Thông tư 02/2019/TT-BTNMT về địa danh dân cư, kinh tế - xã hội của Thành phố Hải Phòng
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 02/2019/TT-BTNMT
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 02/2019/TT-BTNMT |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Nguyễn Thị Phương Hoa |
Ngày ban hành: | 29/03/2019 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Theo đó, Danh mục này được chuẩn hóa từ địa danh thống kê trên bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 Hệ VN-2000 khu vực phần đất liền Thành phố Hải Phòng và được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt của các đơn vị hành chính cấp huyện gồm các quận và các huyện.
Trong Danh mục chia thành cột “Địa danh”, cột “Nhóm đối tượng”, cột “Tên ĐVHC cấp xã”, cột “Tên ĐVHC cấp huyện”, cột “Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng” và cột “Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình”.
Cụ thể, danh sách 13 đơn vị hành chính cấp huyện phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền Thành phố Hải Phòng bao gồm: Quận Dương Kinh, quận Đồ Sơn, quận Hải An, quận Hồng Bàng, quận Kiến An, quận Lê Chân, quận Ngô Quyền, huyện An Dương, huyện An Lão, huyện Kiến Thụy, huyện Thủy Nguyên, huyện Tiên Lãng, huyện Vĩnh Bảo.
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 15/05/2019.
Xem chi tiết Thông tư02/2019/TT-BTNMT tại đây
tải Thông tư 02/2019/TT-BTNMT
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ Số: 02/2019/TT-BTNMT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 29 tháng 3 năm 2019 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THUỶ VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Đo đạc và bản đồ ngày 14 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thuỷ văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền thành phố Hải Phòng.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thuỷ văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền thành phố Hải Phòng.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 5 năm 2019.
Điều 3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THUỶ VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTNMT ngày 29 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Phần I. QUY ĐỊNH CHUNG
1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thuỷ văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền thành phố Hải Phòng được chuẩn hoá từ địa danh thống kê trên bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 Hệ VN-2000 khu vực phần đất liền thành phố Hải Phòng.
2. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thuỷ văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền thành phố Hải Phòng được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt của các đơn vị hành chính cấp huyện gồm các quận và các huyện, trong đó:
a) Cột “Địa danh” là các địa danh đã được chuẩn hoá, tên gọi khác của địa danh hoặc ghi chú để phân biệt các địa danh cùng trên trong một đơn vị hành chính cấp xã được thể hiện trong ngoặc đơn.
b) Cột “Nhóm đối tượng” là ký hiệu các nhóm địa danh, trong đó: “DC” là nhóm địa danh dân cư; “SV” là nhóm địa danh sơn văn; “TV” là nhóm địa danh thuỷ văn; “KX” là nhóm địa danh kinh tế - xã hội.
c) Cột “Tên ĐVHC cấp xã” là tên đơn vị hành chính cấp xã, trong đó: P. là chữ viết tắt của “phường”; TT. là chữ viết tắt của “thị trấn”.
d) Cột “Tên ĐVHC cấp huyện” là tên đơn vị hành chính cấp huyện, trong đó: TP. là chữ viết tắt của “thành phố”; H. là chữ viết tắt của “huyện”; Q là chữ viết tắt của “quận”.
đ) Cột “Toạ độ vị trí tương đối của đối tượng” là toạ độ vị trí tương đối của đối tượng địa lý tương ứng với địa danh trong cột “Địa danh”, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng điểm, dạng vùng thì giá trị toạ độ tương ứng theo cột “Toạ độ trung tâm”, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng đường thì giá trị toạ độ tương ứng theo 2 cột “Toạ độ điểm đầu” và “Toạ độ điểm cuối”.
e) Cột “Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình” là ký hiệu mảnh bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 chứa địa danh chuẩn hoá ở cột “Địa danh”.
Phần II. DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THUỶ VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thuỷ văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền thành phố Hải Phòng gồm địa danh của các đơn vị hành chính cấp huyện được thống kê trong bảng sau:
STT |
Đơn vị hành chính cấp huyện |
Trang |
1 |
Quận Dương Kinh |
3 |
2 |
Quận Đồ Sơn |
9 |
3 |
Quận Hải An |
15 |
4 |
Quận Hồng Bàng |
23 |
5 |
Quận Kiến An |
32 |
6 |
Quận Lê Chân |
40 |
7 |
Quận Ngô Quyền |
48 |
8 |
Huyện An Dương |
56 |
9 |
Huyện An Lão |
75 |
10 |
Huyện Kiến Thuỵ |
92 |
11 |
Huyện Thuỷ Nguyên |
108 |
12 |
Huyện Tiên Lãng |
146 |
13 |
Huyện Vĩnh Bảo |
165 |
Địa danh |
Nhóm đối tượng |
Tên ĐVHC cấp xã |
Tên ĐVHC cấp huyện |
Toạ độ vị trí tương đối của đối tượng |
Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình |
||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Toạ độ trung tâm |
Toạ độ điểm đầu |
Toạ độ điểm cuối |
|||||||||
Vĩ độ (độ, phút, giây) |
Kinh độ (độ, phút, giây) |
Vĩ độ (độ, phút, giây) |
Kinh độ (độ, phút, giây) |
Vĩ độ (độ, phút, giây) |
Kinh độ (độ, phút, giây) |
||||||
khu đô thị Anh Dũng |
DC |
P. Anh Dũng |
Q. Dương Kinh |
20° 48' 49'' |
106° 41' 40'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
|
khu đô thị Sao Đỏ |
DC |
P. Anh Dũng |
Q. Dương Kinh |
20° 49' 00'' |
106° 41' 51'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
|
tổ dân phố Ninh Hải |
DC |
P. Anh Dũng |
Q. Dương Kinh |
20° 47' 44'' |
106° 42' 32'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
|
tổ dân phố Phấn Dũng |
DC |
P. Anh Dũng |
Q. Dương Kinh |
20° 48' 01'' |
106° 41' 50'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
|
tổ dân phố Phú Hải |
DC |
P. Anh Dũng |
Q. Dương Kinh |
20° 49' 18'' |
106° 41' 51'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
|
tổ dân phố Trà Khê |
DC |
P. Anh Dũng |
Q. Dương Kinh |
20° 48' 12'' |
106° 41' 39'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
|
bảo tàng Hải Quân |
KX |
P. Anh Dũng |
Q. Dương Kinh |
20° 49' 38'' |
106° 41' 54'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
|
Cầu Rào |
KX |
P. Anh Dũng |
Q. Dương Kinh |
20° 49' 44'' |
106° 41' 51'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
|
cầu Rào 2 |
KX |
P. Anh Dũng |
Q. Dương Kinh |
20° 49' 13'' |
106° 41' 34'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
|
Công ty cổ phần Nhựa Thiếu niên Tiền Phong |
KX |
P. Anh Dũng |
Q. Dương Kinh |
20° 47' 37'' |
106° 41' 34'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
|
đền Vọng Hải |
KX |
P. Anh Dũng |
Q. Dương Kinh |
20° 47' 19'' |
106° 42' 46'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
|
đình Phấn Dũng |
KX |
P. Anh Dũng |
Q. Dương Kinh |
20° 48' 05'' |
106° 41' 52'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
|
Đoàn 6 Hải Quân |
KX |
P. Anh Dũng |
Q. Dương Kinh |
20° 49' 29'' |
106° 41' 59'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
|
đường Kênh Hoà Bình |
KX |
P. Anh Dũng |
Q. Dương Kinh |
|
|
20° 47' 38'' |
106° 42' 49'' |
20° 47' 01'' |
106° 39' 56'' |
F-48-82-A-d |
|
đường Mạc Đăng Doanh |
KX |
P. Anh Dũng |
Q. Dương Kinh |
|
|
20° 47' 31'' |
106° 39' 12'' |
20° 47' 58'' |
106° 42' 33'' |
F-48-82-A-d |
|
đường Phạm Văn Đồng |
KX |
P. Anh Dũng |
Q. Dương Kinh |
|
|
20° 49' 42'' |
106° 41' 51'' |
20° 43' 32'' |
106° 46' 21'' |
F-48-82-A-d |
|
Đường tỉnh 353 |
KX |
P. Anh Dũng |
Q. Dương Kinh |
|
|
20° 49' 42'' |
106° 41' 51'' |
20° 40' 48'' |
106° 48' 08'' |
F-48-82-A-d |
|
Đường tỉnh 355 |
KX |
P. Anh Dũng |
Q. Dương Kinh |
|
|
20° 48' 15'' |
106° 37' 26'' |
20° 47' 58'' |
106° 42' 33'' |
F-48-82-A-d |
|
Đường tỉnh 363 |
KX |
P. Anh Dũng |
Q. Dương Kinh |
|
|
20° 47' 38'' |
106° 42' 49'' |
20° 42' 59'' |
106° 40' 06'' |
F-48-82-A-d |
|
Học viện Kỹ thuật Hải Quân |
KX |
P. Anh Dũng |
Q. Dương Kinh |
20° 49' 16'' |
106° 41' 59'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
|
nghĩa trang Ninh Hải |
KX |
P. Anh Dũng |
Q. Dương Kinh |
20° 48' 23'' |
106° 42' 10'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
|
Trung tâm hành chính quận Dương Kinh |
KX |
P. Anh Dũng |
Q. Dương Kinh |
20° 47' 40'' |
106° 42' 16'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
|
Trung tâm Hội chợ triển lãm Quốc tế |
KX |
P. Anh Dũng |
Q. Dương Kinh |
20° 47' 18'' |
106° 42' 55'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
|
Trường Cao đẳng Nghề Bách Nghệ Hải Phòng |
KX |
P. Anh Dũng |
Q. Dương Kinh |
20° 49' 27'' |
106° 42' 03'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
|
Trường Tiểu học Anh Dũng |
KX |
P. Anh Dũng |
Q. Dương Kinh |
20° 48' 11'' |
106° 41' 49'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
|
Trường Trung học cơ sở Anh Dũng |
KX |
P. Anh Dũng |
Q. Dương Kinh |
20° 48' 13'' |
106° 41' 46'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
|
Trường Trung học phổ thông Mạc Đĩnh Chi |
KX |
P. Anh Dũng |
Q. Dương Kinh |
20° 47' 54'' |
106° 42' 27'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
|
Viện Y học Hải Quân |
KX |
P. Anh Dũng |
Q. Dương Kinh |
20° 49' 25'' |
106° 41' 50'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
|
Sông He |
TV |
P. Anh Dũng |
Q. Dương Kinh |
|
|
20° 47' 02'' |
106° 42' 35'' |
20° 46' 51'' |
106° 43' 26'' |
F-48-82-A-d |
|
sông Lạch Tray |
TV |
P. Anh Dũng |
Q. Dương Kinh |
|
|
20° 51' 20'' |
106° 29' 02'' |
20° 46' 40'' |
106° 45' 41'' |
F-48-82-A-d |
|
tổ dân phố Đông Lãm |
DC |
P. Đa Phúc |
Q. Dương Kinh |
20° 48' 29'' |
106° 39' 46'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
|
tổ dân phố Phúc Hải |
DC |
P. Đa Phúc |
Q. Dương Kinh |
20° 47' 39'' |
106° 39' 23'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
|
tổ dân phố Quảng Luận |
DC |
P. Đa Phúc |
Q. Dương Kinh |
20° 47' 59'' |
106° 39' 32'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
|
tổ dân phố Vân Quan |
DC |
P. Đa Phúc |
Q. Dương Kinh |
20° 48' 03'' |
106° 39' 12'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
|
chợ Đa Phúc |
KX |
P. Đa Phúc |
Q. Dương Kinh |
20° 47' 27'' |
106° 39' 25'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
|
chợ Đa Phúc (chợ chiều) |
KX |
P. Đa Phúc |
Q. Dương Kinh |
20° 47' 44'' |
106° 39' 16'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
|
đình Vân Quan |
KX |
P. Đa Phúc |
Q. Dương Kinh |
20° 48' 02'' |
106° 39' 00'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
|
đường Đa Phúc |
KX |
P. Đa Phúc |
Q. Dương Kinh |
|
|
20° 47' 31'' |
106° 39' 14'' |
20° 48' 59'' |
106° 39' 51'' |
F-48-82-A-d |
|
đường Mạc Đăng Doanh |
KX |
P. Đa Phúc |
Q. Dương Kinh |
|
|
20° 47' 31'' |
106° 39' 12'' |
20° 47' 58'' |
106° 42' 33'' |
F-48-82-A-d |
|
đường Nguyễn Như Quế |
KX |
P. Đa Phúc |
Q. Dương Kinh |
|
|
20° 48' 18'' |
106° 38' 55'' |
20° 48' 13'' |
106° 39' 32'' |
F-48-82-A-d |
|
Đường tỉnh 355 |
KX |
P. Đa Phúc |
Q. Dương Kinh |
|
|
20° 48' 15'' |
106° 37' 26'' |
20° 47' 58'' |
106° 42' 33'' |
F-48-82-A-d |
|
Đường tỉnh 361 |
KX |
P. Đa Phúc |
Q. Dương Kinh |
|
|
20° 47' 29'' |
106° 39' 24'' |
20° 43' 32'' |
106° 46' 21'' |
F-48-82-A-d |
|
Trường Tiểu học Đa Phúc |
KX |
P. Đa Phúc |
Q. Dương Kinh |
20° 48' 02'' |
106° 39' 24'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
|
Trường Trung học cơ sở Đa Phúc |
KX |
P. Đa Phúc |
Q. Dương Kinh |
20° 48' 05'' |
106° 39' 25'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
|
kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ) |
TV |
P. Đa Phúc |
Q. Dương Kinh |
|
|
20° 50' 24'' |
106° 29' 46'' |
20° 42' 00'' |
106° 40' 50'' |
F-48-82-A-d |
|
sông Lạch Tray |
TV |
P. Đa Phúc |
Q. Dương Kinh |
|
|
20° 51' 20'' |
106° 29' 02'' |
20° 46' 40'' |
106° 45' 41'' |
F-48-82-A-d |
|
tổ dân phố Thuỷ Giang |
DC |
P. Hải Thành |
Q. Dương Kinh |
20° 46' 25'' |
106° 44' 30'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
|
chợ Hải Thành 1 |
KX |
P. Hải Thành |
Q. Dương Kinh |
20° 46' 21'' |
106° 43' 56'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
|
chợ Hải Thành 2 |
KX |
P. Hải Thành |
Q. Dương Kinh |
20° 47' 48'' |
106° 42' 45'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
|
Đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng |
KX |
P. Hải Thành |
Q. Dương Kinh |
|
|
20° 48' 32'' |
106° 30' 40'' |
20° 50' 38'' |
106° 44' 59'' |
F-48-82-A-d |
|
đường Phạm Văn Đồng |
KX |
P. Hải Thành |
Q. Dương Kinh |
|
|
20° 49' 42'' |
106° 41' 51'' |
20° 43' 32'' |
106° 46' 21'' |
F-48-82-A-d |
|
Đường tỉnh 353 |
KX |
P. Hải Thành |
Q. Dương Kinh |
|
|
20° 49' 42'' |
106° 41' 51'' |
20° 40' 48'' |
106° 48' 08'' |
F-48-82-A-d |
|
Khu liên hợp Thể thao Thành phố |
KX |
P. Hải Thành |
Q. Dương Kinh |
20° 47' 26'' |
106° 43' 06'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
|
Trường Tiểu học Hải Thành 1 |
KX |
P. Hải Thành |
Q. Dương Kinh |
20° 46' 27'' |
106° 43' 55'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
|
Trường Tiểu học Hải Thành 2 |
KX |
P. Hải Thành |
Q. Dương Kinh |
20° 47' 53'' |
106° 42' 42'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
|
Trường Trung học cơ sở Hải Thành |
KX |
P. Hải Thành |
Q. Dương Kinh |
20° 46' 26'' |
106° 43' 56'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
|
sông Lạch Tray |
TV |
P. Hải Thành |
Q. Dương Kinh |
|
|
20° 51' 20'' |
106° 29' 02'' |
20° 46' 40'' |
106° 45' 41'' |
F-48-82-A-d |
|
khu dân cư Tĩnh Hải |
DC |
P. Hoà Nghĩa |
Q. Dương Kinh |
20° 45' 51'' |
106° 43' 11'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
|
khu dân cư Tư Thuỷ |
DC |
P. Hoà Nghĩa |
Q. Dương Kinh |
20° 45' 33'' |
106° 42' 36'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
|
tổ dân phố Số 1 |
DC |
P. Hoà Nghĩa |
Q. Dương Kinh |
20° 46' 47'' |
106° 42' 55'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
|
tổ dân phố Số 4 |
DC |
P. Hoà Nghĩa |
Q. Dương Kinh |
20° 46' 18'' |
106° 43' 02'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
|
tổ dân phố Số 11 |
DC |
P. Hoà Nghĩa |
Q. Dương Kinh |
20° 45' 55'' |
106° 43' 59'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
|
tổ dân phố Số 12 |
DC |
P. Hoà Nghĩa |
Q. Dương Kinh |
20° 45' 37'' |
106° 44' 09'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
|
chợ Hoà Nghĩa |
KX |
P. Hoà Nghĩa |
Q. Dương Kinh |
20° 46' 17'' |
106° 43' 13'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
|
chùa Đồn Riêng |
KX |
P. Hoà Nghĩa |
Q. Dương Kinh |
20° 46' 04'' |
106° 44' 04'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
|
chùa Hợp Lễ |
KX |
P. Hoà Nghĩa |
Q. Dương Kinh |
20° 46' 19'' |
106° 42' 51'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
|
đền Đồn Riêng |
KX |
P. Hoà Nghĩa |
Q. Dương Kinh |
20° 46' 04'' |
106° 44' 04'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
|
đình An Lạc |
KX |
P. Hoà Nghĩa |
Q. Dương Kinh |
20° 45' 46'' |
106° 42' 24'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
|
đình Hợp Lễ |
KX |
P. Hoà Nghĩa |
Q. Dương Kinh |
20° 46' 19'' |
106° 42' 51'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
|
đình Trung Hoa |
KX |
P. Hoà Nghĩa |
Q. Dương Kinh |
20° 45' 57'' |
106° 43' 23'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
|
Đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng |
KX |
P. Hoà Nghĩa |
Q. Dương Kinh |
|
|
20° 48' 32'' |
106° 30' 40'' |
20° 50' 38'' |
106° 44' 59'' |
F-48-82-A-d |
|
Đường huyện 362 |
KX |
P. Hoà Nghĩa |
Q. Dương Kinh |
|
|
20° 45' 53'' |
106° 44' 18'' |
20° 45' 11'' |
106° 40' 19'' |
F-48-82-A-d |
|
đường Phạm Văn Đồng |
KX |
P. Hoà Nghĩa |
Q. Dương Kinh |
|
|
20° 49' 42'' |
106° 41' 51'' |
20° 43' 32'' |
106° 46' 21'' |
F-48-82-A-d |
|
Đường tỉnh 353 |
KX |
P. Hoà Nghĩa |
Q. Dương Kinh |
|
|
20° 49' 42'' |
106° 41' 51'' |
20° 40' 48'' |
106° 48' 08'' |
F-48-82-A-d |
|
Trường Tiểu học Hoà Nghĩa |
KX |
P. Hoà Nghĩa |
Q. Dương Kinh |
20° 46' 15'' |
106° 43' 02'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
|
Trường Trung học cơ sở Hoà Nghĩa |
KX |
P. Hoà Nghĩa |
Q. Dương Kinh |
20° 46' 13'' |
106° 42' 56'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
|
kênh Cầu Đen (Sông Đào) |
TV |
P. Hoà Nghĩa |
Q. Dương Kinh |
|
|
20° 45' 42'' |
106° 40' 22'' |
20° 46' 16'' |
106° 43' 58'' |
F-48-82-A-d |
|
kênh trục Sông Lai (Sông Lai) |
TV |
P. Hoà Nghĩa |
Q. Dương Kinh |
|
|
20° 46' 01'' |
106° 43' 29'' |
20° 44' 42'' |
106° 43' 40'' |
F-48-82-A-d |
|
Sông He |
TV |
P. Hoà Nghĩa |
Q. Dương Kinh |
|
|
20° 47' 02'' |
106° 42' 35'' |
20° 46' 51'' |
106° 43' 26'' |
F-48-82-A-d |
|
khu Phúc Lộc |
DC |
P. Hưng Đạo |
Q. Dương Kinh |
20° 48' 15'' |
106° 40' 30'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
|
khu Phương Lung |
DC |
P. Hưng Đạo |
Q. Dương Kinh |
20° 47' 37'' |
106° 40' 39'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
|
khu Tiểu Trà |
DC |
P. Hưng Đạo |
Q. Dương Kinh |
20° 48' 04'' |
106° 41' 02'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
|
khu Vọng Hải |
DC |
P. Hưng Đạo |
Q. Dương Kinh |
20° 47' 23'' |
106° 40' 01'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
|
Chợ Hương |
KX |
P. Hưng Đạo |
Q. Dương Kinh |
20° 47' 39'' |
106° 40' 31'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
|
chùa Hương Hải Tự |
KX |
P. Hưng Đạo |
Q. Dương Kinh |
20° 48' 20'' |
106° 40' 24'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
|
chùa Hương Linh |
KX |
P. Hưng Đạo |
Q. Dương Kinh |
20° 47' 37'' |
106° 40' 25'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
|
chùa Khánh Long |
KX |
P. Hưng Đạo |
Q. Dương Kinh |
20° 48' 10'' |
106° 40' 56'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
|
chùa Trà Linh |
KX |
P. Hưng Đạo |
Q. Dương Kinh |
20° 47' 12'' |
106° 39' 52'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
|
Di tích Tội ác chiến tranh của Đế quốc Mỹ |
KX |
P. Hưng Đạo |
Q. Dương Kinh |
20° 47' 59'' |
106° 40' 30'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
|
đình Phúc Lộc |
KX |
P. Hưng Đạo |
Q. Dương Kinh |
20° 48' 17'' |
106° 40' 24'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
|
đình Phương Lung |
KX |
P. Hưng Đạo |
Q. Dương Kinh |
20° 47' 34'' |
106° 40' 25'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
|
đình Tiểu Trà |
KX |
P. Hưng Đạo |
Q. Dương Kinh |
20° 48' 09'' |
106° 40' 53'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
|
đình Vọng Hải |
KX |
P. Hưng Đạo |
Q. Dương Kinh |
20° 47' 31'' |
106° 39' 52'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
|
đường Mạc Đăng Doanh |
KX |
P. Hưng Đạo |
Q. Dương Kinh |
|
|
20° 47' 31'' |
106° 39' 12'' |
20° 47' 58'' |
106° 42' 33'' |
F-48-82-A-d |
|
Đường tỉnh 355 |
KX |
P. Hưng Đạo |
Q. Dương Kinh |
|
|
20° 48' 15'' |
106° 37' 26'' |
20° 47' 58'' |
106° 42' 33'' |
F-48-82-A-d |
|
Đường tỉnh 361 |
KX |
P. Hưng Đạo |
Q. Dương Kinh |
|
|
20° 47' 29'' |
106° 39' 24'' |
20° 43' 32'' |
106° 46' 21'' |
F-48-82-A-d |
|
Trung tâm y tế quận Dương Kinh |
KX |
P. Hưng Đạo |
Q. Dương Kinh |
20° 47' 41'' |
106° 40' 37'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
|
Trường Tiểu học Hưng Đạo |
KX |
P. Hưng Đạo |
Q. Dương Kinh |
20° 47' 47'' |
106° 40' 38'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
|
Trường Tiểu học Hưng Đạo (Cơ sở 1) |
KX |
P. Hưng Đạo |
Q. Dương Kinh |
20° 47' 31'' |
106° 40' 04'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
|
Trường Tiểu học Hưng Đạo (Cơ sở 2) |
KX |
P. Hưng Đạo |
Q. Dương Kinh |
20° 48' 09'' |
106° 41' 11'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
|
Trường Tiểu học Hưng Đạo (Cơ sở 3) |
KX |
P. Hưng Đạo |
Q. Dương Kinh |
20° 48' 05'' |
106° 40' 30'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
|
Trường Trung học cơ sở Hưng Đạo |
KX |
P. Hưng Đạo |
Q. Dương Kinh |
20° 47' 46'' |
106° 40' 37'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
|
kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ) |
TV |
P. Hưng Đạo |
Q. Dương Kinh |
|
|
20° 50' 24'' |
106° 29' 46'' |
20° 42' 00'' |
106° 40' 50'' |
F-48-82-A-d |
|
sông Lạch Tray |
TV |
P. Hưng Đạo |
Q. Dương Kinh |
|
|
20° 51' 20'' |
106° 29' 02'' |
20° 46' 40'' |
106° 45' 41'' |
F-48-82-A-d |
|
tổ dân phố Tân Hợp |
DC |
P. Tân Thành |
Q. Dương Kinh |
20° 45' 20'' |
106° 45' 13'' |
|
|
|
|
F-48-82-B-c |
|
tổ dân phố Tân Lập |
DC |
P. Tân Thành |
Q. Dương Kinh |
20° 45' 49'' |
106° 44' 46'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
|
tổ dân phố Tân Tiến |
DC |
P. Tân Thành |
Q. Dương Kinh |
20° 45' 05'' |
106° 45' 05'' |
|
|
|
|
F-48-82-B-c |
|
chợ Tân Thành |
KX |
P. Tân Thành |
Q. Dương Kinh |
20° 45' 14'' |
106° 45' 19'' |
|
|
|
|
F-48-82-B-c |
|
đường Phạm Văn Đồng |
KX |
P. Tân Thành |
Q. Dương Kinh |
|
|
20° 49' 42'' |
106° 41' 51'' |
20° 43' 32'' |
106° 46' 21'' |
F-48-82-A-d, F-48-82-B-c, F-48-82-D-a |
|
Đường tỉnh 353 |
KX |
P. Tân Thành |
Q. Dương Kinh |
|
|
20° 49' 42'' |
106° 41' 51'' |
20° 40' 48'' |
106° 48' 08'' |
F-48-82-A-d, F-48-82-B-c, F-48-82-D-a |
|
đường Vũ Thị Ngọc Toàn |
KX |
P. Tân Thành |
Q. Dương Kinh |
|
|
20° 46' 06'' |
106° 44' 29'' |
20° 44' 39'' |
106° 45' 49'' |
F-48-82-A-d, F-48-82-D-a |
|
Khu công nghiệp Đồ Sơn |
KX |
P. Tân Thành |
Q. Dương Kinh |
20° 44' 26'' |
106° 45' 43'' |
|
|
|
|
F-48-82-D-a |
|
phố Mạc Phúc Tư |
KX |
P. Tân Thành |
Q. Dương Kinh |
|
|
20° 45' 35'' |
106° 44' 33'' |
20° 46' 09'' |
106° 45' 21'' |
F-48-82-A-d, F-48-82-B-c |
|
phố Tân Thành |
KX |
P. Tân Thành |
Q. Dương Kinh |
|
|
20° 45' 05'' |
106° 44' 59'' |
20° 45' 37'' |
106° 46' 00'' |
F-48-82-A-d, F-48-82-B-c |
|
Trường Tiểu học Tân Thành |
KX |
P. Tân Thành |
Q. Dương Kinh |
20° 45' 10'' |
106° 45' 13'' |
|
|
|
|
F-48-82-B-c |
|
Trường Trung học cơ sở Tân Thành |
KX |
P. Tân Thành |
Q. Dương Kinh |
20° 45' 09'' |
106° 45' 12'' |
|
|
|
|
F-48-82-B-c |
|
sông Lạch Tray |
TV |
P. Tân Thành |
Q. Dương Kinh |
|
|
20° 51' 20'' |
106° 29' 02'' |
20° 46' 40'' |
106° 45' 41'' |
F-48-82-A-d, F-48-82-B-c |
|
tổ dân phố Đồng Tiến |
DC |
P. Bàng La |
Q. Đồ Sơn |
20° 43' 00'' |
106° 45' 03'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-b |
|
tổ dân phố Trung Hải |
DC |
P. Bàng La |
Q. Đồ Sơn |
20° 42' 29'' |
106° 44' 16'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-b |
|
tổ dân phố Trung Hoà |
DC |
P. Bàng La |
Q. Đồ Sơn |
20° 42' 23'' |
106° 44' 14'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-b |
|
bảo tàng Hải Dương Học |
KX |
P. Bàng La |
Q. Đồ Sơn |
20° 42' 50'' |
106° 45' 25'' |
|
|
|
|
F-48-82-D-a |
|
cầu Sông Họng |
KX |
P. Bàng La |
Q. Đồ Sơn |
20° 43' 15'' |
106° 45' 35'' |
|
|
|
|
F-48-82-D-a |
|
chùa Quang Khánh |
KX |
P. Bàng La |
Q. Đồ Sơn |
20° 43' 02'' |
106° 45' 01'' |
|
|
|
|
F-48-82-D-a |
|
chùa Thiên Phúc |
KX |
P. Bàng La |
Q. Đồ Sơn |
20° 42' 30'' |
106° 44' 12'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-b |
|
Đường tỉnh 361 |
KX |
P. Bàng La |
Q. Đồ Sơn |
|
|
20° 47' 29'' |
106° 39' 24'' |
20° 43' 32'' |
106° 46' 21'' |
F-48-82-C-b, F-48-82-D-a |
|
Trường Tiểu học Bàng La (khu vực A) |
KX |
P. Bàng La |
Q. Đồ Sơn |
20° 43' 05'' |
106° 45' 01'' |
|
|
|
|
F-48-82-D-a |
|
Trường Tiểu học Bàng La (khu vực B) |
KX |
P. Bàng La |
Q. Đồ Sơn |
20° 42' 25'' |
106° 44' 06'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-b |
|
Trường Trung học cơ sở Bàng La |
KX |
P. Bàng La |
Q. Đồ Sơn |
20° 42' 41'' |
106° 44' 17'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-b |
|
từ đường họ Nguyễn Khắc |
KX |
P. Bàng La |
Q. Đồ Sơn |
20° 42' 42'' |
106° 44' 21'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-b |
|
từ đường họ Nguyễn Văn |
KX |
P. Bàng La |
Q. Đồ Sơn |
20° 42' 45'' |
106° 44' 20'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-b |
|
kênh trục Sông Họng (Sông Họng) |
TV |
P. Bàng La |
Q. Đồ Sơn |
|
|
20° 43' 28'' |
106° 44' 09'' |
20° 42' 58'' |
106° 45' 55'' |
F-48-82-C-b, F-48-82-D-a |
|
tổ dân phố Bình Minh |
DC |
P. Hợp Đức |
Q. Đồ Sơn |
20° 44' 23'' |
106° 43' 50'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-b |
|
tổ dân phố Quý Kim 2 |
DC |
P. Hợp Đức |
Q. Đồ Sơn |
20° 44' 59'' |
106° 44' 48'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-b |
|
tổ dân phố Quyết Tiến 2 |
DC |
P. Hợp Đức |
Q. Đồ Sơn |
20° 45' 01'' |
106° 42' 58'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
|
tổ dân phố Trung Nghĩa 2 |
DC |
P. Hợp Đức |
Q. Đồ Sơn |
20° 45' 19'' |
106° 44' 33'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
|
chợ Quý Kim |
KX |
P. Hợp Đức |
Q. Đồ Sơn |
20° 45' 03'' |
106° 44' 57'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
|
đình Đức Hậu |
KX |
P. Hợp Đức |
Q. Đồ Sơn |
20° 44' 20'' |
106° 43' 48'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-b |
|
đình Quý Kim |
KX |
P. Hợp Đức |
Q. Đồ Sơn |
20° 44' 58'' |
106° 44' 53'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-b |
|
đường Phạm Văn Đồng |
KX |
P. Hợp Đức |
Q. Đồ Sơn |
|
|
20° 49' 42'' |
106° 41' 51'' |
20° 43' 32'' |
106° 46' 21'' |
F-48-82-A-d F-48-82-C-b, F-48-82-D-a |
|
Đường tỉnh 353 |
KX |
P. Hợp Đức |
Q. Đồ Sơn |
|
|
20° 49' 42'' |
106° 41' 51'' |
20° 40' 48'' |
106° 48' 08'' |
F-48-82-A-d, F-48-82-B-c F-48-82-D-a |
|
Trường Tiểu học Hợp Đức |
KX |
P. Hợp Đức |
Q. Đồ Sơn |
20° 44' 29'' |
106° 44' 04'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-b |
|
Trường Trung học cơ sở Hợp Đức |
KX |
P. Hợp Đức |
Q. Đồ Sơn |
20° 44' 33'' |
106° 44' 09'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-b |
|
kênh trục Sông Lai (Sông Lai) |
TV |
P. Hợp Đức |
Q. Đồ Sơn |
|
|
20° 46' 01'' |
106° 43' 29'' |
20° 44' 42'' |
106° 43' 40'' |
F-48-82-A-d, F-48-82-C-b |
|
kênh trục Sông Sàng (Sông Sàng) |
TV |
P. Hợp Đức |
Q. Đồ Sơn |
|
|
20° 44' 42'' |
106° 43' 40'' |
20° 43' 28'' |
106° 44' 09'' |
F-48-82-C-b |
|
tổ dân phố Nghĩa Phương |
DC |
P. Minh Đức |
Q. Đồ Sơn |
20° 44' 02'' |
106° 44' 56'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-b |
|
tổ dân phố Ngô Quyền |
DC |
P. Minh Đức |
Q. Đồ Sơn |
20° 44' 36'' |
106° 44' 30'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-b |
|
tổ dân phố Quang Trung |
DC |
P. Minh Đức |
Q. Đồ Sơn |
20° 44' 34'' |
106° 44' 54'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-b |
|
đền Thượng Đức |
KX |
P. Minh Đức |
Q. Đồ Sơn |
20° 44' 35'' |
106° 44' 42'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-b |
|
Đường huyện 403 |
KX |
P. Minh Đức |
Q. Đồ Sơn |
|
|
20° 41' 31'' |
106° 39' 21'' |
20° 43' 57'' |
106° 45' 30'' |
F-48-82-C-b, F-48-82-D-a |
|
đường Phạm Văn Đồng |
KX |
P. Minh Đức |
Q. Đồ Sơn |
|
|
20° 49' 42'' |
106° 41' 51'' |
20° 43' 32'' |
106° 46' 21'' |
F-48-82-D-a |
|
Đường tỉnh 353 |
KX |
P. Minh Đức |
Q. Đồ Sơn |
|
|
20° 49' 42'' |
106° 41' 51'' |
20° 40' 48'' |
106° 48' 08'' |
F-48-82-D-a |
|
kênh trục Sông Họng (Sông Họng) |
TV |
P. Minh Đức |
Q. Đồ Sơn |
|
|
20° 43' 28'' |
106° 44' 09'' |
20° 42' 58'' |
106° 45' 55'' |
F-48-82-C-b, F-48-82-D-a |
|
kênh trục Sông Sàng (Sông Sàng) |
TV |
P. Minh Đức |
Q. Đồ Sơn |
|
|
20° 44' 42'' |
106° 43' 40'' |
20° 43' 28'' |
106° 44' 09'' |
F-48-82-C-b |
|
sông Cánh Dán |
TV |
P. Minh Đức |
Q. Đồ Sơn |
|
|
20° 43' 45'' |
106° 44' 28'' |
20° 43' 30'' |
106° 44' 35'' |
F-48-82-C-b |
|
cảng cá Ngọc Hải |
KX |
P. Ngọc Hải |
Q. Đồ Sơn |
20° 43' 15'' |
106° 47' 35'' |
|
|
|
|
F-48-82-D-a |
|
đền Bà Đế |
KX |
P. Ngọc Hải |
Q. Đồ Sơn |
20° 43' 25'' |
106° 47' 56'' |
|
|
|
|
F-48-82-D-a |
|
đình Ngọc Hán |
KX |
P. Ngọc Hải |
Q. Đồ Sơn |
20° 42' 58'' |
106° 47' 13'' |
|
|
|
|
F-48-82-D-a |
|
đường Bà Đế |
KX |
P. Ngọc Hải |
Q. Đồ Sơn |
|
|
20° 43' 11'' |
106° 47' 25'' |
20° 43' 25'' |
106° 47' 57'' |
F-48-82-D-a |
|
đường Lý Thánh Tông |
KX |
P. Ngọc Hải |
Q. Đồ Sơn |
|
|
20° 42' 36'' |
106° 47' 30'' |
20° 43' 22'' |
106° 46' 52'' |
F-48-82-D-a |
|
đường Nguyễn Hữu Cầu |
KX |
P. Ngọc Hải |
Q. Đồ Sơn |
|
|
20° 43' 32'' |
106° 46' 21'' |
20° 42' 41'' |
106° 47' 21'' |
F-48-82-D-a |
|
đường Sơn Hải |
KX |
P. Ngọc Hải |
Q. Đồ Sơn |
|
|
20° 42' 49'' |
106° 47' 09'' |
20° 43' 14'' |
106° 47' 19'' |
F-48-82-D-a |
|
Đường tỉnh 353 |
KX |
P. Ngọc Hải |
Q. Đồ Sơn |
|
|
20° 49' 42'' |
106° 41' 51'' |
20° 40' 48'' |
106° 48' 08'' |
F-48-82-D-a |
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp và giáo dục thường xuyên quận Đồ Sơn |
KX |
P. Ngọc Hải |
Q. Đồ Sơn |
20° 43' 04'' |
106° 46' 55'' |
|
|
|
|
F-48-82-D-a |
|
Trường Tiểu học Ngọc Hải |
KX |
P. Ngọc Hải |
Q. Đồ Sơn |
20° 43' 07'' |
106° 47' 07'' |
|
|
|
|
F-48-82-D-a |
|
Trường Trung học cơ sở Ngọc Hải |
KX |
P. Ngọc Hải |
Q. Đồ Sơn |
20° 43' 03'' |
106° 47' 04'' |
|
|
|
|
F-48-82-D-a |
|
Đồi Độc |
SV |
P. Ngọc Hải |
Q. Đồ Sơn |
20° 43' 19'' |
106° 47' 51'' |
|
|
|
|
F-48-82-D-a |
|
Tổ 1B |
DC |
P. Ngọc Xuyên |
Q. Đồ Sơn |
20° 43' 16'' |
106° 46' 44'' |
|
|
|
|
F-48-82-D-a |
|
tổ dân phố Số 3 |
DC |
P. Ngọc Xuyên |
Q. Đồ Sơn |
20° 43' 00'' |
106° 46' 46'' |
|
|
|
|
F-48-82-D-a |
|
tổ dân phố Số 5 |
DC |
P. Ngọc Xuyên |
Q. Đồ Sơn |
20° 42' 51'' |
106° 46' 23'' |
|
|
|
|
F-48-82-D-a |
|
tổ dân phố Số 6 |
DC |
P. Ngọc Xuyên |
Q. Đồ Sơn |
20° 43' 05'' |
106° 46' 23'' |
|
|
|
|
F-48-82-D-a |
|
tổ dân phố Số 8 |
DC |
P. Ngọc Xuyên |
Q. Đồ Sơn |
20° 43' 32'' |
106° 46' 16'' |
|
|
|
|
F-48-82-D-a |
|
tổ dân phố Số 9 |
DC |
P. Ngọc Xuyên |
Q. Đồ Sơn |
20° 43' 25'' |
106° 46' 26'' |
|
|
|
|
F-48-82-D-a |
|
Bệnh viện Đa khoa Đồ Sơn |
KX |
P. Ngọc Xuyên |
Q. Đồ Sơn |
20° 43' 10'' |
106° 46' 51'' |
|
|
|
|
F-48-82-D-a |
|
cầu Sông Họng |
KX |
P. Ngọc Xuyên |
Q. Đồ Sơn |
20° 43' 15'' |
106° 45' 35'' |
|
|
|
|
F-48-82-D-a |
|
đình Ngọc Xuyên |
KX |
P. Ngọc Xuyên |
Q. Đồ Sơn |
20° 42' 50'' |
106° 46' 28'' |
|
|
|
|
F-48-82-D-a |
|
đường Lý Thánh Tông |
KX |
P. Ngọc Xuyên |
Q. Đồ Sơn |
|
|
20° 42' 36'' |
106° 47' 30'' |
20° 43' 22'' |
106° 46' 52'' |
F-48-82-D-a |
|
đường Nguyễn Hữu Cầu |
KX |
P. Ngọc Xuyên |
Q. Đồ Sơn |
|
|
20° 43' 32'' |
106° 46' 21'' |
20° 42' 41'' |
106° 47' 21'' |
F-48-82-D-a |
|
đường Phạm Ngọc |
KX |
P. Ngọc Xuyên |
Q. Đồ Sơn |
|
|
20° 43' 30'' |
106° 46' 22'' |
20° 43' 08'' |
106° 46' 11'' |
F-48-82-D-a |
|
đường Phạm Văn Đồng |
KX |
P. Ngọc Xuyên |
Q. Đồ Sơn |
|
|
20° 49' 42'' |
106° 41' 51'' |
20° 43' 32'' |
106° 46' 21'' |
F-48-82-D-a |
|
đường Suối Rồng |
KX |
P. Ngọc Xuyên |
Q. Đồ Sơn |
|
|
20° 42' 57'' |
106° 46' 52'' |
20° 43' 08'' |
106° 46' 11'' |
F-48-82-D-a |
|
đường Thanh Niên |
KX |
P. Ngọc Xuyên |
Q. Đồ Sơn |
|
|
20° 42' 56'' |
106° 46' 43'' |
20° 43' 04'' |
106° 46' 23'' |
F-48-82-D-a |
|
Đường tỉnh 353 |
KX |
P. Ngọc Xuyên |
Q. Đồ Sơn |
|
|
20° 49' 42'' |
106° 41' 51'' |
20° 40' 48'' |
106° 48' 08'' |
F-48-82-D-a |
|
Đường tỉnh 361 |
KX |
P. Ngọc Xuyên |
Q. Đồ Sơn |
|
|
20° 47' 29'' |
106° 39' 24'' |
20° 43' 32'' |
106° 46' 21'' |
F-48-82-D-a |
|
Khu công nghiệp Đồ Sơn |
KX |
P. Ngọc Xuyên |
Q. Đồ Sơn |
20° 44' 26'' |
106° 45' 43'' |
|
|
|
|
F-48-82-D-a |
|
phế tích tháp Tường Long |
KX |
P. Ngọc Xuyên |
Q. Đồ Sơn |
20° 42' 54'' |
106° 46' 06'' |
|
|
|
|
F-48-82-D-a |
|
Trường Tiểu học Ngọc Xuyên |
KX |
P. Ngọc Xuyên |
Q. Đồ Sơn |
20° 42' 60'' |
106° 46' 39'' |
|
|
|
|
F-48-82-D-a |
|
Trường Trung học phổ thông Đồ Sơn |
KX |
P. Ngọc Xuyên |
Q. Đồ Sơn |
20° 43' 04'' |
106° 46' 48'' |
|
|
|
|
F-48-82-D-a |
|
núi Chòi Mòng |
SV |
P. Ngọc Xuyên |
Q. Đồ Sơn |
20° 42' 27'' |
106° 46' 40'' |
|
|
|
|
F-48-82-D-a |
|
núi Mẫu Sơn |
SV |
P. Ngọc Xuyên |
Q. Đồ Sơn |
20° 42' 56'' |
106° 46' 06'' |
|
|
|
|
F-48-82-D-a |
|
kênh trục Sông Họng (Sông Họng) |
TV |
P. Ngọc Xuyên |
Q. Đồ Sơn |
|
|
20° 43' 28'' |
106° 44' 09'' |
20° 42' 58'' |
106° 45' 55'' |
F-48-82-D-a |
|
tổ dân phố Số 1 |
DC |
P. Vạn Hương |
Q. Đồ Sơn |
20° 43' 16'' |
106° 46' 16'' |
|
|
|
|
F-48-82-D-a |
|
tổ dân phố Số 2 |
DC |
P. Vạn Hương |
Q. Đồ Sơn |
20° 43' 07'' |
106° 46' 04'' |
|
|
|
|
F-48-82-D-a |
|
tổ dân phố Số 3 |
DC |
P. Vạn Hương |
Q. Đồ Sơn |
20° 43' 01'' |
106° 45' 56'' |
|
|
|
|
F-48-82-D-a |
|
tổ dân phố Số 4 |
DC |
P. Vạn Hương |
Q. Đồ Sơn |
20° 42' 51'' |
106° 46' 00'' |
|
|
|
|
F-48-82-D-a |
|
tổ dân phố Số 5 |
DC |
P. Vạn Hương |
Q. Đồ Sơn |
20° 42' 47'' |
106° 46' 02'' |
|
|
|
|
F-48-82-D-a |
|
tổ dân phố Số 6 |
DC |
P. Vạn Hương |
Q. Đồ Sơn |
20° 42' 55'' |
106° 45' 58'' |
|
|
|
|
F-48-82-D-a |
|
tổ dân phố Số 7 |
DC |
P. Vạn Hương |
Q. Đồ Sơn |
20° 42' 40'' |
106° 46' 05'' |
|
|
|
|
F-48-82-D-a |
|
tổ dân phố Số 8 |
DC |
P. Vạn Hương |
Q. Đồ Sơn |
20° 41' 48'' |
106° 47' 27'' |
|
|
|
|
F-48-82-D-a |
|
Bến Nghiêng |
KX |
P. Vạn Hương |
Q. Đồ Sơn |
20° 41' 04'' |
106° 47' 56'' |
|
|
|
|
F-48-82-D-a |
|
bến Tầu không số K15 |
KX |
P. Vạn Hương |
Q. Đồ Sơn |
20° 40' 45'' |
106° 47' 54'' |
|
|
|
|
F-48-82-D-a |
|
Công ty trách nhiệm hữu hạn Liên doanh Du lịch Quốc tế Hải Phòng |
KX |
P. Vạn Hương |
Q. Đồ Sơn |
20° 40' 36'' |
106° 48' 09'' |
|
|
|
|
F-48-82-D-a |
|
Đền Nghè |
KX |
P. Vạn Hương |
Q. Đồ Sơn |
20° 43' 03'' |
106° 45' 59'' |
|
|
|
|
F-48-82-D-a |
|
đền Vạn Chài |
KX |
P. Vạn Hương |
Q. Đồ Sơn |
20° 41' 51'' |
106° 47' 40'' |
|
|
|
|
F-48-82-D-a |
|
đường Lý Thái Tổ |
KX |
P. Vạn Hương |
Q. Đồ Sơn |
|
|
20° 42' 36'' |
106° 47' 30'' |
20° 41' 46'' |
106° 47' 29'' |
F-48-82-D-a |
|
đường Phạm Ngọc |
KX |
P. Vạn Hương |
Q. Đồ Sơn |
|
|
20° 43' 30'' |
106° 46' 22'' |
20° 43' 08'' |
106° 46' 11'' |
F-48-82-D-a |
|
đường Suối Rồng |
KX |
P. Vạn Hương |
Q. Đồ Sơn |
|
|
20° 42' 57'' |
106° 46' 52'' |
20° 43' 08'' |
106° 46' 11'' |
F-48-82-D-a |
|
Đường tỉnh 353 |
KX |
P. Vạn Hương |
Q. Đồ Sơn |
|
|
20° 49' 42'' |
106° 41' 51'' |
20° 40' 48'' |
106° 48' 08'' |
F-48-82-D-a |
|
đường Vạn Hoa |
KX |
P. Vạn Hương |
Q. Đồ Sơn |
|
|
20° 41' 46'' |
106° 47' 29'' |
20° 40' 43'' |
106° 48' 10'' |
F-48-82-D-a |
|
đường Vạn Hương |
KX |
P. Vạn Hương |
Q. Đồ Sơn |
|
|
20° 41' 50'' |
106° 47' 30'' |
20° 41' 05'' |
106° 47' 39'' |
F-48-82-D-a |
|
đường Vạn Lê |
KX |
P. Vạn Hương |
Q. Đồ Sơn |
|
|
20° 42' 59'' |
106° 45' 56'' |
20° 42' 10'' |
106° 47' 04'' |
F-48-82-D-a |
|
đường Yết Kiêu |
KX |
P. Vạn Hương |
Q. Đồ Sơn |
|
|
20° 42' 35'' |
106° 47' 32'' |
20° 41' 46'' |
106° 47' 29'' |
F-48-82-D-a |
|
Trường Tiểu học Vạn Hương |
KX |
P. Vạn Hương |
Q. Đồ Sơn |
20° 43' 15'' |
106° 46' 20'' |
|
|
|
|
F-48-82-D-a |
|
Trường Trung học cơ sở Vạn Hương |
KX |
P. Vạn Hương |
Q. Đồ Sơn |
20° 43' 20'' |
106° 46' 17'' |
|
|
|
|
F-48-82-D-a |
|
Viện Điều dưỡng và Phục hồi chức năng Hải Phòng |
KX |
P. Vạn Hương |
Q. Đồ Sơn |
20° 42' 06'' |
106° 47' 09'' |
|
|
|
|
F-48-82-D-a |
|
Đồi 46 |
SV |
P. Vạn Hương |
Q. Đồ Sơn |
20° 41' 40'' |
106° 47' 39'' |
|
|
|
|
F-48-82-D-a |
|
núi Ba Đì |
SV |
P. Vạn Hương |
Q. Đồ Sơn |
20° 42' 01'' |
106° 47' 15'' |
|
|
|
|
F-48-82-D-a |
|
núi Chòi Mòng |
SV |
P. Vạn Hương |
Q. Đồ Sơn |
20° 42' 27'' |
106° 46' 40'' |
|
|
|
|
F-48-82-D-a |
|
núi Đầu Chòi |
SV |
P. Vạn Hương |
Q. Đồ Sơn |
20° 40' 38'' |
106° 48' 14'' |
|
|
|
|
F-48-82-D-a |
|
núi Đầu Nở |
SV |
P. Vạn Hương |
Q. Đồ Sơn |
20° 40' 59'' |
106° 48' 00'' |
|
|
|
|
F-48-82-D-a |
|
núi Đồ Sơn |
SV |
P. Vạn Hương |
Q. Đồ Sơn |
20° 42' 24'' |
106° 47' 07'' |
|
|
|
|
F-48-82-D-a |
|
núi Mái Nhà |
SV |
P. Vạn Hương |
Q. Đồ Sơn |
20° 41' 01'' |
106° 47' 43'' |
|
|
|
|
F-48-82-D-a |
|
núi Mẫu Sơn |
SV |
P. Vạn Hương |
Q. Đồ Sơn |
20° 42' 56'' |
106° 46' 06'' |
|
|
|
|
F-48-82-D-a |
|
kênh trục Sông Họng (Sông Họng) |
TV |
P. Vạn Hương |
Q. Đồ Sơn |
|
|
20° 43' 28'' |
106° 44' 09'' |
20° 42' 58'' |
106° 45' 55'' |
F-48-82-D-a |
|
tổ dân phố Chẽ |
DC |
P. Vạn Sơn |
Q. Đồ Sơn |
20° 42' 37'' |
106° 46' 59'' |
|
|
|
|
F-48-82-D-a |
|
tổ dân phố Đại Đồng |
DC |
P. Vạn Sơn |
Q. Đồ Sơn |
20° 42' 41'' |
106° 47' 29'' |
|
|
|
|
F-48-82-D-a |
|
tổ dân phố Hang Dơi |
DC |
P. Vạn Sơn |
Q. Đồ Sơn |
20° 42' 40'' |
106° 47' 10'' |
|
|
|
|
F-48-82-D-a |
|
Bưu điện Đồ Sơn |
KX |
P. Vạn Sơn |
Q. Đồ Sơn |
20° 42' 46'' |
106° 47' 08'' |
|
|
|
|
F-48-82-D-a |
|
chợ Cầu Vồng |
KX |
P. Vạn Sơn |
Q. Đồ Sơn |
20° 42' 47'' |
106° 47' 05'' |
|
|
|
|
F-48-82-D-a |
|
Chùa Hang |
KX |
P. Vạn Sơn |
Q. Đồ Sơn |
20° 42' 31'' |
106° 47' 27'' |
|
|
|
|
F-48-82-D-a |
|
Đền Trần |
KX |
P. Vạn Sơn |
Q. Đồ Sơn |
20° 42' 35'' |
106° 46' 59'' |
|
|
|
|
F-48-82-D-a |
|
đường Lý Thái Tổ |
KX |
P. Vạn Sơn |
Q. Đồ Sơn |
|
|
20° 42' 36'' |
106° 47' 30'' |
20° 41' 46'' |
106° 47' 29'' |
F-48-82-D-a |
|
đường Lý Thánh Tông |
KX |
P. Vạn Sơn |
Q. Đồ Sơn |
|
|
20° 42' 36'' |
106° 47' 30'' |
20° 43' 22'' |
106° 46' 52'' |
F-48-82-D-a |
|
đường Nguyễn Hữu Cầu |
KX |
P. Vạn Sơn |
Q. Đồ Sơn |
|
|
20° 43' 32'' |
106° 46' 21'' |
20° 42' 41'' |
106° 47' 21'' |
F-48-82-D-a |
|
đường Sơn Hải |
KX |
P. Vạn Sơn |
Q. Đồ Sơn |
|
|
20° 42' 49'' |
106° 47' 09'' |
20° 43' 14'' |
106° 47' 19'' |
F-48-82-D-a |
|
đường Suối Rồng |
KX |
P. Vạn Sơn |
Q. Đồ Sơn |
|
|
20° 42' 57'' |
106° 46' 52'' |
20° 43' 08'' |
106° 46' 11'' |
F-48-82-D-a |
|
Đường tỉnh 353 |
KX |
P. Vạn Sơn |
Q. Đồ Sơn |
|
|
20° 49' 42'' |
106° 41' 51'' |
20° 40' 48'' |
106° 48' 08'' |
F-48-82-D-a |
|
đường Yết Kiêu |
KX |
P. Vạn Sơn |
Q. Đồ Sơn |
|
|
20° 42' 35'' |
106° 47' 32'' |
20° 41' 46'' |
106° 47' 29'' |
F-48-82-D-a |
|
khách sạn Điện Lực |
KX |
P. Vạn Sơn |
Q. Đồ Sơn |
20° 42' 47'' |
106° 47' 29'' |
|
|
|
|
F-48-82-D-a |
|
kho xăng Đồ Sơn |
KX |
P. Vạn Sơn |
Q. Đồ Sơn |
20° 42' 33'' |
106° 47' 29'' |
|
|
|
|
F-48-82-D-a |
|
Trường Tiểu học Ngọc Xuyên |
KX |
P. Vạn Sơn |
Q. Đồ Sơn |
20° 42' 57'' |
106° 46' 57'' |
|
|
|
|
F-48-82-D-a |
|
Trường Tiểu học Vạn Sơn |
KX |
P. Vạn Sơn |
Q. Đồ Sơn |
20° 42' 37'' |
106° 47' 25'' |
|
|
|
|
F-48-82-D-a |
|
Trường Trung học cơ sở Yết Kiêu |
KX |
P. Vạn Sơn |
Q. Đồ Sơn |
20° 42' 56'' |
106° 47' 01'' |
|
|
|
|
F-48-82-D-a |
|
Trường Trung học phổ thông Nội trú Đồ Sơn |
KX |
P. Vạn Sơn |
Q. Đồ Sơn |
20° 42' 40'' |
106° 47' 29'' |
|
|
|
|
F-48-82-D-a |
|
núi Chòi Mòng |
SV |
P. Vạn Sơn |
Q. Đồ Sơn |
20° 42' 27'' |
106° 46' 40'' |
|
|
|
|
F-48-82-D-a |
|
núi Đồ Sơn |
SV |
P. Vạn Sơn |
Q. Đồ Sơn |
20° 42' 24'' |
106° 47' 07'' |
|
|
|
|
F-48-82-D-a |
|
Cầu Rào |
KX |
P. Cát Bi |
Q. Hải An |
20° 49' 44'' |
106° 41' 51'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
|
đường Cát Bi |
KX |
P. Cát Bi |
Q. Hải An |
|
|
20° 49' 49'' |
106° 41' 53'' |
20° 49' 27'' |
106° 42' 47'' |
F-48-82-A-d |
|
đường Đồng Xá |
KX |
P. Cát Bi |
Q. Hải An |
|
|
20° 49' 36'' |
106° 42' 26'' |
20° 48' 22'' |
106° 43' 08'' |
F-48-82-A-d |
|
đường Ngô Gia Tự |
KX |
P. Cát Bi |
Q. Hải An |
|
|
20° 49' 51'' |
106° 41' 51'' |
20° 49' 22'' |
106° 44' 46'' |
F-48-82-A-d |
|
đường Nguyễn Văn Hới |
KX |
P. Cát Bi |
Q. Hải An |
|
|
20° 49' 48'' |
106° 42' 32'' |
20° 49' 27'' |
106° 42' 47'' |
F-48-82-A-d |
|
đường Trần Văn Lan |
KX |
P. Cát Bi |
Q. Hải An |
|
|
20° 49' 48'' |
106° 42' 30'' |
20° 49' 39'' |
106° 42' 17'' |
F-48-82-A-d |
|
phố Lạch Tray |
KX |
P. Cát Bi |
Q. Hải An |
|
|
20° 51' 11'' |
106° 41' 03'' |
20° 49' 51'' |
106° 41' 51'' |
F-48-82-A-d |
|
Trường Cao đẳng Công nghệ Viettronics |
KX |
P. Cát Bi |
Q. Hải An |
20° 49' 41'' |
106° 42' 07'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
|
Trường Khiếm thính Hải Phòng |
KX |
P. Cát Bi |
Q. Hải An |
20° 49' 46'' |
106° 42' 08'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
|
Trường Tiểu học Cát Bi |
KX |
P. Cát Bi |
Q. Hải An |
20° 49' 35'' |
106° 42' 30'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
|
Trường Trung cấp Văn Hoá nghệ thuật và du lịch Hải Phòng |
KX |
P. Cát Bi |
Q. Hải An |
20° 49' 45'' |
106° 42' 13'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
|
Trường Trung học cơ sở Lê Lợi |
KX |
P. Cát Bi |
Q. Hải An |
20° 49' 36'' |
106° 42' 28'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
|
Trường Trung học phổ thông Lê Quý Đôn |
KX |
P. Cát Bi |
Q. Hải An |
20° 49' 37'' |
106° 42' 18'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
|
sông Lạch Tray |
TV |
P. Cát Bi |
Q. Hải An |
|
|
20° 51' 20'' |
106° 29' 02'' |
20° 46' 40'' |
106° 45' 41'' |
F-48-82-A-d |
|
chợ Hạ Lũng |
KX |
P. Đằng Hải |
Q. Hải An |
20° 50' 37'' |
106° 42' 50'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
|
đình Hạ Lũng |
KX |
P. Đằng Hải |
Q. Hải An |
20° 50' 25'' |
106° 42' 55'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
|
đình Lũng Bắc |
KX |
P. Đằng Hải |
Q. Hải An |
20° 50' 37'' |
106° 42' 52'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
|
đường Chợ Lũng |
KX |
P. Đằng Hải |
Q. Hải An |
|
|
20° 50' 51'' |
106° 42' 51'' |
20° 50' 22'' |
106° 42' 45'' |
F-48-82-A-d |
|
đường Hàng Tổng |
KX |
P. Đằng Hải |
Q. Hải An |
|
|
20° 50' 27'' |
106° 43' 24'' |
20° 50' 27'' |
106° 44' 10'' |
F-48-82-A-d |
|
đường Lê Hồng Phong |
KX |
P. Đằng Hải |
Q. Hải An |
|
|
20° 51' 45'' |
106° 41' 38'' |
20° 49' 30'' |
106° 43' 31'' |
F-48-82-A-d |
|
đường Ngô Gia Tự |
KX |
P. Đằng Hải |
Q. Hải An |
|
|
20° 49' 51'' |
106° 41' 51'' |
20° 49' 22'' |
106° 44' 46'' |
F-48-82-A-d |
|
đường Nguyễn Bỉnh Khiêm |
KX |
P. Đằng Hải |
Q. Hải An |
|
|
20° 50' 30'' |
106° 41' 32'' |
20° 51' 24'' |
106° 43' 41'' |
F-48-82-A-d |
|
miếu Hạ Lũng |
KX |
P. Đằng Hải |
Q. Hải An |
20° 50' 16'' |
106° 42' 52'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
|
Trường Tiểu học Đằng Hải |
KX |
P. Đằng Hải |
Q. Hải An |
20° 50' 08'' |
106° 43' 23'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
|
Trường Trung học cơ sở Đằng Hải |
KX |
P. Đằng Hải |
Q. Hải An |
20° 50' 24'' |
106° 42' 57'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
|
tổ dân phố An Khê 1 |
DC |
P. Đằng Lâm |
Q. Hải An |
20° 49' 58'' |
106° 42' 01'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
|
tổ dân phố Kiều Sơn |
DC |
P. Đằng Lâm |
Q. Hải An |
20° 50' 29'' |
106° 42' 19'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
|
tổ dân phố Thư Trung 1 |
DC |
P. Đằng Lâm |
Q. Hải An |
20° 49' 59'' |
106° 42' 18'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
|
tổ dân phố Trung Hành 6 |
DC |
P. Đằng Lâm |
Q. Hải An |
20° 50' 08'' |
106° 42' 49'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
|
tổ dân phố Trung Hành 7 |
DC |
P. Đằng Lâm |
Q. Hải An |
20° 50' 00'' |
106° 42' 58'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
|
tổ dân phố Trung Thành 5 |
DC |
P. Đằng Lâm |
Q. Hải An |
20° 50' 05'' |
106° 42' 36'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
|
cầu vượt Nguyễn Bỉnh Khiêm |
KX |
P. Đằng Lâm |
Q. Hải An |
20° 50' 42'' |
106° 42' 27'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
|
chợ Đằng Lâm |
KX |
P. Đằng Lâm |
Q. Hải An |
20° 49' 52'' |
106° 42' 33'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
|
chùa Trung Hành |
KX |
P. Đằng Lâm |
Q. Hải An |
20° 50' 15'' |
106° 42' 47'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
|
đình Lực Hành |
KX |
P. Đằng Lâm |
Q. Hải An |
20° 49' 54'' |
106° 42' 25'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
|
đường Lê Hồng Phong |
KX |
P. Đằng Lâm |
Q. Hải An |
|
|
20° 51' 45'' |
106° 41' 38'' |
20° 49' 30'' |
106° 43' 31'' |
F-48-82-A-d |
|
đường Ngô Gia Tự |
KX |
P. Đằng Lâm |
Q. Hải An |
|
|
20° 49' 51'' |
106° 41' 51'' |
20° 49' 22'' |
106° 44' 46'' |
F-48-82-A-d |
|
đường Nguyễn Bỉnh Khiêm |
KX |
P. Đằng Lâm |
Q. Hải An |
|
|
20° 50' 30'' |
106° 41' 32'' |
20° 51' 24'' |
106° 43' 41'' |
F-48-82-A-d |
|
đường Trung Hành |
KX |
P. Đằng Lâm |
Q. Hải An |
|
|
20° 50' 20'' |
106° 42' 47'' |
20° 49' 48'' |
106° 42' 37'' |
F-48-82-A-d |
|
miếu Trung Hành |
KX |
P. Đằng Lâm |
Q. Hải An |
20° 50' 18'' |
106° 42' 47'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
|
Trường Tiểu học Đằng Lâm |
KX |
P. Đằng Lâm |
Q. Hải An |
20° 50' 02'' |
106° 42' 28'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
|
Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Hải Phòng |
KX |
P. Đằng Lâm |
Q. Hải An |
20° 49' 53'' |
106° 42' 37'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
|
Trường Trung học cơ sở Đằng Lâm |
KX |
P. Đằng Lâm |
Q. Hải An |
20° 49' 57'' |
106° 42' 33'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
|
Trường Trung học phổ thông Hải An |
KX |
P. Đằng Lâm |
Q. Hải An |
20° 50' 19'' |
106° 42' 29'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
|
Trường Trung học phổ thông Phan Chu Trinh |
KX |
P. Đằng Lâm |
Q. Hải An |
20° 49' 54'' |
106° 42' 35'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
|
từ đường họ Bùi |
KX |
P. Đằng Lâm |
Q. Hải An |
20° 50' 12'' |
106° 42' 51'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
|
tổ dân phố Đoạn Xá 1 |
DC |
P. Đông Hải 1 |
Q. Hải An |
20° 51' 35'' |
106° 42' 53'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
|
tổ dân phố Phương Lưu 1 |
DC |
P. Đông Hải 1 |
Q. Hải An |
20° 51' 05'' |
106° 42' 57'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
|
tổ dân phố Phương Lưu 2 |
DC |
P. Đông Hải 1 |
Q. Hải An |
20° 51' 11'' |
106° 42' 43'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
|
tổ dân phố Thượng Đoạn 2 |
DC |
P. Đông Hải 1 |
Q. Hải An |
20° 51' 27'' |
106° 43' 15'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
|
cảng Chùa Vẽ |
KX |
P. Đông Hải 1 |
Q. Hải An |
20° 51' 39'' |
106° 43' 33'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
|
cảng Đoạn Xá |
KX |
P. Đông Hải 1 |
Q. Hải An |
20° 51' 48'' |
106° 43' 29'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
chợ Đông Hải |
KX |
P. Đông Hải 1 |
Q. Hải An |
20° 51' 14'' |
106° 42' 57'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Chùa Vẽ |
KX |
P. Đông Hải 1 |
Q. Hải An |
20° 51' 47'' |
106° 43' 04'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Đàn Thiện |
KX |
P. Đông Hải 1 |
Q. Hải An |
20° 51' 00'' |
106° 42' 53'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
đền Phú Xá |
KX |
P. Đông Hải 1 |
Q. Hải An |
20° 51' 10'' |
106° 43' 16'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
đình Phương Lưu |
KX |
P. Đông Hải 1 |
Q. Hải An |
20° 51' 02'' |
106° 43' 00'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
đường Bùi Thị Từ Nhiên |
KX |
P. Đông Hải 1 |
Q. Hải An |
|
|
20° 51' 37'' |
106° 43' 26'' |
20° 51' 12'' |
106° 42' 47'' |
F-48-82-A-d |
đường Chùa Vẽ |
KX |
P. Đông Hải 1 |
Q. Hải An |
|
|
20° 51' 43'' |
106° 43' 14'' |
20° 51' 24'' |
106° 43' 41'' |
F-48-82-A-d |
đường Đà Nẵng |
KX |
P. Đông Hải 1 |
Q. Hải An |
|
|
20° 51' 45'' |
106° 41' 25'' |
20° 51' 43'' |
106° 43' 14'' |
F-48-82-A-d |
đường Đoạn Xá |
KX |
P. Đông Hải 1 |
Q. Hải An |
|
|
20° 51' 56'' |
106° 42' 47'' |
20° 51' 44'' |
106° 42' 47'' |
F-48-82-A-d |
đường Lê Hồng Phong |
KX |
P. Đông Hải 1 |
Q. Hải An |
|
|
20° 51' 45'' |
106° 41' 38'' |
20° 49' 30'' |
106° 43' 31'' |
F-48-82-A-d |
đường Lê Thánh Tông |
KX |
P. Đông Hải 1 |
Q. Hải An |
|
|
20° 52' 00'' |
106° 41' 14'' |
20° 51' 43'' |
106° 43' 14'' |
F-48-82-A-d |
đường Nguyễn Bỉnh Khiêm |
KX |
P. Đông Hải 1 |
Q. Hải An |
|
|
20° 50' 30'' |
106° 41' 32'' |
20° 51' 24'' |
106° 43' 41'' |
F-48-82-A-d |
đường Phủ Thượng Đoạn |
KX |
P. Đông Hải 1 |
Q. Hải An |
|
|
20° 51' 44'' |
106° 42' 47'' |
20° 51' 00'' |
106° 43' 05'' |
F-48-82-A-d |
đường Phương Lưu |
KX |
P. Đông Hải 1 |
Q. Hải An |
|
|
20° 51' 27'' |
106° 42' 35'' |
20° 50' 53'' |
106° 42' 54'' |
F-48-82-A-d |
miếu Phương Lưu |
KX |
P. Đông Hải 1 |
Q. Hải An |
20° 51' 14'' |
106° 42' 51'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
miếu Thượng Đoạn Xá |
KX |
P. Đông Hải 1 |
Q. Hải An |
20° 51' 18'' |
106° 42' 54'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
phủ Thượng Đoạn |
KX |
P. Đông Hải 1 |
Q. Hải An |
20° 51' 25'' |
106° 42' 54'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Trường Cao đẳng Hàng Hải |
KX |
P. Đông Hải 1 |
Q. Hải An |
20° 51' 40'' |
106° 43' 11'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Trường Tiểu học Đông Hải 1 |
KX |
P. Đông Hải 1 |
Q. Hải An |
20° 51' 12'' |
106° 42' 52'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Trường Trung học cơ sở Đông Hải |
KX |
P. Đông Hải 1 |
Q. Hải An |
20° 51' 09'' |
106° 43' 01'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
từ đường họ Trịnh |
KX |
P. Đông Hải 1 |
Q. Hải An |
20° 51' 04'' |
106° 42' 46'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
sông Bạch Đằng |
TV |
P. Đông Hải 1 |
Q. Hải An |
|
|
20° 59' 34'' |
106° 45' 14'' |
20° 50' 01'' |
106° 48' 06'' |
F-48-82-A-b, F-48-82-B-a, F-48-82-B-c |
Sông Cấm |
TV |
P. Đông Hải 1 |
Q. Hải An |
|
|
20° 56' 52'' |
106° 35' 22'' |
20° 50' 58'' |
106° 45' 33'' |
F-48-82-A-d, F-48-82-B-c |
sông Ruột Lợn |
TV |
P. Đông Hải 1 |
Q. Hải An |
|
|
20° 52' 50'' |
106° 42' 13'' |
20° 52' 48'' |
106° 44' 54'' |
F-48-82-A-b |
tổ dân phố Hạ Đoạn 2 |
DC |
P. Đông Hải 2 |
Q. Hải An |
20° 50' 60'' |
106° 44' 03'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
tổ dân phố Hạ Đoạn 4 |
DC |
P. Đông Hải 2 |
Q. Hải An |
20° 50' 30'' |
106° 44' 09'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Cảng 128 |
KX |
P. Đông Hải 2 |
Q. Hải An |
20° 51' 24'' |
106° 44' 11'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
cảng Đình Vũ |
KX |
P. Đông Hải 2 |
Q. Hải An |
20° 50' 28'' |
106° 46' 00'' |
|
|
|
|
F-48-82-B-c |
cầu Tân Vũ - Lạch Huyện |
KX |
P. Đông Hải 2 |
Q. Hải An |
20° 48' 28'' |
106° 49' 05'' |
|
|
|
|
F-48-82-B-c |
chùa Hạ Đoạn |
KX |
P. Đông Hải 2 |
Q. Hải An |
20° 50' 33'' |
106° 43' 56'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Công ty cổ phần Việt - Pháp Sản xuất thức ăn gia súc PROCONCO |
KX |
P. Đông Hải 2 |
Q. Hải An |
20° 50' 40'' |
106° 45' 49'' |
|
|
|
|
F-48-82-B-c |
Đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng |
KX |
P. Đông Hải 2 |
Q. Hải An |
|
|
20° 48' 32'' |
106° 30' 40'' |
20° 50' 38'' |
106° 44' 59'' |
F-48-82-A-d |
đường Hạ Đoạn |
KX |
P. Đông Hải 2 |
Q. Hải An |
|
|
20° 51' 02'' |
106° 44' 06'' |
20° 50' 42'' |
106° 43' 37'' |
F-48-82-A-d |
đường Hàng Tổng |
KX |
P. Đông Hải 2 |
Q. Hải An |
|
|
20° 50' 27'' |
106° 43' 24'' |
20° 50' 27'' |
106° 44' 10'' |
F-48-82-A-d |
đường Kiều Hạ |
KX |
P. Đông Hải 2 |
Q. Hải An |
|
|
20° 51' 11'' |
106° 43' 56'' |
20° 50' 48'' |
106° 43' 16'' |
F-48-82-A-d |
đường Nguyễn Bỉnh Khiêm |
KX |
P. Đông Hải 2 |
Q. Hải An |
|
|
20° 50' 30'' |
106° 41' 32'' |
20° 51' 24'' |
106° 43' 41'' |
F-48-82-A-d |
Đường tỉnh 356 |
KX |
P. Đông Hải 2 |
Q. Hải An |
|
|
20° 51' 24'' |
106° 43' 41'' |
20° 49' 01'' |
106° 48' 45'' |
F-48-82-A-d, F-48-82-B-c |
miếu Ngô Quyền |
KX |
P. Đông Hải 2 |
Q. Hải An |
20° 50' 33'' |
106° 43' 54'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Trường Tiểu học Đông Hải 2 |
KX |
P. Đông Hải 2 |
Q. Hải An |
20° 50' 43'' |
106° 43' 38'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
từ đường họ Ngô |
KX |
P. Đông Hải 2 |
Q. Hải An |
20° 50' 35'' |
106° 44' 01'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
cửa Nam Triệu |
TV |
P. Đông Hải 2 |
Q. Hải An |
20° 49' 51'' |
106° 48' 05'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
đảo Đình Vũ |
TV |
P. Đông Hải 2 |
Q. Hải An |
20° 50' 32'' |
106° 45' 44'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
sông Bạch Đằng |
TV |
P. Đông Hải 2 |
Q. Hải An |
|
|
20° 59' 34'' |
106° 45' 14'' |
20° 50' 01'' |
106° 48' 06'' |
F-48-82-B-c |
Sông Cấm |
TV |
P. Đông Hải 2 |
Q. Hải An |
|
|
20° 56' 52'' |
106° 35' 22'' |
20° 50' 58'' |
106° 45' 33'' |
F-48-82-A-d, F-48-82-B-c |
Sông Cấm (nhánh 2) |
TV |
P. Đông Hải 2 |
Q. Hải An |
|
|
20° 50' 24'' |
106° 45' 06'' |
20° 47' 52'' |
106° 46' 26'' |
F-48-82-B-c |
tổ dân phố Số 5 |
DC |
P. Nam Hải |
Q. Hải An |
20° 49' 44'' |
106° 44' 10'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
tổ dân phố Số 14 |
DC |
P. Nam Hải |
Q. Hải An |
20° 49' 33'' |
106° 44' 14'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
chợ Nam Hải |
KX |
P. Nam Hải |
Q. Hải An |
20° 49' 29'' |
106° 44' 15'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
chùa Xâm Bồ |
KX |
P. Nam Hải |
Q. Hải An |
20° 50' 08'' |
106° 44' 10'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
đình Lương Xâm |
KX |
P. Nam Hải |
Q. Hải An |
20° 49' 32'' |
106° 44' 21'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
đình Xâm Bồ |
KX |
P. Nam Hải |
Q. Hải An |
20° 50' 00'' |
106° 44' 19'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng |
KX |
P. Nam Hải |
Q. Hải An |
|
|
20° 48' 32'' |
106° 30' 40'' |
20° 50' 38'' |
106° 44' 59'' |
F-48-82-A-d |
đường Hàng Tổng |
KX |
P. Nam Hải |
Q. Hải An |
|
|
20° 50' 27'' |
106° 43' 24'' |
20° 50' 27'' |
106° 44' 10'' |
F-48-82-A-d |
đường Liên Phường |
KX |
P. Nam Hải |
Q. Hải An |
|
|
20° 50' 11'' |
106° 44' 20'' |
20° 48' 27'' |
106° 44' 40'' |
F-48-82-A-d |
đường Nam Hải |
KX |
P. Nam Hải |
Q. Hải An |
|
|
20° 49' 27'' |
106° 44' 16'' |
20° 50' 27'' |
106° 44' 10'' |
F-48-82-A-d |
đường Ngô Gia Tự |
KX |
P. Nam Hải |
Q. Hải An |
|
|
20° 49' 51'' |
106° 41' 51'' |
20° 49' 22'' |
106° 44' 46'' |
F-48-82-A-d |
miếu Xâm Bồ |
KX |
P. Nam Hải |
Q. Hải An |
20° 50' 06'' |
106° 44' 10'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
nhà thờ Xâm Bồ |
KX |
P. Nam Hải |
Q. Hải An |
20° 49' 51'' |
106° 44' 11'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
phố Đông Phong |
KX |
P. Nam Hải |
Q. Hải An |
|
|
20° 49' 50'' |
106° 44' 10'' |
20° 49' 29'' |
106° 44' 08'' |
F-48-82-A-d |
Trường Tiểu học Nam Hải |
KX |
P. Nam Hải |
Q. Hải An |
20° 49' 50'' |
106° 44' 00'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Trường Trung học cơ sở Nam Hải |
KX |
P. Nam Hải |
Q. Hải An |
20° 49' 46'' |
106° 44' 27'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Trường Trung học phổ thông Hải An |
KX |
P. Nam Hải |
Q. Hải An |
20° 49' 38'' |
106° 43' 56'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
từ Lương Xâm |
KX |
P. Nam Hải |
Q. Hải An |
20° 50' 13'' |
106° 44' 03'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Sông Cấm (nhánh 2) |
TV |
P. Nam Hải |
Q. Hải An |
|
|
20° 50' 24'' |
106° 45' 06'' |
20° 47' 52'' |
106° 46' 26'' |
F-48-82-B-c |
chợ Cát Bi |
KX |
P. Thành Tô |
Q. Hải An |
20° 49' 30'' |
106° 42' 36'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
đường Cát Bi |
KX |
P. Thành Tô |
Q. Hải An |
|
|
20° 49' 49'' |
106° 41' 53'' |
20° 49' 27'' |
106° 42' 47'' |
F-48-82-A-d |
đường Đồng Xá |
KX |
P. Thành Tô |
Q. Hải An |
|
|
20° 49' 36'' |
106° 42' 26'' |
20° 48' 22'' |
106° 43' 08'' |
F-48-82-A-d |
đường Lê Hồng Phong |
KX |
P. Thành Tô |
Q. Hải An |
|
|
20° 51' 45'' |
106° 41' 38'' |
20° 49' 30'' |
106° 43' 31'' |
F-48-82-A-d |
đường Ngô Gia Tự |
KX |
P. Thành Tô |
Q. Hải An |
|
|
20° 49' 51'' |
106° 41' 51'' |
20° 49' 22'' |
106° 44' 46'' |
F-48-82-A-d |
đường Nguyễn Văn Hới |
KX |
P. Thành Tô |
Q. Hải An |
|
|
20° 49' 48'' |
106° 42' 32'' |
20° 49' 27'' |
106° 42' 47'' |
F-48-82-A-d |
sân bay Cát Bi |
KX |
P. Thành Tô |
Q. Hải An |
20° 49' 13'' |
106° 43' 23'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
sông Lạch Tray |
TV |
P. Thành Tô |
Q. Hải An |
|
|
20° 51' 20'' |
106° 29' 02'' |
20° 46' 40'' |
106° 45' 41'' |
F-48-82-A-d |
tổ dân phố Cát Bi 3 |
DC |
P. Tràng Cát |
Q. Hải An |
20° 48' 41'' |
106° 44' 24'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
tổ dân phố Cát Khê |
DC |
P. Tràng Cát |
Q. Hải An |
20° 48' 31'' |
106° 44' 13'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
tổ dân phố Lương Khê 4 |
DC |
P. Tràng Cát |
Q. Hải An |
20° 49' 06'' |
106° 44' 19'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
tổ dân phố Tân Vũ 1 |
DC |
P. Tràng Cát |
Q. Hải An |
20° 48' 10'' |
106° 44' 42'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
chùa Trực Cát |
KX |
P. Tràng Cát |
Q. Hải An |
20° 48' 22'' |
106° 43' 29'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
đền Trực Cát |
KX |
P. Tràng Cát |
Q. Hải An |
20° 48' 27'' |
106° 43' 28'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
đình Cát Bi |
KX |
P. Tràng Cát |
Q. Hải An |
20° 48' 45'' |
106° 44' 24'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
đình Cát Khê |
KX |
P. Tràng Cát |
Q. Hải An |
20° 48' 47'' |
106° 43' 55'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
đình Đình Vũ |
KX |
P. Tràng Cát |
Q. Hải An |
20° 48' 18'' |
106° 44' 16'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
đình Lương Khê |
KX |
P. Tràng Cát |
Q. Hải An |
20° 49' 16'' |
106° 44' 09'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng |
KX |
P. Tràng Cát |
Q. Hải An |
|
|
20° 48' 32'' |
106° 30' 40'' |
20° 50' 38'' |
106° 44' 59'' |
F-48-82-A-d |
đường Cát Linh |
KX |
P. Tràng Cát |
Q. Hải An |
|
|
20° 49' 26'' |
106° 44' 20'' |
20° 48' 22'' |
106° 44' 22'' |
F-48-82-A-d |
đường Cát Vũ |
KX |
P. Tràng Cát |
Q. Hải An |
|
|
20° 48' 35'' |
106° 43' 53'' |
20° 48' 03'' |
106° 44' 47'' |
F-48-82-A-d |
đường Đồng Xá |
KX |
P. Tràng Cát |
Q. Hải An |
|
|
20° 49' 36'' |
106° 42' 26'' |
20° 48' 22'' |
106° 43' 08'' |
F-48-82-A-d |
đường Liên Phường |
KX |
P. Tràng Cát |
Q. Hải An |
|
|
20° 50' 11'' |
106° 44' 20'' |
20° 48' 27'' |
106° 44' 40'' |
F-48-82-A-d |
đường Ngô Gia Tự |
KX |
P. Tràng Cát |
Q. Hải An |
|
|
20° 49' 51'' |
106° 41' 51'' |
20° 49' 22'' |
106° 44' 46'' |
F-48-82-A-d |
đường Thành Tô |
KX |
P. Tràng Cát |
Q. Hải An |
|
|
20° 49' 28'' |
106° 44' 11'' |
20° 48' 22'' |
106° 43' 08'' |
F-48-82-A-d |
đường Tràng Cát |
KX |
P. Tràng Cát |
Q. Hải An |
|
|
20° 48' 51'' |
106° 44' 02'' |
20° 48' 41'' |
106° 44' 45'' |
F-48-82-A-d |
Trường Tiểu học Tràng Cát |
KX |
P. Tràng Cát |
Q. Hải An |
20° 48' 47'' |
106° 43' 59'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Trường Trung học cơ sở Tràng Cát |
KX |
P. Tràng Cát |
Q. Hải An |
20° 48' 44'' |
106° 44' 00'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Sông Cấm (nhánh 2) |
TV |
P. Tràng Cát |
Q. Hải An |
|
|
20° 50' 24'' |
106° 45' 06'' |
20° 47' 52'' |
106° 46' 26'' |
F-48-82-B-c |
sông Lạch Tray |
TV |
P. Tràng Cát |
Q. Hải An |
|
|
20° 51' 20'' |
106° 29' 02'' |
20° 46' 40'' |
106° 45' 41'' |
F-48-82-A-d, F-48-82-B-c |
cầu Lạc Long |
KX |
P. Hạ Lý |
Q. Hồng Bàng |
20° 51' 47'' |
106° 40' 36'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
cầu Thượng Lý |
KX |
P. Hạ Lý |
Q. Hồng Bàng |
20° 51' 46'' |
106° 40' 04'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
cầu vượt sông Tam Bạc |
KX |
P. Hạ Lý |
Q. Hồng Bàng |
20° 51' 27'' |
106° 40' 06'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Đóng tàu Bạch Đằng |
KX |
P. Hạ Lý |
Q. Hồng Bàng |
20° 51' 56'' |
106° 40' 11'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
đường Bạch Đằng |
KX |
P. Hạ Lý |
Q. Hồng Bàng |
|
|
20° 51' 46'' |
106° 40' 35'' |
20° 51' 46'' |
106° 40' 04'' |
F-48-82-A-d |
đường Chương Dương |
KX |
P. Hạ Lý |
Q. Hồng Bàng |
|
|
20° 51' 35'' |
106° 40' 05'' |
20° 51' 47'' |
106° 40' 06'' |
F-48-82-A-d |
phố Hạ Lý |
KX |
P. Hạ Lý |
Q. Hồng Bàng |
|
|
20° 51' 46'' |
106° 40' 34'' |
20° 51' 35'' |
106° 40' 05'' |
F-48-82-A-d |
phố Phạm Phú Thứ |
KX |
P. Hạ Lý |
Q. Hồng Bàng |
|
|
20° 51' 46'' |
106° 40' 19'' |
20° 51' 34'' |
106° 40' 19'' |
F-48-82-A-d |
Trường Dạy nghề Bạch Đằng |
KX |
P. Hạ Lý |
Q. Hồng Bàng |
20° 51' 45'' |
106° 40' 24'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Trường Tiểu học Trần Văn Ơn |
KX |
P. Hạ Lý |
Q. Hồng Bàng |
20° 51' 43'' |
106° 40' 21'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Trường Trung cấp Nghề Đóng tàu Bạch Đằng |
KX |
P. Hạ Lý |
Q. Hồng Bàng |
20° 51' 48'' |
106° 40' 14'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Trường Trung học cơ sở Trần Văn Ơn |
KX |
P. Hạ Lý |
Q. Hồng Bàng |
20° 51' 42'' |
106° 40' 19'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Trường Trung học phổ thông Lê Hồng Phong |
KX |
P. Hạ Lý |
Q. Hồng Bàng |
20° 51' 38'' |
106° 40' 16'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Sông Cấm |
TV |
P. Hạ Lý |
Q. Hồng Bàng |
|
|
20° 56' 52'' |
106° 35' 22'' |
20° 50' 58'' |
106° 45' 33'' |
F-48-82-A-d |
sông Tam Bạc |
TV |
P. Hạ Lý |
Q. Hồng Bàng |
|
|
20° 51' 40'' |
106° 38' 55'' |
20° 52' 02'' |
106° 40' 27'' |
F-48-82-A-d |
sông Thượng Lý |
TV |
P. Hạ Lý |
Q. Hồng Bàng |
|
|
20° 51' 27'' |
106° 40' 04'' |
20° 52' 11'' |
106° 40' 07'' |
F-48-82-A-d |
Bệnh viện Phụ sản |
KX |
P. Hoàng Văn Thụ |
Q. Hồng Bàng |
20° 51' 38'' |
106° 40' 52'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
đường Điện Biên Phủ |
KX |
P. Hoàng Văn Thụ |
Q. Hồng Bàng |
|
|
20° 51' 45'' |
106° 40' 39'' |
20° 51' 45'' |
106° 41' 25'' |
F-48-82-A-d |
đường Đinh Tiên Hoàng |
KX |
P. Hoàng Văn Thụ |
Q. Hồng Bàng |
|
|
20° 51' 54'' |
106° 40' 51'' |
20° 51' 26'' |
106° 40' 50'' |
F-48-82-A-d |
đường Hoàng Văn Thụ |
KX |
P. Hoàng Văn Thụ |
Q. Hồng Bàng |
|
|
20° 51' 25'' |
106° 40' 47'' |
20° 52' 01'' |
106° 40' 46'' |
F-48-82-A-d |
đường Lê Đại Hành |
KX |
P. Hoàng Văn Thụ |
Q. Hồng Bàng |
|
|
20° 51' 55'' |
106° 40' 54'' |
20° 51' 29'' |
106° 40' 56'' |
F-48-82-A-d |
đường Minh Khai |
KX |
P. Hoàng Văn Thụ |
Q. Hồng Bàng |
|
|
20° 51' 57'' |
106° 40' 59'' |
20° 51' 32'' |
106° 41' 02'' |
F-48-82-A-d |
đường Trần Hưng Đạo |
KX |
P. Hoàng Văn Thụ |
Q. Hồng Bàng |
|
|
20° 51' 59'' |
106° 41' 11'' |
20° 51' 28'' |
106° 40' 47'' |
F-48-82-A-d |
đường Trần Quang Khải |
KX |
P. Hoàng Văn Thụ |
Q. Hồng Bàng |
|
|
20° 51' 40'' |
106° 40' 39'' |
20° 51' 39'' |
106° 41' 05'' |
F-48-82-A-d |
khách sạn Classic Hoàng Long |
KX |
P. Hoàng Văn Thụ |
Q. Hồng Bàng |
20° 51' 39'' |
106° 40' 48'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
khách sạn Hải Quân |
KX |
P. Hoàng Văn Thụ |
Q. Hồng Bàng |
20° 51' 44'' |
106° 41' 06'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Nhà hát Tháng Tám |
KX |
P. Hoàng Văn Thụ |
Q. Hồng Bàng |
20° 51' 32'' |
106° 40' 51'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Nhà hát Thành phố |
KX |
P. Hoàng Văn Thụ |
Q. Hồng Bàng |
20° 51' 31'' |
106° 40' 48'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Trường Tiểu học Đinh Tiên Hoàng |
KX |
P. Hoàng Văn Thụ |
Q. Hồng Bàng |
20° 51' 41'' |
106° 40' 48'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
tổ dân phố An Trì 2 |
DC |
P. Hùng Vương |
Q. Hồng Bàng |
20° 52' 04'' |
106° 38' 29'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
tổ dân phố Cam Lộ 3 |
DC |
P. Hùng Vương |
Q. Hồng Bàng |
20° 52' 23'' |
106° 38' 16'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
tổ dân phố Quỳnh Cư 4 |
DC |
P. Hùng Vương |
Q. Hồng Bàng |
20° 52' 39'' |
106° 37' 21'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
Bệnh viện Giao thông vận tải |
KX |
P. Hùng Vương |
Q. Hồng Bàng |
20° 52' 10'' |
106° 38' 27'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
chùa Cam Lộ |
KX |
P. Hùng Vương |
Q. Hồng Bàng |
20° 52' 08'' |
106° 37' 53'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Công ty cổ phần LISEMCO |
KX |
P. Hùng Vương |
Q. Hồng Bàng |
20° 52' 45'' |
106° 38' 42'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-b |
Công ty cổ phần Vận tải thuỷ Số 4 |
KX |
P. Hùng Vương |
Q. Hồng Bàng |
20° 52' 43'' |
106° 38' 20'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-b |
đình An Trì |
KX |
P. Hùng Vương |
Q. Hồng Bàng |
20° 51' 59'' |
106° 38' 23'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
đình Cam Lộ |
KX |
P. Hùng Vương |
Q. Hồng Bàng |
20° 52' 05'' |
106° 37' 51'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
đình Quỳnh Cư |
KX |
P. Hùng Vương |
Q. Hồng Bàng |
20° 52' 27'' |
106° 37' 19'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-c |
Đò Lâm |
KX |
P. Hùng Vương |
Q. Hồng Bàng |
20° 52' 54'' |
106° 38' 38'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-b |
đường An Trì |
KX |
P. Hùng Vương |
Q. Hồng Bàng |
|
|
20° 52' 23'' |
106° 38' 47'' |
20° 52' 04'' |
106° 38' 37'' |
F-48-82-A-d |
đường Hùng Vương |
KX |
P. Hùng Vương |
Q. Hồng Bàng |
|
|
20° 51' 17'' |
106° 39' 52'' |
20° 53' 37'' |
106° 35' 31'' |
F-48-82-A-a |
đường Lệnh Bá Chính Trọng |
KX |
P. Hùng Vương |
Q. Hồng Bàng |
|
|
20° 52' 47'' |
106° 37' 29'' |
20° 52' 28'' |
106° 37' 22'' |
F-48-82-A-a, F-48-82-A-c |
đường Trương Văn Lực |
KX |
P. Hùng Vương |
Q. Hồng Bàng |
|
|
20° 52' 29'' |
106° 36' 45'' |
20° 52' 14'' |
106° 38' 09'' |
F-48-82-A-a, F-48-82-A-b, F-48-82-A-d |
Quốc lộ 5 |
KX |
P. Hùng Vương |
Q. Hồng Bàng |
|
|
20° 56' 42'' |
106° 32' 29'' |
20° 51' 58'' |
106° 38' 56'' |
F-48-82-A-c, F-48-82-A-d |
Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Bắc Bộ |
KX |
P. Hùng Vương |
Q. Hồng Bàng |
20° 52' 24'' |
106° 37' 44'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Trường Tiểu học Hùng Vương |
KX |
P. Hùng Vương |
Q. Hồng Bàng |
20° 52' 20'' |
106° 38' 01'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Trường Trung học cơ sở Hùng Vương |
KX |
P. Hùng Vương |
Q. Hồng Bàng |
20° 52' 08'' |
106° 38' 06'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
kênh trục chính Sông Rế (Sông Rế) |
TV |
P. Hùng Vương |
Q. Hồng Bàng |
|
|
20° 52' 07'' |
106° 34' 42'' |
20° 51' 40'' |
106° 38' 55'' |
F-48-82-A-c, F-48-82-A-d |
Sông Cấm |
TV |
P. Hùng Vương |
Q. Hồng Bàng |
|
|
20° 56' 52'' |
106° 35' 22'' |
20° 50' 58'' |
106° 45' 33'' |
F-48-82-A-d |
bảo tàng Hải Phòng |
KX |
P. Minh Khai |
Q. Hồng Bàng |
20° 51' 47'' |
106° 40' 52'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Bệnh viện Đa khoa Hồng Phúc |
KX |
P. Minh Khai |
Q. Hồng Bàng |
20° 51' 49'' |
106° 41' 03'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Bưu điện thành phố Hải Phòng |
KX |
P. Minh Khai |
Q. Hồng Bàng |
20° 51' 54'' |
106° 40' 48'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
cầu Lạc Long |
KX |
P. Minh Khai |
Q. Hồng Bàng |
20° 51' 47'' |
106° 40' 36'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
đường Bến Bính |
KX |
P. Minh Khai |
Q. Hồng Bàng |
|
|
20° 52' 01'' |
106° 40' 34'' |
20° 51' 46'' |
106° 40' 42'' |
F-48-82-A-d |
đường Điện Biên Phủ |
KX |
P. Minh Khai |
Q. Hồng Bàng |
|
|
20° 51' 45'' |
106° 40' 39'' |
20° 51' 45'' |
106° 41' 25'' |
F-48-82-A-d |
đường Đinh Tiên Hoàng |
KX |
P. Minh Khai |
Q. Hồng Bàng |
|
|
20° 51' 54'' |
106° 40' 51'' |
20° 51' 26'' |
106° 40' 50'' |
F-48-82-A-d |
đường Hoàng Diệu |
KX |
P. Minh Khai |
Q. Hồng Bàng |
|
|
20° 51' 55'' |
106° 40' 54'' |
20° 52' 00'' |
106° 41' 14'' |
F-48-82-A-d |
đường Hoàng Văn Thụ |
KX |
P. Minh Khai |
Q. Hồng Bàng |
|
|
20° 51' 25'' |
106° 40' 47'' |
20° 52' 01'' |
106° 40' 46'' |
F-48-82-A-d |
đường Lê Đại Hành |
KX |
P. Minh Khai |
Q. Hồng Bàng |
|
|
20° 51' 55'' |
106° 40' 54'' |
20° 51' 29'' |
106° 40' 56'' |
F-48-82-A-d |
đường Minh Khai |
KX |
P. Minh Khai |
Q. Hồng Bàng |
|
|
20° 51' 57'' |
106° 40' 59'' |
20° 51' 32'' |
106° 41' 02'' |
F-48-82-A-d |
đường Tam Bạc |
KX |
P. Minh Khai |
Q. Hồng Bàng |
|
|
20° 51' 21'' |
106° 40' 06'' |
20° 51' 58'' |
106° 40' 30'' |
F-48-82-A-d |
đường Trần Hưng Đạo |
KX |
P. Minh Khai |
Q. Hồng Bàng |
|
|
20° 51' 59'' |
106° 41' 11'' |
20° 51' 28'' |
106° 40' 47'' |
F-48-82-A-d |
đường Trần Phú |
KX |
P. Minh Khai |
Q. Hồng Bàng |
|
|
20° 51' 25'' |
106° 40' 47'' |
20° 52' 00'' |
106° 41' 14'' |
F-48-82-A-d |
khách sạn Draco Thăng Long |
KX |
P. Minh Khai |
Q. Hồng Bàng |
20° 51' 56'' |
106° 40' 44'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Phà Bính |
KX |
P. Minh Khai |
Q. Hồng Bàng |
20° 52' 07'' |
106° 40' 34'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Trường Kỹ thuật nghiệp vụ Cảng |
KX |
P. Minh Khai |
Q. Hồng Bàng |
20° 51' 54'' |
106° 40' 39'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Trường Tiểu học Nguyễn Tri Phương |
KX |
P. Minh Khai |
Q. Hồng Bàng |
20° 51' 55'' |
106° 40' 49'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Trường Trung học cơ sở Hồng Bàng |
KX |
P. Minh Khai |
Q. Hồng Bàng |
20° 51' 52'' |
106° 40' 49'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Trường Trung học phổ thông Lương Thế Vinh |
KX |
P. Minh Khai |
Q. Hồng Bàng |
20° 51' 54'' |
106° 40' 35'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Sông Cấm |
TV |
P. Minh Khai |
Q. Hồng Bàng |
|
|
20° 56' 52'' |
106° 35' 22'' |
20° 50' 58'' |
106° 45' 33'' |
F-48-82-A-d |
sông Tam Bạc |
TV |
P. Minh Khai |
Q. Hồng Bàng |
|
|
20° 51' 40'' |
106° 38' 55'' |
20° 52' 02'' |
106° 40' 27'' |
F-48-82-A-d |
cầu vượt sông Tam Bạc |
KX |
P. Phạm Hồng Thái |
Q. Hồng Bàng |
20° 51' 27'' |
106° 40' 06'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Chợ Sắt |
KX |
P. Phạm Hồng Thái |
Q. Hồng Bàng |
20° 51' 23'' |
106° 40' 07'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
đường Phan Bội Châu |
KX |
P. Phạm Hồng Thái |
Q. Hồng Bàng |
|
|
20° 51' 31'' |
106° 40' 46'' |
20° 51' 24'' |
106° 40' 11'' |
F-48-82-A-d |
đường Quang Trung |
KX |
P. Phạm Hồng Thái |
Q. Hồng Bàng |
|
|
20° 51' 28'' |
106° 40' 47'' |
20° 51' 21'' |
106° 40' 06'' |
F-48-82-A-d |
đường Tam Bạc |
KX |
P. Phạm Hồng Thái |
Q. Hồng Bàng |
|
|
20° 51' 21'' |
106° 40' 06'' |
20° 51' 58'' |
106° 40' 30'' |
F-48-82-A-d |
hồ Tam Bạc |
TV |
P. Phạm Hồng Thái |
Q. Hồng Bàng |
20° 51' 21'' |
106° 40' 21'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
sông Tam Bạc |
TV |
P. Phạm Hồng Thái |
Q. Hồng Bàng |
|
|
20° 51' 40'' |
106° 38' 55'' |
20° 52' 02'' |
106° 40' 27'' |
F-48-82-A-d |
chợ Tam Bạc (Chợ Đổ) |
KX |
P. Phan Bội Châu |
Q. Hồng Bàng |
20° 51' 28'' |
106° 40' 28'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
đường Lãn Ông |
KX |
P. Phan Bội Châu |
Q. Hồng Bàng |
|
|
20° 51' 26'' |
106° 40' 38'' |
20° 51' 32'' |
106° 40' 35'' |
F-48-82-A-d |
đường Lý Thường Kiệt |
KX |
P. Phan Bội Châu |
Q. Hồng Bàng |
|
|
20° 51' 28'' |
106° 40' 20'' |
20° 51' 46'' |
106° 40' 40'' |
F-48-82-A-d |
đường Nguyễn Đức Cảnh |
KX |
P. Phan Bội Châu |
Q. Hồng Bàng |
|
|
20° 51' 25'' |
106° 40' 47'' |
20° 51' 14'' |
106° 39' 54'' |
F-48-82-A-d |
đường Phan Bội Châu |
KX |
P. Phan Bội Châu |
Q. Hồng Bàng |
|
|
20° 51' 31'' |
106° 40' 46'' |
20° 51' 24'' |
106° 40' 11'' |
F-48-82-A-d |
đường Quang Trung |
KX |
P. Phan Bội Châu |
Q. Hồng Bàng |
|
|
20° 51' 28'' |
106° 40' 47'' |
20° 51' 21'' |
106° 40' 06'' |
F-48-82-A-d |
đường Tam Bạc |
KX |
P. Phan Bội Châu |
Q. Hồng Bàng |
|
|
20° 51' 21'' |
106° 40' 06'' |
20° 51' 58'' |
106° 40' 30'' |
F-48-82-A-d |
nhà Số 2 phố Tôn Đản |
KX |
P. Phan Bội Châu |
Q. Hồng Bàng |
20° 51' 29'' |
106° 40' 24'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Trường Tiểu học Đinh Tiên Hoàng |
KX |
P. Phan Bội Châu |
Q. Hồng Bàng |
20° 51' 26'' |
106° 40' 27'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Trường Trung học cơ sở Phan Bội Châu |
KX |
P. Phan Bội Châu |
Q. Hồng Bàng |
20° 51' 29'' |
106° 40' 33'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
hồ Tam Bạc |
TV |
P. Phan Bội Châu |
Q. Hồng Bàng |
20° 51' 21'' |
106° 40' 21'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
sông Tam Bạc |
TV |
P. Phan Bội Châu |
Q. Hồng Bàng |
|
|
20° 51' 40'' |
106° 38' 55'' |
20° 52' 02'' |
106° 40' 27'' |
F-48-82-A-d |
Khu 1 |
DC |
P. Quán Toan |
Q. Hồng Bàng |
20° 53' 45'' |
106° 36' 05'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
Khu 6 |
DC |
P. Quán Toan |
Q. Hồng Bàng |
20° 53' 24'' |
106° 36' 07'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
cảng Vật Cách |
KX |
P. Quán Toan |
Q. Hồng Bàng |
20° 53' 20'' |
106° 36' 55'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
chợ Quán Toan |
KX |
P. Quán Toan |
Q. Hồng Bàng |
20° 53' 39'' |
106° 36' 13'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
Cơ sở khám chữa bệnh Đa khoa khu vực Quán Toan |
KX |
P. Quán Toan |
Q. Hồng Bàng |
20° 53' 28'' |
106° 36' 13'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
Công ty cổ phần Quốc tế SAMNEC |
KX |
P. Quán Toan |
Q. Hồng Bàng |
20° 53' 45'' |
106° 36' 13'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
Công ty Liên doanh Thép Việt - Úc |
KX |
P. Quán Toan |
Q. Hồng Bàng |
20° 53' 25'' |
106° 36' 32'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
đường Hải Triều |
KX |
P. Quán Toan |
Q. Hồng Bàng |
|
|
20° 54' 01'' |
106° 36' 14'' |
20° 53' 23'' |
106° 36' 03'' |
F-48-82-A-a |
đường Hùng Vương |
KX |
P. Quán Toan |
Q. Hồng Bàng |
|
|
20° 51' 17'' |
106° 39' 52'' |
20° 53' 37'' |
106° 35' 31'' |
F-48-82-A-a |
Đường tỉnh 351 |
KX |
P. Quán Toan |
Q. Hồng Bàng |
|
|
20° 48' 15'' |
106° 37' 26'' |
20° 53' 25'' |
106° 36' 11'' |
F-48-82-A-a |
Quốc lộ 10 |
KX |
P. Quán Toan |
Q. Hồng Bàng |
|
|
20° 39' 41'' |
106° 26' 16'' |
21° 00' 23'' |
106° 41' 03'' |
F-48-82-A-a |
Trung tâm Dạy nghề Nam Sơn |
KX |
P. Quán Toan |
Q. Hồng Bàng |
20° 53' 30'' |
106° 36' 02'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
Trường Cao đẳng Nghề VMU |
KX |
P. Quán Toan |
Q. Hồng Bàng |
20° 53' 50'' |
106° 36' 18'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
Trường Tiểu học Quán Toan |
KX |
P. Quán Toan |
Q. Hồng Bàng |
20° 53' 31'' |
106° 36' 16'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
Trường Trung học cơ sở Quán Toan |
KX |
P. Quán Toan |
Q. Hồng Bàng |
20° 53' 31'' |
106° 36' 19'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
Sông Cấm |
TV |
P. Quán Toan |
Q. Hồng Bàng |
|
|
20° 56' 52'' |
106° 35' 22'' |
20° 50' 58'' |
106° 45' 33'' |
F-48-82-A-d |
chợ Trần Quang Khải |
KX |
P. Quang Trung |
Q. Hồng Bàng |
20° 51' 37'' |
106° 40' 43'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
đường Điện Biên Phủ |
KX |
P. Quang Trung |
Q. Hồng Bàng |
|
|
20° 51' 45'' |
106° 40' 39'' |
20° 51' 45'' |
106° 41' 25'' |
F-48-82-A-d |
đường Hoàng Văn Thụ |
KX |
P. Quang Trung |
Q. Hồng Bàng |
|
|
20° 51' 25'' |
106° 40' 47'' |
20° 52' 01'' |
106° 40' 46'' |
F-48-82-A-d |
đường Lãn Ông |
KX |
P. Quang Trung |
Q. Hồng Bàng |
|
|
20° 51' 26'' |
106° 40' 38'' |
20° 51' 32'' |
106° 40' 35'' |
F-48-82-A-d |
đường Lý Thường Kiệt |
KX |
P. Quang Trung |
Q. Hồng Bàng |
|
|
20° 51' 28'' |
106° 40' 20'' |
20° 51' 46'' |
106° 40' 40'' |
F-48-82-A-d |
đường Nguyễn Đức Cảnh |
KX |
P. Quang Trung |
Q. Hồng Bàng |
|
|
20° 51' 25'' |
106° 40' 47'' |
20° 51' 14'' |
106° 39' 54'' |
F-48-82-A-d |
đường Phan Bội Châu |
KX |
P. Quang Trung |
Q. Hồng Bàng |
|
|
20° 51' 31'' |
106° 40' 46'' |
20° 51' 24'' |
106° 40' 11'' |
F-48-82-A-d |
đường Quang Trung |
KX |
P. Quang Trung |
Q. Hồng Bàng |
|
|
20° 51' 28'' |
106° 40' 47'' |
20° 51' 21'' |
106° 40' 06'' |
F-48-82-A-d |
đường Tam Bạc |
KX |
P. Quang Trung |
Q. Hồng Bàng |
|
|
20° 51' 21'' |
106° 40' 06'' |
20° 51' 58'' |
106° 40' 30'' |
F-48-82-A-d |
nhà thờ lớn Hải Phòng |
KX |
P. Quang Trung |
Q. Hồng Bàng |
20° 51' 41'' |
106° 40' 44'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Trường Tiểu học Nguyễn Huệ |
KX |
P. Quang Trung |
Q. Hồng Bàng |
20° 51' 31'' |
106° 40' 44'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
sông Tam Bạc |
TV |
P. Quang Trung |
Q. Hồng Bàng |
|
|
20° 51' 40'' |
106° 38' 55'' |
20° 52' 02'' |
106° 40' 27'' |
F-48-82-A-d |
tổ dân phố An Lạc 3 |
DC |
P. Sở Dầu |
Q. Hồng Bàng |
20° 52' 02'' |
106° 39' 07'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
tổ dân phố An Lạc 5 |
DC |
P. Sở Dầu |
Q. Hồng Bàng |
20° 51' 58'' |
106° 39' 05'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
tổ dân phố Kiến Thiết 3 |
DC |
P. Sở Dầu |
Q. Hồng Bàng |
20° 52' 10'' |
106° 39' 27'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
tổ dân phố Mặt Bằng 1 |
DC |
P. Sở Dầu |
Q. Hồng Bàng |
20° 51' 49'' |
106° 39' 01'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Cầu Bính |
KX |
P. Sở Dầu |
Q. Hồng Bàng |
20° 52' 35'' |
106° 39' 56'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-b |
chợ Sở Dầu |
KX |
P. Sở Dầu |
Q. Hồng Bàng |
20° 52' 19'' |
106° 39' 04'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
chùa An Lạc |
KX |
P. Sở Dầu |
Q. Hồng Bàng |
20° 52' 11'' |
106° 39' 02'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
cống Cái Tắt |
KX |
P. Sở Dầu |
Q. Hồng Bàng |
20° 51' 40'' |
106° 38' 55'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
đại lộ Tôn Đức Thắng |
KX |
P. Sở Dầu |
Q. Hồng Bàng |
|
|
20° 50' 58'' |
106° 39' 32'' |
20° 52' 20'' |
106° 39' 07'' |
F-48-82-A-d |
đình An Lạc |
KX |
P. Sở Dầu |
Q. Hồng Bàng |
20° 52' 11'' |
106° 39' 02'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
đường Cầu Bính |
KX |
P. Sở Dầu |
Q. Hồng Bàng |
|
|
20° 52' 28'' |
106° 39' 52'' |
20° 51' 52'' |
106° 39' 32'' |
F-48-82-A-d |
đường Dầu Lửa |
KX |
P. Sở Dầu |
Q. Hồng Bàng |
|
|
20° 52' 32'' |
106° 38' 52'' |
20° 52' 23'' |
106° 38' 47'' |
F-48-82-A-b, F-48-82-A-d |
đường Hồng Bàng |
KX |
P. Sở Dầu |
Q. Hồng Bàng |
|
|
20° 51' 47'' |
106° 39' 37'' |
20° 51' 58'' |
106° 38' 56'' |
F-48-82-A-d |
đường Hùng Vương |
KX |
P. Sở Dầu |
Q. Hồng Bàng |
|
|
20° 51' 17'' |
106° 39' 52'' |
20° 53' 37'' |
106° 35' 31'' |
F-48-82-A-b, F-48-82-A-d |
ga Thượng Lý |
KX |
P. Sở Dầu |
Q. Hồng Bàng |
20° 52' 02'' |
106° 39' 21'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Quốc lộ 5 |
KX |
P. Sở Dầu |
Q. Hồng Bàng |
|
|
20° 56' 42'' |
106° 32' 29'' |
20° 51' 58'' |
106° 38' 56'' |
F-48-82-A-d |
siêu thị Mega Market |
KX |
P. Sở Dầu |
Q. Hồng Bàng |
20° 51' 52'' |
106° 39' 08'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
Trường Tiểu học Bạch Đằng (Khu A) |
KX |
P. Sở Dầu |
Q. Hồng Bàng |
20° 52' 09'' |
106° 39' 02'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
Trường Tiểu học Bạch Đằng (Khu B) |
KX |
P. Sở Dầu |
Q. Hồng Bàng |
20° 52' 08'' |
106° 39' 02'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
Trường Trung cấp Dạy nghề Kỹ thuật Xi Măng |
KX |
P. Sở Dầu |
Q. Hồng Bàng |
20° 51' 57'' |
106° 39' 32'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
Trường Trung học cơ sở Bạch Đằng |
KX |
P. Sở Dầu |
Q. Hồng Bàng |
20° 52' 04'' |
106° 38' 54'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
Trường Trung học phổ thông Hồng Bàng |
KX |
P. Sở Dầu |
Q. Hồng Bàng |
20° 52' 03'' |
106° 38' 56'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
Xí nghiệp Sông Đà 12.4 |
KX |
P. Sở Dầu |
Q. Hồng Bàng |
20° 52' 35'' |
106° 39' 01'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-b |
kênh trục chính Sông Rế (Sông Rế) |
TV |
P. Sở Dầu |
Q. Hồng Bàng |
|
|
20° 52' 07'' |
106° 34' 42'' |
20° 51' 40'' |
106° 38' 55'' |
F-48-82-A-d |
Sông Cấm |
TV |
P. Sở Dầu |
Q. Hồng Bàng |
|
|
20° 56' 52'' |
106° 35' 22'' |
20° 50' 58'' |
106° 45' 33'' |
F-48-82-A-d |
sông Tam Bạc |
TV |
P. Sở Dầu |
Q. Hồng Bàng |
|
|
20° 51' 40'' |
106° 38' 55'' |
20° 52' 02'' |
106° 40' 27'' |
F-48-82-A-d |
Khu đô thị Vinhomes Impreria |
DC |
P. Thượng Lý |
Q. Hồng Bàng |
20° 52' 05'' |
106° 39' 57'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Cầu Bính |
KX |
P. Thượng Lý |
Q. Hồng Bàng |
20° 52' 35'' |
106° 39' 56'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-b |
Cầu Quay |
KX |
P. Thượng Lý |
Q. Hồng Bàng |
20° 51' 16'' |
106° 39' 52'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
cầu Tam Bạc |
KX |
P. Thượng Lý |
Q. Hồng Bàng |
20° 51' 17'' |
106° 39' 54'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
cầu Thượng Lý |
KX |
P. Thượng Lý |
Q. Hồng Bàng |
20° 51' 46'' |
106° 40' 04'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
chợ Hoà Bình |
KX |
P. Thượng Lý |
Q. Hồng Bàng |
20° 51' 42'' |
106° 39' 50'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Cơ sở khám chữa bệnh Đa khoa khu vực Thượng Lý |
KX |
P. Thượng Lý |
Q. Hồng Bàng |
20° 51' 37'' |
106° 39' 52'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Đền Hạ |
KX |
P. Thượng Lý |
Q. Hồng Bàng |
20° 51' 41'' |
106° 39' 51'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
đường Cầu Bính |
KX |
P. Thượng Lý |
Q. Hồng Bàng |
|
|
20° 52' 28'' |
106° 39' 52'' |
20° 51' 52'' |
106° 39' 32'' |
F-48-82-A-d |
đường Hà Nội |
KX |
P. Thượng Lý |
Q. Hồng Bàng |
|
|
20° 51' 46'' |
106° 40' 04'' |
20° 51' 47'' |
106° 39' 37'' |
F-48-82-A-d |
đường Hùng Duệ Vương |
KX |
P. Thượng Lý |
Q. Hồng Bàng |
|
|
20° 51' 46'' |
106° 39' 54'' |
20° 51' 26'' |
106° 39' 55'' |
F-48-82-A-d |
đường Hùng Vương |
KX |
P. Thượng Lý |
Q. Hồng Bàng |
|
|
20° 51' 17'' |
106° 39' 52'' |
20° 53' 37'' |
106° 35' 31'' |
F-48-82-A-d |
đường Vạn Kiếp |
KX |
P. Thượng Lý |
Q. Hồng Bàng |
|
|
20° 51' 47'' |
106° 40' 02'' |
20° 51' 26'' |
106° 39' 55'' |
F-48-82-A-d |
Trường Tiểu học Ngô Gia Tự |
KX |
P. Thượng Lý |
Q. Hồng Bàng |
20° 51' 32'' |
106° 39' 52'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Trường Trung học cơ sở Ngô Gia Tự |
KX |
P. Thượng Lý |
Q. Hồng Bàng |
20° 51' 32'' |
106° 39' 50'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Sông Cấm |
TV |
P. Thượng Lý |
Q. Hồng Bàng |
|
|
20° 56' 52'' |
106° 35' 22'' |
20° 50' 58'' |
106° 45' 33'' |
F-48-82-A-d |
sông Tam Bạc |
TV |
P. Thượng Lý |
Q. Hồng Bàng |
|
|
20° 51' 40'' |
106° 38' 55'' |
20° 52' 02'' |
106° 40' 27'' |
F-48-82-A-d |
sông Thượng Lý |
TV |
P. Thượng Lý |
Q. Hồng Bàng |
|
|
20° 51' 27'' |
106° 40' 04'' |
20° 52' 11'' |
106° 40' 07'' |
F-48-82-A-d |
Cầu Quay |
KX |
P. Trại Chuối |
Q. Hồng Bàng |
20° 51' 16'' |
106° 39' 52'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
chợ Trại Chuối |
KX |
P. Trại Chuối |
Q. Hồng Bàng |
20° 51' 32'' |
106° 39' 38'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
đường Hồng Bàng |
KX |
P. Trại Chuối |
Q. Hồng Bàng |
|
|
20° 51' 47'' |
106° 39' 37'' |
20° 51' 58'' |
106° 38' 56'' |
F-48-82-A-d |
đường Hùng Vương |
KX |
P. Trại Chuối |
Q. Hồng Bàng |
|
|
20° 51' 17'' |
106° 39' 52'' |
20° 53' 37'' |
106° 35' 31'' |
F-48-82-A-d |
Trường Tiểu học Nguyễn Trãi |
KX |
P. Trại Chuối |
Q. Hồng Bàng |
20° 51' 28'' |
106° 39' 35'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Trường Trung học cơ sở Nguyễn Trãi |
KX |
P. Trại Chuối |
Q. Hồng Bàng |
20° 51' 28'' |
106° 39' 36'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
sông Tam Bạc |
TV |
P. Trại Chuối |
Q. Hồng Bàng |
|
|
20° 51' 40'' |
106° 38' 55'' |
20° 52' 02'' |
106° 40' 27'' |
F-48-82-A-d |
tổ dân phố Số 10 |
DC |
P. Bắc Sơn |
Q. Kiến An |
20° 49' 14'' |
106° 38' 07'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
bảo tàng Quân khu 3 |
KX |
P. Bắc Sơn |
Q. Kiến An |
20° 49' 26'' |
106° 38' 05'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
chợ Bến Phà |
KX |
P. Bắc Sơn |
Q. Kiến An |
20° 49' 05'' |
106° 37' 23'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-c |
chùa Hồng Phúc |
KX |
P. Bắc Sơn |
Q. Kiến An |
20° 49' 15'' |
106° 37' 59'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
đường Cựu Viên |
KX |
P. Bắc Sơn |
Q. Kiến An |
|
|
20° 49' 24'' |
106° 38' 01'' |
20° 49' 05'' |
106° 38' 41'' |
F-48-82-A-d |
Đường tỉnh 351 |
KX |
P. Bắc Sơn |
Q. Kiến An |
|
|
20° 48' 15'' |
106° 37' 26'' |
20° 53' 25'' |
106° 36' 11'' |
F-48-82-A-c |
nhà thờ Cựu Viên |
KX |
P. Bắc Sơn |
Q. Kiến An |
20° 49' 13'' |
106° 38' 34'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
phố Hoàng Thiết Tâm |
KX |
P. Bắc Sơn |
Q. Kiến An |
|
|
20° 49' 12'' |
106° 37' 37'' |
20° 49' 02'' |
106° 37' 19'' |
F-48-82-A-d |
phố Lê Duẩn |
KX |
P. Bắc Sơn |
Q. Kiến An |
|
|
20° 49' 23'' |
106° 38' 50'' |
20° 49' 12'' |
106° 37' 37'' |
F-48-82-A-c |
trạm T20 |
KX |
P. Bắc Sơn |
Q. Kiến An |
20° 49' 33'' |
106° 38' 06'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Trường Cao đẳng Nghề Người tàn tật Hải Phòng |
KX |
P. Bắc Sơn |
Q. Kiến An |
20° 49' 06'' |
106° 37' 27'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-c |
Trường Cao đẳng Nghề Số 3 Quân Khu 3 |
KX |
P. Bắc Sơn |
Q. Kiến An |
20° 49' 30'' |
106° 38' 10'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Trường Tiểu học Quang Trung |
KX |
P. Bắc Sơn |
Q. Kiến An |
20° 49' 06'' |
106° 38' 31'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Trường Trung học cơ sở Bắc Sơn |
KX |
P. Bắc Sơn |
Q. Kiến An |
20° 49' 04'' |
106° 37' 29'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-c |
núi Thiên Văn |
SV |
P. Bắc Sơn |
Q. Kiến An |
20° 48' 46'' |
106° 37' 51'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
sông Lạch Tray |
TV |
P. Bắc Sơn |
Q. Kiến An |
|
|
20° 51' 20'' |
106° 29' 02'' |
20° 46' 40'' |
106° 45' 41'' |
F-48-82-A-c, F-48-82-A-d |
tổ dân phố Đống Khê 2 |
DC |
P. Đồng Hoà |
Q. Kiến An |
20° 49' 21'' |
106° 39' 19'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
tổ dân phố Lãm Khê |
DC |
P. Đồng Hoà |
Q. Kiến An |
20° 49' 35'' |
106° 39' 21'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
tổ dân phố Mỹ Khê Tây |
DC |
P. Đồng Hoà |
Q. Kiến An |
20° 49' 07'' |
106° 39' 40'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
chùa Long Vân |
KX |
P. Đồng Hoà |
Q. Kiến An |
20° 49' 20'' |
106° 39' 10'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
đình Đống Khê |
KX |
P. Đồng Hoà |
Q. Kiến An |
20° 49' 20'' |
106° 39' 12'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
đình Lãm Khê |
KX |
P. Đồng Hoà |
Q. Kiến An |
20° 49' 05'' |
106° 39' 36'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
đình Mỹ Khê |
KX |
P. Đồng Hoà |
Q. Kiến An |
20° 49' 06'' |
106° 39' 34'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
đường Bắc Sơn - Nam Hải |
KX |
P. Đồng Hoà |
Q. Kiến An |
|
|
20° 52' 18'' |
106° 34' 49'' |
20° 49' 51'' |
106° 41' 51'' |
F-48-82-A-d |
đường Đồng Hoà |
KX |
P. Đồng Hoà |
Q. Kiến An |
|
|
20° 49' 23'' |
106° 38' 50'' |
20° 49' 07'' |
106° 39' 50'' |
F-48-82-A-d |
Trường Cao đẳng Nghề Bắc Nam |
KX |
P. Đồng Hoà |
Q. Kiến An |
20° 49' 55'' |
106° 39' 42'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Trường Cao đẳng Nghề Bách Nghệ |
KX |
P. Đồng Hoà |
Q. Kiến An |
20° 49' 51'' |
106° 39' 43'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Trường Cao đẳng Nghề Duyên Hải |
KX |
P. Đồng Hoà |
Q. Kiến An |
20° 49' 47'' |
106° 39' 51'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Trường Nuôi dạy trẻ Khiếm thị Hải Phòng |
KX |
P. Đồng Hoà |
Q. Kiến An |
20° 49' 44'' |
106° 39' 52'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Trường Tiểu học Đồng Hoà |
KX |
P. Đồng Hoà |
Q. Kiến An |
20° 49' 24'' |
106° 39' 12'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Trường Trung học cơ sở Đồng Hoà |
KX |
P. Đồng Hoà |
Q. Kiến An |
20° 49' 23'' |
106° 39' 12'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Trường Trung học phổ thông Đồng Hoà |
KX |
P. Đồng Hoà |
Q. Kiến An |
20° 49' 19'' |
106° 39' 09'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
sông Lạch Tray |
TV |
P. Đồng Hoà |
Q. Kiến An |
|
|
20° 51' 20'' |
106° 29' 02'' |
20° 46' 40'' |
106° 45' 41'' |
F-48-82-A-d |
tổ dân phố Số 5 |
DC |
P. Lãm Hà |
Q. Kiến An |
20° 50' 28'' |
106° 39' 21'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
tổ dân phố Số 10 |
DC |
P. Lãm Hà |
Q. Kiến An |
20° 50' 03'' |
106° 39' 37'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
tổ dân phố Số 16 |
DC |
P. Lãm Hà |
Q. Kiến An |
20° 50' 06'' |
106° 39' 23'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Bệnh viện Trẻ em Hải Phòng |
KX |
P. Lãm Hà |
Q. Kiến An |
20° 49' 57'' |
106° 39' 34'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Đường tỉnh 360 |
KX |
P. Lãm Hà |
Q. Kiến An |
|
|
20° 50' 18'' |
106° 39' 42'' |
20° 50' 01'' |
106° 29' 45'' |
F-48-82-A-c |
phố Trường Chinh |
KX |
P. Lãm Hà |
Q. Kiến An |
|
|
20° 50' 18'' |
106° 39' 42'' |
20° 49' 23'' |
106° 38' 50'' |
F-48-82-A-c |
Trường Tiểu học Nguyễn Du |
KX |
P. Lãm Hà |
Q. Kiến An |
20° 49' 58'' |
106° 39' 23'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Trường Trung học cơ sở Trần Hưng Đạo |
KX |
P. Lãm Hà |
Q. Kiến An |
20° 49' 56'' |
106° 39' 21'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
sông Lạch Tray |
TV |
P. Lãm Hà |
Q. Kiến An |
|
|
20° 51' 20'' |
106° 29' 02'' |
20° 46' 40'' |
106° 45' 41'' |
F-48-82-A-d |
tổ dân phố Kha Lâm 3 |
DC |
P. Nam Sơn |
Q. Kiến An |
20° 48' 41'' |
106° 38' 21'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
tổ dân phố Lệ Tảo 3 |
DC |
P. Nam Sơn |
Q. Kiến An |
20° 48' 39'' |
106° 38' 55'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
chợ Kha Lâm |
KX |
P. Nam Sơn |
Q. Kiến An |
20° 48' 23'' |
106° 38' 15'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
đền Kha Lâm |
KX |
P. Nam Sơn |
Q. Kiến An |
20° 48' 08'' |
106° 38' 25'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
đình Lệ Tảo |
KX |
P. Nam Sơn |
Q. Kiến An |
20° 48' 19'' |
106° 38' 54'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
đường Chiêu Chinh |
KX |
P. Nam Sơn |
Q. Kiến An |
|
|
20° 48' 36'' |
106° 38' 14'' |
20° 47' 34'' |
106° 38' 34'' |
F-48-82-A-d |
đường Cựu Viên |
KX |
P. Nam Sơn |
Q. Kiến An |
|
|
20° 49' 24'' |
106° 38' 01'' |
20° 49' 05'' |
106° 38' 41'' |
F-48-82-A-d |
đường Lệ Tảo |
KX |
P. Nam Sơn |
Q. Kiến An |
|
|
20° 48' 44'' |
106° 38' 42'' |
20° 48' 18'' |
106° 38' 55'' |
F-48-82-A-d |
đường Nguyễn Như Quế |
KX |
P. Nam Sơn |
Q. Kiến An |
|
|
20° 48' 18'' |
106° 38' 55'' |
20° 48' 13'' |
106° 39' 32'' |
F-48-82-A-d |
đường Trần Nhân Tông |
KX |
P. Nam Sơn |
Q. Kiến An |
|
|
20° 49' 23'' |
106° 38' 50'' |
20° 48' 15'' |
106° 37' 26'' |
F-48-82-A-d |
Trường Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng |
KX |
P. Nam Sơn |
Q. Kiến An |
20° 49' 00'' |
106° 38' 33'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Trường Cao đẳng Nghề Thuỷ sản Miền Bắc |
KX |
P. Nam Sơn |
Q. Kiến An |
20° 48' 27'' |
106° 38' 06'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Trường Tiểu học Nam Hà (Cơ sở 1) |
KX |
P. Nam Sơn |
Q. Kiến An |
20° 48' 11'' |
106° 38' 24'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Trường Tiểu học Nam Hà (Cơ sở 2) |
KX |
P. Nam Sơn |
Q. Kiến An |
20° 48' 37'' |
106° 38' 59'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Trường Trung cấp Nghề Giao thông công chính Hải Phòng |
KX |
P. Nam Sơn |
Q. Kiến An |
20° 48' 51'' |
106° 38' 28'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Trường Trung học cơ sở Nam Hà |
KX |
P. Nam Sơn |
Q. Kiến An |
20° 48' 33'' |
106° 38' 13'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
núi Thiên Văn |
SV |
P. Nam Sơn |
Q. Kiến An |
20° 48' 46'' |
106° 37' 51'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
đình Khúc Trì |
KX |
P. Ngọc Sơn |
Q. Kiến An |
20° 48' 40'' |
106° 37' 09'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-c |
Đường tỉnh 351 |
KX |
P. Ngọc Sơn |
Q. Kiến An |
|
|
20° 48' 15'' |
106° 37' 26'' |
20° 53' 25'' |
106° 36' 11'' |
F-48-82-A-c |
Đường tỉnh 360 |
KX |
P. Ngọc Sơn |
Q. Kiến An |
|
|
20° 50' 18'' |
106° 39' 42'' |
20° 50' 01'' |
106° 29' 45'' |
F-48-82-A-c |
phố Phan Đăng Lưu |
KX |
P. Ngọc Sơn |
Q. Kiến An |
|
|
20° 48' 54'' |
106° 37' 19'' |
20° 48' 15'' |
106° 37' 26'' |
F-48-82-A-c |
Trường Đại học Hải Phòng |
KX |
P. Ngọc Sơn |
Q. Kiến An |
20° 48' 28'' |
106° 37' 10'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-c |
Trường Tiểu học Ngọc Sơn |
KX |
P. Ngọc Sơn |
Q. Kiến An |
20° 48' 37'' |
106° 37' 02'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-c |
Trường Trung cấp Nghề Xây dựng Hải Phòng |
KX |
P. Ngọc Sơn |
Q. Kiến An |
20° 48' 49'' |
106° 37' 07'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-c |
Trường Trung học cơ sở Lương Khánh Thiện |
KX |
P. Ngọc Sơn |
Q. Kiến An |
20° 48' 41'' |
106° 37' 18'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-c |
Trường Trung học phổ thông Kiến An |
KX |
P. Ngọc Sơn |
Q. Kiến An |
20° 48' 44'' |
106° 37' 19'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-c |
núi Cột Cờ |
SV |
P. Ngọc Sơn |
Q. Kiến An |
20° 47' 44'' |
106° 36' 44'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-c |
sông Lạch Tray |
TV |
P. Ngọc Sơn |
Q. Kiến An |
|
|
20° 51' 20'' |
106° 29' 02'' |
20° 46' 40'' |
106° 45' 41'' |
F-48-82-A-c |
tổ dân phố Đồng Tử 2 |
DC |
P. Phù Liễn |
Q. Kiến An |
20° 47' 34'' |
106° 37' 46'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
tổ dân phố Đồng Tử 3 |
DC |
P. Phù Liễn |
Q. Kiến An |
20° 46' 60'' |
106° 38' 22'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Bệnh viện Kiến An |
KX |
P. Phù Liễn |
Q. Kiến An |
20° 48' 03'' |
106° 37' 23'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-c |
chợ Gò Công |
KX |
P. Phù Liễn |
Q. Kiến An |
20° 48' 09'' |
106° 37' 28'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-c |
đình Đồng Tử |
KX |
P. Phù Liễn |
Q. Kiến An |
20° 47' 39'' |
106° 37' 32'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-c |
đình Quy Tức |
KX |
P. Phù Liễn |
Q. Kiến An |
20° 47' 48'' |
106° 37' 33'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-c |
đường Nguyễn Lương Bằng |
KX |
P. Phù Liễn |
Q. Kiến An |
|
|
20° 48' 15'' |
106° 37' 26'' |
20° 47' 31'' |
106° 39' 11'' |
F-48-82-A-c, F-48-82-A-d |
đường Quy Tức |
KX |
P. Phù Liễn |
Q. Kiến An |
|
|
20° 48' 04'' |
106° 37' 33'' |
20° 47' 21'' |
106° 37' 14'' |
F-48-82-A-c, F-48-82-A-d |
Đường tỉnh 354 |
KX |
P. Phù Liễn |
Q. Kiến An |
|
|
20° 48' 15'' |
106° 37' 26'' |
20° 38' 40'' |
106° 32' 31'' |
F-48-82-A-c |
Đường tỉnh 355 |
KX |
P. Phù Liễn |
Q. Kiến An |
|
|
20° 48' 15'' |
106° 37' 26'' |
20° 47' 58'' |
106° 42' 33'' |
F-48-82-A-c, F-48-82-A-d |
phố Trần Tất Văn |
KX |
P. Phù Liễn |
Q. Kiến An |
|
|
20° 48' 15'' |
106° 37' 26'' |
20° 46' 55'' |
106° 36' 46'' |
F-48-82-A-c |
Trường Tiểu học Lý Tự Trọng |
KX |
P. Phù Liễn |
Q. Kiến An |
20° 47' 38'' |
106° 37' 41'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Trường Trung học cơ sở Bắc Hà |
KX |
P. Phù Liễn |
Q. Kiến An |
20° 47' 37'' |
106° 37' 43'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
núi Cột Cờ |
SV |
P. Phù Liễn |
Q. Kiến An |
20° 47' 44'' |
106° 36' 44'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-c |
Núi Vọ |
SV |
P. Phù Liễn |
Q. Kiến An |
20° 46' 54'' |
106° 38' 09'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ) |
TV |
P. Phù Liễn |
Q. Kiến An |
|
|
20° 50' 24'' |
106° 29' 46'' |
20° 42' 00'' |
106° 40' 50'' |
F-48-82-A-d |
tổ dân phố Lê Duẩn 2 |
DC |
P. Quán Trữ |
Q. Kiến An |
20° 49' 33'' |
106° 38' 28'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
chợ Đầm Triều |
KX |
P. Quán Trữ |
Q. Kiến An |
20° 49' 33'' |
106° 39' 00'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
đình Trữ Khê |
KX |
P. Quán Trữ |
Q. Kiến An |
20° 49' 26'' |
106° 39' 05'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
đường Bắc Sơn - Nam Hải |
KX |
P. Quán Trữ |
Q. Kiến An |
|
|
20° 52' 18'' |
106° 34' 49'' |
20° 49' 51'' |
106° 41' 51'' |
F-48-82-A-d |
đường Cựu Viên |
KX |
P. Quán Trữ |
Q. Kiến An |
|
|
20° 49' 24'' |
106° 38' 01'' |
20° 49' 05'' |
106° 38' 41'' |
F-48-82-A-d |
đường Đồng Hoà |
KX |
P. Quán Trữ |
Q. Kiến An |
|
|
20° 49' 23'' |
106° 38' 50'' |
20° 49' 07'' |
106° 39' 50'' |
F-48-82-A-d |
đường Trần Nhân Tông |
KX |
P. Quán Trữ |
Q. Kiến An |
|
|
20° 49' 23'' |
106° 38' 50'' |
20° 48' 15'' |
106° 37' 26'' |
F-48-82-A-d |
phố Lê Duẩn |
KX |
P. Quán Trữ |
Q. Kiến An |
|
|
20° 49' 23'' |
106° 38' 50'' |
20° 49' 12'' |
106° 37' 37'' |
F-48-82-A-d |
phố Trường Chinh |
KX |
P. Quán Trữ |
Q. Kiến An |
|
|
20° 50' 18'' |
106° 39' 42'' |
20° 49' 23'' |
106° 38' 50'' |
F-48-82-A-d |
Trường Tiểu học Quán Trữ |
KX |
P. Quán Trữ |
Q. Kiến An |
20° 49' 27'' |
106° 38' 47'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
sông Lạch Tray |
TV |
P. Quán Trữ |
Q. Kiến An |
|
|
20° 51' 20'' |
106° 29' 02'' |
20° 46' 40'' |
106° 45' 41'' |
F-48-82-A-d |
đền Tây Sơn |
KX |
P. Trần Thành Ngọ |
Q. Kiến An |
20° 48' 38'' |
106° 37' 39'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
đường Tây Sơn |
KX |
P. Trần Thành Ngọ |
Q. Kiến An |
|
|
20° 48' 35'' |
106° 37' 26'' |
20° 48' 59'' |
106° 37' 30'' |
F-48-82-A-c, F-48-82-A-d |
Đường tỉnh 351 |
KX |
P. Trần Thành Ngọ |
Q. Kiến An |
|
|
20° 48' 15'' |
106° 37' 26'' |
20° 53' 25'' |
106° 36' 11'' |
F-48-82-A-c |
Đường tỉnh 354 |
KX |
P. Trần Thành Ngọ |
Q. Kiến An |
|
|
20° 48' 15'' |
106° 37' 26'' |
20° 38' 40'' |
106° 32' 31'' |
F-48-82-A-c |
đường Trần Nhân Tông |
KX |
P. Trần Thành Ngọ |
Q. Kiến An |
|
|
20° 49' 23'' |
106° 38' 50'' |
20° 48' 15'' |
106° 37' 26'' |
F-48-82-A-c, F-48-82-A-d |
phố Phan Đăng Lưu |
KX |
P. Trần Thành Ngọ |
Q. Kiến An |
|
|
20° 48' 54'' |
106° 37' 19'' |
20° 48' 15'' |
106° 37' 26'' |
F-48-82-A-c |
phố Trần Tất Văn |
KX |
P. Trần Thành Ngọ |
Q. Kiến An |
|
|
20° 48' 15'' |
106° 37' 26'' |
20° 46' 55'' |
106° 36' 46'' |
F-48-82-A-c |
phố Trần Thành Ngọ |
KX |
P. Trần Thành Ngọ |
Q. Kiến An |
|
|
20° 48' 55'' |
106° 37' 26'' |
20° 48' 15'' |
106° 37' 26'' |
F-48-82-A-c |
siêu thị Điện Máy Xanh |
KX |
P. Trần Thành Ngọ |
Q. Kiến An |
20° 48' 38'' |
106° 37' 27'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-c |
Trường Thực hành Tiểu học Tổ dân phố Số 12 |
KX |
P. Trần Thành Ngọ |
Q. Kiến An |
20° 48' 20'' |
106° 37' 23'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-c |
Trường Tiểu học Trần Thành Ngọ |
KX |
P. Trần Thành Ngọ |
Q. Kiến An |
20° 48' 54'' |
106° 37' 32'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
núi Thiên Văn |
SV |
P. Trần Thành Ngọ |
Q. Kiến An |
20° 48' 46'' |
106° 37' 51'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-c, F-48-82-A-d |
tổ dân phố Minh Khai 3 |
DC |
P. Tràng Minh |
Q. Kiến An |
20° 47' 42'' |
106° 37' 07'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-c |
tổ dân phố Thi Đua 2 |
DC |
P. Tràng Minh |
Q. Kiến An |
20° 47' 28'' |
106° 37' 14'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-c |
Bệnh viện Bệnh lao và bệnh phổi Hải Phòng |
KX |
P. Tràng Minh |
Q. Kiến An |
20° 47' 30'' |
106° 36' 54'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-c |
cầu Nguyệt Áng |
KX |
P. Tràng Minh |
Q. Kiến An |
20° 46' 54'' |
106° 36' 45'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-c |
đình Phù Lưu |
KX |
P. Tràng Minh |
Q. Kiến An |
20° 47' 17'' |
106° 37' 00'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-c |
đường Phù Lưu |
KX |
P. Tràng Minh |
Q. Kiến An |
|
|
20° 47' 27'' |
106° 37' 02'' |
20° 47' 05'' |
106° 37' 48'' |
F-48-82-A-c, F-48-82-A-d |
đường Quy Tức |
KX |
P. Tràng Minh |
Q. Kiến An |
|
|
20° 48' 04'' |
106° 37' 33'' |
20° 47' 21'' |
106° 37' 14'' |
F-48-82-A-c |
Đường tỉnh 354 |
KX |
P. Tràng Minh |
Q. Kiến An |
|
|
20° 48' 15'' |
106° 37' 26'' |
20° 38' 40'' |
106° 32' 31'' |
F-48-82-A-c |
phố Trần Tất Văn |
KX |
P. Tràng Minh |
Q. Kiến An |
|
|
20° 48' 15'' |
106° 37' 26'' |
20° 46' 55'' |
106° 36' 46'' |
F-48-82-A-c |
Trường Tiểu học Trần Quốc Toản |
KX |
P. Tràng Minh |
Q. Kiến An |
20° 47' 23'' |
106° 37' 14'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-c |
từ đường họ Phạm Đức |
KX |
P. Tràng Minh |
Q. Kiến An |
20° 47' 17'' |
106° 37' 23'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-c |
núi Cột Cờ |
SV |
P. Tràng Minh |
Q. Kiến An |
20° 47' 44'' |
106° 36' 44'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-c |
kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ) |
TV |
P. Tràng Minh |
Q. Kiến An |
|
|
20° 50' 24'' |
106° 29' 46'' |
20° 42' 00'' |
106° 40' 50'' |
F-48-82-A-c, F-48-82-A-d |
tổ dân phố Đẩu Sơn 4 |
DC |
P. Văn Đẩu |
Q. Kiến An |
20° 47' 26'' |
106° 39' 02'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
tổ dân phố Đẩu Vũ 2 |
DC |
P. Văn Đẩu |
Q. Kiến An |
20° 48' 04'' |
106° 38' 03'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
đình Đẩu Sơn |
KX |
P. Văn Đẩu |
Q. Kiến An |
20° 47' 24'' |
106° 38' 49'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
đường Chiêu Chinh |
KX |
P. Văn Đẩu |
Q. Kiến An |
|
|
20° 48' 36'' |
106° 38' 14'' |
20° 47' 34'' |
106° 38' 34'' |
F-48-82-A-d |
đường Nguyễn Lương Bằng |
KX |
P. Văn Đẩu |
Q. Kiến An |
|
|
20° 48' 15'' |
106° 37' 26'' |
20° 47' 31'' |
106° 39' 11'' |
F-48-82-A-c, F-48-82-A-d |
Đường tỉnh 355 |
KX |
P. Văn Đẩu |
Q. Kiến An |
|
|
20° 48' 15'' |
106° 37' 26'' |
20° 47' 58'' |
106° 42' 33'' |
F-48-82-A-c, F-48-82-A-d |
đường Trần Nhân Tông |
KX |
P. Văn Đẩu |
Q. Kiến An |
|
|
20° 49' 23'' |
106° 38' 50'' |
20° 48' 15'' |
106° 37' 26'' |
F-48-82-A-c, F-48-82-A-d |
nghĩa trang Kiến An |
KX |
P. Văn Đẩu |
Q. Kiến An |
20° 47' 28'' |
106° 38' 13'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Trường Tiểu học Kim Đồng (Cơ sở 1) |
KX |
P. Văn Đẩu |
Q. Kiến An |
20° 47' 24'' |
106° 38' 50'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Trường Tiểu học Kim Đồng (Cơ sở 2) |
KX |
P. Văn Đẩu |
Q. Kiến An |
20° 48' 00'' |
106° 38' 03'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Trường Tiểu học Lê Hồng Phong (Cơ sở 1) |
KX |
P. Văn Đẩu |
Q. Kiến An |
20° 48' 11'' |
106° 37' 32'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Trường Tiểu học Lê Hồng Phong (Cơ sở 2) |
KX |
P. Văn Đẩu |
Q. Kiến An |
20° 48' 04'' |
106° 37' 37'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Trường Trung học cơ sở Trần Phú |
KX |
P. Văn Đẩu |
Q. Kiến An |
20° 48' 06'' |
106° 37' 36'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
núi Thiên Văn |
SV |
P. Văn Đẩu |
Q. Kiến An |
20° 48' 46'' |
106° 37' 51'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ) |
TV |
P. Văn Đẩu |
Q. Kiến An |
|
|
20° 50' 24'' |
106° 29' 46'' |
20° 42' 00'' |
106° 40' 50'' |
F-48-82-A-d |
Cơ sở Đảng (1929-1930) |
KX |
P. An Biên |
Q. Lê Chân |
20° 51' 18'' |
106° 40' 39'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Đền Nghè |
KX |
P. An Biên |
Q. Lê Chân |
20° 51' 20'' |
106° 40' 43'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
đình An Biên |
KX |
P. An Biên |
Q. Lê Chân |
20° 51' 19'' |
106° 40' 35'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
đường Cát Cụt |
KX |
P. An Biên |
Q. Lê Chân |
|
|
20° 51' 05'' |
106° 40' 31'' |
20° 51' 21'' |
106° 40' 27'' |
F-48-82-A-d |
đường Mê Linh |
KX |
P. An Biên |
Q. Lê Chân |
|
|
20° 51' 24'' |
106° 40' 41'' |
20° 51' 07'' |
106° 40' 44'' |
F-48-82-A-d |
đường Nguyễn Đức Cảnh |
KX |
P. An Biên |
Q. Lê Chân |
|
|
20° 51' 25'' |
106° 40' 47'' |
20° 51' 14'' |
106° 39' 54'' |
F-48-82-A-d |
phố Hai Bà Trưng |
KX |
P. An Biên |
Q. Lê Chân |
|
|
20° 51' 08'' |
106° 40' 08'' |
20° 51' 17'' |
106° 40' 55'' |
F-48-82-A-d |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp và Giáo dục thường xuyên quận Lê Chân |
KX |
P. An Biên |
Q. Lê Chân |
20° 51' 16'' |
106° 40' 35'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Trung tâm Y tế dự phòng quận Lê Chân |
KX |
P. An Biên |
Q. Lê Chân |
20° 51' 21'' |
106° 40' 30'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Trường Tiểu học Minh Khai |
KX |
P. An Biên |
Q. Lê Chân |
20° 51' 20'' |
106° 40' 44'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Trường Tiểu học Nguyễn Văn Tố |
KX |
P. An Biên |
Q. Lê Chân |
20° 51' 11'' |
106° 40' 28'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Trường Trung học cơ sở Ngô Quyền |
KX |
P. An Biên |
Q. Lê Chân |
20° 51' 21'' |
106° 40' 36'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Trường Trung học phổ thông Ngô Quyền |
KX |
P. An Biên |
Q. Lê Chân |
20° 51' 22'' |
106° 40' 40'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Trường Trung học Văn Hoá nghệ thuật Hải Phòng |
KX |
P. An Biên |
Q. Lê Chân |
20° 51' 16'' |
106° 40' 49'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
hồ Tam Bạc |
TV |
P. An Biên |
Q. Lê Chân |
20° 51' 21'' |
106° 40' 21'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
chùa An Dương |
KX |
P. An Dương |
Q. Lê Chân |
20° 50' 56'' |
106° 39' 48'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
đường Nguyễn Công Hoà |
KX |
P. An Dương |
Q. Lê Chân |
|
|
20° 50' 46'' |
106° 40' 08'' |
20° 50' 51'' |
106° 39' 30'' |
F-48-82-A-d |
đường Tôn Đức Thắng |
KX |
P. An Dương |
Q. Lê Chân |
|
|
20° 51' 01'' |
106° 40' 10'' |
20° 50' 58'' |
106° 39' 32'' |
F-48-82-A-d |
Trường Trung học cơ sở Nguyễn Bá Ngọc |
KX |
P. An Dương |
Q. Lê Chân |
20° 50' 59'' |
106° 39' 54'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Trường Trung học phổ thông Trần Nguyên Hãn |
KX |
P. An Dương |
Q. Lê Chân |
20° 50' 50'' |
106° 39' 52'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Bệnh viện Hữu Nghị Việt - Tiệp |
KX |
P. Cát Dài |
Q. Lê Chân |
20° 51' 12'' |
106° 40' 11'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Cầu Quay |
KX |
P. Cát Dài |
Q. Lê Chân |
20° 51' 16'' |
106° 39' 52'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
cầu Tam Bạc |
KX |
P. Cát Dài |
Q. Lê Chân |
20° 51' 17'' |
106° 39' 54'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Công ty cổ phần Thảm len Hàng Kênh |
KX |
P. Cát Dài |
Q. Lê Chân |
20° 51' 17'' |
106° 40' 14'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
đường Nguyễn Đức Cảnh |
KX |
P. Cát Dài |
Q. Lê Chân |
|
|
20° 51' 25'' |
106° 40' 47'' |
20° 51' 14'' |
106° 39' 54'' |
F-48-82-A-d |
đường Trần Nguyên Hãn |
KX |
P. Cát Dài |
Q. Lê Chân |
|
|
20° 50' 22'' |
106° 39' 47'' |
20° 51' 17'' |
106° 40' 06'' |
F-48-82-A-d |
nhà 1A Bệnh viện Việt Tiệp |
KX |
P. Cát Dài |
Q. Lê Chân |
20° 50' 17'' |
106° 40' 14'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
phố Hai Bà Trưng |
KX |
P. Cát Dài |
Q. Lê Chân |
|
|
20° 51' 08'' |
106° 40' 08'' |
20° 51' 17'' |
106° 40' 55'' |
F-48-82-A-d |
Trường Trung học cơ sở Trần Phú |
KX |
P. Cát Dài |
Q. Lê Chân |
20° 51' 18'' |
106° 40' 24'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
hồ Tam Bạc |
TV |
P. Cát Dài |
Q. Lê Chân |
20° 51' 21'' |
106° 40' 21'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
sông Tam Bạc |
TV |
P. Cát Dài |
Q. Lê Chân |
|
|
20° 51' 40'' |
106° 38' 55'' |
20° 52' 02'' |
106° 40' 27'' |
F-48-82-A-d |
đường Chợ Hàng |
KX |
P. Đông Hải |
Q. Lê Chân |
|
|
20° 50' 42'' |
106° 41' 03'' |
20° 50' 12'' |
106° 40' 37'' |
F-48-82-A-d |
đường Đình Đông |
KX |
P. Đông Hải |
Q. Lê Chân |
|
|
20° 50' 40'' |
106° 41' 27'' |
20° 50' 42'' |
106° 41' 03'' |
F-48-82-A-d |
đường Hàng Kênh |
KX |
P. Đông Hải |
Q. Lê Chân |
|
|
20° 51' 10'' |
106° 40' 59'' |
20° 50' 42'' |
106° 41' 03'' |
F-48-82-A-d |
đường Nguyễn Văn Linh |
KX |
P. Đông Hải |
Q. Lê Chân |
|
|
20° 50' 30'' |
106° 41' 32'' |
20° 50' 43'' |
106° 39' 25'' |
F-48-82-A-d |
phố Lạch Tray |
KX |
P. Đông Hải |
Q. Lê Chân |
|
|
20° 51' 11'' |
106° 41' 03'' |
20° 49' 51'' |
106° 41' 51'' |
F-48-82-A-d |
Trường Tiểu học Tân Trào |
KX |
P. Đông Hải |
Q. Lê Chân |
20° 50' 44'' |
106° 41' 09'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
chợ Cột Đèn |
KX |
P. Dư Hàng |
Q. Lê Chân |
20° 50' 57'' |
106° 40' 33'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
chùa Hàng Kênh |
KX |
P. Dư Hàng |
Q. Lê Chân |
20° 50' 49'' |
106° 40' 45'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
đường Chùa Hàng |
KX |
P. Dư Hàng |
Q. Lê Chân |
|
|
20° 51' 05'' |
106° 40' 31'' |
20° 50' 38'' |
106° 40' 24'' |
F-48-82-A-d |
đường Dư Hàng |
KX |
P. Dư Hàng |
Q. Lê Chân |
|
|
20° 50' 52'' |
106° 40' 47'' |
20° 51' 02'' |
106° 40' 30'' |
F-48-82-A-d |
đường Hồ Sen |
KX |
P. Dư Hàng |
Q. Lê Chân |
|
|
20° 51' 07'' |
106° 40' 44'' |
20° 50' 40'' |
106° 40' 46'' |
F-48-82-A-d |
đường Miếu Hai Xã |
KX |
P. Dư Hàng |
Q. Lê Chân |
|
|
20° 50' 52'' |
106° 40' 44'' |
20° 50' 12'' |
106° 40' 37'' |
F-48-82-A-d |
Trường Tiểu học Dư Hàng |
KX |
P. Dư Hàng |
Q. Lê Chân |
20° 50' 47'' |
106° 40' 28'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Chợ Hàng |
KX |
P. Dư Hàng Kênh |
Q. Lê Chân |
20° 50' 09'' |
106° 40' 33'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
chùa Phổ Chiếu |
KX |
P. Dư Hàng Kênh |
Q. Lê Chân |
20° 50' 36'' |
106° 40' 32'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Cơ sở Đảng CSVN 1936 - 1939 |
KX |
P. Dư Hàng Kênh |
Q. Lê Chân |
20° 50' 31'' |
106° 40' 52'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Công ty cổ phần May Đại Việt |
KX |
P. Dư Hàng Kênh |
Q. Lê Chân |
20° 50' 26'' |
106° 41' 12'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
đình Dư Hàng |
KX |
P. Dư Hàng Kênh |
Q. Lê Chân |
20° 50' 43'' |
106° 40' 29'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
đường Chợ Hàng |
KX |
P. Dư Hàng Kênh |
Q. Lê Chân |
|
|
20° 50' 42'' |
106° 41' 03'' |
20° 50' 12'' |
106° 40' 37'' |
F-48-82-A-d |
đường Chùa Hàng |
KX |
P. Dư Hàng Kênh |
Q. Lê Chân |
|
|
20° 51' 05'' |
106° 40' 31'' |
20° 50' 38'' |
106° 40' 24'' |
F-48-82-A-d |
đường Dân Lập |
KX |
P. Dư Hàng Kênh |
Q. Lê Chân |
|
|
20° 50' 27'' |
106° 41' 01'' |
20° 50' 19'' |
106° 41' 13'' |
F-48-82-A-d |
đường Hoàng Minh Thảo |
KX |
P. Dư Hàng Kênh |
Q. Lê Chân |
|
|
20° 50' 07'' |
106° 40' 38'' |
20° 50' 46'' |
106° 40' 08'' |
F-48-82-A-d |
đường Miếu Hai Xã |
KX |
P. Dư Hàng Kênh |
Q. Lê Chân |
|
|
20° 50' 52'' |
106° 40' 44'' |
20° 50' 12'' |
106° 40' 37'' |
F-48-82-A-d |
đường Nguyễn Văn Linh |
KX |
P. Dư Hàng Kênh |
Q. Lê Chân |
|
|
20° 50' 30'' |
106° 41' 32'' |
20° 50' 43'' |
106° 39' 25'' |
F-48-82-A-d |
Trường Đại học Dân lập Hải Phòng |
KX |
P. Dư Hàng Kênh |
Q. Lê Chân |
20° 50' 22'' |
106° 41' 09'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Trường Tiểu học Dư Hàng Kênh |
KX |
P. Dư Hàng Kênh |
Q. Lê Chân |
20° 50' 10'' |
106° 40' 54'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Trường Trung học cơ sở Dư Hàng Kênh |
KX |
P. Dư Hàng Kênh |
Q. Lê Chân |
20° 50' 13'' |
106° 40' 36'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
từ đường họ Dương |
KX |
P. Dư Hàng Kênh |
Q. Lê Chân |
20° 50' 13'' |
106° 40' 40'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
hồ Dư Hàng |
TV |
P. Dư Hàng Kênh |
Q. Lê Chân |
20° 50' 31'' |
106° 40' 28'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Công ty cổ phần Da giầy và Phát triển Hải Phòng |
KX |
P. Hàng Kênh |
Q. Lê Chân |
20° 50' 47'' |
106° 41' 02'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Đình Kênh |
KX |
P. Hàng Kênh |
Q. Lê Chân |
20° 50' 50'' |
106° 40' 56'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
đường Hàng Kênh |
KX |
P. Hàng Kênh |
Q. Lê Chân |
|
|
20° 51' 10'' |
106° 40' 59'' |
20° 50' 42'' |
106° 41' 03'' |
F-48-82-A-d |
đường Hồ Sen |
KX |
P. Hàng Kênh |
Q. Lê Chân |
|
|
20° 51' 07'' |
106° 40' 44'' |
20° 50' 40'' |
106° 40' 46'' |
F-48-82-A-d |
đường Nguyễn Công Trứ |
KX |
P. Hàng Kênh |
Q. Lê Chân |
|
|
20° 50' 55'' |
106° 41' 01'' |
20° 50' 49'' |
106° 40' 48'' |
F-48-82-A-d |
Trường Tiểu học Nguyễn Công Trứ |
KX |
P. Hàng Kênh |
Q. Lê Chân |
20° 50' 48'' |
106° 40' 53'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Trường Trung học cơ sở Hoàng Diệu |
KX |
P. Hàng Kênh |
Q. Lê Chân |
20° 50' 49'' |
106° 40' 58'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Trường Trung học cơ sở Trương Công Định |
KX |
P. Hàng Kênh |
Q. Lê Chân |
20° 50' 48'' |
106° 40' 51'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
chùa Dư Hàng |
KX |
P. Hồ Nam |
Q. Lê Chân |
20° 50' 54'' |
106° 40' 27'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
đường Cát Cụt |
KX |
P. Hồ Nam |
Q. Lê Chân |
|
|
20° 51' 05'' |
106° 40' 31'' |
20° 51' 21'' |
106° 40' 27'' |
F-48-82-A-d |
đường Chùa Hàng |
KX |
P. Hồ Nam |
Q. Lê Chân |
|
|
20° 51' 05'' |
106° 40' 31'' |
20° 50' 38'' |
106° 40' 24'' |
F-48-82-A-d |
phố Tô Hiệu |
KX |
P. Hồ Nam |
Q. Lê Chân |
|
|
20° 51' 01'' |
106° 40' 10'' |
20° 51' 11'' |
106° 41' 03'' |
F-48-82-A-d |
Trường Trung học cơ sở Tô Hiệu |
KX |
P. Hồ Nam |
Q. Lê Chân |
20° 51' 01'' |
106° 40' 18'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
tổ dân phố Số 5 |
DC |
P. Kênh Dương |
Q. Lê Chân |
20° 50' 02'' |
106° 41' 05'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
tổ dân phố Số 10 |
DC |
P. Kênh Dương |
Q. Lê Chân |
20° 50' 06'' |
106° 41' 31'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
tổ dân phố Số 11 |
DC |
P. Kênh Dương |
Q. Lê Chân |
20° 49' 52'' |
106° 41' 14'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
tổ dân phố Số 12 |
DC |
P. Kênh Dương |
Q. Lê Chân |
20° 50' 05'' |
106° 40' 35'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
đình Hào Khê |
KX |
P. Kênh Dương |
Q. Lê Chân |
20° 49' 57'' |
106° 41' 23'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
đường Bắc Sơn - Nam Hải |
KX |
P. Kênh Dương |
Q. Lê Chân |
|
|
20° 52' 18'' |
106° 34' 49'' |
20° 49' 51'' |
106° 41' 51'' |
F-48-82-A-d |
đường Nguyễn Bình |
KX |
P. Kênh Dương |
Q. Lê Chân |
|
|
20° 50' 27'' |
106° 41' 53'' |
20° 50' 14'' |
106° 41' 17'' |
F-48-82-A-d |
đường Nguyễn Văn Linh |
KX |
P. Kênh Dương |
Q. Lê Chân |
|
|
20° 50' 30'' |
106° 41' 32'' |
20° 50' 43'' |
106° 39' 25'' |
F-48-82-A-d |
đường Thiên Lôi |
KX |
P. Kênh Dương |
Q. Lê Chân |
|
|
20° 50' 32'' |
106° 39' 55'' |
20° 49' 46'' |
106° 41' 52'' |
F-48-82-A-d |
đường Võ Nguyên Giáp |
KX |
P. Kênh Dương |
Q. Lê Chân |
|
|
20° 50' 08'' |
106° 40' 53'' |
20° 49' 05'' |
106° 41' 43'' |
F-48-82-A-d |
phố Kênh Dương |
KX |
P. Kênh Dương |
Q. Lê Chân |
|
|
20° 50' 19'' |
106° 41' 13'' |
20° 50' 05'' |
106° 41' 26'' |
F-48-82-A-d |
phố Lạch Tray |
KX |
P. Kênh Dương |
Q. Lê Chân |
|
|
20° 51' 11'' |
106° 41' 03'' |
20° 49' 51'' |
106° 41' 51'' |
F-48-82-A-d |
phố Nguyễn Tất Tố |
KX |
P. Kênh Dương |
Q. Lê Chân |
|
|
20° 49' 56'' |
106° 41' 10'' |
20° 50' 07'' |
106° 41' 24'' |
F-48-82-A-d |
phố Trại Lẻ |
KX |
P. Kênh Dương |
Q. Lê Chân |
|
|
20° 50' 09'' |
106° 40' 57'' |
20° 49' 49'' |
106° 41' 16'' |
F-48-82-A-d |
Trường Cao đẳng Nghề Thuỷ sản Miền Bắc |
KX |
P. Kênh Dương |
Q. Lê Chân |
20° 49' 47'' |
106° 41' 29'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Trường Đại học Hàng Hải Việt Nam |
KX |
P. Kênh Dương |
Q. Lê Chân |
20° 50' 17'' |
106° 41' 36'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Trường Trung học phổ thông Dân lập Hàng Hải |
KX |
P. Kênh Dương |
Q. Lê Chân |
20° 50' 14'' |
106° 41' 37'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Viện Y học biển Việt Nam |
KX |
P. Kênh Dương |
Q. Lê Chân |
20° 49' 53'' |
106° 40' 59'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Bệnh viện Đa khoa Lê Chân |
KX |
P. Lam Sơn |
Q. Lê Chân |
20° 50' 59'' |
106° 39' 44'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Bệnh viện Mắt Hải Phòng |
KX |
P. Lam Sơn |
Q. Lê Chân |
20° 50' 49'' |
106° 39' 33'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
cầu An Dương |
KX |
P. Lam Sơn |
Q. Lê Chân |
20° 50' 58'' |
106° 39' 32'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
cầu An Đồng |
KX |
P. Lam Sơn |
Q. Lê Chân |
20° 50' 44'' |
106° 39' 23'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Cầu Quay |
KX |
P. Lam Sơn |
Q. Lê Chân |
20° 51' 16'' |
106° 39' 52'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
đường Lam Sơn |
KX |
P. Lam Sơn |
Q. Lê Chân |
|
|
20° 50' 56'' |
106° 39' 45'' |
20° 51' 12'' |
106° 39' 46'' |
F-48-82-A-d |
đường Nguyễn Công Hoà |
KX |
P. Lam Sơn |
Q. Lê Chân |
|
|
20° 50' 46'' |
106° 40' 08'' |
20° 50' 51'' |
106° 39' 30'' |
F-48-82-A-d |
đường Nguyên Hồng |
KX |
P. Lam Sơn |
Q. Lê Chân |
|
|
20° 51' 00'' |
106° 39' 35'' |
20° 50' 56'' |
106° 39' 42'' |
F-48-82-A-d |
đường Nguyễn Văn Linh |
KX |
P. Lam Sơn |
Q. Lê Chân |
|
|
20° 50' 30'' |
106° 41' 32'' |
20° 50' 43'' |
106° 39' 25'' |
F-48-82-A-d |
đường Tôn Đức Thắng |
KX |
P. Lam Sơn |
Q. Lê Chân |
|
|
20° 51' 01'' |
106° 40' 10'' |
20° 50' 58'' |
106° 39' 32'' |
F-48-82-A-d |
phố Đinh Nhu |
KX |
P. Lam Sơn |
Q. Lê Chân |
|
|
20° 50' 48'' |
106° 39' 27'' |
20° 50' 41'' |
106° 39' 41'' |
F-48-82-A-d |
phố Lán Bè |
KX |
P. Lam Sơn |
Q. Lê Chân |
|
|
20° 51' 14'' |
106° 39' 54'' |
20° 50' 43'' |
106° 39' 25'' |
F-48-82-A-d |
Trường Mầm non 1 - 6 |
KX |
P. Lam Sơn |
Q. Lê Chân |
20° 51' 09'' |
106° 39' 49'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Trường Tiểu học Nguyễn Đức Cảnh |
KX |
P. Lam Sơn |
Q. Lê Chân |
20° 51' 05'' |
106° 39' 51'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Trường Trung cấp Nghề Giao thông vận tải đường Thuỷ |
KX |
P. Lam Sơn |
Q. Lê Chân |
20° 50' 44'' |
106° 39' 31'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
kênh đào Thượng Lý |
TV |
P. Lam Sơn |
Q. Lê Chân |
|
|
20° 51' 13'' |
106° 39' 42'' |
20° 50' 42'' |
106° 39' 22'' |
F-48-82-A-d |
sông Lạch Tray |
TV |
P. Lam Sơn |
Q. Lê Chân |
|
|
20° 51' 20'' |
106° 29' 02'' |
20° 46' 40'' |
106° 45' 41'' |
F-48-82-A-d |
sông Tam Bạc |
TV |
P. Lam Sơn |
Q. Lê Chân |
|
|
20° 51' 40'' |
106° 38' 55'' |
20° 52' 02'' |
106° 40' 27'' |
F-48-82-A-d |
Cầu Niệm |
KX |
P. Nghĩa Xá |
Q. Lê Chân |
20° 50' 20'' |
106° 39' 44'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
chợ Đôn Niệm |
KX |
P. Nghĩa Xá |
Q. Lê Chân |
20° 50' 28'' |
106° 40' 03'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
đường Hoàng Minh Thảo |
KX |
P. Nghĩa Xá |
Q. Lê Chân |
|
|
20° 50' 07'' |
106° 40' 38'' |
20° 50' 46'' |
106° 40' 08'' |
F-48-82-A-d |
đường Nguyễn Văn Linh |
KX |
P. Nghĩa Xá |
Q. Lê Chân |
|
|
20° 50' 30'' |
106° 41' 32'' |
20° 50' 43'' |
106° 39' 25'' |
F-48-82-A-d |
đường Thiên Lôi |
KX |
P. Nghĩa Xá |
Q. Lê Chân |
|
|
20° 50' 32'' |
106° 39' 55'' |
20° 49' 46'' |
106° 41' 52'' |
F-48-82-A-d |
đường Trần Nguyên Hãn |
KX |
P. Nghĩa Xá |
Q. Lê Chân |
|
|
20° 50' 22'' |
106° 39' 47'' |
20° 51' 17'' |
106° 40' 06'' |
F-48-82-A-d |
phố Phạm Tử Nghi |
KX |
P. Nghĩa Xá |
Q. Lê Chân |
|
|
20° 50' 26'' |
106° 40' 02'' |
20° 50' 14'' |
106° 40' 02'' |
F-48-82-A-d |
phố Vũ Chí Thắng |
KX |
P. Nghĩa Xá |
Q. Lê Chân |
|
|
20° 50' 24'' |
106° 40' 22'' |
20° 50' 46'' |
106° 40' 07'' |
F-48-82-A-d |
Trường Tiểu học Trưng Vương |
KX |
P. Nghĩa Xá |
Q. Lê Chân |
20° 50' 42'' |
106° 40' 12'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Trường Trung học cơ sở Lê Chân |
KX |
P. Nghĩa Xá |
Q. Lê Chân |
20° 50' 35'' |
106° 40' 16'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
từ Chính Nghĩa Xá |
KX |
P. Nghĩa Xá |
Q. Lê Chân |
20° 50' 28'' |
106° 39' 57'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
sông Lạch Tray |
TV |
P. Nghĩa Xá |
Q. Lê Chân |
|
|
20° 51' 20'' |
106° 29' 02'' |
20° 46' 40'' |
106° 45' 41'' |
F-48-82-A-d |
Bệnh viện Phụ sản Quốc tế |
KX |
P. Niệm Nghĩa |
Q. Lê Chân |
20° 50' 35'' |
106° 39' 38'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Cầu Niệm |
KX |
P. Niệm Nghĩa |
Q. Lê Chân |
20° 50' 20'' |
106° 39' 44'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
đường Nguyễn Công Hoà |
KX |
P. Niệm Nghĩa |
Q. Lê Chân |
|
|
20° 50' 46'' |
106° 40' 08'' |
20° 50' 51'' |
106° 39' 30'' |
F-48-82-A-d |
đường Nguyễn Văn Linh |
KX |
P. Niệm Nghĩa |
Q. Lê Chân |
|
|
20° 50' 30'' |
106° 41' 32'' |
20° 50' 43'' |
106° 39' 25'' |
F-48-82-A-d |
đường Trần Nguyên Hãn |
KX |
P. Niệm Nghĩa |
Q. Lê Chân |
|
|
20° 50' 22'' |
106° 39' 47'' |
20° 51' 17'' |
106° 40' 06'' |
F-48-82-A-d |
miếu An Dương |
KX |
P. Niệm Nghĩa |
Q. Lê Chân |
20° 50' 40'' |
106° 40' 00'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
phố Đinh Nhu |
KX |
P. Niệm Nghĩa |
Q. Lê Chân |
|
|
20° 50' 48'' |
106° 39' 27'' |
20° 50' 41'' |
106° 39' 41'' |
F-48-82-A-d |
phố Phạm Hữu Điều |
KX |
P. Niệm Nghĩa |
Q. Lê Chân |
|
|
20° 50' 35'' |
106° 39' 58'' |
20° 50' 42'' |
106° 39' 46'' |
F-48-82-A-d |
Trường Tiểu học Võ Thị Sáu |
KX |
P. Niệm Nghĩa |
Q. Lê Chân |
20° 50' 42'' |
106° 39' 58'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Trường Trung học cơ sở Võ Thị Sáu |
KX |
P. Niệm Nghĩa |
Q. Lê Chân |
20° 50' 41'' |
106° 39' 58'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
sông Lạch Tray |
TV |
P. Niệm Nghĩa |
Q. Lê Chân |
|
|
20° 51' 20'' |
106° 29' 02'' |
20° 46' 40'' |
106° 45' 41'' |
F-48-82-A-d |
Bệnh viện Đa khoa Lê Chân |
KX |
P. Trại Cau |
Q. Lê Chân |
20° 51' 07'' |
106° 40' 43'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Chợ Con |
KX |
P. Trại Cau |
Q. Lê Chân |
20° 51' 05'' |
106° 40' 57'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
đường Chợ Con |
KX |
P. Trại Cau |
Q. Lê Chân |
|
|
20° 51' 04'' |
106° 41' 00'' |
20° 51' 03'' |
106° 40' 45'' |
F-48-82-A-d |
đường Chùa Hàng |
KX |
P. Trại Cau |
Q. Lê Chân |
|
|
20° 51' 05'' |
106° 40' 31'' |
20° 50' 38'' |
106° 40' 24'' |
F-48-82-A-d |
đường Hàng Kênh |
KX |
P. Trại Cau |
Q. Lê Chân |
|
|
20° 51' 10'' |
106° 40' 59'' |
20° 50' 42'' |
106° 41' 03'' |
F-48-82-A-d |
đường Hồ Sen |
KX |
P. Trại Cau |
Q. Lê Chân |
|
|
20° 51' 07'' |
106° 40' 44'' |
20° 50' 40'' |
106° 40' 46'' |
F-48-82-A-d |
đường Mê Linh |
KX |
P. Trại Cau |
Q. Lê Chân |
|
|
20° 51' 24'' |
106° 40' 41'' |
20° 51' 07'' |
106° 40' 44'' |
F-48-82-A-d |
phố Tô Hiệu |
KX |
P. Trại Cau |
Q. Lê Chân |
|
|
20° 51' 01'' |
106° 40' 10'' |
20° 51' 11'' |
106° 41' 03'' |
F-48-82-A-d |
Trường Tiểu học Lê Văn Tám |
KX |
P. Trại Cau |
Q. Lê Chân |
20° 51' 06'' |
106° 40' 51'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
chợ An Dương |
KX |
P. Trần Nguyên Hãn |
Q. Lê Chân |
20° 51' 03'' |
106° 40' 06'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
đường Hoàng Minh Thảo |
KX |
P. Trần Nguyên Hãn |
Q. Lê Chân |
|
|
20° 50' 07'' |
106° 40' 38'' |
20° 50' 46'' |
106° 40' 08'' |
F-48-82-A-d |
đường Nguyễn Công Hoà |
KX |
P. Trần Nguyên Hãn |
Q. Lê Chân |
|
|
20° 50' 46'' |
106° 40' 08'' |
20° 50' 51'' |
106° 39' 30'' |
F-48-82-A-d |
đường Tôn Đức Thắng |
KX |
P. Trần Nguyên Hãn |
Q. Lê Chân |
|
|
20° 51' 01'' |
106° 40' 10'' |
20° 50' 58'' |
106° 39' 32'' |
F-48-82-A-d |
đường Trần Nguyên Hãn |
KX |
P. Trần Nguyên Hãn |
Q. Lê Chân |
|
|
20° 50' 22'' |
106° 39' 47'' |
20° 51' 17'' |
106° 40' 06'' |
F-48-82-A-d |
phố Tô Hiệu |
KX |
P. Trần Nguyên Hãn |
Q. Lê Chân |
|
|
20° 51' 01'' |
106° 40' 10'' |
20° 51' 11'' |
106° 41' 03'' |
F-48-82-A-d |
Trường Cao đẳng Y tế Hải Phòng |
KX |
P. Trần Nguyên Hãn |
Q. Lê Chân |
20° 50' 51'' |
106° 40' 13'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo |
KX |
P. Trần Nguyên Hãn |
Q. Lê Chân |
20° 51' 03'' |
106° 40' 15'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
tổ dân phố Số 24 |
DC |
P. Vĩnh Niệm |
Q. Lê Chân |
20° 49' 35'' |
106° 40' 35'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
tổ dân phố Số 25 |
DC |
P. Vĩnh Niệm |
Q. Lê Chân |
20° 49' 32'' |
106° 40' 32'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
chùa Hải Ninh |
KX |
P. Vĩnh Niệm |
Q. Lê Chân |
20° 49' 56'' |
106° 40' 25'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
chùa Linh Quang |
KX |
P. Vĩnh Niệm |
Q. Lê Chân |
20° 50' 20'' |
106° 40' 00'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Cụm công nghiệp Vĩnh Niệm |
KX |
P. Vĩnh Niệm |
Q. Lê Chân |
20° 49' 50'' |
106° 40' 16'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
đình Niệm Nghĩa |
KX |
P. Vĩnh Niệm |
Q. Lê Chân |
20° 49' 59'' |
106° 40' 17'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
đường Bắc Sơn - Nam Hải |
KX |
P. Vĩnh Niệm |
Q. Lê Chân |
|
|
20° 52' 18'' |
106° 34' 49'' |
20° 49' 51'' |
106° 41' 51'' |
F-48-82-A-d |
đường Nguyễn Văn Linh |
KX |
P. Vĩnh Niệm |
Q. Lê Chân |
|
|
20° 50' 30'' |
106° 41' 32'' |
20° 50' 43'' |
106° 39' 25'' |
F-48-82-A-d |
đường Thiên Lôi |
KX |
P. Vĩnh Niệm |
Q. Lê Chân |
|
|
20° 50' 32'' |
106° 39' 55'' |
20° 49' 46'' |
106° 41' 52'' |
F-48-82-A-d |
đường Võ Nguyên Giáp |
KX |
P. Vĩnh Niệm |
Q. Lê Chân |
|
|
20° 50' 08'' |
106° 40' 53'' |
20° 49' 05'' |
106° 41' 43'' |
F-48-82-A-d |
lăng Đôn Nghĩa |
KX |
P. Vĩnh Niệm |
Q. Lê Chân |
20° 50' 17'' |
106° 39' 59'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
phố Nguyễn Sơn Hà |
KX |
P. Vĩnh Niệm |
Q. Lê Chân |
|
|
20° 50' 05'' |
106° 40' 15'' |
20° 49' 41'' |
106° 40' 15'' |
F-48-82-A-d |
phố Phạm Tử Nghi |
KX |
P. Vĩnh Niệm |
Q. Lê Chân |
|
|
20° 50' 26'' |
106° 40' 02'' |
20° 50' 14'' |
106° 40' 02'' |
F-48-82-A-d |
Trường Tiểu học Vĩnh Niệm |
KX |
P. Vĩnh Niệm |
Q. Lê Chân |
20° 49' 58'' |
106° 40' 33'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Trường Trung học cơ sở Vĩnh Niệm |
KX |
P. Vĩnh Niệm |
Q. Lê Chân |
20° 49' 43'' |
106° 40' 39'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
sông Lạch Tray |
TV |
P. Vĩnh Niệm |
Q. Lê Chân |
|
|
20° 51' 20'' |
106° 29' 02'' |
20° 46' 40'' |
106° 45' 41'' |
F-48-82-A-d |
Chợ Ga |
KX |
P. Cầu Đất |
Q. Ngô Quyền |
20° 51' 23'' |
106° 40' 58'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
đường Lương Khánh Thiện |
KX |
P. Cầu Đất |
Q. Ngô Quyền |
|
|
20° 51' 17'' |
106° 40' 55'' |
20° 51' 45'' |
106° 41' 25'' |
F-48-82-A-d |
đường Trần Phú |
KX |
P. Cầu Đất |
Q. Ngô Quyền |
|
|
20° 51' 25'' |
106° 40' 47'' |
20° 52' 00'' |
106° 41' 14'' |
F-48-82-A-d |
phố Cầu Đất |
KX |
P. Cầu Đất |
Q. Ngô Quyền |
|
|
20° 51' 25'' |
106° 40' 47'' |
20° 51' 11'' |
106° 41' 03'' |
F-48-82-A-d |
phố Hai Bà Trưng |
KX |
P. Cầu Đất |
Q. Ngô Quyền |
|
|
20° 51' 08'' |
106° 40' 08'' |
20° 51' 17'' |
106° 40' 55'' |
F-48-82-A-d |
phố Lê Lợi |
KX |
P. Cầu Đất |
Q. Ngô Quyền |
|
|
20° 51' 45'' |
106° 41' 38'' |
20° 51' 11'' |
106° 41' 03'' |
F-48-82-A-d |
phố Tô Hiệu |
KX |
P. Cầu Đất |
Q. Ngô Quyền |
|
|
20° 51' 01'' |
106° 40' 10'' |
20° 51' 11'' |
106° 41' 03'' |
F-48-82-A-d |
Trường Tiểu học Nguyễn Khuyến |
KX |
P. Cầu Đất |
Q. Ngô Quyền |
20° 51' 20'' |
106° 41' 01'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
đường Đà Nẵng |
KX |
P. Cầu Tre |
Q. Ngô Quyền |
|
|
20° 51' 45'' |
106° 41' 25'' |
20° 51' 43'' |
106° 43' 14'' |
F-48-82-A-d |
đường Lê Thánh Tông |
KX |
P. Cầu Tre |
Q. Ngô Quyền |
|
|
20° 52' 00'' |
106° 41' 14'' |
20° 51' 43'' |
106° 43' 14'' |
F-48-82-A-d |
Trường Tiểu học Thái Phiên |
KX |
P. Cầu Tre |
Q. Ngô Quyền |
20° 51' 38'' |
106° 42' 01'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Trường Tiểu học Trần Quốc Toản |
KX |
P. Cầu Tre |
Q. Ngô Quyền |
20° 51' 50'' |
106° 42' 13'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật và Công nghệ Hải Phòng |
KX |
P. Cầu Tre |
Q. Ngô Quyền |
20° 51' 39'' |
106° 42' 15'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Trường Trung học phổ thông Thái Phiên |
KX |
P. Cầu Tre |
Q. Ngô Quyền |
20° 51' 42'' |
106° 42' 15'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
tổ dân phố An Đà Ngoại 2 |
DC |
P. Đằng Giang |
Q. Ngô Quyền |
20° 50' 51'' |
106° 41' 45'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
tổ dân phố Tổ 4 - Nam Pháp 2 |
DC |
P. Đằng Giang |
Q. Ngô Quyền |
20° 50' 02'' |
106° 41' 52'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Bệnh viện Công An |
KX |
P. Đằng Giang |
Q. Ngô Quyền |
20° 50' 32'' |
106° 42' 04'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Bệnh viện Văn Cao |
KX |
P. Đằng Giang |
Q. Ngô Quyền |
20° 50' 08'' |
106° 42' 00'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Cầu Rào |
KX |
P. Đằng Giang |
Q. Ngô Quyền |
20° 49' 44'' |
106° 41' 51'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Cây đa 13 gốc |
KX |
P. Đằng Giang |
Q. Ngô Quyền |
20° 50' 26'' |
106° 42' 11'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
chợ Cầu Rào |
KX |
P. Đằng Giang |
Q. Ngô Quyền |
20° 49' 57'' |
106° 41' 49'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
chùa An Đà |
KX |
P. Đằng Giang |
Q. Ngô Quyền |
20° 51' 12'' |
106° 41' 29'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
chùa Phụng Pháp (chùa Bảo Quang) |
KX |
P. Đằng Giang |
Q. Ngô Quyền |
20° 50' 24'' |
106° 42' 01'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
đình Nam Pháp |
KX |
P. Đằng Giang |
Q. Ngô Quyền |
20° 49' 58'' |
106° 41' 50'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
đình Phụng Pháp |
KX |
P. Đằng Giang |
Q. Ngô Quyền |
20° 50' 23'' |
106° 42' 01'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
đường An Đà |
KX |
P. Đằng Giang |
Q. Ngô Quyền |
|
|
20° 50' 40'' |
106° 41' 27'' |
20° 50' 40'' |
106° 42' 19'' |
F-48-82-A-d |
đường Bắc Sơn - Nam Hải |
KX |
P. Đằng Giang |
Q. Ngô Quyền |
|
|
20° 52' 18'' |
106° 34' 49'' |
20° 49' 51'' |
106° 41' 51'' |
F-48-82-A-d |
đường Đông Khê |
KX |
P. Đằng Giang |
Q. Ngô Quyền |
|
|
20° 51' 20'' |
106° 41' 31'' |
20° 50' 49'' |
106° 42' 04'' |
F-48-82-A-d |
đường Lê Hồng Phong |
KX |
P. Đằng Giang |
Q. Ngô Quyền |
|
|
20° 51' 45'' |
106° 41' 38'' |
20° 49' 30'' |
106° 43' 31'' |
F-48-82-A-d |
đường Nguyễn Bình |
KX |
P. Đằng Giang |
Q. Ngô Quyền |
|
|
20° 50' 27'' |
106° 41' 53'' |
20° 50' 14'' |
106° 41' 17'' |
F-48-82-A-d |
đường Nguyễn Bỉnh Khiêm |
KX |
P. Đằng Giang |
Q. Ngô Quyền |
|
|
20° 50' 30'' |
106° 41' 32'' |
20° 51' 24'' |
106° 43' 41'' |
F-48-82-A-d |
đường Thiên Lôi |
KX |
P. Đằng Giang |
Q. Ngô Quyền |
|
|
20° 50' 32'' |
106° 39' 55'' |
20° 49' 46'' |
106° 41' 52'' |
F-48-82-A-d |
miếu An Đà |
KX |
P. Đằng Giang |
Q. Ngô Quyền |
20° 50' 57'' |
106° 41' 40'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
phố Lạch Tray |
KX |
P. Đằng Giang |
Q. Ngô Quyền |
|
|
20° 51' 11'' |
106° 41' 03'' |
20° 49' 51'' |
106° 41' 51'' |
F-48-82-A-d |
phố Văn Cao |
KX |
P. Đằng Giang |
Q. Ngô Quyền |
|
|
20° 50' 33'' |
106° 41' 51'' |
20° 49' 52'' |
106° 42' 05'' |
F-48-82-A-d |
siêu thị Big C |
KX |
P. Đằng Giang |
Q. Ngô Quyền |
20° 50' 46'' |
106° 42' 20'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
siêu thị PICO |
KX |
P. Đằng Giang |
Q. Ngô Quyền |
20° 50' 08'' |
106° 41' 45'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Trung tâm thương mại Thùy Dương Plaza |
KX |
P. Đằng Giang |
Q. Ngô Quyền |
20° 50' 50'' |
106° 42' 17'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Trường Đại học Hàng hải Việt Nam |
KX |
P. Đằng Giang |
Q. Ngô Quyền |
20° 49' 57'' |
106° 41' 43'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Trường Đại học Y Dược Hải Phòng |
KX |
P. Đằng Giang |
Q. Ngô Quyền |
20° 50' 40'' |
106° 41' 45'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Trường Tiểu học Đằng Giang |
KX |
P. Đằng Giang |
Q. Ngô Quyền |
20° 50' 47'' |
106° 41' 50'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Trường Trung học cơ sở An Đà |
KX |
P. Đằng Giang |
Q. Ngô Quyền |
20° 50' 51'' |
106° 41' 57'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Trường Trung học phổ thông Tư thục Marie Curie |
KX |
P. Đằng Giang |
Q. Ngô Quyền |
20° 50' 17'' |
106° 41' 45'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
hồ An Biên |
TV |
P. Đằng Giang |
Q. Ngô Quyền |
20° 51' 04'' |
106° 41' 30'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
sông Lạch Tray |
TV |
P. Đằng Giang |
Q. Ngô Quyền |
|
|
20° 51' 20'' |
106° 29' 02'' |
20° 46' 40'' |
106° 45' 41'' |
F-48-82-A-d |
tổ dân phố Số 6 |
DC |
P. Đông Khê |
Q. Ngô Quyền |
20° 51' 21'' |
106° 41' 50'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
tổ dân phố Số 30 |
DC |
P. Đông Khê |
Q. Ngô Quyền |
20° 51' 15'' |
106° 42' 11'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Bệnh viện Tâm thần Hải Phòng |
KX |
P. Đông Khê |
Q. Ngô Quyền |
20° 51' 05'' |
106° 41' 56'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
chợ Đông Khê |
KX |
P. Đông Khê |
Q. Ngô Quyền |
20° 50' 57'' |
106° 41' 53'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
chùa Đông Khê |
KX |
P. Đông Khê |
Q. Ngô Quyền |
20° 51' 13'' |
106° 41' 34'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Công ty cổ phần Hapaco |
KX |
P. Đông Khê |
Q. Ngô Quyền |
20° 51' 28'' |
106° 41' 54'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
đình Đông Khê |
KX |
P. Đông Khê |
Q. Ngô Quyền |
20° 51' 03'' |
106° 41' 46'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
đường An Đà |
KX |
P. Đông Khê |
Q. Ngô Quyền |
|
|
20° 50' 40'' |
106° 41' 27'' |
20° 50' 40'' |
106° 42' 19'' |
F-48-82-A-d |
đường Đông Khê |
KX |
P. Đông Khê |
Q. Ngô Quyền |
|
|
20° 51' 20'' |
106° 41' 31'' |
20° 50' 49'' |
106° 42' 04'' |
F-48-82-A-d |
đường Lê Hồng Phong |
KX |
P. Đông Khê |
Q. Ngô Quyền |
|
|
20° 51' 45'' |
106° 41' 38'' |
20° 49' 30'' |
106° 43' 31'' |
F-48-82-A-d |
siêu thị Điện máy Media Mart |
KX |
P. Đông Khê |
Q. Ngô Quyền |
20° 51' 27'' |
106° 41' 49'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
siêu thị Điện Ngũ Phúc |
KX |
P. Đông Khê |
Q. Ngô Quyền |
20° 51' 25'' |
106° 41' 56'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Trường Tiểu học Nguyễn Trãi |
KX |
P. Đông Khê |
Q. Ngô Quyền |
20° 51' 06'' |
106° 41' 59'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Bệnh viện Đại học Y Hải Phòng |
KX |
P. Đồng Quốc Bình |
Q. Ngô Quyền |
20° 50' 18'' |
106° 41' 41'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
chợ Đồng Quốc Bình |
KX |
P. Đồng Quốc Bình |
Q. Ngô Quyền |
20° 50' 21'' |
106° 41' 41'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Công ty cổ phần Vận tải biển Việt Nam |
KX |
P. Đồng Quốc Bình |
Q. Ngô Quyền |
20° 50' 14'' |
106° 41' 42'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
đường Nguyễn Bình |
KX |
P. Đồng Quốc Bình |
Q. Ngô Quyền |
|
|
20° 50' 27'' |
106° 41' 53'' |
20° 50' 14'' |
106° 41' 17'' |
F-48-82-A-d |
phố Lạch Tray |
KX |
P. Đồng Quốc Bình |
Q. Ngô Quyền |
|
|
20° 51' 11'' |
106° 41' 03'' |
20° 49' 51'' |
106° 41' 51'' |
F-48-82-A-d |
Trường Chính trị Tô Hiệu |
KX |
P. Đồng Quốc Bình |
Q. Ngô Quyền |
20° 50' 23'' |
106° 41' 33'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Trường Đại học Hải Phòng |
KX |
P. Đồng Quốc Bình |
Q. Ngô Quyền |
20° 50' 22'' |
106° 41' 27'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Trường Tiểu học Lê Hồng Phong |
KX |
P. Đồng Quốc Bình |
Q. Ngô Quyền |
20° 50' 19'' |
106° 41' 43'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Trường Trung học cơ sở Lê Hồng Phong |
KX |
P. Đồng Quốc Bình |
Q. Ngô Quyền |
20° 50' 19'' |
106° 41' 45'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
chùa Linh Quang |
KX |
P. Gia Viên |
Q. Ngô Quyền |
20° 51' 22'' |
106° 41' 27'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
chùa Vân Quang |
KX |
P. Gia Viên |
Q. Ngô Quyền |
20° 51' 25'' |
106° 41' 23'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
đình Gia Viên |
KX |
P. Gia Viên |
Q. Ngô Quyền |
20° 51' 24'' |
106° 41' 28'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
nhà Số 168 phố Lê Lợi |
KX |
P. Gia Viên |
Q. Ngô Quyền |
20° 51' 29'' |
106° 41' 21'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
nhà Số 174 gác 2 phố Lê Lợi |
KX |
P. Gia Viên |
Q. Ngô Quyền |
20° 51' 28'' |
106° 41' 20'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
nhà thờ An Hải |
KX |
P. Gia Viên |
Q. Ngô Quyền |
20° 51' 30'' |
106° 41' 26'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Phố Cấm |
KX |
P. Gia Viên |
Q. Ngô Quyền |
|
|
20° 51' 30'' |
106° 41' 22'' |
20° 51' 20'' |
106° 41' 31'' |
F-48-82-A-d |
phố Lê Lợi |
KX |
P. Gia Viên |
Q. Ngô Quyền |
|
|
20° 51' 45'' |
106° 41' 38'' |
20° 51' 11'' |
106° 41' 03'' |
F-48-82-A-d |
Trường Tiểu học Kim Đồng |
KX |
P. Gia Viên |
Q. Ngô Quyền |
20° 51' 30'' |
106° 41' 18'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Trường Trung học cơ sở Lý Tự Trọng |
KX |
P. Gia Viên |
Q. Ngô Quyền |
20° 51' 29'' |
106° 41' 41'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
chợ Đà Nẵng |
KX |
P. Lạc Viên |
Q. Ngô Quyền |
20° 51' 43'' |
106° 41' 52'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
chùa Lạc Viên |
KX |
P. Lạc Viên |
Q. Ngô Quyền |
20° 51' 49'' |
106° 41' 46'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Công ty trách nhiệm hữu hạn Công nghiệp Hoá chất Inchemco |
KX |
P. Lạc Viên |
Q. Ngô Quyền |
20° 51' 44'' |
106° 41' 44'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
đình Lạc Viên |
KX |
P. Lạc Viên |
Q. Ngô Quyền |
20° 51' 47'' |
106° 41' 53'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
đường Đà Nẵng |
KX |
P. Lạc Viên |
Q. Ngô Quyền |
|
|
20° 51' 45'' |
106° 41' 25'' |
20° 51' 43'' |
106° 43' 14'' |
F-48-82-A-d |
đường Lê Hồng Phong |
KX |
P. Lạc Viên |
Q. Ngô Quyền |
|
|
20° 51' 45'' |
106° 41' 38'' |
20° 49' 30'' |
106° 43' 31'' |
F-48-82-A-d |
đường Lê Lai |
KX |
P. Lạc Viên |
Q. Ngô Quyền |
|
|
20° 52' 27'' |
106° 42' 02'' |
20° 51' 45'' |
106° 41' 38'' |
F-48-82-A-d |
đường Máy Tơ |
KX |
P. Lạc Viên |
Q. Ngô Quyền |
|
|
20° 51' 57'' |
106° 41' 28'' |
20° 51' 52'' |
106° 41' 45'' |
F-48-82-A-d |
Trung tâm thương mại Cát Bi Plaza |
KX |
P. Lạc Viên |
Q. Ngô Quyền |
20° 51' 42'' |
106° 41' 43'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Trường Trung học cơ sở Đà Nẵng |
KX |
P. Lạc Viên |
Q. Ngô Quyền |
20° 51' 38'' |
106° 41' 59'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
chợ Đoàn Kết |
KX |
P. Lạch Tray |
Q. Ngô Quyền |
20° 50' 41'' |
106° 41' 30'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
đường An Đà |
KX |
P. Lạch Tray |
Q. Ngô Quyền |
|
|
20° 50' 40'' |
106° 41' 27'' |
20° 50' 40'' |
106° 42' 19'' |
F-48-82-A-d |
đường Nguyễn Bỉnh Khiêm |
KX |
P. Lạch Tray |
Q. Ngô Quyền |
|
|
20° 50' 30'' |
106° 41' 32'' |
20° 51' 24'' |
106° 43' 41'' |
F-48-82-A-d |
đường Nguyễn Văn Linh |
KX |
P. Lạch Tray |
Q. Ngô Quyền |
|
|
20° 50' 30'' |
106° 41' 32'' |
20° 50' 43'' |
106° 39' 25'' |
F-48-82-A-d |
khách sạn Nam Cường |
KX |
P. Lạch Tray |
Q. Ngô Quyền |
20° 51' 01'' |
106° 41' 17'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
nhà tưởng niệm Cụ Nguyễn Sơn Hà |
KX |
P. Lạch Tray |
Q. Ngô Quyền |
20° 51' 00'' |
106° 41' 18'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
phố Chu Văn An |
KX |
P. Lạch Tray |
Q. Ngô Quyền |
|
|
20° 51' 09'' |
106° 41' 23'' |
20° 51' 19'' |
106° 41' 10'' |
F-48-82-A-d |
phố Lạch Tray |
KX |
P. Lạch Tray |
Q. Ngô Quyền |
|
|
20° 51' 11'' |
106° 41' 03'' |
20° 49' 51'' |
106° 41' 51'' |
F-48-82-A-d |
phố Lê Lợi |
KX |
P. Lạch Tray |
Q. Ngô Quyền |
|
|
20° 51' 45'' |
106° 41' 38'' |
20° 51' 11'' |
106° 41' 03'' |
F-48-82-A-d |
phố Tô Hiệu |
KX |
P. Lạch Tray |
Q. Ngô Quyền |
|
|
20° 51' 01'' |
106° 40' 10'' |
20° 51' 11'' |
106° 41' 03'' |
F-48-82-A-d |
sân vận động Lạch Tray |
KX |
P. Lạch Tray |
Q. Ngô Quyền |
20° 51' 10'' |
106° 41' 13'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Trường Trung học cơ sở Nguyễn Đình Chiểu |
KX |
P. Lạch Tray |
Q. Ngô Quyền |
20° 51' 06'' |
106° 41' 08'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Trường Trung học phổ thông Dân lập Thăng Long |
KX |
P. Lạch Tray |
Q. Ngô Quyền |
20° 50' 35'' |
106° 41' 37'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
chùa Phổ Minh |
KX |
P. Lê Lợi |
Q. Ngô Quyền |
20° 51' 19'' |
106° 41' 14'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
phố Chu Văn An |
KX |
P. Lê Lợi |
Q. Ngô Quyền |
|
|
20° 51' 09'' |
106° 41' 23'' |
20° 51' 19'' |
106° 41' 10'' |
F-48-82-A-d |
phố Lê Lợi |
KX |
P. Lê Lợi |
Q. Ngô Quyền |
|
|
20° 51' 45'' |
106° 41' 38'' |
20° 51' 11'' |
106° 41' 03'' |
F-48-82-A-d |
Trường Tiểu học Chu Văn An |
KX |
P. Lê Lợi |
Q. Ngô Quyền |
20° 51' 12'' |
106° 41' 16'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Trường Trung học cơ sở Chu Văn An |
KX |
P. Lê Lợi |
Q. Ngô Quyền |
20° 51' 11'' |
106° 41' 18'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
hồ An Biên |
TV |
P. Lê Lợi |
Q. Ngô Quyền |
20° 51' 04'' |
106° 41' 30'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
toà nhà Ánh Dương |
DC |
P. Lương Khánh Thiện |
Q. Ngô Quyền |
20° 51' 31'' |
106° 41' 02'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
đường Lương Khánh Thiện |
KX |
P. Lương Khánh Thiện |
Q. Ngô Quyền |
|
|
20° 51' 17'' |
106° 40' 55'' |
20° 51' 45'' |
106° 41' 25'' |
F-48-82-A-d |
đường Trần Phú |
KX |
P. Lương Khánh Thiện |
Q. Ngô Quyền |
|
|
20° 51' 25'' |
106° 40' 47'' |
20° 52' 00'' |
106° 41' 14'' |
F-48-82-A-d |
ga Hải Phòng |
KX |
P. Lương Khánh Thiện |
Q. Ngô Quyền |
20° 51' 25'' |
106° 41' 11'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
toà nhà Khách Sạn 5 Sao |
KX |
P. Lương Khánh Thiện |
Q. Ngô Quyền |
20° 51' 38'' |
106° 41' 12'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Căng Máy Chai |
KX |
P. Máy Chai |
Q. Ngô Quyền |
20° 52' 27'' |
106° 42' 13'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
chợ Máy Chai |
KX |
P. Máy Chai |
Q. Ngô Quyền |
20° 52' 27'' |
106° 42' 05'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Chùa Đỏ |
KX |
P. Máy Chai |
Q. Ngô Quyền |
20° 52' 19'' |
106° 42' 03'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Công ty cổ phần Cảng Cửa Cấm Hải Phòng |
KX |
P. Máy Chai |
Q. Ngô Quyền |
20° 52' 20'' |
106° 42' 40'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Công ty cổ phần Công nghiệp tàu thuỷ Ngô Quyền |
KX |
P. Máy Chai |
Q. Ngô Quyền |
20° 42' 04'' |
106° 42' 43'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
đường Lê Lai |
KX |
P. Máy Chai |
Q. Ngô Quyền |
|
|
20° 52' 27'' |
106° 42' 02'' |
20° 51' 45'' |
106° 41' 38'' |
F-48-82-A-d |
đường Lê Thánh Tông |
KX |
P. Máy Chai |
Q. Ngô Quyền |
|
|
20° 52' 00'' |
106° 41' 14'' |
20° 51' 43'' |
106° 43' 14'' |
F-48-82-A-d |
đường Ngô Quyền |
KX |
P. Máy Chai |
Q. Ngô Quyền |
|
|
20° 52' 27'' |
106° 42' 02'' |
20° 51' 56'' |
106° 42' 54'' |
F-48-82-A-d |
đường Vạn Mỹ |
KX |
P. Máy Chai |
Q. Ngô Quyền |
|
|
20° 52' 03'' |
106° 42' 41'' |
20° 51' 44'' |
106° 42' 37'' |
F-48-82-A-d |
phà Máy Chai |
KX |
P. Máy Chai |
Q. Ngô Quyền |
20° 52' 43'' |
106° 42' 13'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-b |
Trường Công nhân kỹ thuật Hạ Long |
KX |
P. Máy Chai |
Q. Ngô Quyền |
20° 52' 19'' |
106° 41' 57'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Trường Tiểu học Nguyễn Du |
KX |
P. Máy Chai |
Q. Ngô Quyền |
20° 52' 17'' |
106° 42' 02'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Trường Trung học cơ sở Lạc Viên |
KX |
P. Máy Chai |
Q. Ngô Quyền |
20° 51' 58'' |
106° 41' 54'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Sông Cấm |
TV |
P. Máy Chai |
Q. Ngô Quyền |
|
|
20° 56' 52'' |
106° 35' 22'' |
20° 50' 58'' |
106° 45' 33'' |
F-48-82-A-b, F-48-82-A-d |
Bệnh viện Đa khoa Ngô Quyền |
KX |
P. Máy Tơ |
Q. Ngô Quyền |
20° 51' 40'' |
106° 41' 36'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
cảng Hải Phòng |
KX |
P. Máy Tơ |
Q. Ngô Quyền |
20° 52' 07'' |
106° 41' 25'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
đền Tiên Nga |
KX |
P. Máy Tơ |
Q. Ngô Quyền |
20° 51' 35'' |
106° 41' 29'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
đường Đà Nẵng |
KX |
P. Máy Tơ |
Q. Ngô Quyền |
|
|
20° 51' 45'' |
106° 41' 25'' |
20° 51' 43'' |
106° 43' 14'' |
F-48-82-A-d |
đường Điện Biên Phủ |
KX |
P. Máy Tơ |
Q. Ngô Quyền |
|
|
20° 51' 45'' |
106° 40' 39'' |
20° 51' 45'' |
106° 41' 25'' |
F-48-82-A-d |
đường Hoàng Diệu |
KX |
P. Máy Tơ |
Q. Ngô Quyền |
|
|
20° 51' 55'' |
106° 40' 54'' |
20° 52' 00'' |
106° 41' 14'' |
F-48-82-A-d |
đường Lê Hồng Phong |
KX |
P. Máy Tơ |
Q. Ngô Quyền |
|
|
20° 51' 45'' |
106° 41' 38'' |
20° 49' 30'' |
106° 43' 31'' |
F-48-82-A-d |
đường Lê Lai |
KX |
P. Máy Tơ |
Q. Ngô Quyền |
|
|
20° 52' 27'' |
106° 42' 02'' |
20° 51' 45'' |
106° 41' 38'' |
F-48-82-A-d |
đường Lê Thánh Tông |
KX |
P. Máy Tơ |
Q. Ngô Quyền |
|
|
20° 52' 00'' |
106° 41' 14'' |
20° 51' 43'' |
106° 43' 14'' |
F-48-82-A-d |
đường Lương Khánh Thiện |
KX |
P. Máy Tơ |
Q. Ngô Quyền |
|
|
20° 51' 17'' |
106° 40' 55'' |
20° 51' 45'' |
106° 41' 25'' |
F-48-82-A-d |
đường Máy Tơ |
KX |
P. Máy Tơ |
Q. Ngô Quyền |
|
|
20° 51' 57'' |
106° 41' 28'' |
20° 51' 52'' |
106° 41' 45'' |
F-48-82-A-d |
đường Trần Phú |
KX |
P. Máy Tơ |
Q. Ngô Quyền |
|
|
20° 51' 25'' |
106° 40' 47'' |
20° 52' 00'' |
106° 41' 14'' |
F-48-82-A-d |
phố Lê Lợi |
KX |
P. Máy Tơ |
Q. Ngô Quyền |
|
|
20° 51' 45'' |
106° 41' 38'' |
20° 51' 11'' |
106° 41' 03'' |
F-48-82-A-d |
phố Nguyễn Trãi |
KX |
P. Máy Tơ |
Q. Ngô Quyền |
|
|
20° 52' 05'' |
106° 41' 34'' |
20° 51' 45'' |
106° 41' 38'' |
F-48-82-A-d |
phố Trần Khánh Dư |
KX |
P. Máy Tơ |
Q. Ngô Quyền |
|
|
20° 51' 45'' |
106° 41' 25'' |
20° 52' 03'' |
106° 41' 25'' |
F-48-82-A-d |
siêu thị DAFUCO |
KX |
P. Máy Tơ |
Q. Ngô Quyền |
20° 52' 01'' |
106° 41' 24'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Trường Tiểu học Nguyễn Thượng Hiền |
KX |
P. Máy Tơ |
Q. Ngô Quyền |
20° 51' 55'' |
106° 41' 41'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Trường Trung học phổ thông Anhxtanh |
KX |
P. Máy Tơ |
Q. Ngô Quyền |
20° 52' 03'' |
106° 41' 38'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Sông Cấm |
TV |
P. Máy Tơ |
Q. Ngô Quyền |
|
|
20° 56' 52'' |
106° 35' 22'' |
20° 50' 58'' |
106° 45' 33'' |
F-48-82-A-d |
chùa Vĩnh Khánh |
KX |
P. Vạn Mỹ |
Q. Ngô Quyền |
20° 51' 24'' |
106° 42' 32'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
đường Đà Nẵng |
KX |
P. Vạn Mỹ |
Q. Ngô Quyền |
|
|
20° 51' 45'' |
106° 41' 25'' |
20° 51' 43'' |
106° 43' 14'' |
F-48-82-A-d |
đường Lê Thánh Tông |
KX |
P. Vạn Mỹ |
Q. Ngô Quyền |
|
|
20° 52' 00'' |
106° 41' 14'' |
20° 51' 43'' |
106° 43' 14'' |
F-48-82-A-d |
đường Ngô Quyền |
KX |
P. Vạn Mỹ |
Q. Ngô Quyền |
|
|
20° 52' 27'' |
106° 42' 02'' |
20° 51' 56'' |
106° 42' 54'' |
F-48-82-A-d |
đường Phủ Thượng Đoạn |
KX |
P. Vạn Mỹ |
Q. Ngô Quyền |
|
|
20° 51' 44'' |
106° 42' 47'' |
20° 51' 00'' |
106° 43' 05'' |
F-48-82-A-d |
đường Phương Lưu |
KX |
P. Vạn Mỹ |
Q. Ngô Quyền |
|
|
20° 51' 27'' |
106° 42' 35'' |
20° 50' 53'' |
106° 42' 54'' |
F-48-82-A-d |
đường Vạn Mỹ |
KX |
P. Vạn Mỹ |
Q. Ngô Quyền |
|
|
20° 52' 03'' |
106° 42' 41'' |
20° 51' 44'' |
106° 42' 37'' |
F-48-82-A-d |
Trường Tiểu học Quang Trung |
KX |
P. Vạn Mỹ |
Q. Ngô Quyền |
20° 51' 34'' |
106° 42' 23'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Trường Trung cấp Nghề Thuỷ sản Hải Phòng |
KX |
P. Vạn Mỹ |
Q. Ngô Quyền |
20° 51' 49'' |
106° 42' 28'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Trường Trung học cơ sở Quang Trung |
KX |
P. Vạn Mỹ |
Q. Ngô Quyền |
20° 51' 34'' |
106° 42' 25'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Sông Cấm |
TV |
P. Vạn Mỹ |
Q. Ngô Quyền |
|
|
20° 56' 52'' |
106° 35' 22'' |
20° 50' 58'' |
106° 45' 33'' |
F-48-82-A-d |
Tổ dân phố 1 |
DC |
TT. An Dương |
H. An Dương |
20° 52' 03'' |
106° 36' 47'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-c |
Tổ dân phố 2 |
DC |
TT. An Dương |
H. An Dương |
20° 52' 10'' |
106° 36' 36'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-c |
Tổ dân phố 3 |
DC |
TT. An Dương |
H. An Dương |
20° 51' 56'' |
106° 36' 10'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-c |
Tổ dân phố 4 |
DC |
TT. An Dương |
H. An Dương |
20° 51' 42'' |
106° 36' 41'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-c |
Tổ dân phố 5 |
DC |
TT. An Dương |
H. An Dương |
20° 51' 49'' |
106° 36' 51'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-c |
Tổ dân phố 6 |
DC |
TT. An Dương |
H. An Dương |
20° 51' 59'' |
106° 36' 56'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-c |
Tổ dân phố 7 |
DC |
TT. An Dương |
H. An Dương |
20° 51' 47'' |
106° 36' 34'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-c |
Tổ dân phố 8 |
DC |
TT. An Dương |
H. An Dương |
20° 51' 47'' |
106° 36' 06'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-c |
Bệnh viện Đa khoa An Dương |
KX |
TT. An Dương |
H. An Dương |
20° 51' 55'' |
106° 36' 17'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-c |
Chợ Rế |
KX |
TT. An Dương |
H. An Dương |
20° 52' 03'' |
106° 36' 49'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-c |
đình Đồng Giới |
KX |
TT. An Dương |
H. An Dương |
20° 51' 48'' |
106° 36' 36'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-c |
Đường tỉnh 351 |
KX |
TT. An Dương |
H. An Dương |
|
|
20° 48' 15'' |
106° 37' 26'' |
20° 53' 25'' |
106° 36' 11'' |
F-48-82-A-c |
Quốc lộ 17B |
KX |
TT. An Dương |
H. An Dương |
|
|
20° 52' 58'' |
106° 32' 40'' |
20° 51' 29'' |
106° 38' 59'' |
F-48-82-A-c |
Trường Tiểu học thị trấn An Dương |
KX |
TT. An Dương |
H. An Dương |
20° 51' 57'' |
106° 36' 33'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-c |
Trường Trung cấp Nghề An Dương |
KX |
TT. An Dương |
H. An Dương |
20° 52' 02'' |
106° 36' 44'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-c |
Trường Trung học cơ sở thị trấn An Dương |
KX |
TT. An Dương |
H. An Dương |
20° 51' 58'' |
106° 36' 32'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-c |
Trường Trung học phổ thông An Dương |
KX |
TT. An Dương |
H. An Dương |
20° 51' 56'' |
106° 36' 48'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-c |
Trường Trung học phổ thông An Hải |
KX |
TT. An Dương |
H. An Dương |
20° 51' 41'' |
106° 36' 41'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-c |
Trường Trung học phổ thông An Hải khu B |
KX |
TT. An Dương |
H. An Dương |
20° 51' 38'' |
106° 36' 45'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-c |
kênh trục chính Sông Rế (Sông Rế) |
TV |
TT. An Dương |
H. An Dương |
|
|
20° 52' 07'' |
106° 34' 42'' |
20° 51' 40'' |
106° 38' 55'' |
F-48-82-A-c |
Khu đô thị PG - xã An Đồng |
DC |
xã An Đồng |
H. An Dương |
20° 50' 48'' |
106° 39' 00'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
thôn An Dương |
DC |
xã An Đồng |
H. An Dương |
20° 51' 26'' |
106° 39' 09'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
thôn An Trang |
DC |
xã An Đồng |
H. An Dương |
20° 51' 01'' |
106° 39' 15'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
thôn Cái Tắt |
DC |
xã An Đồng |
H. An Dương |
20° 51' 24'' |
106° 38' 49'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
thôn Đại Lộ Tôn Đức Thắng |
DC |
xã An Đồng |
H. An Dương |
20° 51' 10'' |
106° 39' 18'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
thôn Đường 208 |
DC |
xã An Đồng |
H. An Dương |
20° 51' 20'' |
106° 39' 17'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
thôn Trang Quan |
DC |
xã An Đồng |
H. An Dương |
20° 50' 59'' |
106° 38' 53'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
thôn Văn Cú |
DC |
xã An Đồng |
H. An Dương |
20° 51' 20'' |
106° 37' 49'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
thôn Vân Tra |
DC |
xã An Đồng |
H. An Dương |
20° 51' 52'' |
106° 37' 33'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
thôn Vĩnh Khê |
DC |
xã An Đồng |
H. An Dương |
20° 51' 39'' |
106° 38' 05'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
cầu An Đồng |
KX |
xã An Đồng |
H. An Dương |
20° 50' 44'' |
106° 39' 23'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
cầu An Dương |
KX |
xã An Đồng |
H. An Dương |
20° 50' 58'' |
106° 39' 32'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
chợ An Đồng |
KX |
xã An Đồng |
H. An Dương |
20° 51' 09'' |
106° 39' 09'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
chùa Vân Tra |
KX |
xã An Đồng |
H. An Dương |
20° 51' 47'' |
106° 37' 25'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-c |
cống Cái Tắt |
KX |
xã An Đồng |
H. An Dương |
20° 51' 40'' |
106° 38' 55'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
đại lộ Tôn Đức Thắng |
KX |
xã An Đồng |
H. An Dương |
|
|
20° 50' 58'' |
106° 39' 32'' |
20° 52' 20'' |
106° 39' 07'' |
F-48-82-A-d |
đình An Dương Đoài |
KX |
xã An Đồng |
H. An Dương |
20° 51' 17'' |
106° 39' 07'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
đình Văn Cú |
KX |
xã An Đồng |
H. An Dương |
20° 51' 31'' |
106° 37' 43'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
đình Vân Tra |
KX |
xã An Đồng |
H. An Dương |
20° 51' 46'' |
106° 37' 46'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
đình Vĩnh Khê |
KX |
xã An Đồng |
H. An Dương |
20° 51' 30'' |
106° 38' 03'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Đường 208 |
KX |
xã An Đồng |
H. An Dương |
|
|
20° 51' 10'' |
106° 39' 38'' |
20° 51' 29'' |
106° 38' 59'' |
F-48-82-A-d |
nhà lưu niệm Lãnh tụ Nguyễn Đức Cảnh và Liệt sỹ Hồ Ngọc Lâm |
KX |
xã An Đồng |
H. An Dương |
20° 51' 13'' |
106° 39' 13'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Quốc lộ 17B |
KX |
xã An Đồng |
H. An Dương |
|
|
20° 52' 58'' |
106° 32' 40'' |
20° 51' 29'' |
106° 38' 59'' |
F-48-82-A-c, F-48-82-A-d |
Trường Cao đẳng Nghề Công nghiệp Hải Phòng |
KX |
xã An Đồng |
H. An Dương |
20° 51' 19'' |
106° 39' 05'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Trường Tiểu học An Đồng |
KX |
xã An Đồng |
H. An Dương |
20° 51' 26'' |
106° 38' 44'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Trường Trung học cơ sở An Đồng |
KX |
xã An Đồng |
H. An Dương |
20° 51' 24'' |
106° 38' 49'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Xí nghiệp Đường Sông |
KX |
xã An Đồng |
H. An Dương |
20° 50' 45'' |
106° 39' 09'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
kênh đào Thượng Lý |
TV |
xã An Đồng |
H. An Dương |
|
|
20° 51' 13'' |
106° 39' 42'' |
20° 50' 42'' |
106° 39' 22'' |
F-48-82-A-d |
kênh trục chính Sông Rế (Sông Rế) |
TV |
xã An Đồng |
H. An Dương |
|
|
20° 52' 07'' |
106° 34' 42'' |
20° 51' 40'' |
106° 38' 55'' |
F-48-82-A-c, F-48-82-A-d |
sông Lạch Tray |
TV |
xã An Đồng |
H. An Dương |
|
|
20° 51' 20'' |
106° 29' 02'' |
20° 46' 40'' |
106° 45' 41'' |
F-48-82-A-d |
sông Tam Bạc |
TV |
xã An Đồng |
H. An Dương |
|
|
20° 51' 40'' |
106° 38' 55'' |
20° 52' 02'' |
106° 40' 27'' |
F-48-82-A-d |
thôn Dưỡng Phú 1 |
DC |
xã An Hoà |
H. An Dương |
20° 53' 56'' |
106° 32' 26'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
thôn Dưỡng Phú 2 |
DC |
xã An Hoà |
H. An Dương |
20° 53' 43'' |
106° 32' 30'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
thôn Hà Nhuận 1 |
DC |
xã An Hoà |
H. An Dương |
20° 54' 18'' |
106° 32' 04'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
thôn Hà Nhuận 2 |
DC |
xã An Hoà |
H. An Dương |
20° 54' 09'' |
106° 32' 29'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
thôn Hà Nhuận 3 |
DC |
xã An Hoà |
H. An Dương |
20° 54' 13'' |
106° 32' 39'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
thôn Hà Nhuận 4 |
DC |
xã An Hoà |
H. An Dương |
20° 54' 08'' |
106° 32' 52'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
thôn Ngọ Dương 1 |
DC |
xã An Hoà |
H. An Dương |
20° 53' 14'' |
106° 32' 53'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
thôn Ngọ Dương 2 |
DC |
xã An Hoà |
H. An Dương |
20° 53' 12'' |
106° 33' 05'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
thôn Ngọ Dương 3 |
DC |
xã An Hoà |
H. An Dương |
20° 53' 01'' |
106° 32' 53'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
thôn Ngọ Dương 4 |
DC |
xã An Hoà |
H. An Dương |
20° 53' 02'' |
106° 33' 07'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
thôn Ngọ Dương 5 |
DC |
xã An Hoà |
H. An Dương |
20° 52' 51'' |
106° 33' 03'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
thôn Phú La |
DC |
xã An Hoà |
H. An Dương |
20° 53' 21'' |
106° 32' 27'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
thôn Tỉnh Thuỷ 1 |
DC |
xã An Hoà |
H. An Dương |
20° 52' 14'' |
106° 33' 03'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-c |
thôn Tỉnh Thuỷ 2 |
DC |
xã An Hoà |
H. An Dương |
20° 52' 01'' |
106° 32' 58'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-c |
Cầu Bồng |
KX |
xã An Hoà |
H. An Dương |
20° 55' 17'' |
106° 32' 19'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
chợ Ngọ Dương |
KX |
xã An Hoà |
H. An Dương |
20° 52' 54'' |
106° 33' 01'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
chùa Ngọ Dương |
KX |
xã An Hoà |
H. An Dương |
20° 53' 08'' |
106° 32' 53'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
đền Ngọ Dương |
KX |
xã An Hoà |
H. An Dương |
20° 53' 13'' |
106° 32' 46'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
đình Hà Nhuận |
KX |
xã An Hoà |
H. An Dương |
20° 54' 06'' |
106° 32' 38'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
Quốc lộ 17B |
KX |
xã An Hoà |
H. An Dương |
|
|
20° 52' 58'' |
106° 32' 40'' |
20° 51' 29'' |
106° 38' 59'' |
F-48-82-A-a |
Trường Tiểu học An Hoà |
KX |
xã An Hoà |
H. An Dương |
20° 53' 19'' |
106° 32' 51'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
Trường Tiểu học Hà Nhuận |
KX |
xã An Hoà |
H. An Dương |
20° 54' 12'' |
106° 32' 26'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
Trường Tiểu học Tỉnh Thuỷ |
KX |
xã An Hoà |
H. An Dương |
20° 52' 12'' |
106° 33' 04'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-c |
Trường Trung học cơ sở An Hoà |
KX |
xã An Hoà |
H. An Dương |
20° 53' 16'' |
106° 32' 49'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
kênh An Kim Hải (sông Văn Dương) |
TV |
xã An Hoà |
H. An Dương |
|
|
20° 55' 11'' |
106° 32' 21'' |
20° 52' 40'' |
106° 33' 00'' |
F-48-82-A-a |
kênh Hoà Phong (sông Ba Miếu) |
TV |
xã An Hoà |
H. An Dương |
|
|
20° 52' 40'' |
106° 33' 00'' |
20° 51' 28'' |
106° 33' 09'' |
F-48-82-A-a, F-48-82-A-c |
kênh Tân Hưng Hồng (Sông Dầu) |
TV |
xã An Hoà |
H. An Dương |
|
|
20° 55' 11'' |
106° 32' 21'' |
20° 52' 07'' |
106° 34' 43'' |
F-48-82-A-a |
sông Lạch Tray |
TV |
xã An Hoà |
H. An Dương |
|
|
20° 51' 20'' |
106° 29' 02'' |
20° 46' 40'' |
106° 45' 41'' |
F-48-82-A-c |
thôn Khánh Trịnh |
DC |
xã An Hồng |
H. An Dương |
20° 54' 04'' |
106° 36' 31'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
thôn Lê Lác I |
DC |
xã An Hồng |
H. An Dương |
20° 54' 29'' |
106° 36' 13'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
thôn Lê Lác II |
DC |
xã An Hồng |
H. An Dương |
20° 54' 35'' |
106° 36' 09'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
thôn Lê Sáng |
DC |
xã An Hồng |
H. An Dương |
20° 54' 52'' |
106° 35' 49'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
thôn Ngô Hùng |
DC |
xã An Hồng |
H. An Dương |
20° 55' 04'' |
106° 36' 39'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
thôn Ngô Yến |
DC |
xã An Hồng |
H. An Dương |
20° 54' 46'' |
106° 36' 33'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
thôn Phạm Dùng |
DC |
xã An Hồng |
H. An Dương |
20° 54' 26'' |
106° 36' 32'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
thôn Tất Xứng |
DC |
xã An Hồng |
H. An Dương |
20° 55' 04'' |
106° 36' 01'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
thôn Thuần Tỵ |
DC |
xã An Hồng |
H. An Dương |
20° 54' 36'' |
106° 35' 49'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
Cầu Kiền |
KX |
xã An Hồng |
H. An Dương |
20° 54' 52'' |
106° 37' 17'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
Công ty cổ phần Cơ khí đóng tàu Thuỷ sản Việt Nam |
KX |
xã An Hồng |
H. An Dương |
20° 53' 52'' |
106° 36' 56'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
Công ty cổ phần Cơ khí Thương mại và Xây dựng Hải Phòng |
KX |
xã An Hồng |
H. An Dương |
20° 54' 03'' |
106° 36' 56'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
Công ty cổ phần Đóng tàu Sông Cấm |
KX |
xã An Hồng |
H. An Dương |
20° 55' 15'' |
106° 36' 28'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
Công ty cổ phần Thép Vạn Lợi |
KX |
xã An Hồng |
H. An Dương |
20° 53' 56'' |
106° 36' 58'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
đền Vua Bà |
KX |
xã An Hồng |
H. An Dương |
20° 54' 32'' |
106° 36' 00'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
đền Vua Linh |
KX |
xã An Hồng |
H. An Dương |
20° 55' 10'' |
106° 36' 37'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
Đường tỉnh 351 |
KX |
xã An Hồng |
H. An Dương |
|
|
20° 55' 06'' |
106° 40' 23'' |
20° 54' 41'' |
106° 35' 06'' |
F-48-82-A-a |
Khu công nghiệp Nomura Hải Phòng |
KX |
xã An Hồng |
H. An Dương |
20° 54' 07'' |
106° 35' 26'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
Quốc lộ 10 |
KX |
xã An Hồng |
H. An Dương |
|
|
20° 39' 41'' |
106° 26' 16'' |
21° 00' 23'' |
106° 41' 03'' |
F-48-82-A-a |
Trường Tiểu học An Hồng |
KX |
xã An Hồng |
H. An Dương |
20° 54' 37'' |
106° 36' 15'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
Trường Trung học cơ sở An Hồng |
KX |
xã An Hồng |
H. An Dương |
20° 54' 40'' |
106° 36' 14'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
Sông Cấm |
TV |
xã An Hồng |
H. An Dương |
|
|
20° 56' 52'' |
106° 35' 22'' |
20° 50' 58'' |
106° 45' 33'' |
F-48-82-A-a |
thôn An Phong |
DC |
xã An Hưng |
H. An Dương |
20° 53' 38'' |
106° 35' 41'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
Thôn Bắc |
DC |
xã An Hưng |
H. An Dương |
20° 54' 37'' |
106° 35' 08'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
Thôn Đoài |
DC |
xã An Hưng |
H. An Dương |
20° 54' 49'' |
106° 35' 09'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
thôn Đồng Hải |
DC |
xã An Hưng |
H. An Dương |
20° 54' 08'' |
106° 36' 00'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
Thôn Hạ |
DC |
xã An Hưng |
H. An Dương |
20° 54' 26'' |
106° 35' 05'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
thôn Nam Bình |
DC |
xã An Hưng |
H. An Dương |
20° 54' 08'' |
106° 34' 44'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
thôn Nam Hoà |
DC |
xã An Hưng |
H. An Dương |
20° 54' 02'' |
106° 34' 57'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
thôn Thắng Lợi |
DC |
xã An Hưng |
H. An Dương |
20° 54' 23'' |
106° 34' 38'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
Thôn Thượng |
DC |
xã An Hưng |
H. An Dương |
20° 54' 17'' |
106° 34' 59'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
Chợ Hỗ |
KX |
xã An Hưng |
H. An Dương |
20° 54' 22'' |
106° 34' 30'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
đền thờ Phạm Thượng Quận |
KX |
xã An Hưng |
H. An Dương |
20° 54' 31'' |
106° 34' 58'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
đình Khinh Giao |
KX |
xã An Hưng |
H. An Dương |
20° 54' 22'' |
106° 34' 51'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
đường Hùng Vương |
KX |
xã An Hưng |
H. An Dương |
|
|
20° 51' 17'' |
106° 39' 52'' |
20° 53' 37'' |
106° 35' 31'' |
F-48-82-A-a |
Đường tỉnh 351 |
KX |
xã An Hưng |
H. An Dương |
|
|
20° 55' 06'' |
106° 40' 23'' |
20° 54' 41'' |
106° 35' 06'' |
F-48-82-A-a |
Khu công nghiệp Nomura Hải Phòng |
KX |
xã An Hưng |
H. An Dương |
20° 54' 07'' |
106° 35' 26'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
Quốc lộ 5 |
KX |
xã An Hưng |
H. An Dương |
|
|
20° 56' 42'' |
106° 32' 29'' |
20° 51' 58'' |
106° 38' 56'' |
F-48-82-A-a |
Quốc lộ 10 |
KX |
xã An Hưng |
H. An Dương |
|
|
20° 39' 41'' |
106° 26' 16'' |
21° 00' 23'' |
106° 41' 03'' |
F-48-82-A-a |
Trung tâm Đào tạo nghiệp vụ Bảo vệ |
KX |
xã An Hưng |
H. An Dương |
20° 53' 59'' |
106° 35' 01'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
Trường Mầm non An Hưng |
KX |
xã An Hưng |
H. An Dương |
20° 54' 09'' |
106° 35' 53'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
Trường Tiểu học An Hưng |
KX |
xã An Hưng |
H. An Dương |
20° 54' 07'' |
106° 35' 06'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
Trường Trung học cơ sở An Hưng |
KX |
xã An Hưng |
H. An Dương |
20° 54' 05'' |
106° 35' 01'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
Trường Trung học phổ thông Nguyễn Trãi |
KX |
xã An Hưng |
H. An Dương |
20° 54' 09'' |
106° 35' 09'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
Trường Trung học phổ thông Tân An |
KX |
xã An Hưng |
H. An Dương |
20° 54' 12'' |
106° 34' 25'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
Thôn 1 |
DC |
xã Bắc Sơn |
H. An Dương |
20° 52' 52'' |
106° 35' 20'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
Thôn 2 |
DC |
xã Bắc Sơn |
H. An Dương |
20° 52' 43'' |
106° 35' 23'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
Thôn 3 |
DC |
xã Bắc Sơn |
H. An Dương |
20° 52' 29'' |
106° 35' 47'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
Thôn 4 |
DC |
xã Bắc Sơn |
H. An Dương |
20° 52' 30'' |
106° 35' 16'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
Thôn 5 |
DC |
xã Bắc Sơn |
H. An Dương |
20° 52' 24'' |
106° 35' 01'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-c |
Thôn 6 |
DC |
xã Bắc Sơn |
H. An Dương |
20° 52' 36'' |
106° 35' 04'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
cầu Rế 2 |
KX |
xã Bắc Sơn |
H. An Dương |
20° 52' 09'' |
106° 34' 40'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-c |
cầu vượt Quán Toan |
KX |
xã Bắc Sơn |
H. An Dương |
20° 53' 11'' |
106° 35' 43'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
chùa Cao Linh |
KX |
xã Bắc Sơn |
H. An Dương |
20° 52' 56'' |
106° 35' 03'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
Đình Nam |
KX |
xã Bắc Sơn |
H. An Dương |
20° 52' 29'' |
106° 34' 55'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
đường Bắc Sơn - Nam Hải |
KX |
xã Bắc Sơn |
H. An Dương |
|
|
20° 52' 18'' |
106° 34' 49'' |
20° 49' 51'' |
106° 41' 51'' |
F-48-82-A-c |
Quốc lộ 5 |
KX |
xã Bắc Sơn |
H. An Dương |
|
|
20° 56' 42'' |
106° 32' 29'' |
20° 51' 58'' |
106° 38' 56'' |
F-48-82-A-a |
Quốc lộ 10 |
KX |
xã Bắc Sơn |
H. An Dương |
|
|
20° 39' 41'' |
106° 26' 16'' |
21° 00' 23'' |
106° 41' 03'' |
F-48-82-A-a, F-48-82-A-c |
Quốc lộ 17B |
KX |
xã Bắc Sơn |
H. An Dương |
|
|
20° 52' 58'' |
106° 32' 40'' |
20° 51' 29'' |
106° 38' 59'' |
F-48-82-A-c |
Trường Tiểu học Bắc Sơn |
KX |
xã Bắc Sơn |
H. An Dương |
20° 52' 34'' |
106° 35' 17'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
Trường Trung học cơ sở Bắc Sơn |
KX |
xã Bắc Sơn |
H. An Dương |
20° 52' 36'' |
106° 35' 16'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
kênh Tân Hưng Hồng (Sông Dầu) |
TV |
xã Bắc Sơn |
H. An Dương |
|
|
20° 55' 11'' |
106° 32' 21'' |
20° 52' 07'' |
106° 34' 43'' |
F-48-82-A-a, F-48-82-A-c |
kênh trục chính Sông Rế (Sông Rế) |
TV |
xã Bắc Sơn |
H. An Dương |
|
|
20° 52' 07'' |
106° 34' 42'' |
20° 51' 40'' |
106° 38' 55'' |
F-48-82-A-c |
thôn An Phú |
DC |
xã Đại Bản |
H. An Dương |
20° 55' 08'' |
106° 33' 50'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
thôn Đại Đồng |
DC |
xã Đại Bản |
H. An Dương |
20° 55' 19'' |
106° 34' 14'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
thôn Lê Xá |
DC |
xã Đại Bản |
H. An Dương |
20° 56' 02'' |
106° 35' 37'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
thôn Lực Nông |
DC |
xã Đại Bản |
H. An Dương |
20° 56' 00'' |
106° 33' 53'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
thôn Tân Thanh |
DC |
xã Đại Bản |
H. An Dương |
20° 55' 14'' |
106° 34' 02'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
thôn Tiên Nông |
DC |
xã Đại Bản |
H. An Dương |
20° 55' 16'' |
106° 33' 39'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
thôn Trại Kênh |
DC |
xã Đại Bản |
H. An Dương |
20° 56' 33'' |
106° 34' 10'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
thôn Văn Tiến |
DC |
xã Đại Bản |
H. An Dương |
20° 56' 10'' |
106° 35' 15'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
thôn Vụ Nông |
DC |
xã Đại Bản |
H. An Dương |
20° 55' 06'' |
106° 34' 07'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
thôn Xuyên Đông |
DC |
xã Đại Bản |
H. An Dương |
20° 55' 08'' |
106° 34' 34'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
Đình Đông |
KX |
xã Đại Bản |
H. An Dương |
20° 55' 19'' |
106° 34' 10'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
Đình Nước |
KX |
xã Đại Bản |
H. An Dương |
20° 55' 10'' |
106° 33' 54'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
đò Nống 1 |
KX |
xã Đại Bản |
H. An Dương |
20° 55' 58'' |
106° 33' 29'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
ga Dụ Nghĩa |
KX |
xã Đại Bản |
H. An Dương |
20° 55' 01'' |
106° 33' 45'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
Quốc lộ 5 |
KX |
xã Đại Bản |
H. An Dương |
|
|
20° 56' 42'' |
106° 32' 29'' |
20° 51' 58'' |
106° 38' 56'' |
F-48-82-A-a |
Trường Tiểu học Đại Bản I (Cơ sở 1) |
KX |
xã Đại Bản |
H. An Dương |
20° 55' 25'' |
106° 34' 00'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
Trường Tiểu học Đại Bản I (Cơ sở 2) |
KX |
xã Đại Bản |
H. An Dương |
20° 56' 02'' |
106° 33' 56'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
Trường Tiểu học Đại Bản II (Cơ sở 1) |
KX |
xã Đại Bản |
H. An Dương |
20° 55' 12'' |
106° 34' 18'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
Trường Tiểu học Đại Bản II (Cơ sở 2) |
KX |
xã Đại Bản |
H. An Dương |
20° 56' 09'' |
106° 35' 26'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
Trường Trung học cơ sở Đại Bản |
KX |
xã Đại Bản |
H. An Dương |
20° 55' 27'' |
106° 34' 06'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
Sông Cấm |
TV |
xã Đại Bản |
H. An Dương |
|
|
20° 56' 52'' |
106° 35' 22'' |
20° 50' 58'' |
106° 45' 33'' |
F-48-82-A-a |
sông Kinh Môn |
TV |
xã Đại Bản |
H. An Dương |
|
|
20° 56' 55'' |
106° 32' 39'' |
20° 56' 52'' |
106° 35' 22'' |
F-48-82-A-a |
thôn Chiến Thắng |
DC |
xã Đặng Cương |
H. An Dương |
20° 51' 02'' |
106° 35' 55'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-c |
thôn Dân Hạnh |
DC |
xã Đặng Cương |
H. An Dương |
20° 51' 16'' |
106° 36' 17'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-c |
thôn Đoàn Tiến |
DC |
xã Đặng Cương |
H. An Dương |
20° 51' 12'' |
106° 35' 37'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-c |
thôn Đồng Quang |
DC |
xã Đặng Cương |
H. An Dương |
20° 50' 45'' |
106° 36' 03'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-c |
thôn Hoà Nhất |
DC |
xã Đặng Cương |
H. An Dương |
20° 50' 53'' |
106° 36' 44'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-c |
thôn Nhất Trí |
DC |
xã Đặng Cương |
H. An Dương |
20° 50' 31'' |
106° 36' 31'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-c |
thôn Thành Công |
DC |
xã Đặng Cương |
H. An Dương |
20° 50' 25'' |
106° 36' 16'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-c |
thôn Tự Lập |
DC |
xã Đặng Cương |
H. An Dương |
20° 51' 10'' |
106° 36' 39'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-c |
cầu Đặng Cương |
KX |
xã Đặng Cương |
H. An Dương |
20° 50' 53'' |
106° 37' 02'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-c |
chợ Đặng Cương |
KX |
xã Đặng Cương |
H. An Dương |
20° 50' 53'' |
106° 35' 59'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-c |
đình Đồng Dụ |
KX |
xã Đặng Cương |
H. An Dương |
20° 51' 19'' |
106° 36' 26'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-c |
đình Tri Yếu |
KX |
xã Đặng Cương |
H. An Dương |
20° 50' 28'' |
106° 36' 06'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-c |
đường Bắc Sơn - Nam Hải |
KX |
xã Đặng Cương |
H. An Dương |
|
|
20° 52' 18'' |
106° 34' 49'' |
20° 49' 51'' |
106° 41' 51'' |
F-48-82-A-c |
Đường tỉnh 351 |
KX |
xã Đặng Cương |
H. An Dương |
|
|
20° 48' 15'' |
106° 37' 26'' |
20° 53' 25'' |
106° 36' 11'' |
F-48-82-A-c |
Trường Tiểu học Đặng Cương |
KX |
xã Đặng Cương |
H. An Dương |
20° 50' 58'' |
106° 36' 03'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-c |
Trường Trung học cơ sở Đặng Cương |
KX |
xã Đặng Cương |
H. An Dương |
20° 51' 02'' |
106° 36' 09'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-c |
thôn Bạch Mai |
DC |
xã Đồng Thái |
H. An Dương |
20° 51' 01'' |
106° 38' 00'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
thôn Hoàng Mai |
DC |
xã Đồng Thái |
H. An Dương |
20° 50' 15'' |
106° 38' 35'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
thôn Kiến Phong |
DC |
xã Đồng Thái |
H. An Dương |
20° 50' 53'' |
106° 37' 36'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
thôn Minh Kha |
DC |
xã Đồng Thái |
H. An Dương |
20° 51' 20'' |
106° 37' 03'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-c |
thôn Tê Chử |
DC |
xã Đồng Thái |
H. An Dương |
20° 50' 27'' |
106° 38' 13'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
thôn Văn Phong |
DC |
xã Đồng Thái |
H. An Dương |
20° 51' 31'' |
106° 37' 31'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
đình Hoàng Mai |
KX |
xã Đồng Thái |
H. An Dương |
20° 50' 11'' |
106° 38' 26'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
đình Kiến Phong |
KX |
xã Đồng Thái |
H. An Dương |
20° 50' 50'' |
106° 37' 34'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-c |
đình Minh Kha |
KX |
xã Đồng Thái |
H. An Dương |
20° 51' 18'' |
106° 37' 21'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-c |
đình Văn Phong |
KX |
xã Đồng Thái |
H. An Dương |
20° 51' 29'' |
106° 37' 31'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
đường Bắc Sơn - Nam Hải |
KX |
xã Đồng Thái |
H. An Dương |
|
|
20° 52' 18'' |
106° 34' 49'' |
20° 49' 51'' |
106° 41' 51'' |
F-48-82-A-d |
Đường tỉnh 351 |
KX |
xã Đồng Thái |
H. An Dương |
|
|
20° 48' 15'' |
106° 37' 26'' |
20° 53' 25'' |
106° 36' 11'' |
F-48-82-A-c |
Trường Tiểu học Đồng Thái |
KX |
xã Đồng Thái |
H. An Dương |
20° 50' 52'' |
106° 38' 02'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
Trường Trung học cơ sở Đồng Thái |
KX |
xã Đồng Thái |
H. An Dương |
20° 50' 54'' |
106° 38' 03'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
sông Lạch Tray |
TV |
xã Đồng Thái |
H. An Dương |
|
|
20° 51' 20'' |
106° 29' 02'' |
20° 46' 40'' |
106° 45' 41'' |
F-48-82-A-d |
thôn Đình Ngọ 1 |
DC |
xã Hồng Phong |
H. An Dương |
20° 53' 02'' |
106° 33' 23'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
thôn Đình Ngọ 2 |
DC |
xã Hồng Phong |
H. An Dương |
20° 53' 08'' |
106° 33' 32'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
thôn Đồng Xuân |
DC |
xã Hồng Phong |
H. An Dương |
20° 51' 45'' |
106° 33' 42'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-c |
thôn Hà Đỗ 1 |
DC |
xã Hồng Phong |
H. An Dương |
20° 53' 36'' |
106° 33' 57'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
thôn Hà Đỗ 2 |
DC |
xã Hồng Phong |
H. An Dương |
20° 53' 41'' |
106° 34' 04'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
thôn Hỗ Đông |
DC |
xã Hồng Phong |
H. An Dương |
20° 53' 59'' |
106° 33' 50'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
thôn Hoàng Lâu 1 |
DC |
xã Hồng Phong |
H. An Dương |
20° 52' 30'' |
106° 33' 50'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
thôn Hoàng Lâu 2 |
DC |
xã Hồng Phong |
H. An Dương |
20° 52' 18'' |
106° 34' 01'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-c |
xóm Ấp Phụng Dương |
DC |
xã Hồng Phong |
H. An Dương |
20° 52' 55'' |
106° 34' 26'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
Cầu Hỗ |
KX |
xã Hồng Phong |
H. An Dương |
20° 54' 01'' |
106° 34' 00'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
chợ Hoàng Lâu |
KX |
xã Hồng Phong |
H. An Dương |
20° 52' 32'' |
106° 34' 01'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
chùa Đình Ngọ |
KX |
xã Hồng Phong |
H. An Dương |
20° 53' 01'' |
106° 33' 16'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
đình Đình Ngọ |
KX |
xã Hồng Phong |
H. An Dương |
20° 53' 01'' |
106° 33' 17'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
đình Hà Đỗ |
KX |
xã Hồng Phong |
H. An Dương |
20° 53' 41'' |
106° 33' 42'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
đình Hỗ Đông |
KX |
xã Hồng Phong |
H. An Dương |
20° 53' 50'' |
106° 33' 44'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
đình Hoàng Lâu |
KX |
xã Hồng Phong |
H. An Dương |
20° 52' 26'' |
106° 34' 19'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-c |
Khu công nghiệp Tràng Duệ |
KX |
xã Hồng Phong |
H. An Dương |
20° 51' 54'' |
106° 33' 56'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-c |
Quốc lộ 17B |
KX |
xã Hồng Phong |
H. An Dương |
|
|
20° 52' 58'' |
106° 32' 40'' |
20° 51' 29'' |
106° 38' 59'' |
F-48-82-A-a, F-48-82-A-c |
Trường Tiểu học Hồng Phong (Cơ sở 1) |
KX |
xã Hồng Phong |
H. An Dương |
20° 52' 35'' |
106° 33' 44'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
Trường Tiểu học Hồng Phong (Cơ sở 2) |
KX |
xã Hồng Phong |
H. An Dương |
20° 52' 54'' |
106° 33' 31'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
Trường Tiểu học Hồng Phong (Cơ sở 3) |
KX |
xã Hồng Phong |
H. An Dương |
20° 53' 30'' |
106° 33' 47'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
Trường Trung học cơ sở Hồng Phong |
KX |
xã Hồng Phong |
H. An Dương |
20° 52' 49'' |
106° 33' 26'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
kênh Hoà Phong (sông Ba Miếu) |
TV |
xã Hồng Phong |
H. An Dương |
|
|
20° 52' 40'' |
106° 33' 00'' |
20° 51' 28'' |
106° 33' 09'' |
F-48-82-A-a, F-48-82-A-c |
kênh Tân Hưng Hồng (Sông Dầu) |
TV |
xã Hồng Phong |
H. An Dương |
|
|
20° 55' 11'' |
106° 32' 21'' |
20° 52' 07'' |
106° 34' 43'' |
F-48-82-A-a |
sông Lạch Tray |
TV |
xã Hồng Phong |
H. An Dương |
|
|
20° 51' 20'' |
106° 29' 02'' |
20° 46' 40'' |
106° 45' 41'' |
F-48-82-A-c |
thôn Đào Yêu |
DC |
xã Hồng Thái |
H. An Dương |
20° 49' 27'' |
106° 37' 05'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-c |
thôn Hy Tái |
DC |
xã Hồng Thái |
H. An Dương |
20° 50' 32'' |
106° 37' 15'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-c |
thôn Kiều Đông |
DC |
xã Hồng Thái |
H. An Dương |
20° 49' 48'' |
106° 37' 29'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-c |
thôn Kiều Trung |
DC |
xã Hồng Thái |
H. An Dương |
20° 50' 05'' |
106° 37' 09'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-c |
thôn Tiên Sa |
DC |
xã Hồng Thái |
H. An Dương |
20° 49' 40'' |
106° 37' 46'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
thôn Xích Thổ |
DC |
xã Hồng Thái |
H. An Dương |
20° 50' 08'' |
106° 38' 03'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
thôn Xóm Mới |
DC |
xã Hồng Thái |
H. An Dương |
20° 49' 16'' |
106° 37' 11'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-c |
cầu Hy Tái |
KX |
xã Hồng Thái |
H. An Dương |
20° 50' 16'' |
106° 37' 16'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-c |
chùa Kiều Trung |
KX |
xã Hồng Thái |
H. An Dương |
20° 50' 12'' |
106° 36' 46'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-c |
chùa Xích Thổ |
KX |
xã Hồng Thái |
H. An Dương |
20° 50' 04'' |
106° 38' 01'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
đền Kiều Đông |
KX |
xã Hồng Thái |
H. An Dương |
20° 49' 59'' |
106° 37' 29'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-c |
đình Kiều Trung |
KX |
xã Hồng Thái |
H. An Dương |
20° 50' 10'' |
106° 36' 53'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-c |
đình Xích Thổ |
KX |
xã Hồng Thái |
H. An Dương |
20° 50' 03'' |
106° 38' 01'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-d |
đường Bắc Sơn - Nam Hải |
KX |
xã Hồng Thái |
H. An Dương |
|
|
20° 52' 18'' |
106° 34' 49'' |
20° 49' 51'' |
106° 41' 51'' |
F-48-82-A-c, F-48-82-A-d |
Đường tỉnh 351 |
KX |
xã Hồng Thái |
H. An Dương |
|
|
20° 48' 15'' |
106° 37' 26'' |
20° 53' 25'' |
106° 36' 11'' |
F-48-82-A-c |
Trường Cao đẳng Nghề Giao thông Vận tải Trung ương II |
KX |
xã Hồng Thái |
H. An Dương |
20° 49' 08'' |
106° 37' 09'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-c |
Trường Tiểu học Hồng Thái |
KX |
xã Hồng Thái |
H. An Dương |
20° 49' 56'' |
106° 37' 18'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-c |
Trường Trung học cơ sở Hồng Thái |
KX |
xã Hồng Thái |
H. An Dương |
20° 49' 57'' |
106° 37' 26'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-c |
sông Lạch Tray |
TV |
xã Hồng Thái |
H. An Dương |
|
|
20° 51' 20'' |
106° 29' 02'' |
20° 46' 40'' |
106° 45' 41'' |
F-48-82-A-c, F-48-82-A-d |
thôn Trạm Bạc |
DC |
xã Lê Lợi |
H. An Dương |
20° 51' 16'' |
106° 34' 12'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-c |
thôn Xóm 1 |
DC |
xã Lê Lợi |
H. An Dương |
20° 51' 35'' |
106° 35' 14'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-c |
thôn Xóm 2 |
DC |
xã Lê Lợi |
H. An Dương |
20° 51' 37'' |
106° 34' 58'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-c |
thôn Xóm 3 |
DC |
xã Lê Lợi |
H. An Dương |
20° 51' 30'' |
106° 35' 08'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-c |
thôn Xóm 4 |
DC |
xã Lê Lợi |
H. An Dương |
20° 51' 27'' |
106° 34' 54'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-c |
thôn Xóm 5 |
DC |
xã Lê Lợi |
H. An Dương |
20° 51' 50'' |
106° 34' 56'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-c |
thôn Xóm Đông |
DC |
xã Lê Lợi |
H. An Dương |
20° 51' 27'' |
106° 36' 07'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-c |
thôn Xóm Giữa |
DC |
xã Lê Lợi |
H. An Dương |
20° 51' 37'' |
106° 35' 43'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-c |
thôn Xóm Ngoài |
DC |
xã Lê Lợi |
H. An Dương |
20° 51' 40'' |
106° 35' 30'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-c |
cầu Trạm Bạc |
KX |
xã Lê Lợi |
H. An Dương |
20° 50' 56'' |
106° 33' 45'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-c |
đình Trạm Bạc |
KX |
xã Lê Lợi |
H. An Dương |
20° 51' 18'' |
106° 34' 18'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-c |
đình Tràng Duệ |
KX |
xã Lê Lợi |
H. An Dương |
20° 51' 33'' |
106° 34' 56'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-c |
đường Bắc Sơn - Nam Hải |
KX |
xã Lê Lợi |
H. An Dương |
|
|
20° 52' 18'' |
106° 34' 49'' |
20° 49' 51'' |
106° 41' 51'' |
F-48-82-A-c |
Khu công nghiệp Tràng Duệ |
KX |
xã Lê Lợi |
H. An Dương |
20° 51' 54'' |
106° 33' 56'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-c |
lăng mộ Ngài Tị Tổ họ Nguyễn Đình, Nguyễn Khoa |
KX |
xã Lê Lợi |
H. An Dương |
20° 51' 18'' |
106° 34' 19'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-c |
miếu Lương Quy |
KX |
xã Lê Lợi |
H. An Dương |
20° 51' 43'' |
106° 35' 29'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-c |
Quốc lộ 10 |
KX |
xã Lê Lợi |
H. An Dương |
|
|
20° 39' 41'' |
106° 26' 16'' |
21° 00' 23'' |
106° 41' 03'' |
F-48-82-A-c |
Quốc lộ 17B |
KX |
xã Lê Lợi |
H. An Dương |
|
|
20° 52' 58'' |
106° 32' 40'' |
20° 51' 29'' |
106° 38' 59'' |
F-48-82-A-c |
Trường Mầm non Lê Lợi |
KX |
xã Lê Lợi |
H. An Dương |
20° 51' 35'' |
106° 34' 49'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-c |
Trường Tiểu học Lê Lợi |
KX |
xã Lê Lợi |
H. An Dương |
20° 51' 49'' |
106° 35' 21'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-c |
Trường Trung học cơ sở Lê Lợi |
KX |
xã Lê Lợi |
H. An Dương |
20° 51' 49'' |
106° 35' 23'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-c |
kênh trục chính Sông Rế (Sông Rế) |
TV |
xã Lê Lợi |
H. An Dương |
|
|
20° 52' 07'' |
106° 34' 42'' |
20° 51' 40'' |
106° 38' 55'' |
F-48-82-A-c |
sông Lạch Tray |
TV |
xã Lê Lợi |
H. An Dương |
|
|
20° 51' 20'' |
106° 29' 02'' |
20° 46' 40'' |
106° 45' 41'' |
F-48-82-A-c |
Thôn Cữ |
DC |
xã Lê Thiện |
H. An Dương |
20° 54' 54'' |
106° 32' 52'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
thôn Dụ Nghĩa 1 |
DC |
xã Lê Thiện |
H. An Dương |
20° 54' 33'' |
106° 34' 02'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
thôn Dụ Nghĩa 2 |
DC |
xã Lê Thiện |
H. An Dương |
20° 54' 37'' |
106° 33' 51'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
thôn Dụ Nghĩa 3 |
DC |
xã Lê Thiện |
H. An Dương |
20° 54' 45'' |
106° 33' 36'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
thôn Dụ Nghĩa 4 |
DC |
xã Lê Thiện |
H. An Dương |
20° 54' 40'' |
106° 33' 21'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
thôn Kim Sơn |
DC |
xã Lê Thiện |
H. An Dương |
20° 56' 10'' |
106° 32' 41'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
thôn Phí Xá |
DC |
xã Lê Thiện |
H. An Dương |
20° 55' 42'' |
106° 33' 06'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
Công ty cổ phần Tàu thuỷ Đông Á |
KX |
xã Lê Thiện |
H. An Dương |
20° 56' 12'' |
106° 33' 00'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
Đình Cữ |
KX |
xã Lê Thiện |
H. An Dương |
20° 54' 55'' |
106° 32' 52'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
đình Dụ Nghĩa |
KX |
xã Lê Thiện |
H. An Dương |
20° 54' 39'' |
106° 33' 41'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
đò Nống 2 |
KX |
xã Lê Thiện |
H. An Dương |
20° 56' 09'' |
106° 33' 13'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
Quốc lộ 5 |
KX |
xã Lê Thiện |
H. An Dương |
|
|
20° 56' 42'' |
106° 32' 29'' |
20° 51' 58'' |
106° 38' 56'' |
F-48-82-A-a |
Trường Tiểu học Lê Thiện (khu vực 1) |
KX |
xã Lê Thiện |
H. An Dương |
20° 55' 32'' |
106° 33' 07'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
Trường Tiểu học Lê Thiện (khu vực 2) |
KX |
xã Lê Thiện |
H. An Dương |
20° 54' 53'' |
106° 33' 04'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
Trường Tiểu học Lê Thiện (khu vực 3) |
KX |
xã Lê Thiện |
H. An Dương |
20° 54' 36'' |
106° 33' 42'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
Trường Trung học cơ sở Lê Thiện |
KX |
xã Lê Thiện |
H. An Dương |
20° 55' 40'' |
106° 33' 11'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
kênh An Kim Hải (sông Văn Dương) |
TV |
xã Lê Thiện |
H. An Dương |
|
|
20° 56' 19'' |
106° 32' 27'' |
20° 55' 11'' |
106° 32' 21'' |
F-48-82-A-a |
kênh Tân Hưng Hồng (Sông Dầu) |
TV |
xã Lê Thiện |
H. An Dương |
|
|
20° 55' 11'' |
106° 32' 21'' |
20° 52' 07'' |
106° 34' 43'' |
F-48-82-A-a |
sông Kinh Thầy |
TV |
xã Lê Thiện |
H. An Dương |
|
|
21° 00' 16'' |
106° 33' 16'' |
20° 56' 52'' |
106° 35' 22'' |
F-48-82-A-a |
thôn Cách Hạ |
DC |
xã Nam Sơn |
H. An Dương |
20° 52' 24'' |
106° 36' 23'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-c |
thôn Cách Thượng |
DC |
xã Nam Sơn |
H. An Dương |
20° 53' 03'' |
106° 36' 05'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
thôn Cống Mỹ |
DC |
xã Nam Sơn |
H. An Dương |
20° 52' 57'' |
106° 36' 40'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
thôn Lương Quán |
DC |
xã Nam Sơn |
H. An Dương |
20° 52' 32'' |
106° 36' 47'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
thôn Mỹ Tranh |
DC |
xã Nam Sơn |
H. An Dương |
20° 52' 35'' |
106° 37' 06'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
thôn Quỳnh Hoàng |
DC |
xã Nam Sơn |
H. An Dương |
20° 52' 31'' |
106° 36' 07'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
Cầu Cách |
KX |
xã Nam Sơn |
H. An Dương |
20° 53' 22'' |
106° 35' 45'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
cầu vượt Quán Toan |
KX |
xã Nam Sơn |
H. An Dương |
20° 53' 11'' |
106° 35' 43'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
chùa Cống Mỹ |
KX |
xã Nam Sơn |
H. An Dương |
20° 52' 48'' |
106° 36' 32'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
đình Cách Hạ |
KX |
xã Nam Sơn |
H. An Dương |
20° 52' 27'' |
106° 36' 24'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-c |
đình Cách Thượng |
KX |
xã Nam Sơn |
H. An Dương |
20° 53' 06'' |
106° 36' 06'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
đình Cống Mỹ |
KX |
xã Nam Sơn |
H. An Dương |
20° 52' 58'' |
106° 36' 43'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
đình Mỹ Tranh |
KX |
xã Nam Sơn |
H. An Dương |
20° 52' 37'' |
106° 37' 03'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
Đình Nam |
KX |
xã Nam Sơn |
H. An Dương |
20° 52' 27'' |
106° 36' 48'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-c |
đình Quỳnh Hoàng |
KX |
xã Nam Sơn |
H. An Dương |
20° 52' 31'' |
106° 35' 59'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
Đình Thượng |
KX |
xã Nam Sơn |
H. An Dương |
20° 52' 37'' |
106° 36' 40'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
Đường tỉnh 351 |
KX |
xã Nam Sơn |
H. An Dương |
|
|
20° 48' 15'' |
106° 37' 26'' |
20° 53' 25'' |
106° 36' 11'' |
F-48-82-A-a, F-48-82-A-c |
đường Trương Văn Lực |
KX |
xã Nam Sơn |
H. An Dương |
|
|
20° 52' 29'' |
106° 36' 45'' |
20° 52' 14'' |
106° 38' 09'' |
F-48-82-A-a, F-48-82-A-c |
ga Vật Cách Thượng |
KX |
xã Nam Sơn |
H. An Dương |
20° 53' 06'' |
106° 36' 12'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
Quốc lộ 5 |
KX |
xã Nam Sơn |
H. An Dương |
|
|
20° 56' 42'' |
106° 32' 29'' |
20° 51' 58'' |
106° 38' 56'' |
F-48-82-A-a |
Quốc lộ 10 |
KX |
xã Nam Sơn |
H. An Dương |
|
|
20° 39' 41'' |
106° 26' 16'' |
21° 00' 23'' |
106° 41' 03'' |
F-48-82-A-a |
Trường Cao đẳng Nghề Du lịch Hải Phòng |
KX |
xã Nam Sơn |
H. An Dương |
20° 52' 50'' |
106° 36' 17'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
Trường Tiểu học Nam Sơn |
KX |
xã Nam Sơn |
H. An Dương |
20° 52' 29'' |
106° 36' 24'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
Trường Trung học cơ sở Nam Sơn |
KX |
xã Nam Sơn |
H. An Dương |
20° 52' 31'' |
106° 36' 23'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
kênh trục chính Sông Rế (Sông Rế) |
TV |
xã Nam Sơn |
H. An Dương |
|
|
20° 52' 07'' |
106° 34' 42'' |
20° 51' 40'' |
106° 38' 55'' |
F-48-82-A-c |
thôn Kiều Hạ 1 |
DC |
xã Quốc Tuấn |
H. An Dương |
20° 49' 52'' |
106° 35' 51'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-c |
thôn Kiều Hạ 2 |
DC |
xã Quốc Tuấn |
H. An Dương |
20° 49' 54'' |
106° 36' 19'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-c |
thôn Kiều Thượng |
DC |
xã Quốc Tuấn |
H. An Dương |
20° 50' 49'' |
106° 35' 41'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-c |
thôn Nhu Kiều |
DC |
xã Quốc Tuấn |
H. An Dương |
20° 50' 48'' |
106° 35' 14'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-c |
thôn Văn Xá |
DC |
xã Quốc Tuấn |
H. An Dương |
20° 50' 05'' |
106° 35' 29'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-c |
Xóm 1 |
DC |
xã Quốc Tuấn |
H. An Dương |
20° 50' 06'' |
106° 36' 30'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-c |
chùa Kiều Hạ |
KX |
xã Quốc Tuấn |
H. An Dương |
20° 49' 40'' |
106° 36' 08'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-c |
đình Kiều Hạ |
KX |
xã Quốc Tuấn |
H. An Dương |
20° 49' 42'' |
106° 36' 01'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-c |
đình Nhu Kiều |
KX |
xã Quốc Tuấn |
H. An Dương |
20° 50' 54'' |
106° 35' 31'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-c |
đình Nhu Thượng |
KX |
xã Quốc Tuấn |
H. An Dương |
20° 50' 46'' |
106° 35' 37'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-c |
đình Văn Xá |
KX |
xã Quốc Tuấn |
H. An Dương |
20° 49' 56'' |
106° 35' 31'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-c |
Trường Tiểu học Quốc Tuấn (Cơ sở 1) |
KX |
xã Quốc Tuấn |
H. An Dương |
20° 49' 53'' |
106° 36' 10'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-c |
Trường Tiểu học Quốc Tuấn (Cơ sở 2) |
KX |
xã Quốc Tuấn |
H. An Dương |
20° 50' 16'' |
106° 35' 40'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-c |
Trường Tiểu học Quốc Tuấn (Cơ sở 3) |
KX |
xã Quốc Tuấn |
H. An Dương |
20° 50' 53'' |
106° 35' 34'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-c |
Trường Trung học cơ sở Quốc Tuấn |
KX |
xã Quốc Tuấn |
H. An Dương |
20° 50' 19'' |
106° 35' 36'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-c |
sông Lạch Tray |
TV |
xã Quốc Tuấn |
H. An Dương |
|
|
20° 51' 20'' |
106° 29' 02'' |
20° 46' 40'' |
106° 45' 41'' |
F-48-82-A-c |
Thôn Bắc |
DC |
xã Tân Tiến |
H. An Dương |
20° 53' 57'' |
106° 34' 40'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
thôn Do Nha 1 |
DC |
xã Tân Tiến |
H. An Dương |
20° 53' 36'' |
106° 35' 14'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
thôn Do Nha 2 |
DC |
xã Tân Tiến |
H. An Dương |
20° 53' 31'' |
106° 35' 14'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
thôn Do Nha 3 |
DC |
xã Tân Tiến |
H. An Dương |
20° 53' 26'' |
106° 35' 11'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
thôn Do Nha 4 |
DC |
xã Tân Tiến |
H. An Dương |
20° 53' 15'' |
106° 35' 21'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
thôn Do Nha 5 |
DC |
xã Tân Tiến |
H. An Dương |
20° 53' 31'' |
106° 34' 59'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
thôn Do Nha 6 |
DC |
xã Tân Tiến |
H. An Dương |
20° 53' 37'' |
106° 35' 27'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
Thôn Đông |
DC |
xã Tân Tiến |
H. An Dương |
20° 53' 44'' |
106° 34' 44'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
thôn Kinh Giao 1 |
DC |
xã Tân Tiến |
H. An Dương |
20° 54' 06'' |
106° 34' 18'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
thôn Kinh Giao 2 |
DC |
xã Tân Tiến |
H. An Dương |
20° 54' 04'' |
106° 34' 33'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
Thôn Nam |
DC |
xã Tân Tiến |
H. An Dương |
20° 53' 27'' |
106° 34' 34'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
Thôn Tây |
DC |
xã Tân Tiến |
H. An Dương |
20° 53' 43'' |
106° 34' 32'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
thôn Vụ Bản |
DC |
xã Tân Tiến |
H. An Dương |
20° 53' 38'' |
106° 34' 17'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây