Quyết định 827/QĐ-NHNN của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc đính chính Phụ lục 1,2,3 ban hành Kèm theo Thông tư số 21/2010/TT-NHNN ngày 08/10/2010 của Ngân hàng Nhà nước quy định báo cáo thống kê áp dụng đối với các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước và các tổ chức tín dụng, chi nhánh Ngân hàng nước ngoài

thuộc tính Quyết định 827/QĐ-NHNN

Quyết định 827/QĐ-NHNN của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc đính chính Phụ lục 1,2,3 ban hành Kèm theo Thông tư số 21/2010/TT-NHNN ngày 08/10/2010 của Ngân hàng Nhà nước quy định báo cáo thống kê áp dụng đối với các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước và các tổ chức tín dụng, chi nhánh Ngân hàng nước ngoài
Cơ quan ban hành: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:827/QĐ-NHNN
Ngày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Nguyễn Đồng Tiến
Ngày ban hành:14/04/2011
Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài chính-Ngân hàng

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
--------------------------
Số: 827/QĐ-NHNN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

----------------------------
Hà Nội, ngày 14 tháng 04 năm 2011
 
 
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐÍNH CHÍNH PHỤ LỤC 1, 2, 3 BAN HÀNH KÈM THEO THÔNG TƯ SỐ 21/2010/TT-NHNN NGÀY 08/10/2010 CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC QUY ĐỊNH BÁO CÁO THỐNG KÊ ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CÁC ĐƠN VỊ THUỘC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VÀ CÁC TỔ CHỨC TÍN DỤNG, CHI NHÁNH NGÂN HÀNG NƯỚC NGOÀI
---------------------------------
THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
 
Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam số 46/2010/QH12 ngày 16/6/2010;
Căn cứ Luật Các tổ chức tín dụng số 47/2010/QH12 ngày 16/6/2010;
Căn cứ Luật Thống kê số 04/2003/QH11 ngày 17/6/2003;
Căn cứ Nghị định số 96/2008/NĐ-CP ngày 26/8/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 100/2010/NĐ-CP ngày 28/9/2010 của Chính phủ về công báo;
Căn cứ Quyết định số 22/2007/QĐ-NHNN ngày 28/5/2007 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành Quy chế về công tác văn thư và lưu trữ;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Dự báo, thống kê tiền tệ,
 
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
 
Điều 1. Đính chính Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 21/2010/TT-NHNN ngày 08/10/2010 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định báo cáo thống kê áp dụng đối với các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước và các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài như sau:
1. Đính chính chỉ tiêu 4 của nhóm chỉ tiêu 4E.2 “Áp dụng cho NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố” như sau: “Nhập Quỹ DTPH trong kỳ loại tiền xxx đủ TCLT do điều chuyển đến từ tỉnh khác”.
2. Đính chính chỉ tiêu 9 của nhóm chỉ tiêu 6B “Áp dụng cho TCTD cổ phần” như sau: “Địa chỉ của cổ đông là cá nhân và những người liên quan trong một gia đình lớn thứ xx của TCTD”.
3. Đính chính chỉ tiêu 8 của nhóm chỉ tiêu 7A.1 “Quan hệ tín dụng, gửi tiền giữa các TCTD” như sau: “Số dư tiền gửi tại TCTD xxx bằng loại tiền xx quá hạn”.
4. Đính chính chỉ tiêu 10 của nhóm chỉ tiêu 8C “Áp dụng cho chi nhánh ngân hàng nước ngoài” như sau: “Số dư cam kết bảo lãnh của khách hàng thứ xxxx có số dư bảo lãnh so với vốn tự có của chi nhánh ngân hàng nước ngoài chiếm từ 15% trở lên”.
Điều 2. Đính chính Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 21/2010/TT-NHNN ngày 08/10/2010 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định báo cáo thống kê áp dụng đối với các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước và các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài như sau:
1. Đính chính tại cột “Ký hiệu chỉ tiêu” dòng 11 tại Mục I như sau: “1H”.
2. Đính chính tại cột “Ký hiệu chỉ tiêu” dòng 8A.3 tại Mục I như sau: “8A.5”.
3. Đính chính tại cột “Ký hiệu chỉ tiêu” dòng 8A.4 tại Mục I như sau: “8A.8”.
4. Đính chính tại cột “Ký hiệu chỉ tiêu” dòng 8A.6 như sau: Bỏ dấu “X” tại cột “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố”.
5. Đính chính tại Mục II như sau: Bỏ dấu “√” tại cột “Công ty cho thuê tài chính” dòng 6A cột “Ký hiệu chỉ tiêu”.
Điều 3. Đính chính Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư số 21/2010/TT-NHNN ngày 08/10/2010 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định báo cáo thống kê áp dụng đối với các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước và các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài như sau:
1. Đính chính hướng dẫn lập các chỉ tiêu thống kê tại dấu “v” thứ nhất điểm 1 Nhóm chỉ tiêu 1 “Tín dụng” Phần 3 như sau:
“v Các chỉ tiêu thuộc nhóm này (trừ nhóm chỉ tiêu 1G) chỉ phản ánh dư nợ tín dụng của TCTD đối với các cá nhân, tổ chức là Người cư trú của Việt Nam thuộc khu vực thể chế phi tài chính, khu vực hộ gia đình và khu vực thể chế không vì lợi nhuận phục vụ hộ gia đình. Dư nợ tín dụng thuộc nhóm này không bao gồm dư nợ tín dụng của TCTD đối với các tổ chức không phải là TCTD quy định tại khoản 12 Phần 2 Phụ lục này (khoản này được báo cáo tại nhóm chỉ tiêu 7D) và các TCTD khác”.
2. Đính chính tại dấu “v” phần hướng dẫn lập các chỉ tiêu 2A “Huy động vốn trong nước” điểm 2 Nhóm chỉ tiêu 2 “Huy động vốn” Phần 3 như sau:
“v Các chỉ tiêu thuộc nhóm này phản ánh tình hình huy động vốn của TCTD từ Người cư trú của Việt Nam thuộc khu vực thể chế phi tài chính, khu vực hộ gia đình và khu vực thể chế không vì lợi nhuận phục vụ hộ gia đình dưới hình thức: nhận tiền gửi (tiền gửi không kỳ hạn, tiền gửi có kỳ hạn, tiền gửi tiết kiệm và các loại tiền gửi khác), phát hành các loại giấy tờ có giá (chứng chỉ tiền gửi, kỳ phiếu, tín phiếu, trái phiếu). Số dư huy động vốn thuộc nhóm này không bao gồm số dư huy động vốn của TCTD từ các tổ chức không phải là TCTD quy định tại khoản 12 Phần 2 Phụ lục này (khoản này được báo cáo tại nhóm chỉ tiêu 7C), NHNN và các TCTD khác”.
3. Đính chính phần hướng dẫn lập các chỉ tiêu 4A “Thu, chi tiền mặt” tại điểm 4 Nhóm chỉ tiêu 4 “Thanh toán và ngân quỹ” Phần 3 như sau:
“v Đơn vị tính: Triệu VND.
Thống kê tổng số thu, chi tiền mặt bằng VND qua quỹ ngân hàng tại cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo. Không thống kê vào chỉ tiêu này các khoản thu, chi giữa NHNN với TCTD, giữa các TCTD trong cùng hệ thống và giữa các TCTD khác hệ thống”.
4. Đính chính phần hướng dẫn lập các chỉ tiêu 5A.2 “Chi, trả ngoại tệ” tại điểm 5 Nhóm chỉ tiêu 5 “Hoạt động ngoại hối” Phần 3 như sau:
“v Đơn vị tính: 1000 USD. Các loại ngoại tệ khác quy đổi ra USD.
+ Chỉ tiêu 1: Thống kê tổng giá trị các loại ngoại tệ từ nước ngoài chuyển về Việt Nam cho cá nhân là người cư trú của Việt Nam thông qua các TCTD được phép trong kỳ báo cáo theo từng mã quốc gia quy định tại Bảng 11 Phụ lục 5 Thông tư này.
+ Chỉ tiêu 2: Thống kê tổng số giá trị các loại ngoại tệ từ nước ngoài chuyển về Việt Nam mà TCTD đã chi trả bằng ngoại tệ cho cá nhân người thụ hưởng là người cư trú trong kỳ báo cáo”.
5. Đính chính phần hướng dẫn lập các chỉ tiêu 5A.3 “Xuất, nhập khẩu ngoại tệ tiền mặt” tại điểm 5 Nhóm chỉ tiêu 5 “Hoạt động ngoại hối” Phần 3 như sau:
“v Đơn vị tính: 1000 USD. Các loại ngoại tệ khác quy đổi ra USD.
+ Chỉ tiêu 1: Thống kê tổng số ngoại tệ tiền mặt TCTD nhập về Việt Nam qua cửa khẩu của Việt Nam trong kỳ báo cáo.
+ Chỉ tiêu 2: Thống kê tổng số ngoại tệ tiền mặt TCTD xuất ra nước ngoài qua cửa khẩu của Việt Nam trong kỳ báo cáo”.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
2. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Dự báo, thống kê tiền tệ và Thủ trưởng các đơn vị liên quan thuộc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam; Tổng Giám đốc (Giám đốc) tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
 

 
KT. THỐNG ĐỐC
PHÓ THỐNG ĐỐC




Nguyễn Đồng Tiến
 
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

STATE BANK OF VIETNAM

------------

No: 827/QD-NHNN

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM

Independence - Freedom - Happiness

-------------------------

Hanoi, 14 April 2011

 

DECISION

ON THE CORRECTION OF APPENDIXES 1, 2, 3 ISSUED IN CONJUNCTION WITH THE CIRCULAR 21/2010/TT-NHNN DATED 08/10/2010 OF THE STATE BANK OF VIET NAM PROVIDING FOR THE STATISTIC REPORTING APPLICABLE TO UNITS OF THE STATE BANK AND CREDIT INSTITUTIONS, FOREIGN BANK’S BRANCHES

 

governor of the state bank of vietnam

 

Pursuant to Law on State Bank of Viet Nam No. 46/2010/QH12 dated 16/6/2010;

Pursuant to Law on Credit Institutions No. 47/2010/QH12 dated 16/6/2010;

Pursuant to Law on Statistics No. 04/2003/QH11 dated 17/6/2003;

Pursuant to the Decree No. 96/2008/ND-CP dated 26 August 2008 of the Government providing for the function, duty, authority and organizational structure of the State Bank;

Pursuant to Decree No. 100/2010/ND-CP dated 28/9/2010 of the Government on theofficial gazette;

Pursuant to Decision No. 22/2007/QD-NHNN dated 28/5/2007 of the Governor of State Bank on issuing the regulation on archive activities;

In consideration of the proposal of the Director of the Monetary Forecasting and Statistics Department,

DECIDES

Article 1.Thecorrection of the Appendix issued in conjunction with Circular No 21/2010/TT-NHNN dated 08/10/2010 of Governor of State Bank of Viet Nam providing for the statistic reporting applicable to State Bank’s Units, Credit Institutions, foreign bank’s branches should be carried out as follows:

1. Correcting the norm 4 of norm group 4E.2 “ Applicable to SBV’s branches in provinces and cities” as follows: “ Making an entry to the issuance reserve fund in the period thetypeof moneyxxxeligible for circulation due to transfer from other provinces”

2. Correcting the norm 9 of norm group 6B “Applicable to joint stock CIs” as follows : “Addressof shareholder being an individual and related persons in the xxthbiggest family of the CI”.

3. Correcting the norm 8 of norm group 7A.1 “Credit, deposit relationship among CIsas follows : “Outstanding of deposit at CI xxx in type of money xxoverdue”.

4. Correcting the norm 10 of norm group 8C : “ Applicable to foreign bank’s branches” as follows : “Outstanding of guarantee commitment of thexxxxthcustomer whose outstanding guarantee over the own capital of the foreign bank’s branch accounts for 15% upward”.

Article 2:The correction of the Appendix 2 issued in conjunction with Circular No 21/2010/TT-NHNN dated 08/10/2010 of Governor of State Bank of Viet Nam providing for the statistic reporting applicable to State Bank’s Units, Credit Institutions, foreign bank’s branches should be carried out as follows :

1.  Correcting at the column named “Code of norms”, the row 1I at the Item I as follows:“ 1H”.

2.Correcting at the column named “Code of norms”, the row 8A.3 at the Item I as follows:“ 8A.5”

3.Correcting at the column named “Code of norms”, the row 8A.4 at the Item I as follows:“ 8A.8”

4.Correcting at the column named “Code of norms”, the row 8A.6 as follows: To remove the symbol “X” in the column named “ SBV’s branches in provinces and cities”

5. Correcting the Item II as follows: To remove the symbol “Ö” in the column named “Finance leasing company”, the row 6A in the column named “Code of norms”.

Article 3:Correcting the Appendix 3 issued in conjunction with theCircular No. 21/2010/TT-NHNN dated 08/10/2010 of Governor of State Bank of Viet Nam providing for the statistic reporting applicable to State Bank’s Units, Credit Institutions, foreign bank’s branches should be carried out as follows:

1. Correcting onthe guidance of  the drawing up of statistic norms at the first symbolvat the point I in the norm group 1 “ Credit” of Part 3 as follows :

vNorms of this group (except for norms of group 1G) shall only reflect the outstanding credit of CIs to individuals, organizations being Residents of Vietnam, that are not subject to the area of non-financial institutions, area of households and area of non-profit institutions for serving households.Outstanding credit of this group shall exclude outstanding credit of CIs to organizations which are not CIs as stipulated in Paragraph 12 Part 2 of this Appendix (this item shall be reported in norms of group7D) and other CIs.”

2. Correcting thesymbol “v” on the guidance of the drawing up of norms “ Domestic capital mobilization” at the point 2 in the norm group 2 “ Capital mobilization” in the Part 3 as follows :

vNorms of this group shall reflect the capital mobilization situation of CIs from Vietnamese residents subject to the non-financial institutions area, households area and not-for-profit institutions serving households in the form of: deposit receiving (demand deposits, term deposit, savings deposits and other deposits), issuing valuable papers (deposit certificates, bills, bills of exchange, bonds). Outstanding of capital mobilization of this group shall exclude outstanding of capital mobilization of CIs from organizations which are not credit institutions as provided for in Paragraph 12 Part 2 of this Appendix (this item shall be reported at the norms of group7C), the SBV and other CIs.”

3.Correcting onthe guidance of the drawing up of statistic norms 4A “Cash collection, payment” at the point 4 in the norm group 4 “Payment and treasury” of part 3 as follows:

vCalculation unit: VND million.

To list the total amount of cash collection, payment in VND through the bank fund at the end of the final working day of the reporting period. Not to list the collection, payment items between the SBV and the CIs, among the CIs of the same system and among CIs of different systems in this norm.”

4. Correctingonthe guidance of  the drawing up of statistic norms 5.A.2 “Payment of foreign currency” at the point 5 in norm group 5 “Foreign exchange activity” of Part 3 as follows :

vCalculation unit: USD 1000. Other foreign currencies shall be converted into USD.

+ Norm 1: Shall list the total value of foreign currencies remitted from overseas to Vietnam to individuals who are residents of Vietnam through authorized CIs in the reporting period by specific codes of countries as stipulated on Table 11 in Appendix 05 of this

+ Norm 2: Shall list the total value of foreign currencies remitted from overseas to Vietnam that the CIs have already paid in foreign currency to the beneficiary individuals being who are residents in the reporting period.”

5. Correctingonthe guidance of the drawing up of statistic norms 5.A.3 “Export, import of foreign currency in cash” at the point 5 in norm group 5 “Foreign exchange activity” of Part 3 as follows:

vCalculation unit: USD 1000. Other foreign currencies shall be converted into USD.

+ Norm 1: Shall list the total amount of foreign currencyimportedby the CIs to Vietnam through the border gate of Vietnam in the reporting period.

+ Norm 2: Shall list the total amount of foreign currencyexportedby the CIs to overseas through the border gate of Vietnam in the reporting period.”

Article 4:Implementation organization

1.  This Decision shall be effective from its signing date.

2.Director of Administrative Department, Director of Monetary Forecasting and Statistics Department, Heads of units of the State Bank, General Directors (Directors) of credit institutions shall be responsible for the implementation of this Circular.

 

 

FOR THE GOVERNOR OF THE STATE BANK

DEPUTY GOVERNOR

 

NGUYEN DONG TIEN

 

 

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản này chưa có chỉ dẫn thay đổi
văn bản TIẾNG ANH
Bản dịch tham khảo
Decision 827/QD-NHNN DOC (Word)
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao để tải file.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất