Quyết định 223/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch quản lý chất thải rắn lưu vực sông Nhuệ - sông Đáy đến năm 2030
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 223/QĐ-TTg
Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 223/QĐ-TTg |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Hoàng Trung Hải |
Ngày ban hành: | 12/02/2015 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ ------- Số: 223/QĐ-TTg | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 12 tháng 02 năm 2015 |
Nơi nhận: - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Các Bộ: Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công Thương, Tài nguyên và Môi trường, Y tế, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: - Thành ủy, Tỉnh ủy, HĐND, UBND các tỉnh, thành phố: Hà Nội, Hòa Bình, Hà Nam, Nam Định và Ninh Bình; - Ủy ban Bảo vệ môi trường lưu vực sông Nhuệ - sông Đáy; - VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ: KTTH, KGVX; - Lưu: Văn thư, KTN (3b).XH47 | KT. THỦ TƯỚNG PHÓ THỦ TƯỚNG Hoàng Trung Hải |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 223/QĐ-TTg ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ)
TT | Tên cơ sở xử lý chất thải rắn (CSXL) | Vị trí | Diện tích hiện trạng (ha) | Diện tích quy hoạch (ha) | Tổng diện tích quy hoạch (ha) | Đối tượng, phạm vi phục vụ | |
Đến năm 2020 | Đến năm 2030 | | |||||
| Thành phố Hà Nội | ||||||
1 | CSXL Xuân Sơn | Thị xã Sơn Tây, TP. Hà Nội | 13 | 13 | 31 | 57 | Xử lý chất thải rắn (CTR) sinh hoạt, phân bùn bể tự hoại cho Thị xã Sơn Tây, các huyện Đan Phượng, Hoài Đức, Phúc Thọ, Quốc Oai, Ba Vì, Thạch Thất, Chương Mỹ và một phần quận Hà Đông. |
2 | CSXL Châu Can | Huyện Phú Xuyên, TP. Hà Nội | - | 7,5 | 5,5 | 13 | Xử lý CTR sinh hoạt, phân bùn bể tự hoại, CTR y tế thông thường cho các huyện Thường Tín, Phú Xuyên, một phần huyện Thanh Trì. |
3 | CSXL Đồng Ké | Huyện Chương Mỹ, TP. Hà Nội | - | 5 | 6 | 11 | Xử lý CTR sinh hoạt, phân bùn bể tự hoại, CTR y tế thông thường cho các huyện Chương Mỹ, Quốc Oai, Hoài Đức và một phần quận Hà Đông. |
4 | CSXL Lại Thượng | Huyện Thạch Thất, TP. Hà Nội | - | 4 | 2 | 6 | Xử lý CTR sinh hoạt, phân bùn bể tự hoại cho khu vực huyện Thạch Thất và các đô thị lân cận. |
5 | CSXL Cầu Diễn | Quận Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội | 3,9 | - | - | 3,9 | Xử lý CTR sinh hoạt, phân bùn bể tự hoại, y tế nguy hại cho các quận hữu ngạn sông Hồng và khu vực lân cận. |
6 | CSXL Cao Dương | Huyện Thanh Oai, TP. Hà Nội | - | 6 | 3 | 9 | Xử lý CTR sinh hoạt, phân bùn bể tự hoại cho các huyện phía Tây Nam đô thị trung tâm Thanh Oai, Ứng Hòa, một phần của huyện Thanh Trì và Thường Tín. |
| Tỉnh Ninh Bình | ||||||
7 | CSXL Thung Quèn Khó | Xã Đông Sơn, TX. Tam Điệp | 6,5 | 5,5 | 18 | 30 | - Xử lý CTR sinh hoạt, CTR công nghiệp và CTR xây dựng cho TX. Tam Điệp, Yên Mô, Yên Khánh, Kim Sơn, Phát Diệm, thành phố Ninh Bình. - Xử lý CTR y tế nguy hại cho toàn tỉnh Ninh Bình. |
8 | CSXL Thung Châu | Huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình | 2 | 10 | 38 | 50 | Xử lý CTR sinh hoạt, CTR công nghiệp và CTR xây dựng cho huyện Nho Quan và một phần thành phố Ninh Bình. |
9 | CSXL Đá Hàn | Huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình | 2 | 10 | 38 | 50 | Xử lý CTR sinh hoạt, CTR công nghiệp và CTR xây dựng cho huyện Gia Viễn và một phần thành phố Ninh Bình. |
| Tỉnh Nam Định | ||||||
10 | CSXL Quang Trung | Huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định | 1,5 | 3,5 | 26 | 31 | Xử lý CTR sinh hoạt, CTR công nghiệp và CTR xây dựng cho huyện Vụ Bản, Ý Yên và một phần thành phố Nam Định. |
11 | CSXL Xuân Ninh | Huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định | 1 | 5 | 11 | 17 | Xử lý CTR sinh hoạt, CTR công nghiệp cho huyện Xuân Trường, Giao Thủy, Trực Ninh. |
12 | CSXL Thịnh Long | Huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định | 3,64 | 4,36 | - | 8 | Xử lý CTR sinh hoạt, CTR công nghiệp cho huyện Hải Hậu, Nghĩa Hưng. |
13 | CSXL Nam Toàn | Huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định | 0,05 | 20 | - | 20,05 | Xử lý CTR sinh hoạt, CTR công nghiệp cho huyện Nam Trực và phía Nam thành phố Nam Định mở rộng. |
14 | CSXL Mỹ Hà | Xã Mỹ Hà, TP. Nam Định | - | 12 | - | 12 | Xử lý CTR sinh hoạt và CTR xây dựng cho thành phố Nam Định. |
| Tỉnh Hòa Bình | ||||||
15 | CSXL Lương Sơn | Huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình | 5 | 15 | 20 | 40 | Xử lý CTR sinh hoạt, công nghiệp cho huyện Lương Sơn, Kỳ Sơn và một số huyện lân cận. |
16 | CSXL Núi Thờ | Huyện Yên Thủy, tỉnh Hòa Bình | 5 | 10 | 15 | 30 | Xử lý CTR sinh hoạt, CTR công nghiệp cho huyện Yên Thủy, Lạc Thủy và một số huyện lân cận. |
| Tỉnh Hà Nam | ||||||
17 | CSXL Thung Đám Gai | Huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam | 16 | - | 10 | 26 | Xử lý CTR sinh hoạt, CTR công nghiệp cho huyện Thanh Liêm, thành phố Phủ Lý và một số huyện lân cận. |
18 | CSXL Duy Minh | Huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam | 4 | - | - | 4 | Xử lý CTR sinh hoạt, công nghiệp cho huyện Duy Tiên và một số huyện lân cận. |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 223/QĐ-TTg ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ)
TT | Tên các dự án ưu tiên đầu tư | Diện tích quy hoạch (ha) đến năm 2020 |
| Thành phố Hà Nội | |
1 | Xây dựng cơ sở xử lý chất thải rắn tại huyện Phú Xuyên | 7,5 |
2 | Xây dựng cơ sở xử lý chất thải rắn tại huyện Thạch Thất | 4 |
3 | Xây dựng cơ sở xử lý chất thải rắn tại huyện Thanh Oai | 6 |
4 | Xây dựng cơ sở xử lý chất thải rắn tại huyện Chương Mỹ | 5 |
| Tỉnh Ninh Bình | |
5 | Xây dựng cơ sở xử lý chất thải rắn tại huyện Nho Quan | 10 |
6 | Xây dựng cơ sở xử lý chất thải rắn tại huyện Gia Viễn | 10 |
| Tỉnh Nam Định | |
7 | Xây dựng cơ sở xử lý chất thải rắn tại huyện Vụ Bản | 3,5 |
8 | Xây dựng cơ sở xử lý chất thải rắn tại huyện Xuân Trường | 5 |
9 | Xây dựng cơ sở xử lý chất thải rắn tại huyện Hải Hậu | 4,36 |
10 | Xây dựng cơ sở xử lý chất thải rắn tại huyện Nam Trực | 20 |
| Tỉnh Hòa Bình | |
11 | Xây dựng cơ sở xử lý chất thải rắn tại huyện Lương Sơn | 15 |
12 | Xây dựng cơ sở xử lý chất thải rắn tại huyện Yên Thủy | 10 |
| Tỉnh Hà Nam | |
13 | Xây dựng cơ sở xử lý chất thải rắn tại huyện Thanh Liêm | 10 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây