Quyết định 187/QĐ-NHNN của Ngân hàng Nhà nước về việc điều chỉnh tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với các tổ chức tín dụng
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 187/QĐ-NHNN
Cơ quan ban hành: | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 187/QĐ-NHNN |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Nguyễn Văn Giàu |
Ngày ban hành: | 16/01/2008 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 187/QĐ-NHNN
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC Số: 187/QĐ-NHNN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 16 tháng 01 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH DỰ TRỮ BẮT BUỘC ĐỐI VỚI CÁC TỔ CHỨC TÍN DỤNG
-------------------------
THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 1997 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 2003;
Căn cứ Luật Các Tổ chức tín dụng năm 1997 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Các tổ chức tín dụng năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 52/2003/NĐ-CP ngày 19 tháng 5 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách tiền tệ,
QUYẾT ĐỊNH
Nơi nhận: |
THỐNG ĐỐC |
Biểu 1
|
Tổ chức tín dụng gửi cho Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước, Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh thành phố nơi tổ chức tín dụng đặt trụ sở chính. |
TÊN TỔ CHỨC TÍN DỤNG
ĐỊA CHỈ
BÁO CÁO
SỐ DƯ TIỀN GỬI HUY ĐỘNG BÌNH QUÂN PHẢI DỰ TRỮ BẮT BUỘC
THÁNG …. NĂM ….
Đơn vị: triệu VND; ngàn USD/EURO/JPY/GBP/CHF.
Ngày |
Số dư tiền gửi huy động bình quân phải dự trữ bắt buộc bằng VND |
Số dư tiền gửi huy động bình quân phải dự trữ bắt buộc bằng ngoại tệ |
||
Loại không kỳ hạn và có kỳ hạn dưới 12 tháng |
Loại có kỳ hạn từ 12 tháng trở lên |
Loại không kỳ hạn và có kỳ hạn dưới 12 tháng |
Loại có kỳ hạn từ 12 tháng trở lên |
|
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
…….. |
|
|
|
|
30 |
|
|
|
|
31 |
|
|
|
|
Số dư bình quân |
|
|
|
|
|
|
….., ngày…. tháng … năm … |
Lập biểu |
Kiểm soát |
Thủ trưởng đơn vị |
Biểu 3
- Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh thành phố gửi cho Sở Giao dịch trong vòng 7 ngày làm việc đầu tháng - Sở Giao dịch tổng hợp báo cáo Thống đốc, đồng gửi Thanh tra Ngân hàng, Vụ Chính sách tiền tệ trong vòng 10 ngày làm việc đầu tháng |
TÊN ĐƠN VỊ
Số: ….. |
BÁO CÁO TỔNG HỢP TÌNH HÌNH CHẤP HÀNH DỰ TRỮ BẮT BUỘC CỦA TỔ CHỨC TÍN DỤNG |
Đơn vị: triệu VND; ngàn USD, EURO, JPY, GBP.
STT |
Tên TCTD |
Số dư tiền gửi huy động bình quân kỳ trước làm cơ sở tính dự trữ bắt buộc |
Số tiền phải dự trữ bắt buộc tại Ngân hàng Nhà nước |
Dự trữ thực tế trong kỳ |
Thừa, thiếu dự trữ bắt buộc |
Ghi chú tóm tắt kết quả xử lý thừa thiếu dự trữ bắt buộc |
||||||
VND |
Ngoại tệ |
VND |
Ngoại tệ |
VND |
Ngoại tệ |
VND |
Ngoại tệ |
|||||
Dưới 12 tháng |
Từ 12 tháng trở lên |
Dưới 12 tháng |
Từ 12 tháng trở lên |
|
|
|
|
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……., ngày ……. tháng …. năm …………. |
STATE BANK OF VIETNAM | SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM |
No. 187/QD-NHNN | Hanoi, 16 January 2008 |
DECISION
ON THE ADJUSTMENT OF REQUIRED RESERVE APPLICABLE TO CREDIT INSTITUTIONS
THE GOVERNOR OF THE STATE BANK
- Pursuant to the Law on the State Bank of Vietnam issued in 1997 and the Law on amendment, supplement of several articles of the Law on the State Bank of Vietnam issued in 2003
- Pursuant to the Law on the Credit Institutions issued in 1997 and the Law on amendment, supplement of several articles of the Law on the Credit Institutions issued in 2004;
- Pursuant to the Decree No. 52/2003/ND-CP dated 19 May 2003 of the Government providing for the function, assignment, authority and organizational structure of the State Bank of Vietnam;
- Upon the proposal of the Director of the Monetary Policy Department,
DECIDES:
Article 1. Deposits, which are subject to required reserve, are all types of demand deposit and time deposit in accordance with provisions in Article 12 of the Regulation on required reserve issued in conjunction with the Decision No. 581/2003/QD-NHNN dated 9 June 2003 of the State Bank’s Governor.
Article 2. Required reserve ratios applicable to Vietnamese Dong Deposit of credit institutions shall be as follows:
1. Required reserve ratios applicable to demand VND deposit and VND deposit with the term of less than 12 months shall be as follows:
a. For State owned commercial banks (Bank for agriculture and rural development excluded), urban commercial joint stock banks, joint venture banks, foreign banks’ branches, finance companies, the ratio shall be 11% over the total deposit balances subject to required reserve.
b. For the Bank for agriculture and rural development, the ratio shall be 8% over the total deposit balances subject to required reserve.
c. For rural commercial joint stock banks, Central people’s credit Fund, cooperative banks, the ratio shall be 4% over the total deposit balances subject to required reserve.
2. The required reserve ratios applicable to VND deposit with the term of 12 months and more shall be as follows:
a. For State owned commercial banks (Bank for agriculture and rural development excluded), urban commercial joint stock banks, joint venture banks, foreign banks’ branches, finance companies, finance leasing companies, the ratio shall be 5% over the total deposit balances subject to required reserve.
b. For the Bank for agriculture and rural development, rural commercial joint stock banks, Central people’s credit Fund, cooperative banks, the ratio shall be 4% over the total deposit balances subject to required reserve.
Article 3. Required reserve ratios applicable to foreign currency deposit of credit institutions shall be as follows:
1. Required reserve ratios applicable to demand foreign currency deposit and foreign currency deposit with the term of less than 12 months shall be as follows:
a. For State owned commercial banks (Bank for agriculture and rural development excluded), urban commercial joint stock banks, joint venture banks, foreign banks’ branches, finance companies, the ratio shall be 11% over the total deposit balances subject to required reserve.
b. For the Bank for agriculture and rural development, rural commercial joint stock banks, Central people’s credit Fund, cooperative banks, the ratio shall be 10% over the total deposit balances subject to required reserve.
2. The required reserve ratios applicable to foreign currency deposit with the term of 12 months and more shall be as follows:
a. For State owned commercial banks (Bank for agriculture and rural development excluded), urban commercial joint stock banks, joint venture banks, foreign banks’ branches, finance companies, finance leasing companies, the ratio shall be 5% over the total deposit balances subject to required reserve.
b. For the Bank for agriculture and rural development, rural commercial joint stock banks, Central people’s credit Fund, cooperative banks, the ratio shall be 4% over the total deposit balances subject to required reserve.
Article 4. To amend report forms on required reserve as follows:
1. To amend Form 1 in the Regulation on required reserve applicable to credit institutions issued in conjunction with the Decision No. 581/QD-NHNN dated 9 June 2003 of the Governor of the State Bank like the Form 1 attached to this Decision.
2. To amend Form 3 in the Decision No. 1130/2005/QD-NHNN dated 1 August 2005 of the Governor of the State Bank on the amendment, supplement of several articles of the Regulation on required reserve applicable to credit institutions issued in conjunction with the Decision No. 581/2003/QD-NHNN dated 9 June 2003 of the Governor of the State Bank like the Form 3 attached to this Decision.
Article 5. This Decision shall be effective for the implementation of the required reserve maintenance period of February 2008 and replace the Decision No. 1141/QD-NHNN dated 28 May 2007 of the State Bank’s Governor. The provisions in the Decision No. 582/2003/QD-NHNN dated 9 June 2003 of the Governor of the State Bank on adjustment of required reserve ratios applicable to credit institutions, which are contrary to this Decision, shall cease their effectiveness.
Article 6. The Director of the Administrative Department, the Director of Monetary Policy Department, Heads of units of the State Bank of Vietnam, General Managers of State Bank branches in provinces, cities, General Directors (Directors) of credit institutions shall be responsible for the implementation of this Decision.
| THE GOVERNOR OF THE STATE BANK OF VIETNAM |
FORM 1
Credit institution shall submit to the Operation Department of the State Bank, State Bank’s branches in provinces, cities where its head office is located
Name of Credit institution
Address
REPORT
ON THE AVERAGE BALANCE OF MOBILIZED DEPOSITS WHICH ARE SUBJECT TO REQUIRED RESERVE OF MONTH....YEAR...
Unit: VND million; US$/EURO/JPY/GBP/CHF thousand
Date | The average balance of mobilized deposits in VND subject to required reserve | The average balance of mobilized deposits in foreign currency subject to required reserve | ||
Demand deposit and deposit with the term of less than 12 months | Deposit with the term of 12 months and more | Demand deposit and deposit with the term of less than 12 months | Deposit with the term of 12 months and more | |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
-------- |
|
|
|
|
30 |
|
|
|
|
31 |
|
|
|
|
The average balance |
|
|
|
|
................, date...........................
DRAWER | CONTROLLER | HEAD OF UNIT |
FORM 3
- The State Bank’s branches in provinces, cities shall send to the Banking Operation Department within the first 7 business days of each month
- The Banking Operation Department shall consolidate and report the State Bank’s Governor, at the same time send to the State Bank Inspectorate, the Monetary Policy Department within the first 10 business days of each month
Name of unit:
No…..
REPORT
on the cosolidation of the required reserve performane BY credit institution
Month....year......
Unit: VND million; US$, EURO, JPY, GBP thousand
Order | Name of CI | The average balance of mobilized deposits of previous period as the basis for calculating the required reserve | Required reserve to be maintained at the State Bank | Actual reserve in the period | Excess/ deficit of required reserve | Summarized results of dealing with the excess and deficit of required reserve | ||||||
VND | Foreign currency | VND | Foreign currency | VND | Foreign currency | VND | Foreign currency | |||||
Under 12 months | From 12 months and more | Under 12 months | From 12 months and more | |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Total |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ..........., date................. Head of unit |
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem Nội dung MIX.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây