
43 |
2.13 |
Tổng lượng nước thải công nghiệp phát sinh |
m3/ngày đêm |
Tổng hợp |
44 |
2.14 |
Tổng lượng chất thải rắn công nghiệp thông thường phát sinh |
Tấn/ngày |
Tổng hợp |
45 |
2.15 |
Tổng lượng chất thải nguy hại phát sinh |
Tấn/ngày |
Thu thập |
46 |
2.16 |
Tổng lượng khí thải công nghiệp phát sinh |
m3/h |
Thu thập |
|
3 |
Khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, thủy điện |
|
|
47 |
3.1 |
Số lượng các dự án đang khai thác khoáng sản |
Số dự án |
Thu thập |
48 |
3.2 |
Số lượng các dự án đang khai thác vật liệu xây dựng |
Số dự án |
Thu thập |
49 |
3.3 |
Số lượng và tổng công suất các nhà máy thủy điện |
Số lượng, MW |
Thu thập |
50 |
3.4 |
Tổng diện tích đất nông nghiệp bị chuyển đổi mục đích do khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, công trình thủy điện |
Ha |
Tổng hợp |
51 |
3.5 |
Tổng diện tích rừng phòng hộ, rừng đặc dụng bị mất do khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, công trình thủy điện |
Ha |
Tổng hợp |
52 |
3.6 |
Tổng diện tích khu bảo tồn thiên nhiên bị mất do khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, công trình thủy điện |
Ha |
Thu thập |
53 |
3.7 |
Tổng lượng đất đá bị bóc trong khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng |
m3 |
Thu thập |
|
4 |
Giao thông vận tải |
|
|
54 |
4.1 |
Số lượng phương tiện vận tải đường bộ (xe con, xe ca, xe tải) |
Số lượng |
Thu thập |
55 |
4.2 |
Số lượng phương tiện vận tải đường thủy (tàu, thuyền, ca nô…) |
Số lượng |
Thu thập |
56 |
4.3 |
Tổng chiều dài các đường giao thông quốc lộ, tỉnh lộ, liên huyện |
Km |
Thu thập |
57 |
4.4 |
Số lượng và tổng diện tích bến bãi, nhà ga, bến cảng |
Số lượng, ha |
Tổng hợp |
58 |
4.5 |
Tổng số các cơ sở kinh doanh và lượng xăng, dầu bán ra |
Số lượng, tấn |
Tổng hợp |
|
5 |
Xây dựng |
|
|
59 |
5.1 |
Số công trình hạ tầng đô thị đang thi công |
Số công trình |
Tổng hợp |
60 |
5.2 |
Số công trình giao thông trong đô thị đang thi công |
Số công trình |
Thu thập |
61 |
5.3 |
Số công trình giao thông đang thi công |
Số công trình |
Thu thập |
|
6 |
Thương mại dịch vụ, du lịch |
|
|
62 |
6.1 |
Số lượng khách sạn |
Số lượng |
Tổng hợp |
63 |
6.2 |
Số lượng phòng lưu trú |
Số phòng |
Tổng hợp |
64 |
6.3 |
Số lượng nhà hàng được cấp phép kinh doanh và lượt khách |
Số lượng, lượt/năm |
Tổng hợp |
65 |
6.4 |
Số lượng khu thương mại, dịch vụ tập trung |
Số lượng |
Tổng hợp |
66 |
6.5 |
Số lượng chợ dân sinh |
Số lượng |
Tổng hợp |
67 |
6.6 |
Số lượng, diện tích khu vui chơi giải trí công cộng và số lượt khách đến |
Số lượng, ha, lượt/năm |
Tổng hợp |
68 |
6.7 |
Số lượng sân golf |
Số sân |
Thu thập |
69 |
6.8 |
Tổng lượt khách du lịch |
lượt/năm |
Thu thập |
|
7 |
Y tế |
|
|
70 |
7.1 |
Tổng số các cơ sở y tế |
Số cơ sở |
Tổng hợp |
71 |
7.2 |
Tổng số giường bệnh |
Số giường |
Tổng hợp |
72 |
7.3 |
Tổng lượng nước thải y tế |
m3/ngày |
Tổng hợp |
73 |
7.4 |
Tổng lượng chất thải y tế thông thường |
tấn/ngày |
Tổng hợp |
74 |
7.5 |
Tổng lượng chất thải y tế nguy hại |
tấn/ngày |
Tổng hợp |
|
8 |
Nông nghiệp |
|
|
75 |
8.1 |
Tổng diện tích đất trồng trọt |
Ha |
Tổng hợp |
76 |
8.2 |
Tổng sản lượng lương thực |
Tấn |
Tổng hợp |
77 |
8.3 |
Tổng lượng phân bón vô cơ sử dụng |
Tấn |
Tổng hợp |
78 |
8.4 |
Tổng lượng thuốc bảo vệ thực vật sử dụng |
Tấn |
Tổng hợp |
79 |
8.5 |
Tổng lượng phụ phẩm nông nghiệp thải bỏ (rơm, rạ, tro, trấu, vỏ củ quả…) |
Tấn |
Tổng hợp |
80 |
8.6 |
Số cơ sở chăn nuôi gia súc tập trung |
Số cơ sở |
Tổng hợp |
81 |
8.7 |
Số cơ sở chăn nuôi gia cầm tập trung |
Số cơ sở |
Tổng hợp |
82 |
8.8 |
Tổng số gia súc |
Nghìn con |
Tổng hợp |
83 |
8.9 |
Tổng số gia cầm |
Nghìn con |
Tổng hợp |
84 |
8.10 |
Tổng diện tích đồng cỏ chăn nuôi |
Ha |
Tổng hợp |
85 |
8.11 |
Tổng lượng nước thải chăn nuôi phát sinh |
m3/ngày |
Tổng hợp |
86 |
8.12 |
Tổng lượng chất thải rắn chăn nuôi phát sinh |
tấn/ngày |
Tổng hợp |
87 |
8.13 |
Tổng diện tích mặt nước và sản lượng nuôi trồng thủy sản |
Ha, tấn |
Tổng hợp |
88 |
8.14 |
Tổng lượng thuốc th y sử dụng |
Tấn |
Tổng hợp |
89 |
8.15 |
Tổng lượng thuốc thủy sản sử dụng |
Tấn |
Tổng hợp |
90 |
8.16 |
Tổng lượng thức ăn thủy sản sử dụng |
Tấn |
Tổng hợp |
91 |
8.17 |
Tổng lượng thức ăn chăn nuôi sử dụng |
Tấn |
Thu thập |
|
9 |
Làng nghề |
|
|
92 |
9.1 |
Tổng số làng nghề sản xuất, tái chế kim loại và tổng sản lượng sản phẩm |
Số làng nghề, tấn |
Tổng hợp |
93 |
9.2 |
Tổng số làng nghề sản xuất, tái chế nhựa và tổng sản lượng sản phẩm |
Số làng nghề, tấn |
Tổng hợp |
94 |
9.3 |
Tổng số làng nghề sản xuất, tái chế giấy và tổng sản lượng sản phẩm |
Số làng nghề, tấn |
Tổng hợp |
95 |
9.4 |
Tổng số làng nghề chế biến nông sản, thực phẩm và tổng sản lượng sản phẩm |
Số làng nghề, tấn |
Tổng hợp |
96 |
9.5 |
Tổng số làng nghề sản xuất sản phẩm thuộc da và tổng sản lượng sản phẩm |
Số làng nghề, tấn |
Tổng hợp |
97 |
9.6 |
Tổng số làng nghề sản xuất dệt nhuộm và tổng sản lượng sản phẩm |
Số làng nghề, tấn |
Tổng hợp |
98 |
9.7 |
Tổng số làng nghề sản xuất đồ mỹ nghệ và tổng sản lượng sản phẩm |
Số làng nghề, tấn |
Tổng hợp |
99 |
9.8 |
Tổng số làng nghề sản xuất gốm sứ, vật liệu xây dựng và tổng sản lượng sản phẩm |
Số làng nghề, tấn |
Tổng hợp |
100 |
9.9 |
Tổng số làng nghề khác và tổng sản lượng sản phẩm |
Số làng nghề, tấn |
Tổng hợp |
101 |
9.10 |
Tổng lượng nước thải làng nghề phát sinh |
m3/ngày |
Tổng hợp |
102 |
9.11 |
Tổng lượng chất thải rắn làng nghề phát sinh |
Tấn/ngày |
Tổng hợp |
103 |
9.12 |
Tổng lượng chất thải nguy hại làng nghề phát sinh |
Tấn/ngày |
Tổng hợp |
|
10 |
Khu xử lý, bãi chôn lấp chất thải rắn tập trung |
|
|
104 |
10.1 |
Số lượng khu xử lý, điểm, bãi chôn lấp chất thải rắn tập trung |
Số lượng |
Tổng hợp |
105 |
10.2 |
Tổng lượng chất thải rắn tiếp nhận trong các bãi chôn lấp |
Tấn/ngày |
Tổng hợp |
|
11 |
Cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng |
|
|
106 |
11.1 |
Tổng số các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng |
Số cơ sở |
Thu thập |
107 |
11.2 |
Tổng số các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng thuộc danh mục phải xử lý triệt để |
Số cơ sở |
Thu thập |
108 |
11.3 |
Tổng số các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng thuộc danh mục phải xử lý triệt để thuộc khu vực công ích |
Số cơ sở |
Thu thập |
|
12 |
Các nguồn gây ô nhiễm môi trường khác |
|
|
109 |
12.1 |
Số lượng và công suất các kho chứa, lưu giữ hoá chất, thuốc bảo vệ thực vật, các chất nguy hại khác |
Số lượng, tấn |
Thu thập |
110 |
12.2 |
Số lượng phế liệu nhập khẩu không đáp ứng yêu cầu bị tồn lưu tại cửa khẩu, cảng biển |
Tấn |
Thu thập |
111 |
12.3 |
Số lượng tàu biển đã qua sử dụng nhập khẩu để phá dỡ |
Số lượng |
Thu thập |
112 |
12.4 |
Ô nhiễm nguồn nước xuyên biên giới (nếu có) |
Số lần |
Thu thập |
113 |
12.5 |
Ô nhiễm khói mù xuyên biên giới (nếu có) |
Số lần |
Thu thập |
114 |
12.6 |
Số lượng khu vực bị ô nhiễm môi trường tồn lưu |
Số lượng |
Thu thập |
|
13 |
Sự cố môi trường |
|
|
115 |
13.1 |
Số vụ sự cố tràn dầu |
Số vụ |
Thu thập |
116 |
13.2 |
Số vụ sự cố hóa chất, phóng xạ, hạt nhân |
Số vụ |
Thu thập |
117 |
13.3 |
Số vụ sự cố cháy nổ |
Số vụ |
Thu thập |
118 |
13.4 |
Số vụ sự cố môi trường khác |
Số vụ |
Thu thập |
|
III |
Tình hình, kết quả thực hiện công tác bảo vệ môi trường |
|
|
|
1 |
Ban hành văn bản định hướng, quy phạm pháp luật và các văn bản khác |
|
|
119 |
1.1 |
Số lượng nghị quyết, chỉ thị về bảo vệ môi trường do các cấp ủy Đảng ban hành |
Số lượng |
Tổng hợp |
120 |
1.2 |
Số lượng nghị quyết về bảo vệ môi trường do Hội đồng nhân dân ban hành |
Số lượng |
Tổng hợp |
121 |
1.3 |
Số lượng chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chương trình, đề án về bảo vệ môi trường được ban hành |
Số lượng |
Tổng hợp |
122 |
1.4 |
Số lượng quy chế, quy định về bảo vệ môi trường của Ủy ban nhân dân được ban hành |
Số lượng |
Tổng hợp |
123 |
1.5 |
Số lượng tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật về môi trường được ban hành |
Số lượng |
Thu thập |
124 |
1.6 |
Số lượng hương ước, quy ước, quy chế về bảo vệ môi trường của cộng đồng được ban hành |
Số lượng |
Tổng hợp |
|
2 |
Thực hiện cơ chế, công cụ, biện pháp quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường |
|
|
125 |
2.1 |
Số lượng, tỷ lệ dự án chiến lược, quy hoạch, kế hoạch được phê duyệt báo cáo đánh giá môi trường chiến lược |
Số lượng, % |
Tổng hợp |
126 |
2.2 |
Số lượng, tỷ lệ dự án đầu tư được phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường |
Số lượng, % |
Tổng hợp |
127 |
2.3 |
Số lượng dự án đầu tư được xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường (cam kết bảo vệ môi trường, giấy đăng ký đạt tiêu chuẩn bảo vệ môi trường trước đây) |
Số lượng |
Thu thập |
128 |
2.4 |
Số lượng và tỷ lệ dự án đầu tư được xác nhận hoàn thành công trình, biện pháp bảo vệ môi trường |
Số lượng, % |
Thu thập |
129 |
2.5 |
Số lượng và tỷ lệ cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ được phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết |
Số lượng, % |
Thu thập |
130 |
2.6 |
Số lượng và tỷ lệ cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ được xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
Số lượng, % |
Thu thập |
131 |
2.7 |
Số lượng và tỷ lệ dự án khai thác khoáng sản được phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường |
Số lượng, % |
Thu thập |
132 |
2.8 |
Số lượng và tỷ lệ cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ được thanh tra về bảo vệ môi trường |
Số lượng, % |
Thu thập |
133 |
2.9 |
Số lượng và tỷ lệ cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ bị xử phạt vi phạm hành chính về bảo vệ môi trường |
Số lượng, % |
Thu thập |
134 |
2.10 |
Tổng số tiền xử phạt vi phạm hành chính về bảo vệ môi trường |
Triệu đồng |
Thu thập |
135 |
2.11 |
Số lượng, tỷ lệ vụ việc khiếu kiện về bảo vệ môi trường được giải quyết |
Số lượng, % |
Thu thập |
136 |
2.12 |
Số vụ bị xử lý hình sự về bảo vệ môi trường |
Số vụ |
Thu thập |
137 |
2.13 |
Số vụ vi phạm pháp luật liên quan đến công tác bảo tồn các loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ |
Số vụ |
Thu thập |
138 |
2.14 |
Tỷ lệ đất cho bảo tồn đa dạng sinh học trên diện tích đất tự nhiên |
% |
Thu thập |
139 |
2.15 |
Tỷ lệ đất cho bảo tồn đa dạng sinh học trên diện tích đất lâm nghiệp |
% |
Thu thập |
|
3 |
Kiểm soát, giảm thiểu các nguồn gây ô nhiễm môi trường |
|
|
|
3.1 |
Đô thị, khu dân cư nông thôn tập trung |
|
|
140 |
3.1.1 |
Số lượng và tỷ lệ đô thị (phân cấp từ 1 đến 5) có hệ thống xử lý nước thải tập trung |
Số lượng, % |
Tổng hợp |
141 |
3.1.2 |
Số lượng và tỷ lệ khu dân cư nông thôn có hệ thống xử lý nước thải tập trung |
Số lượng, % |
Tổng hợp |
142 |
3.1.3 |
Tỷ lệ nước thải sinh hoạt đô thị được xử lý đạt quy chuẩn môi trường |
% |
Thu thập |
143 |
3.1.4 |
Tỷ lệ nước thải sinh hoạt khu dân cư nông thôn được xử lý đạt quy chuẩn môi trường |
% |
Thu thập |
144 |
3.1.5 |
Tỷ lệ hộ gia đình đô thị phân loại rác thải tại nguồn |
% |
Thu thập |
145 |
3.1.6 |
Tỷ lệ các khu vui chơi công cộng có phân loại rác thải tại nguồn |
% |
Thu thập |
146 |
3.1.7 |
Tỷ lệ hộ gia đình nông thôn phân loại rác thải tại nguồn |
% |
Thu thập |
147 |
3.1.8 |
Tỷ lệ hộ gia đình nông thôn có công trình vệ sinh đạt yêu cầu |
% |
Thu thập |
148 |
3.1.9 |
Số lượng, tỷ lệ chợ dân sinh được thu gom chất thải rắn |
Số lượng, % |
Tổng hợp |
|
3.2 |
Công nghiệp |
|
|
149 |
3.2.1 |
Tỷ lệ các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao có hệ thống xử lý nước thải tập trung |
% |
Thu thập |
150 |
3.2.2 |
Tỷ lệ các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao có khu tập kết chất thải rắn công nghiệp đạt yêu cầu kỹ thuật |
% |
Thu thập |
151 |
3.2.3 |
Số lượng, tỷ lệ các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, cơ sở sản xuất có hệ thống quan trắc tự động liên tục theo quy định của pháp luật |
Số lượng, % |
Thu thập |
152 |
3.2.4 |
Tỷ lệ cụm công nghiệp có kết nối hạ tầng thu gom và xử lý nước thải tập trung |
% |
Thu thập |
153 |
3.2.5 |
Tỷ lệ cụm công nghiệp có khu tập kết chất thải rắn công nghiệp |
% |
Thu thập |
154 |
3.2.6 |
Số lượng nhà máy nhiệt điện có hệ thống xử lý khí thải đạt tiêu chuẩn |
Số nhà máy |
Thu thập |
155 |
3.2.7 |
Tỷ lệ nước thải công nghiệp được xử lý đạt quy chuẩn môi trường |
% |
Thu thập |
|
3.3 |
Khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, thủy điện |
|
|
156 |
3.3.1 |
Số lượng, tỷ lệ các dự án khai thác khoáng sản được cải tạo phục hồi sau khai thác |
Số lượng, % |
Thu thập |
157 |
3.3.2 |
Số lượng, tỷ lệ các dự án khai thác khoáng sản thực hiện ký quỹ phục hồi môi trường |
Số lượng, % |
Thu thập |
158 |
3.3.3 |
Số tiền ký quỹ phục hồi cải tạo môi trường trong khai thác khoáng sản |
Triệu đồng |
Thu thập |
159 |
3.3.4 |
Số lượng, tỷ lệ các nhà máy thủy điện thực hiện chi trả dịch vụ môi trường rừng |
Số lượng, % |
Thu thập |
|
3.4 |
Giao thông vận tải |
|
|
160 |
3.4.1 |
Số lượng, tỷ lệ phương tiện vận tải đường bộ (xe con, xe ca, xe tải) được kiểm định về môi trường |
Số lượng, % |
Thu thập |
161 |
3.4.2 |
Số lượng, tỷ lệ phương tiện vận tải đường thủy (tàu, thuyền, ca nô…) được kiểm định về môi trường |
Số lượng, % |
Thu thập |
162 |
3.4.3 |
Số lượng, tỷ lệ bến bãi, nhà ga, bến cảng được thu gom chất thải rắn |
Số lượng, % |
Tổng hợp |
163 |
3.4.4 |
Số lượng và tỷ lệ bến bãi, nhà ga, bến cảng có hệ thống thu gom, xử lý nước thải, nước chảy tràn |
Số lượng, % |
Tổng hợp |
164 |
3.4.5 |
Tổng lượng, tỷ lệ xăng sinh học được bán ra |
Tổng lượng, % |
Thu thập |
|
3.5 |
Y tế |
|
|
165 |
3.5.1 |
Số lượng, tỷ lệ các cơ sở y tế có hệ thống xử lý nước thải y tế |
Số lượng, % |
Thu thập |
166 |
3.5.2 |
Tỷ lệ nước thải y tế được xử lý |
% |
Thu thập |
|
3.6 |
Nông nghiệp |
|
|
167 |
3.6.1 |
Tỷ lệ cơ sở chăn nuôi gia súc tập trung có hầm biogas |
% |
Thu thập |
168 |
3.6.2 |
Tỷ lệ hộ gia đình chăn nuôi có hầm biogas |
% |
Thu thập |
|
3.7 |
Làng nghề |
|
|
169 |
3.7.1 |
Số lượng làng nghề được khuyến khích phát triển |
Số lượng |
Tổng hợp |
170 |
3.7.2 |
Số lượng, tỷ lệ làng nghề có kết cấu hạ tầng đảm bảo thu gom, phân loại, lưu giữ chất thải đáp ứng yêu cầu về bảo vệ môi trường |
Số lượng, % |
Tổng hợp |
171 |
3.7.3 |
Số lượng, tỷ lệ làng nghề được phê duyệt phương án bảo vệ môi trường |
Số lượng, % |
Tổng hợp |
|
3.8 |
Khu xử lý, bãi chôn lấp chất thải rắn tập trung |
|
|
172 |
3.8.1 |
Số lượng, tỷ lệ bãi chôn lấp chất thải rắn hợp vệ sinh |
Số lượng, % |
Thu thập |
173 |
3.8.2 |
Số lượng, tỷ lệ bãi chôn lấp chất thải rắn không hợp vệ sinh |
Số lượng, % |
Thu thập |
174 |
3.8.3 |
Số lượng, tỷ lệ khu xử lý chất thải rắn tập trung |
Số lượng, % |
Thu thập |
|
3.9 |
Cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng |
|
|
175 |
3.9.1 |
Tổng số, tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng hoàn thành biện pháp xử lý triệt để |
Số lượng, % |
Thu thập |
|
3.10 |
Các nguồn gây ô nhiễm môi trường khác |
|
|
176 |
3.10.1 |
Số lượng, tỷ lệ phế liệu nhập khẩu tồn lưu tại cảng biển, cửa khẩu được giải tỏa, xử lý |
Số lượng, % |
Thu thập |
177 |
3.10.2 |
Số lượng, tỷ lệ khu vực, vùng ô nhiễm nước xuyên biên giới được quan trắc, đánh giá |
Số lượng, % |
Thu thập |
178 |
3.10.3 |
Số lượng, tỷ lệ khu vực, vùng ô nhiễm khói mù xuyên biên giới được quan trắc, đánh giá |
Số lượng, % |
Thu thập |
179 |
3.10.4 |
Số lượng khu vực ô nhiễm môi trường tồn lưu được xử lý |
Số lượng |
Thu thập |
|
3.11 |
Sự cố môi trường |
|
|
180 |
3.11.1 |
Tỷ lệ số vụ sự cố tràn dầu được ứng phó, khắc phục kịp thời |
% |
Thu thập |
181 |
3.11.2 |
Tỷ lệ số vụ sự cố hóa chất, phóng xạ, hạt nhân được ứng phó, khắc phục kịp thời |
% |
Thu thập |
182 |
3.11.3 |
Tỷ lệ số vụ sự cố cháy nổ được ứng phó, khắc phục kịp thời |
% |
Thu thập |
183 |
3.11.4 |
Tỷ lệ số vụ sự cố môi trường khác được ứng phó, khắc phục kịp thời |
% |
Thu thập |
|
4 |
Quản lý chất thải |
|
|
184 |
4.1 |
Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt đô thị được thu gom |
Tấn, % |
Thu thập |
185 |
4.2 |
Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt đô thị được tái chế, tái sử dụng, sản xuất phân bón hoặc thu hồi năng lượng |
Tấn, % |
Thu thập |
186 |
4.3 |
Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt đô thị được xử lý, chôn lấp hợp vệ sinh |
Tấn, % |
Thu thập |
187 |
4.4 |
Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt nông thôn được thu gom |
Tấn, % |
Thu thập |
188 |
4.5 |
Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt nông thôn được tái chế, tái sử dụng, sản xuất phân bón hoặc thu hồi năng lượng |
Tấn, % |
Thu thập |
189 |
4.6 |
Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt nông thôn được xử lý, chôn lấp hợp vệ sinh |
Tấn, % |
Thu thập |
190 |
4.7 |
Số lượng, tỷ lệ phường/xã có đội, hợp tác xã, tổ chức, cá nhân tham gia thu gom rác thải |
Số lượng, % |
Thu thập |
191 |
4.8 |
Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn công nghiệp thông thường được thu gom |
Tấn, % |
Thu thập |
192 |
4.9 |
Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn công nghiệp thông thường được tái chế, tái sử dụng, hoặc thu hồi năng lượng |
Tấn, % |
Thu thập |
193 |
4.10 |
Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn công nghiệp thông thường được xử lý, chôn lấp |
Tấn, % |
Thu thập |
194 |
4.11 |
Số lượng, tỷ lệ cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
Số lượng, % |
Thu thập |
195 |
4.12 |
Tổng lượng, tỷ lệ chất thải nguy hại được thu gom |
Tấn, % |
Thu thập |
196 |
4.13 |
Tổng lượng, tỷ lệ chất thải nguy hại được xử lý đạt quy chuẩn môi trường |
Tấn, % |
Thu thập |
197 |
4.14 |
Số lượng, tỷ lệ chất thải y tế thông thường được thu gom xử lý |
Tấn, % |
Thu thập |
198 |
4.15 |
Số lượng, tỷ lệ chất thải y tế nguy hại được thu gom xử lý |
Tấn, % |
Thu thập |
199 |
4.16 |
Số lượng, tỷ lệ phụ phẩm nông nghiệp thải bỏ (rơm, rạ, tro, trấu, vỏ củ quả…) được sử dụng, tái chế |
Tấn, % |
Thu thập |
200 |
4.17 |
Số lượng, tỷ lệ bao bì phân bón, thuốc bảo vệ thực vật được thu gom, xử lý đạt quy chuẩn môi trường |
Tấn, % |
Thu thập |
201 |
4.18 |
Tổng lượng và tỷ lệ nước thải chăn nuôi được sử dụng sản xuất biogas |
m3/ngày, % |
Tổng hợp |
202 |
4.19 |
Tổng lượng và tỷ lệ nước thải chăn nuôi được xử lý đạt quy chuẩn môi trường |
m3/ngày, % |
Thu thập |
203 |
4.20 |
Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn chăn nuôi được thu gom, sử dụng |
Tấn, % |
Thu thập |
204 |
4.21 |
Tổng lượng, tỷ lệ nước thải làng nghề được thu gom, xử lý đạt quy chuẩn môi trường |
m3/ngày, % |
Tổng hợp |
205 |
4.22 |
Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn làng nghề được thu gom, xử lý đạt quy chuẩn môi trường |
Tấn, % |
Tổng hợp |
206 |
4.23 |
Số lượng, tỷ lệ chất thải nguy hại làng nghề được thu gom xử lý đạt quy chuẩn môi trường |
Tấn, % |
Tổng hợp |
207 |
4.24 |
Số lượng cơ sở xử lý chất thải nguy hại |
Số cơ sở |
Thu thập |
208 |
4.25 |
Tổng lượng chất thải rắn tiếp nhận trong các bãi rác đáp ứng yêu cầu bảo vệ môi trường |
Tấn/ngày |
Thu thập |
209 |
4.26 |
Tổng lượng, tỷ lệ chất thải nguy hại được thu gom, lưu giữ đáp ứng yêu cầu bảo vệ môi trường |
Tấn, % |
Thu thập |
210 |
4.27 |
Tổng lượng, tỷ lệ chất thải nguy hại được xử lý đạt quy chuẩn môi trường |
Tấn, % |
Thu thập |
211 |
4.28 |
Số lượng lò đốt chất thải y tế |
Số lượng |
Tổng hợp |
212 |
4.29 |
Số lượng lò đốt chất thải sinh hoạt |
Số lượng |
Tổng hợp |
213 |
4.30 |
Số lượng lò đốt chất thải rắn công nghiệp |
Số lượng |
Thu thập |
|
5 |
Khắc phục ô nhiễm và cải thiện chất lượng môi trường |
|
|
214 |
5.1 |
Tổng số, tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch |
Số lượng, % |
Thu thập |
215 |
5.2 |
Tổng số, tỷ lệ dân số nông thôn được cung cấp nước sinh hoạt hợp vệ sinh |
Số lượng, % |
Thu thập |
216 |
5.3 |
Tổng diện tích, tỷ lệ diện tích cây xanh trong các đô thị, khu dân cư |
Ha, % |
Thu thập |
217 |
5.4 |
Diện tích và tỷ lệ đất bị nhiễm độc, tồn dư dioxin, hóa chất, thuốc bảo vệ thực vật, các chất gây ô nhiễm được xử lý, cải tạo, phục hồi |
Ha, % |
Thu thập |
218 |
5.5 |
Diện tích và tỷ lệ đất hoang mạc hóa được cải tạo, phục hồi |
Ha, % |
Tổng hợp |
219 |
5.6 |
Số lượng, tỷ lệ ao, hồ, kênh, mương, sông trong các đô thị, khu dân cư bị ô nhiễm được xử lý, cải tạo, phục hồi |
Số lượng, % |
Tổng hợp |
220 |
5.7 |
Số lượng, tỷ lệ điểm nóng về ô nhiễm không khí được khắc phục, cải thiện |
Số lượng, % |
Thu thập |
|
6 |
Bảo tồn thiên nhiên, đa dạng sinh học |
|
|
221 |
6.1 |
Tổng diện tích, tỷ lệ rừng đặc dụng, phòng hộ trên diện tích đất rừng |
Ha, % |
Thu thập |
222 |
6.2 |
Tỷ lệ, diện tích các hệ sinh thái tự nhiên đã bị suy thoái được phục hồi, tái sinh |
%, ha |
Thu thập |
223 |
6.3 |
Số lượng và diện tích các khu bảo tồn thiên nhiên |
Số lượng, ha |
Thu thập, tổng hợp |
224 |
6.4 |
Số lượng và diện tích khu di sản thiên nhiên |
Số lượng, ha |
Thu thập |
225 |
6.5 |
Số lượng, diện tích các vườn chim, sân chim, vườn sinh thái, khu cảnh quan sinh thái được công nhận, bảo vệ |
Số lượng, ha |
Tổng hợp |
226 |
6.6 |
Số loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ giảm |
Số loài |
Thu thập |
227 |
6.7 |
Số chương trình, dự án bảo tồn loài nguy cấp, quý hiếm thuộc danh mục ưu tiên bảo vệ được thực hiện |
Số chương trình/dự án |
Thu thập |
228 |
6.8 |
Số lượng nguồn gen quý, có giá trị được phục hồi |
Số nguồn gen |
Thu thập |
229 |
6.9 |
Diện tích rừng thay thế khi thực hiện dự án |
Ha |
Tổng hợp |
230 |
6.10 |
Diện tích cây trồng biến đổi gen |
Ha |
Thu thập |
231 |
6.11 |
Số loài ngoại lai xâm hại môi trường đã được diệt trừ |
Số loài |
Thu thập |
232 |
6.12 |
Số cây di sản được vinh danh |
Số cây |
Tổng hợp |
233 |
6.13 |
Số giống cây trồng, vật nuôi quý hiếm |
Số giống |
Tổng hợp |
|
IV |
Nguồn lực về bảo vệ môi trường |
|
|
|
1 |
Nguồn nhân lực |
|
|
234 |
1.1 |
Số tổ chức chuyên môn về bảo vệ môi trường |
Số lượng |
Tổng hợp |
235 |
1.2 |
Số lượng, tỷ lệ cán bộ trên 1 triệu dân làm công tác quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường |
Số lượng, % |
Thu thập |
236 |
1.3 |
Số tổ chức làm công tác dịch vụ, tư vấn về môi trường |
Số lượng |
Tổng hợp |
237 |
1.4 |
Số lượt cán bộ được đào tạo, tập huấn về chuyên môn nghiệp vụ bảo vệ môi trường |
Số lượng |
Tổng hợp |
|
2 |
Nguồn tài chính |
|
|
238 |
2.1 |
Tổng số, tỷ lệ ngân sách nhà nước đầu tư phát triển chi cho bảo vệ môi trường |
Triệu đồng, % |
Tổng hợp |
239 |
2.2 |
Tổng số, tỷ lệ ngân sách nhà nước chi hoạt động sự nghiệp bảo vệ môi trường |
Triệu đồng, % |
Tổng hợp |
240 |
2.3 |
Tổng số, tỷ lệ kinh phí sự nghiệp khoa học công nghệ chi cho bảo vệ môi trường |
Triệu đồng, % |
Thu thập, tổng hợp |
241 |
2.4 |
Tổng số, tỷ lệ kinh phí đầu tư từ xã hội cho bảo vệ môi trường |
Triệu đồng, % |
Thu thập, tổng hợp |
242 |
2.5 |
Tổng số, tỷ lệ vốn ODA chi cho hoạt động bảo vệ môi trường |
Triệu đồng, % |
Thu thập, tổng hợp |
243 |
2.6 |
Tổng số, tỷ lệ nguồn thu từ phí liên quan đến môi trường đầu tư trực tiếp trở lại cho bảo vệ môi trường |
Triệu đồng, % |
Thu thập, tổng hợp |
244 |
2.7 |
Tổng nguồn vốn đầu tư xử lý triệt để các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng khu vực công ích |
Triệu đồng |
Thu thập, tổng hợp |
245 |
2.8 |
Tổng kinh phí đầu tư xử lý nước thải sinh hoạt tập trung |
Triệu đồng |
Thu thập, tổng hợp |
246 |
2.9 |
Tổng kinh phí đầu tư thu gom, xử lý rác thải sinh hoạt |
Triệu đồng |
Tổng hợp |
247 |
2.10 |
Tổng kinh phí đầu tư khắc phục ô nhiễm và cải thiện môi trường |
Triệu đồng |
Thu thập, tổng hợp |
248 |
2.11 |
Tổng kinh phí đầu tư cho bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
Triệu đồng |
Thu thập, tổng hợp |
249 |
2.12 |
Tổng kinh phí chi cho hoạt động tuyên truyền, giáo dục, nâng cao nhận thức về bảo vệ môi trường |
Triệu đồng |
Tổng hợp |
250 |
2.13 |
Tổng kinh phí đầu tư phát triển mạng lưới quan trắc và thực hiện các chương trình quan trắc môi trường |
Triệu đồng |
Thu thập, tổng hợp |
|
3 |
Hạ tầng kỹ thuật, cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ bảo vệ môi trường |
|
|
251 |
3.1 |
Số lượng các trạm quan trắc tự động, liên tục môi trường không khí xung quanh |
Số lượng |
Thu thập |
252 |
3.2 |
Số lượng các trạm quan trắc tự động, liên tục môi trường nước mặt |
Số lượng |
Thu thập |
253 |
3.3 |
Số lượng cơ sở được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường |
Số lượng |
Thu thập |
254 |
3.4 |
Số lượng phòng thí nghiệm được công nhận phù hợp theo ISO/IEC 17025 |
Số lượng |
Thu thập |
Chú thích:
1. Tổng hợp: Tổng hợp thông tin từ các báo cáo của cấp huyện và ban quản lý khu kinh tế, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu công nghiệp.
2. Thu thập: Thu thập thông tin hoặc yêu cầu các đối tượng liên quan cung cấp thông tin.
3. Thu thập, tổng hợp: Gồm tổng hợp từ số liệu của cấp huyện, ban quản lý khu kinh tế, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu công nghiệp và thu thập bổ sung số liệu trên địa bàn tỉnh.
4. Số liệu theo chỉ tiêu báo cáo từ năm thứ hai trở đi chỉ báo cáo số liệu biến động so với năm trước.
Bảng 2. Mẫu Danh mục các khu kinh tế trên địa bàn
TT |
Tên khu kinh tế (năm thành lập) |
Hiện trạng hoạt động |
Tổng lượng nước thải được xử lý/lượng phát sinh (m3/ngđ) |
Tổng lượng CTR được xử lý/lượng phát sinh (tấn/năm) |
||||||
Chưa hoạt động |
Đang hoạt động |
|||||||||
KCN/KCX/KCNC |
Khu đô thị |
Khu du lịch/khu kinh doanh dịch vụ |
Sinh hoạt |
Công nghiệp |
Sinh hoạt |
Công nghiệp |
Nguy hại |
|||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 3. Mẫu Danh mục các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, cụm công nghiệp trên địa bàn
TT |
Tên (năm thành lập) |
Diện tích (ha) |
Tỷ lệ lấp đầy (%) |
Số cơ sở đang hoạt động |
Số cơ sở được miễn trừ đấu nối nước thải |
Tổng lượng chất thải rắn (tấn/năm) |
Tổng lượng chất thải nguy hại (tấn/năm) |
Tổng lượng nước thải phát sinh (m3/ngày đêm) |
Tổng lượng nước thải được xử lý tại HTXLNTTT (m3/ngày đêm) |
Tổng lượng nước thải các cơ sở được miễn trừ đấu nối (m3/ngày đêm) |
Hệ thống xử lý nước thải tập trung |
||
Công suất thiết kế (m3/ngày đêm) |
Quy chuẩn xả thải |
Vị trí xả thải |
|||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 4. Mẫu danh mục các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng
TT |
Tên cơ sở |
Địa chỉ |
Loại hình hoạt động |
Đơn vị thực hiện xử lý triệt để |
Cơ quan chỉ đạo xử lý triệt để |
Biện pháp xử lý triệt để |
Thời hạn xử lý |
Biện pháp xử lý tạm thời trong thời hạn xử lý triệt để |
Tình hình và tiến độ xử lý |
Ghi chú |
1 |
Cơ sở ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Cơ sở ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 5. Mẫu danh mục các nguồn thải lớn
(nước thải từ 1.000 m3/ngày đêm; khí thải theo phụ lục kèm theo Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của Chính phủ quy định về quản lý chất thải và phế liệu)
STT |
Tên nguồn thải |
Tổng lượng nước thải (m3/ngày đêm) |
Tổng lượng khí thải (m3/h) |
1 |
Tên nguồn thải 1 |
|
|
2 |
Tên nguồn thải 2 |
|
|
3 |
Tên nguồn thải 3 |
|
|
... |
... |
|
|
Bảng 6. Mẫu tổng hợp chỉ tiêu báo cáo môi trường theo đơn vị hành chính
Đơn vị báo cáo: Tỉnh, Thành phố ...
(Đến ngày: / /20...)
Số TT |
Mã số |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Báo cáo theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc |
Tổng cộng |
Ghi chú |
||
Huyện |
Huyện |
Huyện |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
I |
HIỆN TRẠNG VÀ DIỄN BIẾN CÁC THÀNH PHẦN MÔI TRƯỜNG |
||||||
|
1 |
Môi trường đất |
|
|
|
|
|
|
1 |
1.1 |
Diện tích đất tự nhiên |
ha |
|
|
|
|
|
2 |
1.2 |
Diện tích đất trồng l a, hoa màu |
ha |
|
|
|
|
|
3 |
1.3 |
Diện tích đất rừng |
ha |
|
|
|
|
|
4 |
1.4 |
Diện tích đất chưa sử dụng |
ha |
|
|
|
|
|
… |
… |
… |
… |
|
|
|
|
|
Bảng 7. Mẫu Danh sách báo cáo ĐMC, ĐTM, đề án, dự án được phê duyệt
TT |
Tên Dự án |
Lĩnh vực |
Địa điểm dự án |
Số Quyết định phê duyệt |
Tên Cơ quan phê duyệt |
Ngày ký |
Ghi chú |
I |
Báo cáo đánh giá môi trường chiến lược |
||||||
1 |
…… |
|
|
|
|
|
|
2 |
…… |
|
|
|
|
|
|
3 |
…… |
|
|
|
|
|
|
II |
Báo cáo đánh giá tác động môi trường |
||||||
1 |
…… |
|
|
|
|
|
|
2 |
…… |
|
|
|
|
|
|
3 |
…… |
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC IV
MẪU BÁO CÁO CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
(Quy định cho Ban quản lý khu kinh tế, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu công nghiệp báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2016/TT-BTNMT ngày 24 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
BÁO CÁO CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
Ban quản lý khu kinh tế, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu công nghiệp: ………….. Tỉnh: ……….
Địa chỉ liên hệ:
Số điện thoại: Fax: Email:
I. Tình hình chung
Trình bày thông tin chung, các đặc điểm của khu kinh tế, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu công nghiệp có ảnh hưởng trực tiếp đến công tác bảo vệ môi trường
II. Báo cáo công tác bảo vệ môi trường
1. Hiện trạng, diễn biến và các vấn đề môi trường
a) Tổng diện tích đất, mặt nước, cây xanh; tỷ lệ lấp đầy; chất lượng môi trường không khí, đất, nước;
b) Quy mô, tính chất của các nguồn gây ô nhiễm môi trường (số lượng khu kinh tế, khu chế xuất, khu công nghiệp; số lượng và loại hình các cơ sở sản xuất, kinh doanh).
c) Quy mô, tính chất của chất thải (tổng lượng nước thải, chất thải rắn, chất thải nguy hại).
2. Tình hình và kết quả công tác bảo vệ môi trường
a) Tổ chức bộ máy và nguồn lực;
b) Tình hình thực hiện trách nhiệm quản lý bảo vệ môi trường theo quy định;
c) Tình hình xử lý nước thải; quản lý chất thải rắn; kiểm soát khí thải trong các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao.
III. Khó khăn, vướng mắc và đề xuất kiến nghị
IV. Số liệu báo cáo về môi trường
Việc thu thập, tổng hợp số liệu quy định cho Ban quản lý khu kinh tế, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu công nghiệp báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tại các bảng 1, 2, 3 của phụ lục này.
|
(địa danh), ngày tháng năm 20... |
Bảng 1. Danh mục chỉ tiêu báo cáo về môi trường
(Quy định cho Ban quản lý khu kinh tế, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu công nghiệp báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
Số TT |
Mã số |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
|
I |
Hiện trạng và diễn biến các thành phần môi trường |
|
1 |
1.1 |
Tổng diện tích mặt nước trong khu kinh tế, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu công nghiệp |
Ha |
2 |
1.2 |
Tổng diện tích cây xanh trong khu kinh tế, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu công nghiệp |
Ha |
3 |
1.3 |
Tỷ lệ lấp đầy trong khu kinh tế, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu công nghiệp |
% |
|
II |
Các nguồn gây ô nhiễm môi trường |
|
4 |
1.1 |
Tổng số và diện tích khu kinh tế, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu công nghiệp |
Số khu; ha |
5 |
1.2 |
Số lượng các cơ sở sản xuất kinh doanh trong khu kinh tế, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu công nghiệp |
Số cơ sở |
6 |
1.3 |
Tổng lượng nước thải công nghiệp phát sinh |
m3/ngày |
7 |
1.4 |
Tổng lượng chất thải rắn công nghiệp thông thường phát sinh |
Tấn/ngày |
8 |
1.5 |
Tổng lượng chất thải nguy hại phát sinh |
Tấn/ngày |
9 |
1.6 |
Tổng lượng khí thải công nghiệp phát sinh |
m3/h |
|
III |
Tình hình, kết quả thực hiện công tác bảo vệ môi trường |
|
|
1 |
Ban hành văn bản định hướng và các văn bản khác |
|
10 |
1.2 |
Số lượng chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chương trình, đề án về bảo vệ môi trường được ban hành |
Số lượng |
|
2 |
Thực hiện cơ chế, công cụ, biện pháp quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường |
|
11 |
2.1 |
Số lượng, tỷ lệ dự án đầu tư được phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường |
Số lượng, % |
12 |
2.2 |
Số lượng và tỷ lệ dự án đầu tư được xác nhận hoàn thành công trình, biện pháp bảo vệ môi trường |
Số lượng, % |
13 |
2.3 |
Số lượng và tỷ lệ cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ được phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết |
Số lượng, % |
14 |
2.4 |
Số lượng và tỷ lệ cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ được thanh tra về bảo vệ môi trường |
Số lượng, % |
15 |
2.5 |
Số lượng và tỷ lệ cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ bị xử phạt vi phạm hành chính về bảo vệ môi trường |
Số lượng, % |
16 |
2.6 |
Tổng số tiền xử phạt vi phạm hành chính về bảo vệ môi trường |
Triệu đồng |
17 |
2.7 |
Số lượng, tỷ lệ vụ việc khiếu kiện về bảo vệ môi trường được giải quyết |
Số lượng, % |
18 |
2.8 |
Số vụ bị xử lý hình sự về bảo vệ môi trường |
Số vụ |
|
3 |
Kiểm soát, giảm thiểu các nguồn gây ô nhiễm môi trường |
|
19 |
3.1 |
Số lượng và tỷ lệ các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao có hệ thống xử lý nước thải tập trung riêng |
Số lượng, % |
20 |
3.2 |
Số lượng và tỷ lệ khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao có kết hợp sử dụng chung hệ thống xử lý nước thải tập trung |
Số lượng, % |
21 |
3.3 |
Số lượng, tỷ lệ các cơ sở sản xuất, kinh doanh trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao chuyển giao nước thải cho đơn vị có chức năng xử lý |
Số lượng, % |
22 |
3.4 |
Số lượng và tỷ lệ các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao có khu tập kết chất thải rắn công nghiệp đạt yêu cầu kỹ thuật |
Số lượng, % |
23 |
3.5 |
Số lượng, tỷ lệ các cơ sở sản xuất, kinh doanh trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao có hệ thống quan trắc tự động liên tục theo quy định của pháp luật |
Số lượng, % |
24 |
3.6 |
Số lượng các cơ sở sản xuất, kinh doanh trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao có hệ thống xử lý khí thải đạt tiêu chuẩn/số lượng các cơ sở phải có hệ thống xử lý khí thải |
Số lượng/số lượng |
25 |
3.7 |
Số lượng và tỷ lệ nước thải công nghiệp được xử lý đạt quy chuẩn môi trường |
m3/ngày, % |
|
4 |
Quản lý chất thải |
|
26 |
4.1 |
Tỷ lệ chất thải rắn công nghiệp thông thường được thu gom |
% |
27 |
4.2 |
Tỷ lệ chất thải rắn công nghiệp thông thường được tái chế, tái sử dụng, hoặc thu hồi năng lượng |
% |
28 |
4.3 |
Tỷ lệ chất thải rắn công nghiệp thông thường được xử lý, chôn lấp |
% |
29 |
4.4 |
Số lượng, tỷ lệ cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
Số lượng, % |
30 |
4.5 |
Số lượng, tỷ lệ các cơ sở sản xuất, kinh doanh trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao có phát sinh chất thải nguy hại được quản lý theo đúng quy định của pháp luật |
Số lượng, % |
|
III |
Nguồn lực về bảo vệ môi trường |
|
|
1 |
Nguồn nhân lực |
|
31 |
1.1 |
Số cán bộ làm công tác về bảo vệ môi trường |
Số lượng |
32 |
1.2 |
Số lượt cán bộ được đào tạo, tập huấn về chuyên môn nghiệp vụ bảo vệ môi trường |
Số lượng |
|
2 |
Nguồn tài chính |
|
33 |
2.1 |
Tổng kinh phí của các tổ chức, cá nhân quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao đầu tư cho việc thu gom, vận chuyển xử lý nước thải, khí thải, chất thải rắn |
Triệu đồng |
34 |
2.2 |
Tổng kinh phí của các tổ chức, cá nhân quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao đầu tư khắc phục ô nhiễm và cải thiện môi trường |
Triệu đồng |
35 |
2.3 |
Tổng kinh phí của các tổ chức, cá nhân quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao đầu tư phát triển mạng lưới quan trắc và thực hiện các chương trình quan trắc môi trường |
Triệu đồng |
36 |
2.4 |
Tổng kinh phí chi cho hoạt động tuyên truyền, giáo dục, nâng cao nhận thức về bảo vệ môi trường |
Triệu đồng |
|
3 |
Hạ tầng kỹ thuật, cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ bảo vệ môi trường |
|
37 |
3.1 |
Số lượng các trạm quan trắc tự động, liên tục môi trường không khí xung quanh |
Số lượng |
38 |
3.2 |
Số lượng các trạm quan trắc tự động, liên tục môi trường nước mặt |
Số lượng |
Ghi chú: Số liệu theo chỉ tiêu báo cáo từ năm thứ hai trở đi chỉ báo cáo số liệu biến động so với năm trước.
Bảng 2. Mẫu Danh sách cơ sở hoạt động trong các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao trên địa bàn
Số TT |
KCN/KCX/ KCNC |
Tên cơ sở hoạt động |
Loại hình sản xuất chính/quy mô công suất |
Khí thải |
Nước thải |
Tổng lượng chất thải rắn phát sinh (tấn/ năm) |
|||
Lượng khí thải phát sinh |
Biện pháp xử lý |
Tổng lượng nước thải phát sinh (m3/ngày đêm) |
Đấu nối vào HTXLNTTT |
Biện pháp xử lý nước thải khác (tự xử lý, chuyển giao) |
|||||
1 |
KCNA |
Cơ sở 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Cơ sở 2 |
|
|
|
|
|
|
|
||
… |
|
|
|
|
|
|
|
||
2 |
KCNB |
Cơ sở 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Cơ sở 2 |
|
|
|
|
|
|
|
||
… |
|
|
|
|
|
|
|
||
3 |
KCNC |
Cơ sở 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Cơ sở 2 |
|
|
|
|
|
|
|
||
… |
|
|
|
|
|
|
|
||
… |
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 3. Mẫu Danh sách các tổ chức, cá nhân cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ thuộc đối tượng phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường
STT |
Tên cơ sở |
Vị trí |
Loại hình sản xuất |
Lượng khí thải phát sinh |
Biện pháp xử lý khí thải |
Lượng nước thải phát sinh (m3/ngày đêm) |
Biện pháp xử lý khí thải (Tự xử lý đạt QCVN/đấu nối vào HTXLNTTT KCN/chuyển giao nước thải) |
Chất thải rắn (tấn/năm) |
Biện pháp xử lý chất thải rắn |
|
CTR thông thường |
CTR nguy hại |
|||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC V
MẪU BÁO CÁO CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
(Quy định cho các Bộ, cơ quan ngang Bộ)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2016/TT-BTNMT ngày 24 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
BÁO CÁO CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG NĂM …
BỘ …………………………….…..
Địa chỉ liên hệ:
Số điện thoại: Fax: Email:
I. Giới thiệu chung
Thông tin chung về lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ (không quá 01 trang).
II. Báo cáo công tác bảo vệ môi trường
Báo cáo công tác bảo vệ môi trường trình bày theo nội dung sau:
1. Đánh giá chung về quy mô, tính chất và tác động của các nguồn gây ô nhiễm môi trường, các loại hình chất thải đặc trưng từ ngành, lĩnh vực, hoạt động thuộc thẩm quyền quản lý (nếu có); các vấn đề môi trường chính.
2. Tình hình, kết quả thực hiện công tác quản lý nhà nước và hoạt động bảo vệ môi trường của Bộ, cơ quan ngang Bộ: cơ cấu tổ chức cơ quan chuyên môn và nguồn lực bảo vệ môi trường; ban hành văn bản chính sách, pháp luật, quy chuẩn về bảo vệ môi trường; tình hình thực hiện trách nhiệm quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường quy định tại Khoản 3 Điều 142, trách nhiệm được quy định trong các điều khoản khác của Luật Bảo vệ môi trường và các văn bản hướng dẫn thi hành; các nội dung khác.
3. Đánh giá chung, định hướng.
III. Đề xuất, kiến nghị
IV. Số liệu báo cáo về môi trường
Số liệu báo cáo về môi trường được thu thập theo bảng 1 kèm theo phụ lục này.
|
(địa danh), ngày tháng năm 20... |
Bảng 1. Danh mục chỉ tiêu báo cáo về môi trường
(Quy định cho các Bộ, cơ quan ngang Bộ)
Số TT |
Mã số |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Ghi chú |
|
III |
Tình hình, kết quả thực hiện công tác bảo vệ môi trường |
|
|
|
1 |
Ban hành văn bản định hướng, quy phạm pháp luật và các văn bản khác |
|
|
1 |
1.7 |
Số lượng Thông tư, Thông tư liên tịch được ban hành |
Số lượng |
Các bộ |
2 |
1.8 |
Số lượng chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chương trình, kế hoạch đề án về bảo vệ môi trường được ban hành |
Số lượng |
Các bộ |
3 |
1.9 |
Số lượng Công ước quốc tế làm đầu mối |
Số lượng |
Các bộ |
|
IV |
Nguồn lực về bảo vệ môi trường |
|
|
|
1 |
Nguồn nhân lực |
|
|
4 |
1.1 |
Số tổ chức chuyên môn về bảo vệ môi trường (Đơn vị được giao nhiệm vụ giúp Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ tham mưu quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường theo ngành, lĩnh vực) |
Số lượng |
Các bộ |
5 |
1.2 |
Số lượng làm công tác quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường |
Số lượng |
Các bộ |
6 |
1.3 |
Số lượt cán bộ được đào tạo, tập huấn về chuyên môn nghiệp vụ bảo vệ môi trường |
Số lượng |
Các bộ |
|
2 |
Nguồn tài chính |
|
|
7 |
2.1 |
Tổng số, tỷ lệ ngân sách nhà nước đầu tư phát triển chi cho bảo vệ môi trường |
Triệu đồng, % |
Bộ Tài chính |
8 |
2.2 |
Tổng số, tỷ lệ ngân sách nhà nước chi cho hoạt động sự nghiệp bảo vệ môi trường |
Triệu đồng, % |
Bộ Tài chính |
9 |
2.4 |
Tổng số, tỷ lệ kinh phí đầu tư từ xã hội cho bảo vệ môi trường |
Triệu đồng, % |
Bộ KH&ĐT |
10 |
2.5 |
Tổng số, tỷ lệ vốn ODA chi cho hoạt động bảo vệ môi trường |
Triệu đồng, % |
Bộ Tài chính |
11 |
2.14 |
Tổng số dự án và tổng kinh phí đầu tư cho hoạt động bảo vệ môi trường |
Số dự án/Triệu đồng |
Bộ KH&ĐT |
12 |
2.15 |
Tổng số kinh phí chi cho hoạt động bảo vệ môi trường |
Triệu đồng |
Các bộ |
13 |
2.16 |
Tổng số, tỷ lệ kinh phí sự nghiệp khoa học công nghệ chi cho bảo vệ môi trường |
Triệu đồng, % |
Bộ KH&CN |
14 |
2.17 |
Tổng nguồn thu ngân sách từ thuế, phí liên quan đến môi trường |
Triệu đồng |
Bộ Tài chính |
15 |
2.18 |
Tổng số, tỷ lệ nguồn thu từ phí liên quan đến môi trường đầu tư trực tiếp trở lại cho bảo vệ môi trường |
Triệu đồng, % |
Bộ Tài chính |
Ghi chú: Số liệu theo chỉ tiêu báo cáo từ năm thứ hai trở đi chỉ báo cáo số liệu biến động so với năm trước.
PHỤ LỤC VI
MẪU BÁO CÁO CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
(Quy định cho Bộ Tài nguyên và Môi trường)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2016/TT-BTNMT ngày 24 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
BÁO CÁO CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG NĂM …
I. Giới thiệu chung
Thông tin chung về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội trên phạm vi cả nước, bối cảnh trong nước và quốc tế có tác động đến công tác bảo vệ môi trường (không quá 03 trang).
II. Báo cáo công tác bảo vệ môi trường
1. Hiện trạng, diễn biến các thành phần môi trường và các vấn đề môi trường
1.1. Hiện trạng và diễn biến các thành phần môi trường
Hiện trạng và biến động diện tích đất, nước mặt, rừng, các hệ sinh thái tự nhiên (đất ngập nước, rừng ngập mặn, san hô, cỏ biển, …), số lượng các loài nguy cấp quý hiếm được ưu tiên bảo vệ, giống cây trồng, vật nuôi quý hiếm,…
Diễn biến chất lượng không khí trong các đô thị, khu dân cư; tình hình ô nhiễm nguồn nước mặt; các khu vực bị ô nhiễm tồn lưu; suy giảm diện tích rừng do bị chặt phá, cháy, chuyển đổi mục đích; suy giảm diện tích đất canh tác nông nghiệp do bị chuyển đổi mục đích, suy thoái đất, nhiễm mặn, hoang mạc hóa;…
1.2. Các nguồn gây ô nhiễm môi trường (quy mô, tính chất và tác động xấu lên môi trường)
a) Từ phát triển kinh tế - xã hội trong nước:
(1) Cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng;
(2) Khu công nghiệp, khu chế xuất, cụm công nghiệp, làng nghề; khu đô thị, khu dân cư tập trung;
(3) Các nguồn thải lớn (nước thải từ 1.000 m3/ngày đêm; khí thải theo phụ lục kèm theo Nghị định 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 quy định về quản lý chất thải và phế liệu);
(4) Các nguồn thải chứa nhiều yếu tố độc hại (chứa hóa chất, các chất có độc tố mạnh, chất ô nhiễm tồn lưu);
(5) Dự án tác động xấu nhiều mặt lên môi trường (khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, thủy điện;...)
(6) Sự cố môi trường;
(7) Các nguồn gây ô nhiễm, tác động xấu lên môi trường khác
b) Từ bên ngoài: ô nhiễm môi trường theo dòng thương mại quốc tế (nhập khẩu máy móc, phương tiện đã qua sử dụng, phế liệu có chứa chất thải; ô nhiễm, tác động xuyên biên giới; ô nhiễm dầu trên biển; ...
1.3. Tình hình phát sinh chất thải (quy mô, tính chất của chất thải)
Chất thải nguy hại; chất thải y tế; chất thải rắn sinh hoạt đô thị, khu dân cư; chất thải rắn công nghiệp thông thường; sản phẩm thải lỏng; nước thải sinh hoạt đô thị, khu dân cư tập trung; phụ phẩm nông nghiệp; phế liệu nhập khẩu; ...
1.4. Các vấn đề môi trường chính
Lựa chọn trong số các vấn đề môi trường (khu vực môi trường bị ô nhiễm, suy thoái; nguồn gây ô nhiễm môi trường; chất thải) để đưa ra 10 vấn đề môi trường chính, bức x c nhất của cả nước.
2. Tình hình và kết quả thực hiện công tác bảo vệ môi trường
2.1. Tổ chức bộ máy quản lý nhà nước và nguồn lực bảo vệ môi trường (tổ chức bộ máy quản lý nhà nước; nguồn nhân lực; nguồn lực tài chính; hạ tầng kỹ thuật, máy móc, trang thiết bị, các trạm quan trắc, phòng thí nghiệm; ...).
2.2. Hoàn thiện hệ thống chính sách, pháp luật, quy chuẩn về bảo vệ môi trường (Chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chương trình, đề án; văn bản quy phạm pháp luật về bảo vệ môi trường; quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn về môi trường).
2.3. Tổ chức thực hiện pháp luật, công tác quản lý và hoạt động bảo vệ môi trường
a) Tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật, nâng cao nhận thức và xây dựng ý thức bảo vệ môi trường trong cộng đồng, người dân và doanh nghiệp;
b) Xây dựng hệ thống quan trắc, thực hiện các chương trình quan trắc, xây dựng cơ sở dữ liệu và báo cáo về môi trường;
c) Kiểm soát, giảm thiểu các nguồn gây ô nhiễm môi trường
(1) Tổ chức thực hiện các quy định, cơ chế, công cụ, biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các nguồn gây ô nhiễm môi trường (thẩm định ĐTM; kiểm tra, xác nhận công trình bảo vệ môi trường; thanh tra, xử lý vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường; ...);
(2) Xử lý triệt để các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng;
(3) Kiểm soát môi trường các khu vực tập trung nhiều nguồn gây ô nhiễm môi trường (khu kinh tế, khu công nghiệp, chế xuất, cụm công nghiệp, lưu vực sông, làng nghề, vùng ven biển).
d) Tổ chức thực hiện các chương trình, dự án quản lý chất thải, khắc phục ô nhiễm và cải thiện chất lượng môi trường, bảo vệ rừng, bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học:
(1) Thu gom, xử lý rác thải sinh hoạt; thu gom, xử lý nước thải sinh hoạt đô thị, khu dân cư;
(2) Cải tạo và phục hồi môi trường các khu vực bị ô nhiễm tồn lưu;
(3) Trồng rừng, phục hồi, tái sinh rừng; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học;
(4) Cung cấp nước sạch và vệ sinh môi trường.
đ) Các hoạt động quản lý, bảo vệ môi trường khác:
(1) Đào tạo nhân lực, nghiên cứu, áp dụng tiến bộ khoa học về bảo vệ môi trường;
(2) Hướng dẫn, kiểm tra, đánh giá việc thực hiện ngân sách nhà nước cho bảo vệ môi trường (nguồn chi sự nghiệp môi trường; nguồn chi đầu tư phát triển và nguồn hợp tác quốc tế);
(3) Hợp tác quốc tế về bảo vệ môi trường.
2.4. Đánh giá chung về kết quả đạt được, những tồn tại và nguyên nhân
a) Những chuyển biến tích cực về môi trường (về nhận thức, ý thức bảo vệ môi trường; về phòng ngừa, giảm thiểu các nguồn gây ô nhiễm môi trường; về thu gom, xử lý chất thải; về khắc phục ô nhiễm, cải thiện chất lượng môi trường, điều kiện sống của người dân; về bảo vệ rừng, bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học);
b) Những tồn tại, hạn chế và nguyên nhân.
3. Phương hướng và giải pháp bảo vệ môi trường
3.1. Định hướng (về tuyên truyền, nâng cao nhận thức; về quan trắc, thông tin và báo cáo về môi trường; về giảm thiểu nguồn gây ô nhiễm môi trường; về thu gom, xử lý chất thải; về khắc phục ô nhiễm và cải thiện chất lượng môi trường; về bảo vệ rừng, bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; …).
3.2. Giải pháp (về kiện toàn tổ chức bộ máy, tăng cường năng lực, huy động nguồn lực tài chính, hoàn thiện chính sách, pháp luật, …).
III. Đề xuất, kiến nghị
Đề xuất, kiến nghị với Quốc hội, Chính phủ.
IV. Số liệu báo cáo về môi trường
Số liệu báo cáo về môi trường được thu thập, tổng hợp từ báo cáo của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các Bộ, cơ quan ngang Bộ theo bảng Danh mục chỉ tiêu báo cáo về môi trường kèm theo phụ lục này.
|
(địa danh), ngày tháng năm 20.... |
Bảng 1. Danh mục chỉ tiêu báo cáo về môi trường
(Quy định cho Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Số TT |
Mã số |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Ghi chú |
|
I |
Hiện trạng và diễn biến các thành phần môi trường |
|
|
|
1 |
Môi trường đất |
|
|
1 |
1.1 |
Diện tích đất tự nhiên |
Ha |
Tổng hợp |
2 |
1.2 |
Diện tích đất trồng l a, hoa màu |
Ha |
Tổng hợp |
3 |
1.3 |
Diện tích đất rừng |
Ha |
Tổng hợp |
4 |
1.4 |
Diện tích đất chưa sử dụng |
Ha |
Tổng hợp |
5 |
1.5 |
Số điểm và diện tích đất bị nhiễm độc, tồn dư dioxin, hóa chất, thuốc bảo vệ thực vật, các chất gây ô nhiễm |
Số điểm, ha |
Tổng hợp |
6 |
1.6 |
Diện tích, tỷ lệ đất nông nghiệp bị mất do chuyển đổi mục đích sử dụng đất, hoang mạc hóa |
Ha, % |
Tổng hợp |
|
2 |
Môi trường nước |
|
|
7 |
2.1 |
Diện tích mặt nước, đất ngập nước (ao, hồ, kênh, mương, sông, suối) |
Ha |
Tổng hợp |
8 |
2.2 |
Diện tích mặt nước (ao, hồ, kênh, mương, sông) trong các đô thị, khu dân cư |
Ha |
Tổng hợp |
9 |
2.3 |
Số lượng, diện tích mặt nước ao, hồ, kênh, mương, sông trong các đô thị, khu dân cư bị ô nhiễm |
Số lượng, ha |
Thu thập |
10 |
2.4 |
Số lượng khu vực ô nhiễm môi trường nước nghiêm trọng trên địa bàn |
Số lượng |
Thu thập |
|
3 |
Môi trường không khí |
|
|
11 |
3.1 |
Số lượng điểm nóng về ô nhiễm không khí |
Số lượng |
Thu thập |
|
4 |
Đa dạng sinh học |
|
|
12 |
4.1 |
Diện tích rừng |
Ha |
Tổng hợp |
13 |
4.2 |
Diện tích rừng phòng hộ, rừng đặc dụng |
Ha |
Tổng hợp |
14 |
4.3 |
Diện tích rừng ngập mặn |
Ha |
Tổng hợp |
15 |
4.4 |
Diện tích rừng nguyên sinh |
Ha |
Thu thập |
16 |
4.5 |
Diện tích các thảm cỏ biển |
Ha |
Thu thập |
17 |
4.6 |
Diện tích rạn san hô |
Ha |
Thu thập |
18 |
4.7 |
Diện tích các hệ sinh thái tự nhiên có tầm quan trọng địa phương, quốc gia và quốc tế |
Ha |
Thu thập |
19 |
4.8 |
Diện tích các hệ sinh thái tự nhiên nhạy cảm cần được bảo vệ |
Ha |
Thu thập |
20 |
4.9 |
Số loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ |
Số loài |
Thu thập |
21 |
4.10 |
Số loài nguy cấp, quý, hiếm bị tuyệt chủng |
Số loài |
Thu thập |
22 |
4.11 |
Số nguồn gen quý, có giá trị |
Số nguồn gen |
Thu thập |
23 |
4.12 |
Số loài ngoại lai xâm hại môi trường |
Số loài |
Thu thập |
|
II |
Các nguồn gây ô nhiễm môi trường |
|
|
|
1 |
Đô thị, khu dân cư nông thôn tập trung |
|
|
24 |
1.1 |
Số lượng và diện tích đô thị (phân theo cấp từ 1 đến 5) |
Số lượng, ha |
Tổng hợp |
25 |
1.2 |
Số lượng và diện tích khu dân cư nông thôn tập trung |
Số lượng, ha |
Tổng hợp |
26 |
1.3 |
Tổng lượng nước thải sinh hoạt đô thị phát sinh |
m3/ngày |
Tổng hợp |
27 |
1.4 |
Tổng lượng nước thải sinh hoạt khu dân cư nông thôn phát sinh |
m3/ngày |
Tổng hợp |
28 |
1.5 |
Tổng lượng chất thải rắn sinh hoạt đô thị phát sinh |
Tấn/ngày |
Tổng hợp |
29 |
1.6 |
Tổng lượng chất thải rắn sinh hoạt khu dân cư nông thôn phát sinh |
Tấn/ngày |
Tổng hợp |
30 |
1.7 |
Số hộ gia đình có chăn nuôi gia súc, gia cầm |
Số hộ |
Tổng hợp |
|
2 |
Công nghiệp |
|
|
31 |
2.1 |
Tổng số và diện tích khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao |
Số khu, ha |
Thu thập |
32 |
2.2 |
Tổng số khu kinh tế |
Số khu |
Thu thập |
33 |
2.3 |
Tổng số và diện tích cụm công nghiệp |
Số cụm, ha |
Tổng hợp |
34 |
2.4 |
Tổng số và công suất các nhà máy nhiệt điện |
Số lượng, MW |
Thu thập |
35 |
2.5 |
Tổng số và công suất các nhà máy luyện kim |
Số lượng, tấn |
Thu thập |
36 |
2.6 |
Tổng số và công suất các nhà máy dệt nhuộm |
Số lượng, tấn |
Thu thập |
37 |
2.7 |
Tổng số và công suất các nhà máy thuộc da |
Số lượng, tấn |
Thu thập |
38 |
2.8 |
Tổng số và công suất các nhà máy sản xuất bột giấy |
Số lượng, tấn |
Thu thập |
39 |
2.9 |
Tổng số và công suất các nhà máy hóa chất |
Số lượng, tấn |
Thu thập |
40 |
2.10 |
Tổng số và công suất nhà máy sản xuất xi măng |
Số lượng, tấn |
Thu thập |
41 |
2.11 |
Tổng số và công suất cơ sở đóng tàu, sửa chữa, phá dỡ tàu cũ |
Số lượng, DWT |
Thu thập |
42 |
2.12 |
Tổng số cơ sở sản xuất công nghiệp khác nằm ngoài khu công nghiệp, cụm công nghiệp |
Số cơ sở |
Tổng hợp |
43 |
2.13 |
Tổng lượng nước thải công nghiệp phát sinh |
m3/ngày đêm |
Tổng hợp |
44 |
2.14 |
Tổng lượng chất thải rắn công nghiệp thông thường phát sinh |
Tấn/ngày |
Tổng hợp |
45 |
2.15 |
Tổng lượng chất thải nguy hại phát sinh |
Tấn/ngày |
Thu thập |
46 |
2.16 |
Tổng lượng khí thải công nghiệp phát sinh |
m3/h |
Thu thập |
|
3 |
Khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, thủy điện |
|
|
47 |
3.1 |
Số lượng các dự án đang khai thác khoáng sản |
Số dự án |
Thu thập |
48 |
3.2 |
Số lượng các dự án đang khai thác vật liệu xây dựng |
Số dự án |
Thu thập |
49 |
3.3 |
Số lượng và tổng công suất các nhà máy thủy điện |
Số lượng, MW |
Thu thập |
50 |
3.4 |
Tổng diện tích đất nông nghiệp bị chuyển đổi mục đích do khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, công trình thủy điện |
Ha |
Tổng hợp |
51 |
3.5 |
Tổng diện tích rừng phòng hộ, rừng đặc dụng bị mất do khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, công trình thủy điện |
Ha |
Tổng hợp |
52 |
3.6 |
Tổng diện tích khu bảo tồn thiên nhiên bị mất do khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, công trình thủy điện |
Ha |
Thu thập |
53 |
3.7 |
Tổng lượng đất đá bị bóc trong khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng |
m3 |
Thu thập |
|
4 |
Giao thông vận tải |
|
|
54 |
4.1 |
Số lượng phương tiện vận tải đường bộ (xe con, xe ca, xe tải) |
Số lượng |
Thu thập |
55 |
4.2 |
Số lượng phương tiện vận tải đường thủy (tàu, thuyền, ca nô…) |
Số lượng |
Thu thập |
56 |
4.3 |
Tổng chiều dài các đường giao thông quốc lộ, tỉnh lộ, liên huyện |
Km |
Thu thập |
57 |
4.4 |
Số lượng và tổng diện tích bến bãi, nhà ga, bến cảng |
Số lượng, ha |
Tổng hợp |
58 |
4.5 |
Tổng số các cơ sở kinh doanh và lượng xăng, dầu bán ra |
Số lượng, tấn |
Tổng hợp |
|
5 |
Xây dựng |
|
|
59 |
5.1 |
Số công trình hạ tầng đô thị đang thi công |
Số công trình |
Tổng hợp |
60 |
5.2 |
Số công trình giao thông trong đô thị đang thi công |
Số công trình |
Thu thập |
61 |
5.3 |
Số công trình giao thông đang thi công |
Số công trình |
Thu thập |
|
6 |
Thương mại dịch vụ, du lịch |
|
|
62 |
6.1 |
Số lượng khách sạn |
Số lượng |
Tổng hợp |
63 |
6.2 |
Số lượng phòng lưu trú |
Số phòng |
Tổng hợp |
64 |
6.3 |
Số lượng nhà hàng được cấp phép kinh doanh và lượt khách |
Số lượng, lượt/năm |
Tổng hợp |
65 |
6.4 |
Số lượng khu thương mại, dịch vụ tập trung |
Số lượng |
Tổng hợp |
66 |
6.5 |
Số lượng chợ dân sinh |
Số lượng |
Tổng hợp |
67 |
6.6 |
Số lượng, diện tích khu vui chơi giải trí công cộng và số lượt khách đến |
Số lượng, ha, lượt/năm |
Tổng hợp |
68 |
6.7 |
Số lượng sân golf |
Số sân |
Thu thập |
69 |
6.8 |
Tổng lượt khách du lịch |
lượt/năm |
Thu thập |
|
7 |
Y tế |
|
|
70 |
7.1 |
Tổng số các cơ sở y tế |
Số cơ sở |
Tổng hợp |
71 |
7.2 |
Tổng số giường bệnh |
Số giường |
Tổng hợp |
72 |
7.3 |
Tổng lượng nước thải y tế |
m3/ngày |
Tổng hợp |
73 |
7.4 |
Tổng lượng chất thải y tế thông thường |
tấn/ngày |
Tổng hợp |
74 |
7.5 |
Tổng lượng chất thải y tế nguy hại |
tấn/ngày |
Tổng hợp |
|
8 |
Nông nghiệp |
|
|
75 |
8.1 |
Tổng diện tích đất trồng trọt |
Ha |
Tổng hợp |
76 |
8.2 |
Tổng sản lượng lương thực |
Tấn |
Tổng hợp |
77 |
8.3 |
Tổng lượng phân bón vô cơ sử dụng |
Tấn |
Tổng hợp |
78 |
8.4 |
Tổng lượng thuốc bảo vệ thực vật sử dụng |
Tấn |
Tổng hợp |
79 |
8.5 |
Tổng lượng phụ phẩm nông nghiệp thải bỏ (rơm, rạ, tro, trấu, vỏ củ quả…) |
Tấn |
Tổng hợp |
80 |
8.6 |
Số cơ sở chăn nuôi gia súc tập trung |
Số cơ sở |
Tổng hợp |
81 |
8.7 |
Số cơ sở chăn nuôi gia cầm tập trung |
Số cơ sở |
Tổng hợp |
82 |
8.8 |
Tổng số gia súc |
Nghìn con |
Tổng hợp |
83 |
8.9 |
Tổng số gia cầm |
Nghìn con |
Tổng hợp |
84 |
8.10 |
Tổng diện tích đồng cỏ chăn nuôi |
Ha |
Tổng hợp |
85 |
8.11 |
Tổng lượng nước thải chăn nuôi phát sinh |
m3/ngày |
Tổng hợp |
86 |
8.12 |
Tổng lượng chất thải rắn chăn nuôi phát sinh |
tấn/ngày |
Tổng hợp |
87 |
8.13 |
Tổng diện tích mặt nước và sản lượng nuôi trồng thủy sản |
Ha, tấn |
Tổng hợp |
88 |
8.14 |
Tổng lượng thuốc th y sử dụng |
Tấn |
Tổng hợp |
89 |
8.15 |
Tổng lượng thuốc thủy sản sử dụng |
Tấn |
Tổng hợp |
90 |
8.16 |
Tổng lượng thức ăn thủy sản sử dụng |
Tấn |
Tổng hợp |
91 |
8.17 |
Tổng lượng thức ăn chăn nuôi sử dụng |
Tấn |
Thu thập |
|
9 |
Làng nghề |
|
|
92 |
9.1 |
Tổng số làng nghề sản xuất, tái chế kim loại và tổng sản lượng sản phẩm |
Số làng nghề, tấn |
Tổng hợp |
93 |
9.2 |
Tổng số làng nghề sản xuất, tái chế nhựa và tổng sản lượng sản phẩm |
Số làng nghề, tấn |
Tổng hợp |
94 |
9.3 |
Tổng số làng nghề sản xuất, tái chế giấy và tổng sản lượng sản phẩm |
Số làng nghề, tấn |
Tổng hợp |
95 |
9.4 |
Tổng số làng nghề chế biến nông sản, thực phẩm và tổng sản lượng sản phẩm |
Số làng nghề, tấn |
Tổng hợp |
96 |
9.5 |
Tổng số làng nghề sản xuất sản phẩm thuộc da và tổng sản lượng sản phẩm |
Số làng nghề, tấn |
Tổng hợp |
97 |
9.6 |
Tổng số làng nghề sản xuất dệt nhuộm và tổng sản lượng sản phẩm |
Số làng nghề, tấn |
Tổng hợp |
98 |
9.7 |
Tổng số làng nghề sản xuất đồ mỹ nghệ và tổng sản lượng sản phẩm |
Số làng nghề, tấn |
Tổng hợp |
99 |
9.8 |
Tổng số làng nghề sản xuất gốm sứ, vật liệu xây dựng và tổng sản lượng sản phẩm |
Số làng nghề, tấn |
Tổng hợp |
100 |
9.9 |
Tổng số làng nghề khác và tổng sản lượng sản phẩm |
Số làng nghề, tấn |
Tổng hợp |
101 |
9.10 |
Tổng lượng nước thải làng nghề phát sinh |
m3/ngày |
Tổng hợp |
102 |
9.11 |
Tổng lượng chất thải rắn làng nghề phát sinh |
Tấn/ngày |
Tổng hợp |
103 |
9.12 |
Tổng lượng chất thải nguy hại làng nghề phát sinh |
Tấn/ngày |
Tổng hợp |
|
10 |
Khu xử lý, bãi chôn lấp chất thải rắn tập trung |
|
|
104 |
10.1 |
Số lượng khu xử lý, điểm, bãi chôn lấp chất thải rắn tập trung |
Số lượng |
Tổng hợp |
105 |
10.2 |
Tổng lượng chất thải rắn tiếp nhận trong các bãi chôn lấp |
Tấn/ngày |
Tổng hợp |
|
11 |
Cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng |
|
|
106 |
11.1 |
Tổng số các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng |
Số cơ sở |
Thu thập |
107 |
11.2 |
Tổng số các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng thuộc danh mục phải xử lý triệt để |
Số cơ sở |
Thu thập |
108 |
11.3 |
Tổng số các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng thuộc danh mục phải xử lý triệt để thuộc khu vực công ích |
Số cơ sở |
Thu thập |
|
12 |
Các nguồn gây ô nhiễm môi trường khác |
|
|
109 |
12.1 |
Số lượng và công suất các kho chứa, lưu giữ hoá chất, thuốc bảo vệ thực vật, các chất nguy hại khác |
Số lượng, tấn |
Thu thập |
110 |
12.2 |
Số lượng phế liệu nhập khẩu không đáp ứng yêu cầu bị tồn lưu tại cửa khẩu, cảng biển |
Tấn |
Thu thập |
111 |
12.3 |
Số lượng tàu biển đã qua sử dụng nhập khẩu để phá dỡ |
Số lượng |
Thu thập |
112 |
12.4 |
Ô nhiễm nguồn nước xuyên biên giới (nếu có) |
Số lần |
Thu thập |
113 |
12.5 |
Ô nhiễm khói mù xuyên biên giới (nếu có) |
Số lần |
Thu thập |
114 |
12.6 |
Số lượng khu vực bị ô nhiễm môi trường tồn lưu |
Số lượng |
Thu thập |
|
13 |
Sự cố môi trường |
|
|
115 |
13.1 |
Số vụ sự cố tràn dầu |
Số vụ |
Thu thập |
116 |
13.2 |
Số vụ sự cố hóa chất, phóng xạ, hạt nhân |
Số vụ |
Thu thập |
117 |
13.3 |
Số vụ sự cố cháy nổ |
Số vụ |
Thu thập |
118 |
13.4 |
Số vụ sự cố môi trường khác |
Số vụ |
Thu thập |
|
III |
Tình hình, kết quả thực hiện công tác bảo vệ môi trường |
|
|
|
1 |
Ban hành văn bản định hướng, quy phạm pháp luật và các văn bản khác |
|
|
119 |
1.1 |
Số lượng nghị quyết, chỉ thị về bảo vệ môi trường do các cấp ủy Đảng ban hành |
Số lượng |
Tổng hợp |
120 |
1.2 |
Số lượng nghị quyết về bảo vệ môi trường do Hội đồng nhân dân ban hành |
Số lượng |
Tổng hợp |
121 |
1.3 |
Số lượng chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chương trình, đề án về bảo vệ môi trường được ban hành |
Số lượng |
Tổng hợp |
122 |
1.4 |
Số lượng quy chế, quy định về bảo vệ môi trường của Ủy ban nhân dân được ban hành |
Số lượng |
Tổng hợp |
123 |
1.5 |
Số lượng tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật về môi trường được ban hành |
Số lượng |
Thu thập |
124 |
1.6 |
Số lượng hương ước, quy ước, quy chế về bảo vệ môi trường của cộng đồng được ban hành |
Số lượng |
Tổng hợp |
125 |
1.7 |
Số lượng Thông tư, Thông tư liên tịch được ban hành |
Số lượng |
Thu thập, Tổng hợp |
126 |
1.8 |
Số lượng chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chương trình, kế hoạch đề án về bảo vệ môi trường được ban hành |
Số lượng |
Thu thập, Tổng hợp |
127 |
1.9 |
Số lượng Công ước quốc tế làm đầu mối |
Số lượng |
Thu thập, Tổng hợp |
|
2 |
Thực hiện cơ chế, công cụ, biện pháp quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường |
|
|
128 |
2.1 |
Số lượng, tỷ lệ dự án chiến lược, quy hoạch, kế hoạch được phê duyệt báo cáo đánh giá môi trường chiến lược |
Số lượng, % |
Tổng hợp |
129 |
2.2 |
Số lượng, tỷ lệ dự án đầu tư được phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường |
Số lượng, % |
Tổng hợp |
130 |
2.3 |
Số lượng dự án đầu tư được xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường (cam kết bảo vệ môi trường, giấy đăng ký đạt tiêu chuẩn bảo vệ môi trường trước đây) |
Số lượng |
Thu thập |
131 |
2.4 |
Số lượng và tỷ lệ dự án đầu tư được xác nhận hoàn thành công trình, biện pháp bảo vệ môi trường |
Số lượng, % |
Thu thập |
132 |
2.5 |
Số lượng và tỷ lệ cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ được phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết |
Số lượng, % |
Thu thập |
133 |
2.6 |
Số lượng và tỷ lệ cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ được xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
Số lượng, % |
Thu thập |
134 |
2.7 |
Số lượng và tỷ lệ dự án khai thác khoáng sản được phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường |
Số lượng, % |
Thu thập |
135 |
2.8 |
Số lượng và tỷ lệ cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ được thanh tra về bảo vệ môi trường |
Số lượng, % |
Thu thập |
136 |
2.9 |
Số lượng và tỷ lệ cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ bị xử phạt vi phạm hành chính về bảo vệ môi trường |
Số lượng, % |
Thu thập |
137 |
2.10 |
Tổng số tiền xử phạt vi phạm hành chính về bảo vệ môi trường |
Triệu đồng |
Thu thập |
138 |
2.11 |
Số lượng, tỷ lệ vụ việc khiếu kiện về bảo vệ môi trường được giải quyết |
Số lượng, % |
Thu thập |
139 |
2.12 |
Số vụ bị xử lý hình sự về bảo vệ môi trường |
Số vụ |
Thu thập |
140 |
2.13 |
Số vụ vi phạm pháp luật liên quan đến công tác bảo tồn các loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ |
Số vụ |
Thu thập |
141 |
2.14 |
Tỷ lệ đất cho bảo tồn đa dạng sinh học trên diện tích đất tự nhiên |
% |
Thu thập |
142 |
2.15 |
Tỷ lệ đất cho bảo tồn đa dạng sinh học trên diện tích đất lâm nghiệp |
% |
Thu thập |
|
3 |
Kiểm soát, giảm thiểu các nguồn gây ô nhiễm môi trường |
|
|
|
3.1 |
Đô thị, khu dân cư nông thôn tập trung |
|
|
143 |
3.1.1 |
Số lượng và tỷ lệ đô thị (phân cấp từ 1 đến 5) có hệ thống xử lý nước thải tập trung |
Số lượng, % |
Tổng hợp |
144 |
3.1.2 |
Số lượng và tỷ lệ khu dân cư nông thôn có hệ thống xử lý nước thải tập trung |
Số lượng, % |
Tổng hợp |
145 |
3.1.3 |
Tỷ lệ nước thải sinh hoạt đô thị được xử lý đạt quy chuẩn môi trường |
% |
Thu thập |
146 |
3.1.4 |
Tỷ lệ nước thải sinh hoạt khu dân cư nông thôn được xử lý đạt quy chuẩn môi trường |
% |
Thu thập |
147 |
3.1.5 |
Tỷ lệ hộ gia đình đô thị phân loại rác thải tại nguồn |
% |
Thu thập |
148 |
3.1.6 |
Tỷ lệ các khu vui chơi công cộng có phân loại rác thải tại nguồn |
% |
Thu thập |
149 |
3.1.7 |
Tỷ lệ hộ gia đình nông thôn phân loại rác thải tại nguồn |
% |
Thu thập |
150 |
3.1.8 |
Tỷ lệ hộ gia đình nông thôn có công trình vệ sinh đạt yêu cầu |
% |
Thu thập |
151 |
3.1.9 |
Số lượng, tỷ lệ chợ dân sinh được thu gom chất thải rắn |
Số lượng, % |
Tổng hợp |
|
3.2 |
Công nghiệp |
|
|
152 |
3.2.1 |
Tỷ lệ các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao có hệ thống xử lý nước thải tập trung |
% |
Thu thập |
153 |
3.2.2 |
Tỷ lệ các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao có khu tập kết chất thải rắn công nghiệp đạt yêu cầu kỹ thuật |
% |
Thu thập |
154 |
3.2.3 |
Số lượng, tỷ lệ các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, cơ sở sản xuất có hệ thống quan trắc tự động liên tục theo quy định của pháp luật |
Số lượng, % |
Thu thập |
155 |
3.2.4 |
Tỷ lệ cụm công nghiệp có kết nối hạ tầng thu gom và xử lý nước thải tập trung |
% |
Thu thập |
156 |
3.2.5 |
Tỷ lệ cụm công nghiệp có khu tập kết chất thải rắn công nghiệp |
% |
Thu thập |
157 |
3.2.6 |
Số lượng nhà máy nhiệt điện có hệ thống xử lý khí thải đạt tiêu chuẩn |
Số nhà máy |
Thu thập |
158 |
3.2.7 |
Tỷ lệ nước thải công nghiệp được xử lý đạt quy chuẩn môi trường |
% |
Thu thập |
|
3.3 |
Khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, thủy điện |
|
|
159 |
3.3.1 |
Số lượng, tỷ lệ các dự án khai thác khoáng sản được cải tạo phục hồi sau khai thác |
Số lượng, % |
Thu thập |
160 |
3.3.2 |
Số lượng, tỷ lệ các dự án khai thác khoáng sản thực hiện ký quỹ phục hồi môi trường |
Số lượng, % |
Thu thập |
161 |
3.3.3 |
Số tiền ký quỹ phục hồi cải tạo môi trường trong khai thác khoáng sản |
Triệu đồng |
Thu thập |
162 |
3.3.4 |
Số lượng, tỷ lệ các nhà máy thủy điện thực hiện chi trả dịch vụ môi trường rừng |
Số lượng, % |
Thu thập |
|
3.4 |
Giao thông vận tải |
|
|
163 |
3.4.1 |
Số lượng, tỷ lệ phương tiện vận tải đường bộ (xe con, xe ca, xe tải) được kiểm định về môi trường |
Số lượng, % |
Thu thập |
164 |
3.4.2 |
Số lượng, tỷ lệ phương tiện vận tải đường thủy (tàu, thuyền, ca nô…) được kiểm định về môi trường |
Số lượng, % |
Thu thập |
165 |
3.4.3 |
Số lượng, tỷ lệ bến bãi, nhà ga, bến cảng được thu gom chất thải rắn |
Số lượng, % |
Tổng hợp |
166 |
3.4.4 |
Số lượng và tỷ lệ bến bãi, nhà ga, bến cảng có hệ thống thu gom, xử lý nước thải, nước chảy tràn |
Số lượng, % |
Tổng hợp |
167 |
3.4.5 |
Tổng lượng, tỷ lệ xăng sinh học được bán ra |
Tổng lượng, % |
Thu thập |
|
3.5 |
Y tế |
|
|
168 |
3.5.1 |
Số lượng, tỷ lệ các cơ sở y tế có hệ thống xử lý nước thải y tế |
Số lượng, % |
Thu thập |
169 |
3.5.2 |
Tỷ lệ nước thải y tế được xử lý |
% |
Thu thập |
|
3.6 |
Nông nghiệp |
|
|
170 |
3.6.1 |
Tỷ lệ cơ sở chăn nuôi gia súc tập trung có hầm biogas |
% |
Thu thập |
171 |
3.6.2 |
Tỷ lệ hộ gia đình chăn nuôi có hầm biogas |
% |
Thu thập |
|
3.7 |
Làng nghề |
|
|
172 |
3.7.1 |
Số lượng làng nghề được khuyến khích phát triển |
Số lượng |
Tổng hợp |
173 |
3.7.2 |
Số lượng, tỷ lệ làng nghề có kết cấu hạ tầng đảm bảo thu gom, phân loại, lưu giữ chất thải đáp ứng yêu cầu về bảo vệ môi trường |
Số lượng, % |
Tổng hợp |
174 |
3.7.3 |
Số lượng, tỷ lệ làng nghề được phê duyệt phương án bảo vệ môi trường |
Số lượng, % |
Tổng hợp |
|
3.8 |
Khu xử lý, bãi chôn lấp chất thải rắn tập trung |
|
|
175 |
3.8.1 |
Số lượng, tỷ lệ bãi chôn lấp chất thải rắn hợp vệ sinh |
Số lượng, % |
Thu thập |
176 |
3.8.2 |
Số lượng, tỷ lệ bãi chôn lấp chất thải rắn không hợp vệ sinh |
Số lượng, % |
Thu thập |
177 |
3.8.3 |
Số lượng, tỷ lệ khu xử lý chất thải rắn tập trung |
Số lượng, % |
Thu thập |
|
3.9 |
Cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng |
|
|
178 |
3.9.1 |
Tổng số, tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng hoàn thành biện pháp xử lý triệt để |
Số lượng, % |
Thu thập |
|
3.10 |
Các nguồn gây ô nhiễm môi trường khác |
|
|
179 |
3.10.1 |
Số lượng, tỷ lệ phế liệu nhập khẩu tồn lưu tại cảng biển, cửa khẩu được giải tỏa, xử lý |
Số lượng, % |
Thu thập |
180 |
3.10.2 |
Số lượng, tỷ lệ khu vực, vùng ô nhiễm nước xuyên biên giới được quan trắc, đánh giá |
Số lượng, % |
Thu thập |
181 |
3.10.3 |
Số lượng, tỷ lệ khu vực, vùng ô nhiễm khói mù xuyên biên giới được quan trắc, đánh giá |
Số lượng, % |
Thu thập |
182 |
3.10.4 |
Số lượng khu vực ô nhiễm môi trường tồn lưu được xử lý |
Số lượng |
Thu thập |
|
3.11 |
Sự cố môi trường |
|
|
183 |
3.11.1 |
Tỷ lệ số vụ sự cố tràn dầu được ứng phó, khắc phục kịp thời |
% |
Thu thập |
184 |
3.11.2 |
Tỷ lệ số vụ sự cố hóa chất, phóng xạ, hạt nhân được ứng phó, khắc phục kịp thời |
% |
Thu thập |
185 |
3.11.3 |
Tỷ lệ số vụ sự cố cháy nổ được ứng phó, khắc phục kịp thời |
% |
Thu thập |
186 |
3.11.4 |
Tỷ lệ số vụ sự cố môi trường khác được ứng phó, khắc phục kịp thời |
% |
Thu thập |
|
4 |
Quản lý chất thải |
|
|
187 |
4.1 |
Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt đô thị được thu gom |
Tấn, % |
Thu thập |
188 |
4.2 |
Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt đô thị được tái chế, tái sử dụng, sản xuất phân bón hoặc thu hồi năng lượng |
Tấn, % |
Thu thập |
189 |
4.3 |
Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt đô thị được xử lý, chôn lấp hợp vệ sinh |
Tấn, % |
Thu thập |
190 |
4.4 |
Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt nông thôn được thu gom |
Tấn, % |
Thu thập |
191 |
4.5 |
Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt nông thôn được tái chế, tái sử dụng, sản xuất phân bón hoặc thu hồi năng lượng |
Tấn, % |
Thu thập |
192 |
4.6 |
Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt nông thôn được xử lý, chôn lấp hợp vệ sinh |
Tấn, % |
Thu thập |
193 |
4.7 |
Số lượng, tỷ lệ phường/xã có đội, hợp tác xã, tổ chức, cá nhân tham gia thu gom rác thải |
Số lượng, % |
Thu thập |
194 |
4.8 |
Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn công nghiệp thông thường được thu gom |
Tấn, % |
Thu thập |
195 |
4.9 |
Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn công nghiệp thông thường được tái chế, tái sử dụng, hoặc thu hồi năng lượng |
Tấn, % |
Thu thập |
196 |
4.10 |
Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn công nghiệp thông thường được xử lý, chôn lấp |
Tấn, % |
Thu thập |
197 |
4.11 |
Số lượng, tỷ lệ cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
Số lượng, % |
Thu thập |
198 |
4.12 |
Tổng lượng, tỷ lệ chất thải nguy hại được thu gom |
Tấn, % |
Thu thập |
199 |
4.13 |
Tổng lượng, tỷ lệ chất thải nguy hại được xử lý đạt quy chuẩn môi trường |
Tấn, % |
Thu thập |
200 |
4.14 |
Số lượng, tỷ lệ chất thải y tế thông thường được thu gom xử lý |
Tấn, % |
Thu thập |
201 |
4.15 |
Số lượng, tỷ lệ chất thải y tế nguy hại được thu gom xử lý |
Tấn, % |
Thu thập |
202 |
4.16 |
Số lượng, tỷ lệ phụ phẩm nông nghiệp thải bỏ (rơm, rạ, tro, trấu, vỏ củ quả…) được sử dụng, tái chế |
Tấn, % |
Thu thập |
203 |
4.17 |
Số lượng, tỷ lệ bao bì phân bón, thuốc bảo vệ thực vật được thu gom, xử lý đạt quy chuẩn môi trường |
Tấn, % |
Thu thập |
204 |
4.18 |
Tổng lượng và tỷ lệ nước thải chăn nuôi được sử dụng sản xuất biogas |
m3/ngày, % |
Tổng hợp |
205 |
4.19 |
Tổng lượng và tỷ lệ nước thải chăn nuôi được xử lý đạt quy chuẩn môi trường |
m3/ngày, % |
Thu thập |
206 |
4.20 |
Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn chăn nuôi được thu gom, sử dụng |
Tấn, % |
Thu thập |
207 |
4.21 |
Tổng lượng, tỷ lệ nước thải làng nghề được thu gom, xử lý đạt quy chuẩn môi trường |
m3/ngày, % |
Tổng hợp |
208 |
4.22 |
Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn làng nghề được thu gom, xử lý đạt quy chuẩn môi trường |
Tấn, % |
Tổng hợp |
209 |
4.23 |
Số lượng, tỷ lệ chất thải nguy hại làng nghề được thu gom xử lý đạt quy chuẩn môi trường |
Tấn, % |
Tổng hợp |
210 |
4.24 |
Số lượng cơ sở xử lý chất thải nguy hại |
Số cơ sở |
Thu thập |
211 |
4.25 |
Tổng lượng chất thải rắn tiếp nhận trong các bãi rác đáp ứng yêu cầu bảo vệ môi trường |
Tấn/ngày |
Thu thập |
212 |
4.26 |
Tổng lượng, tỷ lệ chất thải nguy hại được thu gom, lưu giữ đáp ứng yêu cầu bảo vệ môi trường |
Tấn, % |
Thu thập |
213 |
4.27 |
Tổng lượng, tỷ lệ chất thải nguy hại được xử lý đạt quy chuẩn môi trường |
Tấn, % |
Thu thập |
214 |
4.28 |
Số lượng lò đốt chất thải y tế |
Số lượng |
Tổng hợp |
215 |
4.29 |
Số lượng lò đốt chất thải sinh hoạt |
Số lượng |
Tổng hợp |
216 |
4.30 |
Số lượng lò đốt chất thải rắn công nghiệp |
Số lượng |
Thu thập |
|
5 |
Khắc phục ô nhiễm và cải thiện chất lượng môi trường |
|
|
217 |
5.1 |
Tổng số, tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch |
Số lượng, % |
Thu thập |
218 |
5.2 |
Tổng số, tỷ lệ dân số nông thôn được cung cấp nước sinh hoạt hợp vệ sinh |
Số lượng, % |
Thu thập |
219 |
5.3 |
Tổng diện tích, tỷ lệ diện tích cây xanh trong các đô thị, khu dân cư |
Ha, % |
Thu thập |
220 |
5.4 |
Diện tích và tỷ lệ đất bị nhiễm độc, tồn dư dioxin, hóa chất, thuốc bảo vệ thực vật, các chất gây ô nhiễm được xử lý, cải tạo, phục hồi |
Ha, % |
Thu thập |
221 |
5.5 |
Diện tích và tỷ lệ đất hoang mạc hóa được cải tạo, phục hồi |
Ha, % |
Tổng hợp |
222 |
5.6 |
Số lượng, tỷ lệ ao, hồ, kênh, mương, sông trong các đô thị, khu dân cư bị ô nhiễm được xử lý, cải tạo, phục hồi |
Số lượng, % |
Tổng hợp |
223 |
5.7 |
Số lượng, tỷ lệ điểm nóng về ô nhiễm không khí được khắc phục, cải thiện |
Số lượng, % |
Thu thập |
|
6 |
Bảo tồn thiên nhiên, đa dạng sinh học |
|
|
224 |
6.1 |
Tổng diện tích, tỷ lệ rừng đặc dụng, phòng hộ trên diện tích đất rừng |
Ha, % |
Thu thập |
225 |
6.2 |
Tỷ lệ, diện tích các hệ sinh thái tự nhiên đã bị suy thoái được phục hồi, tái sinh |
%, ha |
Thu thập |
226 |
6.3 |
Số lượng và diện tích các khu bảo tồn thiên nhiên |
Số lượng, ha |
Thu thập, tổng hợp |
227 |
6.4 |
Số lượng và diện tích khu di sản thiên nhiên |
Số lượng, ha |
Thu thập |
228 |
6.5 |
Số lượng, diện tích các vườn chim, sân chim, vườn sinh thái, khu cảnh quan sinh thái được công nhận, bảo vệ |
Số lượng, ha |
Tổng hợp |
229 |
6.6 |
Số loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ giảm |
Số loài |
Thu thập |
230 |
6.7 |
Số chương trình, dự án bảo tồn loài nguy cấp, quý hiếm thuộc danh mục ưu tiên bảo vệ được thực hiện |
Số chương trình/dự án |
Thu thập |
231 |
6.8 |
Số lượng nguồn gen quý, có giá trị được phục hồi |
Số nguồn gen |
Thu thập |
232 |
6.9 |
Diện tích rừng thay thế khi thực hiện dự án |
Ha |
Tổng hợp |
233 |
6.10 |
Diện tích cây trồng biến đổi gen |
Ha |
Thu thập |
234 |
6.11 |
Số loài ngoại lai xâm hại môi trường đã được diệt trừ |
Số loài |
Thu thập |
235 |
6.12 |
Số cây di sản được vinh danh |
Số cây |
Tổng hợp |
236 |
6.13 |
Số giống cây trồng, vật nuôi quý hiếm |
Số giống |
Tổng hợp |
|
IV |
Nguồn lực về bảo vệ môi trường |
|
|
|
1 |
Nguồn nhân lực |
|
|
237 |
1.1 |
Số tổ chức chuyên môn về bảo vệ môi trường |
Số lượng |
Tổng hợp |
238 |
1.2 |
Số lượng, tỷ lệ cán bộ trên 1 triệu dân làm công tác quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường |
Số lượng, % |
Thu thập |
239 |
1.3 |
Số tổ chức làm công tác dịch vụ, tư vấn về môi trường |
Số lượng |
Tổng hợp |
240 |
1.4 |
Số lượt cán bộ được đào tạo, tập huấn về chuyên môn nghiệp vụ bảo vệ môi trường |
Số lượng |
Tổng hợp |
|
2 |
Nguồn tài chính |
|
|
241 |
2.1 |
Tổng số, tỷ lệ ngân sách nhà nước đầu tư phát triển chi cho bảo vệ môi trường |
Triệu đồng, % |
Tổng hợp |
242 |
2.2 |
Tổng số, tỷ lệ ngân sách nhà nước chi hoạt động sự nghiệp bảo vệ môi trường |
Triệu đồng, % |
Tổng hợp |
243 |
2.3 |
Tổng số, tỷ lệ kinh phí sự nghiệp khoa học công nghệ chi cho bảo vệ môi trường |
Triệu đồng, % |
Thu thập, tổng hợp |
244 |
2.4 |
Tổng số, tỷ lệ kinh phí đầu tư từ xã hội cho bảo vệ môi trường |
Triệu đồng, % |
Thu thập, tổng hợp |
245 |
2.5 |
Tổng số, tỷ lệ vốn ODA chi cho hoạt động bảo vệ môi trường |
Triệu đồng, % |
Thu thập, tổng hợp |
246 |
2.6 |
Tổng số, tỷ lệ nguồn thu từ phí liên quan đến môi trường đầu tư trực tiếp trở lại cho bảo vệ môi trường |
Triệu đồng, % |
Thu thập, tổng hợp |
247 |
2.7 |
Tổng nguồn vốn đầu tư xử lý triệt để các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng khu vực công ích |
Triệu đồng |
Thu thập, tổng hợp |
248 |
2.8 |
Tổng kinh phí đầu tư xử lý nước thải sinh hoạt tập trung |
Triệu đồng |
Thu thập, tổng hợp |
249 |
2.9 |
Tổng kinh phí đầu tư thu gom, xử lý rác thải sinh hoạt |
Triệu đồng |
Tổng hợp |
250 |
2.10 |
Tổng kinh phí đầu tư khắc phục ô nhiễm và cải thiện môi trường |
Triệu đồng |
Thu thập, tổng hợp |
251 |
2.11 |
Tổng kinh phí đầu tư cho bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
Triệu đồng |
Thu thập, tổng hợp |
252 |
2.12 |
Tổng kinh phí chi cho hoạt động tuyên truyền, giáo dục, nâng cao nhận thức về bảo vệ môi trường |
Triệu đồng |
Tổng hợp |
253 |
2.13 |
Tổng kinh phí đầu tư phát triển mạng lưới quan trắc và thực hiện các chương trình quan trắc môi trường |
Triệu đồng |
Thu thập, tổng hợp |
254 |
2.14 |
Tổng số dự án và tổng kinh phí đầu tư cho hoạt động bảo vệ môi trường |
Số dự án/Triệu đồng |
Thu thập, tổng hợp |
255 |
2.15 |
Tổng số kinh phí chi cho hoạt động bảo vệ môi trường |
Triệu đồng |
Thu thập, tổng hợp |
256 |
2.16 |
Tổng số, tỷ lệ kinh phí sự nghiệp khoa học công nghệ chi cho bảo vệ môi trường |
Triệu đồng, % |
Thu thập, tổng hợp |
257 |
2.17 |
Tổng nguồn thu ngân sách từ thuế, phí liên quan đến môi trường |
Triệu đồng |
Thu thập, tổng hợp |
258 |
2.18 |
Tổng số, tỷ lệ nguồn thu từ phí liên quan đến môi trường đầu tư trực tiếp trở lại cho bảo vệ môi trường |
Triệu đồng, % |
Thu thập, tổng hợp |
|
3 |
Hạ tầng kỹ thuật, cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ bảo vệ môi trường |
|
|
259 |
3.1 |
Số lượng các trạm quan trắc tự động, liên tục môi trường không khí xung quanh |
Số lượng |
Thu thập |
260 |
3.2 |
Số lượng các trạm quan trắc tự động, liên tục môi trường nước mặt |
Số lượng |
Thu thập |
261 |
3.3 |
Số lượng cơ sở được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường |
Số lượng |
Thu thập |
262 |
3.4 |
Số lượng phòng thí nghiệm được công nhận phù hợp theo ISO/IEC 17025 |
Số lượng |
Thu thập |
Chú thích:
1. Tổng hợp: Tổng hợp thông tin từ các báo cáo của cấp tỉnh, Bộ và cơ quan ngang Bộ.
2. Thu thập: Thu thập thông tin hoặc yêu cầu các đối tượng liên quan cung cấp thông tin.
3. Thu thập, tổng hợp: Gồm tổng hợp từ số liệu của cấp tỉnh, Bộ và cơ quan ngang Bộ và thu thập bổ sung số liệu của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
4. Số liệu theo chỉ tiêu báo cáo từ năm thứ hai trở đi chỉ báo cáo số liệu biến động so với năm trước.
THE MINISTRY OF NATURAL RESOURCES AND ENVIRONMENT
Circular No. 19/2016/TT-BTNMT dated August 24, 2016 of the Ministry of Natural Resources and Environment on environmental protection report
Pursuant to the Law on Environment protection dated June 23, 2014;
Pursuant to the Government’s Decree No.21/2013/NĐ-CP dated March 04, 2013 defining functions, rights, obligations and organizational structure of the Ministry of Natural Resources and Environment;
Upon request by the Directors General of Vietnam Environment Administration and Department of Legal Affairs;
The Minister of Natural Resources and Environment hereby issues this Circular on environmental protection reports.
Article 1. Scope of application
1. This Circular specifies Article 134 of the Law on Environmental Protection concerning environmental protection reports.
2. Confidential environmental information on the List of State’s confidential information shall be conformable to regulations of laws on State secrecy.
Article 2. Subject of application
This Circular applies to entities concerning environmental protection reports.
Article 3. Contents of environmental protection reports by People’s Committees at all levels and Ministry of Natural Resources and Environment
1. An environmental protection report shall specify:
a) Current status, variation of components of the environment and environmental issues including current status and changes in environmental components ; polluted and degraded areas; sources of pollution, sources of exhaust emissions; entities causing severe pollution; generation of wastes and primary environmental issues;
b) Progress and achievements in environmental protection including: State regulatory organization structure and personnel in charge of environmental protection; introduction and completion of policies and laws on environmental protection; authorities in charge of State management and environmental protection activities (implementation of measures for mitigating pollution and negative impacts on environment; actions against entities causing severe environmental pollution; waste treatment projects and environmental remediation projects; programs for nature and biodiversity conservation; dissemination and education on environment, environmental monitoring, environmental data and reports and other environmental protection activities); overall evaluation of achievements, limitations and cases; performance of State management of environmental protection as stipulated in Article 141 and 143 and other clauses of the Law on Environmental Protection and guiding documents.
c) Environmental protection orientation and measures for the immediately following year including major objectives and measures;
d) Proposals.
2. Specimens of environmental protection reports for People’s Committees at all ranks and the Ministry of Natural Resources and Environment are presented in Appendix I, II, III and IV attached hereto.
Article 4. Contents of environmental protection reports by Ministries and Ministerial-Level Agencies
1. An environmental protection report shall specify:
a) General assessment of sources of pollution, environmental impacts, classification of particular wastes and main issues (if any) by sectors under the administration of Ministries and ministerial-level agencies;
b) Progress and achievements in State management and environmental protection activities including: State regulatory organization structure and personnel in charge of environmental protection; introduction of policies and laws on environmental protection; ; performance of State management of environmental protection as stipulated in clause 3 Article 142 and other articles, clauses of the Law on Environmental Protection and guiding documents;
c) Environmental protection orientation for the immediately succeeding year and proposals.
2. Specimen of environmental protection report for Ministries and ministerial-level agencies is presented in Appendix V attached hereto.
Article 5. Contents of environmental protection reports by management boards of economic zones, export processing zones, hi-tech parks and industrial zones
1. An environmental protection report shall specify:
a) Current status, variation of environmental components, and environmental issues including total land area, water surface, vegetation zones; occupancy rates; environmental quality; sources of pollution and negative impacts on the environment;
b) Progress and achievements in environmental protection including State regulatory organization structure and personnel in charge of environmental protection; performance of State management of environmental protection under regulations of laws.
c) Arising issues and proposals
2. Specimens of environmental protection reports by management boards of economic zones, export processing zones, hi-tech parks and industrial zones are presented in Appendix IV attached hereto.
Article 6. Reporting regime
1. Every People’s Committee of communes shall submit an environmental protection report to the People’s Council at the same rank and People’s Committee of the district by December 15thof every year.
2. Every People’s Committee of district shall submit an environmental protection report to the People’s Council at the same rank and People’s Committee of the province by January 01 of every year.
3. Every People’s Committee of province shall submit an environmental protection report to the People’s Council at the same rank and the Vietnam Environment Administration - Ministry of Natural Resources and Environment by January 15thof every year.
4. Management boards of economic zones, export processing zones, hi-tech parks and industrial zones shall submit environmental protection reports to the People’s Committees of provinces by December 31 of every year.
5. Ministries and ministerial-level agencies shall submit environmental reports to the Vietnam Environment Administration - Ministry of Natural Resources and Environment by January 15thof every year for aggregation.
6. The Ministry of Natural Resources and Environment shall submit an aggregate environmental protection report to the Government, National Assembly by January 31 of every year.
7. The figures and information included in environmental protection reports specified from clauses 1 through 6 of this Article are those gathered and calculated from 1st of January to December 31 of every year.
Article 7. Options of reporting
1. Environmental protection reports must be made in accordance with Circular No.01/2011/TT-BNV January 19, 2011 by the Ministry of Home Affairs.
2. The People’s Committees of provinces, Ministries and ministerial-level agencies shall submit environmental protection reports to the Vietnam Environment Administration – Ministry of Natural Resources and Environment by one of the following methods:
a) A copy signed and sealed, by post;
b) An electric copy in pdf or word form submitted tothongtintulieumt@monre.gov.vn hor via environmental protection reporting system of the Vietnam Environment Administration (if any).
Article 8. Funding for environmental protection preparation
Costs of research, collection, aggregation and preparation of environmental protection reports; costs of development and maintenance of environmental reporting systems of central and local authorities shall be funded from environmental protection budgets under regulations of laws.
Article 9. Effect
1. This Circular takes effect on October 10, 2016.
2. Clause 1 Article 37 Circular No.27/2015/TT-BTNMT on strategic environment assessment, environmental impact assessment and environmental protection plans dated May 29, 2015 by the Minister of Natural Resources and Environment; clause 4 Article 14 Circular No.35/2015/TT-BTNMT on environmental protection in economic zones, industrial zones, export-processing zones, hi-tech parks dated June 30, 2015 by the Minister of Natural Resources and Environment shall expire from the effective date of this Circular.
Article 10. Implementationorganization
1. The Director of the Vietnam Environment Administration shall give instructions, conduct inspection, supervision of implementation of this Circular.
2. Ministries, ministerial-level agencies, Governmental agencies, People’s Committees at all levels, and relevant entities shall be responsible for the implementation of this Circular.
3. Any issue arising in connection to implementation of this Circular should be promptly reported to the Ministry of Natural Resources and Environment./.
For the Minister
The Deputy Minister
Vo Tuan Nhan
APPENDIX II
DISTRICT-LEVEL ENVIRONMENTAL PROTECTION REPORT
(Issued together with the Circular No.19/2016/TT-BTNMT dated August 24, 2016 by the Minister of Natural Resources and Environment)
ENVIRONMENTAL PROTECTION REPORT [YEAR]
District:…. | Province:… |
|
Address:............................. |
|
|
Tel: | Fax | Email” |
I. General introduction
General information on natural conditions and socio-economic status of the district(no more than 02 pages).
II. Environmental protection report
1. Current status, components, and environmental issues
a) Current status, components of the environment
Land-use current status and variation in land area; forest cover, the area of protected forests, specialized forests and mangrove forests; bird parks, bird sanctuaries, ecological parks, heritage trees, plant varieties, precious animals, etc.
Severity of surface water pollution, pesticide and chemical residual contamination, reduction in forest area due to clearance, fire and repurposing, repurposed farm land, etc.
b) Sources of pollution (scope, severity of pollution and negative impacts on the environment), urban complexes and residential areas, industrial clusters; projects for extracting minerals and building materials; commerce and services, trade villages, farms and household farms;
c) Waster generation (volume and characteristics)
Hazardous wastes, domestic solid wastes; non-hazardous industrial wastes; scraps
d) Main environmental problems
Most important and pressing environmental issues (5 -7 issues) such as polluted, degraded areas, sources of pollution, negative impacts on the environment and wastes.
2. Progress and achievements in environmental protection:
a) Structures and sources of environmental organizations;
b) Introduction of guiding documents, regulations and conventions on environmental protection;
c) Implementation of regulations of laws on environmental protection, inspection of administrative procedures concerning environmental protection; fulfillment of State management of environmental protection as stipulated in clause 2 Article 143, other provisions, clause of the Law on Environmental Protection and other guiding documents;
d) Environmental protection activities (domestic solid waste and wastewater collection and treatment; remediation of residue-contaminated areas and other activities within the district);
dd) Overall evaluation of achievements, limitations and causes.
3. Orientation and solutions
a) Primary duties
b) Principal solutions
III. Proposals
IV. Environmental figures
Figures about environmental information specified in tabled 1 and 2 attached hereto are required.
| [Location and date] |
Table 1. Required indicators for district-level environmental report
No. | Code | Indicators | Unit | Remarks |
| I | Current status, components of the environment |
|
|
| 1 | Land |
|
|
1 | 1.1 | Area of natural land | ha | Aggregated |
2 | 1.2 | Area of agricultural land, cropland | ha | Aggregated |
3 | 1.3 | Area of forests | ha | Aggregated |
4 | 1.4 | Area of vacant land | ha | Aggregated |
5 | 1.6 | Area and rate of agricultural land reduced due to repurposing or desertification | ha, % | Aggregated |
| 2 | Water |
|
|
6 | 2.1 | Area of water surface, wetland (lakes, lagoons, reaches, streams, springs, rivers…) | ha | Aggregated |
7 | 2.2 | Area of water surface in urban complexes and residential areas (ponds, lakes, rivers, ditches) | ha | Aggregated |
| 4 | Biodiversity |
|
|
8 | 4.1 | Forest area | ha | Aggregated |
9 | 4.2 | Area of protected areas and specialized forests | ha | Aggregated |
10 | 4.3 | Mangrove forests area | ha | Aggregated |
| II | Sources of pollution |
|
|
| 1 | Urban complexes and residential areas |
|
|
11 | 1.1 | Quantity and area of urban complexes ( from class 1 to class 5) | Quantity, ha | Aggregated |
12 | 1.2 | Quantity and area of residential areas | Quantity, ha | Gathered |
13 | 1.3 | Total volume of municipal domestic wastewater | m3/day | Gathered |
14 | 1.4 | Total volume of domestic wastewater generated from rural residential areas | m3/day | Aggregated |
15 | 1.5 | Total volume of municipal domestic solid wastes | Ton/day | Gathered |
16 | 1.6 | Total volume of domestic solid waste generated from rural residential areas | Ton/day | Aggregated |
17 | 1.7 | Quantity of households farming livestock , cattle | Household | Aggregated |
| 2 | Industry |
|
|
18 | 2.3 | Quantity and area of industrial clusters | Cluster, ha | Gathered |
19 | 2.12 | Quantity industrial facilities outside industrial zones, industrial clusters | Facility | Gathered |
20 | 2.13 | Total volume of industrial wastewater | m3/day | Gathered |
21 | 2.14 | Total volume of non-hazardous industrial solid wastes | Tons/day | Gathered |
| 3 | Extraction of minerals, building materials and hydropower |
|
|
22 | 3.4 | Total area of agricultural land repurposed for extraction of minerals, building materials and hydropower | ha | Aggregated |
23 | 3.5 | Total area of protected forests, specialized forest reduced for extraction of minerals, building materials and hydropower works | ha | Aggregated |
| 4 | Traffic infrastructures |
|
|
24 | 4.4 | Quantity and total area of stations, ports, terminals | Quantity, ha | Gathered |
25 | 4.5 | Total volume of fuel, petrol and oil sold and their business facilities | Facility , ton | Gathered |
| 5 | Construction |
|
|
26 | 5.1 | Number of municipal infrastructures in progress | Works | Gathered |
| 6 | Commerce, services, tourism |
|
|
27 | 6.1 | Quantity of hotels | unit | Gathered |
28 | 6.2 | Quantity of reserved rooms | room | Gathered |
29 | 6.3 | Quantity of restaurants obtaining business certificates and their customers | Restaurant, customer/year | Aggregated |
30 | 6.4 | Quantity of shopping malls, centralized service complexes | Shopping mall, complex | Gathered |
31 | 6.5 | Quantity of public markets | Market | Aggregated |
32 | 6.6 | Quantity and area of public recreational centers and their visitors | Recreational center, visitor /year | Gathered |
| 7 | Medicine |
|
|
33 | 7.1 | Quantity of medical facilities | Facility | Gathered |
34 | 7.2 | Total quantity of sickbeds | Sickbed | Gathered |
35 | 7.3 | Total volume of medical wastewater | m3/day | Gathered |
36 | 7.4 | Total volume of non-hazardous medical solid wastes | Ton/day | Gathered |
37 | 7.5 | Total volume of hazardous medical solid wastes | Ton/day | Gathered |
| 8 | Agriculture |
|
|
38 | 8.1 | Total area of farmland | ha | Aggregated |
39 | 8.2 | Total food production | ton | Aggregated |
40 | 8.3 | Total volume of used fertilizers | ton | Aggregated |
41 | 8.4 | Total volume of pesticide used | ton | Aggregated |
42 | 8.5 | Total agricultural by-product (straw, ash, husk, peel | ton | Aggregated |
43 | 8.6 | Quantity of centralized cattle farms | Farm | Aggregated |
44 | 8.7 | Quantity of centralized livestock farms | Farm | Aggregated |
45 | 8.8 | Total quantity of cattle | Thousand cattle | Aggregated |
46 | 8.9 | Total quantity of livestock | Thousand livestock | Aggregated |
47 | 8.10 | Total area of pastures | ha | Aggregated |
48 | 8.11 | Total volume of husbandry wastewater | m3/day | Gathered |
49 | 8.12 | Total volume of husbandry solid wastes | Ton/day | Gathered |
50 | 8.13 | Total water surface and production of aquaculture | Ha, ton | Aggregated |
51 | 8.14 | Total volume of veterinary medicine used | ton | Gathered |
52 | 8.15 | Total volume of aquatic animal medicine used | ton | Gathered |
53 | 8.16 | Total volume of aquatic feed used | ton | Gathered |
| 9 | Trade villages |
|
|
54 | 9.1 | Total quantity of trade village specialized in metal production and recycling and total output | Trade village, ton | Aggregated |
55 | 9.2 | Total quantity of trade village specialized in plastic production and recycling and total output | Trade village, ton | Aggregated |
56 | 9.3 | Total quantity of trade village specialized in paper production and recycling and total output | Trade village, ton | Aggregated |
57 | 9.4 | Total quantity of trade villages specialized in agricultural product and food processing and total output | Trade village, ton | Aggregated |
58 | 9.5 | Total quantity of trade villages specialized in tanning product production and total output | Trade village, ton | Aggregated |
59 | 9.6 | Total quantity of trade villages specialized in textile and dyeing and total output | Trade village, ton | Aggregated |
60 | 9.7 | Total quantity of trade villages specialized in arts and crafts and total output | Trade village, ton | Aggregated |
61 | 9.8 | Total quantity of trade villages specialized in production of ceramics and building materials and total output | Trade village, ton | Aggregated |
62 | 9.9 | Total quantity of other types of trade villages specialized and their total output | Trade village, ton | Aggregated |
63 | 9.10 | Total volume of wastewater generated from trade villages | m3/day | Aggregated |
64 | 9.11 | Total volume of solid wastes generated from trade villages | Ton/day | Aggregated |
65 | 9.12 | Total volume of hazardous solid wastes generated from trade villages | Ton/day | Aggregated |
| 10 | Centralized solid waste treatment facilities and land fills |
|
|
66 | 10.1 | Quantity of centralized solid waste treatment facilities and landfills | Facility, landfill | Aggregated |
67 | 10.2 | Total volume of solid wastes transported to landfills | Ton/day | Gathered |
| III | Progress and achievements in environmental protection |
|
|
| 1 | Introduction of legislative documents, guiding documents and others |
|
|
68 | 1.1 | Quantity of Resolutions, directives on environmental protection issued by Communist Party Organizations | Document | Gathered, Aggregated |
69 | 1.2 | Quantity of Resolutions on environmental protection issued by the People’s Council | Document | Gathered, Aggregated |
70 | 1.3 | Quantity of environmental protection strategies, plans, planning and programs | Unit | Gathered, Aggregated |
71 | 1.4 | Quantity of regulations on environmental protection issued by the People’s Committee | Regulations | Gathered, Aggregated |
72 | 1.6 | Quantity of conventions and regulations on community environment protection | Convention, regulation | Gathered, Aggregated |
| 2 | Implementation of measures, mechanism for State management of environmental protection |
|
|
73 | 2.1 | Quantity of projects whose environmental protection plan (environmental protection commitment, certificate of fulfillment of environmental standards) is accepted | Project | Gathered |
74 | 2.2 | Quantities and percentage of businesses whose general environmental protection plan is approved | facility , % | Gathered |
| 3 | Control and reduction of sources of pollution |
|
|
| 3.1 | Urban complexes and residential areas |
|
|
75 | 3.1.1 | Quantity and percentage of urban complexes (from class 1 to class 5 ) having centralized wastewater treatment systems | Urban complex, % | Gathered |
76 | 3.1.2 | Quantity and percentage of rural residential areas having centralized wastewater treatment systems | Residential area, % | Gathered |
77 | 3.1.3 | Percentage of treated municipal domestic wastewater meeting environmental standards | % | Gathered |
78 | 3.1.4 | Percentage of treated rural domestic wastewater meeting environmental standards | % | Gathered |
79 | 3.1.5 | Percentage of municipal households sorting out wastes | % | Gathered |
80 | 3.1.6 | Percentage of public recreational centers sorting out wastes | % | Gathered |
81 | 3.1.7 | Percentage of rural households sorting out wastes | % | Gathered |
82 | 3.1.8 | Percentage of rural households having standard hygienic works | % | Gathered |
83 | 3.1.9 | Quantity and percentage of public markets where their solid wastes are collected | Public market, % | Aggregated |
| 3.2 | Industry |
|
|
84 | 3.2.4 | Percentage of industrial clusters having connection to centralized wastewater collection and treatment systems | % | Gathered |
85 | 3.2.5 | Percentage of industrial clusters having industrial solid waste landfills | % | Gathered |
| 3.4 | Traffic infrastructures |
|
|
86 | 3.4.3 | Quantity and percentage of stations, ports and terminals where solid wastes are collected | unit, % | Gathered |
87 | 3.4.4 | Quantity and percentage of stations, ports an terminals having overflow, wastewater collection and treatment system | unit, % | Gathered |
| 3.6 | Agriculture |
|
|
88 | 3.6.1 | Percentage of cattle farms having biogas systems | % | Gathered |
89 | 3.6.2 | Percentage of households that operate in husbandry having biogas | % | Gathered |
| 3.7 | Trade villages |
|
|
90 | 3.7.1 | Quantity of prioritized trade villages | Trade village | Gathered |
91 | 3.7.2 | Quantity and percentage of trade villages having infrastructures for waste collection, classification and storage in accordance with environmental standards | Trade village, % | Gathered |
92 | 3.7.3 | Quantity and percentage of trade villages whose environmental protection plan is approved | Trade village, % | Gathered |
| 4 | Waste management |
|
|
93 | 4.1 | Quantity and percentage of municipal domestic solid waste collected | Ton, % | Gathered |
94 | 4.4 | Quantity and percentage of rural domestic solid waste collected | Ton, % | Gathered |
95 | 4.7 | Quantity, percentage of communes having waste collection teams/cooperatives/personnel | Commune, % | Gathered |
96 | 4.18 | Total volume and percentage of husbandry wastewater used for biogas | m3/day, % | Gathered |
97 | 4.19 | Total volume and percentage of treated husbandry wastewater meeting environmental standards | m3/day, % | Gathered |
98 | 4.20 | Quantity and percentage of husbandry solid wastes collected, used | Ton, % | Gathered |
99 | 4.21 | Quantity and percentage of wastewater from trade villages collected and treated to meet the environmental standards | m3/day, % | Aggregated |
100 | 4.22 | Quantity and percentage of solid waste from trade villages collected and treated to meet the environmental standards | Ton, % | Aggregated |
101 | 4.23 | Quantity and percentage of hazardous waste from trade villages collected and treated to meet the environmental standards | Ton, % | Aggregated |
102 | 4.28 | Quantity of medical waste incinerators | unit | Gathered |
103 | 4.30 | Quantity of domestic solid waste incinerators | unit | Gathered |
104 | 5 | Environmental remediation |
|
|
105 | 5.1 | Population and percentage of municipal population provided with clean water | person % | Gathered |
106 | 5.2 | Population and percentage of rural population provided with clean water | Person, % | Gathered |
107 | 5.3 | Total area and percentage of vegetation zone in urban complexes, residential areas | ha, % | Gathered |
108 | 5.5 | Area and percentage of arid land due to desertification renovated | ha, % | Aggregated |
109 | 5.6 | Quantity and percentage of polluted lakes, lagoons, canals, ditches, rivers in urban and residential areas renovated | Quantity, % | Gathered |
| 6 | Nature and biodiversity conservation |
|
|
110 | 6.1 | Total area and percentage of specialized forests and protected areas out of forest area | ha, % | Gathered |
111 | 6.5 | Quantity and area of recognized and protected bird sanctuaries, ecological parks, ecological landscapes | Unit , ha | Aggregated |
112 | 6.9 | Area of substitute forest for implementation of projects | ha | Gathered |
113 | 6.12 | Quantity of recognized heritage trees | tree | Aggregated |
114 | 6.13 | Quantity of precious plant and animal varieties | variety | Aggregated |
| IV | Environmental protection resources |
|
|
| 1 | Human resources |
|
|
115 | 1.1 | Quantity of environmental organizations | unit | Gathered |
116 | 1.3 | Quantity of officials in charge of State management of environmental protection | person | Gathered, Aggregated |
117 | 1.4 | Quantity of officials attending training in environmental protection | person | Gathered |
| 2 | Sources of finance |
|
|
118 | 2.1 | Total amount of funding for environmental protection and its percentage compared to the state environmental protection budget | Million dong, | Gathered, Aggregated |
119 | 2.2 | Total amount of environmental protection budget and its percentage compared to that of the State budget |
| Gathered |
120 | 2.13 | Total amount of funding for domestic waste collection and treatment | Million dong | Gathered |
121 | 2.16 | Total funding for dissemination and education about environmental protection | Million dong | Gathered |
Notes:
1. Aggregated herein refers to information which is aggregated from reports by local authorities of communes.
2. Gathered herein refers to information which is collected or provided by relevant entities.
3. Gathered, Aggregated herein refers to figures which are aggregated from reports by local authorities of communes and are collected within the district.
4. From the second year of report onwards, only figures which are varied in comparison to that in the immediately preceding year are reported.
Table 2. Environmental indicators required for environmental reports by administrative authorities
Reporting authority: [Name of district]:
(To….[date])
No. | Code | Indicators | Unit | Affiliates | Total | Remarks | ||
[name of commune] | [name of commune] | [name of commune] |
|
| ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
| I | CURRENT STATUS, COMPONENTS OF THE ENVIRONMENT | ||||||
| 1 | Land |
|
|
|
|
|
|
1 | 1.1 | Area of natural land | ha |
|
|
|
|
|
2 | 1.2 | Area of agricultural land, cropland | ha |
|
|
|
|
|
3 | 1.3 | Area of forests | ha |
|
|
|
|
|
4 | 1.4 | Area of vacant land | ha |
|
|
|
|
|
... | ... | ...... | .... |
|
|
|
|
|
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây