Quyết định 993/QĐ-BTC về điều chỉnh dự toán chi ngân sách Nhà nước năm 2021
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 993/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 993/QĐ-BTC |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Tạ Anh Tuấn |
Ngày ban hành: | 14/05/2021 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ngày 14/5/2021, Bộ Tài chính ra Quyết định 993/QĐ-BTC về việc giao, điều chỉnh dự toán chi ngân sách Nhà nước năm 2021.
Cụ thể, giao dự toán chi ngân sách Nhà nước năm 2021 đối với Tổng cục Thuế là 2.821.063.000.000 đồng, trong đó kinh phí thực hiện tự chủ là 2.512.047.000.000 đồng; kinh phí chi ứng dụng công nghệ thông tin, mua sắm, sửa chữa tài sản là 309.016.000.000 đồng.
Ngoài ra, Tổng cục Dự trữ Nhà nước được giao, điều chỉnh dự toán chi ngân sách Nhà nước năm 2021 như sau: chi 910.000.000 đồng đối với Quỹ lương; chi thực hiện chính sách tinh giản biên chế là 161.837.000 đồng.
Bên cạnh đó, điều chỉnh giảm 3.002.100.000 đồng các khoản chi đặc thù ngoài định mức từ nguồn ngân sách Nhà nước đối với Cục Tin học và Thống kê tài chính.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định993/QĐ-BTC tại đây
tải Quyết định 993/QĐ-BTC
BỘ TÀI CHÍNH _____ Số: 993/QĐ-BTC
| CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ Hà Nội, ngày 14 tháng 5 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc giao, điều chỉnh dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2021
_____________
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26/7/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 2166/QĐ-BTC ngày 24/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Kế hoạch - Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 1946/QĐ-BTC ngày 03/12/2020 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 2285/QĐ-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 255/QĐ-BTC ngày 04/3/2021 của Bộ Tài chính về việc điều chỉnh dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2021;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị dự toán thuộc Bộ Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao, điều chỉnh dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2021 đối với các đơn vị dự toán thuộc Bộ Tài chính theo phụ lục đính kèm.
Điều 2. Căn cứ dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2021 được giao, điều chỉnh, Thủ trưởng các đơn vị dự toán thuộc Bộ Tài chính thực hiện theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn hiện hành của Nhà nước, của Bộ Tài chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị dự toán thuộc Bộ Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ Tài chính (Vụ NSNN, Vụ HCSN); - Kho bạc nhà nước; - Kiểm toán nhà nước; - Kho bạc nhà nước (nơi giao dịch); - Cục TH&TKTC (để công khai); - Lưu: VT, KHTC. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Tạ Anh Tuấn
|
Phụ lục I
GIAO DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
Đơn vị: Tổng cục thuế
Mã số đơn vị QHNSNN: 1056271
(Kèm theo Quyết định số 993/QĐ-BTC ngày 14/5/2021 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: 1000 đồng
STT | Nội dung | Tổng cộng | Trong đó | |
Nguồn NSNN | Nguồn khác | |||
|
|
|
|
|
| DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 2.821.063.000 | 2.821.063.000 | 0 |
I | QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341) | 2.821.063.000 | 2.821.063.000 | 0 |
1 | Kinh phí thực hiện tự chủ | 2.512.047.000 | 2.512.047.000 | 0 |
1.1 | Các nội dung chi được tính tiết kiệm | 2.459.543.000 | 2.459.543.000 | 0 |
1.2 | Các nội dung chi không tính tiết kiệm | 52.504.000 | 52.504.000 | 0 |
a | Chi trang phục | 52.504.000 | 52.504.000 | 0 |
2 | Kinh phí chi ứng dụng công nghệ thông tin, mua sắm, sửa chữa tài sản | 309.016.000 | 309.016.000 | 0 |
2.1 | Chi ứng dụng công nghệ thông tin | 177.211.000 | 177.211.000 | 0 |
2.2 | Chi sửa chữa tài sản | 131.805.000 | 131.805.000 | 0 |
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Mục 2: Thực hiện theo quy định tại khoản 3, khoản 4 Điều 2 và điểm d khoản 2 Điều 5 Quyết định số 13/2016/QĐ-TTg ngày 15/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc thực hiện cơ chế quản lý tài chính và biên chế đối với Tổng cục Thuế, Tổng cục Hải quan giai đoạn 2016-2020 và Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước (được quản lý như nguồn kinh phí thực hiện tự chủ).
2. Mục 1.1: Xác định trên cơ sở số biên chế công chức năm 2021 được giao tại Quyết định số 41/QĐ-BTC ngày 14/01/2021 của Bộ Tài chính về việc giao biên chế công chức năm 2021 cho các tổ chức, đơn vị thuộc Bộ Tài chính.
3. Mục 2.1: Thực hiện kế hoạch, danh mục dự toán triển khai ứng dụng công nghệ thông tin năm 2021 được Bộ trưởng Bộ Tài chính phê duyệt tại Quyết định số 991/QĐ-BTC ngày 14/5/2021.
4. Tổng cục Thuế:
- Thực hiện phân bổ, giao dự toán chi tiết năm 2021 cho các đơn vị dự toán trực thuộc theo quy định.
- Báo cáo Bộ Tài chính (qua Cục KHTC) kết quả phân bổ dự toán chi tiết năm 2021 đối với các đơn vị dự toán trực thuộc kèm theo danh mục các nội dung chi theo phân cấp và quyết định giao dự toán năm 2021 đối với các đơn vị dự toán trực thuộc./.
Phụ lục II
GIAO DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
Đơn vị: Tổng cục Hải quan
Mã số đơn vị QHNSNN: 1059110
(Kèm theo Quyết định số 993/QĐ-BTC ngày 14/5/2021 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: 1000 đồng
STT | Nội dung | Tổng cộng | Trong đó | |
Nguồn NSNN | Nguồn khác | |||
|
|
|
|
|
| DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 1.635.760.554 | 1.635.760.554 | 0 |
I | QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341) | 1.635.760.554 | 1.635.760.554 | 0 |
1 | Kinh phí thực hiện tự chủ | 743.009.666 | 743.009.666 | 0 |
1.1 | Các nội dung chi được tính tiết kiệm | 545.906.306 | 545.906.306 |
|
1.2 | Các nội dung chi không tính tiết kiệm | 197.103.360 | 197.103.360 | 0 |
a | Chi thuê trụ sở | 1.153.542 | 1.153.542 | 0 |
b | Chi các nghiệp vụ đặc thù về chống buôn lậu, kiểm tra, kiểm soát, tình báo hải quan nhằm ngăn chặn các hành vi trốn lậu thuế, vi phạm pháp luật và đáp ứng yêu cầu nghiệp vụ | 97.730.646 | 97.730.646 | 0 |
c | Chi trang phục | 56.000.000 | 56.000.000 | 0 |
d | Chi huấn luyện và nuôi chó nghiệp vụ, chi quản lý rủi ro và các khoản chi nghiệp vụ đặc thù khác | 25.852.000 | 25.852.000 | 0 |
đ | Chi đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn nghiệp vụ | 14.416.781 | 14.416.781 | 0 |
e | Chi đoàn công tác nước ngoài | 1.950.391 | 1.950.391 | 0 |
2 | Kinh phí chi ứng dụng công nghệ thông tin, mua sắm, sửa chữa tài sản | 892.750.888 | 892.750.888 | 0 |
2.1 | Chi ứng dụng công nghệ thông tin | 164.607.000 | 164.607.000 | 0 |
2.2 | Chi mua sắm tài sản | 600.211.857 | 600.211.857 |
|
2.3 | Chi sửa chữa tài sản | 127.932.031 | 127.932.031 | 0 |
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Mục 2: Thực hiện theo quy định tại khoản 3, khoản 4 Điều 2 và điểm d khoản 2 Điều 5 Quyết định số 13/2016/QĐ-TTg ngày 15/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc thực hiện cơ chế quản lý tài chính và biên chế đối với Tổng cục Thuế, Tổng cục Hải quan giai đoạn 2016-2020 và Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước (được quản lý như nguồn kinh phí thực hiện tự chủ).
2. Mục 1.1: Xác định trên cơ sở số biên chế công chức năm 2021 được giao tại Quyết định sổ 41/QĐ-BTC ngày 14/01/2021 của Bộ Tài chính về việc giao biên chế công chức năm 2021 cho các tổ chức, đơn vị thuộc Bộ Tài chính.
3. Mục 2.1: Thực hiện kế hoạch, danh mục dự toán triển khai ứng dụng công nghệ thông tin năm 2021 được Bộ trưởng Bộ Tài chính phê duyệt tại Quyết định số 992/QĐ-BTC ngày 14/5/2021.
4. Mục 2.3: Bao gồm dự toán chi cải tạo, sửa chữa là 25.198,554 triệu đồng đối với các công trình có tổng mức đầu tư dưới 5 tỷ đồng đã đảm bảo thủ tục theo quy định tại Luật Xây dựng số 62/2020/QH14; Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 06/01/2021 của Chính phủ và Thông tư 92/2017/TT-BTC ngày 18/9/2017 của Bộ Tài chính.
5. Tổng cục Hải quan:
- Thực hiện phân bổ, giao dự toán chi tiết năm 2021 cho các đơn vị dự toán trực thuộc theo quy định.
- Báo cáo Bộ Tài chính (qua Cục KHTC) kết quả phân bổ dự toán chi tiết năm 2021 đối với các đơn vị dự toán trực thuộc kèm theo danh mục các nội dung chi theo phân cấp (như danh mục mua sắm, sửa chữa tài sản, đào tạo...) và quyết định giao dự toán năm 2021 đối với các đơn vị dự toán trực thuộc./.
Phụ lục III
GIAO DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
Đơn vị: Tổng cục Dự trữ Nhà nước
Mã số đơn vị QHNSNN: 1057357
(Kèm theo Quyết định số 993/QĐ-BTC ngày 14/5/2021 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: 1000 đồng
STT | Nội dung | Tổng cộng | Trong đó | |
Nguồn NSNN | Nguồn khác | |||
|
|
|
|
|
| DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 1.071.837 | 1.071.837 | 0 |
|
|
|
|
|
I | QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341) | 1.071.837 | 1.071.837 | 0 |
1 | Kinh phí thực hiện tự chủ | 910.000 | 910.000 | 0 |
1.1 | Quỹ lương | 910.000 | 910.000 | 0 |
2 | Kinh phí không thực hiện tự chủ | 161.837 | 161.837 | 0 |
2.1 | Chi thực hiện chính sách tinh giản biên chế | 161.837 | 161.837 | 0 |
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Mục 2.1: Thực hiện chính sách tinh giản biên chế theo Quyết định số 622/QĐ-BTC ngày 31/3/2021 của Bộ Tài chính về việc phê duyệt danh sách và kinh phí thực hiện tinh giản biên chế 06 tháng đầu năm 2021 (thời điểm tháng 04/2021 đến tháng 6/2021) của Bộ Tài chính.
2. Tổng cục Dự trữ Nhà nước:
- Thực hiện phân bổ, giao dự toán chi tiết năm 2021 cho các đơn vị dự toán trực thuộc theo quy định.
- Báo cáo Bộ Tài chính (qua Cục KHTC) kết quả phân bổ dự toán chi tiết năm 2021 đối với các đơn vị dự toán trực thuộc kèm theo quyết định giao, điều chỉnh dự toán năm 2021 đối với các đơn vị dự toán trực thuộc./.
Phụ lục IV
GIAO DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
Đơn vị: Cục Quản lý Nợ và Tài chính đối ngoại
Mã số đơn vị QHNSNN: 1099418
Mã số KBNN giao dịch: 0011
(Kèm theo Quyết định số 993/QĐ-BTC ngày 14/5/2021 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: 1000 đồng
STT | Nội dung | Tổng cộng | Trong đó | |
Nguồn NSNN | Nguồn khác | |||
|
|
|
|
|
| DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 2.977.000 | 2.977.000 | 0 |
I | QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341) | 2.977.000 | 2.977.000 | 0 |
1 | Kinh phí thực hiện tự chủ | 2.977.000 | 2.977.000 | 0 |
1.1 | Quỹ lương | 2.677.000 | 2.677.000 |
|
1.2 | Chi quản lý hành chính theo định mức | 300.000 | 300.000 | 0 |
2 | Kinh phí không thực hiện tự chủ | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
Phụ lục V
GIAO DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
Đơn vị: Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm
Mã số đơn vị QHNSNN: 1098327
(Kèm theo Quyết định số 993/QĐ-BTC ngày 14/5/2021 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: 1000 đồng
STT | Nội dung | Tổng cộng | Trong đó | |
Nguồn NSNN | Nguồn khác | |||
|
|
|
|
|
| DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 5.875.000 | 0 | 5.875.000 |
I | QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341) | 5.875.000 | 0 | 5.875.000 |
1 | Kinh phí thực hiện tự chủ | 5.875.000 | 0 | 5.875.000 |
1.1 | Quỹ lương | 4.747.000 | 0 | 4.747.000 |
1.2 | Chi quản lý hành chính, nghiệp vụ chuyên môn, tăng cường cơ sở vật chất | 1.128.000 | 0 | 1.128.000 |
a | Chi nhiệm vụ chuyên môn đặc thù | 1.128.000 | 0 | 1.128.000 |
2 | Kinh phí không thực hiện tự chủ | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Mục 1.1: Xác định trên cơ sở số biên chế công chức năm 2021 được giao tại Quyết định số 241/QĐ-BTC ngày 03/3/2021 của Bộ Tài chính về việc giao biên chế công chức năm 2021 cho Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ và các Vụ, Cục thuộc cơ quan Bộ Tài chính.
2. Cục Quản lý, giám sát báo hiểm:
- Thực hiện phân bổ, giao dự toán chi tiết năm 2021 cho các đơn vị dự toán trực thuộc theo quy định.
- Báo cáo Bộ Tài chính (qua Cục KHTC) kết quả phân bổ dự toán chi tiết năm 2021 đối với các đơn vị dự toán trực thuộc kèm theo quyết định giao dự toán năm 2021 đối với các đơn vị dự toán trực thuộc./.
Phụ lục VI
GIAO DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
Đơn vị: Cục Kế hoạch – Tài chính
Mã số đơn vị QHNSNN: 1057530
Mã số KBNN giao dịch: 0011
(Kèm theo Quyết định số 993/QĐ-BTC ngày 14/5/2021 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: 1000 đồng
STT | Nội dung | Tổng cộng | Trong đó | |
Nguồn NSNN | Nguồn khác | |||
|
|
|
|
|
| DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 70.984.863 | 70.984.863 | 0 |
|
|
|
|
|
I | QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341) | 70.984.863 | 70.984.863 | 0 |
1 | Kinh phí thực hiện tự chủ | 1.517.100 | 1.517.100 | 0 |
1.1 | Chi quản lý hành chính theo định mức | -1.485.000 | -1.485.000 | 0 |
| Trong đó: |
|
|
|
a | Chi khác | -1.485.000 | -1.485.000 |
|
1.2 | Các khoản chi đặc thù ngoài định mức | 3.002.100 | 3.002.100 | 0 |
2 | Kinh phí không thực hiện tự chủ | 69.467.763 | 69.467.763 | 0 |
2.1 | Chi thực hiện chính sách tinh giản biên chế | -161.837 | -161.837 |
|
2.2 | Chi khác | 69.629.600 | 69.629.600 | 0 |
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Mục 1.2: Chi phí duy trì hoạt động thường xuyên của Trung tâm dịch vụ Tài chính tại Hòa Lạc.
2. Mục 2.2: Thực hiện nhiệm vụ đột xuất phát sinh của Bộ Tài chính./.
Phụ lục VII
GIAO DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
Đơn vị: Cục Tin học và Thống kê tài chính
Mã số đơn vị QHNSNN: 1108686
(Kèm theo Quyết định số 993/QĐ-BTC ngày 14/5/2021 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: 1000 đồng
STT | Nội dung | Tổng cộng | Trong đó | |
Nguồn NSNN | Nguồn khác | |||
|
|
|
|
|
| DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | -3.002.100 | -3.002.100 | 0 |
|
|
|
|
|
I | QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341) | -3.002.100 | -3.002.100 | 0 |
1 | Kinh phí thực hiện tự chủ | -3.002.100 | -3.002.100 | 0 |
1.1 | Các khoản chi đặc thù ngoài định mức | -3.002.100 | -3.002.100 | 0 |
2 | Kinh phí không thực hiện tự chủ | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Mục I.1.1: Chi phí duy trì hoạt động thường xuyên của Trung tâm dịch vụ Tài chính tại Hòa Lạc.
2. Cục Tin học và Thống kê tài chính:
- Thực hiện phân bổ, giao dự toán chi tiết năm 2021 cho các đơn vị dự toán trực thuộc theo quy định.
- Báo cáo Bộ Tài chính (qua Cục KHTC) kết quả phân bổ dự toán chi tiết năm 2021 đối với các đơn vị dự toán trực thuộc kèm theo quyết định điều chỉnh dự toán năm 2021 đối với các đơn vị dự toán trực thuộc./.
Phụ lục VIII
GIAO DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
Đơn vị: Học viện Tài chính
Mã số đơn vị QHNSNN: 1110610
(Kèm theo Quyết định số 993/QĐ-BTC ngày 14/5/2021 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: 1000 đồng
STT | Nội dung | Tổng cộng | Trong đó | |
Nguồn NSNN | Nguồn khác | |||
|
|
|
|
|
| DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 39.937.000 | 39.937.000 | 0 |
|
|
|
|
|
I | SỰ NGHIỆP KHOA HỌC CÔNG NGHỆ (Khoản 102) | 11.815.000 | 11.815.000 | 0 |
1 | Kinh phí hoạt động thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
2 | Nhiệm vụ khoa học công nghệ | 7.615.000 | 7.615.000 | 0 |
2.1 | Chi thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở | 7.615.000 | 7.615.000 | 0 |
3 | Kinh phí hoạt động không thường xuyên | 4.200.000 | 4.200.000 | 0 |
3.1 | Chi mua sắm tài sản | 4.200.000 | 4.200.000 | 0 |
II | SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC ĐÀO TẠO (Khoản 081) | 28.122.000 | 28.122.000 | 0 |
1 | Kinh phí hoạt động thường xuyên | 0 | 0 |
|
2 | Kinh phí hoạt động không thường xuyên | 28.122.000 | 28.122.000 | 0 |
2.1 | Chi mua sắm tài sản | 610.000 | 610.000 |
|
2.2 | Chi cải tạo, sửa chữa tài sản | 23.712.000 | 23.712.000 |
|
2.3 | Chi miễn, giảm học phí | 3.800.000 | 3.800.000 |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Mục I.3.1 và II.2.1: Thực hiện chi mua sắm tài sản đàm bảo tiêu chuẩn, định mức theo quy định tại Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ và quy định hiện hành của Nhà nước, của Bộ Tài chính.
2. Mục II.2.2: Thực hiện kế hoạch vốn cài tạo, sửa chữa năm 2021 được Bộ Tài chính phê duyệt tại Quyết định số 990/QĐ-BTC ngày 14/5/2021.
3. Học viện Tài chính:
- Thực hiện phân bổ, giao dự toán chi tiết năm 2021 cho các đơn vị dự toán trực thuộc theo quy định.
- Báo cáo Bộ Tài chính (qua Cục KHTC) kết quả phân bổ dự toán chi tiết năm 2021 đối với các đơn vị dự toán trực thuộc kèm theo danh mục các nội dung chi theo phân cấp và quyết định giao dự toán năm 2021 đối với các đơn vị dự toán trực thuộc./.
Phụ lục IX
GIAO DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
Đơn vị: Trường Đại học Tài chính – Marketing
Mã số đơn vị QHNSNN: 1064661
Mã số KBNN giao dịch: 0113
(Kèm theo Quyết định số 993/QĐ-BTC ngày 14/5/2021 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: 1000 đồng
STT | Nội dung | Tổng cộng | Trong đó | |
Nguồn NSNN | Nguồn khác | |||
|
|
|
|
|
| DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 1.045.000 | 1.045.000 | 0 |
I | SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC ĐÀO TẠO (Khoản 081) | 1.045.000 | 1.045.000 | 0 |
1 | Kinh phí hoạt động thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
2 | Kinh phí hoạt động không thường xuyên | 1.045.000 | 1.045.000 | 0 |
2.1 | Chi miễn, giảm học phí | 1.045.000 | 1.045.000 | 0 |
|
|
|
|
|
Ghi chú: Mục 2.1: Thực hiện chính sách miễn, giảm học phí theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ./.
Phụ lục X
GIAO DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
Đơn vị: Trường Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh
Mã số đơn vị QHNSNN: 1057457
Mã số KBNN giao dịch: 0417
(Kèm theo Quyết định số 993/QĐ-BTC ngày 14/5/2021 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: 1000 đồng
STT | Nội dung | Tổng cộng | Trong đó | |
Nguồn NSNN | Nguồn khác | |||
|
|
|
|
|
| DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 660.000 | 660.000 | 0 |
I | SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC ĐÀO TẠO (Khoản 081) | 660.000 | 660.000 | 0 |
1 | Kinh phí hoạt động thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
2 | Kinh phí hoạt động không thường xuyên | 660.000 | 660.000 | 0 |
2.1 | Chi thực hiện Đề án dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân giai đoạn 2017-2025 | 660.000 | 660.000 |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Mục 2.1: Trường Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh chỉ được sử dụng sau khi Bộ Giáo dục và đào tạo, Bộ Tài chính có ý kiến thống nhất về phương án sử dụng./.
Phụ lục XI
GIAO DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
Đơn vị: Nhà xuất bản Tài chính
Mã số đơn vị QHNSNN: 1129228
(Kèm theo Quyết định số 993/QĐ-BTC ngày 14/5/2021 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: 1000 đồng
STT | Nội dung | Tổng cộng | Trong đó | |
Nguồn NSNN | Nguồn khác | |||
|
|
|
|
|
| DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 2.236.000 | 2.236.000 | 0 |
|
|
|
|
|
I | QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341) | 1.736.000 | 1.736.000 | 0 |
1 | Kinh phí hoạt động thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
2 | Kinh phí hoạt động không thường xuyên | 1.736.000 | 1.736.000 | 0 |
2.1 | Chi nghiệp vụ chuyên môn | 1.736.000 | 1.736.000 | 0 |
|
|
|
|
|
II | SỰ NGHIỆP VĂN HÓA THÔNG TIN (Khoản 171) | 500.000 | 500.000 | 0 |
1 | Kinh phí hoạt động thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
2 | Kinh phí hoạt động không thường xuyên | 500.000 | 500.000 | 0 |
2.1 | Chi nghiệp vụ chuyên môn | 500.000 | 500.000 | 0 |
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Mục I.2.1: Thực hiện xuất bản các ấn phẩm do Bộ Tài chính (Quản lý ngành) giao nhiệm vụ năm 2021.
Mục II.2.1: Nhà nước đặt hàng xuất bản phẩm năm 2021./.
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây