Quyết định 1813/QĐ-LĐTBXH 2019 thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 1813/QĐ-LĐTBXH
Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1813/QĐ-LĐTBXH |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Đào Ngọc Dung |
Ngày ban hành: | 04/12/2019 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Doanh nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ngày 04/12/2019, Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành Quyết định 1813/QĐ-LĐTBXH về việc ban hành Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; tài sản chưa đủ điều kiện tiêu chuẩn quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều 3 Thông tư 45/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính áp dụng trong cơ quan Nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc và trực thuộc Bộ Lao động Thương binh và Xã hội và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn Nhà nước tại doanh nghiệp thuộc Bộ Lao động Thương binh và Xã hội.
Theo đó, thời gian sử dụng giá trị bản quyền tác giả, giá trị bằng phát minh sáng chế, sách, tài liệu là 25 năm, nhiều nhất trong thời hạn sử dụng các loại tài sản cố định vô hình. Tỷ lệ tính hao mòn khi sử dụng các loại tài sản này là 4%/năm. Thời gian sử dụng các phần mềm tin học, diệt virut, phần mềm khác và các tài sản cố định vô hình khác là 05 năm, tỷ lệ hao mòn đối với các loại tài sản này là 20%/năm.
Ngoài ra, Quyết định cũng quy định thời gian sử dụng tài sản chưa đủ tiêu chuẩn quy định tại khoản 1, 2 Điều 3 Thông tư 45/2018/TT-BTC tối đa là 10 năm, áp dụng đối với các loại tài sản: Phương tiện vận tải khác, máy móc thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động cung cấp dịch vụ công lĩnh vực y tế, giáo dục, phục vụ nhiệm vụ đặc thù của cơ quan, tổ chức, đơn vị. Tỷ lệ tính hao mòn của các loại tài sản này là 10%/năm.
Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định1813/QĐ-LĐTBXH tại đây
tải Quyết định 1813/QĐ-LĐTBXH
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ------------ Số: 1813/QĐ-LĐTBXH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ------------- Hà Nội, ngày 04 tháng 12 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; tài sản chưa đủ tiêu chuẩn quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều 3 Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính áp dụng trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức sử dụng ngân sách nhà nước thuộc và trực thuộc Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và tài sản cố định do nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp thuộc Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
---------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;
Căn cứ Nghị định số 14/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của luật quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07/05/2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, các cơ quan, tổ chức, đơn vị phản ánh về Bộ (qua Vụ Kế hoạch - Tài chính) xem xét sửa đổi, bổ sung danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn đối với tài sản cố định nêu tại Điều 1 theo đúng quy định.
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Lưu: VT, Vụ KHTC. |
BỘ TRƯỞNG
Đào Ngọc Dung |
Phụ lục 01
(Kèm theo Quyết định số 1813/QĐ-LĐTBXH ngày 04 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
QUY ĐỊNH
THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ TÍNH HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH
STT |
Danh mục |
Thời gian sử dụng (năm) |
Tỷ lệ hao mòn (%năm) |
Loại 1 |
Quyền tác giả |
|
|
|
- Giá trị bản quyền tác giả |
25 |
4 |
|
- Giá trị bằng phát minh sáng chế |
25 |
4 |
|
- Sách, tài liệu |
25 |
4 |
Loại 2 |
Phần mềm ứng dụng |
|
|
|
- Phần mềm tin học văn phòng |
5 |
20 |
|
- Phần mềm phục vụ công tác nghiệp vụ |
10 |
10 |
|
- Phần mềm diệt virut |
5 |
20 |
|
- Phần mềm khác |
5 |
20 |
Loại 3 |
Tài sản cố định vô hình khác |
5 |
20 |
Phụ lục 02
(Kèm theo Quyết định số 1813/QĐ-LĐTBXH ngày 04 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
QUY ĐỊNH
THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ TÍNH HAO MÒN TÀI SẢN CHƯA ĐỦ TIÊU CHUẨN QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 1, KHOẢN 2 ĐIỀU 3 THÔNG TƯ SỐ 45/2018/TT-BTC NGÀY 07/5/2018 CỦA BỘ TÀI CHÍNH
STT |
Danh mục |
Thòi gian sử dụng (năm) |
Tỷ lệ hao mòn (% năm) |
A |
Tài sản cố định hữu hình chưa đủ tiêu chuẩn quy định tại khoản 1 Điều 3 Thông tư số 45/2018/TT-BTC |
||
I |
Máy móc, thiết bị, phương tiện vận tải |
|
|
Loại 1 |
Phương tiện vận tải |
||
1 |
Phương tiện vận tải khác |
10 |
10 |
Loại 2 |
Máy móc, thiết bị |
||
1 |
Máy móc, thiết bị văn phòng phổ biển và phục vụ hoạt động chung của cơ quan, tổ chức, đơn vị |
|
|
|
- Máy vi tính để bàn |
5 |
20 |
|
- Máy vi tính xách tay (hoặc thiết bị điện tử tương đương) |
5 |
20 |
|
- Máy in |
5 |
20 |
|
- Máy fax |
5 |
20 |
|
- Tủ đựng tài liệu |
5 |
20 |
|
- Máy scan |
5 |
20 |
|
- Máy hủy tài liệu |
5 |
20 |
|
- Máy photocopy |
8 |
12,5 |
|
- Bộ bàn ghế ngồi làm việc trang bị cho các chức danh |
8 |
12,5 |
|
- Bộ bàn ghế họp |
8 |
12,5 |
|
- Bộ bàn ghế tiếp khách |
8 |
12,5 |
|
- Máy điều hòa không khí |
8 |
12,5 |
|
- Quạt |
5 |
20 |
|
- Máy sưởi |
5 |
20 |
|
- Máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến khác |
5 |
20 |
|
- Máy chiếu |
5 |
20 |
|
- Thiết bị lọc nước |
5 |
20 |
|
- Máy hút ẩm, hút bụi |
5 |
20 |
|
- Ti vi, đầu Video, các loại đầu thu phát tín hiệu kỹ thuật số khác |
5 |
20 |
|
- Máy ghi âm |
5 |
20 |
|
- Máy ảnh |
5 |
20 |
|
- Thiết bị âm thanh |
5 |
20 |
|
- Tổng đài điện thoại, máy bộ đàm |
5 |
20 |
|
- Thiết bị thông tin liên lạc khác |
5 |
20 |
|
- Tủ lạnh, máy làm mát |
5 |
20 |
|
- Máy giặt |
5 |
20 |
|
- Thiết bị mạng, truyền thông |
5 |
20 |
|
- Thiết bị điện văn phòng |
5 |
20 |
|
- Thiết bị điện tử phục vụ quản lý, lưu trữ dữ liệu |
5 |
20 |
|
- Thiết bị truyền dẫn |
5 |
20 |
|
- Camera giám sát |
8 |
12,5 |
|
- Thang máy |
8 |
12,5 |
|
- Máy bơm nước |
8 |
12,5 |
|
- Két sắt |
8 |
12,5 |
|
- Bàn ghế hội trường |
8 |
12,5 |
|
- Tủ, giá kệ đựng tài liệu hoặc trưng bày hiện vật |
8 |
12,5 |
|
- Máy móc, thiết bị phục vụ hoạt động chung khác |
8 |
12,5 |
2 |
Máy móc, thiết bị chuyên dùng |
|
|
|
- Máy móc, thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động cung cấp dịch vụ công thuộc lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo |
10 |
10 |
|
- Máy móc, thiết bị chuyên dùng là máy móc, thiết bị cùng loại với máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến có yêu cầu về tính năng, dung lượng, cấu hình cao hơn máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến thì quy định thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn như quy định tại mục 1 loại 2 Phụ lục này |
|
|
|
- Máy móc, thiết bị khác phục vụ nhiệm vụ đặc thù của cơ quan, tổ chức, đơn vị |
10 |
10 |
3 |
Máy móc, thiết bị khác |
8 |
12,5 |
II |
Trang thiết bị dễ hỏng, dễ vỡ |
5 |
20 |
B |
Tài sản cố định vô hình chưa đủ tiêu chuẩn quy định tại khoản 2 Điều 3 Thông tư số 45/2018/TT-BTC |
||
|
Danh mục, thời gian sử dụng và tỉ lệ hao mòn được áp dụng như danh mục, thời gian sử dụng và tỉ lệ hao mòn của tài sản cố định vô hình tại Phụ lục I |
|
|
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây