Quyết định 1898/QĐ-BTC 2019 Danh mục chế độ báo cáo định kỳ của Bộ Tài chính
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 1898/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1898/QĐ-BTC |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
Ngày ban hành: | 25/09/2019 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ngày 25/9/2019, Bộ Tài chính đã ban hành Quyết định 1898/QĐ-BTC công bố danh mục chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính.
Cụ thể: Danh mục chế độ báo cáo định kỳ trong lĩnh vực hải quan bao gồm 20 báo cáo, tiêu biểu như: Báo cáo kiểm toán; Báo cáo tài chính; Báo cáo hàng hóa nhập, xuất tồn kho ngoại quan; Báo cáo hàng hóa nhập, xuất tồn kho CFS…
Trong lĩnh vực thuế, chế độ báo cáo định kỳ do Tổng cục Thuế chủ trì xây dựng như: Báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn; Báo cáo tình hình sử dụng biên lai thu phí, lệ phí; Báo cáo về việc truyền hóa đơn điện tử; Bảng kê sử dụng chứng từ khấu trừ thuế thu nhập cá nhân…
Căn cứ vào danh mục chế độ báo cáo định kỳ được công bố, các đơn vị triển khai rà soát chế độ báo cáo, thực hiện rà soát, lập danh mục và trình Bộ quyết định công bố chế độ báo cáo định kỳ khi có sự thay đổi. Đồng thời phối hợp với Cục Tin học và Thống kê tài chính công khai danh mục chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Tài chính trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Tài chính.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định1898/QĐ-BTC tại đây
tải Quyết định 1898/QĐ-BTC
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1898/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 25 tháng 9 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ TÀI CHÍNH
___________
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 451/QĐ-TTg ngày 22 tháng 4 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 801/QĐ-BTC ngày 14 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Kế hoạch hành động thực hiện Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Rà soát các chế độ báo cáo hiện được quy định tại Luật, Nghị quyết của Quốc hội, Nghị định hoặc Quyết định của Thủ tướng Chính phủ do Bộ Tài chính trình cấp có thẩm quyền ban hành nhưng chưa phù hợp với nguyên tắc, yêu cầu tại Nghị định số 09/2019/NĐ-CP để báo cáo Bộ trình cấp có thẩm quyền xem xét, quyết định sửa đổi theo quy định.
Trong quá trình thực hiện, nếu phát sinh vướng mắc, Các đơn vị thuộc Bộ chủ động nghiên cứu, đề xuất phương án và báo cáo Bộ qua Văn phòng Bộ.
Phụ lục 01
DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ TRONG LĨNH VỰC HẢI QUAN
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1898/QĐ-BTC ngày 25 tháng 9 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
STT |
Tên báo cáo |
Hình thức |
Văn bản quy định chế độ báo cáo |
Đơn vị gửi báo cáo |
Đơn vị nhận, báo cáo |
Cơ quan nhận báo cáo của Bộ Tài chính |
Ghi chú |
||||||||||
3 tháng |
6 tháng |
9 tháng |
1 năm |
Khác |
Báo cáo điện tử |
Báo cáo giấy |
Luật |
Nghị định |
Quyết định quy phạm của TTCP |
Thông tư của Bộ Tài chính |
Các văn bản cá biệt khác |
||||||
I |
Báo cáo cá nhân, tổ chức gửi về Bộ Tài chính |
1 |
Báo cáo kiểm toán |
X |
X |
X |
Khoản 1 Điều 45 Luật Hải quan |
Điều 12 Nghị định 08/2015/ NĐ-CP |
DN được áp dụng chế độ ưu tiên |
Tổng cục Hải quan (Cục KTSTQ) |
|||||||||
2 |
Báo cáo tài chính |
X |
X |
X |
Khoản 1 Điều 45 Luật Hải quan |
Điều 12 Nghị định 08/2015/ NĐ-CP |
DN được áp dụng chế độ ưu tiên |
Tổng cục Hải quan (Cục KTSTQ) |
|||||||||
3 |
Báo cáo tình hình hoạt động XNK, tuân thủ pháp luật về hải quan, thuế, kế toán |
X |
X |
Điều 26 Thông tư 72/2015/TT-BTC |
DN ưu tiên |
Tổng cục Hải quan (Cục KTSTQ) |
|||||||||||
4 |
Báo cáo hàng hóa nhập, xuất, tồn kho ngoại quan |
X |
X |
Khoản 1 Điều 63 Luật hải quan |
Khoản 9 Điều 91 Thông tư 39/2018/TT-BTC |
Doanh nghiệp kinh doanh kho ngoại quan |
Chi cục HQ quản lý |
||||||||||
5 |
Báo cáo hàng hóa nhập, xuất, tồn kho CFS |
X |
X |
Khoản 3 Điều 63 Luật hải quan |
Khoản 3 Điều 52c Thông tư 39/2018/TT -BTC |
Doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ thu gom hàng lẻ |
Chi cục HQ quản lý |
||||||||||
6 |
Báo cáo tình hình hàng hóa tồn đọng |
X |
X |
Điều 6 Thông tư 203/2014/T T-BTC |
Doanh nghiệp quản lý hàng tồn đọng |
Chi cục HQ quản lý |
|||||||||||
7 |
Báo cáo về xăng dầu nguyên liệu nhập kho Báo cáo về xăng dầu, nguyên liệu từ nội địa nhập kho Báo cáo về xăng dầu sau chuyển loại tại kho Báo cáo về xăng dầu xuất kho |
Tháng |
X |
Khoản 4 Điều 5, khoản 3 Điều 6, Khoản 4 Điều 7, khoản 4 Điều 8, khoản 4 Điều 9 Thông tư 106/2016/TT-BTC |
Chủ kho ngoại quan xăng dầu |
Chi cục Hải quan quản lý |
|||||||||||
8 |
Thông báo về kế hoạch xuất khẩu dầu thô |
X |
X |
Khoản 3 Điều 43 Thông tư 69/2016/TT-BTC |
Thương nhân xuất khẩu dầu thô |
Chi cục Hải quan |
|||||||||||
9 |
Báo cáo theo dõi thông quan hàng chuyển tiểp |
X |
X |
Khoản 2 Điều 9 thông tư 49/2015/TT-BTC |
Doanh nghiệp (Công ty bưu điện) |
Chi cục Hải quan |
|||||||||||
10 |
Báo cáo tình hình hoạt động đại lý làm thù tục hảỉ quan |
X |
X |
Khoản 9 Điều 1 Thông tư 22/2019/TT-BTC ngày 16/4/2019 (sửa đổi, bổ sung Khoản 9 Điều 13 thông tư 12/2015/TT-BTC) |
Đại lý làm thủ tục hải quan |
Cục Hải quan |
|||||||||||
11 |
Báo cáo bán hàng hàng tháng theo tờ khai hàng hóa xuất khẩu |
Tháng |
X |
Khoản 3 điều 3 Thông tư số 149/2010/T T-BTC |
Thương nhân bán hàng tại khu cách ly |
Cơ quan hải quan quản lý cửa hàng |
|||||||||||
12 |
Báo cáo quyết toán tình hình sử dụng nguyên liệu, vật tư nhập khẩu, hàng hóa xuất khẩu: |
X |
X |
X |
Điều 60 Luật Hải quan |
Điều 41 Nghị định 08/2015/ NĐ-CP ngày 21/01/20 15 của Chính phủ |
Điều 60 Thông tư 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính (đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 39 Điều 1 Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày 20/4/2018) |
Tổ chức, cá nhân có hoạt động nhận gia công, sản xuất xuất khẩu (bao gồm DNCX). |
Chi cục Hải quan |
||||||||
13 |
Báo cáo Quyết toán nguyên liệu, vật tư: |
X |
X |
X |
Điều 60 Luật Hải quan |
Điều 41 Nghị định 08/2015/ NĐ-CP ngày 21/01/20 15 của Chính phủ |
Điều 69a Thông tư 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính (đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 47 Điều 1 Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày 20/4/2018 |
Tổ chức, cá nhân nộp báo cáo quyết toán hàng hóa đặt gia công tại nước ngoài hoặc tại DNCX. |
Chi cục Hải quan. |
||||||||
14 |
Báo cáo hàng gửi kho thuê bên ngoài DNCX |
X |
X |
X |
Điều 80 Thông tư 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính |
Sử dụng đối với trường hợp doanh nghiệp thuê kho bên ngoài DNCX để lưu giữ nguyên liệu, sản phẩm của DNCX. |
Chi cục hải quan quản lý DNCX |
||||||||||
15 |
Báo cáo hàng hóa nhập khẩu theo hợp đồng xây dựng: |
Sau 30 ngày kể từ ngày kết thúc hợp đồng thầu |
X |
Khoản 1 Điều 75 Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính (đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 51 Điều 1 Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày 20/4/2018) |
Nhà thầu nhập khẩu hàng hóa để xây dựng nhà xưởng, văn phòng, lắp đặt thiết bị cho DNCX. |
Chi cục hải quan |
|||||||||||
16 |
Báo cáo tình hình quản lý, sử dụng hàng hóa gửi kho bảo thuế, dự kiến kế hoạch đưa hàng hóa gửi kho bảo thuế trong thời gian tiếp theo |
X |
X |
Điều 63 Luật Hải quan |
Khoản 1 Điều 96 Nghị định 08/2015/ NĐ-CP ngày 21/01/20 15 của Chính phủ |
Chủ kho bảo thuế |
Chi cục hải quan |
||||||||||
17 |
Báo cáo về hiện ừạng hàng hóa và tình hình hoạt động của kho bảo thuế |
X |
X |
Điều 63 Luật Hải quan |
Khoản 2 Điều 96 Nghị định 08/2015/ NĐ-CP ngày 21/01/20 15 của Chính phù |
Chủ kho bảo thuê |
Cục Hải quan quản lý kho bảo thuế |
||||||||||
18 |
Báo cáo tổng hợp các tờ khai hải quan nhập khẩu và số lượng nguyên liệu, vật tư đã đưa vào kho bảo thuế, tổng hợp các tờ khai hải quan xuất khẩu và số lượng hàng hóa đã xuất khẩu |
X |
X |
Điểm đ khoản 2 Điều 63 Luật Hải quan |
Chủ kho bảo thuế |
Cục Hải quan quản lý kho bảo thuế |
|||||||||||
19 |
Báo cáo số đã thu, đã nộp của tháng trước |
X |
X |
Điểm b4 khoản 7 Điều 45 Thông tư số 38/2015/TT -BTC |
Tổ chức được ủy nhiệm thu lệ phí hải quan |
Cơ quan Hải quan nơi ký hợp đồng với tổ chức ủy nhiệm thu |
Hiện chưa triển khai thực hiện |
20 |
Báo cáo tình hình sử dụng hàng hóa nhập khẩu miễn thuế |
X |
X |
Khoản 1 Điều 106 Thông tư số 38/2015/TT -BTC |
Người đăng ký danh mục miễn thuế |
Cơ quan Hải quan nơi đăng ký Danh mục hàng hóa miễn thuế |
Phụ lục 02
DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ TRONG LĨNH VỰC THUẾ DO TỔNG CỤC THUẾ CHỦ TRÌ XÂY DỰNG
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1898/QĐ-BTC ngày 25 tháng 9 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
STT |
Tên báo cáo |
Tần suất và thời điểm báo cáo |
Hình thức |
Văn bản quy định chế độ báo cáo |
Đơn vị gửi báo cáo |
Đơn vị nhận, báo cáo |
Cơ quan nhận báo cáo của Bộ Tài chính |
Ghi chú |
|||||||||
3 tháng |
6 tháng |
9 tháng |
1 năm |
Khác |
Báo cáo điện tử |
Báo cáo giấy |
Luật |
Nghị định |
Quyết định quy phạm của TTCP |
Thông tư của Bộ Tài chính |
Các văn bản cá biệt khác |
||||||
I |
Báo cáo cá nhân, tổ chức gửi về Bộ Tài chính |
1 |
Báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn |
X |
|
|
|
|
X |
X |
|
1. Hóa đơn: Nghị định số 51/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010; Nghị định số 04/2014/NĐ-CP ngày 17/01/2014 |
|
Thông tư số 92/2015/TT-BTC; Thông tư số 39/2014/TT-BTC; Thông tư số 119/2014/TT-BTC; Thông tư số 32/2011/TT-BTC |
|
Tổ chức |
Cục Thuế/Chi cục Thuể |
|
|
2 |
Báo cáo tình hình sử dụng biên lai thu phí, lệ phí |
X |
|
|
|
|
X |
X |
|
Nghị định số 120//2016/NĐ -CP ngày 23/8/2016 |
|
Biên lai: Thông tư số 303/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016. |
|
TỔ chức |
Cục Thuế/Chi cục Thuế |
|
|
3 |
Báo cáo tình hình sử dụng tem rượu sản xuất trong nước |
X |
|
|
|
|
X |
X |
|
Nghị định 94/2012/NĐ-CP ngày 12/11/2012 |
|
Thông tư số 160/2013/TT-BTC ngày 14/11/2013. |
|
Tổ chức |
Cục Thuế/Chi cục Thuế |
|
|
4 |
Báo cáo nhận in/cung cấp phần mềm tự in hóa đơn |
X |
|
|
|
|
X |
X |
|
Nghị định số 51/2010/NĐ-CP; Nghị định số 04/2014/NĐ-CP |
|
Thông tư số 39/2014/TT- BTC |
|
Tổ chức |
Cục Thuế/Chi cục Thuê |
|
|
5 |
Báo cáo về việc truyền hóa đơn điện tử |
|
X |
|
|
|
X |
X |
|
|
|
Thông tư số 32/2011/TT- BTC |
|
Tổ chức |
Cục Thuế/Chi cục Thuế |
|
|
6 |
Báo cáo nhận in/cungcấp phần mềm tự in biên lai/cung cấp giải pháp biên lai điện tử |
|
X |
|
|
|
X |
X |
|
|
|
Thông tư số 303/2016/TT-BTC |
|
Tổ chức |
Cục Thuế/Chi cục Thuế |
|
|
7 |
Bảng kê sử dụng chứng từ khấu trừ thuế thu nhập cá nhân |
X |
|
|
|
|
|
X |
|
|
|
Thông tư số 37/2010/TT- BTC |
|
Tổ chức |
Cục Thuế/Chi cục Thuế |
|
|
8 |
Bảng kê thanh toán biên lai (Mẫu CTT25/AC) |
X |
|
|
|
|
|
X |
|
|
|
|
Quyết định số 30/2001 /QĐ-BTC ngày 13/4/20 01 |
Tổ chức |
Cục Thuế/Chi cục Thuế |
|
|
Phụ lục 03
DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA TỔNG CỤC DỰ TRỮ NHÀ NƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1898/QĐ-BTC ngày 25 tháng 9 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
STT |
Tên báo cáo |
Tần suất và thời điểm báo cáo |
Hình thức |
Văn bản quy định chế độ báo cáo |
Đơn vị nộp báo cáo |
Đơn vị nhận báo cáo |
Cơ quan nhận báo cáo của BTC |
Ghi chú |
|||||||||
3 tháng |
6 tháng |
9 tháng |
1 năm |
Khác |
Báo cáo điện tử |
Báo cáo giấy |
Luật |
Nghị đinh |
Quyết định quy phạm của TTCP |
Thông tư của BTC |
Các văn bản cá biệt khác |
||||||
I |
Báo cáo của Bộ, ngành và địa phương gửi về Tổng cục Dự trữ Nhà nước |
||||||||||||||||
1 |
Báo cáo xuất gạo DTQG hỗ trợ học sinh |
X |
X |
Điểm C, Khoản 6, Điều 8 Nghị định số 116/2016/N Đ-CP ngày 18/7/2016 |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Bộ Tài chính (Tổng cục Dự trữ Nhà nước) |
Thủ tướng Chính phủ |
Phụ lục 04
DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ TRONG LĨNH VỰC KHO BẠC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1898/QĐ-BTC ngày 25 tháng 9 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
STT |
Tên Báo cáo |
Tần suất và thời điểm báo cáo |
Hình thức |
Văn bản quy định chế độ báo cáo |
Đơn vị gửi báo cáo |
Đơn vị nhận, báo cáo |
Cơ quan nhận báo cáo của Bộ Tài chính |
Ghi chú |
|||||||||
3 tháng |
6 tháng |
9 tháng |
1 năm |
Khác |
Báo cáo điện tử |
Báo cáo giấy |
Luật |
Nghị định |
Quyết định quy phạm của TTg CP |
Thông tư của Bộ Tài chính |
Các văn bản cá biệt khác |
||||||
I |
Báo cáo cửa Bộ, ngành và địa phương gửi về BTC |
||||||||||||||||
1 |
Báo cáo tình hình sử dụng vốn tạm ứng ngân quỹ nhà nước |
X |
X |
X |
TT số 30/2017/TT-BTC ngày 18/4/2017 (Điểm b Khoản 2 Điều 12) |
Sở Tài chính |
KBNN |
||||||||||
2 |
Báo cáo cung cấp thông tin tài chính |
X |
X |
Điều 16, 17, 18 Nghị định 25/2017/ NĐ-CP ngày 21/12//2017 |
Điểu 5, Điều 6 Thông tư số 133/2018/TT-BTC |
- UBNN cấp xã; - Đơn vị dự toán cấp 1 thuộc cấp huyện; - Sở Tài chính; - Đơn vị dự toán cấp 1 thuộc ngân sách cấp tỉnh; - Đơn vị dự toán cấp 1 cấp trung ương. |
KBNN, KBNN cấp tỉnh, huyện |
Phụ lục 05
DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ TRONG LĨNH VỰC CHỨNG KHOÁN
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyểt định số 1898/QĐ-BTC ngày 25 tháng 9 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
STT |
Tên Báo cáo |
Tần suất và thời điểm báo cáo |
Hình thức |
Văn bản quy định chế độ báo cáo |
Đơn vị gửi báo cáo |
Đơn vị nhận, báo cáo |
Cơ quan nhận báo cáo của Bộ Tài chính |
Ghi chú |
||||||||||||||||||||||||
3 tháng |
6 tháng |
9 tháng |
1 năm |
Khác |
Báo cáo điện tử |
Báo cáo giấy |
Luật |
Nghị định |
Quyết định quy phạm của TTg CP |
Thông tư của Bộ Tài chính |
Các văn bản cá biệt khác |
|||||||||||||||||||||
I |
Báo cáo cá nhân, tổ chức gửi về Bộ Tài chính (UBCKNN) |
|||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
Báo cáo hoạt động của công ty quản lý quỹ |
Hàng tháng |
X |
Điều 39 TT số 212/2012/TT-BTC |
Công ty quản lý quỹ |
UBCK NN |
||||||||||||||||||||||||||
2 |
Báo cáo tình hình hoạt động quản lý danh mục đầu tư |
Hàng tháng |
X |
Điều 39 TT số 212/2012/TT-BTC |
Công ty quản lý quỹ |
UBCK NN |
||||||||||||||||||||||||||
3 |
Báo cáo tài chính của công ty quản lý quỹ (định kỳ quý/bán niên/năm) |
X |
X |
X |
X |
Điều 39 TT số 212/2012/TT-BTC |
Công ty quản lý quỹ |
UBCK NN |
||||||||||||||||||||||||
4 |
Báo cáo kiểm soát nội bộ của công ty quản lý quỹ |
X |
X |
Điều 10 TT số 212/2012/TT- BTC |
Công ty quản lý quỹ |
UBCK NN |
||||||||||||||||||||||||||
5 |
Báo cáo hoạt động quản lý danh mục đầu tư/chỉ định đầu tư cho nhà đầu tư nước ngoài |
Hàng tháng |
X |
Điều 10 Thông tư 123/2015/TT-BTC |
Thành viên lưu ký |
UBCK NN |
||||||||||||||||||||||||||
6 |
Báo cáo hoạt động lưu ký chứng khoán của NĐTNN |
Hàng tháng |
X |
Điều 10 Thông tư 123/2015/TT-BTC |
Thành viên lưu ký |
UBCK NN |
||||||||||||||||||||||||||
7 |
Báo cáo hoạt động chu chuyên vốn của NĐTNN trên tài khoản vốn đầu tư gián tiếp |
2 tuần/lần |
X |
Điều 10 TT số 123/2015/TT-BTC |
Ngân hàng lưu ký nơi nhà đầu tư nước ngoài mở tài khoản vốn đầu tư gián tiếp, tài khoản góp vốn mua cổ phần |
UBCK NN |
||||||||||||||||||||||||||
8 |
Báo cáo tình hình cấp mã số giao địch của Trung tâm Lưu ký chứng khoán |
Hàng tháng |
X |
Điều 10 TT số 123/2015/TT-BTC |
TTLKC K |
UBCK NN |
||||||||||||||||||||||||||
9 |
Báo cáo tình hình giao dịch của NĐTNN |
Định kỳ ngày/ tháng/ năm |
X |
Điều 10 TT số 123/2015/TT-BTC |
Sở GDCK |
UBCK NN |
||||||||||||||||||||||||||
10 |
Báo cáo về hoạt động của quỹ mở |
X |
X |
X |
Điều 45 TT số 183/2011/TT-BTC |
Công ty quản lý quỹ |
UBCK NN |
|||||||||||||||||||||||||
11 |
Báo cáo hoạt động đầu tư của quỹ mở |
X |
X |
Hàng tháng |
X |
Điều 45 TT số 183/2011/TT-BTC |
Công ty quản lý quỹ |
UBCK NN |
||||||||||||||||||||||||
12 |
Báo cáo tài chính của quỹ mở |
X |
X |
X |
Điều 1 TT số 198/2012/TT-BTC |
Công ty quản lý quỹ |
UBCK NN |
|||||||||||||||||||||||||
13 |
Báo cáo tài chính có kiểm toán của quỹ mở |
X |
X |
X |
Điều 1 TT số 198/2012/TT-BTC |
Công ty quản lý quỹ |
UBCK NN |
|||||||||||||||||||||||||
14 |
Báo cáo hoạt động giám sát đối với quỹ mở |
X |
X |
X |
Hàng tháng |
X |
Điều 38 TT số 183/2011/TT-BTC; Điều 1 TT số 15/2016/TT-BTC Công văn số 1535/UBCK-QLQ |
Công ty quản lý quỹ |
UBCK NN |
|||||||||||||||||||||||
15 |
Báo cáo thay đổi giá trị tài sản ròng của quỹ đóng |
Hàng tuần |
X |
Điều 32 TT số 224/2012/TT-BTC; TT số 155/2015/TT-BTC |
Công ty quản lý quỹ |
UBCK NN |
||||||||||||||||||||||||||
16 |
Báo cáo về hoạt động đầu tư của quỹ đóng, quỹ thành viên |
X |
X |
Hàng tháng |
X |
Điều 32 Thông tư 224/2012/TT-BTC |
Công ty quản lý quỹ |
UBCK NN |
||||||||||||||||||||||||
17 |
Báo cáo giám sát hoạt động quản lý quỹ đóng |
X |
X |
Hàng tháng |
X |
Điều 33 TT số 224/2012/TT-BTC |
NH giám sát |
UBCK NN |
||||||||||||||||||||||||
18 |
Báo cáo tài chính quỹ đóng, quỹ thành viên |
X |
X |
X |
Điều 32 TT số 224/2012/TT-BTC |
Công ty quản lý quỹ |
UBCK NN |
|||||||||||||||||||||||||
19 |
Báo cáo tài chính có kiểm toán của quỹ đóng, quỹ thành viên |
X |
X |
X |
Điều 32 TT số 224/2012/TT-BTC |
Công ty quản lý quỹ |
UBCK NN |
|||||||||||||||||||||||||
20 |
Báo cáo về thay đổi giá trị tài sản ròng của công ty đầu tư chứng khoán |
Hàng tuần |
X |
Điều 35 TT số 227/2012/TT-BTC; TT số 155/2015/TT-BTC |
Công ty quản lý quỹ |
UBCK NN |
||||||||||||||||||||||||||
21 |
Báo cáo định kỳ về hoạt động đầu tư của công ty đầu tư chứng khoán |
X |
X |
Hàng tháng |
X |
Điều 35 TT số 227/2012/TT-BTC |
Công ty quản lý quỹ |
UBCK NN |
||||||||||||||||||||||||
22 |
Báo cáo tổng kết hoạt động công ty đầu tư chứng khoán đại chúng, công ty đầu tư chứng khoán riêng lẻ ủy thác vốn |
X |
X |
X |
Điều 35 TT số 227/2012/TT-BTC |
Công ty quản lý quỹ |
UBCK NN |
|||||||||||||||||||||||||
23 |
Báo cáo giám sát hoạt động công ty đầu tư chứng khoán |
X |
X |
Hàng tháng |
X |
Điều 36 TT số 227/2012/TT-BTC |
Ngân hàng giám sát |
UBCK NN |
||||||||||||||||||||||||
24 |
Báo cáo tài chính của công ty đầu tư chứng khoán |
X |
X |
X |
Điều 35 TT số 227/2012/TT-BTC |
Công ty quản lý quỹ |
UBCK NN |
|||||||||||||||||||||||||
25 |
Báo cáo tài chính năm đã kiểm toán của công ty đầu tư chứng khoán |
X |
X |
Điều 35 TT số 227/2012/TT-BTC |
Công ty quản lý quỹ |
UBCK NN |
||||||||||||||||||||||||||
26 |
Báo cáo về thay đổi giá trị tài sản ròng của quỹ đầu tư bất động sản, công ty đầu tư bất động sản |
Hàng tuần |
X |
Điều 36 TT số 228/2012/TT-BTC |
Ngân hàng giám sát |
UBCK NN |
||||||||||||||||||||||||||
27 |
Báo cáo về hoạt động đầu tư của quỹ đầu tư bất động sản, công ty đầu tư chứng khoán bất động sản |
X |
X |
Hàng tháng |
X |
Điều 36 TT số 228/2012/TT-BTC |
Ngân hàng giám sát |
UBCK NN |
||||||||||||||||||||||||
28 |
Báo cáo tổng kết về hoạt đông quản lý quỹ đầu tư bất động sản, công ty đầu tư bất động sản bán niên và cả năm |
X |
X |
X |
Điều 36 TT số 228/2012/TT-BTC |
Ngân hàng giám sát |
UBCK NN |
|||||||||||||||||||||||||
29 |
Báo cáo kết quả định giá, định giá lại của tổ chức định giá đã thực hiện trong năm |
X |
X |
Điều 36 TT số 228/2012/TT-BTC |
Ngân hàng giám sát |
UBCK NN |
||||||||||||||||||||||||||
30 |
Báo cáo giám sát hoạt động quỹ đầu tư bất động sản, công ty đầu tư chứng khoán bất động sản |
X |
X |
Hàng tháng |
X |
Điều 37 Thông tư 228/2012/TT-BTC |
Ngân hàng giám sát |
UBCK NN |
||||||||||||||||||||||||
31 |
Báo cáo kết quả hoạt động khai thác và quản lý bất động sản do tổ chức quản lý bất động sản lập |
X |
X |
Điều 36 Thông tư 228/2012/TT-BTC |
Công ty quản lý quỹ |
UBCK NN |
||||||||||||||||||||||||||
32 |
Báo cáo tài chính của quỹ bất động sản, công ty đầu tư chứng khoán bất động sản |
X |
X |
X |
Điều 36 TT số 228/2012/TT-BTC |
Công ty quản lý quỹ |
UBCK NN |
|||||||||||||||||||||||||
33 |
Báo cáo tài chính năm đã kiểm toán của quỹ bất động sản, công ty đầu tư chứng khoán bất động sản |
X |
X |
Điều 36 TT số 228/2012/TT-BTC |
Công ty quản lý quỹ |
UBCK NN |
||||||||||||||||||||||||||
34 |
Báo cáo thay đổi giá trị tài sản ròng của quỹ ETF |
Hàng tuần |
X |
Điều 24 TT số 229/2012/TT-BTC |
Công ty quản lý quỹ |
UBCK NN |
||||||||||||||||||||||||||
35 |
Báo cáo về hoạt động đầu tư của quỹ ETF (Định kỳ tháng/quý/bán niên/năm) |
X |
X |
X |
Hàng tháng |
X |
Điều 24 TT số 229/2012/TT-BTC |
Công ty quản lý quỹ |
UBCK NN |
|||||||||||||||||||||||
36 |
Báo cáo giám sát hoạt động quản lý quỹ ETF (Định kỳ tháng/quý/năm) |
X |
X |
Hàng tháng |
X |
Điều 25 TT số 229/2012/TT-BTC |
NH giám sát |
UBCK NN |
||||||||||||||||||||||||
37 |
Báo cáo tài chính của Quỹ ETF (Định kỳ quý/bán niên) |
X |
X |
X |
X |
Điều 24 TT số 229/2012/TT-BTC; TT số 181/2015/TT-BTC |
Công ty quản lý quỹ |
UBCK NN |
||||||||||||||||||||||||
38 |
Báo cáo tài chính năm đã kiểm toán của Quỹ ETF (Định kỳ năm) |
X |
X |
Điều 24 TT số 229/2012/TTBTC; |
Công ty quản lý quỹ |
UBCK NN |
||||||||||||||||||||||||||
39 |
Báo cáo tỷ lệ an toàn tài chính của công ty quản lý quỹ, chi nhánh tại Việt Nam của công ty quản lý quỹ nước ngoài |
Hàng tháng |
X |
Điều 12 TT số 87/2017/TT-BTC |
Tổ chức kinh doanh chứng khoán |
UBCK NN |
||||||||||||||||||||||||||
40 |
Báo cáo tỷ lệ an toàn tài chính năm có kiểm toán (Định kỳ năm) |
X |
X |
Điều 12 TT số 87/2017/TT-BTC |
Tổ chức kinh doanh chứng khoán |
UBCK NN |
||||||||||||||||||||||||||
41 |
Báo cáo tỷ lệ an toàn tài chính của CTCK. |
X |
X |
Điều 12 TT số 87/2017/TT-BTC |
Tổ chức kinh doanh chứng khoán |
UBCK NN |
||||||||||||||||||||||||||
42 |
Báo cáo tình hình đầu tư chứng khoán (Định kỳ hàng năm) |
X |
X |
Điều 17 TT số 146/2014/TT-BTC |
Công ty quản lý quỹ, Công ty CK |
UBCK NN |
||||||||||||||||||||||||||
43 |
Báo cáo về nhân viên có chứng chỉ hành nghề chứng khoán làm việc tại Công ty trong năm (Định kỳ hàng năm) |
X |
X |
Thông tư số 227/2012/TT-BTC ngày 27 tháng 12 năm 2012 |
Tổ chức sử dụng người hành nghề CK |
UBCK NN |
||||||||||||||||||||||||||
44 |
Báo cáo tình hình hoạt động của chi nhánh công ty quản lý quỹ nước ngoài (Định kỳ hàng tháng/năm) |
X |
X |
Điều 23 Thông tư 91/2013/TT-BTC |
Chi nhánh Công ty quản lý quỹ nước ngoài tại VN |
UBCK NN |
||||||||||||||||||||||||||
45 |
Báo cáo tài chính quý của chi nhánh công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam (Định kỳ hàng quý) |
X |
X |
Điều 23 TT số 91/2013/TT-BTC |
Chi nhánh Công ty quản lý quỹ nước ngoài tại VN |
UBCK NN |
||||||||||||||||||||||||||
46 |
Báo cáo tài chính bán niên đã soát xét của chi nhánh công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam (Định kỳ 6 tháng) |
X |
X |
Điều 23 TT số 91/2013/TT-BTC |
Chi nhánh Công ty quản lý quỹ nước ngoài tại VN |
UBCK NN |
||||||||||||||||||||||||||
47 |
Báo cáo tài chính năm đã kiểm toán của chi nhánh công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam (Định kỳ năm) |
X |
X |
Điều 23 TT số 91/2013/TT-BTC |
Chi nhánh Công ty quản lý quỹ nước ngoài tại VN |
UBCK NN |
||||||||||||||||||||||||||
48 |
Báo cáo tình hình hoạt động quản lý danh mục đầu tư (Định kỳ hàng tháng/năm) |
X |
Hàng tháng |
X |
Điều 23 Thông tư 91/2013/TT-BTC |
Chi nhánh Công ty quản lý quỹ nước ngoài tại VN |
UBCK NN |
|||||||||||||||||||||||||
49 |
Báo cáo tài chính năm của các quỹ đầu tư tại VN lập theo quy định của nước nguyên xứ (Định kỳ hàng năm) |
X |
X |
Điều 23 TT số 91/2013/TT-BTC |
Chi nhánh Công ty quản lý quỹ nước ngoài tại VN |
UBCK NN |
||||||||||||||||||||||||||
50 |
Báo cáo tình hình hoạt động của văn phòng đại diện tổ chức kinh doanh chứng khoán nước ngoài (Định kỳ hàng quý/năm) |
X |
X |
X |
Điều 12 TT số 91/2013/TT-BTC |
Văn phòng đại diện |
UBCK NN |
|||||||||||||||||||||||||
51 |
Báo cáo tình hình hoạt động của CTCK. (Định kỳ tháng/năm) |
X |
Hàng tháng |
X |
Điều 68 TT số 210/2012/TT-BTC được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 16 Điều 1 của TT |
Công ty Chứng khoán |
UBCK NN |
|||||||||||||||||||||||||
52 |
Báo cáo tài chính (định kỳ quý/bản niên, năm) |
X |
X |
X |
X |
Công ty Chứng khoán |
UBCK NN |
|||||||||||||||||||||||||
53 |
Báo cáo tình hình tiền gửi giao dịch chứng khoán (Định kỳ hàng tuần) |
Hàng tuần |
X |
Điều 50 TT số 210/2012/TT-BTC |
Công ty Chứng khoán |
UBCK NN |
||||||||||||||||||||||||||
54 |
Báo cáo giám sát giao dịch chứng khoán trên thị trường chứng khoán |
X |
Định kỳ tuần/ tháng/ năm |
X |
X |
Điều 13,14 và 15,21,22,23 và Khoản 2 Điều 26 TT 115/2017/TT-BTC và TT số 35/2019/TT-BTC sửa đổi, bổ sung TT115&116 |
Sở GDCK và TTLKCK |
UBCK NN |
||||||||||||||||||||||||
55 |
Báo cáo giám sát tuân thủ (định kỳ tháng/năm) |
X |
Hàng tháng |
X |
X |
Điều 9 Thông tư số 116/2017/TT-BTC và TT số 35/2019/TT-BTC sửa đổi, bổ sung TTU5&U6 |
Sở GDCK và TTLKCK |
UBCK NN |
||||||||||||||||||||||||
56 |
Báo cáo tài chính năm đã được kiểm toán của công ty đại chúng |
X |
X |
X |
Điều 8 TT số 155/2015/TT-BTC |
Công ty đại chúng |
UBCK NN |
|||||||||||||||||||||||||
57 |
Báo cáo tài chính của công ty niêm yết, công ty đại chúng quy mô lớn (định kỳ quý/bán niên/năm) |
X |
X |
X |
X |
X |
Điều 8, Điều 11 TT số 155/2015/TT-BTC |
Công ty đại chúng |
UBCK NN |
|||||||||||||||||||||||
58 |
Báo cáo thường niên của công ty đại chúng (Định kỳ năm) |
X |
X |
X |
Khoản 2 Điều 8, Khoản 2 Điều 15, Khoản 2 Điều 16 Thông tư 155/2015/TT-BTC |
Công ty đại chúng |
UBCK NN |
|||||||||||||||||||||||||
59 |
Báo cáo tiến độ sử dụng vốn thu được từ đợt chào bán chứng khoán ra công chúng |
X |
X |
Điều 9 Nghị định 58/201 2/NĐ- CP |
Tổ chức phát hành CK |
UBCK NN |
||||||||||||||||||||||||||
60 |
Báo cáo nộp phí giám sát (Định kỳ hàng quý) |
X |
X |
Thông tư 272/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 |
Theo Quyết định số 151/QĐ- UBCK ngày 22/2/2017 |
Sở GDCK |
UBCK NN |
|||||||||||||||||||||||||
61 |
Báo cáo về các giao dịch tự doanh đối với chứng khoán cơ sở (Định kỳ hàng tháng) |
(Định kỳ hàng tháng) |
X |
X |
Điều 19 TT số 107/2016/TT-BTC |
Tổ chức phát hành CK |
UBCK NN |
|||||||||||||||||||||||||
62 |
Báo cáo về vị thể mở và giá trị hiện tại của tất cả các chứng quyền (Định kỳ hàng tháng) |
Hàng tháng |
X |
X |
Điều 19 TT số 107/2016/TT-BTC |
Tổ chức phát hành CK |
UBCK NN |
|||||||||||||||||||||||||
63 |
Báo cáo về hoạt động thanh toán bù trừ các giao dịch ngân hàng thanh toán (Định kỳ tháng/quý/năm) |
X |
X |
Hàng tháng |
X |
Khoản 3 Điều 53, Phụ lục V TT số 05/2015/TT-BTC |
Ngân hàng thanh toán |
UBCK NN |
||||||||||||||||||||||||
64 |
Báo cáo tự kiểm tra chất lượng dịch vụ kiểm toán của tổ chức kiểm toán được chấp thuận kiểm toán cho đơn vị có lợi ích công chúng thuộc lĩnh vực chứng khoán (Định kỳ năm) |
X |
X |
Điều 9 TT số 157/2014/TT-BTC |
Doanh nghiệp kiểm toán |
UBCK NN |
||||||||||||||||||||||||||
65 |
Báo cáo quản trị công ty đại chúng của công ty niêm yết (Định kỳ 6 tháng/năm) |
X |
X |
X |
X |
Điều 30 nghị định 71/2017/NĐ-CP |
và Điều 11 TT số 155/2015/TT-BTC |
Công ty đại chúng |
UBCK NN |
|||||||||||||||||||||||
66 |
Báo cáo về hoạt động phòng ngừa rủi ro và số lượng đã chào bán trong ngày |
Ngày |
X |
Khoản 1 Điều 19 Thông tư 107/2016/TT-BTC |
Tổ chức phát hành |
UBCK NN |
||||||||||||||||||||||||||
67 |
Báo cáo giám sát tháng về tài sản bảo đảm thanh toán của tổ chức phát hành chứng quyền có bảo đảm |
Tháng |
X |
Điều 21, Thông tư 107/2016/TT-BTC |
NH lưu ký |
UBCK NN |
||||||||||||||||||||||||||
68 |
Báo cáo tài chính năm có kiểm toán của thành viên giao dịch đặc biệt công cụ nợ không phải là công ty đại chúng |
X |
X |
Khoản 2 điều 26 Thông tư số 30/2019/TT-BTC ngày 28/5/2019 |
Thành viên giao dịch đặc biệt công cụ nợ không phải là công ty đại chúng |
UBCK NN |
||||||||||||||||||||||||||
69 |
Báo cáo tình hình giao dịch chứng khoán phát sinh của CTCK |
Hàng ngày |
X |
Điều 25, Thông tư 11/2016/TT-BTC |
Tổ chức kinh doanh dịch vụ chứng khoán phát sinh |
UBCK NN |
||||||||||||||||||||||||||
Phụ lục 06
DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ TRONG LĨNH VỰC KINH DOANH BẢO HIỂM
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG quản lý nhà NƯỚC CỦA BỘ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1898/QĐ-BTC ngày 25 tháng 9 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
STT |
Tên Báo cáo |
Tần suất và thời điểm báo cáo |
Hình thức |
Văn bản quy định chế độ báo cáo |
Đơn vị gửi báo cáo |
Đơn vị nhận báo cáo |
Cơ quan nhận báo cáo của Bộ |
Ghi chú |
|||||||||
3 tháng |
6 tháng |
9 tháng |
1 năm |
Khác |
Báo cáo điện tư |
Báo cáo giấy |
Luật |
Nghị định |
Quyết định quy phạm của Thủ tướng CP |
Thông tư của Bộ Tài chính |
Các văn bản cá biệt khác |
||||||
II |
Báo cáo cá nhân, tổ chức gửi về Bộ Tài chính |
Lĩnh vực bảo hiểm nhân thọ: 25 báo cáo |
1 |
Báo cáo kết quả hoạt động tháng |
X |
X |
X |
50/2017/ TT-BTC |
Doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm |
Cục QLBH |
||||||||||
2 |
Báo cáo số lượng hợp đồng và số tiền bảo hiểm nhân thọ (định kỳ quý, năm) |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
50/2017/ TT-BTC |
Doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm |
Cục QLBH |
|||||||
3 |
Báo cáo tình hình hủy bỏ, chấm dứt, đáo hạn và chi trả quyền lợi bảo hiểm nhân thọ (định kỳ quý, năm) |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
50/2017/ TT-BTC |
Doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm |
Cục QLBH |
|||||||
4 |
Báo cáo trích lập dự phòng toán học bảo hiểm nhân thọ (định kỳ quý, năm) |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
50/2017/ TT-BTC |
Doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm |
Cục QLBH |
|||||||
5 |
Báo cáo trích lập dự phòng phí chưa được hưởng bảo hiểm nhân thọ (định kỳ quý, năm) |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
50/2017/ TT-BTC |
Doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm |
Cục QLBH |
|||||||
6 |
Báo cáo trích lập dự phòng bồi thường (định kỳ quý, năm) |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
50/2017/ TT-BTC |
Doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm |
Cục QLBH |
|||||||
7 |
Báo cáo trích lập dự phòng chia lãi (định kỳ quý, năm) |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
50/2017/ TT-BTC |
Doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm |
Cục QLBH |
|||||||
8 |
Báo cáo trích lập dự phòng bảo đảm lãi suất cam kết (định kỳ quý, năm) |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
50/2017/ TT-BTC |
Doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm |
Cục QLBH |
|||||||
9 |
Báo cáo trích lập dự phòng đảm bảo cân đối (định kỳ quý, năm) |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
50/2017/ TT-BTC |
Doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm |
Cục QLBH |
|||||||
10 |
Báo cáo hoạt động đầu tư (định kỳ quý, năm) |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
50/2017/ TT-BTC |
Doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm |
Cục QLBH |
|||||||
11 |
Báo cáo khả năng thanh toán (định kỳ tháng, quý, năm) |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
50/2017/ TT-BTC |
Doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm |
Cục QLBH |
||||||
12 |
Báo cáo ASEAN (định kỳ năm) |
X |
X |
X |
50/2017/ TT-BTC |
Doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm |
Cục QLBH |
||||||||||
13 |
Báo cáo tách quỹ, chia lãi (định kỳ năm) |
X |
X |
X |
50/2017/ TT-BTC |
Doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm |
Cục QLBH |
||||||||||
14 |
Báo cáo quy mô kênh phân phối (định kỳ quý và năm) |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
50/2017/ TT-BTC |
Doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm |
Cục QLBH |
|||||||
15 |
Báo cáo doanh thu theo kênh phân phối (định kỳ quý, năm) |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
50/2017/ TT-BTC |
Doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm |
Cục QLBH |
|||||||
16 |
Báo cáo chi nhánh, văn phòng đại diện, trung tâm dịch vụ khách hàng (định kỳ quý, năm) |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
50/2017/ TT-BTC |
Doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm |
Cục QLBH |
|||||||
17 |
Báo cáo về sản phẩm bảo hiểm (định kỳ tháng) |
X |
X |
X |
50/2017/ TT-BTC |
Doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm |
Cục QLBH |
||||||||||
18 |
Báo cáo của chuyên gia tính toán (định kỳ năm) |
X |
X |
X |
50/2017/ TT-BTC |
Doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm |
Cục QLBH |
||||||||||
19 |
Báo cáo về hoạt động đại lý (định kỳ quý) |
X |
X |
X |
X |
X |
50/2017/ TT-BTC |
Doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm |
Cục QLBH |
||||||||
20 |
Báo cáo tài chính quý, năm (BCTC năm đã được kiểm toán) |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
50/2017/ TT-BTC |
Doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm |
Cục QLBH |
|||||||
21 |
Báo cáo Bộ Tài chính kết quả hoạt động của quỹ hưu trí tự nguyện (định kỳ năm) |
X |
X |
X |
115/2013 /TT-BTC |
Doanh nghiệp bảo hiểm |
Cục QLBH |
||||||||||
22 |
Tình hình hoạt động của quỹ liên kết chung (định kỳ năm) |
X |
X |
X |
52/2016/ TT-BTC |
Doanh nghiệp bảo hiểm |
Cục QLBH |
||||||||||
23 |
Tình hình hoạt động của quỹ liên kết đơn vị (định kỳ năm) |
X |
X |
X |
135/2012 /TT-BTC |
Doanh nghiệp bảo hiểm |
Cục QLBH |
||||||||||
24 |
Báo cáo kết quả triển khai sản phẩm bảo hiểm liên kết đơn vị (định kỳ tháng) |
X |
X |
X |
135/2012 /TT-BTC |
Doanh nghiệp bảo hiểm |
Cục QLBH |
||||||||||
25 |
Báo cáo trích lập dự phòng nghiệp vụ của bảo hiểm liên kết đơn vị (định kỳ quý) |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
135/2012 /TT-BTC |
Doanh nghiệp bảo hiểm |
Cục QLBH |
Lĩnh vực bảo hiểm phi nhân thọ và tái bảo hiểm: 33 báo cáo |
26 |
Báo cáo kết quả hoạt động tháng |
X |
X |
X |
50/2017/ TT-BTC |
Doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm |
Cục QLBH |
||||||||||
27 |
Báo cáo doanh thu phí bảo hiểm quý, năm |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
50/2017/ TT-BTC |
Doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm |
Cục QLBH |
|||||||
28 |
Báo cáo chỉ tiêu kinh tế quý, năm |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
50/2017/ TT-BTC |
Doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm |
Cục QLBH |
|||||||
29 |
Báo cáo bồi thường bảo hiểm quý, năm |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
50/2017/ TT-BTC |
Doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm |
Cục QLBH |
|||||||
30 |
Báo cáo chi tiết trích lập dự phòng nghiệp vụ quý, năm |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
50/2017/ TT-BTC |
Doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm |
Cục QLBH |
|||||||
31 |
Báo cáo tổng hợp dự phòng nghiệp vụ quý, năm |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
50/2017/ TT-BTC |
Doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm |
Cục QLBH |
|||||||
32 |
Báo cáo hoạt động đầu tư từ nguồn vốn chủ sở hữu quý, năm |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
50/2017/ TT-BTC |
Doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm |
Cục QLBH |
|||||||
33 |
Báo cáo hoạt động đầu tư từ dự phòng nghiệp vụ quý, năm |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
50/2017/ TT-BTC |
Doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm |
Cục QLBH |
|||||||
34 |
Báo cáo khả năng thanh toán quý, năm (DNBH phi nhân thọ) |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
50/2017/ TT-BTC |
Doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm |
Cục QLBH |
|||||||
35 |
Báo cáo ASEAN hàng năm |
X |
X |
X |
50/2017/ TT-BTC |
Doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm |
Cục QLBH |
||||||||||
36 |
Báo cáo tham gia hoạt động cung cấp dịch vụ bảo hiểm qua biên giới quý, năm |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
50/2017/ TT-BTC |
Doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm |
Cục QLBH |
|||||||
37 |
Báo cáo theo dõi riêng doanh thu. chi phí từ hoạt động kinh doanh bảo hiểm theo từng loại nghiệp vụ bảo hiểm quý, năm |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
50/2017/ TT-BTC |
Doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm |
Cục QLBH |
|||||||
38 |
Báo cáo kết quả kinh doanh bảo hiểm vật chất xe cơ giới quý, năm |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
50/2017/ TT-BTC |
Doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm |
Cục QLBH |
|||||||
39 |
Báo cáo sản phẩm bảo hiểm của doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ, chi nhánh nước ngoài định kỳ tháng |
X |
X |
X |
50/2017/ TT-BTC |
Doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm |
Cục QLBH |
||||||||||
40 |
Báo cáo của chuyên gia tính toán (định kỳ năm) |
X |
X |
X |
50/2017/ TT-BTC |
Doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm |
Cục QLBH |
||||||||||
41 |
Báo cáo hoạt động đại lý của DNBH |
X |
X |
X |
X |
X |
50/2017/ TT-BTC |
Doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm |
Cục QLBH |
||||||||
42 |
Báo cáo tài chính quý, năm (BCTC năm đã được kiểm toán) |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
50/2017/ TT-BTC |
Doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm |
Cục QLBH |
|||||||
43 |
Báo cáo doanh thu tái bảo hiểm quý, năm |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
50/2017/ TT-BTC |
Doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm |
Cục QLBH |
|||||||
44 |
Báo cáo bồi thường, trả tiền bảo hiểm của DNTBH quý, năm |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
50/2017/ TT-BTC |
Doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm |
Cục QLBH |
|||||||
45 |
Báo cáo khả năng thanh toán quý, năm (DN tái bảo hiểm) |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
50/2017/ TT-BTC |
Doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm |
Cục QLBH |
46 |
Báo cáo doanh thu bồi thường bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc (định kỳ quý, năm) |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
23/2018/ NĐ-CP |
Doanh nghiệp bảo hiểm |
Cục QLBH |
47 |
Báo cáo kết quả kinh doanh cháy, nổ bắt buộc của DNBH (định kỳ năm) |
X |
X |
X |
23/2018/ NĐ-CP |
Doanh nghiệp bảo hiểm |
Cục QLBH |
48 |
Báo cáo tình hình thu, nộp từ bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc cho hoạt động phòng cháy, chữa cháy 6 tháng, năm |
X |
X |
X |
X |
23/2018/ NĐ-CP |
Doanh nghiệp bảo hiểm |
Cục QLBH |
49 |
Báo cáo bảo hiểm TNDS của chủ xe cơ giới |
X |
X |
X |
X |
|
X |
X |
|
|
|
22/2016/ TT-BTC |
|
Doanh nghiệp bảo hiểm |
Cục QLBH |
|
|
50 |
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (bảo hiểm TNDS của chủ xe cơ giới) |
|
|
|
X |
|
X |
X |
|
|
|
22/2016/ TT-BTC |
|
Doanh nghiệp bảo hiểm |
Cục QLBH |
|
|
51 |
Báo cáo doanh thu phí bảo hiểm theo quý, năm (bảo hiểm bắt buộc trong hoạt động đầu tư xây dựng) |
X |
X |
X |
X |
|
X |
X |
|
|
|
329/2016 /TT-BTC |
|
Doanh nghiệp bảo hiểm |
Cục QLBH |
|
|
52 |
Báo cáo bồi thường bảo hiểm trong hoạt động đầu tư xây dựng (định kỳ quý, năm) |
X |
X |
X |
X |
|
X |
X |
|
|
|
329/2016 /TT-BTC |
|
Doanh nghiệp bảo hiểm |
Cục QLBH |
|
|
53 |
Báo cáo kết quả kinh doanh bảo hiểm trong hoạt động đầu tư xây dựng (định kỳ năm) |
|
|
|
X |
|
X |
X |
|
|
|
329/2016 /TT-BTC |
|
Doanh nghiệp bảo hiểm |
Cục QLBH |
|
|
54 |
Báo cáo trích nộp quỹ bảo vệ người được bảo hiểm |
|
|
|
X |
|
X |
X |
|
|
|
50/2017/ TT-BTC |
|
Doanh nghiệp bảo hiểm |
Cục QLBH |
|
|
55 |
Báo cáo nghiệp vụ bảo hiểm nông nghiệp |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
|
58/2018/ NĐ-CP |
|
|
|
Doanh nghiệp bảo hiểm |
Cục QLBH |
|
|
56 |
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh bảo hiểm nông nghiệp (định kỳ quý, năm) |
X |
X |
X |
X |
|
X |
X |
|
58/2018/ NĐ-CP |
|
|
|
Doanh nghiệp bảo hiểm |
Cục QLBH |
|
|
57 |
Báo cáo tình hình triển khai bảo hiểm tai nạn thuyền viên tháng và năm |
X |
X |
X |
X |
115/2014 /TT-BTC |
Doanh nghiệp bảo hiểm |
Cục QLBH |
58 |
Báo cáo tình hình triển khai bảo hiểm thân tàu, trang thiết bị, ngư lưới cụ |
X |
X |
X |
X |
115/2014 /TT-BTC |
Doanh nghiệp bảo hiểm |
Cục QLBH |
Lĩnh vực môi giới bảo hiểm: 05 báo cáo |
|||||||||||||||||
56 |
Báo cáo hoạt động môi giới (theo số phí bảo hiểm, tái bảo hiểm đã thu xếp qua môi giới và hoa hồng môi giới bảo hiểm) tháng, quý, năm |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
50/2017/ TT-BTC |
Doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm |
Cục QLBH |
||||||
57 |
Báo cáo hoạt động môi giới (theo đối tượng khách hàng) tháng quý, năm |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
50/2017/ TT-BTC |
Doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm |
Cục QLBH |
||||||
55 |
Báo cáo nghiệp vụ bảo hiểm nông nghiệp |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
58/2018/ NĐ-CP |
Doanh nghiệp bảo hiểm |
Cục QLBH |
||||||
56 |
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh bảo hiểm nông nghiệp (định kỳ quý, năm) |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
58/2018/ NĐ-CP |
Doanh nghiệp bảo hiểm |
Cục QLBH |
|||||||
57 |
Báo cáo tình hình triển khai bảo hiểm tai nạn thuyền viên tháng và năm |
X |
X |
X |
X |
115/2014 /TT-BTC |
Doanh nghiệp bảo hiểm |
Cục QLBH |
|||||||||
58 |
Báo cáo tình hình triển khai bảo hiểm thân tàu, trang thiết bị, ngư lưới cụ |
X |
X |
X |
X |
115/2014 /TT-BTC |
Doanh nghiệp bảo hiểm |
Cục QLBH |
|||||||||
Lĩnh vực môi giới bảo hiểm: 05 báo cáo |
|||||||||||||||||
56 |
Báo cáo hoạt động môi giới (theo số phí bảo hiểm, tái bảo hiểm đã thu xếp qua môi giới và hoa hồng môi giới bảo hiểm) tháng, quý, năm |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
50/2017/ TT-BTC |
Doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm |
Cục QLBH |
||||||
57 |
Báo cáo hoạt động môi giới (theo đối tượng khách hàng) tháng quý, năm |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
50/2017/ TT-BTC |
Doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm |
Cục QLBH |
||||||
58 |
Báo cáo tham gia hoạt động cung cấp dịch vụ qua biên giới quý, năm |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
50/2017/ TT-BTC |
Doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm |
Cục QLBH |
|||||||
59 |
Báo cáo tài chính quý, năm (BCTC năm đã được kiểm toán) |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
50/2017/ TT-BTC |
Doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm |
Cục QLBH |
|||||||
60 |
Báo cáo hoạt động đầu tư từ nguồn vốn chủ sở hữu quý, năm |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
50/2017/ TT-BTC |
Doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm |
Cục QLBH |
Báo cáo khác: 04 báo cáo |
61 |
Báo cáo chi tiết về kinh phí hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp của UBND tỉnh |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
58/2018/ NĐ-CP |
Đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp |
Vụ NSNN, Cục QLBH |
|||||||
62 |
Báo cáo hoạt động của Văn phòng đại diện theo định kỳ 6 tháng và hàng năm |
X |
X |
X |
50/2017/ TT-BTC |
Văn phòng đại diện của DN bảo hiểm nước ngoài tại VN |
Cục QLBH |
63 |
Báo cáo tự đánh giá xếp loại của DNBH |
X |
195/2014 /TT-BTC |
Doanh nghiệp bảo hiểm |
Cục QLBH |
64 |
Báo cáo tình hình tự doanh đầu tư gián tiếp ra nước ngoài của doanh nghiệp kinh doanh bảo hiểm (định kỳ quý) |
X |
X |
X |
X |
105/2016 /TT-BTC |
Doanh nghiệp kinh doanh bảo hiểm |
Cục QLBH |
Phụ lục 07
DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ TRONG LĨNH VỰC GIÁ
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1898/QĐ-BTC ngày 25 tháng 9 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
STT |
Tên Báo cáo |
Tần suất và thời điểm báo cáo |
Hình thức |
Văn bản quy định chế độ báo cáo |
Đơn vị gửi báo cáo |
Đơn vị nhận báo cáo |
Cơ quan nhận báo cáo của Bộ Tài chính |
Ghi chú |
|||||||||
3 tháng |
6 tháng |
9 tháng |
1 năm |
Khác |
Báo cáo điện tử |
Báo cáo giấy |
Luật |
Nghị định |
Quyết định quy phạm của Thủ tướng CP |
Thông tư của Bộ Tài chính |
Các văn bản cá biệt khác |
||||||
I. Báo cáo của Bộ, ngành và địa phương gửi về Bộ Tài chính |
|||||||||||||||||
1 |
Báo cáo giá thị trường |
X |
X |
X |
X |
Hàng tháng |
X |
Khoản 1, Điều 5 TT số 116/2018/TT-BTC |
Sở Tài chính |
Cục Quản lý giá |
|||||||
2 |
Kết quả điều tra, khảo sát chi phí sản xuất, tính giá thành sản xuất thóc, lúa các vụ sản xuất trong năm |
Theo các vụ trong năm |
X |
Khoản 3, Điều 9 TT số 77/2018/TT-BTC |
Sở Tài chính |
Cục Quản lý giá |
|||||||||||
II. Báo cáo cá nhân, tổ chức gửi về Bộ Tài chính |
|||||||||||||||||
1 |
Báo cáo tình hình trích lập và sử dụng Quỹ Bình ổn giá xăng dầu |
Hàng tháng |
X |
Khoản 6 Điều 8 TT số 39/2014/ TTLT-BCT- BTC |
thương nhân đầu mối kinh doanh xăng dầu |
Cục Quản lý giá |
|||||||||||
2 |
Báo cáo tình hình doanh nghiệp và một số chỉ tiêu hoạt động thẩm định giá cả năm |
X |
X |
Khoản 1 Điều 8 TT số 38/2014/ TT-BTC |
Doanh nghiệp thẩm định giá |
Cục Quản lý giá |
|||||||||||
3 |
Báo cáo về chi phí kinh doanh, chi phí đưa xăng dầu từ nước ngoài về Việt Nam (nểu có), chi phí phối trộn xăng E5, E10 (nếu có) |
X |
X |
Khoản 2 Điều 1 TT số 90/2016/ TTLT-BTC- BCT |
Các doanh nghiệp sản xuất, nhập khẩu E100 |
Cục Quản lý giá |
Phụ lục 8
DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1898/QĐ-BTC ngày 25 tháng 9 năm 2019 của Bộ Tài chính)
STT |
Tên Báo cáo |
Tần suất và thời điểm báo cáo |
Hình thức |
Văn bản quy định chế độ báo cáo |
Đơn vị gửi báo cáo |
Đơn vị nhận báo cáo |
Cơ quan nhận báo cáo của Bộ Tài chính |
Ghi chú |
|||||||||
3 tháng |
6 tháng |
9 tháng |
1 năm |
Khác |
Báo cáo điện tử |
Báo cáo giấy |
Luật |
Nghị định |
Quyết định quy phạm của Thủ tướng CP |
Thông tư của Bộ Tài chính |
Các văn bản cá biệt khác |
||||||
I |
Báo cáo của Bộ, ngành và địa phương gửi về Bộ Tài chính |
||||||||||||||||
1 |
Báo cáo tình hình quản lý, sử dụng tài sản công |
x |
x |
x |
Điểm c, Điểm d Khoản 2 Điều 130 NĐ số 151/2017/NĐ-CP |
Bộ, cơ quan trung ương, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Cục QLCS |
Chính phủ |
|||||||||
2 |
Báo cáo Kê khai định kỳ tài sản công |
x |
x |
x |
Điều 130 NĐ số 151/2017/NĐ-CP; Khoản 3, Điều 10 Thông tư số 144/2017/TT- BTC |
Bộ, cơ quan trung ương, ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Cục QLCS |
Chính phủ |
|||||||||
3 |
Báo cáo nhập, xuất, tồn hóa đơn năm trước |
x |
x |
Điểm a Khoản 2 Điều 99 NĐ số 151/2017/NĐ CP |
Sở Tài chính |
Cục QLCS |
4 |
Báo cáo tình hình quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng hàng không |
x |
x |
Điểm b Khoản 6 Điều 24 NĐ số 44/2018/NĐ-CP |
Bộ Giao thông vận tải |
Cục QLCS |
Chính phủ |
||||||||||
5 |
Báo cáo tình hình quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng hàng hải |
x |
x |
Điểm b Khoản 6 Điều 28 NĐ số 43/2018/NĐ-CP |
Bộ Giao thông vận tải |
Cục QLCS |
Chính phủ |
||||||||||
6 |
Báo cáo tình hình quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường thủy nội địa |
x |
x |
Điểm d Khoản 6 Điều 27 NĐ số 45/2018/NĐ-CP |
Bộ Giao thông vận tải |
Cục QLCS |
Chính phủ |
||||||||||
7 |
Báo cáo tình hình quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng đường sắt quốc gia |
x |
x |
Điểm b Khoản 6 Điều 27 NĐ số 46/2018/NĐ-CP |
Bộ Giao thông vận tải |
Cục QLCS |
Chính phủ |
||||||||||
8 |
Báo cáo tình hình quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
x |
x |
Điểm d Khoản 6 Điều 26 NĐ số 33/2019/NĐ-CP |
Bộ Giao thông vận tải |
Cục QLCS |
Chính phủ |
Phụ lục 9
DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ TRONG LĨNH VỰC KẾ TOÁN, KIỂM TOÁN ĐỘC LẬP
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1898/QĐ-BTC ngày 25 tháng 9 năm 2019 của Bộ Tài chính)
STT |
Tên báo cáo |
Tần suất và thời điểm báo cáo |
Hình thức |
Văn bản quy định chế độ báo cáo |
Đơn vị gửi báo cáo |
Đơn vị nhận báo cáo |
Cơ quan nhận báo cáo của Bộ Tài chính |
Ghi chú |
|||||||||
3 tháng |
6 tháng |
9 tháng |
1 năm |
Khác |
Báo cáo điện tử |
Báo cáo giấy |
Luật |
Nghị định |
Quyết định quy phạm của TTCP |
Thông tư của Bộ Tài chính |
Các văn bản cá biệt khác |
||||||
I |
Báo cáo của Bộ, ngành và địa phương gửi về Bộ Tài chính |
|
1 |
Báo cáo tổng hợp duy trì điều kiện hành nghề dịch vụ kế toán hàng năm |
|
|
|
x |
|
x |
x |
|
|
|
Thông tư số 44/2019/TT- BTC ngày 19/7/2019 |
|
DN kinh doanh DVKT, hộ KD dịch vụ kế toán |
Cục QLKT |
|
|
2 |
Báo cáo duy trì điều kiện hành nghề dịch vụ kế toán hàng năm |
|
|
|
x |
|
x |
x |
|
|
|
Thông tư số 296/2016/T T-BTC ngày 15/11/2016 |
|
DN kinh doanh DVKT, hộ KD dịch vụ kế toán |
Cục QLKT |
|
|
3 |
Báo cáo tình hình duy trì điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán |
|
|
|
x |
|
|
x |
|
|
|
Thông tư 297/2016/T T-BTC ngày 15/11/2016 |
|
DN kinh doanh DVKT |
Cục QLKT |
|
|
4 |
Báo cáo tình hình hoạt động |
|
|
|
x |
|
x |
x |
|
|
|
Thông tư 297/2016/T T-BTC ngày 15/11/2017 |
|
DN kinh doanh DVKT |
Cục QLKT |
|
|
5 |
Báo cáo tổng hợp kết quả tổ chức lớp học cập nhật kiến thức kế toán viên |
|
|
|
x |
|
x |
x |
|
|
|
Thông tư số 44/2019/TT- BTC ngày 19/7/2019 |
|
Hội nghề nghiệp; Cơ sở đào tạo; DN kinh doanh DVKT |
Cục QLKT |
|
|
6 |
Báo cáo kết quả tổ chức lớp học cập nhật kiến thức kế toán viên |
|
|
|
|
Chậm nhất 05 ngày làm việc sau mỗi lớp học CNKT |
x |
x |
|
|
|
Thông tư 292/2016/T T-BTC ngày 15/11/2016 |
|
Hội nghề nghiệp; Cơ sở đào tạo; DN kinh doanh DVKT |
Cục QLKT |
|
|
7 |
Báo cáo tình hình thực hiện hợp đồng cung cấp dịch vụ kế toán qua biên giới phát sinh trong kỳ tại Việt Nam |
|
x |
|
|
|
x |
x |
|
Nghị định 174/2016/NĐ-CP ngày 30/12/2016 |
|
|
|
DN kinh doanh DVKT nước ngoài cung cấp DVKT qua biên giới |
Cục QLKT |
|
|
8 |
Báo cáo về tình hình thực hiện liên danh với doanh nghiệp dịch vụ kế toán nước ngoài trong việc cung cấp dịch vụ kế toán qua biên giới phát sinh trong kỳ |
|
x |
|
|
|
x |
x |
|
Nghị định 174/2016/NĐ-CP ngày 30/12/2016 |
|
|
|
DN kinh doanh DVKT tại Việt Nam có tham gia liên danh với DN kinh doanh DVKT nước ngoài |
Cục QLKT |
|
|
9 |
Báo cáo duy trì điều kiện hành nghề hàng năm |
|
|
|
x |
|
|
x |
|
|
|
Thông tư 202/2012/T T-BTC ngày 19/11/2012 |
|
Doanh nghiệp kiểm toán |
Cục QLKT |
|
|
10 |
Báo cáo tổng hợp tình hình duy trì điều kiện hành nghề kiểm toán hàng năm |
|
|
|
x |
|
|
x |
|
|
|
Thông tư 202/2012/T T-BTC ngày 19/11/2012 |
|
Doanh nghiệp kiểm toán |
Cục QLKT |
|
|
11 |
Báo cáo tình hình duy trì điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán |
|
|
|
x |
|
|
x |
|
|
|
Thông tư 203/2012/T T-BTC ngày 19/11/2012 |
|
Doanh nghiệp kiểm toán |
Cục QLKT |
|
|
12 |
Báo cáo tình hình hoạt động năm |
|
|
|
x |
|
|
x |
|
|
|
Thông tư 203/2012/T T-BTC ngày 19/11/2012 |
|
Doanh nghiệp kiểm toán; Kiểm toán viên hành nghề |
Cục QLKT |
|
|
13 |
Báo cáo kết quả tự kiểm tra chất lượng dịch vụ kiểm toán |
|
|
|
x |
|
|
x |
|
|
|
Thông tư số 157/2014/TT-BTC ngày 23/10/2014 |
|
Hội nghề nghiệp; Cơ sở đào tạo; DN kinh doanh DVKT |
Cục QLKT |
|
|
14 |
Báo cáo tổng hợp kết quả tổ chức lớp học cập nhật kiến thức kiểm toán viên |
|
|
|
x |
|
|
x |
|
|
|
Thông tư số 150/2012/TT-BTC ngày 12/9/2012; Thông tư số 56/2015/TT- BTC ngày 23/04/2015 |
|
Hội nghề nghiệp; Cơ sở đào tạo; Doanh nghiệp kiểm toán |
Cục QLKT |
|
|
15 |
Báo cáo tình hình thực hiện hợp đồng cung cấp dịch vụ kiểm toán qua biên giới phát sinh trong kỳ tại Việt Nam |
|
x |
|
|
|
|
x |
|
Nghị định 17/2012/NĐ-CP ngày 13/03/2012 |
|
|
|
DN kinh doanh DVKT tại Việt Nam có tham gia liên danh với DN kinh doanh DVKT nước ngoài |
Cục QLKT |
|
|
16 |
Báo cáo tình hình thực hiện liên danh với doanh nghiệp kiểm toán nước ngoài trong việc cung cấp dịch vụ kiểm toán qua biên giới phát sinh trong kỳ báo cáo |
|
x |
|
|
|
|
x |
|
Nghị định 17/2012/ NĐ-CP ngày 13/03/2012 |
|
|
|
|
Cục QLKT |
|
|
17 |
Báo cáo tình hình quản lý phôi chứng chỉ bồi dưỡng kế toán trưởng. |
|
x |
|
|
|
|
x |
|
|
|
Thông tư 199/2011/TT-BTC ngày 30/12/2011 |
|
Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng kế toán trưởng |
Cục QLKT |
|
|
Phụ lục 10
DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ TRONG LĨNH VỰC TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1898/QĐ-BTC ngày 25 tháng 9 năm 2019 của Bộ Tài chính)
STT |
Tên báo cáo |
Tần suất và thời điểm báo cáo |
Hình thức |
Văn bản quy định chế độ báo cáo |
Đơn vị gửi báo cáo |
Đơn vị nhận báo cáo |
Cơ quan nhận báo cáo của Bộ Tài chính |
Ghi chú |
|||||||||
3 tháng |
6 tháng |
9 tháng |
1 năm |
Khác |
Báo cáo điện tử |
Báo cáo giấy |
Luật |
Nghị định |
Quyết định quy phạm của TTCP |
Thông tư của Bộ Tài chính |
Các văn bản cá biệt khác |
I |
Báo cáo của Bộ, ngành và địa phương gửi về Bộ Tài chính |
|
1 |
Báo cáo tình hình đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp |
|
|
|
x |
|
|
x |
|
Điều 7 NĐ số 87/2015/NĐ-CP ngày 06/10/2015 |
|
Điều 3,4 TT số 200/2015/ TT-BTC ngày 15/12/2015 |
|
Bộ, ngành và địa phương |
Bộ Tài chính (Cục TCDN) |
|
|
2 |
Báo cáo kết quả giám sát tài chính đối với doanh nghiệp nhà nước |
|
x |
|
x |
|
|
x |
|
Điểm k Khoản 1 Điều 12 NĐ số 87/2015/ NĐ-CP ngày 06/10/2015 |
|
Điều 5 TT số 200/2015/ TT-BTC ngày 15/12/2015 |
|
Bộ, ngành và địa phương |
Bộ Tài chính (Cục TCDN) |
|
|
3 |
Báo cáo đánh giá hiệu quả và xếp loại doanh nghiệp nhà nước |
|
|
|
x |
|
|
x |
|
Điểm d Khoản 2 Điều 31 NĐ số 87/2015/ NĐ-CP ngày 06/10/2015 |
|
Điều 11 TT số 200/2015/ TT-BTC ngày 15/12/2015 |
|
Bộ, ngành và địa phương |
Bộ Tài chính (Cục TCDN) |
|
|
4 |
Báo cáo tình hình cổ phần hóa, thoái vốn, cơ cấu lại |
x |
x |
x |
x |
|
|
x |
|
|
QĐ số 707/QĐ- TTg; QĐ số 1232/QĐ -TTg |
TTsố 219/2015/ TT-BTC của Bộ Tài chính |
Công văn số 991/TT- ĐMDN của TTCP; Công văn số 208/TTg-ĐMDN của TTCP ngày 7/2/2018 |
Bộ, ngành và địa phương |
|
|
|
5 |
Báo cáo kế hoạch năm |
|
|
|
x |
|
|
x |
|
Khoản |
|
|
|
Bộ, ngành và địa phương |
Bộ Tài chính (Cục TCDN) |
|
|
6 |
Báo cáo quyết toán |
|
|
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
Bộ, ngành và địa phương |
Bộ Tài chính (Cục TCDN) |
|
|
7 |
Báo cáo quyết toán kinh phí hỗ trợ đào tạo và bảo hiểm |
|
|
|
x |
|
|
x |
|
|
|
Khoản 1 |
|
Bộ, ngành và địa phương |
|
|
|
8 |
Báo cáo quyết toán kinh phí hỗ trợ để bảo vệ diện tích rừng tự nhiên của các công ty |
|
|
|
x |
|
|
x |
|
|
|
Điều 6 TTsố 330/2016/ |
|
Bộ, ngành và địa phương |
|
|
|
9 |
Báo cáo tình hình tài chính, kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh |
x |
|
|
x |
|
x |
x |
|
|
|
Điểm c Khoản 1 Điều 10 TT số 219/2015/ |
Công văn số 208/TTg-ĐMDN ngày 7/2/2018 của VPCP |
Bộ, ngành và địa phương |
Bộ Tài chính (Cục TCDN) |
|
|
10 |
Báo cáo định kỳ thực hiện chuyển nhượng vốn nhà nước |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
Điểm 9 Khoản |
|
|
|
Bộ, ngành và địa phương |
Bộ Tài chính (Cục TCDN) |
|
|
11 |
Báo cáo tình hình SXKD, tình hình tài chính và kiến nghị giải pháp của người đại diện phần vốn nhà nước tại DN mà NN nắm giữ 36% vốn điểu lệ trở lên |
x |
|
|
x |
|
x |
x |
|
Khoản |
|
|
|
Bộ, ngành và địa phương |
Cơ |
|
|
II |
Báo cáo cá nhân, tổ chức gửi về Bộ Tài chính |
||||||||||||||||
1 |
Báo cáo tài chính năm |
|
|
|
x |
|
|
x |
|
Khoản 2 Điều 40 NĐ số 87/2015/ NĐ-CP của CP |
|
|
|
Cá nhân, tổ chức |
Bộ Tài chính (Cục TCDN) |
|
|
2 |
Báo cáo tài chính 6 tháng |
|
x |
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
Cá nhân, tổ chức |
Bộ Tài chính (Cục TCDN) |
|
|
|
3 |
Báo cáo tài chính quý |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
Khoản 1 Điều 35 NĐ số 91/2015/ NĐ-CP của CP |
|
|
|
Cá nhân, tổ chức |
Bộ Tài chính (Cục TCDN) |
|
|
4 |
Báo cáo 6 tháng |
|
|
|
x |
|
|
x |
|
|
|
Điều 9 TT số 116/2016/ TT-BTC ngày 30/6/2016 |
|
Cá nhân, tổ chức |
|
|
|
5 |
Báo cáo cả năm |
|
|
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
Cá nhân, tổ chức |
|
|
|
|
6 |
Đánh giá tình hình SXKD của năm báo cáo và lập kế hoạch tài chính cho năm kế tiếp |
|
|
|
X |
|
X |
X |
|
Khoản 3 Điều 33 NĐ số 91/2015/ NĐ-CP của CP |
|
Khoản 1 Điều 9 TT số 219/2015/ TT-BTC |
|
Cá nhân, tổ chức |
Cơ quan đại diện CSH và Bộ Tài chính |
|
|
7 |
Báo cáo chuyển nhượng vốn |
|
|
|
|
Sau 15 ngày hoàn thành chuyển nhượng |
|
X |
|
Khoản 13 Điều 1 NĐ số 32/2018/ NĐ-CP bổ sung Điều 29a (điểm c Khoản 3 Điều 29a) |
|
|
Cá nhân, tổ chức |
Cơ quan đại diện CSH và Bộ Tài chính |
|
|
|
8 |
Báo cáo tình hình tái cơ cấu |
X |
|
|
|
|
X |
X |
|
|
|
Điểm d Khoản 1 Điều 10 TT số 219/2015/ TT-BTC |
|
Cá nhân, tổ chức |
Cơ quan đại diện CSH và Bộ Tài chính |
|
|
Phụ lục 10
DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ NỢ
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1898/QĐ-BTC ngày 25 tháng 9 năm 2019 của Bộ Tài chính)
STT |
Tên báo cáo |
Tần suất và thời điểm báo cáo |
Hình thức |
Văn bản quy định chế độ báo cáo |
Đơn vị gửi báo cáo |
Đơn vị nhận báo cáo |
Cơ quan nhận báo cáo của Bộ Tài chính |
Ghi chú |
||||||||||||||||
3 tháng |
6 tháng |
9 tháng |
1 năm |
Khác |
Báo cáo điện tử |
Báo cáo giấy |
Luật |
Nghị định |
Quyết đinh quy phạm của TTCP |
Thông tư của Bộ Tài chính |
Các văn bản cá biệt khác |
|||||||||||||
I |
Báo cáo của Bộ, ngành và địa phương gửi về Bộ Tài chính |
|
||||||||||||||||||||||
1 |
Mẫu biểu báo cáo và công bố thông tin về nợ công |
|
x |
|
x |
5 năm |
x |
x |
Điều 60 Luật quản lý nợ công số 20/2017/ QH14 |
Điều 27 Nghị định 94/2018/ NĐ-CP |
|
Thông tư số 84/TT- BTC ngày 13/9/2018 |
|
Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Tài chính; Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phổ trực thuộc trung ương; Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp |
Cục QLN&T CĐN |
Chính phủ |
|
|
||||||
2 |
Báo cáo tình hình cho vay lại và tình hình tài chính của bên vay lại (UBND cấp tỉnh báo cáo) |
|
x |
|
|
|
|
x |
Khoản 6 Điều 17 Luật quản lý nợ công số 20/2017 /QH14 |
Khoản 1 Điều 32 Nghị định 97/2018/ NĐ-CP |
|
Điều 3 Thông tư 80/2018/ TT-BTC |
|
UBND |
Cục QLN&T CĐN |
|
|
|
||||||
II |
Báo cáo cá nhân, tổ chức gửi về Bộ Tài chính |
|
|
|||||||||||||||||||||
1 |
Cung cấp thông tin phục vụ công tác xếp hạng tín nhiệm quốc gia |
x |
|
|
x |
hàng tháng |
x |
x |
|
|
QĐ 61/2013/QĐ-TTg ngày 25/10/2013 |
|
|
Bộ, ngành và cơ quan liên quan |
Cục QLN&T CĐN |
Chính phủ |
|
|
||||||
2 |
Báo cáo tình hình cho vay lại và tình hình tài chính của bên vay lại (Cơ quan cho được ủy quyền cho vay lại, Doanh nghiệp, Đơn vị sự nghiệp công lập báo cáo) |
|
x |
|
|
|
|
x |
Khoản 3 Điều 19 Luật quản lý nợ công số 20/2017/ QH14 |
Khoản 2 Điều 32 Nghị định 97/2018/ NĐ-CP về cho vay lại vốn vay ODA, vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ |
|
Điều 3 Thông tư 80 về hướng dẫn mẫu biểu báo cáo về cho vay lại vốn vay ODA, vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ |
|
Bên vay lại; Cơ quan cho được ủy quyền cho vay lại;Doanh nghiệp, Đơn vị sự nghiệp công lập báo cáo |
Cục QLN&T CĐN |
Chính phủ |
|
|
||||||
3 |
Vãn bản xác nhận hồ sơ rút vốn của ngân hàng phục vụ |
|
|
|
|
x Năm (05) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ |
|
x |
|
Điểm b Khoản 3 Điều 22 Nghị định số 91/2018/ NĐ-CP |
|
Khoản 1 Điều 4 (Mẫu Phụ lục 1) Thông tư 58/2018/ TT-BTC. |
|
Ngân hàng phục vụ |
Cục QLN&T CĐN |
|
|
|
||||||
4 |
Báo cáo định kỳ 6 tháng của ngân hàng phục vụ về biến động và duy trì số dư Tài khoản Dự án |
|
X |
|
|
|
|
X |
|
Điểm b Khoản 3 Điều 25 Nghị định số 91/2018/ NĐ-CP Điểm đ Khoản 3 Điều 22 Nghị định số 91/2018/NĐ-CP |
|
Mẫu Phụ lục 2. Biểu 2a Thông tư 58/2018/ TT-BTC. |
|
Ngân hàng phục vụ |
Cục QLN&T CĐN |
|
|
|
||||||
5 |
Báo cáo đối chiếu số liệu nợ định kỳ hàng năm |
|
|
|
X |
|
|
X |
|
Điểm g Khoản 1 Điều 25 Nghị định số 91/2018/ NĐ-CP |
|
|
|
Đối tượng được bảo lãnh |
Cục QLN&T CĐN |
|
|
|
||||||
6 |
Báo cáo kết quả từng đợt phát hành trái phiếu của đối tượng được bảo lãnh |
|
|
|
|
X 10 ngày làm việc sau khi kết thúc đợt phát hành |
|
X |
|
Điểm d Khoản 1 Điều 21 Nghị định số 91/2018/ NĐ-CP |
|
Khoản 2 Điều 4 (Mẫu Phụ lục 12) Thông tư 58/2018/ TT-BTC. |
|
Đối tượng được bảo lãnh |
Cục QLN&T CĐN |
|
|
|
||||||
7 |
Báo cáo định kỳ quý/6 tháng rút vốn, trả nợ, sử dụng khoản vay, khoản phát hành trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh của đối tượng được bảo lãnh (doanh nghiệp) |
X |
X |
|
|
|
|
X |
|
Khoản 1 Điều 39 Nghị định số 91/2018/NĐ-CP; |
|
Khoản 2 Điều 5 (Mẫu Phụ lục 4, Biểu 4a) Thông tư 58/2018/ TT-BTC. |
|
Đối tượng được bảo lãnh là doanh nghiệp đầu tư dự án |
Cục QLN&T CĐN, Vụ TCNH |
|
|
|
||||||
8 |
Báo cáo định kỳ 6 tháng thuyết minh về tình hình thực hiện dự án, tình hình sử dụng vốn của đối tượng được bảo lãnh |
|
X |
|
|
|
|
X |
|
Điểm b Khoản 1 Điều 39 Nghị định số 91/2018/ NĐ-CP; |
|
Khoản 2 Điều 5 (Mẫu Phụ lục 4) Thông tư 58/2018/ TT-BTC. |
|
Đối tượng được bảo lãnh |
Cục QLN&T CĐN |
|
|
|
||||||
9 |
Báo cáo tình hình góp vốn/bố trí vốn chủ sở hữu theo cam kết của đối tượng được bảo lãnh |
|
X |
|
|
|
|
X |
|
Khoản 1 Điều 39 Nghị định số 91/2018/ NĐ-CP. |
|
Khoản 2 Điều 5 (Mẫu Phụ lục 4, Biểu 4b) Thông tư 58/2018/ TT-BTC. |
|
Đối tượng được bảo lãnh |
Cục QLN&T CĐN |
|
|
|
||||||
10 |
Báo cáo tình hình góp vốn điều lệ theo cam kết của các cổ đông cùa đối tượng được bảo lãnh |
|
X |
|
|
|
|
X |
|
Khoản 1 Điều 39 Nghị định số 91/2018/ NĐ-CP; |
|
Khoản 2 Điều 5 (Mẫu Phụ lục 4, Biểu 4c) Thông tư 58/2018/ TT-BTC. |
|
Đối tượng được bảo lãnh |
Cục QLN&T CĐN |
|
|
|
||||||
11 |
Báo cáo tình hình vay trả nợ khoản vay ứng vốn từ Quỹ Tích lũy trả nợ, ngân sách nhà nước của đối tượng được bảo lãnh |
|
X |
|
|
|
|
X |
|
Khoản 1 Điều 39 Nghị định số 91/2018/ NĐ-CP; |
|
Khoản 2 Điều 5 (Mẫu Phụ lục 4, Biểu 4d) Thông tư 58/2018/ TT-BTC. |
|
Đối tượng được bảo lãnh |
Cục QLN&T CĐN |
|
|
|
||||||
12 |
Báo cáo đánh giá kết thúc giai đoạn xây dựng của đối tượng được bảo lãnh |
|
|
|
|
X Sau 06 tháng kể từ ngày ký biên bàn nghiệm thu cuối cùng |
|
X |
|
Khoản 1 Điều 39 Nghị định số 91/2018/ NĐ-CP; |
|
Khoản 2 Điều 5 (Mẫu Phụ lục 6, Biểu 6a) Thông tư 58/2018/ TT-BTC. |
|
Đối tượng được bảo lãnh |
Cục QLN&T CĐN |
|
|
|
||||||
13 |
Báo cáo kết thúc khoản vay của đối tượng được bảo lãnh |
|
|
|
|
X Sau khi thực hiện trả khoản nợ đến hạn cuối cùng |
|
X |
|
Khoản 1 Điều 39 Nghị định số 91/2018/ NĐ-CP; |
|
Khoản 2 Điều 5 (Mẫu Phụ lục 7) Thông tư 58/2018/ TT-BTC. |
|
Đối tượng được bảo lãnh |
Cục QLN&T CĐN |
|
|
|
||||||
14 |
Báo cáo tài chính của Đối tượng được bảo lãnh |
|
|
|
|
X Trong vòng 10 ngày sau ngày lưu hành chính thức báo cáo tài chính năm |
|
X |
|
Điểm đ Khoản 1 Điều 39 Nghị định số 91/2018/ NĐ-CP. |
|
|
|
Đối tượng được bảo lãnh |
Cục QLN&T CĐN |
|
|
|
||||||
15 |
Báo cáo kết quả phát hành trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh của đối tượng được bảo lãnh (ngân hàng chính sách) |
|
|
|
|
X Năm (05) ngày làm việc kể từ ngày kết thúc mỗi đợt phát hành |
|
X |
|
Khoản 4 Điều 49 Nghị định số 91/2018/ NĐ-CP; |
|
Khoản 2 Điều 7 (Mẫu Phụ lục 12) Thông tư 58/2018/ TT-BTC. |
|
Đối tượng được bảo lãnh |
Cục QLN&T CĐN, Vụ TCNH |
|
|
|
||||||
16 |
Báo cáo tình hình huy động vả trả nợ gốc, lãi trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh định kỳ |
X |
|
|
X |
|
|
X |
|
Điểm a Khoản 1 Điều 52 Nghị định số 91/2018/ NĐ-CP; |
|
Điều 8 (Mẫu Phụ lục 13) Thông tư 58/2018/ TT-BTC. |
|
Ngân hàng chính sách |
Cục QLN&T CĐN, Vụ TCNH |
|
|
|
||||||
17 |
Báo cáo tình hình thu chi tài chính của ngân hàng chính sách |
|
|
|
|
X Mười (10) ngày làm việc kể từ khi có kết quả kiểm toán |
|
X |
|
Điểm b Khoản 1 Điều 52 Nghị định số 91/2018/ NĐ-CP; |
|
Điều 8 (Mẫu Phụ lục 13) Thông tư 58/2018/ TT-BTC. |
|
Ngân hàng chính sách |
Cục QLN&T CĐN; Vụ TCNH |
|
|
|
||||||
18 |
Báo cáo chi tiết của Trung tâm thông tin tín dụng Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (bản in) về tình hình tín dụng của Đối tượng được bảo lãnh (Ngân hàng phục vụ cung cấp) |
|
|
|
|
X Vào tuần làm việc đầu tiên của năm tài chính tiếp theo |
|
X |
|
Khoản 2 Điều 66 Nghị định số 91/2018/ NĐ-CP; |
|
|
|
Ngân hàng phục vụ |
Cục QLN&T CĐN |
|
|
|
Phụ lục 11
DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ CÔNG
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1898/QĐ-BTC ngày 25 tháng 9 năm 2019 của Bộ Tài chính)
STT |
Tên báo cáo |
Tần suất và thời điểm báo cáo |
Hình thức |
Văn bản quy định chế độ báo cáo |
Đơn vị nộp báo cáo |
Đơn vị nhận báo cáo |
Cơ quan nhận báo cáo của BTC |
Ghi chú |
|||||||||
3 tháng |
6 tháng |
9 tháng |
1 năm |
Khác |
Báo cáo điện tử |
Báo cáo giấy |
Luật |
Nghị định |
Quyết định quy phạm của TTCP |
Thông tư của BTC |
Các Văn bản cá biệt khác |
||||||
I |
Báo cáo của Bộ, ngành và địa phương gửi về Bộ Tài chính |
1 |
Báo cáo phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công các dự án thuộc Bộ, ngành, địa phương quản lý |
|
|
|
x |
|
|
x |
|
|
|
Điều 4 Thông tư số 82/2017/TT- BTC ngày 15/8/2017 |
|
Bộ, ngành, địa phương |
Vụ Đầu tư |
|
|
2 |
Báo cáo phân bổ kế hoạch vốn đầu tư nguồn NSNN |
|
|
|
x |
|
|
x |
|
|
|
Thông tư số 52/2018/TT- BTC ngày 24/5/2018; Thông tư số 08/2016/TT- BTC |
|
Bộ, ngành, địa phương |
Vụ Đầu tư |
|
|
3 |
Tình hình thực hiện và thanh toán kế hoạch vốn đầu tư công của các dự án thuộc Bộ, ngành và địa phương quản lý (định kỳ hàng tháng, hàng quý, hàng năm, giữa kỳ trung hạn, cả giai đoạn 5 năm trung hạn) (chi tiết các nguồn vốn theo Thông tư số 82/2017/TT-BTC) |
x |
x |
x |
x |
Tháng, giữa kỳ trung hạn, cả giai đoạn 5 năm trung hạn |
|
x |
|
|
|
Điều 4 Thông tư số 82/2017/TT- BTC |
|
Bộ, ngành, địa phương |
Vụ Đầu tư |
TTCP |
|
4 |
Tình hình thực hiện, thanh toán vốn đầu tư từ tiền lãì dầu khí nước chủ nhà và các nguồn vốn đầu tư công khác (định kỳ hàng quý, hàng năm, giữa kỳ trung hạn, cả giai đoạn 5 năm trung hạn) |
x |
x |
x |
x |
Tháng, giữa kỳ trung hạn; 5 năm trung hạn |
|
x |
|
|
|
Điều 4 Thông tư số 82/2017/TT- BTC ngày 15/8/2017 của Bộ Tài chính |
|
Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Việt Nam, các Tập đoàn, các Tổng công ty |
Vụ Đầu tư |
|
|
5 |
Tình hình thực hiện kế hoạch vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước (định kỳ hàng tháng, hàng quý, hàng năm, giữa kỳ trung hạn, cả giai đoạn 5 năm trung hạn) |
x |
x |
x |
x |
Tháng, giữa kỳ trung hạn; 5 năm trung hạn |
|
x |
|
|
|
Điều 4 Thông tư số 82/2017/TT- BTC ngày 15/8/2017 của Bộ Tài chính |
|
Ngân hàng Phát triển Việt Nam |
Vụ Đầu tư |
|
|
6 |
Tình hình thực hiện kế hoạch tín dụng chính sách xã hội (định kỳ hàng tháng, hàng quý, hàng năm, giữa kỳ trung hạn, cả giai đoạn 5 năm trung hạn) |
x |
x |
x |
x |
Tháng, giữa kỳ trung hạn; 5 năm trung hạn |
|
x |
|
|
|
Điều 4 Thông tư số 82/2017/TT-BTC ngày 15/8/2017 của Bộ Tài chính |
|
Ngân hàng chính sách xã hội |
Vụ Đầu tư |
|
|
7 |
Tình hình thực hiện cấp bù chênh lệch lãi suất năm...(định kỳ hàng tháng, hàng quý, hàng năm, giữa kỳ trung hạn, cả giai đoạn 5 năm trung hạn) |
x |
x |
x |
x |
Tháng, giữa kỳ trung hạn; 5 năm trung hạn |
|
x |
|
|
|
Điều 4 Thông tư số 82/2017/TT- BTC ngày 15/8/2017 của Bộ Tài chính |
|
Ngân hàng Phát triển Việt Nam; Ngân Hàng chính sách xã hội; Ngân hàng khác được cấp có thẩm quyền |
Vụ Đầu tư |
|
|
8 |
Báo cáo về việc quyết toán tình hình sử dụng vốn đầu tư nguồn NSNN theo niên độ ngân sách hằng năm |
|
|
|
x |
|
|
x |
|
|
|
Khoản 7 điều 5 Thông tư số 85/2017/TT- BTC ngày 15/8/2017 của Bộ Tài chính |
|
Bộ, ngành trung ương; cơ quan cấp trên được phân cấp quản lý của chủ đầu tư; các sở, ban, ngành địa phương |
Vụ Đầu tư, KBNN |
|
|
9 |
Báo cáo tổng hợp quyết toán dự án hoàn thành |
|
X |
|
X |
|
|
X |
|
|
|
Điều 23 Thông tư số 09/2016/TT- BTC vàTT số 64/2018/TT- BTC |
|
Đối với dự án Trung ương quản lý: Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, các Tập đoàn, Tổng công ty nhà nước; Đối với dự án địa phương quản lý: Sở Tài chính |
Vụ Đầu tư |
TTCP |
|
10 |
Báo cáo tình hình thanh toán vốn hỗ trợ đầu tư thiết bị của dự án triển khai ứng dụng sáng chế bảo vệ môi trường |
|
|
|
X |
|
|
X |
|
|
|
Điều 11 Thông tư số 12/2017/TT- BTC ngày 10/2/2017 |
|
Quỹ BVMTVN |
Vụ Đầu tư |
|
|
11 |
BC tình hình tiếp nhận và thanh toán vốn dự án di dân, TĐC thủy điện Sơn La |
|
|
|
|
tháng |
|
X |
|
|
|
Điểm 2 mục 6 TT số 138/2007/TT- BTC ngày 29/11/2007 |
|
Ngân hàng phát triển |
Vụ Đầu tư |
|
|
12 |
Tình hình thực hiện và thu hồi vốn ứng trước kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn cho các dự án thuộc Bộ, ngành, địa phương quản lý năm |
X |
X |
X |
X |
tháng |
|
X |
|
|
|
Thông tư số 82/2017/TT- BTC ngày 15/08/2017 |
|
Kho bạc Nhà nước tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
|
Vụ Đầu tư |
|
|
Phụ lục 12
DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ TRONG LĨNH VỰC HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1898/QĐ-BTC ngày 25 tháng 9 năm 2019 của Bộ Tài chính)
STT |
Tên báo cáo |
Tần suất và thời điểm báo cáo |
Hình thức |
Văn bản quy định chế độ báo cáo |
Đơn vị gửi báo cáo |
Đơn vị nhận báo cáo |
Cơ quan nhận báo cáo của Bộ |
Ghi chú |
|||||||||
3 tháng |
6 tháng |
9 tháng |
1 năm |
Khác |
Báo cáo điện tử |
Báo cáo giấy |
Luật |
Nghị định |
Quyết định quy phạm của TTCP |
Thông tư của Bộ Tài chính |
Các văn bản cá biệt khác |
||||||
I |
Báo cáo Bộ, ngành và địa phương về Bộ Tài chính |
||||||||||||||||
1 |
Báo cáo quyết toán năm |
|
|
|
|
Báo cáo định kỳ hàng năm. Thời điểm chốt số liệu báo cáo theo năm ngân sách từ 1/1 đến 31/12 của kỳ báo cáo theo quy định của NSNN |
x |
x |
|
|
|
Thông tư 137/2017/ TT-BTC ngày 25/12/201 7 |
|
Bộ, ngành, địa phuơng |
HCSN, NSNN |
|
|
2 |
Công khai ngân sách |
|
|
|
|
Công khai dự toán, quyết toán NSNN |
x |
x |
|
|
|
Thông tư số 61/2017/T T-BTC |
|
Bộ, ngành, địa phương |
HCSN, NSNN |
|
|
3 |
Báo cáo tình hình thực hiện các chính sách khuyến khích phát triển xã hội hóa |
|
|
|
|
Báo cáo định kỳ hàng năm. Tuy nhiên, thời điểm các đơn vị sử dụng NSNN chốt số liệu báo cáo phải theo năm ngân sách từ 1/1 đến 31/12 của kỳ báo cáo theo quy định của NSNN |
|
X |
|
Nghị định số 69/2008/N Đ-CP |
|
|
|
Bộ, ngành, địa phương |
HCSN, NSNN |
|
|
4 |
Báo cáo tình hình triển khai thực hiện cơ chế tự chủ tài chính của tổ chức KHCN công lập thuộc quyền quản lý |
|
|
|
|
Báo cáo định kỳ hàng năm. Tuy nhiên, thời điểm các đơn vị sử dụng NSNN chốt số liệu báo cáo phải theo năm ngân sách từ 1/1 đến 31/12 của kỳ báo cáo theo quy định của NSNN |
|
X |
|
|
|
Thông tư số 90/2017/TT-BTC |
|
Bộ, ngành, địa phương |
HCSN, NSNN |
|
|
5 |
Báo cáo kết quả thực hiện cơ chế tự chủ theo Nghị định số 130/2005/NĐ -CP và Nghị định số 117/2013/NĐ CP |
|
|
|
|
Báo cáo định kỳ hàng năm. Tuy nhiên, thời điểm các đơn vị sử dụng NSNN chốt số liệu báo cáo phải theo năm ngân sách từ 1/1 đến 31/12 của kỳ báo cáo theo quy định của NSNN |
|
X |
|
Nghị định số 130/2005/ NĐ-CP và Nghị định số 117/2013/ NĐ-CP |
|
|
|
Bộ, ngành, địa phương |
HCSN, NSNN |
|
|
6 |
Cơ chế tự chủ đơn vị sự nghiệp công lập lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác |
|
|
|
|
Báo cáo định kỳ hàng năm. Tuy nhiên, thời điểm các đơn vị sử dụng NSNN chốt số liệu báo cáo phải theo năm ngân sách từ 1/1 đến 31/12 của kỳ báo cáo theo quy định của NSNN |
|
X |
|
Nghị định số 141/2016/ NĐ-CP |
|
Thông tư số 145/2017/ TT-BTC |
|
Bộ, ngành, địa phương |
HCSN, NSNN |
|
|
7 |
Cơ chế tự chủ sự nghiệp công lập theo Nghị định 43/2006/NĐ- CP |
|
|
|
|
Báo cáo định kỳ hàng năm. Tuy nhiên, thời điểm các đơn vị sử dụng NSNN chốt số liệu báo cáo phải theo năm ngân sách từ 1/1 đến 31/12 của kỳ báo cáo theo quy định của NSNN |
|
X |
|
|
|
Thông tư số 71/2006/T T-BTC |
|
Bộ, ngành, địa phương |
HCSN, NSNN |
|
|
Phụ lục 13
DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ TRONG LĨNH VỰC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1898/QĐ-BTC ngày 25 tháng 9 năm 2019 của Bộ Tài chính)
STT |
Tên báo cáo |
Tần suất và thời điểm báo cáo |
Hình thức |
Văn bản quy định chế độ báo cáo |
Đơn vị gửi báo cáo |
Đơn vị nhận, báo cáo |
Cơ quan nhận báo cáo của Bộ Tài |
Ghi chú |
|||||||||
3 tháng |
6 tháng |
9 tháng |
1 năm |
Khác |
Báo cáo điện tử |
Báo cáo giấy |
Luật |
Nghị định |
Quyết định quy phạm của TTCP |
Thông tư của Bộ Tài chính |
Các văn bản cá biệt khác |
||||||
I |
Báo cáo Bộ, ngành địa phương gửi về Bộ Tài chính Sộ Tài chính |
||||||||||||||||
1 |
Lập Dự toán NSĐP |
|
|
|
x |
|
|
x |
|
Nghị định 163/NĐ-CP ngày 21/12/2016 |
|
|
|
UBND |
Vụ NSNN |
|
|
2 |
Dự toán NSĐP đã được HĐND quyết định |
|
|
|
x |
|
|
x |
Luật NSNN |
Nghị định 163/NĐ-CP ngày 21/12/2016 |
|
|
|
UBND |
Vụ NSNN |
|
|
3 |
Báo cáo tình hình chấp hành NSĐP |
|
|
|
x |
|
|
x |
Luật NSNN |
Nghị định 163/NĐ-CP ngày 21/12/2016 |
|
|
|
UBND |
Vụ NSNN |
|
|
4 |
Báo cáo chế độ chi ngân sách đặc thù ở địa phương |
|
|
|
|
x |
|
x |
|
Nghị định 163/NĐ-CP ngày 21/12/2016 |
|
|
|
UBND |
Vụ NSNN |
|
|
5 |
Báo cáo quyết toán NSĐP |
|
|
|
x |
|
x |
x |
Luật NSNN |
Nghị định 163/NĐ-CP ngày 21/12/2016 |
|
|
|
UBND |
Bộ Tài chính; Kiểm toán Nhà nước |
|
|
6 |
Kế hoạch tài chính 05 năm và Kế hoạch tài chính 05 địa phương |
|
|
|
x |
x |
|
x |
|
Nghị định 45/2017/NĐ -CP ngày 21/4/2016 |
|
|
|
UBND |
Bộ Tài chính; Bộ KHĐT |
|
|
7 |
Kế hoạch tài chính-NSNN 03 năm của địa phương |
|
|
|
x |
x |
|
x |
|
Nghị định 45/2017/NĐ -CP ngày 21/4/2017 |
|
|
|
UBND |
Bộ Tài chính; Bộ KHĐT |
|
|
8 |
Báo cáo tổng hợp tình hình công khai ngân sách của các huyện và các cơ quan đơn vị thuộc cấp tỉnh |
|
|
|
x |
|
x |
x |
|
|
|
Thông tư 342/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 |
|
Sở Tài chính |
Vụ NSNN |
|
|
9 |
Tài liệu, số liệu công khai dự toán, quyết toán NSĐP và BS cấp tỉnh đã được HĐND cấp tỉnh quyết định, phê chuẩn |
|
|
|
X |
|
|
X |
|
|
|
Thông tư 342/2016 /TT-BTC ngày 30/12/2016 |
|
Sở Tài chính |
Vụ NSNN |
|
|
10 |
Báo cáo tình hình vay, trả nợ của CQĐP |
|
X |
|
X |
|
|
X |
|
Nghị định 93/2018/NĐ -CP ngày 30/6/2018 |
|
|
|
UBND |
Bộ Tài chính (Vụ NSNN) |
|
|
11 |
Tình hình thực hiện NSNN, ước thực hiện thu, chi NSNN |
|
|
|
|
tháng |
|
X |
Luật NSNN |
Nghị định 163/NĐ-CP ngày 21/12/2016 |
|
Thông tư 342/2016 /TT-BTC ngày 30/12/2016 |
|
UBND |
Bộ Tài chính (Vụ NSNN) |
|
|
Phụ lục 14
DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ TRONG LĨNH VỰC TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1898/QĐ-BTC ngày 25 tháng 9 năm 2019 của Bộ Tài chính)
TT |
Tên Báo cáo |
Tần suất và thời điểm báo cáo |
Hình thức báo cáo |
Văn bản quy định chế độ báo cáo |
Đối tượng gửi báo cáo |
Đơn vị nhận, báo cáo |
Đơn vị nhận báo cáo của Bộ Tài chính |
Ghi chú |
|||||||||
3 tháng |
6 tháng |
9 tháng |
1 năm |
Khác |
Báo cáo điện tử |
Báo cáo giấy |
Luật |
Nghị định |
Quyết định quy phạm của Thủ tướng CP |
Thông tư của Bộ Tài chính |
Các văn bản cá biệt khác |
I |
Báo cáo của Bộ, ngành và địa phương gửi về Bộ Tài chính |
1 |
Báo cáo tài chính của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
X |
|
|
X |
|
|
X |
|
|
|
Điều 13 Thông tư số 195/20 13/TT- BTC |
|
NHNN |
Vụ TCNH |
|
|
2 |
Báo cáo kế hoạch tài chính của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
|
|
|
X |
|
|
X |
|
|
|
Điều 12 Thông tư số 195/20 13/TT- BTC |
|
NHNN |
|
|
Bổ sung |
3 |
Báo của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về tình hình tài chính của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, tổ chức tài chính vi mô, Ngân hàng hợp tác xã, hệ thống quỹ tín dụng nhân dân |
|
X |
|
X |
|
|
X |
|
Điều 38 Nghị định số 93/2017/NĐ-CP ngày 07/8/201 7 của Chính phủ về chế độ tài chính đối với tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài và giám sát tài chính, đánh giá hiệu |
|
Điều 10 Thông tư số 16/201 8/TT- BTC; Điều 11 Thông tư số 18/201 8/TT- BTC; Điều 12 Thông tư số 19/2018/TT-BTC và Điều 11 Thông tư số 20/2018/TT-BTC |
|
NHNN |
|
|
|
4 |
Báo cáo về tình hình kinh doanh và chấp hành quy định pháp luật của doanh nghiệp hoạt động kinh doanh dịch vụ mua bán nợ trên địa bàn tỉnh, thành phố |
|
|
|
X |
|
|
X |
|
|
|
Điều 8 Thông tư số 53/2017/TT-BTC |
|
UBND cấp tỉnh |
Vụ TCNH |
|
|
5 |
Báo cáo về tình hình kinh doanh dịch vụ đòi nợ |
X |
|
|
X |
|
|
X |
|
|
|
Khoản 2 Mục I Thông tư số 110/2007/TT-BTC |
|
UBND cấp tỉnh |
|
|
|
II |
Báo cáo cá nhân, tổ chức gửi về Bộ Tài chính |
||||||||||||||||
1 |
Báo cáo tài chính của NHCSXH |
X |
|
|
X |
|
|
X |
|
|
|
Khoản 4, Điều 16, Thông tư số 62/201 6/TT- BTC |
|
NHCSXH |
Vụ TCNH |
|
|
2 |
Báo cáo tài chính của Quỹ Bảo vệ môi trường Việt Nam |
X |
|
|
X |
|
|
X |
|
|
|
Khoản 5, Điều 19 Thông tư số 132/20 15/TT- BTC |
|
Quỹ Bảo vệ môi trường Việt Nam |
Vụ TCNH |
|
|
3 |
Báo cáo tài chính của Quỹ Hỗ trợ nông dân Việt Nam |
X |
|
|
X |
|
|
X |
|
|
|
Khoản 2 Điều 12 Thông tư số 69/201 3/TT- BTC |
|
Quỹ Hỗ trợ nông dân trung ương |
Vụ TCNH |
|
|
4 |
Báo cáo tài chính của Quỹ Hỗ trợ Phụ nữ nghèo |
X |
|
|
X |
|
|
X |
|
|
|
Khoản 5 Điều 16 Quyết định số 66/200 7/QĐ- BTC |
|
Quỹ Hỗ trợ Phụ nữ nghèo |
Vụ TCNH |
|
|
5 |
Báo cáo tài chính của Quỹ Phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa |
|
|
|
X |
|
|
X |
|
Khoản 3 Điều 53 Nghị định số 39/2019/ NĐ-CP ngày 10/5/201 9 |
|
|
|
Quỹ Phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa |
Vụ TCNH |
|
|
6 |
Báo cáo tài chính của Quỹ bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa |
|
|
|
X |
|
|
X |
|
Khoản 1 Điều 44 Nghị định số 34/2018/ NĐ-CP ngày 8/3/2018 |
|
|
|
Quỹ bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa |
Vụ TCNH |
|
|
7 |
Báo cáo tài chính của Quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã |
|
X |
|
X |
|
|
X |
|
|
|
Khoản 4 Mục VI Thông tư số 81/200 7/TT- BTC ngày 11/7/20 07 |
|
Quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã |
Vụ TCNH |
|
|
8 |
Báo cáo kế hoạch thu chi tài chính, kế hoạch vốn của Quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã |
|
|
|
X |
|
|
X |
|
|
|
Khoản 3 Mục VI Thông tư số 81/200 7/TT- BTC ngày 11/7/20 07 |
|
Quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã |
Vụ TCNH |
|
|
9 |
Báo cáo kết quả hoạt động và BCTC của Ngân hàng Phát triển Việt Nam |
X |
|
|
X |
|
|
X |
|
|
Điều 28 Quyết định số 44/2007/QĐ-TTg |
|
|
Ngân hàng Phát triển Việt Nam |
Vụ TCNH |
|
|
10 |
Báo cáo tài chính của TCTD, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
X |
|
|
X |
|
X |
X |
|
|
|
Điều 8 Thông tư số 16/201 8/TT- BTC |
|
TCTD, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
Vụ TCNH |
|
|
11 |
Báo cáo tài chính của Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam |
X |
|
|
X |
|
|
X |
|
|
|
Điều 25 Thông tư số 312/20 16/TT- BTC |
|
Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam |
Vụ TCNH |
|
|
12 |
Báo cáo tài chính của Công ty mua bán nợ TCTD Việt Nam (VAMC) |
X |
|
|
X |
|
|
X |
|
|
|
Khoản 4 Điều 10 Thông tư số 01/201 7/TT- BTC |
|
Công ty mua bán nợ TCTD Việt Nam (VAMC) |
Vụ TCNH |
|
|
13 |
Báo cáo tài chính của Ngân hàng Hợp tác xã |
X |
|
|
X |
|
X |
X |
|
|
|
Điều 10 Thông tư số 19/201 |
|
Ngân hàng Hợp tác xã |
Vụ TCNH |
|
|
14 |
Báo cáo tài chính của tổ chức tài chính vi mô Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ |
|
|
|
X |
|
|
X |
|
|
|
Điều 10 Thông tư số 18/201 8/TT- BTC |
|
Tổ chức tài chính vi mô Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ |
Vụ TCNH |
|
|
15 |
Báo cáo tài chính của doanh nghiệp kinh doanh xổ số |
X |
|
|
X |
|
|
X |
|
Điều 8 Nghị định số 122/201 7/NĐ- CP ngày 13/11/20 17 của Chính phủ quy định một số nội dung đặc thù về cơ chế quản lý tài chính và đánh giá hiệu quả hoạt động đối với doanh |
|
|
|
Doanh nghiệp kinh doanh xổ số |
Vụ TCNH |
|
|
16 |
Báo cáo hoạt động kinh doanh xổ số |
X |
|
|
X |
|
|
X |
|
Điều 8 Nghị định số 122/201 7/NĐ- CP |
|
|
|
Doanh nghiệp kinh doanh xổ số |
|
|
|
17 |
Báo cáo tài chính đã được kiểm toán của doanh nghiệp kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài |
|
|
|
X |
|
|
X |
|
|
|
Khoản Điều 22, Khoản Điều 23 Thông tư số 11/201 4/TT- BTC |
|
Doanh nghiệp kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài |
Vụ TCNH |
|
|
18 |
Báo cáo hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài |
X |
|
|
X |
|
|
X |
|
|
|
Khoản 2 Điều 23 Thông tư số 11/201 4/TT- BTC |
|
Doanh nghiệp kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài |
Vụ TCNH |
|
|
19 |
Báo cáo tài chính đã được kiểm toán của doanh nghiệp kinh doanh casino |
|
|
|
X |
|
|
X |
|
|
|
Khoản 2 Điều 12, Khoản 1 Điều 13 Thông tư số 102/20 17/TT- BTC |
|
Doanh nghiệp kinh doanh casino |
Vụ TCNH |
|
|
20 |
Báo cáo hoạt động kinh doanh casino |
|
X |
|
X |
|
|
X |
|
|
|
Khoản 2 Điều 13 Thông tư số 102/20 17/TT- BTC |
|
Doanh nghiệp kinh doanh casino |
Vụ TCNH |
|
|
21 |
Báo cáo tài chính đã được kiểm toán của doanh nghiệp kinh doanh đặt cược đua ngựa, đua chó và bóng đá quốc tế |
|
|
|
X |
|
|
X |
|
|
|
Khoản 2 Điều 12, Khoản 1 Điều 13 Thông tư số 101/20 17/TT- BTC |
|
Doanh nghiệp kinh doanh đặt cược đua ngựa, đua chó và bóng đá quốc tế |
Vụ TCNH |
|
|
22 |
Báo cáo hoạt động kinh doanh đặt cược ngựa, đua chó và bóng đá quốc tế |
|
X |
|
X |
|
|
X |
|
|
|
Khoản 2 Điều 13 Thông tư số 101/20 17/TT- BTC |
|
Doanh nghiệp kinh doanh đặt cược đua ngựa, đua chó và bóng đá quốc tế |
Vụ TCNH |
|
|
23 |
Báo cáo kết quả hoạt động của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm |
|
|
|
X |
|
|
X |
|
Điều 42 Nghị định 88/2014/ NĐ-CP ngày 26/9/201 4 của Chính phủ quy định về dịch vụ xếp hạng tín nhiệm |
|
|
|
Doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm |
Vụ TCNH |
|
|
24 |
Báo cáo tài chính đã được kiểm toán của doanh nghiệp kinh doanh quỹ hưu trí bổ sung tự nguyện |
|
|
|
X |
|
|
X |
|
Điều 32 Nghị định số 88/2016/ NĐ-CP ngày 01/7/201 6 của Chính phủ về chương trình hưu trí bổ sung tự nguyện |
|
|
|
Doanh nghiệp kinh doanh quỹ hưu trí bổ sung tự nguyện |
Vụ TCNH |
|
|
25 |
Báo cáo hoạt động quản lý quỹ hưu trí, báo cáo quản trị rủi ro và hệ thống kiểm soát nội bộ |
|
|
|
X |
|
|
X |
|
Điều 32 Nghị định số 88/2016/ NĐ-CP |
|
|
|
Doanh nghiệp kinh doanh quỹ hưu trí bổ sung tự nguyện |
Vụ TCNH |
|
|
26 |
Báo cáo kết quả kiểm tra, giám sát của ngân hàng giám sát đối với doanh nghiệp quản lý quỹ hưu trí bổ sung tự nguyện |
|
|
|
X |
|
|
X |
|
Điều 33 Nghị định số 88/2016/ NĐ-CP |
|
|
|
Ngân hàng giám sát doanh nghiệp quản lý quỹ hưu trí bổ sung tự nguyện |
Vụ TCNH |
|
|
27 |
Báo cáo kết quả hoạt động trên thị trường Trái phiếu Chính phủ |
|
X |
|
X |
|
|
X |
|
Điểm đ Khoản 2 Điều 27 Nghị định số 95/2018/ NĐ-CP ngày 30/6/2018 của Chính phủ quy định về phát hành, đăng ký, lưu ký, niêm yết và giao dịch công cụ nợ của Chính phủ trên thị trường |
|
|
|
Các nhà tạo lập thị trường |
Vụ TCNH |
|
|
28 |
Báo cáo tình hình hoạt động của các Quỹ Đầu tư phát triển địa phương |
X |
|
|
X |
|
|
X |
|
|
|
Khoản 2 Điều 23 Thông tư số 28/2014/TT BTC |
|
Quỹ Đầu tư phát triển địa phương |
|
|
|
29 |
Báo cáo về tình hình quản lý, sử dụng tiền ký quỹ cải tạo phục hồi mô trường trong hoạt động khai thác khoáng sản của các Quỹ Bảo vệ môi trường |
X |
|
|
X |
|
|
X |
|
|
|
Khoản 3, Điều 8 Thông tư số 08/201 7/TT- BTC |
|
Quỹ Bảo vệ môi trường Việt Nam và các Quỹ bảo vệ môi trường cấp tỉnh |
Vụ TCNH |
|
|
30 |
Báo cáo kế hoạch tài chính của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, Ngân hàng hợp tác xã |
|
|
|
X |
|
X |
X |
|
Điều 25 Nghị định số 93/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về chế độ tài chính đối với tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài và giám sát tài chính , đánh giá hiệu |
|
Điều 8, Điều 9 Thông tư số 16/201 8/TT- BTC; Điều 10, Điều 11 Thông tư số 19/2018/TT-BTC. |
|
Tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, Ngân hàng hợp tác xã |
Vụ TCNH |
|
|
31 |
Báo cáo kế hoạch tài chính của Công ty mua bán nợ TCTD Việt Nam (VAMC) |
|
|
|
X |
|
X |
X |
|
|
|
|
|
Công ty mua bán nợ TCTD Việt Nam (VAMC) |
|
|
Phụ lục 15
DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ VỀ VIỆC THỰC HÀNH TIẾT KIỆM CHỐNG LÃNG PHÍ
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1898/QĐ-BTC ngày 25 tháng 9 năm 2019 của Bộ Tài chính)
STT |
Tên báo cáo |
Tần suất và thời điểm báo cáo |
Hình thức |
Văn bản quy định chế độ báo cáo |
Đơn vị gửi báo cáo |
Đơn vị nhận, báo cáo |
Cơ quan nhận báo cáo của Bộ Tài chính |
Ghi chú |
|||||||||
3 tháng |
6 tháng |
9 tháng |
1 năm |
Khác |
Báo cáo điện tử |
Báo cáo giấy |
Luật |
Nghị định |
Quyết định quy phạm của TTCP |
Thông tư của Bộ Tài chính |
Các văn bản cá biệt khác |
||||||
I |
Báo cáo của Bộ, ngành và địa phương gửi về Bộ Tài chính |
||||||||||||||||
1 |
Báo cáo kết quả thực hành tiết kiệm, chống lãng phí |
|
|
|
X |
|
X |
X |
Luật thực hành tiết kiệm, chống lãng phí |
Điều 15, 16, Nghị định số 84/2014/ NĐ-CP |
|
|
|
Các Bộ, Cơ quan ngang Bộ, Cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan, tổ chức khác ở Trung ương; UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; Công ty TNHH 1TV do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ được Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập trong phạm vi, lĩnh vực quản lý, hoạt động sản xuất kinh doanh |
Thanh tra Bộ Tài chính |
Chính phủ, Quốc hội |
Vụ Pháp chế chủ xây dựng văn bản QPPL |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem Nội dung MIX.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây