Quyết định 47/2007/QĐ-NHNN của Ngân hàng Nhà nước về mức thu dịch vụ thông tin tín dụng
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 47/2007/QĐ-NHNN
Cơ quan ban hành: | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 47/2007/QĐ-NHNN |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Nguyễn Toàn Thắng |
Ngày ban hành: | 25/12/2007 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Thuế-Phí-Lệ phí |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 47/2007/QĐ-NHNN
QUYẾT ĐỊNH
CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM SỐ 47/2007/QĐ-NHNN
NGÀY 25 THÁNG 12 NĂM 2007 VỀ MỨC THU DỊCH VỤ THÔNG TIN TÍN DỤNG
THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 1997; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 2003;
Căn cứ Luật Các tổ chức tín dụng năm 1997; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Các tổ chức tín dụng năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 52/2003/NĐ-CP ngày 19 tháng 5 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế toán - Tài chính và Giám đốc Trung tâm Thông tin tín dụng,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Mức thu dịch vụ cung cấp sản phẩm thông tin tín dụng áp dụng đối với các tổ chức tín dụng, tổ chức khác có hoạt động ngân hàng tại Việt Nam như sau:
STT |
Tên nhóm sản phẩm, dịch vụ (Theo mẫu báo cáo chuẩn) |
Mã nhóm sản phẩm |
Đơn vị tính |
Mức thu tối đa (Đồng) |
1 |
Quản lý đơn vị sử dụng và người sử dụng: - Đơn vị đăng ký tối đa 06 người sử dụng - Từ người sử dụng thứ 7 trở lên |
|
Đơn vị/năm Người sử dụng/năm |
2.000.000 150.000 |
2 |
Báo cáo thông tin quan hệ tín dụng |
R1x |
Bản |
60.000 |
3 |
Báo cáo thông tin tài sản bảo đảm |
R2x |
Bản |
60.000 |
4 |
Báo cáo thông tin tài chính doanh nghiệp |
R3x |
Bản/năm tài chính |
90.000 |
5 |
Báo cáo thông tin quan hệ tín dụng, tài chính và tài sản bảo đảm |
R4x |
Bản |
200.000 |
6 |
Bản tin thông tin tín dụng định kỳ |
R5x |
Bản |
25.000 |
Đơn vị sử dụng quy định tại Điều này là trụ sở chính, sở giao dịch, chi nhánh, đơn vị trực thuộc tổ chức tín dụng, tổ chức khác có hoạt động ngân hàng được cấp mã ngân hàng theo Quyết định số 23/2007/QĐ-NHNN ngày 05 tháng 6 năm 2007 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành Quy định về hệ thống mã ngân hàng dùng trong hoạt động, nghiệp vụ ngân hàng.
Người sử dụng quy định tại Điều này là người được đơn vụ sử dụng đăng ký với Trung tâm Thông tin tín dụng để khai thác sử dụng sản phẩm thông tin tín dụng.
Căn cứ mức thu tối đa quy định trên đây, Giám đốc Trung tâm Thông tin tín dụng quy định mức thu cụ thể cho từng sản phẩm, theo từng thời kỳ.
Điều 2. Giám đốc Trung tâm Thông tin tín dụng được quyết định giảm tiền sử dụng sản phẩm thông tin tín dụng quy định tại Điều 1 Quyết định này đối với các đơn vị sử dụng chấp hành tốt Quy chế hoạt động thông tin tín dụng, khai thác sử dụng nhiều sản phẩm thông tin tín dụng. Điều kiện và mức giảm tiền sử dụng sản phẩm thông tin tín dụng do Giám đốc Trung tâm Thông tin tín dụng quy định nhưng tối đa không quá 15% tổng số tiền khai thác sử dụng sản phẩm thực tế theo tháng của đơn vị sử dụng.
Điều 3. Mức thu dịch vụ sản phẩm thông tin tín dụng khác do Giám đốc Trung tâm Thông tin tín dụng xây dựng, đảm bảo nguyên tắc bù đắp đủ chi phí, có tích lũy và phù hợp với khả năng sử dụng dịch vụ của khách hàng, gồm:
1. Báo cáo tổng hợp thông tin về khách hàng (S1x)
2. Báo cáo đặc biệt về doanh nghiệp (S2x)
3. Báo cáo thông tin đột xuất (S3x)
4. Tra cứu thông tin theo thời gian (S4x)
5. Sản phẩm phân tích xếp hạng tín dụng (S5x)
6. Sản phẩm chấm điểm tín dụng (S6x).
Các sản phẩm nêu tại Điều này được cung cấp trên cơ sở hợp đồng cho các tổ chức tín dụng, tổ chức khác có hoạt động ngân hàng và các tổ chức, cá nhân khác có nhu cầu.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 02 năm 2008 và thay thế Quyết định số 1669/2005/QĐ-NHNN ngày 18 tháng 11 năm 2005 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành mức thu dịch vụ thông tin tín dụng.
Điều 5. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kế toán - Tài chính, Giám đốc Trung tâm Thông tín tín dụng, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước, Giám đốc Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Tổng giám đốc (Giám đốc) các tổ chức tín dụng, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
KT. THỐNG ĐỐC
PHÓ THỐNG ĐỐC
Nguyễn Toàn Thắng
THE STATE BANK OF VIETNAM
------------- |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence Freedom Happiness ------------ |
No. 47/2007/QD-NHNN
|
Hanoi, December 25, 2007
|
Order No.
|
Name of product, service group
(According to standard reporting form) |
Code of product group
|
Calculating Unit
|
Maximum fee level
(Dong) |
1
|
Managing using unit and user:
|
|
|
|
|
- Unit that registers 6 users at the maximum
|
|
Unit/annum
|
2,000,000
|
|
- From the 7th user and more
|
|
User/annum
|
150,000
|
2
|
Report on information of credit relationship
|
R1x
|
Copy
|
60,000
|
3
|
Report on information of security asset
|
R2x
|
Copy
|
60,000
|
4
|
Report on informtion of corporate finance
|
R3x
|
Copy/fiscal year
|
90,000
|
5
|
Report on information of credit relationship, finance and security asset
|
R4x
|
Copy
|
200,000
|
6
|
Periodical credit newsletter
|
R5x
|
Copy
|
25,000
|
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây