Thông tư 282/2016/TT-BTC khung giá dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho thực vật
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 282/2016/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 282/2016/TT-BTC |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Trần Văn Hiếu |
Ngày ban hành: | 14/11/2016 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ngày 14/11/2016, Bộ Tài chính đã ban hành Thông tư số 282/2016/TT-BTC quy định khung giá dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho thực vật.
Theo Khung giá, giá khảo nghiệm hiệu lực sinh học của thuốc bảo bảo vệ thực vật diện hẹp từ 10,739 triệu đồng - 13 triệu đồng/lần khảo nghiệm; giá khảo nghiệm hiệu lực sinh học của thuốc bảo vệ thực vật diện rộng dao động từ 10,017 triệu đồng - 11 triệu đồng/lần khảo nghiệm; giá khảo nghiệm xác định thời gian cách ly thuốc bảo vệ thực vật dao động từ 9,93 triệu đồng - 13 triệu đồng/lần khảo nghiệm. Giá kiểm định chất lượng thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc vi sinh vật nhập khẩu từ 46.000 đồng - 2,176 triệu đồng/mẫu…
Khung giá nêu trên là giá đã gồm thuế giá trị gia tăng; các đơn vị cung ứng dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho thực vật phải thực hiện niêm yết giá, công khai giá theo quy định của pháp luật.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2017.
Xem chi tiết Thông tư282/2016/TT-BTC tại đây
tải Thông tư 282/2016/TT-BTC
BỘ TÀI CHÍNH Số: 282/2016/TT-BTC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 14 tháng 11 năm 2016 |
Căn cứ Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý giá;
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư quy định khung giá dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho thực vật như sau:
Thông tư này quy định về khung giá dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho thực vật.
Thông tư này áp dụng đối với các đơn vị, tổ chức, cá nhân cung ứng, sử dụng dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho thực vật; cơ quan quản lý nhà nước về bảo vệ thực vật và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
KHUNG GIÁ DỊCH VỤ KIỂM NGHIỆM THUỐC DÙNG CHO THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 282/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
1. Khung giá dịch vụ kiểm nghiệm thuốc bảo vệ thực vật
STT |
Nội dung thu |
ĐVT |
Khung giá |
I |
Khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
1 |
Khảo nghiệm hiệu lực sinh học của thuốc bảo vệ thực vật diện hẹp |
Khảo nghiệm |
10.739.000-13.000.000 |
2 |
Khảo nghiệm hiệu lực sinh học của thuốc bảo vệ thực vật diện rộng |
Khảo nghiệm |
10.017.000-11.000.000 |
3 |
Khảo nghiệm xác định thời gian cách ly thuốc bảo vệ thực vật |
Khảo nghiệm |
9.930.000-13.000.000 |
II |
Kiểm định chất lượng thuốc bảo vệ thực vật nhập khẩu |
|
|
1 |
Kiểm định chất lượng thuốc bảo vệ thực vật hóa học nhập khẩu |
|
|
1.1 |
Hàm lượng 1 hoạt chất |
Chỉ tiêu |
385.000-615.000 |
1.2 |
Tỷ suất lơ lửng 1 hoạt chất |
Chỉ tiêu |
385.000-615.000 |
1.3 |
Hàm lượng 1 tạp chất hoá học |
Chỉ tiêu |
385.000-615.000 |
1.4 |
Hàm lượng 1 tạp chất kim loại nặng |
Chỉ tiêu |
267.000- 688.000 |
1.5 |
Tính chất vật lý (1 tính chất) |
Chỉ tiêu |
106.000- 124.000 |
1.6 |
Lấy mẫu |
Mẫu |
46.000 - 53.000 |
2 |
Kiểm định chất lượng thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc vi sinh vật nhập khẩu |
|
|
2.1 |
Xác định tinh thể độc và hiệu lực sinh học |
Mẫu |
1.741.000- 1.915.000 |
2.2 |
Xác định loài và số lượng CFU |
Mẫu |
1.978.000-2.176.000 |
2.2 |
Lấy mẫu |
Mẫu |
46.000- 53.000 |
2. Đối với mức giá thu lấy mẫu tại khung giá này chưa bao gồm chi phí đi lại.
Chi phí đi lại do cơ quan thực hiện dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho thực vật thỏa thuận với tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho thực vật.
3. Thực tế phân tích chỉ tiêu nào thì thu theo chỉ tiêu đó.
4. Mức giá trên đã bao gồm thuế GTGT.
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây