Quyết định 5234/QĐ-BNN-TCLN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố diện tích rừng thuộc các lưu vực làm cơ sở thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 5234/QĐ-BNN-TCLN
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 5234/QĐ-BNN-TCLN |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Hà Công Tuấn |
Ngày ban hành: | 08/12/2014 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 5234/QĐ-BNN-TCLN
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ------- Số: 5234/QĐ-BNN-TCLN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 08 tháng 12 năm 2014 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Thủ tướng Chính phủ (để báo cáo); - Bộ trưởng (để báo cáo); - Các Bộ: KHĐT, TC; - UBND các tỉnh liên quan; - Tập đoàn điện lực Việt Nam; - Các nhà máy thủy điện; - Các Vụ: KH, TC, KHCN&MT - Tổng cục Lâm nghiệp; - Quỹ BV&PTR Việt Nam; - Quỹ BV&PTR các tỉnh; - Viện STR&MT; - Lưu: VT, TCLN. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Hà Công Tuấn |
(Kèm theo Quyết định số 5234/BNN-TCLN ngày 08/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
STT | Lưu vực | Tỉnh | Diện tích tự nhiên của tỉnh nằm trong lưu vực (ha) | Diện tích rừng của tỉnh trong lưu vực (ha) | Tỷ lệ (%) |
1 | Vĩnh Sơn 5 | Bình Định | 29.610 | 23.788 | 37,03 |
Gia Lai | 43.824 | 38.061 | 59,24 | ||
Quảng Ngãi | 1.876 | 1.876 | 2,92 | ||
Kon Tum | 520 | 520 | 0,81 | ||
Tổng diện tích | 75.830 | 64.245 | 100 | ||
2 | Sông Tranh | Kon Tum | 4.374 | 4.324 | 6,82 |
Quảng Nam | 106.726 | 59.115 | 93,18 | ||
Tổng diện tích | 111.100 | 63.439 | 100 | ||
3 | An Khê | Bình Định | 770 | 770 | 1,13 |
Gia Lai | 114.630 | 67.487 | 98,87 | ||
Tổng diện tích | 115.400 | 68.257 | 100 | ||
4 | Đắk Drinh | Kon Tum | 33.578 | 26.686 | 86,03 |
Quảng Ngãi | 6.343 | 3.517 | 11,34 | ||
Quảng Nam | 2.089 | 817 | 2,63 | ||
Tổng diện tích | 42.010 | 31.020 | 100 | ||
5 | Công ty CP đường Quảng Ngãi | Quảng Ngãi | 208.773 | 96.961 | 54,09 |
Quảng Nam | 16.918 | 6.175 | 3,44 | ||
Kon Tum | 91.109 | 76.130 | 42,47 | ||
Tổng diện tích | 316.800 | 179.266 | 100 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây