Quyết định 2905/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc đính chính Thông tư số 153/2010/TT-BTC ngày 28/9/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 51/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định về hoá đơn bán hàng hoá, cung ứng dịch vụ

thuộc tính Quyết định 2905/QĐ-BTC

Quyết định 2905/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc đính chính Thông tư số 153/2010/TT-BTC ngày 28/9/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 51/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định về hoá đơn bán hàng hoá, cung ứng dịch vụ
Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:2905/QĐ-BTC
Ngày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Nguyễn Đức Chi
Ngày ban hành:09/11/2010
Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài chính-Ngân hàng, Thuế-Phí-Lệ phí

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết


BỘ TÀI CHÍNH

------------------

Số: 2905/QĐ-BTC

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

--------------------------

Hà Nội, ngày 09 tháng 11 năm 2010

QUYẾT ĐỊNH

Về việc đính chính Thông tư số 153/2010/TT-BTC ngày 28/9/2010

của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 51/2010/NĐ-CP

ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định

về hoá đơn bán hàng hoá, cung ứng dịch vụ

--------------------------

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 17/2008/QH12 ngày 03/6/2008;

Căn cứ Nghị định số 104/2004/NĐ-CP ngày 23/3/2004 của Chính phủ về Công báo nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Đính chính một số nội dung tại Thông tư và các Phụ lục 1, Phụ lục 3, Phụ lục 5 ban hành kèm theo Thông tư số 153/2010/TT-BTC ngày 28/9/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 51/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định về hoá đơn bán hàng hoá, cung ứng dịch vụ (các mẫu bảng, biểu đính chính đính kèm theo) như sau:
1. Về hoá đơn xuất khẩu, tại khoản 1 Điều 4 đã in là:
“Đối với hoá đơn xuất khẩu, nội dung đã lập trên hoá đơn xuất khẩu phải bao gồm: số thứ tự hoá đơn; tên, địa chỉ đơn vị xuất khẩu; tên, địa chỉ đơn vị nhập khẩu; tên hàng hoá, dịch vụ, đơn vị tính, số lượng, đơn giá, thành tiền, chữ ký của đơn vị xuất khẩu (mẫu số 5.4 Phụ lục 5 ban hành kèm theo Thông tư này)”.
Nay sửa thành:
“Đối với hoá đơn xuất khẩu, nội dung đã lập trên hoá đơn xuất khẩu phải bao gồm: số thứ tự hoá đơn; ký hiệu mẫu số hoá đơn; ký hiệu hoá đơn; tên, địa chỉ đơn vị xuất khẩu; tên, địa chỉ đơn vị nhập khẩu; tên hàng hoá, dịch vụ, đơn vị tính, số lượng, đơn giá, thành tiền, chữ ký của đơn vị xuất khẩu (mẫu số 5.4 Phụ lục 5 ban hành kèm theo Thông tư này)”.
2. Tại điểm 1.3 Phụ lục 1, đã in là:
“3 ký tự cuối cùng thể hiện năm thông báo phát hành hoá đơn và hình thức hoá đơn.
Năm thông báo phát hành hoá đơn được thể hiện bằng hai số cuối của năm thông báo phát hành”
Nay sửa thành:
“3 ký tự cuối cùng thể hiện năm tạo hoá đơn và hình thức hoá đơn.
Năm tạo hoá đơn được thể hiện bằng hai số cuối của năm”.
3. Mẫu 3.1, mẫu 3.2 tại Phụ lục 3
- Tại phần thông tin người bán hàng và người mua hàng, đã in tiêu thức “ địa chỉ” và “số tài khoản” cùng một dòng.
Nay sửa thành:
- Tại phần thông tin người bán hàng, chuyển tiêu thức “số tài khoản” xuống cùng dòng “điện thoại”.
- Tại phần thông tin người mua hàng, chuyển tiêu thức “số tài khoản” xuống thành dòng riêng.
4. Mẫu 3.4 tại Phụ lục 3, bỏ tiêu thức “Thủ trưởng cơ quan thuế ký duyệt”.
5. Mẫu 3.5 tại Phụ lục 3, đã in là:
“Tên đơn vị phát hành hoá đơn (Công ty A/Cục Thuế TP Hà Nội)”
Nay sửa thành:
- “Tên đơn vị phát hành hoá đơn”
- Thêm  “Mẫu: TB01/AC (Ban hành kèm theo Thông tư số 153/2010/TT-BTC ngày 28/9/2010 của Bộ Tài chính)” đặt tại góc bên phải của mẫu này.
- Thêm cột “Hợp đồng đặt in” gồm 2 cột nhỏ “Số”  và “Ngày”
6. Mẫu 3.6 tại Phụ lục 3
- Thêm  “Mẫu: TB 02/AC (Ban hành kèm theo Thông tư số 153/2010/TT-BTC ngày 28/9/2010 của Bộ Tài chính)” đặt tại góc bên phải của mẫu này.
Thêm cột “Hợp đồng đặt in” gồm 2 cột nhỏ “Số”  và “Ngày”
7. Mẫu 3.9 tại Phụ lục 3
- Thêm cột “Từ số… đến số”.
- Thay cột “Hình thức hoá đơn” thành cột “Ký hiệu hoá đơn”.
- Thêm “Mẫu: BC 26/AC (Ban hành kèm theo Thông tư số 153/2010/TT-BTC ngày 28/9/2010 của Bộ Tài chính)” đặt tại góc bên phải của mẫu này
8. Mẫu 3.11 tại Phụ lục 3
Thêm “Mẫu: TB 03/AC (Ban hành kèm theo Thông tư số 153/2010/TT-BTC ngày 28/9/2010 của Bộ Tài chính)” đặt tại góc bên phải của mẫu này.
- Bỏ dòng “ngày… tháng… năm” phía trên tiêu đề mẫu “Thông báo kết quả huỷ hoá đơn”.
9. Mẫu 5.1  Phụ lục 5
- Tại phần thông tin người mua hàng, đã in thiếu tiêu thức “mã số thuế”; đã in tiêu thức “địa chỉ” và “số tài khoản” cùng một dòng.
Nay sửa thành:
- Tại phần thông tin người mua hàng thêm tiêu thức “mã số thuế”.
- Chuyển tiêu thức “số tài khoản” xuống cùng dòng với tiêu thức “hình thức thanh toán”.
10. Mẫu 5.6 tại Phụ lục 5:
- Phần Ghi chú, đã in là: “Liên 2: Dùng để vận chuyển hàng”
Nay sửa thành:
- “Liên 2: Giao cho đại lý bán hàng”
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và áp dụng từ ngày 01/01/2011 cùng thời điểm có hiệu lực của Thông tư số 153/2010/TT-BTC ngày 28/9/2010 của Bộ Tài chính./.
 

Nơi nhận:

- Thủ tướng Chính phủ, các Phó thủ tướng Chính phủ;

- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;

- Văn phòng Quốc hội;

- Văn phòng Chủ tịch nước;

- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;

- Văn phòng BCĐ phòng chống tham nhũng Trung ương;

- Toà án nhân dân tối cao;

- Kiểm toán nhà nước;

- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ,

  cơ quan thuộc Chính phủ,

- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;

- Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân,

  Sở Tài chính, Cục Thuế, Kho bạc nhà nước

  các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

- Công báo;

- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);

- Website Chính phủ;

- Website Bộ Tài chính;

- Website Tổng cục Thuế;

- Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính;

- Lưu: VT, TCT (VT, CS).

TUQ. BỘ TRƯỞNG

CHÁNH VĂN PHÒNG

(Đã ký)

 

 

 

 

Nguyễn Đức Chi

 

CÁC MẪU HÓA ĐƠN, BẢNG BIỂU ĐÍNH CHÍNH

(Ban hành kèm theo Thông tư số 153/2010/TT-BTC ngày 28 tháng 9  năm 2010 của Bộ Tài chính)

 

3.1. Mẫu Hóa đơn Giá trị gia tăng do Cục Thuế phát hành (Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư số 153/2010/TT-BTC ngày 28/9/2010 của Bộ Tài chính)

 

TÊN CỤC THUẾ:................

                                         Mẫu số: 01GTKT3/001

HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG                                      

Ký hiệu: 01AA/11P

                                                                              Liên 1: Lưu                                          Số:         0000001

                                                            Ngày………tháng………năm 20.....

Đơn vị bán hàng:.............................................................................................................................................

Mã số thuế:......................................................................................................................................................

Địa chỉ:...........................................................................................................................................................

Điện thoại:........................................................Số tài khoản.........................................................................

Họ tên người mua hàng...................................................................................................................................

Tên đơn vị........................................................................................................................................................

Mã số thuế:......................................................................................................................................................

Địa chỉ...............................................................................................................................................................

Số tài khoản......................................................................................................................................................

STT

Tên hàng hóa, dịch vụ

Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

1

2

3

4

5

6=4x5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                      Cộng tiền hàng:                                                                        ..............................

Thuế suất GTGT:...........   %,      Tiền thuế GTGT:                                                     ……………………

Tổng cộng tiền thanh toán  ………………………………………………………….………………..

Số tiền viết bằng chữ:...............................................................................................................................

 

 

                                            

 

Người mua hàng

 

                    Người bán hàng

 

(Ký, ghi rõ họ, tên)

 

           (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hoá đơn)

                 

(In tại Công ty in......., Mã số thuế............)

Ghi chú:  

- Liên 1: Lưu                     

- Liên 2: Giao người mua                    

- Liên 3:.....

 

 

3.2. Mẫu Hóa đơn bán hàng do Cục Thuế phát hành (Phụ lục 3 ban hành kèm

      theo Thông tư số 153/2010/TT-BTC ngày 28/9/2010 của Bộ Tài chính)

(In tại Công ty in......., Mã số thuế............)

 

TÊN CỤC THUẾ................                                                                                             Mẫu số: 02GTTT3/001                                    

HÓA ĐƠN BÁN HÀNG 

                                                                                                                                                                                              Ký hiệu: 03AA/11P

                                                                                Liên 1: Lưu                                         Số:         0000001

                                                                  Ngày………tháng………năm 20.....

Đơn vị bán hàng:.............................................................................................................................................

Mã số thuế:......................................................................................................................................................

Địa chỉ:...........................................................................................................................................................

Điện thoại:.......................................................Số tài khoản............................................................................    

Họ tên người mua hàng...................................................................................................................................

Tên đơn vị........................................................................................................................................................

Mã số thuế:......................................................................................................................................................

Địa chỉ...............................................................................................................................................................

Số tài khoản......................................................................................................................................................

STT

Tên hàng hóa, dịch vụ

Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

1

2

3

4

5

6=4x5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng tiền bán hàng hóa, dịch vụ:                                                                                            …...........................                                                                           

Số tiền viết bằng chữ:.......................................................................................................................... 

 

Người mua hàng

(Ký, ghi rõ họ, tên)

 

Người bán hàng

(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)

                                                                                                           

 

 

 

(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hoá đơn)

 

Ghi chú:

- Liên 1: Lưu                     

- Liên 2: Giao người mua

- Liên 3: ...    

 

3.4. Mẫu Đơn đề nghị cấp hóa đơn lẻ (Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư

      số 153/2010/TT-BTC ngày 28/9/2010 của Bộ Tài chính)

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập  - Tự do - Hạnh phúc

………, ngày……… tháng……… năm 20……

 

 

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP HÓA ĐƠN LẺ

 

 

 

 

Kính gửi: ……………………………………………………………………

I. Tổ chức, cá nhân đề nghị cấp lẻ hóa đơn:

1/ Tên tổ chức, cá nhân:

2/ Địa chỉ:

Số nhà: …………………………………..…….Ngõ (ngách, xóm) ………………………

Đường phố (thôn): ...............………………........................................................................

Phường (xã)…………………………….……........................................................…….....

Quận (huyện): ………………………………Tỉnh (thành phố): ………………………….

3/ Số Quyết định thành lập tổ chức(nếu có):

Cấp ngày:........................................................... Cơ quan cấp.............................................

4/ Mã số thuế (nếu có):......................................................................................................

5/ Tên người nhận hóa đơn (Trường hợp là cá nhân thì tên người nhận hóa đơn là cá nhân đề nghị cấp hóa đơn):..........................................................................................

6/ Số CMND người đi nhận hóa đơn:..............................................................................

Ngày cấp: ............................................. Nơi cấp:................................................................

II. Doanh thu phát sinh từ hoạt động bán hàng hoá, cung ứng dịch vụ:

-                      Tên hàng hoá, dịch vụ:.............................................................................................

-                      Tên người mua hàng hoá, dịch vụ:...........................................................................

-                      Địa chỉ người mua hàng hoá, dịch vụ:......................................................................

-                      Mã số thuế người mua hàng hoá, dịch vụ:................................................................

-                      Số, ngày hợp đồng mua bán hàng hoá, dịch vụ(nếu có):..........................................

-                      Doanh thu phát sinh:.................................................................................................

 

Là tổ chức (cá nhân) không có đăng ký kinh doanh, không kinh doanh thường xuyên, chúng tôi đã nghiên cứu kỹ các Luật thuế, Nghị định 51/2010/NĐ-CP của Chính phủ và Thông tư số 153/2010/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 51/2010/NĐ-CP.

Chúng tôi xin cam kết:

- Các kê khai trên là hoàn toàn đúng sự thật, nếu khai sai hoặc không đầy đủ thì cơ quan thuế có quyền từ chối cấp hoá đơn.

- Quản lý hoá đơn do cơ quan Thuế phát hành đúng quy định của Nhà nước. Nếu vi phạm chúng tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.

       

 

 

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT

Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu (nếu có)

 

3.5. Mẫu Thông báo phát hành hóa đơn (Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư số 153/2010/TT-BTC  ngày 28/9/2010 của Bộ Tài chính)                                             

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

           Độc lập  - Tự do - Hạnh phúc

Mẫu: TB01/AC

(Ban hành kèm theo Thông tư số 153/2010/TT-BTC ngày 28/9/2010 của Bộ Tài chính)

 

THÔNG BÁO PHÁT HÀNH HOÁ ĐƠN

(Dành cho tổ chức, cá nhân kinh doanh đặt in, tự in)

1. Tên đơn vị phát hành hoá đơn:..................................................................................................

2. Mã số thuế:...................................................................................................................................

3. Địa chỉ trụ sở chính:....................................................................................................................

4. Điện thoại:....................................................................................................................................

5. Các loại hoá đơn phát hành:

STT

Tên loại

hoá đơn

Mẫu số

Ký hiệu

Số lượng

Từ số

Đến số

Ngày bắt đầu sử dụng

Doanh nghiệp in

Hợp đồng đặt in

Tên

MST

Số

Ngày

 

Hóa đơn GTGT

 

AA/11T

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6. Thông tin đơn vị chủ quản (trường hợp tổ chức, cá nhân dùng hóa đơn của đơn vị chủ quản đặt in, tự in):

- Tên đơn vị:.....................................................................................................................................

- Mã số thuế:....................................................................................................................................

7. Tên cơ quan thuế tiếp nhận thông báo:....................................................................................

Ghi chú: Tổ chức, cá nhân tự in hoá đơn không ghi cột Doanh nghiệp in và Hợp đồng đặt in

      ........., ngày.........tháng.........năm.........

        NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT

      (Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)

 

 

3.6. Mẫu Thông báo phát hành hóa đơn

(Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư số 153/2010/TT-BTC  ngày 28/9/2010 của Bộ Tài chính)

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập  - Tự do - Hạnh phúc

------------------------

Mẫu: TB02/AC

(Ban hành kèm theo Thông tư số 153/2010/TT-BTC ngày 28/9/2010 của Bộ Tài chính)

 

THÔNG BÁO PHÁT HÀNH HOÁ ĐƠN

(Dành cho Cục Thuế)

 

1. Cục Thuế:…………………………………………………………………………………..

2. Địa chỉ trụ sở:……………………………………………………………………………...

3. Số điện thoại:……………………………………………………………………………....

4. Các loại hoá đơn được phát hành:

 

STT

Tên loại

hoá đơn

Mẫu số

Ký hiệu

Số lượng

Từ số

Đến số

Ngày bắt đầu sử dụng

Doanh nghiệp in

Hợp đồng đặt in

Tên

MST

Số

Ngày

 

 

 

01AA/11P

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

……... , ngày………tháng………năm………

CỤC TRƯỞNG

(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

 

 

 

 

3.11. Mẫu Thông báo kết quả hủy hóa đơn (Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư  số 153/2010/TT-BTC  ngày 28/9/2010 của Bộ Tài chính)

 

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

----------------------------

 

Mẫu: TB03/AC

(Ban hành kèm theo Thông tư số 153/2010/TT-BTC ngày 28/9/2010 của Bộ Tài chính)

 

THÔNG BÁO KẾT QUẢ HỦY HÓA ĐƠN

 

 

 

 

 

Kính gửi:…………………………………………………………………...

 

 

 

 

 

Tên tổ chức, cá nhân:.......................................................................................................

Mã số thuế:………………………………………………………………………………    

 

 

Địa chỉ:…………………………………………………………………………………..

Phương pháp hủy hóa đơn:…………………………………………………………….

 

 

Hồi         giờ………ngày………tháng………năm………, (tổ chức, cá nhân) thông báo hủy hóa đơn như sau:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Tên loại hóa đơn

Mẫu số

Ký hiệu hóa đơn

Từ số

Đến số

Số lượng

 

 

 

 

 

1

2

3

4

5

6

7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 
                   

 

 

Người lập biểu

( Ký, ghi rõ họ tên)

Ngày……… tháng………năm………

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT

(Ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu)

 

 

 

 

5.1. Mẫu tham khảo Hóa đơn Giá trị gia tăng (Phụ lục 5 ban hành kèm theo Thông tư số 153/2010/TT-BTC)

 

                                          Mẫu số: 01GTKT3/001

HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG

                                                                                                                                   Ký hiệu: AA/11P

                                                                          Liên 1: Lưu                                      Số:         0000001     

                                                            Ngày........tháng.......năm 20....

Đơn vị bán hàng: CÔNG TY TNHH A

Mã số thuế:

Địa chỉ: 45 phố X, quận Y, thành phố Hà Nội

Điện thoại:.................................................Số tài khoản..................................................................................

Họ tên người mua hàng................................................................ ...... ....... ...................................................

Tên đơn vị........................................................................................................................................................

Mã số thuế:…………………………………………………………………………………………………

Địa chỉ................................................................. ... ....................................................................

Hình thức thanh toán:.......................................Số tài khoản………………………………………………..

STT

Tên hàng hóa, dịch vụ

Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

1

2

3

4

5

6=4x5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                    Cộng tiền hàng:                                                                        …………....

Thuế suất GTGT:   ....…… %  , Tiền thuế GTGT:                                                                      …………

Tổng cộng tiền thanh toán                                                                                                          ................

Số tiền viết bằng chữ:......................................................................................................................

 

Người mua hàng

(Ký, ghi rõ họ, tên)

 

 

 

Người bán hàng

(Ký, đóng dấu ghi rõ họ, tên)

 

(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hoá đơn)

               

(In tại Công ty .............................................................................., Mã số thuế ………….......)

Ghi chú: 

- Liên 1: Lưu                      

- Liên 2: Giao người mua                    

- Liên 3:.....

 

 

 

 

 

 

5.4. Mẫu tham khảo Hóa đơn xuất khẩu (Phụ lục 5 ban hành kèm Thông tư số       153/2010/TT-BTC ngày 28/9/2010 của Bộ Tài chính)

 

                                                                      

HÓA ĐƠN XUẤT KHẨU                                     

                                                                                                                Mẫu số: 06HDXK2/001

                                                                                                      Ký hiệu: AA/11P

 

                                                Liên 1: Lưu                                                       

                                                                                                                                     Số: 0000001

Ngày........tháng.......năm 20....

Tên đơn vị xuất khẩu:.Công ty A.......................................................................................

Địa chỉ:.số 7 phố ................................................ Số tài khoản..........................................

Điện thoại:..................................    Mã số thuế .................................................................

Tên đơn vị nhập khẩu.........................................................................................................

Địa chỉ................................................................ Số tài khoản...........................................

Điện thoại:..........................................................................................................................

Số hợp đồng: :..................................  Ngày hợp đồng:……/…./……   

Hình thức thanh toán:.........................................................................................................

Địa điểm giao hàng: ……………………………………………………………………...

Địa điểm nhận hàng: ……………………………………………………………………..

Số vận đơn: ………………………………………………………………………………

Số container:……………………………..Tên đơn vị vận chuyển: ……………………..

 

STT

Tên hàng hóa, dịch vụ

Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

1

2

3

4

5

6=4x5

 

 

 

 

 

 

Cộng tiền bán hàng hóa, dịch vụ:........................................................................................                                                                                                                                  

Số tiền viết bằng chữ:..........................................................................................................

 

 

Người bán hàng

(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)

 

 

 

 

(In tại Công ty in………, Mã số thuế ………)

Ghi chú:

- Liên 1: Lưu

- Liên 2: Giao người mua

 

5.6. Mẫu tham khảo Phiếu xuất kho hàng gửi bán đại lý (Phụ lục 5 ban hành kèm Thông tư số 153/2010/TT-BTC ngày 28/9/2010 của Bộ Tài chính)                                                                                                                                      

Tên tổ chức, cá nhân:........................................................................................

Mẫu số: 04HGDL

 

Địa chỉ……………………………………………………………………………………………………

Ký hiệu:

 

Mã số thuế:………………………………………………………………...

Số:

 

PHIẾU XUẤT KHO HÀNG GỬI BÁN ĐẠI LÝ

 

Liên 1: Lưu

 

                                       Ngày………tháng………. năm………

 

 

Căn cứ hợp đồng kinh tế số: ……………

Ngày………..tháng…………. năm…………

 

của ……………….…………với (tổ chức, cá nhân)………………………….………MST:……….……

 

Họ tên  người vận chuyển:  ……………………………

Hợp đồng số:…………………..

 

Phương tiện vận chuyển: ……………………………………………………………………….…………

 

Xuất tại kho:  ……………………………………………………………………………………….……..

 

Nhập tại kho: ……………………………………………………………………………………….……..

 

 

STT

Tên nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất vật tư (sản phẩm, hàng hóa)

Mã số

Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng:

 

 

Người nhận hàng

Người lập

Thủ kho xuất

Người vận chuyển

Thủ kho nhập

 

(ký, ghi rõ họ tên)

(ký, ghi rõ họ tên)

(ký, ghi rõ họ tên)

(ký, ghi rõ họ tên)

(ký, ghi rõ họ tên)

 

 

 

(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hoá đơn)

 

 

Ghi chú:  Liên 1: Lưu

 

 

 

 

 

 

                 Liên 2: Giao cho đại lý bán hàng

 

 

 

 

 

 

                 Liên 3: Nội bộ

 

 

 

 

                                                   

3.9. Mẫu Báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn (Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư số 153/2010/TT-BTC ngày 28/9/2010)

       

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Mẫu: BC26/AC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 153/2010/TT-BTC ngày 28/9/2010 của Bộ Tài chính)

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

                                         

 

BÁO CÁO TÌNH HÌNH SỬ DỤNG HÓA ĐƠN
Quý.........Năm.........

 

1. Tên tổ chức (cá nhân):.............................................................................................................................................................................................

     

2. Mã số thuế:................................................................................................................................................................................................................

     

3. Địa chỉ:......................................................................................................................................................................................................................

     

                                                                                                                                                                                                                 Đơn vị tính: Số

     

STT

Tên loại
hóa đơn

Ký hiệu
 mẫu hoá đơn

Ký hiệu
hóa đơn

Số tồn đầu kỳ, mua/phát hành
trong kỳ

Số sử dụng, xóa bỏ, mất, hủy trong kỳ

Tồn cuối kỳ

Tổng số

Số tồn đầu kỳ

Số mua/
phát hành trong kỳ

Tổng số sử dụng, xóa bỏ, mất, hủy

Trong đó

Số lượng đã Sử dụng

Xóa bỏ

Mất

Hủy

 

 

Từ số

Đến số

Từ số

Đến số

Từ số

Đến số

Cộng

Số
lượng

Số

Số
lượng

Số

Số
lượng

Số

Từ số

Đến số

Số
lượng

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

 

 

Hóa đơn
GTGT

01GTKT3/001

AA/11P

200

1

100

101

200

1

104

104

50

3

8,12,22

1

101

50

51-100

105

200

96

 

 

Hóa đơn
bán hàng

01GTGT3/001

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phiếu
XKKVCNB

01XKNB3/001

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cam kết báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn trên đây là đúng sự thật, nếu sai, đơn vị chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật.

Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ, tên)

             

............, ngày........... tháng.......... năm...........
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu)

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

THE MINISTER OF FINANCE
-------

No. 2905/QD-BTC

SOCIALISTREPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom – Happiness
---------

Hanoi, November 09, 2010

 

DECISION

CORRECTING THE FINANCE MINISTRY S CIRCULAR NO. 153/2010/TT-BTC OF SEPTEMBER 28, 2010, GUIDING THE GOVERNMENT S DECREE NO. 51/2010/ND-CP OF MAY 14, 2010, ON GOODS SALE AND SERVICE PROVISION INVOICES

THE MINISTER OF FINANCE

 

Pursuant to June 3, 2008 Law No. 17/2008/ QH12 on Promulgation of Legal Documents;

Pursuant to the Government s Decree No. 104/2004/ND-CP of March 23, 2004, on "CONG BAO" of the Socialist Republic of Vietnam;

Pursuant to the Government s Decree No.U8/2008/ND-CP of November 27, 2008, defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Finance;

At the proposal of the General Director of Taxation,

DECIDES:

Article 1.To correct a number of contents of the Finance Ministry s Circular No. 153/2010/TT-BTC of September 28, 2010, guiding the Government s Decree No. 51/2010/ND-CP of May 14, 2010, on goods sale and service provision invoices, and Appendices 1,3 and 5 to the Circular (attached with corrected forms and tables, not printed herein) as follows:

1. Regarding export invoices, Clause 1, Article 4, states:

"An export invoice must contain the serial number of invoice; name and address of the exporter; name and address of the importer; name of goods or service, unit of calculation, quantity, unit price, amount and signature of the exporter (Form No. 5.4, Appendix 5 to this Circular)."

To be corrected as:

"An export invoice must contain the serial number of invoice; symbol of invoice number pattern and symbol of invoice: name and address of the exporter; name and address of the importer; name of goods or service, unit of calculation, quantity, unit price, amount and signature of the exporter (Form No. 5.4, Appendix 5 to this Circular)."

2. Point 1.3, Appendix 1, states:

"The 3 last characters show the year of invoice issuance announcement and form of invoice.

The year of invoice issuance announcement is presented with the two last digits of the number showing the year of issuance announcement."

To be corrected as:

"The last 3 characters show the year of invoice creation and form of invoice.

The year of invoice creation is presented with the two last digits of the number showing the year."

3. Forms 3.1 and 3.2, Appendix 3

- In the section of information on the seller and buyer, items "address" and "account number" are printed on the same line.

To be corrected as:

- In the section of information on the seller, to move item "account number" down to the line of "telephone".

- In the section of information on the buyer, to move item "account number" to a separate line.

4. In Form 3.4, Appendix 3, to remove item "tax office head s signature of approval".

5. Form 3.5, Appendix 3, states:

"Name of invoice issuer (Company A/Hanoi Tax Department)".

To be corrected as:

- "Name of invoice issuer"

- To add "Form TB01/AC (promulgated together with the Finance Ministry s Circular No. 153/2010/TT-BTC of September 28. 2010)" to the right corner of this Form.

- To add column "Printing order contract" with two sub-columns "Number" and "Date".

6. Form 3.6, Appendix 3

- To add "Form TB 02/AC (promulgated together with the Finance Ministry s Circular No. 153/2010/TT-BTC of September 28, 2010)" to the right corner of this Form.

- To add column "Printing order contract" with two sub-columns "Number" and "Date".

7. Form 3.9, Appendix 3

- To add column "From number... to number".

- To replace column "form of invoice" with column "symbol of invoice".

- To add "Form BC 26/AC (promulgated together with the Finance Ministry s Circular No. 153/2010/TT-BTC of September 28, 2010)" to the right comer of this Form.

8. Form 3.11, Appendix 3

To add "Form TB 03/AC (promulgated together with the Finance Ministry s Circular No. 153/2010/TT-BTC of September 28, 2010)" to the right corner of this Form.

- To remove line "date..." above the title of form "Notice of invoice destruction result".

9. Form 5.1, Appendix 5

- In the section of information on the buyer, items "tax identification number"; "address" and "account number" are printed on the same line.

To be corrected as:

- To add item "tax identification number" to the section of information on the buyer.

- To move item "account number" down to the line containing item "method of payment".

10. Form 5.6, Appendix 5:

- The Notes states Second copy: For goods transportation."

To be corrected as:

- "Second copy: For goods agents".

Article 2.This Decision takes effect on the date of its signing and applies from January 1, 2011, which is the effective date of the Finance Ministry s Circular No. 153/2010/TT-BTC of September 28, 2010.-

 

 

UNDER THE AUTHORIZATION
OF THE MINISTER OF FINANCE
CHIEF OF THE MINISTRY OFFICE




Nguyen Duc Chi

 

 

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản này chưa có chỉ dẫn thay đổi
văn bản TIẾNG ANH
Bản dịch tham khảo
Decision 2905/QD-BTC DOC (Word)
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao để tải file.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất