Thông tư 11/2013/TT-BTNMT thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu tài nguyên và môi trường

thuộc tính Thông tư 11/2013/TT-BTNMT

Thông tư 11/2013/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu chuyên ngành tài nguyên và môi trường
Cơ quan ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trường
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:11/2013/TT-BTNMT
Ngày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Thông tư
Người ký:Nguyễn Linh Ngọc
Ngày ban hành:28/05/2013
Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài nguyên-Môi trường

TÓM TẮT VĂN BẢN

Hồ sơ giao đất được bảo quản vĩnh viễn

Đây là nội dung của Thông tư số 11/2013/TT-BTNMT ngày 28/05/2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu.
Theo đó, mỗi nhóm hồ sơ, tài liệu chuyên ngành tài nguyên và môi trường hình thành trong quá trình hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc các lĩnh vực về tài nguyên và môi trường sẽ có thời hạn bảo quản nhất định. Cụ thể: Hồ sơ, tài liệu về giao đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất và hồ sơ, tài liệu về cho thuê, cho thuê lại đất sẽ được bảo quản vĩnh viễn; hồ sơ, tài liệu về đăng ký cho thuê tài sản gắn liền với đất; xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất có thời hạn bảo quản là 20 năm từ khi hợp đồng thuê đất hết thời hạn. Riêng thời hạn bảo quản đối với hồ sơ, tài liệu về đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất là 15 năm từ khi hợp đồng thuê hết thời hạn…
Ngoài ra, bản lưu giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; hồ sơ, tài liệu về cấp mới, cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; hồ sơ, tài liệu về đăng ký nhận quyền sử dụng đất; sổ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; sổ địa chính có thời hạn là vĩnh viễn…
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/07/2013.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xem chi tiết Thông tư11/2013/TT-BTNMT tại đây

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG

-----------

Số: 11/2013/TT-BTNMT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
-----------

Hà Nội, ngày 28 tháng 05 năm 2013

THÔNG TƯ

Ban hành Quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu
chuyên ngành tài nguyên và môi trường

Căn c Luật Lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2011;

Căn cứ Nghị định s 01/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một s điu của Luật lưu trữ;

Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 03 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu t chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Căn cứ Nghị định số 102/2008/NĐ-CP ngày 15 tháng 9 năm 2008 của Chính phủ v việc thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường;

Căn cứ Thông tư số 09/2011/TT-BNV ngày 03 tháng 6 năm 2011 ca Bộ Nội vụ quy định về thời hạn bo quản hồ sơ, tài liệu hình thành ph biến trong hoạt động của các cơ quan, t chức;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;

Bộ trưng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư Quy định thời hạn bảo quản h sơ, tài liệu chuyên ngành tài nguyên và môi trường,

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Thông tư này quy định về thời hạn bảo quản các nhóm hồ sơ, tài liệu chuyên ngành tài nguyên và môi trường hình thành trong quá trình hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc các lĩnh vực về tài nguyên và môi trường (sau đây gọi tắt là hồ sơ, tài liệu).
2. Thông tư này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức thuộc ngành tài nguyên và môi trường, bao gồm: Các đơn vị thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường; Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện; bộ phận làm nhiệm vụ về tài nguyên và môi trường ở cấp xã; các cơ quan, tổ chức thuộc các bộ, ngành khác nhưng có nhiệm vụ bảo quản và lưu trữ hồ sơ, tài liệu chuyên ngành tài nguyên và môi trường (sau đây gọi tắt là đơn vị).
Điều 2. Giải thích từ ngữ
1. “Hồ sơ chuyên ngành tài nguyên và môi trường” là một tập văn bản, tài liệu có liên quan với nhau về một vấn đề, một sự việc, một đối tượng cụ thể hoặc có một (hoặc một số) đặc điểm chung như tên loại văn bản; cơ quan, tổ chức ban hành văn bản; thời gian hoặc những đặc điểm khác, hình thành trong quá trình hoạt động của các cơ quan, tổ chức thực hiện các nhiệm vụ trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
2. "Tài liệu chuyên ngành tài nguyên và môi trường” là vật mang tin được hình thành trong quá trình hoạt động của các cơ quan, tổ chức thực hiện các nhiệm vụ trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường. Tài liệu bao gồm: Số liệu, kết quả thống kê, tổng hợp, báo cáo; số liệu, kết quả điều tra, khảo sát, đánh giá; quy hoạch, kế hoạch đã được phê duyệt; kết quả cấp, gia hạn, thu hồi các loại giấy phép và các nội dung liên quan đến giấy phép; kết quả giải quyết bồi thường thiệt hại; kết quả của các chương trình, dự án; mẫu vật, bản đồ, biểu đồ, phim, ảnh, bản vẽ và các vật mang tin khác; hệ quy chiếu quốc gia; hệ thống điểm đo đạc cơ sở, điểm đo đạc cơ sở chuyên dụng; hệ thống thông tin địa lý.
3. “Tài liệu bảo quản vĩnh viễn” là tài liệu có ý nghĩa và giá trị sử dụng không phụ thuộc vào thời gian.
4. "Tài liệu bảo quản có thời hạn” là tài liệu không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 điều này và được xác định thời hạn bảo quản dưới 70 năm.
Điều 3. Hồ sơ tài liệu cần bảo quản
1. Hồ sơ, tài liệu cần bảo quản là bản gốc, bản chính do đơn vị tổ chức, chủ trì, hoặc do đơn vị có chức năng bảo quản, lưu trữ. Trong trường hợp không còn bản gốc, bản chính thì được thay thế bằng bản sao hợp pháp.
2. Hồ sơ, tài liệu thuộc lĩnh vực nào thì được bảo quản theo thời hạn ở lĩnh vực đó.
3. Hồ sơ, tài liệu phải được phân loại, sắp xếp theo quy định.
4. Hồ sơ, tài liệu cần bảo quản được chia làm 2 nhóm chính như sau:
a) Hồ sơ, tài liệu bảo quản vĩnh viễn.
b) Hồ sơ, tài liệu bảo quản có thời hạn.
5. Tài liệu hết giá trị cần loại ra để hủy là tài liệu có thông tin trùng lặp hoặc đã hết thời hạn bảo quản theo quy định và không còn cần thiết cho hoạt động thực tiễn, nghiên cứu khoa học, lịch sử.
6. Những hồ sơ, tài liệu về các lĩnh vực tài nguyên và môi trường không hủy, được bảo quản vĩnh viễn và không liệt kê trong quy định thời hạn bảo quản kèm theo Thông tư, bao gồm những hồ sơ, tài liệu sau:
a) Hồ sơ, tài liệu có tính lịch sử, thu thập trước 1945 đối với miền Bắc và trước 1975 đối với miền Nam.
b) Hồ sơ, tài liệu thu thập vào bất kỳ thời điểm nào, liên quan đến việc bảo vệ chủ quyền quốc gia của Việt Nam nằm sát biên giới giữa Việt Nam với các nước láng giềng, ở các đảo thuộc chủ quyền Việt Nam.
Điều 4. Thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu
1. Thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu là khoảng thời gian cần thiết để lưu trữ hồ sơ, tài liệu kể từ ngày công việc kết thúc, hoặc kể từ ngày công trình được quyết toán.
2. Thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành trong hoạt động về tài nguyên và môi trường của đơn vị được quy định gồm hai mức chính như sau:
a) Thời hạn bảo quản vĩnh viễn: Là khoảng thời gian tồn tại của hồ sơ, tài liệu đến khi hồ sơ, tài liệu tự hủy hoại và không thể phục chế.
b) Thời hạn bảo quản có thời hạn: Là khoảng thời gian tồn tại của hồ sơ, tài liệu được xác định theo quy định.
Điều 5. Quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu
Quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu chuyên ngành tài nguyên và môi trường được hình thành trong quá trình hoạt động của đơn vị đối với các nhóm hồ sơ, tài liệu sau:
Nhóm 1. Hồ sơ, tài liệu thuộc lĩnh vực đất đai.
Nhóm 2. Hồ sơ, tài liệu thuộc lĩnh vực tài nguyên nước.
Nhóm 3. Hồ sơ, tài liệu thuộc lĩnh vực địa chất và khoáng sản.
Nhóm 4. Hồ sơ, tài liệu thuộc lĩnh vực môi trường.
Nhóm 5. Hồ sơ, tài liệu thuộc lĩnh vực khí tượng - thủy văn và biến đổi khí hậu.
Nhóm 6. Hồ sơ, tài liệu thuộc lĩnh vực đo đạc - bản đồ và viễn thám.
Nhóm 7. Hồ sơ, tài liệu thuộc lĩnh vực biển và hải đảo.
Điều 6. Sử dụng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu chuyên ngành tài nguyên và môi trường
1. Thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu chuyên ngành tài nguyên và môi trường dùng để xác định thời hạn bảo quản cho các hồ sơ, tài liệu chuyên ngành trong các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
2. Đơn vị căn cứ vào Thông tư này để phân loại hồ sơ, tài liệu theo danh mục hồ sơ, tài liệu và áp dụng thời hạn bảo quản cho mỗi hồ sơ, tài liệu theo quy định. Trong trường hợp có những hồ sơ, tài liệu chưa được quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu chuyên ngành tài nguyên và môi trường thì đơn vị vận dụng thời hạn bảo quản của hồ sơ, tài liệu tương đương, đồng thời lập danh sách báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường, thông qua Cục Công nghệ thông tin để bổ sung.
3. Đối với hồ sơ, tài liệu đã hết thời hạn bảo quản, Hội đồng xác định giá trị tài liệu của đơn vị xem xét, đánh giá để tiêu hủy theo quy định, nếu cần có thể kéo dài thêm thời hạn bảo quản.
Điều 7. Điều khoản thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 7 năm 2013.
Điều 8. Tổ chức thực hiện
Các đơn vị có chức năng, nhiệm vụ quản lý, lưu trữ hồ sơ, tài liệu chuyên ngành tài nguyên và môi trường căn cứ vào Thông tư này để tổ chức việc kiện toàn, phân loại, sắp xếp hồ sơ, tài liệu chuyên ngành đáp ứng yêu cầu về bảo quản, lưu trữ, khai thác, sử dụng đạt hiệu quả và tiết kiệm.
Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thực hiện Thông tư này./.

 Nơi nhận:
- Th tướng Chính phủ và các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng TW và các Ban của Đng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Viện kim sát nhân dân tối cao;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Văn phòng Ban Ch đạo TW v phòng, chống tham nhũng;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
-
Các Th trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- UBND các tnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
-
Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước (Bộ Nội vụ);
- Cục Kiểm tra, văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Công báo, Cổng thông tin điện tử Chính ph;
- STài nguyên và Môi trường các tnh, thành phố trc thuộc Trung ương;
- Các đơn vị trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Lưu: VT, CNTT, PC.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Linh Ngọc

QUY ĐỊNH

Thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu chuyên ngành
tài nguyên và môi trường

(Ban hành kèm theo Thông tư số 11/2013/TT-BTNMT ngày 28 tháng 5 năm 2013
của Bộ Tài nguyên và Môi trường)

_______________________

 

STT

TÊN NHÓM HỒ TÀI LIỆU

THỜI HẠN BẢO QUẢN

(1)

(2)

(3)

I

Hồ sơ, tài liu thuc lĩnh vực đất đai

 

 

Hồ giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất

 

1

H sơ, tài liệu v giao đt

Vĩnh viễn

2

Hồ sơ, tài liệu về thu hồi đất

Vĩnh viễn

3

Hồ sơ, tài liệu về bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất

Vĩnh viễn

4

Hồ sơ, tài liệu về cho thuê, cho thuê lại đất

Vĩnh vin

5

H sơ, tài liệu v đăng ký cho thuê tài sản gn lin với đất

20 năm từ khi hp đồng thuê hết thời hạn.

6

Hồ sơ, tài liệu về gia hạn sử dụng đt

20 năm từ khi hết thời hạn sử dụng đất.

7

Hồ sơ, tài liệu về khai thác quỹ đất

20 năm từ khi hết thời hạn khai thác.

8

H sơ, tài liệu v xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất

20 năm từ khi hợp đồng thuê hết thời hn

9

H sơ, tài liệu vđăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất

15 năm từ khi hợp đng thuê hết thời hạn

 

Hồ sơ đo đạc địa chính

 

10

Bản đ địa chính

Vĩnh viễn

11

Bản đ địa chính gc

Vĩnh viễn

12

Bản trích đo địa chính (Bao gm: bản trích đo địa chính, mảnh bản đồ trích đo, bản đồ trích đo)

Vĩnh viễn

13

H sơ đo vẽ, lập bản đồ địa chính.

Vĩnh viễn

14

H sơ, tài liệu về điểm địa chính cấp 1 và 2.

Vĩnh viễn

15

Các loại s đo

20 năm

16

Các loại tài liệu về đo đạc địa chính khác

20 năm

17

Sổ đo tính diện tích, sổ dã ngoại, sổ mục kê đất đai tạm

20 năm

18

Hồ sơ, tài liệu trung gian (h sơ k thuật thửa đất, bản mô tả đường địa giới cấp tnh, huyện, xã).

10 năm từ khi chương trình, dự án kết thúc

19

Các loại sơ đồ

10 năm từ khi công trình đưa vào sử dụng

 

Hồ sơ đa chính

 

20

Bản lưu giy chứng nhận quyn sử dụng đt

Vĩnh viễn

21

H sơ, tài liệu v cp mới, cp đổi, cp lại giy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hu nhà ở và tài sản khác gn lin với đất.

Vĩnh viễn

22

Hồ sơ, tài liệu v đăng ký nhận quyn sử dụng đất

Vĩnh viễn

23

Hồ sơ, tài liệu v thu hi giy chứng nhận quyền s dụng đất

Vĩnh viễn

24

S cp giy chứng nhận quyn sử dụng đt

Vĩnh viễn

25

S đa chính

Vĩnh viễn

26

S mục kê đất đai

Vĩnh viễn

27

Thông báo v cp giy chứng nhận quyn sử dụng đất

05 năm từ ngày ra thông báo

 

Hồ sơ đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền s hữu nhà và tài sản khác gắn liền vi đất

 

28

Bản đ chuyn đi cơ cu sử dụng đt

Vĩnh viễn

29

Hồ sơ, tài liệu chuyển đi cơ cấu sử dụng đất

Vĩnh viễn

30

Hồ sơ, tài liệu v chuyn từ hình thức thuê đất sang giao đất

Vĩnh viễn

31

Hồ sơ, tài liệu v đăng ký chuyn mục đích sử dụng đất

Vĩnh viễn

32

Hồ sơ, tài liệu về đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất

Vĩnh viễn

33

H sơ, tài liệu về đăng ký nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất

Vĩnh viễn

34

Hồ sơ, tài liệu v đăng ký nhận tặng, cho quyền sử dụng đất

Vĩnh viễn

35

Hồ sơ, tài liệu về đăng ký nhận thừa kế quyền sử dụng đất

Vĩnh viễn

36

Hồ sơ, tài liệu v thừa kế, tặng cho tài sản gn liền với đất

Vĩnh viễn

37

Hồ sơ, tài liệu về xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng dất

Vĩnh viễn

38

Hồ sơ, tài liệu xác nhận không còn quyền sử dụng đất được hình thành trong quá trình hoạt động của cơ quan (từ năm 1994 đến năm 2004).

Vĩnh viễn

39

Hồ sơ, tài liệu v tách, gộp thửa đt

Vĩnh viễn

40

S theo dõi vbiến động đt đai

Vĩnh viễn

41

H sơ, tài liệu về đăng ký bảo lãnh bng quyn s dụng đất

20 năm từ khi hết giao dịch

42

Hsơ, tài liệu v đăng ký thế chp bng quyn sử dụng đất

20 năm từ khi hết giao dịch

43

H sơ, tài liệu v đăng ký thế chấp, bảo lãnh, góp vn bng tài sản gắn liền với đất

20 năm từ khi hết giao dịch

44

H sơ, tài liệu v xóa đăng ký thế chp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất

20 năm từ khi hết giao dịch

45

Hồ sơ, tài liệu v đăng ký mua, bán tài sản gn liền với đất

10 năm từ khi hết giao dịch

 

Hồ thống kê, kiểm kê đất đai

 

46

Bản đ điu tra chỉnh lý thi hành theo Quyết định số 169/QĐ-CP ngày 24/6/1977 của Hội đồng Chính phủ.

Vĩnh viễn

47

Báo cáo thng kê, tng hợp kết quả điu tra, khảo sát về đất đai

Vĩnh viễn

48

H sơ kiểm kê đt đai

Vĩnh vin

49

Biu thng kê đt đai định kỳ hàng năm

20 năm từ khi thống kê

50

Bản đồ hiện trạng sử dụng đất

15 năm từ khi có bản đ hiện trạng mới

51

Biu thống kê hiện trạng sử dụng đất

10 năm từ khi có kỳ thng kê mới

52

Phiếu điu tra, khảo sát các chương trình, dự án về đất đai

05 năm từ khi kết thúc chương trình, dự án.

 

H sơ quy hoạch, kế hoạch, phân hạng, đánh giá đất đai

 

53

Bản đ phân hạng đt

Vĩnh viễn

54

Báo cáo thuyết minh

Vĩnh viễn

55

Hsơ, tài liệu phân hạng đt

Vĩnh viễn

56

Bảng giá các loại đất

30 năm từ thời đim phân loi đất

57

Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất

20 năm từ khi có kỳ quy hoạch mới

58

Hồ sơ thm định quy hoạch sử dụng đất

20 năm từ khi có kỳ quy hoạch mới

59

Quy hoạch sử dụng đất

20 năm từ khi có kế hoạch mới

60

Bản đồ quy hoạch sử dụng đất

15 năm từ khi hết kỳ quy hoch

61

Hồ quy định đơn giá thuê đất

10 năm từ khi chương trình, d án kết thúc

II

Hồ sơ, tài liệu thuộc lĩnh vực tài nguyên nước

 

1

H sơ, tài liệu điu tra, đánh giá khả năng tiếp nhận nước thải của nguồn nước (gm các nội dung báo cáo kết quả điều tra; báo cáo kết quả đánh giá, bản đồ các loại; thiết kế kỹ thuật)

Vĩnh viễn

2

H sơ, tài liệu quy hoạch các lưu vực sông; quản lý, khai thác và bảo vệ các nguồn nước

20 năm sau kỳ quy hoạch

3

H sơ cp, gia hạn, điu chỉnh giy phép hoạt động về tài nguyên nước bao gồm: thăm dò nước dưới đất; khai thác sử dụng nước mặt; khai thác, sử dụng nước dưới đất; hành nghề khoan nước; xả nước thải vào ngun nước.

10 năm từ khi giấy phép hết thời hạn

4

H sơ trả giy phép hoạt động v tài nguyên nước

10 năm từ khi giy phép hết thời hn

 

- Tài liệu báo cáo xây dng bản đồ địa cht thủy văn - địa chất công trình các tỷ lệ 1:500.000; 1:200.000; 1 : 100.000 1:50 000; 1:25.000;

- Tài liệu báo cáo tìm kiếm, thăm dò, điều tra đánh giá tr lượng nưc dưới đất.

 

5

Bản đ cht lượng nước

Vĩnh viễn

6

Bản đđịa cht công trình

Vĩnh viễn

7

Bản đ địa chất thủy văn

Vĩnh viễn

8

Bản đ địa chất thủy văn chung và bản đ địa cht thủy văn các tầng chứa nước

Vĩnh viễn

9

Bản đồ địa cht, địa chất Đệ tứ, địa chất trước Đệ t

Vĩnh viễn

10

Bản đ đa mo

Vĩnh viễn

11

Bản đồ điểm khảo sát

Vĩnh viễn

12

Bản đồ điểm nước

Vĩnh viễn

13

Bản đồ kết quả địa vật lý

Vĩnh viễn

14

Bản đ phân vùng địa chất công trình

Vĩnh viễn

15

Bản đồ tài liệu thực tế địa chất, địa chất công trình, địa chất thủy văn (bao gồm cả bản đồ điểm khảo sát)

Vĩnh viễn

16

Bản đthủy đng cao

Vĩnh viễn

17

Bản đồ thủy đng cao và độ giàu nước

Vĩnh viễn

18

Biu đ đo địa vật lý

Vĩnh viễn

19

Biểu đồ khoan bơm tng hợp

Vĩnh viễn

20

Biu đ quan trc động thái nước mặt và nước dưới đất

Vĩnh viễn

21

Biu đ tng hp khoan, hút nước thí nghiệm

Vĩnh viễn

22

Bình đ tính trữ lượng nước dưới đt

Vĩnh viễn

23

H sơ, tài liệu v cột địa tng các l khoan

Vĩnh viễn

24

Sơ đ đẳng chiu dài tng chứa nước

Vĩnh viễn

25

Sơ đ đẳng hệ s dn nước (Km)

Vĩnh viễn

26

Sơ đ địa cht thủy văn

Vĩnh viễn

27

Sơ đ đường đẳng khoáng hóa

Vĩnh viễn

28

Sơ đ tài liệu thực tế địa cht, địa cht thủy văn

Vĩnh viễn

29

Sơ đ kết quả địa vật lý

Vĩnh viễn

30

Thuyết minh báo cáo

Vĩnh viễn

31

Kết quả phân tích mu nước, đt.

20 năm từ khi phân tích

32

Phụ lục kết quả phân tích mu nước, mu đất đá các loi

20 năm từ khi phân tích

33

Sơ đ đng nhiệt diện tích trước khi hút nước và sau khi hút nước ở các đ cao

20 năm từ khi hút nước

34

Sơ đ dị thường thủy hoá theo các hàm lượng SO42-/Cl, SO42-/HCO3-, SO42-/M

20 năm từ khi công trình kết thúc

35

Sơ đồ dị thường thủya theo độ cao và hàm lượng khoáng hóa

20 năm từ khi công trình kết thúc

 

Tài liệu quan trắc dự báo tài nguyên nước

 

36

Bản đ địa chất thủy văn các tỷ lệ 1:500.000; 1:200.000; 1:100.000; 1:50.000; 1:25.000.

Vĩnh viễn

37

Bản đkết quả đo địa vật lý

Vĩnh viễn

38

Bản đ mạng lưới trạm quan trc động thái nước dưới đất

Vĩnh viễn

39

Bản đ phân vùng động thái nước dưới đt tầng chứa nước Holocen

Vĩnh viễn

40

Bản đồ phân vùng động thái nước dưới đất tầng chứa nước Miocen

Vĩnh viễn

41

Bản đ phân vùng động thái nước dưới đt tầng chứa nước Pleistocen trung

Vĩnh viễn

42

Bản đồ phân vùng động thái nước dưới đất tầng chứa nước Pleistocen hạ

Vĩnh viễn

43

Bản đồ phân vùng động thái nước dưới đất tầng chứa nước Pliocen

Vĩnh viễn

44

Sơ đ địa cht thủy văn, địa cht công trình các khoảnh chìa khóa

Vĩnh viễn

45

Thuyết minh báo cáo

Vĩnh viễn

46

Kết quả phân tích mẫu nước các loại.

20 năm

 

Tài liệu quy hoạch tài nguyên nước

 

47

Báo cáo thống kê, tng hợp kết quả điu tra, khảo sát

Vĩnh viễn

48

Bản đồ phạm vi các quy hoạch thành phần

20 năm từ khi xut bản ln thứ nhất

49

Báo cáo tóm tt thuyết minh nhiệm vụ quy hoch

20 năm từ khi hoàn thành nhiệm vụ

50

Báo cáo tng hp thuyết minh nhiệm vụ quy hoch

20 năm từ khi hoàn thành nhim v

51

Báo cáo chuyên đề

20 năm từ khi chương trình, d án kết thúc

52

Bản đ hin trng khai thác, sử dụng tài nguyên nước

05 năm từ khi có bản đ hiện trạng mới thay thế

53

Bản đồ hiện trạng tài nguyên nước dưới đất

05 năm từ khi có bản đ hiện trạng mới thay thế

54

Bản đ hiện trạng tài nguyên nước mặt

05 năm từ khi có bản đ hiện trạng mới thay thế

55

Bản đồ hiện trạng xả thải vào nguồn nước

05 năm từ khi có bản đồ hiện trạng mới thay thế

56

Phiếu điu tra, khảo sát các chương trình, dự án

05 năm từ khi kết thúc chương trình, dự án.

III

Hồ sơ, tài liệu thuộc lĩnh vực địa chất và khoáng sản

 

 

Hồ sơ, tài liệu về thủ tục hành chính

 

1

Hồ sơ trình báo chuyển đổi cp trữ lượng và cp tài nguyên khoáng sản.

Vĩnh viễn

2

Hồ sơ đóng cửa mỏ.

Vĩnh viễn

3

Hồ sơ thiết kế mỏ, giám đốc điều hành mỏ

20 năm từ khi công trình kết thúc

4

H sơ tiếp tục thực hiện quyn hoạt động khoáng sản.

20 năm từ khi giy phép hết thời hn.

5

H sơ cp, cp lại giy phép thăm dò khoáng sản

10 năm từ khi giấy phép hết hạn

6

Hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản.

10 năm từ khi giy phép hết thời hn

7

H sơ chuyn nhượng quyn hoạt động khoáng sản bao gồm: khai thác, chế biến.

10 năm từ khi giấy phép hết thời hạn

8

H sơ chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản

10 năm từ khi giấy phép hết thời hạn

9

Hồ sơ đăng ký hoạt động khoáng sản

10 năm từ khi giấy phép hết thời hạn

10

Hồ sơ gia hạn giấy phép hoạt động khoáng sản bao gồm: khai thác, chế biến.

10 năm từ khi giấy phép hết thời hn

11

Hồ sơ gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản

10 năm từ khi giấy phép hết thời hạn

12

Hồ sơ quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên khoáng sản.

10 năm từ khi giấy phép hết thời hạn

13

Hồ sơ tiếp tục thực hiện quyền thăm dò khoáng sn

10 năm từ khi giấy phép hết thời hạn

14

Hồ sơ trả lại giấy phép khai thác hoặc trả lại một phần diện tích khai thác.

10 năm từ khi giấy phép hết thời hạn

15

Hồ sơ trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc tr lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản

10 năm từ khi giấy phép hết thời hạn

16

Hồ sơ cấp phép khai thác tận thu khoáng sản

05 năm từ khi giấy phép hết thời hn

17

Hồ sơ gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

05 năm từ khi giấy phép hết thời hạn

18

Hồ sơ tr lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sn

05 năm từ khi giấy phép hết thời hạn

 

Hồ sơ, tài liệu về kỹ thuật

 

19

Bản đ chi tiết phân b thân quặng v các mỏ đã được tính trữ lượng.

Vĩnh viễn

20

Bản đ chuyên đ địa cht

Vĩnh viễn

21

Bản đ chuyên đ địa mạo

Vĩnh viễn

22

Bản đ chuyên ngành địa vật lý

Vĩnh viễn

23

Bản đồ dị thường

Vĩnh viễn

24

Bản đ dị thường các nguyên t quặng chính

Vĩnh viễn

25

Bản đ dị thường trọng lực

Vĩnh viễn

26

Bản đ dị thường từ

Vĩnh viễn

27

Bản đồ dị thường xạ ph

Vĩnh viễn

28

Bản đồ địa chất khoáng sn được thành lập từ các công trình nghiên cứu chuyên đề, nghiên cứu tng hợp

Vĩnh viễn

29

Bản đồ địa chất khoáng sản được thành lập từ các đề án tìm kiếm đánh giá và thăm dò khoáng sn

Vĩnh viễn

30

Bản đồ địa chất thủy văn

Vĩnh viễn

31

Bản đồ l trình thực địa

Vĩnh viễn

32

Bản đồ môi trường địa cht

Vĩnh viễn

33

Bản đồ hàm lượng các khoáng vật nặng

Vĩnh viễn

34

Bản đồ hình thái các tập địa chn A, B, C, D

Vĩnh viễn

35

Bản đồ trường từ tng

Vĩnh viễn

36

Bản vẽ xác định trữ lượng các mỏ

Vĩnh viễn

37

Báo cáo chuyên ngành địa vật lý

Vĩnh viễn

38

Báo cáo thng kê, tng hợp kết quả điu tra, khảo sát

Vĩnh vin

39

Báo cáo v phương pháp địa hóa, nghiên cứu địa nhiệt, điều tra địa chất, công tác trắc địa

Vĩnh viễn

40

Báo cáo xây dựng tiêu chun công nghệ trong phân tích hóa, khoan thăm dò, thử nghiệm công tác

Vĩnh viễn

41

Báo cáo điu tra địa cht, khoáng sản phn lục đa ven bin

Vĩnh viễn

42

Băng sonar quét sườn

Vĩnh viễn

43

Băng địa chấn

Vĩnh viễn

44

Đo vẽ địa cht và tìm kiếm khoáng sản các tỷ l khác nhau

Vĩnh viễn

45

Hồ sơ thm định, xét và phê duyệt trữ lượng khoáng sản.

Vĩnh viễn

46

Sổ nhật ký, sổ lấy mẫu, sổ đo thực địa

Vĩnh viễn

47

Sơ đồ địa chất (địa tầng)

Vĩnh viễn

48

Sơ đ địa chất (địa tầng) địa mạo và sự phân bố sa khoáng

Vĩnh viễn

49

Sơ đ đ thị trường phóng xạ

Vĩnh viễn

50

Sơ đ trm tích tng mặt theo tài liệu sonar quét sườn

Vĩnh viễn

51

Sơ đồ kết quả địa cht (địa tng) địa vật lý

Vĩnh viễn

52

Tài liệu điu tra địa cht công trình

Vĩnh viễn

53

Tài liệu khu vực đấu thầu hoạt động khoáng sản, khu vực có khoáng sản đặc biệt độc hại, các khu vực cấm hoạt động khoáng sản.

Vĩnh viễn

54

Tài liệu nghiên cứu, điu tra, tìm kiếm thăm dò các điểm, mỏ

Vĩnh viễn

55

Thiết đ công trình.

20 năm từ khi công trình kết thúc

56

Bản đồ bố trí công trình thi công

10 năm từ khi kết thúc chương trình, dự án

57

Bản đồ tổng hợp văn phòng thực địa

10 năm từ khi kết thúc chương trình, dự án

58

Hồ sơ, tài liệu về số liệu đo từ biển

10 năm từ khi kết quả đưa vào sử dụng

59

Hồ sơ, tài liệu về cột địa tầng l khoan

10 năm từ khi chương trình, d án kết thúc

60

Hồ sơ, tài liệu về s liệu đo biến thiên t

10 năm từ khi kết quả đưa vào sử dụng

61

Nhật ký địa chất

10 năm từ khi chương trình, dự án kết thúc

62

Sơ đ b trí công trình và tính trữ lượng mỏ sa khoáng

10 năm từ khi kết quả đưa vào sử dụng

63

Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường

05 năm từ khi có Bản đồ hiện trạng mới thay thế

64

Phiếu điu tra, khảo sát các chương trình, dự án

05 năm từ khi kết thúc chương trình, dự án.

IV

Hồ sơ, tài liệu thuộc lĩnh vực môi trường

 

 

Hồ , tài liệu thuộc lĩnh vực đánh giá môi trường chiến ợc, đánh giá tác động môi trưng, cam kết bảo vệ môi trường

 

1

Hồ sơ, tài liệu đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và cam kết bảo vệ môi trường

Vĩnh viễn

2

Hồ sơ thm định và phê duyệt dự án cải tạo, phục hồi môi trường, môi trường b sung

20 năm từ khi dự án kết thúc

3

Hồ sơ xác nhận hoàn thành các nội dung của báo cáo đánh giá: Tác động môi trường, môi trường bổ sung; cải tạo, phục hồi môi trường.

20 năm từ khi xác nhận

4

Hồ sơ, tài liệu xác nhận hoàn thành thực hiện đề án bảo vệ môi trường chi tiết.

20 năm từ khi dự án kết thúc

5

Hồ sơ, tài liệu thm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường; báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt (bao gồm cả ĐTM bổ sung)

10 năm kể từ khi kết thúc dự án

6

Hồ sơ kiểm tra, xác nhận hoàn thành việc thực hiện các yêu cầu của báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường; giấy xác nhận hoàn thành đã được ký ban hành

05 năm từ khi kết thúc dự án

7

Hồ sơ, quy trình xác nhận đủ điu kiện nhập khu phế liệu

05 năm từ khi xác nhận

8

Hồ sơ, tài liệu thẩm định bản đề án bảo vệ môi trường; bản đề án bảo vệ môi trường đã được phê duyệt hoặc xác nhận

05 năm từ khi kết thúc dự án

9

Hồ sơ, tài liệu thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược; kết quả thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược

05 năm từ khi kết thúc giai đoạn thực hiện chiến lược/ quy hoạch/kế hoạch hay khi có chiến lược/quy hoạch/kế hoạch mới được phê duyệt

10

Hồ sơ, tài liệu xác nhận bản cam kết bảo vệ môi trường (hoặc bản đăng ký đạt tiêu chun môi trường); bản cam kết bảo vệ môi trường (hoặc bản đăng ký đạt tiêu chun môi trường) sau khi được xác nhận

05 năm k từ khi kết thúc dự án

 

Hồ tài liệu thuộc lĩnh vực kiểm soát ô nhiễm

 

11

Bản đồ nhạy cảm môi trường các vị trí, khu vực trọng điểm của Việt Nam.

Vĩnh viễn

12

Đ án BVMT chi tiết, đơn giản

Vĩnh viễn

13

D liệu về làng nghề

Vĩnh viễn

14

D liệu về ô nhiễm xuyên biên giới

Vĩnh viễn

15

Tài liệu nhóm bảng thông tin hồ sơ các cơ sở sản xuất, nhà máy, xí nghiệp, khu công nghiệp phục vụ quản lý công tác bảo vệ môi trường, phòng chống ô nhiễm.

Vĩnh viễn

16

Hồ sơ chứng nhận cơ sgây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng đã hoàn thành xử lý triệt để

20 năm từ khi chứng nhận

17

Hồ sơ của các cơ s có khả năng gây ô nhiễm môi trường.

20 năm k từ khi phát hiện cơ sở có khả năng gây ô nhiễm môi trường

18

Hồ sơ giải quyết sự cố môi trường

20 năm k từ khi thủ tục giải quyết sự cố hoàn thành

19

Hồ sơ thm định, cấp giấy chứng nhận sản phm thân thiện với môi trường

20 năm kể từ khi giấy phép hết thi hạn

20

Hồ sơ, tài liệu kim tra, xác nhận việc đã thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án.

20 năm từ khi xác nhận

21

D liệu về phí BVMT đối với nước thải của các cơ sở sản xuất kinh doanh dịch vụ

10 năm từ khi bắt đầu thu phí

22

Giấy xác nhận đủ điều kiện nhập khẩu phế liệu

05 năm từ khi xác nhận

23

Hồ sơ, quy trình xác nhận đủ điều kiện nhập khu phế liệu

05 năm từ khi xác nhận

 

Hồ tài liệu thuộc lĩnh vực quản lý chất thải và cải thiện môi trường

 

24

Kết quả giải quyết bồi thường thiệt hại về môi trường đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết.

Vĩnh viễn

25

Tài liệu nhóm bảng thông tin v các ngun thải, thu gom và xử lý chất thải công nghiệp, chất thải nguy hại, chất thải rn thông thường, nước thải; bụi, khí thải, tiếng ồn, độ rung, ánh sáng, bức xạ sinh hoạt trên phạm vi toàn quốc.

Vĩnh viễn

26

Tài liệu nhóm bảng thông tin về hồ sơ hệ thống xử lý chất thải, ô nhiễm môi trường của các cơ s sản xuất phục vụ quản lý công tác quản lý xả thi.

Vĩnh viễn

27

Hồ sơ đăng ký cp lại s chủ ngun thải chất thải nguy hại

20 năm từ khi đăng ký ln đầu

28

Hồ sơ đăng ký, điu chỉnh, gia hạn hành ngh Quản lý chất thải nguy hại (đối với nhng hồ sơ kể từ ngày 01 tháng 6 năm 2011)

20 năm từ khi giấy phép hết thời hạn

29

Hồ sơ đăng ký, gia hạn, điu chỉnh giấy phép hành nghề xử lý, tiêu hủy chất thải nguy hại (đối với những hồ sơ trước 01 tháng 6 năm 2011)

20 năm từ khi giấy phép hết thời hạn.

30

Hồ sơ thm định tờ khai nộp phí bảo vệ môi trường đi với nước thải công nghiệp và chất thải

20 năm từ khí nộp phí

31

Hồ sơ, tài liệu phê duyệt, xác nhận, thm định dự án bảo vệ môi trường đơn giản, môi trường chi tiết

20 năm từ khi dự án kết thúc

32

Hồ sơ, tài liệu thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường.

20 năm từ khi dự án kết thúc

33

Hồ sơ thẩm định và phê duyệt dự án cải tạo, phục hồi môi trường b sung

15 năm từ khi giấy phép gia hn khai thác khoáng sản hết thời hạn

34

Hồ sơ thẩm định và phê duyệt dự án cải tạo, phục hồi môi trường

15 năm từ khi giấy phép khai thác khoáng sn hết thời hạn

35

Hồ sơ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại

10 năm kể từ khi đăng ký cấp lại hoặc hoặc cơ sở chấm dứt hoạt động

36

Hồ sơ đăng ký gia hạn/điu chỉnh giấy phép hành nghề vận chuyển chất thải nguy hại. (đối với những hồ sơ trước 01 tháng 6 năm 2011)

10 năm từ khi hết hành ngh

37

Hồ đăng ký hành nghề quản lý chất thi nguy hại

10 năm từ khi giấy phép hết thi hn.

38

Hồ sơ đăng ký hành ngh vận chuyn cht thải nguy hại (đối vi những hồ sơ trước 01 tháng 6 năm 2011)

10 năm từ khi hết hành nghề

39

Hồ sơ dự án xử lý ô nhiễm môi trường do hóa chất bảo vệ thực vật tồn lưu

10 năm từ khi hoàn thành xử lý

40

Hồ sơ xác nhận hoàn thành các nội dung cải tạo, phục hồi môi trường.

10 năm từ khi nghiệm thu, bàn giao cho địa phương

 

Hồ tài liệu thuộc lĩnh vực bảo tồn đa dạng sinh học

 

41

Bản đồ hệ thống khu bảo tồn ở Việt Nam theo quy định của Luật Đa dạng sinh học, bản đồ diễn biến tài nguyên đa dạng sinh học trên phạm vi toàn quốc

Vĩnh viễn

42

Báo cáo đánh giá rủi ro đối với môi trường và đa dạng sinh học của sinh vật biến đổi gen

Vĩnh viễn

43

Hồ sơ đăng ký và giấy phép tiếp cận nguồn gen

Vĩnh viễn

44

Hồ sơ quy hoạch tổng thể bảo tồn đa dạng sinh học cả nước và cấp tỉnh

Vĩnh viễn

45

Hồ sơ trình công nhận khu RAMSAR

Vĩnh viễn

46

Hồ sơ, tài liệu thm định báo cáo đánh giá rủi ro đối với môi trường và đa dạng sinh học của sinh vật biến đi gen

Vĩnh viễn

47

Bản đồ lớp phủ thực vật

20 năm từ lần xuất bản thứ nhất

 

Hồ sơ tài liệu về thanh tra, kiểm tra bảo vệ môi trưng

 

48

Kết quả giải quyết bi thường thiệt hại v môi trường đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết.

Vĩnh viễn

49

Báo cáo giám sát môi trường định kỳ của cơ sở

05 năm từ khi báo cáo

 

Hồ sơ, tài liệu thuộc lĩnh vực quan trắc môi trường

 

50

Mạng lưới vị trí phân b cơ quan v quan trc môi trường toàn quốc

Vĩnh viễn

51

Tài liệu nhóm bảng thông tin đánh giá, nhận xét tổng hợp về hiện trạng môi trường địa phương (cấp tỉnh) (nước mặt, nước ngầm, không khí, đất, chất thải rắn, hóa chất) 5 năm gần nhất.

20 năm khi có thông tin mới

52

Bản đồ hiện trạng môi trường đất

05 năm từ khi có bản đồ hiện trạng mới thay thế

53

Bản đồ hiện trạng môi trường không khí

05 năm từ khi có bản đồ hiện trạng mới thay thế

54

Bản đồ hiện trạng môi trường nước mặt.

05 năm từ khi có bản đồ hiện trạng mới thay thế

55

Báo cáo giám sát môi trường

05 năm từ khi báo cáo

56

Báo cáo hiện trạng môi trường quốc gia, ngành và địa phương

05 năm từ khi báo cáo

 

Hồ sơ tài liệu khác

 

57

Báo cáo thống kê, tổng hợp kết quả điều tra, khảo sát

Vĩnh viễn

58

Hồ sơ thẩm định, đánh giá và công bố công nghệ xử lý môi trường

10 năm

59

Phiếu điều tra, khảo sát các chương trình, dự án

05 năm từ khi kết thúc chương trình, dự án.

V

H sơ, tài liệu thuộc lĩnh vực khí tượng - thủy văn và biến đổi khí hậu

 

1

Bản đồ thời tiết

Vĩnh viễn

2

Báo cáo thng kê, tng hợp kết quả điu tra, khảo sát

Vĩnh viễn

3

Hồ sơ khảo sát thiết kế v công trình quan trc

Vĩnh viễn

4

Hồ sơ kỹ thuật trạm

Vĩnh viễn

5

Hồ sơ, tài liệu cung cp thông tin, tư liệu khí tượng thủy văn

Vĩnh viễn

6

Hồ sơ, tài liệu đăng ký nhập khu, xut khu, tạm nhập, tái xuất các chất làm suy giảm tầng Ozon

Vĩnh viễn

7

Hồ sơ, tài liệu đánh giá cht lượng tư liệu khí tượng thủy văn

Vĩnh viễn

8

Hồ sơ, tài liệu xác nhận cht lượng phương tiện đo khí tượng thủy văn

Vĩnh viễn

9

Kết quả điu tra, kháo sát địa cht thủy văn

Vĩnh viễn

10

Sản phm của đ tài, chương trình nghiên cứu các cp

Vĩnh viễn

11

Tài liệu các chương trình, dự án v biến đi khí hu

Vĩnh viễn

12

Tài liệu giải pháp biến đổi khí hậu

Vĩnh viễn

13

Tài liệu khí tượng thủy văn thu thập theo quy trình, quy phạm k thuật, được đánh giá chất lượng và đưa vào lưu trữ

Vĩnh viễn

14

Tài liu kch bản biến đổi khí hậu

Vĩnh viễn

15

Tài liệu nước bin dâng

Vĩnh viễn

16

Tài liệu thiên tai, khí hậu

Vĩnh viễn

17

Hồ sơ kỹ thuật các công trình khí lượng thủy văn chuyên dùng

50 năm

18

Hồ sơ, tài liệu cp, cp lại, b sung giấy phép hoạt động báo áp thấp nhiệt đới, bão, lũ

20 năm từ khi giấy phép hoạt động hết thời hạn

19

Hồ sơ, tài liệu cp, cp lại, điu chỉnh nội dung giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng

20 năm từ khi giấy phép hoạt động hết thời hạn

20

Tài liệu kiểm kê khí nhà kính

20 năm từ khi kết thúc công trình

21

Hồ sơ, tài liệu cp thư xác nhận và thư phê duyệt dự án cơ chế phát triển sạch (CDM)

05 năm từ khi xác nhận

 

Tài liệu khí tưng

 

 

Tài liệu khí tượng bề mặt

 

12

Bng số liệu khí tượng (BKT-1)

Vĩnh viễn

23

Bảng số liệu khí tưng về bốc hơi CLAS-A (BKT-13B)

Vĩnh viễn

24

Bng số liệu khí tượng về bốc hơi GGI-300 (BKT-13A)

Vĩnh viễn

25

Bảng số liệu khí tượng về độ ẩm (BKT-22)

Vĩnh viễn

26

Bảng số liu khí tưng về giáng thủy (BKT-14)

Vĩnh viễn

27

Bảng s liệu khí tượng về gió (BKT-10)

Vĩnh viễn

28

Bảng số liệu khí tượng về khí áp (BKT-23)

Vĩnh viễn

29

Bảng s liệu khí tượng về khí áp (BKT-5)

Vĩnh viễn

30

Bảng số liệu khí tượng về nhiệt

Vĩnh viễn

31

Bảng số liu khí tượng về nhiệt độ đất (BKT-3)

Vĩnh viễn

32

Bảng số liệu khí tượng về nhiệt độ không khí (BKT-21)

Vĩnh viễn

33

Bảng số liệu khí tượng về thời gian nắng (BKT-15)

Vĩnh viễn

34

Báo biểu quan trắc bức xạ (BKT-12)

Vĩnh viễn

35

Báo biểu tổng lượng bức xạ giờ (BKT-11B)

Vĩnh viễn

36

Báo biểu tổng lượng bức xạ giờ và ngày (BKT-11A)

Vĩnh viễn

37

Các đặc trưng của độ trong suốt khí quyển (BKT-12B)

Vĩnh viễn

38

Cường độ bức xạ khí O2 và trời quang mây (BKT-12C)

Vĩnh viễn

39

Giản đồ vũ lượng ký (GKT-14)

Vĩnh viễn

40

Sổ quan trắc (SKT-2)

Vĩnh viễn

41

Sổ quan trắc bốc hơi GGI-3000 (SKT-13A)

Vĩnh viễn

42

Sổ quan trắc bốc hơi GLASS-A (SKT-13B)

Vĩnh viễn

43

Sổ quan trắc bức xạ (SKT-12)

Vĩnh viễn

44

Sổ quan trắc bức xạ (số liệu trung bình 2 phút) (SKT-11A)

Vĩnh viễn

45

Sổ quan trắc bức xạ (tổng lượng bức xạ giờ) (SKT-11B)

Vĩnh viễn

46

S quan trắc khí tượng cơ bản (SKT-1)

Vĩnh viễn

47

S quan trắc khí tượng về giáng thủy (SKT-5)

Vĩnh viễn

48

Sổ quan trắc nhiệt độ đất (SKT-3)

Vĩnh viễn

49

Giản đồ ẩm ký (GKT-22)

30 năm từ khi ghi giản đ

50

Gin đồ khí áp ký (GKT-23)

30 năm từ khi ghi giản đồ

51

Giản đồ máy gió (GKT-10)

30 năm từ khi ghi giản đồ

52

Giản đồ nhật quang ký (GKT-15)

30 năm từ khi ghi giản đồ

53

Giản đồ nhiệt ký (GKT-21)

30 năm từ khi ghi giản đồ

 

Tài liệu khí tượng nông nghiệp

 

54

Báo cáo tháng khí tượng nông nghiệp (BKN-2)

Vĩnh viễn

55

Báo cáo vụ khí tượng nông nghiệp (BKN-1)

Vĩnh viễn

56

Sổ kháo sát trên đồng ruộng nhân dân (SKN-4)

Vĩnh viễn

57

S quan trắc các cây tự nhiên (SKN-2)

Vĩnh viễn

58

Sổ quan trắc lượng nước trong đất (SKN-3)

Vĩnh viễn

59

Sổ quan trắc vkhí tượng nông nghip (SKN- 1)

Vĩnh viễn

 

Tài liệu khí tượng cao không

 

60

Ảnh sản phẩm ra đa (RADA)

30 năm từ khi quan trắc

61

Bảng đo gió vô tuyến (BTK-2)

30 năm từ khi đo

62

Bảng ghi kết quả quan trắc thám không vô tuyến (BTK-3)

30 năm từ khi ghi kết quả

63

Bảng ghi số liệu thám không (BTK-1)

30 năm từ khi ghi số liệu

64

Báo cáo số liệu bức xạ cực tím (BCT-1)

30 năm từ khi ghi số liệu

65

Báo cáo số liệu thám không hàng tháng (BTK- 1a)

30 năm từ khi ghi số liệu

66

Báo cáo tổng lượng ô zôn (BOZ-1)

30 năm từ khi xác định tổng lượng ô zôn

67

Biu số liệu quan trắc gió trên cao (Pi lot) (BTK-2b)

30 năm từ khi ghi s liệu

68

Biểu tổng hợp từ các mặt đẳng áp chuẩn (BTK-11)

30 năm từ khi xác định mặt đẳng áp

69

Ly mét, băng thu, băng sơ toán, giản đồ

30 năm từ khi quan trắc

70

Sổ quan trc bức xạ cực tím (SCT-1)

30 năm từ khi quan trc

71

Sổ quan trc tổng lượng ô zôn (SOZ-2)

30 năm từ khi quan trắc

72

Sổ ghi quan trắc gió trên cao (Pi lot) (STK-2)

30 năm từ khi quan trắc

73

Số liệu ra đa (đã được số hóa) (MRL-5)

30 năm từ khi quan trc

 

Tài liệu thủy văn

 

 

Tài liệu thủy văn vùng sông không ảnh hưởng thủy triều

 

74

Báo biểu bốc hơi trên hồ (BTV-13)

Vĩnh viễn

75

Biểu ghi đo, xử lý mẫu nước chất lơ lửng (STV-6)

Vĩnh viễn

76

Chnh biên mực nước vùng ngọt (BTV-1)

Vĩnh viễn

77

Chnh biên mực nước, lưu lượng nước vùng ngọt (BTV-2)

Vĩnh viễn

78

Giản đồ mực nước (GTV-21)

Vĩnh viễn

79

Sổ đo lưu lượng nước vùng ngọt (STV-4)

Vĩnh viễn

80

Sổ dẫn cao độ (STV-3)

Vĩnh viễn

81

Sổ đo bốc hơi trên hồ (STV-13)

Vĩnh viễn

82

Sổ đo độ sâu (STV-2)

Vĩnh viễn

83

Sổ đo mực nước vùng ngọt (SVT-1)

Vĩnh viễn

 

Tài liệu thủy văn vùng sông ảnh hưởng thủy triều

 

84

Biu ghi đo, xử lý mu nước chất lơ lửng (STV-6)

Vĩnh viễn

85

Chỉnh biên lượng triều (BTV-4)

Vĩnh viễn

86

Chnh biên lưu lượng nước vùng triều (lũ cn) (BTV-3)

Vĩnh viễn

87

Chỉnh biên mực nước vùng triều (BTV-1)

Vĩnh viễn

88

Giản đồ mực nước (GTV-21)

Vĩnh viễn

89

Sổ dn cao độ (STV-3)

Vĩnh viễn

90

Sổ đo độ sâu (STV-2)

Vĩnh viễn

91

Sổ đo mực nước vùng triều (STV-1)

Vĩnh viễn

92

Sổ đo lưu lượng nước vùng triều (STV-4)

30 năm

 

Khí tượng thủy văn biển (Hải văn)

 

93

Báo cáo mực nước biển từng giờ (BHV-2)

Vĩnh viễn

94

Báo cáo quan trắc hải văn ven biển (BHV-1)

Vĩnh viễn

95

Giản đồ triều ký (GHV-21)

Vĩnh viễn

96

Sổ quan trắc hải văn ven biển (SHV-1)

Vĩnh viễn

97

Tài liệu điều tra khảo sát khí tượng thủy văn biển

Vĩnh viễn

 

Tài liệu điều tra, khảo sát khí tượng thủy văn vmôi trường

 

98

Báo cáo thuyết minh

Vĩnh viễn

99

Biểu ghi đo, xử lý chất lơ lửng

Vĩnh viễn

100

Biu ghi tốc độ

Vĩnh viễn

101

Bình đồ

Vĩnh viễn

102

Chnh biên lượng triều

Vĩnh viễn

103

Sổ đo cạn

Vĩnh viễn

104

S đo chi tiết- Sổ đo mặt cắt

Vĩnh viễn

105

Sổ đo độ sâu

Vĩnh viễn

106

Sơ đồ lưới

Vĩnh viễn

107

S đo lưu lượng nước vùng triều

Vĩnh viễn

108

Sổ đo mặt cắt

Vĩnh viễn

109

Sổ đo mực nước vùng triều

Vĩnh viễn

110

Tài liệu chỉnh biên lưu lượng nước vùng triều (mùa lũ- mùa cạn)

Vĩnh viễn

111

Tài liệu điều tra kho sát khí tượng

Vĩnh viễn

112

Tài liệu điều tra khảo sát môi trường

Vĩnh viễn

113

Tài liệu điều tra khảo sát thủy văn

Vĩnh viễn

114

Tài liệu điều tra lũ

Vĩnh viễn

115

Tài liệu đo mặn

Vĩnh viễn

116

Tài liệu khảo sát bão

Vĩnh viễn

117

Tài liệu tổng hp

Vĩnh viễn

118

Tài liệu v độ cao (tương đi và tuyệt đối) công trình khí tượng thủy văn

Vĩnh viễn

119

Thành quả bình sai độ cao

Vĩnh viễn

120

Ghi chú điểm độ cao hạng I, II, III

Đến khi mất mốc

121

Sổ đo góc bằng

Đến khi mất mốc

122

S đo GPS

Đến khi mất mốc

123

Bản vẽ mặt cắt dọc

30 năm

124

Bản vẽ mặt cắt ngang

30 năm

125

Số liệu mặt cắt ngang

30 năm

126

Số liệu mặt cắt dọc

30 năm

127

Sổ thủy chuẩn

30 năm

128

Sổ kiểm nghiệm máy, mia

05 năm sau thời gian kiểm nghiệm

129

Phiếu điều tra, khảo sát

05 năm từ khi kết thúc chương trình, dự án.

 

Tài liệu môi trường

 

130

Tập tài liệu đo mặn (MTM)

Vĩnh viễn

131

Tập tài liệu môi trường không khí (MTK)

Vĩnh viễn

132

Tập tài liệu môi trường nước (MTN)

Vĩnh viễn

 

Tài liệu dự báo khí tượng thủy văn

 

133

Bản đồ mặt đất 19 giờ (BĐ00)

Vĩnh viễn

134

Bn đồ mặt đất 7 giờ (BĐ00)

Vĩnh viễn

135

Bản đồ mặt đẳng áp 200mb 7giờ (BĐ20)

30 năm từ khi xuất bản lần thứ nhất

136

Bn đồ mật đẳng áp 300mb 7 giờ (BĐ30)

30 năm từ khi xuất bản lần thứ nhất

137

Bản đồ mặt đẳng áp 500mb 19 giờ (BĐ50)

30 năm từ khi xuất bản lần thứ nhất

138

Bản đồ mặt đẳng áp 500mb 7 giờ (BĐ50)

30 năm từ khi xuất bản lần thứ nhất

139

Bản đồ mặt đẳng áp 700mb 19 gi (BĐ70)

30 năm từ khi xuất bản ln thứ nhất

140

Bản đồ mặt đẳng áp 700mb 7 gi (BĐ70)

30 năm từ khi xuất bản ln thứ nhất

141

Bản đồ mặt đẳng áp 850mb 19 giờ (BĐ85)

30 năm từ khi xuất bản lần thứ nhất

142

Bn đồ mặt đẳng áp 850mb 7 giờ (BĐ85)

30 năm từ khi xuất bản lần thứ nhất

 

Tài liệu chuyên khảo

 

143

Các loại quy phạm, mã luật chuyên môn nghiệp vụ (Tiêu chuẩn Ngành) (CK01)

Vĩnh viễn

144

Các loại ấn phẩm về khí tượng thủy văn (CK.02)

30 năm từ khi xuất bn lần thứ nhất

145

n phẩm Mê Công

30 năm từ khi xuất bản lần thứ nhất

VI

Hồ , tài liệu thuc lĩnh vc đo đạc và bản đồ, viễn thám

 

 

Hồ sơ, tài liệu về đo đc và bản đồ

 

1

Bản đồ 299 (đã sử dụng đ cp giy chứng nhận quyền sử dụng đt)

Vĩnh viễn

2

Bản đồ địa chính cơ sở

Vĩnh viễn

3

Bản đồ địa gii hành chính cp tỉnh, huyện, xã.

Vĩnh viễn

4

Bản đồ địa hình UTM

Vĩnh viễn

5

Bản đồ địa lý tng hp

Vĩnh viễn

6

Bản đồ hành chính (theo Bản đồ địa giới hành chính)

Vĩnh viễn

7

Báo cáo thng kê, tng hp kết quả điu tra, khảo sát

Vĩnh viễn

8

Hải đồ

Vĩnh viễn

9

Hồ sơ v các điểm dopple

Vĩnh viễn

10

Hồ sơ về các điểm thiên văn

Vĩnh viễn

11

Hồ sơ, tài liệu về cung cấp thông tin tư liệu đo đạc và bản đồ

Vĩnh viễn

12

Hồ sơ, tài liệu về điểm độ cao các cp hạng nhà nước (Hệ độ cao Hòn Dấu, Hà Tiên)

Vĩnh viễn

13

Hồ sơ, tài liệu về điểm tọa độ (đim tam giác, đường chuyền) các cấp hạng cấp nhà nước (hạng I, II, III, IV) thuộc Hệ tọa độ HN-72.

Vĩnh viễn

14

Hồ sơ, tài liệu về đim tọa độ (đim tam giác, đường chuyền) các cấp hạng cấp nhà nước (cấp 0, hạng I, II, III) thuộc hệ tọa độ VN-2000. (đim địa chính cơ sở tương đương hạng III)

Vĩnh viễn

15

Hồ sơ, tài liệu về điểm trọng lực gc, trọng lực cơ sở (trọng lực tuyệt đối), trọng lực hạng I, trọng lực vệ tinh và trọng lực tựa.

Vĩnh viễn

16

Hồ sơ, tài liệu vthẩm định việc thhiện đường biên giới và các yếu tố liên quan đến biên giới, biển đảo trên các loại bản đồ, hải đồ trước khi xuất bản hoặc giao nộp đ lưu tr

Vĩnh viễn

17

Hồ sơ, tài liệu về thẩm định việc th hiện đường địa giới và các yếu tố liên quan đến đường địa giới hành chính cấp tỉnh, huyện, xã trên bản đồ trước khi xuất bản hoặc giao nộp để lưu trữ.

Vĩnh viễn

18

Hồ sơ, tài liệu vxây dựng hệ quy chiếu quc gia

Vĩnh viễn

19

Hồ sơ, tài liệu về xây dựng mô hình Geoid quốc gia

Vĩnh viễn

20

Kết quả các chương trình, dự án

Vĩnh viễn

21

Lý lịch Bản đồ

Theo thời hạn bảo quản của Bản đồ tương ng

22

Bản đồ chuyên đề khác

20 năm từ khi xut bản ln thứ nhất

23

Hồ sơ, tài liệu về cấp mi, cấp lại, gia hạn, bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ

20 năm từ khi giấy phép hết thời hạn

24

Hồ sơ, tài liệu về điểm trọng lực hạng lI, III, trọng lực chi tiết và hệ thống ô chuẩn.

20 năm từ khi có kết quả tính toán bình sai mới tương đương độ chính xác

25

Hồ sơ, tài liệu về lưới địa chính cơ sở, lưới độ cao kỹ thuật

20 năm từ khi có kết quả tính toán bình sai lưới mới cùng đ chính xác.

26

Hồ sơ, tài liệu về thẩm định hồ sơ nghiệm thu công trình, sản phẩm đo đạc và bản đồ

20 năm từ khi kết thúc công trình

27

Hồ sơ, tài liệu về thẩm định hồ sơ quyết toán công trình sản phẩm đo đạc và bản đồ

20 năm từ khi kết thúc công trình

28

Lưới khống chế đo vẽ, điểm khống chế ảnh

20 năm từ khi có kết quả tính toán bình sai lưới mới cùng độ chính xác.

29

Thuyết minh dự án

20 năm từ khi dự án kết thúc

30

Bản đồ địa hình HN-72

10 năm từ ln xut bản thứ nhất và đã có bản đồ mới thay thế.

31

Bản đồ địa hình VN-2000

10 năm từ ln xut bản thứ nhất và đã có bản đồ mới thay thế.

32

Bản đồ nền

10 năm từ ln xut bản thứ nhất và đã có bn đồ mới thay thế.

33

Phiếu điu tra, khảo sát các chương trình, dự án

05 năm từ khi kết thúc chương trình, dự án.

34

S kiểm nghiệm máy, mia đo đạc

05 năm sau thời gian kiểm nghiệm

 

Hồ sơ, tài liệu về ảnh viễn thám

 

35

nh IGN

Vĩnh viễn

36

nh RAF

Vĩnh viễn

37

nh USA RV

Vĩnh viễn

38

nh VAP 61

Vĩnh viễn

39

Hệ thng ảnh máy bay (ảnh hàng không)

Vĩnh viễn

40

Hệ thng ảnh vệ tinh

Vĩnh viễn

41

Phim âm

Vĩnh viễn

42

Phim dương

Vĩnh viễn nếu không còn phim âm, hoặc phim âm còn nhưng không đủ yêu cầu sử dụng. Mười (10) năm nếu còn phim âm đủ yêu cầu sử dụng.

43

Phim kính, phim nhựa JGN

Vĩnh viễn

44

Phim USA RV

Vĩnh viễn

45

Phim VAP 61

Vĩnh viễn

46

Phim, ảnh liên quan đến biên giới, địa giới Quốc gia các thời kỳ.

Vĩnh viễn

47

Ảnh đã khống chế, ảnh phóng, ảnh điều vẽ, sổ đo, bản kẽm, đế phim, địamat, bản phơi lam

Mười (10) năm, đã được lưu trữ và sử dụng trong thời hạn ít nhất là mười (10) năm, đã có thông tin tư liệu mới thay thế.

 

Hồ , tài liu về đa danh

 

48

Hồ sơ v địa danh quốc tế

Vĩnh viễn

49

Hồ sơ về đa danh hành chính Vit Nam

Vĩnh viễn

50

Hồ sơ v địa danh sơn văn, thủy văn và các yếu tố kinh tế, xã hội

Vĩnh viễn

VII

Hồ sơ, tài liệu thuc lĩnh vc biển và hải đảo

 

1

Bản đồ biến động đường bờ bin

Vĩnh viễn

2

Bản đồ dị thưng trọng lực Bughe

Vĩnh viễn

3

Bản đồ dị thường trọng lực Fai

Vĩnh viễn

4

Bản đồ dị thường từ AT

Vĩnh viễn

5

Bản đồ dị tường từ Delta Ta

Vĩnh viễn

6

Bản đồ độ mui trung bình mùa đông tng mặt

Vĩnh viễn

7

Bản đồ độ muối trung bình mùa hè tầng mặt

Vĩnh viễn

8

Bản đồ độ sâu đáy bin

Vĩnh viễn

9

Bản đồ khi lượng; động vật phù du mùa gió

Vĩnh viễn

10

Bản đồ lịch sử nghiên cứu

Vĩnh viễn

11

Bản đồ nhạy cảm các vùng bờ bin

Vĩnh viễn

12

Bản đồ vành trọng sa

Vĩnh viễn

13

Bản đồ xu thế bi tụ xói lở các đảo, cụm đảo

Vĩnh viễn

14

Băng đo sâu hi âm

Vĩnh viễn

15

Báo cáo kết quả tng hợp, thng kê, điu tra, khảo sát

Vĩnh vin

16

Báo cáo k thuật chuyên ngành (quan trắc, thăm dò, thực địa...)

Vĩnh vin

17

Báo cáo thng kê, tng hợp kết quả điu tra, khảo sát

Vĩnh viễn

18

Báo cáo thuyết minh chương trình, dự án

Vĩnh viễn

19

Báo cáo tng kết chương trình, dự án

Vĩnh viễn

20

Biểu đ tng hợp

Vĩnh viễn

21

Hồ sơ, tài liệu v chương trình điu tra nghiên cứu bin đảo cấp nhà nước

Vĩnh viễn

22

Hồ sơ, tài liệu vkết quả các chương trình, dự án

Vĩnh viễn

23

Hồ sơ, tài liệu về kết quả phân tích mu toàn dự án/đề án

Vĩnh viễn

24

Nhật ký quan trc mực nước thủy triu

Vĩnh viễn

25

Sơ đ tiêu mc

Đến khi mt mc

26

nh khảo sát

20 năm từ khi công trình kết thúc

27

Bản đồ các chuyên đề

20 năm từ thời điểm Bản đồ được xut bản lần thứ nhất và đã có thông tin tư liệu mới thay thế.

28

Bản đồ tài liệu thực tế

20 năm từ thời gian xut bản lần thứ nhất.

29

Báo cáo công tác chuyên ngành (địa vật lý, khoan máy, trắc địa...)

20 năm từ thời gian hết kỳ công tác

30

Báo cáo thực địa

20 năm từ thời gian hết kỳ công tác

31

Báo cáo thuyết minh chuyên đ, thuyết minh dự án

20 năm từ khi kết thúc chương trình, dự án

32

Báo cáo tổng kết chuyên đề ở các tỷ lệ điều tra

20 năm từ khi kết thúc chương trình, dự án

33

Hồ nghiệm thu sản phẩm điều tra

20 năm từ khi kết thúc điu tra

34

Hồ sơ, tài liệu về mặt cắt

20 năm từ khi kết quả đưa vào sử dụng

35

Phiếu mô tả các trạm khảo sát

20 năm từ khi mô tả

36

Thiết đồ các công trình

20 năm từ khi công trình kết thúc

37

Bản đồ dự kiến quy hoạch các cụm đảo

15 năm từ khi quy hoạch

38

Bản đồ các khu vực bảo vệ nguồn lợi về biển, đảo

10 năm từ thời đim Bản đồ được xuất bản lần thứ nhất và đã có thông tin tư liệu mới thay thế

39

Bản đồ cảnh quan các cụm đo

10 năm từ thời điểm Bản đồ được xut bản ln thứ nht và đã có thông tin tư liệu mới thay thế.

40

Bản đồ hiện trạng sử dụng đất các cụm đảo

10 năm từ khi có Bản đồ hiện trạng mới thay thế

41

Bản đồ phân vùng triển vọng

10 năm từ khi có Bản đồ phân vùng mới thay thế

42

Bản đồ quy hoạch tng th, quy hoạch chi tiết

15 năm từ khi quy hoạch

43

Bản đồ thiết kế

10 năm từ khi kết quả đưa vào sử dụng

44

Bình đ tính trữ lượng

10 năm từ khi chương trình, dự án kết thúc

45

Đ cương chuyên đề

10 năm từ khi chương trình, dự án kết thúc

46

Hồ sơ, tài liệu về số liệu đo trọng lực biển

10 năm từ khi kết quả đưa vào sử dụng

47

Hồ sơ, tài liệu về thiết kế

10 năm từ khi kết quả đưa vào sử dụng

48

Nhật ký công tác

10 năm từ khi chương trình, dự án kết thúc

49

Nhật ký tọa độ, độ sâu trạm khảo sát

10 năm từ khi chương trình, dự án kết thúc

50

Sơ đồ đất các xã, huyện đảo

10 năm từ khi kết quả đưa vào sử dụng

51

Sơ đồ tài liệu thực tế thi công

10 năm từ khi kết quả đưa vào sử dụng

52

Sổ đo thủy động lực

10 năm từ khi kết quả đưa vào sử dụng

53

Sơ đồ trắc địa tổng hợp

10 năm từ khi kết quả đưa vào sử dụng

54

Thông tin s liệu các chương trình, dự án

10 năm từ khi chương trình, dự án kết thúc và đã có thông tin liệu mới thay thế.

55

Phiếu điu tra, khảo sát các chương trình, dự án.

05 năm từ khi kết thúc chương trình, dự án.

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản đã hết hiệu lực. Quý khách vui lòng tham khảo Văn bản thay thế tại mục Hiệu lực và Lược đồ.
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 3940/QĐ-BNN-KL của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ Quyết định 4737/QĐ-BNN-TCLN ngày 02/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục loài động vật trên cạn khác thuộc lớp chim, thú, bò sát, lưỡng cư không thuộc đối tượng quản lý như động vật hoang dã quy định tại khoản 4 Điều 1 Nghị định 84/2021/NĐ-CP ngày 22/9/2021 của Chính phủ

Tài nguyên-Môi trường, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

văn bản mới nhất