Quyết định 813/QĐ-NHNN của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về chương trình cho vay khuyến khích phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao, nông nghiệp sạch theo Nghị quyết 30/NQ-CP ngày 07/03/2017 của Chính phủ
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 813/QĐ-NHNN
Cơ quan ban hành: | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 813/QĐ-NHNN |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Nguyễn Đồng Tiến |
Ngày ban hành: | 24/04/2017 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Đây là thông tin từ Quyết định số 813/QĐ-NHNN của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ngày 24/04/2017 về chương trình cho vay khuyến khích phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao, nông nghiệp sạch theo Nghị quyết 30/NQ-CP ngày 07/03/2017 của Chính phủ.
Đối tượng được vay vốn bao gồm pháp nhân và cá nhân có nhu cầu vay vốn để thực hiện dự án, phương án sản xuất kinh doanh nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao, nông nghiệp sạch theo tiêu chí xác định chương trình, dự án nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao, nông nghiệp sạch quy định tại Quyết định số 738/QĐ-BNN-KHCN ngày 14/03/2017.
Các đối tượng nêu trên có nhu cầu vốn ngắn, trung và dài hạn bằng đồng Việt Nam để thực hiện chương trình phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao, nông nghiệp sạch sẽ được hưởng mức lãi suất cho vay thấp hơn từ 0,5%/năm - 1,5%/năm so với mức lãi suất cho vay thông thường cùng kỳ hạn của ngân hàng thương mại. Đồng thời, khách hàng vay vốn được sử dụng tài sản hình thành từ vốn vay làm tài sản đảm bảo cho khoản vay.
Trường hợp khách hàng khó khăn trong việc trả nợ vay do nguyên nhân khách quan, bất khả kháng sẽ được ngân hàng chủ động xem xét cơ cấu lại thời hạn trả nợ để phù hợp với khả năng trả nợ của khách hàng hoặc cho vay mới để phục hồi sản xuất kinh doanh. Khi cơ cấu lại thời hạn trả nợ, ngân hàng thương mại cho vay được giữ nguyên nhóm nợ 01 lần đối với một khoản nợ.
Các đối tượng hưởng chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp nông thôn theo Nghị định 55/2015/NĐ-CP ngày 09/06/2015 sẽ đồng thời được hưởng và chính sách vay vốn theo Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định813/QĐ-NHNN tại đây
tải Quyết định 813/QĐ-NHNN
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC Số: 813/QĐ-NHNN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 24 tháng 4 năm 2017 |
-----------------------
THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam số 46/2010/QH12 ngày 16 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Luật các tổ chức tín dụng số 47/2010/QH12 ngày 16 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Luật Công nghệ cao số 21/2008/QH11 ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 16/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 55/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 899/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc Phê duyệt Đề án tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững;
Căn cứ Nghị quyết số 30/NQ-CP ngày 07 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 02 năm 2017;
Căn cứ Thông tư số 39/2016/TT-NHNN ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hoạt động cho vay của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài đối với khách hàng;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tín dụng các ngành kinh tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định này quy định về chương trình cho vay khuyến khích phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao, nông nghiệp sạch theo Nghị quyết 30/NQ-CP ngày 07 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ (sau đây gọi là chương trình).
Ngân hàng thương mại cho khách hàng vay vốn để thực hiện chương trình, đảm bảo phù hợp với nguyên tắc cho vay, vay vốn và điều kiện vay vốn quy định tại Điều 4 và Điều 7 Thông tư 39/2016/TT-NHNN ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
Ngân hàng thương mại cho vay đối với các nhu cầu vốn ngắn, trung và dài hạn bằng đồng Việt Nam của khách hàng để thực hiện chương trình với lãi suất cho vay thấp hơn từ 0,5%/năm đến 1,5%/năm so với mức lãi suất cho vay thông thường cùng kỳ hạn của ngân hàng thương mại, phù hợp với quy định tại Thông tư 39/2016/TT-NHNN ngày 30/12/2016 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
Ngân hàng thương mại trích lập dự phòng và xử lý rủi ro đối với các khoản cho vay thuộc chương trình này theo quy định của pháp luật hiện hành.
Nơi nhận: |
KT. THỐNG ĐỐC |
NGÂN HÀNG.... |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 813/QĐ-NHNN ngày 24/4/2017 của NHNN về Chương trình cho vay khuyến khích phát triển nông nghiệp công nghệ cao, nông nghiệp sạch theo Nghị Quyết 30/NQ-CP ngày 07/3/2017 của Chính phủ)
Tháng ....năm....
Đơn vị: Triệu đồng, khách hàng
STT |
Tỉnh/thành phố |
Cam kết cho vay theo HĐTD |
Doanh số cho vay |
Dư nợ |
Dư nợ được cơ cấu lại thời hạn trả nợ |
Lãi suất cho vay |
Số lượng khách hàng được vay vốn |
Nợ xấu |
|
|
|
|
|
|||||
Trong kỳ báo cáo |
Lũy kế từ đầu chương trình |
Tổng số |
Trong đó |
|
Ngắn hạn |
Trung, dài hạn |
Tổ chức |
Cá nhân |
|
|
|
|
|
|
||||
Nợ ngắn hạn |
Nợ trung, dài hạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
|
|
|
|
|
1 |
Hà Nội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
TP. Hồ Chí Minh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nông nghiệp sạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nông nghiệp ứng dụng CNC, trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Khu nông nghiệp ứng dụng CNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Vùng nông nghiệp công nghệ cao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Doanh nghiệp được cấp GCN doanh nghiệp NN ƯDCNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Nông nghiệp ứng dụng CNC khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………….., ngày ……. tháng ……. năm ……..
|
Hướng dẫn:
1. Đối tượng làm báo cáo: Các ngân hàng thương mại tham gia chương trình cho vay khuyến khích nông công nghệ cao, nông nghiệp sạch
2. Thời hạn gửi báo cáo: Chậm nhất vào ngày 10 của tháng tiếp theo.
3. Hình thức báo cáo: - Bằng văn bản;
- Qua email: tindung2@sbv.gov.vn
4. Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Tín dụng các ngành kinh tế, 25 Lý Thường Kiệt, Hoàn Kiếm, Hà Nội. Điện thoại: 04.3934 9428
5. Cột số (2):
- Các tỉnh/thành phố sắp xếp theo vần từ A-Z;
- Nông nghiệp ứng dụng CNC khác xét theo tiêu chí tại điểm đ khoản 2 Điều 3 Quyết định 738/QĐ-BNN-KHCN
6. Cột số (10) và (11): Lãi suất được xác định là mức lãi suất phổ biến từ lãi suất cho vay thấp nhất đến lãi suất cho vay cao nhất của ngân hàng
7. Mẫu biểu làm trên file excel, định dạng phông chữ Times New Roman để thuận lợi cho việc tổng hợp.
NHNN CHI NHÁNH |
BÁO CÁO
KẾT QUẢ CHO VAY CHƯƠNG TRÌNH CHO VAY KHUYẾN KHÍCH PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP CÔNG NGHỆ CAO, NÔNG NGHIỆP SẠCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 813/QĐ-NHNN ngày 24/4/2017 của NHNN về Chương trình cho vay khuyến khích phát triển nông nghiệp công nghệ cao, nông nghiệp sạch theo Nghị Quyết 30/NQ-CP ngày 07/3/2017 của Chính phủ)
Tháng ....năm....
Đơn vị: Triệu đồng, khách hàng
STT |
Chỉ tiêu |
Cam kết cho vay theo HĐTD |
Doanh số cho vay |
Dư nợ |
Dư nợ được cơ cấu lại thời hạn trả nợ |
Lãi suất cho vay |
Số lượng khách hàng được vay vốn |
Nợ xấu |
|
|
|
|
|
|||||
Trong kỳ báo cáo |
Lũy kế từ đầu chương trình |
Tổng số |
Trong đó |
|
Ngắn hạn |
Trung, dài hạn |
Tổ chức |
Cá nhân |
|
|
|
|
|
|
||||
Nợ ngắn hạn |
Nợ trung, dài hạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
|
|
|
|
|
1 |
Nông nghiệp sạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nông nghiệp ứng dụng CNC, trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Khu nông nghiệp ứng dụng CNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Vùng nông nghiệp công nghệ cao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Doanh nghiệp được cấp GCN doanh nghiệp NN ƯDCNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Nông nghiệp ứng dụng CNC khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…….., ngày …. tháng …. năm ….. |
Hướng dẫn:
1. Đối tượng làm báo cáo: Các NHNN chi nhánh tỉnh/thành phố có chi nhánh NHTM trên địa bàn tham gia chương trình cho vay khuyến khích nông công nghệ cao, nông nghiệp sạch
2. Thời hạn gửi báo cáo: Chậm nhất vào ngày 10 của tháng tiếp theo.
3. Hình thức báo cáo: - Bằng văn bản;
- Qua email: tindung2@sbv.gov.vn
4. Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Tín dụng các ngành kinh tế, 25 Lý Thường Kiệt, Hoàn Kiếm, Hà Nội. Điện thoại: 04.3934 9428
5. Cột số (2): Nông nghiệp ứng dụng CNC khác xét theo tiêu chí tại điểm d khoản 2 Điều 3 Quyết định 738/QĐ-BNN-KHCN
6. Cột số (10) và (11): Lãi suất được xác định là mức lãi suất phổ biến từ lãi suất cho vay thấp nhất đến lãi suất cho vay cao nhất của ngân hàng trên địa bàn
7. Mẫu biểu làm trên file excel, định dạng phông chữ Times New Roman để thuận lợi cho việc tổng hợp.
THE STATE BANK OF VIETNAM
Decision No. 813/QD-NHNN dated April 24, 2017 of the State Bank of Vietnam on the loan provision program serving high-tech and clean agriculture development under the Government’s Resolution No. 30/NQ-Cp dated March 07, 2017
Pursuant to the Law on the State Bank of Vietnam No. 46/2010/QH12 dated June 16, 2010;
Pursuant to the Law on Credit Institutions No. 47/2010/QH12 dated June 16, 2010;
Pursuant to the Law on High Technologies No. 21/2008/QH11 dated November 13, 2008;
Pursuant to the Government’s Decree No. 16/2017/ND-CP dated February 17, 2017 on functions, tasks, power and organizational structure of the State Bank of Vietnam;
Pursuant to the Government’s Decree No. 55/2015/ND-CP dated June 09, 2015 on credit policies on agricultural and rural development;
Pursuant to the Decision No. 899/QD-TTg dated June 10, 2013 by the Prime Minister on approval of the project on agricultural restructuring towards raising added values and sustainable development;
Pursuant to the Government’s Resolution No. 30/NQ-CP dated March 07, 2017 on the frequent session of the Government in February 2017;
Pursuant to the Circular No. 39/2016/TT-NHNN dated December 30, 2016 by the State Bank of Vietnam on provision of loan by foreign credit institutions and bank branches for borrowers;
At the request of the Director of the Department of Credit in Economy,
DECIDES:
Article 1. Scope of adjustment and subject of application
1. Scope of adjustment
This Decision deals with the loan provision program serving high-tech and clean agriculture development under the Government’s Resolution No. 30/NQ-CP dated March 07, 2017 (hereinafter referred to as “the Program”).
2. Subject of application
a) Eligible borrowers including legal entities and individuals that wish to take loans for high-tech or clean agriculture project/plan according to definitions stated in the Decision No. 738/QD-BNN-KHCN dated March 14, 2017 by the Ministry of Agriculture and Rural Development.
b) Commercial banks established and operating in accordance with provisions of the Law on Credit Institutions.
Article 2. Rules and requirements for taking loans
Commercial banks shall provide borrowers with loans for carrying out the Program in line with rules for granting and taking loans and requirements for taking loans mentioned in Article 4 and Article 7 of the Circular No. 39/2016/TT-NHNN dated December 30, 2016 by the State Bank of Vietnam (hereinafter referred to as "Circular No. 39/2016/TT-NHNN”).
Article 3. Interest rates
Commercial banks shall provide borrowers with short-term/medium-term/long-term loans in VND for carrying out the Program with the interest rate that is lower than the normal interest rates with the same term by 0.5% - 1.5% per year in accordance with provisions of the Circular No. 39/2016/TT-NHNN.
Article 4. Budget and loan amount
1. The budget for the Program of a commercial bank is its customers’ deposits.
2. The loan amount shall be agreed upon by and between the commercial bank and the borrower under the provision of Article 12 of the Circular No. 39/2016/TT-NHNN.
Article 5. Collateral
1. The commercial bank and the borrower may reach an agreement on whether or not the loan is secured by collateral in accordance with regulations of law.
2. Borrowers applying for loan under the Program shall be entitled to put up the property derived from the loan as collateral for the loan.
Article 6. Loan restructuring and grant of new loan
1. If the borrower finds it difficult to repay the loan due to force majeure events, the commercial bank may consider:
a) restructuring the loan in line with the ability to repay the loan of the borrower. When restructuring the loan for the first time, the commercial bank may postpone reassign the loan to another category;
b) granting new loan for business recovery if the borrower has a feasible business plan.
2. According to applicable regulations and financial capacity, the commercial bank shall consider providing other assistance (including remission of interest or overdue interest; collecting the principal before the interest) in order to assist the borrower in overcoming difficulties and recovering the business.
Article 7. Provision and risk management
The commercial bank shall make provisions and manage risks of loan amount related to the Program in accordance with regulations of law.
Article 8. Rights and responsibilities of borrowers
1. Have the right to receive incentives from high-tech and clean agriculture development stated herein.
2. Provide sufficient information at the request of the commercial bank and take responsibility for the accuracy thereof.
3. Use the loan for the intended purposes, fulfill the commitments stated in the credit agreement and repay the principal and interest in accordance with regulations.
4. Facilitate inspections and supervision carried out by the commercial bank in the process of applying for and using the loan.
Article 9. Rights and responsibilities of commercial banks
1. Set a budget for granting loans for hi-tech and clean agriculture projects of eligible borrowers according to provisions of this Decision; cut operating costs to reduce interest rates and assist borrowers in hi-tech and clean agriculture development.
2. Make plans and provide consistent written guidance on granting loans for hi-tech and clean agriculture development.
3. Enhance dissemination of the Program; enable eligible borrowers to take loans in a transparent manner.
4. According to the amount of loans granted and the proposals of commercial banks, the State Bank of Vietnam (SBV) shall consider cancelling medium-term/long-term outstanding loans under the Program of commercial banks when calculating the maximum rate of the short-term budget used for granting medium-term and long-term loans in accordance with regulations of the SBV.
5. Report promptly to the SBV (Department of Credit in Economy) on difficulties and issues related to grant of loans provided for herein; make monthly reports on results of the Program according to Appendix No. 1 attached hereto to the SBV before the 10thday of the following month.
Article 10. Responsibilities of authorities affiliated to the SBV
1. The Department of Credit in Economy:
a) Take charge and cooperate with relevant authorities in advising the SBV Governor to implement this Decision; and act as a focal point to deal with difficulties and issues in the course of implementation;
b) Gather quarterly reports on results of granting loan for high-tech and clean agriculture development stated herein to the SBV Governor; and transfer such reports to banking inspection and supervision authorities.
2. Banking inspection and supervision authorities:
a) Carry out inspections and supervision of loan granted by commercial banks to organizations and individuals in accordance with provisions of this Decision and relevant legal documents;
b) Cooperate with the Department of Credit in Economy and relevant authorities in dealing with issues arising in the course of implementation of this Decision.
3. SBV’s branches in provinces/central-affiliated cities:
a) Direct implementation and keep track of loan for high-tech and clean agriculture development granted by commercial banks in their provinces/central-affiliated cities (hereinafter referred to as "provinces”); report promptly issues arising in the course of implementation of this Decision to the SBV Governor;
b) Cooperate with Departments and relevant authorities of their provinces in supervising loan for high-tech and clean agriculture development granted by commercial banks; advise People’s Committees of provinces promptly to deal with issues arising in the course of implementation of the Program;
c) Make monthly reports on results of implementation of the Program according to Appendix No. 2 attached hereto to the SBV (Department of Credit in Economy) before the 10th day of the following month.
Article 11. Transitional provisions
1. If the commercial bank and the borrower have a credit agreement concluded before the effective date of this Decision, they may decide whether to continue to execute such agreement in accordance with regulations of law effective when the agreement is concluded or revise the agreement in line with provisions of this Decision.
2. The borrowers mentioned in Point a Clause 2 Article 1 herein that are eligible for credit policies serving agricultural and rural development under the Government s Decree No. 55/2015/ND-CP dated June 09, 2015 shall be entitled to the incentives of such Decree and this Decision.
Article 12. Implementation provisions
1. This Decision takes effect on the signing date and terminates when it is replaced by another document.
2. Chiefs of secretariat, Director of the Department of Credit in Economy, heads of banking inspection and supervision authorities, and heads of authorities affiliated to the SBV; Directors of SBV’s branches in provinces; Chairs of Boards of Members, Chairs of Boards of Directors, General Directors of commercial banks and the entities mentioned in Clause 2 Article 1 herein shall implement this Decision.
For the Governor
The Deputy Governor
Nguyen Dong Tien
BANK OF… | Appendix No. 1 |
REPORT ON THE LOAN PROVISION PROGRAM SERVING HIGH-TECH AND CLEAN AGRICULTURE DEVELOPMENT
(Attached to the Decision No. 813/QD-NHNN dated April 24, 2017 by the SBV on the loan provision program serving high-tech and clean agriculture development under the Government’s Resolution No. 30/NQ-CP dated March 07, 2017)
(Month, year)…………..
Unit: VND million, person
No. | Province | Loan amount stated in the credit agreement | Loans granted | Outstanding loans | Restructured loans | Interest rate | Number of borrowers | Outstanding debts |
|
|
|
|
| |||||
This period | Accumulated from the beginning of the Program | Total |
| Short-term | Medium-term/long-term | Organization | Individual |
|
|
|
|
| ||||||
Short-term loan | Medium-term/long-term loan |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
|
|
|
|
|
1 | Hanoi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Ho Chi Minh City |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| …… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Total |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Including: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Clean agriculture |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | High-tech agriculture, including: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Agricultural zone |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Agricultural region |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Enterprise having the certificate of eligible agricultural enterprise applying high technologies |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Other high-tech agriculture projects |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ………, (date)........................ |
Notes:
1. This report shall be prepared by the commercial bank participating in the Program.
2. Deadline for submitting the report: The 10thday of the following month.
3. The report shall be made in writing and sent to the email address: tindung2@sbv.gov.vn
4. Recipient: The Department of Credit in Economy, 25 Ly Thuong Kiet Street, Hoan Kiem, Hanoi. Telephone: 04.3934 9428
5. Column No. (2):
- Provinces shall be sorted alphabetically;
- Other high-tech agriculture projects shall be considered according to the criteria mentioned in Point dd Clause 2 Article 3 of the Decision No. 738/QD-BNN-KHCN.
6. Column No. (10) and (11): Interest rate is the common interest rate from the lowest to the highest rate of the bank.
7. The report shall be made in Excel file and Times New Roman font.
BRANCH OF SBV | Appendix No. 2 |
REPORT ON THE LOAN PROVISION PROGRAM SERVING HIGH-TECH AND CLEAN AGRICULTURE DEVELOPMENT
(Attached to the Decision No. 813/QD-NHNN dated April 24, 2017 by the SBV on the loan provision program serving high-tech and clean agriculture development under the Government’s Resolution No. 30/NQ-CP dated March 07, 2017)
(Month, year)…………..
Unit: VND million, person
No. | Content | Loan amount stated in the credit agreement | Loans granted | Outstanding loans | Restructured loans | Interest rate | Number of borrowers | Outstanding debts |
|
|
|
|
| |||||
This period | Accumulated from the beginning of the program | Total |
| Short-term | Medium-term/long-term | Organization | Individual |
|
|
|
|
| ||||||
Short-term loan | Medium-term/long-term loan |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
|
|
|
|
|
1 | Clean agriculture |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | High-tech agriculture, including: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Agricultural zone |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Agricultural region |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Enterprise having the certificate of eligible agricultural enterprise applying high technologies |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Other high-tech agriculture projects |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Total |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ………, (date)…………….. |
Notes:
1. This report shall be prepared by the SBV’s branch in the province having commercial bank participating in the Program.
2. Deadline for submitting the report: The 10th day of the following month.
3. The report shall be made in writing and sent to the email address: tindung2@sbv.gov.vn
4. Recipient: The Department of Credit in Economy, 25 Ly Thuong Kiet Street, Hoan Kiem, Hanoi. Telephone: 04.3934 9428
5. Column No. (2): Other high-tech agriculture projects shall be considered according to the criteria mentioned in Point dd Clause 2 Article 3 of the Decision No. 738/QD-BNN-KHCN.
6. Column No. (10) and (11): Interest rate is the common interest rate from the lowest to the highest rate of the bank.
7. The report shall be made in Excel file and Times New Roman font.
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây