Nghị quyết 387/2003/NQ-UBTVQH11 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Quy chế lập, thẩm tra, trình Quốc hội quyết định dự toán ngân sách nhà nước, phương án phân bổ ngân sách trung ương và phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Nghị quyết 387/2003/NQ-UBTVQH11
Cơ quan ban hành: | Ủy ban Thường vụ Quốc hội |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 387/2003/NQ-UBTVQH11 |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Người ký: | Nguyễn Văn An |
Ngày ban hành: | 17/03/2003 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Lĩnh vực khác |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Nghị quyết 387/2003/NQ-UBTVQH11
NGHỊ QUYẾT
CỦA UỶ BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI SỐ 387/2003/NQ-UBTVQH11
NGÀY 17 THÁNG 3 NĂM 2003 VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY CHẾ LẬP,
THẨM TRA, TRÌNH QUỐC HỘI QUYẾT ĐỊNH DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
VÀ PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI
NƯỚC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ vào Hiến pháp nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số 51/2001/QH10 ngày 25 tháng 12 năm 2001 của Quốc hội khoá X, kỳ họp thứ 10;
Căn cứ vào Luật tổ chức Quốc hội;
Căn cứ vào Luật ngân sách nhà nước;
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1
Ban hành kèm theo Nghị quyết này Quy chế lập, thẩm tra, trình Quốc hội quyết định dự toán ngân sách nhà nước, phương án phân bổ ngân sách trung ương và phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước.
Điều 2
Nghị quyết này có hiệu lực thi hành từ năm ngân sách 2004 đối với việc lập, thẩm tra, trình Quốc hội quyết định dự toán ngân sách nhà nước, phân bổ ngân sách trung ương; từ năm ngân sách 2002 đối với việc lập, thẩm tra, trình Quốc hội phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước.
QUY CHẾ
LẬP, THẨM TRA, TRÌNH QUỐC HỘI QUYẾT ĐỊNH DỰ TOÁN
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG VÀ PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 387/2003/NQ-UBTVQH11
ngày 17 tháng 3 năm 2003 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội)
CHƯƠNG I
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Mục đích, yêu cầu
1. Quy chế này quy định nhiệm vụ của Chính phủ trong việc tổ chức lập, báo cáo dự toán ngân sách nhà nước, phương án phân bổ ngân sách trung ương và quyết toán ngân sách nhà nước; nhiệm vụ của Uỷ ban kinh tế và ngân sách của Quốc hội, Hội đồng dân tộc và các Uỷ ban khác của Quốc hội trong việc thẩm tra các báo cáo do Chính phủ trình; Uỷ ban thường vụ Quốc hội cho ý kiến và trình Quốc hội xem xét, quyết định; bảo đảm sự phối hợp chặt chẽ giữa Chính phủ, các cơ quan của Chính phủ và các cơ quan của Quốc hội trong việc lập, thẩm tra, trình Quốc hội dự toán ngân sách nhà nước, phương án phân bổ ngân sách trung ương và quyết toán ngân sách nhà nước.
2. Việc lập, thẩm tra, cho ý kiến về dự toán ngân sách nhà nước, phương án phân bổ ngân sách trung ương và quyết toán ngân sách nhà nước trình Quốc hội bảo đảm đúng về thẩm quyền, nội dung, trình tự, thủ tục và thời gian theo quy định của Luật ngân sách nhà nước và quy định của Quy chế này, nhằm chuẩn bị tốt các báo cáo để trình Quốc hội quyết định dự toán ngân sách nhà nước, phương án phân bổ ngân sách trung ương và phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước có chất lượng, hiệu quả.
Điều 2. Phạm vi điều chỉnh
Phạm vi điều chỉnh của Quy chế này bao gồm:
1. Việc lập, thẩm tra, trình Quốc hội quyết định dự toán ngân sách nhà nước, phương án phân bổ ngân sách trung ương hàng năm, điều chỉnh ngân sách nhà nước trong trường hợp cần thiết; trình Uỷ ban thường vụ Quốc hội quyết định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu phân chia giữa ngân sách trung ương và ngân sách địa phương; trình Uỷ ban thường vụ Quốc hội cho ý kiến về những định mức phân bổ và chế độ chi ngân sách quan trọng; trình Uỷ ban thường vụ Quốc hội cho ý kiến về phương án sử dụng số tăng thu ngân sách trung ương so dự toán; trình Uỷ ban thường vụ Quốc hội quyết định trong trường hợp tạm ứng từ Ngân hàng Nhà nước cho chi ngân sách trung ương không phải hoàn trả trong năm ngân sách;
2. Việc lập, thẩm tra, trình Quốc hội phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước.
CHƯƠNG II
LẬP DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG VÀ QUYẾT TOÁN
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
Điều 3. Lập dự toán ngân sách nhà nước, phương án phân bổ ngân sách trung ương, quyết toán ngân sách nhà nước
1. Hàng năm, Chính phủ lập dự toán ngân sách nhà nước, phương án phân bổ ngân sách trung ương, quyết toán ngân sách nhà nước theo quy định của Luật ngân sách nhà nước để trình Quốc hội xem xét, quyết định, phê chuẩn.
2. Căn cứ lập dự toán ngân sách nhà nước:
a) Nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội và bảo đảm quốc phòng, an ninh;
b) Chính sách, chế độ thu ngân sách nhà nước, định mức phân bổ ngân sách và chế độ, tiêu chuẩn, định mức chi ngân sách;
c) Tình hình thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm trước;
d) Dự toán ngân sách nhà nước được tổng hợp từ báo cáo dự toán ngân sách của các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở trung ương, của các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
đ) Các căn cứ khác quy định tại Điều 37 của Luật ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn thực hiện Luật ngân sách nhà nước.
3. Căn cứ lập phương án phân bổ ngân sách trung ương :
a) Dự toán ngân sách nhà nước;
b) Nhiệm vụ cụ thể của các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở trung ương và các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
c) Định mức phân bổ ngân sách nhà nước; các chế độ, tiêu chuẩn, định mức chi ngân sách nhà nước do cơ quan có thẩm quyền quy định;
d) Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu và mức bổ sung cân đối từ ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương; đối với năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách, căn cứ vào chế độ phân cấp ngân sách và dự toán thu, chi ngân sách của từng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
4. Việc lập quyết toán ngân sách nhà nước phải căn cứ vào quy định tại các điều 62, 63, 64 và 65 của Luật ngân sách nhà nước; báo cáo quyết toán ngân sách địa phương đã được Hội đồng dân nhân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương phê chuẩn, báo cáo quyết toán ngân sách của các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ và cơ quan khác ở trung ương đã được Bộ Tài chính thẩm định và các khoản chi chuyển nguồn của ngân sách nhà nước được quyết toán vào ngân sách theo quy định của Luật ngân sách nhà nước.
5. Uỷ ban kinh tế và ngân sách, Hội đồng dân tộc và các Uỷ ban khác của Quốc hội phối hợp với Bộ Tài chính và cơ quan hữu quan khác của Chính phủ trong quá trình lập dự toán ngân sách nhà nước, phương án phân bổ ngân sách trung ương và quyết toán ngân sách nhà nước.
6. Khi Bộ Tài chính, các bộ có liên quan trình Chính phủ dự toán ngân sách nhà nước, phương án phân bổ ngân sách trung ương và quyết toán ngân sách nhà nước, đồng thời gửi các báo cáo này đến Uỷ ban kinh tế và ngân sách, Hội đồng dân tộc và các Uỷ ban khác của Quốc hội để nghiên cứu.
7. Đại diện Uỷ ban kinh tế và ngân sách của Quốc hội được mời tham dự phiên họp Chính phủ họp xem xét, thảo luận về dự toán ngân sách nhà nước, phương án phân bổ ngân sách trung ương và quyết toán ngân sách nhà nước.
Điều 4. Định mức phân bổ ngân sách và chế độ chi ngân sách quan trọng
Chính phủ báo cáo Uỷ ban thường vụ Quốc hội cho ý kiến :
1. Đối với định mức phân bổ ngân sách:
a) Chính phủ xây dựng các định mức phân bổ ngân sách trung ương đối với các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở trung ương;
b) Đối với năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, Chính phủ xây dựng các định mức phân bổ ngân sách đối với các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
2. Đối với các chế độ chi ngân sách quan trọng, phạm vi ảnh hưởng rộng, liên quan đến việc thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh của cả nước như: tiền lương, tiền công; chế độ đối với đối tượng chính sách xã hội; tỷ trọng chi ngân sách nhà nước cho giáo dục - đào tạo, khoa học công nghệ.
3. Chính phủ báo cáo Uỷ ban thường vụ Quốc hội cho ý kiến về các định mức phân bổ ngân sách và chế độ chi ngân sách quan trọng trước ngày 01 tháng 5 năm hiện hành để ban hành làm căn cứ xây dựng dự toán ngân sách nhà nước, phân bổ ngân sách trung ương năm sau.
Điều 5. Báo cáo tình hình thực hiện ngân sách nhà nước năm hiện hành và dự toán ngân sách nhà nước năm sau
1. Báo cáo tình hình thực hiện ngân sách nhà nước năm hiện hành bao gồm:
a) Tình hình thực hiện dự toán thu, chi, vay bù đắp bội chi ngân sách nhà nước;
b) Tình hình thực hiện các giải pháp tài chính - ngân sách theo nghị quyết của Quốc hội;
c) Những giải pháp bổ sung để tổ chức thực hiện ngân sách nhà nước năm hiện hành.
(Kèm theo 9 biểu phụ lục theo các biểu mẫu từ biểu mẫu số 1 đến biểu mẫu số 9).
2. Dự toán ngân sách nhà nước năm sau bao gồm:
a) Các căn cứ xây dựng dự toán ngân sách nhà nước (nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội; các chính sách, chế độ thu, chi ngân sách nhà nước; các căn cứ, cơ sở xây dựng dự toán thu, chi ngân sách nhà nước theo chế độ quy định);
b) Mục tiêu, nhiệm vụ của ngân sách nhà nước;
c) Các nhiệm vụ thu ngân sách nhà nước, các giải pháp huy động nguồn thu ngân sách nhà nước;
d) Các nhiệm vụ chi ngân sách nhà nước, các mục tiêu, chương trình quan trọng của nền kinh tế quốc dân;
đ) Bội chi ngân sách nhà nước và các nguồn bù đắp; tỷ lệ bội chi so với tổng sản phẩm trong nước (GDP);
e) Báo cáo các khoản nợ của Nhà nước, trong đó nêu rõ số nợ đến hạn phải trả, số nợ quá hạn phải trả, số lãi phải trả trong năm, số nợ sẽ phát sinh thêm do phải vay để bù đắp bội chi ngân sách nhà nước, khả năng trả nợ trong năm và số nợ đến cuối năm; các báo cáo chuyên đề về tình hình nợ của các cấp ngân sách, nợ xây dựng cơ bản, nợ của doanh nghiệp nhà nước; thuyết minh nợ của các doanh nghiệp đối với ngân sách nhà nước theo chế độ;
g) Các chính sách và biện pháp chủ yếu nhằm thực hiện hoàn thành nhiệm vụ tài chính và ngân sách nhà nước.
(Kèm theo 7 biểu phụ lục theo các biểu mẫu từ biểu mẫu số 10 đến biểu mẫu số 16).
Điều 6. Báo cáo tình hình thực hiện ngân sách trung ương năm hiện hành và phương án phân bổ ngân sách trung ương năm sau
1. Báo cáo tình hình thực hiện ngân sách trung ương năm hiện hành.
2. Các căn cứ xây dựng phương án phân bổ ngân sách trung ương.
3. Dự toán chi ngân sách từng bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở trung ương theo từng lĩnh vực; tổng số dự toán chi ngân sách hỗ trợ các tổ chức chính trị - xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp theo từng lĩnh vực; tổng số chi hỗ trợ theo quy định của pháp luật cho các Tổng công ty nhà nước trong trường hợp cần thiết theo từng lĩnh vực; các khoản chi thực hiện những nhiệm vụ quan trọng.
4. Nhiệm vụ thu, chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia đối với các khoản thu phân chia giữa ngân sách trung ương và ngân sách địa phươngvà số bổ sung từ ngân sách trung ương cho từng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (bổ sung cân đối và bổ sung có mục tiêu, bao gồm hỗ trợ có mục tiêu đối với một số dự án, công trình quan trọng của địa phương). Đối với số bổ sung cân đối năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách địa phương; số bổ sung có mục tiêu cho từng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương hàng năm phải kèm theo tài liệu thuyết minh căn cứ xác định.
5. Danh mục, tổng mức vốn đầu tư, tiến độ thực hiện và kế hoạch vốn đầu tư của các dự án, các công trình quan trọng quốc gia thuộc nguồn ngân sách nhà nước đã được Quốc hội quyết định.
6. Danh mục, tổng mức vốn đầu tư, tiến độ thực hiện và kế hoạch vốn đầu tư của các dự án, các công trình xây dựng cơ bản nhóm A, B; báo cáo thuyết minh tổng dự toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản bố trí cho các dự án, công trình nhóm C từ ngân sách nhà nước.
(Kèm theo 10 biểu phụ lục theo các biểu mẫu từ biểu mẫu số 17 đến biểu mẫu số 26).
Điều 7. Báo cáo quyết toán và kiểm toán quyết toán ngân sách nhà nước
1. Báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước bao gồm:
a) Quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước;
b) Bội chi ngân sách nhà nước và các nguồn bù đắp, tỷ lệ bội chi so với tổng sản phẩm trong nước;
c) Tổng hợp quyết toán các chương trình mục tiêu quốc gia;
d) Thuyết minh quyết toán ngân sách nhà nước.
(Kèm theo 12 biểu phụ lục theo các biểu mẫu từ biểu mẫu số 27 đến biểu mẫu số 38).
2. Báo cáo của Kiểm toán nhà nước về kết quả kiểm toán quyết toán ngân sách nhà nước.
Điều 8. Thời hạn Chính phủ gửi báo cáo đến Uỷ ban kinh tế và ngân sách, Hội đồng dân tộc và các Uỷ ban khác của Quốc hội để thẩm tra
1. Báo cáo tình hình thực hiện ngân sách nhà nước năm hiện hành, dự toán ngân sách nhà nước, báo cáo tình hình thực hiện ngân sách trung ương năm hiện hành và phương án phân bổ ngân sách trung ương năm sau quy định tại Điều 5 và Điều 6 của Quy chế này được gửi đến Uỷ ban kinh tế và ngân sách, Hội đồng dân tộc và các Uỷ ban khác của Quốc hội để thẩm tra chậm nhất vào ngày 01 tháng 10.
2. Báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước và báo cáo kết quả kiểm toán quyết toán ngân sách nhà nước quy định tại Điều 7 của Quy chế này được gửi đến Uỷ ban kinh tế và ngân sách, Hội đồng dân tộc và các Uỷ ban khác của Quốc hội để thẩm tra chậm nhất là 14 tháng, sau khi năm ngân sách kết thúc.
CHƯƠNG III
THẨM TRA DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG VÀ QUYẾT TOÁN
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
Điều 9. Trách nhiệm thẩm tra của các cơ quan của Quốc hội
Uỷ ban kinh tế và ngân sách của Quốc hội chủ trì phối hợp với Hội đồng dân tộc và các Uỷ ban khác của Quốc hội thẩm tra các định mức phân bổ ngân sách và chế độ chi tiêu ngân sách quan trọng quy định tại Điều 4 của Quy chế này, báo cáo Uỷ ban thường vụ Quốc hội cho ý kiến trước ngày 15 tháng 5; thẩm tra các báo cáo của Chính phủ về đánh giá tình hình thực hiện ngân sách nhà nước, dự toán ngân sách nhà nước, tình hình thực hiện ngân sách trung ương, phương án phân bổ ngân sách trung ương, quyết toán ngân sách nhà nước.
Điều 10. Nội dung thẩm tra các báo cáo của Chính phủ
Nội dung thẩm tra các báo cáo của Chính phủ bao gồm:
1. Thẩm tra việc đánh giá tình hình thực hiện ngân sách nhà nước năm hiện hành và các giải pháp bổ sung nhằm thực hiện nhiệm vụ tài chính - ngân sách năm hiện hành;
2. Thẩm tra dự toán ngân sách nhà nước về: mục tiêu nhiệm vụ của ngân sách nhà nước; thực hiện các căn cứ xây dựng dự toán ngân sách nhà nước (nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội; các chính sách, chế độ thu, chi ngân sách nhà nước; định mức phân bổ); tính thống nhất, cân đối và tích cực của dự toán ngân sách nhà nước;
3. Thẩm tra việc đánh giá tình hình thực hiện ngân sách trung ương và phương án phân bổ ngân sách trung ương về nguyên tắc phân bổ, tính công bằng, hợp lý và tích cực của phương án phân bổ ngân sách trung ương; số bổ sung từ ngân sách trung ương cho các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (bổ sung cân đối và bổ sung có mục tiêu, bao gồm hỗ trợ có mục tiêu đối với một số dự án, công trình quan trọng của địa phương), thẩm tra căn cứ, cơ sở xác định số bổ sung cân đối ngân sách địa phương đối với năm đầu thời kỳ ổn định, thẩm tra số bổ sung có mục tiêu cho từng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương hàng năm;
4. Thẩm tra quyết toán ngân sách nhà nước về tính chính xác, đầy đủ, tính hợp pháp của quyết toán ngân sách nhà nước.
Điều 11. Phương thức, thời gian thẩm tra các báo cáo của Chính phủ
1. Tổ chức việc thẩm tra:
a) Uỷ ban kinh tế và ngân sách của Quốc hội chủ trì tổ chức phiên họp, có đại diện Hội đồng dân tộc, các Uỷ ban khác của Quốc hội, đại diện Chính phủ và các cơ quan hữu quan tham dự để thẩm tra các báo cáo về tình hình thực hiện ngân sách nhà nước năm hiện hành, dự toán ngân sách nhà nước, tình hình thực hiện ngân sách trung ương năm hiện hành, phương án phân bổ ngân sách Trung ương năm sau chậm nhất vào ngày 05 tháng 10 năm trước; thẩm tra báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước chậm nhất ngày 05 tháng 3 năm sau nữa.
Đại diện Hội đồng Dân tộc và các Uỷ ban khác của Quốc hội có ý kiến chính thức bằng văn bản của cơ quan mình về lĩnh vực phụ trách đối với các báo cáo của Chính phủ, sau khi đã làm việc với các cơ quan liên quan.
Các ý kiến của Hội đồng dân tộc và các Uỷ ban khác của Quốc hội cần nêu rõ những nội dung nhất trí, những nội dung nhất trí nhưng đề nghị báo cáo rõ thêm, những nội dung chưa nhất trí.
b) Các cơ quan hữu quan của Chính phủ có trách nhiệm báo cáo bổ sung về những vấn đề tiếp thu; những vấn đề giải trình làm rõ thêm để đi đến thống nhất; những vấn đề cần nghiên cứu để tiếp thu hoặc giải trình sau bằng văn bản. Báo cáo tiếp thu hoặc giải trình bằng văn bản được gửi đến Uỷ ban kinh tế và ngân sách của Quốc hội chậm nhất là ba ngày làm việc, sau khi kết thúc phiên họp.
2. Sau phiên họp thẩm tra, đại diện Chính phủ tiếp thu ý kiến, hoàn chỉnh các báo cáo của Chính phủ (sau khi đã xin ý kiến của Thủ tướng Chính phủ và các Phó Thủ tướng Chính phủ) để trình Uỷ ban thường vụ Quốc hội. Uỷ ban kinh tế và ngân sách của Quốc hội tổng hợp các ý kiến của Hội đồng dân tộc và các Uỷ ban khác của Quốc hội, chủ trì có sự phối hợp của đại diện Chính phủ lập báo cáo thẩm tra để trình Uỷ ban thường vụ Quốc hội.
Báo cáo thẩm tra gồm những nội dung chủ yếu sau:
a) Những nội dung và số liệu thống nhất với báo cáo của Chính phủ;
b) Những nội dung và số liệu đề nghị báo cáo rõ thêm, hoặc còn có ý kiến khác với báo cáo của Chính phủ;
c) ý kiến nhận xét về báo cáo của Chính phủ;
d) Những kiến nghị.
Trường hợp còn có ý kiến khác nhau thì Uỷ ban kinh tế và ngân sách của Quốc hội và đại diện Chính phủ thống nhất phương án để trình Uỷ ban thường vụ Quốc hội xem xét, cho ý kiến trước khi trình Quốc hội.
3. Chính phủ, Uỷ ban kinh tế và ngân sách của Quốc hội trình Uỷ ban thường vụ Quốc hội các báo cáo về tình hình thực hiện ngân sách nhà nước năm hiện hành, dự toán ngân sách nhà nước, tình hình thực hiện ngân sách trung ương năm hiện hành, phương án phân bổ ngân sách trung ương năm sau, báo cáo thẩm tra chậm nhất vào ngày 12 tháng 10; báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước, báo cáo thẩm tra quyết toán ngân sách nhà nước chậm nhất ngày 15 tháng 3 năm sau nữa.
CHƯƠNG IV
UỶ BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI CHO Ý KIẾN VÀ TRÌNH
QUỐC HỘI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG VÀ QUYẾT TOÁN
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
Điều 12. Uỷ ban thường vụ Quốc hội cho ý kiến về báo cáo của Chính phủ
1. Uỷ ban thường vụ Quốc hội cho ý kiến trước ngày 18 tháng 10 đối với các báo cáo của Chính phủ về dự toán ngân sách nhà nước, phương án phân bổ ngân sách trung ương theo những nội dung sau: đánh giá tình hình thực hiện ngân sách nhà nước năm hiện hành, việc thực hiện các giải pháp tài chính - ngân sách theo nghị quyết của Quốc hội, những giải pháp bổ sung để thực hiện ngân sách nhà nước năm hiện hành; mục tiêu, nhiệm vụ dự toán ngân sách nhà nước, phương án phân bổ ngân sách trung ương và các giải pháp thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm sau.
ý kiến của Uỷ ban thường vụ Quốc hội bao gồm:
a) Những nội dung tán thành;
b) Những nội dung chưa tán thành. Đối với những nội dung chưa tán thành, đại diện Uỷ ban thường vụ Quốc hội làm việc với đại diện Chính phủ để thảo luận thống nhất ý kiến. Trường hợp còn có ý kiến khác nhau thì trình phương án để Quốc hội xem xét, quyết định;
c) Những vấn đề Uỷ ban thường vụ Quốc hội cho ý kiến để Chính phủ bổ sung, hoàn chỉnh báo cáo trình Quốc hội.
2. Uỷ ban thường vụ Quốc hội cho ý kiến đối với dự toán ngân sách nhà nước, phương án phân bổ ngân sách trung ương được thực hiện như sau:
a) Cho ý kiến về dự toán ngân sách nhà nước năm sau;
b) Trên cơ sở dự toán ngân sách nhà nước, cho ý kiến về phương án phân bổ ngân sách trung ương năm sau.
3. Uỷ ban thường vụ Quốc hội cho ý kiến về quyết toán ngân sách nhà nước (đánh giá, nhận xét quyết toán, số liệu quyết toán ngân sách nhà nước) trước ngày 20 tháng 3 năm sau nữa.
Điều 13. Hoàn chỉnh các báo cáo trình Quốc hội
1. Căn cứ vào ý kiến của Uỷ ban thường vụ Quốc hội, đại diện Chính phủ phối hợp với Uỷ ban kinh tế và ngân sách của Quốc hội để hoàn chỉnh các báo cáo (sau khi xin ý kiến Thủ tướng Chính phủ và các Phó Thủ tướng Chính phủ) về tình hình thực hiện ngân sách nhà nước năm hiện hành, dự toán ngân sách nhà nước, tình hình thực hiện ngân sách trung ương năm hiện hành, phương án phân bổ ngân sách trung ương năm sau, báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước để trình Quốc hội; Uỷ ban kinh tế và ngân sách của Quốc hội chủ trì có sự phối hợp với đại diện Chính phủ hoàn chỉnh báo cáo thẩm tra để trình Quốc hội.
2. Các báo cáo của Chính phủ và báo cáo thẩm tra của Uỷ ban kinh tế và ngân sách của Quốc hội được gửi đến các đại biểu Quốc hội chậm nhất mười ngày, trước ngày khai mạc kỳ họp Quốc hội.
3. Các báo cáo trình Quốc hội gồm có:
a) Báo cáo đánh giá tình hình thực hiện ngân sách nhà nước năm hiện hành (kèm theo các mẫu biểu số 1, 3, 6, 7, 8 và 9), dự toán ngân sách nhà nước năm sau (kèm theo các mẫu biểu số 10, 11, 12, 13, 14 và 15);
b) Báo cáo tình hình thực hiện ngân sách trung ương năm hiện hành, phương án phân bổ ngân sách trung ương năm sau (kèm theo các mẫu biểu số 17, 18, 19, 20, 22, 24, 25 và 26);
c) Báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước (kèm theo các mẫu biểu số 27, 29, 32, 33, 34 và 35);
d) Báo cáo của Kiểm toán nhà nước về kết quả kiểm toán quyết toán ngân sách nhà nước;
đ) Báo cáo thẩm tra đánh giá tình hình thực hiện ngân sách nhà nước năm hiện hành, dự toán ngân sách nhà nước năm sau;
e) Báo cáo thẩm tra đánh giá tình hình thực hiện ngân sách trung ương năm hiện hành, phương án phân bổ ngân sách trung ương năm sau;
g) Báo cáo thẩm tra quyết toán ngân sách nhà nước;
h) Dự thảo các nghị quyết của Quốc hội về dự toán ngân sách nhà nước (kèm theo các mẫu biểu số 10, 11, 13, 14 và 15), phân bổ ngân sách trung ương (kèm theo các mẫu biểu số 18, 19, 20, 25 và 26), quyết toán ngân sách nhà nước (kèm theo các mẫu biểu số 27, 29, 32, 34 và 35).
4. Trình Quốc hội quyết định dự toán ngân sách nhà nước, phương án phân bổ ngân sách trung ương:
a) Chính phủ trình Quốc hội quyết định dự toán ngân sách nhà nước năm sau;
b) Trên cơ sở dự toán ngân sách nhà nước được Quốc hội quyết định, Chính phủ hoàn chỉnh phương án phân bổ ngân sách trung ương năm sau trình Quốc hội quyết định.
CHƯƠNG V
NHỮNG VẤN ĐỀ KHÁC CỦA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
Điều 14. Thẩm tra, cho ý kiến về nội dung chi tiết chi quốc phòng, an ninh
1. Chủ nhiệm Uỷ ban kinh tế và ngân sách của Quốc hội và những người do Chủ nhiệm Uỷ ban chỉ định, chủ trì phối hợp với Chủ nhiệm Uỷ ban quốc phòng và an ninh của Quốc hội và những người do Chủ nhiệm Uỷ ban chỉ định, có sự tham dự của đại diện Chính phủ tổ chức thẩm tra nội dung chi tiết chi quốc phòng, an ninh.
2. Uỷ ban thường vụ Quốc hội cho ý kiến về nội dung chi tiết chi quốc phòng, an ninh.
Điều 15. Quyết định tỉ lệ phần trăm (%) phân chia giữa ngân sách trung ương và ngân sách địa phương
Căn cứ vào Nghị quyết của Quốc hội về dự toán ngân sách nhà nước và phân bổ ngân sách trung ương năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách, Chính phủ dự kiến tỷ lệ phần trăm (%) phân chia giữa ngân sách trung ương và ngân sách từng địa phương đối với các khoản thu quy định tại khoản 2 Điều 30 của Luật ngân sách nhà nước, Uỷ ban kinh tế và ngân sách chủ trì phối hợp với Hội đồng dân tộc và các Uỷ ban khác của Quốc hội thẩm tra, báo cáo Uỷ ban thường vụ Quốc hội quyết định.
Điều 16. Thẩm tra, cho ý kiến về phương án sử dụng số tăng thu ngân sách trung ương
Chính phủ xác định số tăng thu ngân sách nhà nước, số tăng thu ngân sách trung ương năm trước so với dự toán được giao trước ngày 28 tháng 02 năm sau; dự kiến phương án sử dụng số tăng thu ngân sách trung ương đối với từng nhiệm vụ chi; Uỷ ban kinh tế và ngân sách chủ trì phối hợp với Hội đồng dân tộc và các Uỷ ban khác của Quốc hội thẩm tra, báo cáo Uỷ ban thường vụ Quốc hội cho ý kiến trước khi thực hiện.
Điều 17. Sử dụng nguồn tạm ứng từ Ngân hàng Nhà nước
Chính phủ báo cáo việc sử dụng nguồn tạm ứng từ Ngân hàng Nhà nước cho ngân sách trung ương trong trường hợp không phải hoàn trả trong năm ngân sách theo quy định tại khoản 7 Điều 59 của Luật ngân sách nhà nước; Uỷ ban kinh tế và ngân sách chủ trì phối hợp với Hội đồng dân tộc và các Uỷ ban khác của Quốc hội thẩm tra, trình Uỷ ban thường vụ Quốc hội xem xét, quyết định.
Điều 18. Trường hợp đặc biệt
Trong trường hợp dự toán ngân sách nhà nước, phương án phân bổ ngân sách trung ương năm sau chưa được Quốc hội quyết định, hoặc quá trình thực hiện có biến động lớn về ngân sách so với dự toán đã phân bổ, Chính phủ lập dự toán ngân sách nhà nước, phân bổ ngân sách trung ương theo khoản 4 Điều 45, hoặc lập dự toán điều chỉnh ngân sách nhà nước theo khoản 1 Điều 49 của Luật ngân sách nhà nước; trường hợp quyết toán ngân sách nhà nước chưa được Quốc hội phê chuẩn, Chính phủ tiếp tục làm rõ những vấn đề Quốc hội yêu cầu theo khoản 2 Điều 67 của Luật ngân sách nhà nước; việc lập, thẩm tra, trình Quốc hội quyết định dự toán ngân sách nhà nước, phương án phân bổ ngân sách trung ương năm sau, quyết toán ngân sách nhà nước trong các trường hợp nêu trên được thực hiện theo quy định của Quy chế này.
CHƯƠNG VI
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều 19. Điều khoản thi hành
1. Quy chế này có hiệu lực thi hành từ năm ngân sách 2004 đối với việc lập, thẩm tra, trình Quốc hội quyết định dự toán ngân sách nhà nước, phân bổ ngân sách trung ương; từ năm ngân sách 2002 đối với việc lập, thẩm tra, trình Quốc hội phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước.
2. Chính phủ, Uỷ ban kinh tế và ngân sách, Hội đồng dân tộc và các Uỷ ban khác của Quốc hội chịu trách nhiệm thi hành Quy chế này.
BIỂU MẪU SỐ 1
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM HIỆN HÀNH
Đơn vị: Tỷ đồng
STT
| Nội dung thu
| Dự toán năm hiện hành
| Ước thực hiện năm hiện hành
| So sánh (%)
|
A
| B
| 1
| 2
| 3 = 2/1
|
| A- TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN
|
|
|
|
1
| Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)
|
|
|
|
2
| Thu từ dầu thô
|
|
|
|
3
| Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
|
|
|
|
4
| Thu viện trợ không hoàn lại
|
|
|
|
| B - TỔNG CHI CÂN ĐỐI NSNN
|
|
|
|
1
| Chi đầu tư phát triển
|
|
|
|
2
| Chi trả nợ và viện trợ
|
|
|
|
3
| Chi thường xuyên
|
|
|
|
4
| Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
|
|
|
5
| Dự phòng
|
|
|
|
| C - BỘI CHI NSNN
|
|
|
|
| (Tỷ lệ bội chi so GDP)
|
|
|
|
| Nguồn bù đắp bội chi NSNN
|
|
|
|
1
| Vay trong nước
|
|
|
|
2
| Vay ngoài nước
|
|
|
|
BIỂU MẪU SỐ 2
CÂN ĐỐI NGUỒN THU CHI NSTW VÀ NSĐP NĂM HIỆN HÀNH
STT
| Nội dung
| Dự toán năm hiện hành
| Ước thực hiện năm hiện hành
| So sánh (%)
| |||
A
| B
| 1
| 2
| 3=2/1
| |||
A
| NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
|
|
| |||
I
| Nguồn thu ngân sách Trung ương
|
|
|
| |||
| Thu ngân sách Trung ương hưởng theo phân cấp
|
|
|
| |||
| - Thu thuế, phí và các khoản thu khác
|
|
|
| |||
| - Thu từ nguồn viện trợ không hoàn lại
|
|
|
| |||
II
| Chi ngân sách Trung ương
|
|
|
| |||
1
| Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách Trung ương theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách địa phương)
| ||||||
2
| Bổ sung cho ngân sách địa phương
|
|
|
| |||
| - Bổ sung cân đối
|
|
|
| |||
| - Bổ sung có mục tiêu
|
|
|
| |||
III
| Vay bù đắp bội chi NSNN
|
|
|
| |||
B
| NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
|
|
| |||
I
| Nguồn thu ngân sách địa phương
|
|
|
| |||
1
| Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
|
|
|
| |||
2
| Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
|
|
|
| |||
| - Bổ sung cân đối
|
|
|
| |||
| - Bổ sung có mục tiêu
|
|
|
| |||
II
| Chi ngân sách địa phương
|
|
|
| |||
BIỂU MẪU SỐ 3
ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN THU NSNN THEO SẮC THUẾ NĂM HIỆN HÀNH
Đơn vị: Tỷ đồng
STT
| Nội dung thu
| Dự toán năm hiện hành
| ước thực hiện năm hiện hành
| so sánh (%)
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| Tổng số
| Bao gồm
| Tổng số
| Bao gồm
| Tổng số
| Bao gồm
| ||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
| Khu vực DNNN
| Khu vực DN có vốn ĐTNN
| Khu vực CTN ngoài QD
| Các khoản thu khác
|
| Khu vực DNNN
| Khu vực DN có vốn ĐTNN
| Khu vực CTN ngoài QD
| Các khoản thu khác
|
| Khu vực DNNN
| Khu vực DN có vốn ĐTNN
| Khu vực CTN ngoài QD
| Các khoản thu khác
| |||||||||||||||||||||
A
| B
| 1
| 2
| 3
| 4
| 5
| 6
| 7
| 8
| 9
| 10
| 11
| 12
| 13
| 14
| 15
| |||||||||||||||||||||
| Tổng số thu cân đối NSNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
I
| Các khoản thu từ thuế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
1
| Thuế giá trị gia tăng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
a
| Thuế GTGT hàng sản xuất kinh doanh trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
b
| Thuế GTGT hàng nhập khẩu tính cân đối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
2
| Thuế TTĐB hàng sản xuất trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
3
| Thuế xuất khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
4
| Thuế nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
5
| Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
6
| Thu chênh lệch giá hàng nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
7
| Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
8
| Thuế chuyển lợi nhuận ra nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
9
| Thuế tài nguyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
10
| Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
11
| Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
12
| Thuế nhà đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
13
| Thuế chuyển quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
14
| Thuế môn bài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
II
| Các khoản phí, lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
15
| Lệ phí trước bạ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
16
| Thu phí xăng dầu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
17
| Các loại phí, lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
III
| Các khoản thu khác còn lại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
18
| Thu tiền thuê đất, mặt đất mặt nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
19
| Thu giao quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
20
| Thu bán nhà ở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
21
| Thu khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
a
| Thu khác từ khu vực DNNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
b
| Thu khác từ khu vực doanh nghiệp có vốn ĐTNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
c
| Thu khác từ khu vực CTN ngoài quốc doanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
d
| Thu khác ngân sách
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
20
| Các khoản thu quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
IV
| Thu viện trợ không hoàn lại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
BIỂU MẪU SỐ 4
CÁC KHOẢN THU QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH NĂM HIỆN HÀNH
Đơn vị: Tỷ đồng
STT
| Nội dung
| Dự toán năm hiện hành
| Ước thực hiện năm hiện hành
| So sánh (%)
|
| TỔNG SỐ
|
|
|
|
1
| Lệ phí lãnh sự ngoài nước, hộ chiếu
|
|
|
|
2
| Phí cầu, đường bộ
|
|
|
|
3
| Lệ phí cảng vụ (đường thuỷ nội địa, đường biển)
|
|
|
|
4
| Thu quảng cáo truyền hình Đài Truyền hình Việt Nam và lợi tức sau thuế hoạt động quảng cáo các đài Truyền hình địa phương đầu tư phát triển ngành truyền hình.
|
|
|
|
| …
|
|
|
|
BIỂU MẪU SỐ 5
ĐÁNH GIÁ RÚT VỐN VAY NƯỚC NGOÀI VỀ CHO VAY LẠI CỦA CHÍNH PHỦ NĂM HIỆN HÀNH
Đơn vị: USD
STT
| Tên nước, tổ chức cho vay/tên chương trình, dự án
| Chủ chương trình, dự án
| Cơ quan chủ quản chương trình, dự án
| Thời gian thực hiện Chương trình, dự án
| Tổng số vốn vay thực hiện Chương trình, dự án
| Dự toán rút vốn vay năm hiện hành
| Ước thực hiện rút vốn vay năm hiện hành
| So sánh ước thực hiện/ dự toán
|
A
| B
| 1
| 2
| 3
| 4
| 5
| 6
| 7=6/5
|
| TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
| Quy tiền Việt nam (triệu đồng)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
| ADB
|
|
|
|
|
|
|
|
...
| ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU MẪU SỐ 6
ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CHI NSNN, NSTW, NSĐP THEO CƠ CẤU CHI NĂM HIỆN HÀNH
Đơn vị: Tỷ đồng
STT
| Nội dung
| Dự toán năm h.hành
| Bao gồm
| Ước TH năm h.hành
| Bao gồm
| So sánh
| ||||||||
|
|
| Chi NSTW
| Chi NSĐP
|
| Chi NSTW
| Chi NSĐP
| Tổng số
| Chi NSTW
| Chi NSĐP
| ||||
A
| B
| 1
| 2
| 3
| 4
| 5
| 6
| 7=4/1
| 8=5/2
| 9=6/3
| ||||
A
| Tổng số chi cân đối NSNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
I
| Chi đầu tư phát triển
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
| Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
1
| Chi Giáo dục- đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
2
| Chi khoa học, công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
II
| Chi trả nợ và viện trợ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
III
| Chi thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
| Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
1
| Chi Giáo dục- đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
2
| Chi khoa học, công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
IV
| Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
V
| Dự phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
B
| Chi từ các khoản thu quản lý qua NSNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
| Tổng số (A + B)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
C
| Chi vay nước ngoài về cho vay lại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
| Tổng số (A + B + C)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
BIỂU MẪU SỐ 7
ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
THEO LĨNH VỰC NĂM HIỆN HÀNH
Đơn vị: Tỷ đồng
STT
| Nội dung
| Dự toán năm hiện hành
| Ước thực hiện năm hiện hành
| So sánh (%)
|
A
| B
| 1
| 2
| 3 = 2 / 1
|
A
| TỔNG SỐ CHI CÂN ĐỐI NSNN
|
|
|
|
I
| Chi đầu tư phát triển
|
|
|
|
1
| Chi đầu tư XDCB
|
|
|
|
| + Vốn ngoài nước
|
|
|
|
| + Vốn trong nước
|
|
|
|
2
| Chi đầu tư và hỗ trợ cho các doanh nghiệp, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính nhà nước…
|
|
|
|
3
| Chi bổ sung dự trữ nhà nước
|
|
|
|
4
| Chi đầu tư phát triển khác
|
|
|
|
II
| Chi trả nợ và viện trợ
|
|
|
|
1
| Trả nợ trong nước
|
|
|
|
2
| Trả nợ nước ngoài
|
|
|
|
3
| Viện trợ
|
|
|
|
III
| Chi thường xuyên
|
|
|
|
1
| Chi quốc phòng
|
|
|
|
2
| Chi an ninh
|
|
|
|
3
| Chi đặc biệt
|
|
|
|
4
| Chi Giáo dục- đào tạo
|
|
|
|
| Trong đó:
|
|
|
|
| - Chi bằng nguồn vốn vay, viện trợ
|
|
|
|
5
| Chi Y tế
|
|
|
|
| Trong đó:
|
|
|
|
| - Chi bằng nguồn vốn vay, viện trợ
|
|
|
|
6
| Chi Dân số và KHH gia đình
|
|
|
|
| Trong đó:
|
|
|
|
| - Chi bằng nguồn vốn vay, viện trợ
|
|
|
|
7
| Chi khoa học, công nghệ
|
|
|
|
| Trong đó:
|
|
|
|
| - Chi bằng nguồn vốn vay, viện trợ
|
|
|
|
8
| Chi Văn hóa thông tin, văn học nghệ thuật
|
|
|
|
9
| Chi Phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
|
|
|
10
| Chi Thể dục thể thao
|
|
|
|
11
| Chi lương hưu và bảo đảm xã hội
|
|
|
|
| Trong đó: Chi bằng nguồn vốn vay, viện trợ
|
|
|
|
12
| Chi sự nghiệp kinh tế
|
|
|
|
| Trong đó:
|
|
|
|
| - Chi bằng nguồn vốn vay, viện trợ
|
|
|
|
13
| Chi quản lý hành chính
|
|
|
|
14
| Chi trợ giá mặt hàng chính sách
|
|
|
|
15
| Chi khác
|
|
|
|
IV
| Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
|
|
|
V
| Dự phòng
|
|
|
|
B
| CHI TỪ CÁC KHOẢN THU QUẢN LÝ QUA NSNN
|
|
|
|
| TỔNG SỐ (A + B)
|
|
|
|
C
| CHI VAY VỀ CHO VAY LẠI
|
|
|
|
| TỔNG SỐ (A + B + C)
|
|
|
|
BIỂU MẪU SỐ 8
ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CHI NSTW CHO TỪNG BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG
THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM HIỆN HÀNH
Đơn vị: Triệu đồng
STT
| Tên đơn vị
| Tổng chi NSNN (kể cả chi bằng nguồn vay, viện trợ)
| Chi đầu tư phát triển
| Chi thường xuyên
| Chi các CTMT quốc gia
| Chi chương trình 135
| Chi dự án trồng mới 5 triệu ha rừng
| ||||||||||||||||||||||
|
|
| Tổng số
| Trong đó
| Bao gồm
| Chi sự nghiệp kinh tế
| Chi SN khoa học công nghệ
| Chi SN giáo dục - đào tạo
| Chi SN....
|
|
|
| |||||||||||||||||
|
|
|
| Chi
| Chi KHCN
| Chi đầu tư XDCB
| Chi ĐTPT khác
| Chi bổ sung dự trữ quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||
|
|
|
|
|
| Vốn trong nước
| Vốn ngoài nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||
A
| B
| 1
| 2
| 3
| 4
| 5
| 6
| 7
| 8
| 9
| 10
| 11
| 12
| 13
| 14
| 15
| |||||||||||||
| TỔNG SỐ:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||
I
| Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||
1
| Văn phòng Chủ tịch nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||
2
| Văn phòng Quốc hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||
3
| Ban Tài chính quản trị Trung ương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||
4
| Văn phòng Chính phủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||
5
| Tòa án nhân dân tối cao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||
6
| Viện Kiểm sát nhân dân tối cao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||
7
| Bộ Công an
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||
8
| Bộ Quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||
9
| Bộ Ngoại giao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||
10
| Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||
11
| Bộ Thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||
12
| Bộ Giao thông vận tải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||
13
| Bộ Công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||
14
| Bộ Xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||
15
| Bộ Thương mại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||
16
| Bộ Y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||
17
| Bộ Giáo dục - đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||
18
| Bộ Khoa học công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||
19
| Bộ Văn hóa thông tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||
20
| Bộ Lao động - Thương binh và xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||
21
| Bộ Tài chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||
22
| Bộ Tư pháp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||
23
| Ngân hàng Nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||
24
| Bộ Kế hoạch và đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||
25
| Thanh tra Nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||
26
| Bộ Nội vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||
27
| Bộ Tài nguyên - môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||
28
| Bộ Bưu chính - viễn thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||
29
| Uỷ ban Thể dục thể thao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||
30
| Uỷ ban Dân số, Gia đình và Trẻ em
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||
31
| Uỷ ban Dân tộc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||
32
| Kiểm toán Nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||
33
| Uỷ ban Chứng khoán nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||
34
| Ban Cơ yếu Chính phủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||
35
| Ban quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||
36
| Ban Tôn giáo chính phủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||
37
| Thông tấn xã Việt nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||
38
| Đài truyền hình Việt nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||
39
| Đài tiếng nói Việt nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||
40
| Tổng cục Du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||
41
| Tổng cục Thống kê
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||
42
| Bảo hiểm xã hội Việt nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||
43
| Trung tâm Khoa học tự nhiên và CNQG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||
44
| Trung tâm KHXH và nhân văn Quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||
45
| Đại học Quốc gia Hà nội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||
46
| Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||
47
| Uỷ ban Trung ương Mặt trận tổ quốc Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||
48
| Trung ương Đoàn Thanh niên CS HCM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||
49
| Trung ương Hội liên hiệp phụ nữ VN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||
50
| Hội Nông dân Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||
51
| Hội Cựu chiến binh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||
52
| Tổng liên đoàn lao động Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||
53
| Hội đồng Trung ương Liên minh các HTX VN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||
54
| Viện thi đua khen thưởng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||
55
| Quỹ Hỗ trợ phát triển
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||
II
| Chi hỗ trợ các tổ chức XH&XH - nghề nghiệp, ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||
III
| Chi cho các Ban quản lý KCN, KCX, khu công nghệ cao do ngân sách trung ương đảm bảo.
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
IV
| Hỗ trợ các TCT thành lập theo QĐ 91/QĐ-TTg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||
V
| Một số nhiệm vụ khác theo chế độ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||
1
| Chi bù lãi suất tín dụng ưu đãi nhà nước, hỗ trợ DNNN, doanh nghiệp công ích
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
2
| Chi bổ sung quỹ hỗ trợ xuát khẩu, chi thưởng xuất khẩu, hỗ trợ xuất khẩu một số mặt hàng quan trọng
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
3
| Chi trả nợ, viện trợ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||
| …
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||
VI
| Dự phòng NSTW
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||
BIỂU MẪU SỐ 9
ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN THU, CHI NGÂN SÁCH TỪNG TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG NĂM HIỆN HÀNH
Đơn vị: Triệu đồng
STT
| Tỉnh, thành phố
| Thu NSNN trên địa bàn (1)
| Chi NSĐP (2)
| ||||||||
|
| Dự toán năm hiện hành
| Ước thực hiện năm hiện hành
| So sánh (%)
| Dự toán năm hiện hành
| Ước thực hiện năm hiện hành
| So sánh (%)
| ||||
A
| B
| 1
| 2
| 3 =2/1
| 4
| 5
| 6 = 5/4
| ||||
| Tổng số
|
|
|
|
|
|
| ||||
1
| Hà Nội
|
|
|
|
|
|
| ||||
2
| Hải Phòng
|
|
|
|
|
|
| ||||
3
| TP. Hồ Chí Minh
|
|
|
|
|
|
| ||||
4
| Đà Nẵng
|
|
|
|
|
|
| ||||
5
| Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
|
|
|
|
| ||||
6
| Bắc Giang
|
|
|
|
|
|
| ||||
7
| Phú Thọ
|
|
|
|
|
|
| ||||
8
| Bình Phước
|
|
|
|
|
|
| ||||
9
| Thái Nguyên
|
|
|
|
|
|
| ||||
10
| Bắc Cạn
|
|
|
|
|
|
| ||||
11
| Cao Bằng
|
|
|
|
|
|
| ||||
12
| Lạng Sơn
|
|
|
|
|
|
| ||||
13
| Tuyên Quang
|
|
|
|
|
|
| ||||
14
| Hà Giang
|
|
|
|
|
|
| ||||
15
| Yên Bái
|
|
|
|
|
|
| ||||
16
| Lao Cai
|
|
|
|
|
|
| ||||
17
| Hòa Bình
|
|
|
|
|
|
| ||||
18
| Sơn La
|
|
|
|
|
|
| ||||
19
| Lai Châu
|
|
|
|
|
|
| ||||
20
| Lâm Đồng
|
|
|
|
|
|
| ||||
21
| Gia Lai
|
|
|
|
|
|
| ||||
22
| Đăk Lăk
|
|
|
|
|
|
| ||||
23
| Kon Tum
|
|
|
|
|
|
| ||||
24
| Quảng Ninh
|
|
|
|
|
|
| ||||
25
| Hà Tây
|
|
|
|
|
|
| ||||
26
| Nam Định
|
|
|
|
|
|
| ||||
27
| Hà Nam
|
|
|
|
|
|
| ||||
28
| Hải Dương
|
|
|
|
|
|
| ||||
29
| Hưng Yên
|
|
|
|
|
|
| ||||
30
| Thái Bình
|
|
|
|
|
|
| ||||
31
| Long An
|
|
|
|
|
|
| ||||
32
| Tiền Giang
|
|
|
|
|
|
| ||||
33
| Bến Tre
|
|
|
|
|
|
| ||||
34
| Đồng Tháp
|
|
|
|
|
|
| ||||
35
| Vĩnh Long
|
|
|
|
|
|
| ||||
36
| An Giang
|
|
|
|
|
|
| ||||
37
| Kiên Giang
|
|
|
|
|
|
| ||||
38
| Cần Thơ
|
|
|
|
|
|
| ||||
39
| Cà Mau
|
|
|
|
|
|
| ||||
40
| Bạc Liêu
|
|
|
|
|
|
| ||||
41
| Trà Vinh
|
|
|
|
|
|
| ||||
42
| Sóc Trăng
|
|
|
|
|
|
| ||||
43
| Bắc Ninh
|
|
|
|
|
|
| ||||
44
| Vĩnh Phúc
|
|
|
|
|
|
| ||||
45
| Ninh Bình
|
|
|
|
|
|
| ||||
46
| Thanh Hóa
|
|
|
|
|
|
| ||||
47
| Nghệ An
|
|
|
|
|
|
| ||||
48
| Hà Tĩnh
|
|
|
|
|
|
| ||||
49
| Quảng Bình
|
|
|
|
|
|
| ||||
50
| Quảng Trị
|
|
|
|
|
|
| ||||
51
| Thừa Thiên - Huế
|
|
|
|
|
|
| ||||
52
| Bình Thuận
|
|
|
|
|
|
| ||||
53
| Đồng Nai
|
|
|
|
|
|
| ||||
54
| Bình Dương
|
|
|
|
|
|
| ||||
55
| Tây Ninh
|
|
|
|
|
|
| ||||
56
| Quảng Nam
|
|
|
|
|
|
| ||||
57
| Bình Định
|
|
|
|
|
|
| ||||
58
| Khánh Hòa
|
|
|
|
|
|
| ||||
59
| Quảng Ngãi
|
|
|
|
|
|
| ||||
60
| Phú Yên
|
|
|
|
|
|
| ||||
61
| Ninh Thuận
|
|
|
|
|
|
| ||||
Ghi chú: (1) Dự toán và ước thực hiện chi tiết thu NSNN theo từng lĩnh vực
(2) Dự toán và ước thực hiện chi tiết chi NSĐP theo từng lĩnh vực
BIỂU MẪU SỐ 10
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NSNN NĂM.......
Đơn vị: Tỷ đồng
STT
| Nội dung thu
| Ước TH năm hiện hành
| Dự toán năm……
| So sánh (%)
|
A
| B
| 1
| 2
| 3 = 2/1
|
| A - TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN
|
|
|
|
1
| Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)
|
|
|
|
2
| Thu từ dầu thô
|
|
|
|
3
| Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
|
|
|
|
4
| Thu viện trợ không hoàn lại
|
|
|
|
| B - TỔNG CHI CÂN ĐỐI NSNN
|
|
|
|
1
| Chi đầu tư phát triển
|
|
|
|
2
| Chi trả nợ và viện trợ
|
|
|
|
3
| Chi thường xuyên
|
|
|
|
4
| Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
|
|
|
5
| Dự phòng
|
|
|
|
| C - BỘI CHI NSNN (Tỷ lệ bội chi so GDP)
|
|
|
|
| Nguồn bù đắp bội chi NSNN
|
|
|
|
1
| Vay trong nước
|
|
|
|
2
| Vay ngoài nước
|
|
|
|
BIỂU MẪU SỐ 11
CÂN ĐỐI NGUỒN THU CHI DỰ TOÁN NSTW VÀ NSĐP NĂM……
Đơn vị: Tỷ đồng
STT
| Nội dung
| Ước thực hiện năm hiện hành
| Dự toán năm....
| So sánh (%)
|
A
| B
| 1
| 2
| 3=2/1
|
A
| NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
|
|
|
I
| Nguồn thu ngân sách Trung ương
|
|
|
|
| Thu ngân sách Trung ương hưởng theo phân cấp
|
|
|
|
| - Thu thuế, phí và các khoản thu khác
|
|
|
|
| - Thu từ nguồn viện trợ không hoàn lại
|
|
|
|
II
| Chi ngân sách Trung ương
|
|
|
|
1
| Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách Trung ương theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách địa phương)
|
|
|
|
2
| Bổ sung cho ngân sách địa phương
|
|
|
|
| - Bổ sung cân đối
|
|
|
|
| - Bổ sung có mục tiêu
|
|
|
|
III
| Vay bù đắp bội chi NSNN
|
|
|
|
B
| NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
|
|
|
I
| Nguồn thu ngân sách địa phương
|
|
|
|
1
| Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
|
|
|
|
2
| Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
|
|
|
|
| - Bổ sung cân đối
|
|
|
|
| - Bổ sung có mục tiêu
|
|
|
|
II
| Chi ngân sách địa phương
|
|
|
|
BIỂU MẪU SỐ 12
DỰ KIẾN CÁC KHOẢN NỢ CỦA NHÀ NƯỚC NĂM……….
STT
| Nội dung
| Đơn vị
| Ước thực hiện năm hiện hành
| Dự toán năm…
| So sánh (%)
|
A
| B
| 1
| 2
| 3
| 4 = 3 / 2
|
I
| Nợ Chính phủ
|
|
|
|
|
1
| Dư nợ Chính phủ đầu năm
| "
|
|
|
|
| - Nợ trong nước
| "
|
|
|
|
| Trong đó: Nợ quá hạn
| "
|
|
|
|
| - Nợ ngoài nước
| "
|
|
|
|
| Trong đó: Nợ quá hạn
| "
|
|
|
|
2
| Vay bù đắp bội chi NSNN năm ……..
| tỷ đồng
|
|
|
|
a
| Vay trong nước
| "
|
|
|
|
b
| Vay ngoài nước
| "
|
|
|
|
3
| Số phải trả trong năm ………
| "
|
|
|
|
| Trong đó:
|
|
|
|
|
| + Nợ đến hạn (gốc, lãi)
| "
|
|
|
|
| + Nợ quá hạn (gốc, lãi)
| "
|
|
|
|
4
| Dự toán chi trả nợ năm ………
| "
|
|
|
|
| Trong đó:
|
|
|
|
|
| + Nợ đến hạn (gốc, lãi)
| "
|
|
|
|
| + Nợ quá hạn (gốc, lãi)
| "
|
|
|
|
5
| Dư nợ Chính phủ đến cuối năm
| "
|
|
|
|
| - Nợ trong nước
| "
|
|
|
|
| Trong đó: Nợ quá hạn
| "
|
|
|
|
| - Nợ ngoài nước
| "
|
|
|
|
| Trong đó: Nợ quá hạn
| "
|
|
|
|
II
| Nợ của nhà nước đến cuối năm
|
|
|
|
|
1
| Nợ nước ngoài của Chính phủ
|
|
|
|
|
2
| Nợ nước ngoài của doanh nghiệp
|
|
|
|
|
BIỂU MẪU SỐ 13
DỰ TOÁN THU NSNN THEO SẮC THUẾ NĂM ………
Đơn vị: Tỷ đồng
STT
| Nội dung thu
| Ước thực hiện năm hiện hành
| Dự toán năm ………
| So sánh (%)
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| Tổng số
| Bao gồm
| Tổng số
| Bao gồm
| Tổng số
| Bao gồm
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
| Khu vực DNNN
| Khu vực DN có vốn ĐTNN
| Khu vực CTN ngoài QD
| Các khoản thu khác
|
| Khu vực DNNN
| Khu vực DN có vốn ĐTNN
| Khu vực CTN ngoài QD
| Các khoản thu khác
|
| Khu vực DNNN
| Khu vực DN có vốn ĐTNN
| Khu vực CTN ngoài QD
| Các khoản thu khác
| ||||||||||||||||||||||||||
A
| B
| 1
| 2
| 3
| 4
| 5
| 6
| 7
| 8
| 9
| 10
| 11
| 12
| 13
| 14
| 15
| ||||||||||||||||||||||||||
| Tổng số thu cân đối NSNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||
I
| Các khoản thu từ thuế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||
1
| Thuế giá trị gia tăng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||
a
| Thuế GTGT hàng sản xuất kinh doanh trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||
b
| Thuế GTGT hàng nhập khẩu tính cân đối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||
2
| Thuế TTĐB hàng sản xuất trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||
3
| Thuế xuất khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||
4
| Thuế nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||
5
| Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||
6
| Thu chênh lệch giá hàng nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||
7
| Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||
8
| Thuế chuyển lợi nhuận ra nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||
9
| Thuế tài nguyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||
10
| Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||
11
| Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||
12
| Thuế nhà đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||
13
| Thuế chuyển quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||
14
| Thuế môn bài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||
II
| Các khoản phí, lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||
15
| Lệ phí trước bạ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||
16
| Thu phí xăng dầu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||
17
| Các loại phí, lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||
III
| Các khoản thu khác còn lại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||
18
| Thu tiền thuê đất, mặt đất mặt nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||
19
| Thu giao quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||
20
| Thu bán nhà ở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||
21
| Thu khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||
a
| Thu khác từ khu vực DNNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||
b
| Thu khác từ khu vực doanh nghiệp có vốn ĐTNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||
c
| Thu khác từ khu vực CTN ngoài quốc doanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||
d
| Thu khác ngân sách
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||
20
| Các khoản thu quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||
IV
| Thu viện trợ không hoàn lại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||
BIỂU MẪU SỐ 14
DỰ TOÁN CHI NSNN, CHI NSTW VÀ CHI NSĐP
THEO CƠ CẤU CHI NĂM.......
Đơn vị: Tỷ đồng
| Nội dung
| Tổng số
| Chia ra
| ||
|
|
| NSTW
| NSĐP
| |
A
| B
| 1 = 2 + 3
| 2
| 3
| |
A
| Tổng số chi cân đối NSNN
|
|
|
| |
I
| Chi đầu tư phát triển
|
|
|
| |
| Trong đó:
|
|
|
| |
1
| Chi Giáo dục- đào tạo
|
|
|
| |
2
| Chi khoa học, công nghệ
|
|
|
| |
II
| Chi trả nợ và viện trợ
|
|
|
| |
III
| Chi thường xuyên
|
|
|
| |
| Trong đó:
|
|
|
| |
1
| Chi Giáo dục- đào tạo
|
|
|
| |
2
| Chi khoa học, công nghệ
|
|
|
| |
IV
| Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
|
|
| |
V
| Dự phòng
|
|
|
| |
B
| Chi từ các khoản thu quản lý qua NSNN
|
|
|
| |
| Tổng số (A + B)
|
|
|
| |
C
| Chi vay nước ngoài về cho vay lại
|
|
|
| |
| Tổng số (A + B + C)
|
|
|
| |
|
|
|
|
| |
BIỂU MẪU SỐ 15
CÁC KHOẢN THU QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH NĂM......
Đơn vị: Tỷ đồng
STT
| Nội dung
| Ước thực hiện năm hiện hành
| Dự toán năm....
| So sánh (%)
|
| Tổng số
|
|
|
|
1
| Lệ phí lãnh sự ngoài nước, hộ chiếu
|
|
|
|
2
| Phí cầu, đường bộ
|
|
|
|
3
| Lệ phí cảng vụ (đường thuỷ nội địa, đường biển)
|
|
|
|
4
| Thu quảng cáo truyền hình Đài Truyền hình Việt Nam và lợi tức sau thuế hoạt động quảng cáo các đài Truyền hình địa phương đầu tư phát triển ngành truyền hình.
|
|
|
|
| …
|
|
|
|
BIỂU MẪU SỐ 16
DỰ TOÁN RÚT VỐN VAY NƯỚC NGOÀI VỀ CHO VAY LẠI CỦA CHÍNH PHỦ NĂM......
Đơn vị: USD
STT
| Tên nước, tổ chức cho vay/tên chương trình, dự án
| Chủ chương trình, dự án
| Cơ quan chủ quản chương trình, dự án
| Thời gian thực hiện Chương trình, dự án
| Tổng số vốn vay thực hiện Chương trình, dự án
| Luỹ kế rút vốn đến 31/12 năm hiện hành
| ước thực hiện rút vốn vay năm hiện hành
| Dự toán rút vốn vay năm ………
| So sánh dt năm ……./ước thực hiện
|
A
| B
| 1
| 2
| 3
| 4
| 5
| 6
| 7
| 8=7/6
|
| TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Quy tiền Việt Nam (triệu đồng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
| ADB
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
| ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU MẪU SỐ 17
DỰ TOÁN THU NSNN TỪNG TỈNH, THÀNH PHỐ
TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG NĂM......
Đơn vị: Triệu đồng
STT
| Tỉnh, thành phố
| Tổng số
| Bao gồm
| ||||
|
|
| Thu nội địa (không kể dầu thô)
| Thu từ dầu thô
| Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
| ||
A
| B
| 1
| 2
| 3
| 4
| ||
| Tổng số
|
|
|
|
| ||
1
| Hà Nội
|
|
|
|
| ||
2
| Hải Phòng
|
|
|
|
| ||
3
| TP. Hồ Chí Minh
|
|
|
|
| ||
4
| Đà Nẵng
|
|
|
|
| ||
5
| Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
|
|
| ||
6
| Bắc Giang
|
|
|
|
| ||
7
| Phú Thọ
|
|
|
|
| ||
8
| Bình Phước
|
|
|
|
| ||
9
| Thái Nguyên
|
|
|
|
| ||
10
| Bắc Cạn
|
|
|
|
| ||
11
| Cao Bằng
|
|
|
|
| ||
12
| Lạng Sơn
|
|
|
|
| ||
13
| Tuyên Quang
|
|
|
|
| ||
14
| Hà Giang
|
|
|
|
| ||
15
| Yên Bái
|
|
|
|
| ||
16
| Lao Cai
|
|
|
|
| ||
17
| Hòa Bình
|
|
|
|
| ||
18
| Sơn La
|
|
|
|
| ||
19
| Lai Châu
|
|
|
|
| ||
20
| Lâm Đồng
|
|
|
|
| ||
21
| Gia Lai
|
|
|
|
| ||
22
| Đăk Lăk
|
|
|
|
| ||
23
| Kon Tum
|
|
|
|
| ||
24
| Quảng Ninh
|
|
|
|
| ||
25
| Hà Tây
|
|
|
|
| ||
26
| Nam Định
|
|
|
|
| ||
27
| Hà Nam
|
|
|
|
| ||
28
| Hải Dương
|
|
|
|
| ||
29
| Hưng Yên
|
|
|
|
| ||
30
| Thái Bình
|
|
|
|
| ||
31
| Long An
|
|
|
|
| ||
32
| Tiền gGang
|
|
|
|
| ||
33
| Bến Tre
|
|
|
|
| ||
34
| Đồng Tháp
|
|
|
|
| ||
35
| Vĩnh Long
|
|
|
|
| ||
36
| An Giang
|
|
|
|
| ||
37
| Kiên Giang
|
|
|
|
| ||
38
| Cần Thơ
|
|
|
|
| ||
39
| Cà Mau
|
|
|
|
| ||
40
| Bạc Liêu
|
|
|
|
| ||
41
| Trà Vinh
|
|
|
|
| ||
42
| Sóc Trăng
|
|
|
|
| ||
43
| Bắc Ninh
|
|
|
|
| ||
44
| Vĩnh Phúc
|
|
|
|
| ||
45
| Ninh Bình
|
|
|
|
| ||
46
| Thanh Hóa
|
|
|
|
| ||
47
| Nghệ An
|
|
|
|
| ||
48
| Hà Tĩnh
|
|
|
|
| ||
49
| Quảng Bình
|
|
|
|
| ||
50
| Quảng Trị
|
|
|
|
| ||
51
| Thừa Thiên - Huế
|
|
|
|
| ||
52
| Bình Thuận
|
|
|
|
| ||
53
| Đồng Nai
|
|
|
|
| ||
54
| Bình Dương
|
|
|
|
| ||
55
| Tây Ninh
|
|
|
|
| ||
56
| Quảng Nam
|
|
|
|
| ||
57
| Bình Định
|
|
|
|
| ||
58
| Khánh Hòa
|
|
|
|
| ||
59
| Quảng Ngãi
|
|
|
|
| ||
60
| Phú Yên
|
|
|
|
| ||
61
| Ninh Thuận
|
|
|
|
| ||
Ghi chú:
(1) Chi tiết theo từng lĩnh vực thu (thu từ dnnn do nhà nước quản lý, thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài,…)
(2) Chi tiết thu thuế xuất khẩu; thuế nhập khẩu; thuế TTĐB hàng NK; thuế GTGT hàng nhập khẩu; thu chênh lệch giá hàng nhập khẩu
BIỂU MẪU SỐ 18
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM......
Đơn vị: Tỷ đồng
STT
| Nội dung
| Ước thực hiện năm hiện hành
| Dự toán năm......
| So sánh(%)
| |||
A
| B
| 1
| 2
| 3 = 2 / 1
| |||
A
| TỔNG SỐ CHI CÂN ĐỐI NSNN
|
|
|
| |||
I
| Chi đầu tư phát triển
|
|
|
| |||
1
| Chi đầu tư XDCB
|
|
|
| |||
| + Vốn ngoài nước
|
|
|
| |||
| + Vốn trong nước
|
|
|
| |||
2
| Chi đầu tư và hỗ trợ cho các doanh nghiệp, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính nhà nước…
| ||||||
3
| Chi bổ sung dự trữ nhà nước
|
|
|
| |||
4
| Chi đầu tư phát triển khác
|
|
|
| |||
II
| Chi trả nợ và viện trợ
|
|
|
| |||
1
| Trả nợ trong nước
|
|
|
| |||
2
| Trả nợ nước ngoài
|
|
|
| |||
3
| Viện trợ
|
|
|
| |||
III
| Chi thường xuyên
|
|
|
| |||
1
| Chi quốc phòng
|
|
|
| |||
2
| Chi an ninh
|
|
|
| |||
3
| Chi đặc biệt
|
|
|
| |||
4
| Chi Giáo dục- đào tạo
|
|
|
| |||
| Trong đó:
|
|
|
| |||
| - Chi bằng nguồn vốn vay, viện trợ
|
|
|
| |||
5
| Chi Y tế
|
|
|
| |||
| Trong đó:
|
|
|
| |||
| - Chi bằng nguồn vốn vay, viện trợ
|
|
|
| |||
6
| Chi Dân số và KHH gia đình
|
|
|
| |||
| Trong đó:
|
|
|
| |||
| - Chi bằng nguồn vốn vay, viện trợ
|
|
|
| |||
7
| Chi khoa học, công nghệ
|
|
|
| |||
| Trong đó:
|
|
|
| |||
| - Chi bằng nguồn vốn vay, viện trợ
|
|
|
| |||
8
| Chi Văn hóa thông tin, văn học nghệ thuật
|
|
|
| |||
9
| Chi Phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
|
|
| |||
10
| Chi Thể dục thể thao
|
|
|
| |||
11
| Chi lương hưu và bảo đảm xã hội
|
|
|
| |||
| Trong đó: Chi bằng nguồn vốn vay, viện trợ
|
|
|
| |||
12
| Chi sự nghiệp kinh tế
|
|
|
| |||
| Trong đó:
|
|
|
| |||
| - Chi bằng nguồn vốn vay, viện trợ
|
|
|
| |||
13
| Chi quản lý hành chính
|
|
|
| |||
14
| Chi trợ giá mặt hàng chính sách
|
|
|
| |||
15
| Chi khác
|
|
|
| |||
IV
| Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
|
|
| |||
V
| Dự phòng
|
|
|
| |||
B
| CHI TỪ CÁC KHOẢN THU QUẢN LÝ QUA NSNN
|
|
|
| |||
| TỔNG SỐ (A + B)
|
|
|
| |||
C
| CHI VAY VỀ CHO VAY LẠI
|
|
|
| |||
| TỔNG SỐ (A + B + C)
|
|
|
| |||
BIỂU MẪU SỐ 19
DỰ TOÁN CHI NSTW CHO TỪNG BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM.....
Đơn vị: Triệu đồng
STT
| Tên đơn vị
| Tổng chi NSNN (kể cả chi bằng nguồn vay, viện trợ)
| Chi đầu tư phát triển
| Chi thường xuyên
| Chi các CTMT quốc gia
| Chi chương trình 135
| Chi dự án trồng mới 5 trieuẹ ha rừng
|
| |||||||||||||||||||||||||
|
|
| Tổng số
| Trong đó
| Bao gồm
| Chi sự nghiệp kinh tế
| Chi sự nghiệp KHCN
| Cchi sự nghiệp GD-ĐT
| Chi SN...
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||
|
|
|
| Chi GD-ĐT
| Chi KHCN
| Chi đầu tư XDCB
| Chi ĐTPT khác
| Chi bổ sung dự trữ quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||
|
|
|
|
|
| Vốn trong nước
| Vốn ngoài nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||
| TỔNG SỐ:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||
I
| Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương
| ||||||||||||||||||||||||||||||||
1
| Văn phòng Chủ tịch nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||
2
| Văn phòng Quốc hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||
3
| Ban Tài chính quản trị Trung ương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||
4
| Văn phòng Chính phủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||
5
| Tòa án nhân dân tối cao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||
6
| Viện Kiểm sát nhân dân tối cao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||
7
| Bộ Công an
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||
8
| Bộ Quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||
9
| Bộ Ngoại giao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||
10
| Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||
11
| Bộ Thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||
12
| Bộ Giao thông vận tải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||
13
| Bộ Công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||
14
| Bộ Xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||
15
| Bộ Thương mại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||
16
| Bộ Y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||
17
| Bộ Giáo dục - đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||
18
| Bộ Khoa học công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||
19
| Bộ Văn hóa thông tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||
20
| Bộ Lao động - Thương binh và xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||
21
| Bộ Tài chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||
22
| Bộ Tư pháp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||
23
| Ngân hàng Nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||
24
| Bộ Kế hoạch và đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||
25
| Thanh tra Nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||
26
| Bộ Nội vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||
27
| Bộ Tài nguyên - môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||
28
| Bộ Bưu chính - viễn thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||
29
| Uỷ ban Thể dục thể thao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||
30
| Uỷ ban Dân số, Gia đình và Trẻ em
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||
31
| Uỷ ban Dân tộc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||
32
| Kiểm toán Nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||
33
| Uỷ ban Chứng khoán nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||
34
| Ban Cơ yếu Chính phủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||
35
| Ban quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
36
| Ban Tôn giáo Chính phủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||
37
| Thông tấn xã Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||
38
| Đài truyền hình Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||
39
| Đài tiếng nói Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||
40
| Tổng cục Du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||
41
| Tổng cục Thống kê
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||
42
| Bảo hiểm xã hội Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||
43
| Trung tâm Khoa học tự nhiên và CNQG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
44
| Trung tâm KHXH và nhân văn Quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
45
| Đại học Quốc gia Hà nội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||
46
| Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
47
| Uỷ ban Trung ương Mặt trận tổ quốc Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
48
| Trung ương Đoàn Thanh niên CS HCM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
49
| Trung ương Hội liên hiệp phụ nữ VN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||
50
| Hội Nông dân Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||
51
| Hội Cựu chiến binh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||
52
| Tổng liên đoàn lao động Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||
53
| Hội đồng Trung ương Liên minh các HTX VN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
54
| Viện thi đua khen thưởng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||
55
| Quỹ Hỗ trợ phát triển
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||
II
| Chi hỗ trợ các tổ chức XH&XH - nghề nghiệp, ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
III
| Chi cho các Ban quản lý KCN, KCX, khu công nghệ cao do ngân sách trung ương đảm bảo.
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||
IV
| Hỗ trợ các TCT thành lập theo QĐ 91/QĐ-TTg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
V
| Một số nhiệm vụ khác theo chế độ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||
1
| Chi bù lãi suất tín dụng ưu đãi nhà nước, hỗ trợ DNNN, doanh nghiệp công ích
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||
2
| Chi bổ sung quỹ hỗ trợ xuát khẩu, chi thưởng xuất khẩu, hỗ trợ xuất khẩu một số mặt hàng quan trọng
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||
3
| Chi trả nợ, viện trợ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||
| …
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||
VI
| Dự phòng NSTW
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||
BIỂU MẪU SỐ 20
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA,
CHƯƠNG TRÌNH 135, DỰ ÁN TRỒNG MỚI
5 TRIỆU HA RỪNG NĂM...
Đơn vị: Tỷ đồng
STT
| Nội dung chi
| Dự toán NSNN
| Chia ra
| ||
|
|
| Vốn ĐTPT
| Vốn SN
| |
A
| B
| 1 = 2+3
| 2
| 3
| |
| Tổng số:
|
|
|
| |
I
| Chi chương trình mục tiêu quốc gia (1)
|
|
|
| |
1
| Chương trình xoá đói giảm nghèo và việc làm
|
|
|
| |
2
| C.trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
|
|
|
| |
3
| C.trình dân số và kế hoạch hoá gia đình
|
|
|
| |
4
| C.trình phòng chống một số bệnh xã hội, bệnh dịch nguy hiểm và HIV/AIDS
|
|
|
| |
5
| Chương trình văn hoá
|
|
|
| |
6
| Chương trình giáo dục đào tạo
|
|
|
| |
II
| Chương trình 135
|
|
|
| |
III
| Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng
|
|
|
| |
Ghi chú: (1) Chi tiết theo từng dự án
BIỂU MẪU SỐ 21
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA, CHƯƠNG TRÌNH 135, DỰ ÁN TRỒNG MỚI 5 TRIỆU HA RỪNG CỦA CÁC BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG VÀ CÁC ĐỊA PHƯƠNG NĂM ………
Đơn vị: Tỷ đồng
S
| Các bộ, cơ quan trung ương; các địa phương
| Tổng số
| Gồm
| I. Chương trình m’ục tiêu quốc gia (1)
| II. Chương trình 135
| III. Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
| Đầu tư
| Thường xuyên
| Tổng số
| Gồm
| Bao gồm
| Tổng số
| Gồm
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
| Đầu tư
| Thường xuyên
| 1. CT xoá đói giảm nghèo và việc làm
| Gồm
| 2. CT nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
| Gồm
| 3. CT dân số và kế hoạch hoá gia đình
| Gồm
| 4. Ct phòng chống một số bệnh xã hội, bệnh dịch nguy hiểm và HIV/AIDS
| Gồm
| 5. CT văn hoá
| Gồm
| 6. CT GD-ĐT
| Gồm
|
| Đầu tư
| Thường xuyên
|
| |||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đầu tư
| Thường xuyên
|
| Đầu tư
| Thường xuyên
|
| Đầu tư
| Thường xuyên
|
| Đầu tư
| Thường xuyên
|
| Đầu tư
| Thường xuyên
|
| Đầu tư
| Thường xuyên
|
|
|
|
| |||||||||||||||
A
| B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||
| Tổng số:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||
| Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở trung ương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||
| Bộ A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||
| Bộ B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||
| …
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||
| Các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
| Tỉnh A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||
| Tỉnh B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||
| …
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||
BIỂU MẪU SỐ 22
ĐẦU TƯ XDCB CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH QUAN TRỌNG QUỐC GIA (DO QUỐC HỘI QUYẾT ĐỊNH)
TỪ NSNN NĂM....
Đơn vị: Triệu đồng
Tên dự án, công trình
| Địa điểm xây dựng
| Năng lực thiết kế
| Thời gian KC-HT
| Tổng dự toán được duyệt
| Giá trị khối lượng từ khởi công đến 31/12/200...
| Đã thanh toán từ khởi công đến 31/12/200...
| Kế hoạch vốn đầu tư năm 200…
|
| ||
|
|
|
|
|
|
| Tổng số
| Trong đó
| ||
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn trong nước
| Vốn ngoài nước
| |
A
| 1
| 2
| 3
| 4
| 5
| 6
| 7
| 8
| 9
| |
1. Dự án …
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2. Dự án …
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3. Dự án …
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
BIỂU MẪU SỐ 23
ĐẦU TƯ XDCB CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH NHÓM A, B TỪ NSNN NĂM.........
Đơn vị: Triệu đồng
Tên dự án, công trình
| Địa điểm xây dựng
| Năng lực thiết kế
| Thời gian KC-HT
| Tổng dự toán được duyệt
| Giá trị khối lượng thực hiện từ khởi công đến 31/12/200...
| Đã thanh toán từ khởi công đến 31/12/200...
| Kế hoạch vốn đầu tư năm 200…
| |||||||||||
|
|
|
|
|
|
| Tổng số
| Trong đó
| ||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn trong nước
| Vốn ngoài nước
| |||||||||
A
| 1
| 2
| 3
| 4
| 5
| 6
| 7
| 8
| 9
| |||||||||
Tổng số (I + II)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
Dự án, công trình nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
Dự án, công trình nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
I- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương (1)
| ||||||||||||||||||
Dự án, công trình nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
Dự án, công trình nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
1- Bộ A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
Dự án, công trình nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
Dự án, công trình …
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
Dự án, công trình nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
Dự án, công trình …
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
2- Bộ B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
II- Các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
|
|
|
| |||||||||||||
Dự án, công trình nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
Dự án, công trình nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
1- Tỉnh A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
Dự án, công trình nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
Dự án, công trình …
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
Dự án, công trình nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
Dự án, công trình …
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
2- Tỉnh B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
Ghi chú: (1) Chi tiết theo từng bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương; từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và theo từng dự án
BIỂU MẪU SỐ 24
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO MỘT SỐ LĨNH VỰC CHO TỪNG TỈNH, THÀNH PHỐ
TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG NĂM……
Đơn vị: Triệu đồng
STT
| Tỉnh, thành phố
| Tổng số chi NSĐP trong cân đối
| I. Chi XDCB tập trung
| Gồm
| Trong đó
| II. Chi hỗ trợ doanh nghiệp
| III. Chi thường xuyên
| Trong đó
| IV. Dự phòng chi NS
| V. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
| ||||||||||
|
|
| Vốn trong nước
| Vốn ngoài nước
| Chi sự nghiệp GD-ĐT dạy nghề
| Chi sự nghiệp KHCN
|
|
| Chi sự nghiệp GD-ĐT dạy nghề
| Chi sự nghiệp KHCN
| chi
|
| ||||||||
A
| B
| 1
| 2
| 3
| 4
| 5
| 6
| 7
| 8
| 9
| 10
| 11
| 12
| |||||||
| Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
1
| Hà Nội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
2
| Hải Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
3
| TP. Hồ Chí Minh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
4
| Đà Nẵng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
5
| Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
6
| Bắc Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
7
| Phú Thọ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
8
| Bình Phước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
9
| Thái Nguyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
10
| Bắc Cạn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
11
| Cao Bằng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
12
| Lạng Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
13
| Tuyên Quang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
14
| Hà Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
15
| Yên Bái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
16
| Lao Cai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
17
| Hòa Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
18
| Sơn La
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
19
| Lai Châu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
20
| Lâm Đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
21
| Gia Lai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
22
| Đăk Lăk
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
23
| Kon Tum
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
24
| Quảng Ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
25
| Hà Tây
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
26
| Nam Định
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
27
| Hà Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
28
| Hải Dương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
29
| Hưng Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
30
| Thái Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
31
| Long An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
32
| Tiền Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
33
| Bến Tre
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
34
| Đồng Tháp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
35
| Vĩnh Long
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
36
| An Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
37
| Kiên Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
38
| Cần Thơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
39
| Cà Mau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
40
| Bạc Liêu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
41
| Trà Vinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
42
| Sóc Trăng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
43
| Bắc Ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
44
| Vĩnh Phúc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
45
| Ninh Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
46
| Thanh Hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
47
| Nghệ An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
48
| Hà Tĩnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
49
| Quảng Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
50
| Quảng Trị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
51
| Thừa Thiên - Huế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
52
| Bình Thuận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
53
| Đồng Nai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
54
| Bình Dương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
55
| Tây Ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
56
| Quảng Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
57
| Bình Định
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
58
| Khánh Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
59
| Quảng Ngãi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
60
| Phú Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
61
| Ninh Thuận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
BIỂU MẪU SỐ 25
DỰ TOÁN THU, CHI, TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA ĐỐI VỚI CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA,
SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NSTW CHO NSĐP NĂM………..
Đơn vị: Triệu đồng
| STT
| Tỉnh, thành phố
| Tổng thu NSNN trên địa bàn
| Tổng chi cân đối NSĐP
| Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
| Gồm
| Số bổ sung cân đối
| |||||||
|
|
|
| Tổng số
| Trong đó
|
| Thu NSĐP hưởng 100%
| Tổng thu phân chia
| Tỷ lệ điều tiết ĐP hưởng
| Phần NSĐP hưởng
| Tổng số
| Trong đó
| ||
|
|
|
|
| Vốn ngoài nước
|
|
|
|
|
|
| Vốn ngoài nước
| ||
A
| B
| 1
| 2
| 3
| 4
| 5
| 6
| 7
| 8=6*7
| 9
| 10
| |||
| Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1
| Hà Nội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
2
| Hải Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
3
| TP. Hồ Chí Minh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
4
| Đà Nẵng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
5
| Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
6
| Bắc Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
7
| Phú Thọ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
8
| Bình Phước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
9
| Thái Nguyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
10
| Bắc Cạn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
11
| Cao Bằng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
12
| Lạng Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
13
| Tuyên Quang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
14
| Hà Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
15
| Yên Bái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
16
| Lao Cai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
17
| Hòa Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
18
| Sơn La
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
19
| Lai Châu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
20
| Lâm Đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
21
| Gia Lai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
22
| Đăk Lăk
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
23
| Kon Tum
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
24
| Quảng Ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
25
| Hà Tây
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
26
| Nam Định
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
27
| Hà Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
28
| Hải Dương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
29
| Hưng Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
30
| Thái Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
31
| Long An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
32
| Tiền Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
33
| Bến Tre
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
34
| Đồng Tháp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
35
| Vĩnh Long
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
36
| An Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
37
| Kiên Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
38
| Cần Thơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
39
| Cà Mau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
40
| Bạc Liêu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
41
| Trà Vinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
42
| Sóc Trăng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
43
| Bắc Ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
44
| Vĩnh Phúc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
45
| Ninh Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
46
| Thanh Hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
47
| Nghệ An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
48
| Hà Tĩnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
49
| Quảng Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
50
| Quảng Trị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
51
| Thừa Thiên - Huế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
52
| Bình Thuận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
53
| Đồng Nai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
54
| Bình Dương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
55
| Tây Ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
56
| Quảng Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
57
| Bình Định
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
58
| Khánh Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
59
| Quảng Ngãi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
60
| Phú Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
61
| Ninh Thuận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
BIỂU MẤU SỐ 26
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA, CHƯƠNG TRÌNH 135, DỰ ÁN TRỒNG MỚI
5 TRIỆU HA RỪNG VÀ MỘT SỐ NHIỆM VỤ, MỤC TIÊU KHÁC
CHO NGÂN SÁCH TỪNG TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG NĂM.....
Đơn vị: Triệu đồng STT
| Tỉnh, Thành phố
| Chi CTMTQG, chương trình 135, dự án trồng mới 5 triệu HA rừng
| Chi một số nhiệm vụ, mục tiêu khác
| |||||||||||||||
|
| Tổng số
| Bao gồm
| Tổng số
| Bao gồm
| |||||||||||||
|
|
| 6 chương trình MTQG
| Chương trình 135
| Dự án trồng mới 5 triệu HA rừng
|
| Vốn đầu tư
| Vốn sự nghiệp
| ||||||||||
|
|
| Tổng số
| Bao gồm
| Tổng số
| Bao gồm
|
|
| Tổng số
| Bao gồm
| Tổng số
| Bao gồm
| ||||||
|
|
|
| Vốn đầu tư
| Vốn sự nghiệp
|
| Vốn đầu tư
| Vốn sự nghiệp
|
|
|
| Cấp theo số thu
| Nhiệm vụ
| Nhiệm vụ
|
| Nhiệm vụ
| Nhiệm vụ
| |
|
|
|
| Tổng số
| Trong đó chi CV GQVL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
| B
| 1
| 2
| 3
| 4
| 5
| 6
| 7
| 8
| 9
| 10
| 11
| 12
| 13
| 14
| 15
| 16
| 17
|
| Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
| Hà Nội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
| Hải Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
| TP. Hồ Chí Minh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
| Đà Nẵng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
| Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
| Bắc Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
| Phú Thọ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
| Bình Phước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
| Thái Nguyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
| Bắc Cạn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
| Cao Bằng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
| Lạng sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
| Tuyên Quang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
| Hà Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
| Yên Bái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
| Lao Cai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
| Hòa Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
| Sơn La
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
| Lai Châu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
| Lâm Đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
| Gia Lai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
| Đăk Lăk
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
| Kon Tum
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
| Quảng Ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
| Hà Tây
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
| Nam Định
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
| Hà Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
| Hải Dương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
| Hưng Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
| Thái Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
| Long An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
| Tiền Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
| Bến Tre
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
| Đồng Tháp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
| Vĩnh Long
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
| An Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
| Kiên Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
| Cần Thơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
| Cà Mau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
| Bạc Liêu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
| Trà Vinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
| Sóc Trăng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
| Bắc Ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
| Vĩnh Phúc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
| Ninh Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
| Thanh Hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
| Nghệ An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
| Hà Tĩnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49
| Quảng Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
| Quảng Trị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51
| Thừa Thiên - Huế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52
| Bình Thuận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53
| Đồng Nai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54
| Bình Dương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55
| Tây Ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56
| Quảng Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57
| Bình Định
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58
| Khánh Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59
| Quảng Ngãi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
| Phú Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61
| Ninh Thuận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU MẪU SỐ 27
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM ...........
Đơn vị: Tỷ đồng STT
| Nội dung
| Dự toán.....
| Quyết toán.....
| So sánh QT/DT (%)
| ||||||||||||||
|
| NSNN
| NSTW
| NSĐP
| NSNN
| NSTW
| NSĐP
| NSNN
| NSTW
| NSĐP
| ||||||||
a
| b
| 1=2+3
| 2
| 3
| 4=5+6
| 5
| 6
| 7=4/1
| 8=5/2
| 9=6/3
| ||||||||
| A - TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
1
| Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
2
| Thu từ dầu thô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
3
| Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
4
| Thu viện trợ không hoàn lại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
5
| Thu huy động quỹ dự trữ tài chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
6
| Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
7
| Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
| B - TỔNG CHI CÂN ĐỐI NSNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
1
| Chi đầu tư phát triển
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
2
| Chi trả nợ và viện trợ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
3
| Chi thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
4
| Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
5
| Chi bổ sung ngân sách cấp dưới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
6
| Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
| C - CÂN ĐỐI NSNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
1
| Chênh lệch thu lớn hơn chi NSĐP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
2
| Chênh lệch chi lớn hơn thu NSTW (Bội chi NSNN)
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
3
| Tỷ lệ bội chi NSNN so GDP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
| D - NGUỒN BÙ ĐẮP BỘI CHI NSNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
1
| Vay trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
2
| Vay ngoài nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
BIỂU MẪU SỐ 28
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGUỒN THU CHI NSTW VÀ
NSĐP NĂM .......
Đơn vị: Tỷ đồng
STT
| Nội dung
| Dự toán năm....
| Quyết toán năm...
| So sánh QT/DT (%)
|
A
| B
| 1
| 2
| 3=2/1
|
A
| NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
|
|
|
I
| Nguồn thu ngân sách Trung ương
|
|
|
|
| Thu ngân sách Trung ương hưởng theo phân cấp
|
|
|
|
| - Thu thuế, phí và các khoản thu khác
|
|
|
|
| - Thu từ nguồn viện trợ không hoàn lại
|
|
|
|
| - Thu chuyển nguồn từ ngân sách trung ương năm trước
|
|
|
|
II
| Chi ngân sách Trung ương
|
|
|
|
1
| Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách Trung ương theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách địa phương)
|
|
|
|
2
| Bổ sung cho ngân sách địa phương
|
|
|
|
| - Bổ sung cân đối
|
|
|
|
| - Bổ sung có mục tiêu
|
|
|
|
3
| Chi chuyển nguồn ngân sách trung ương sang năm sau
|
|
|
|
III
| Vay bù đắp bội chi NSNN
|
|
|
|
B
| NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
|
|
|
I
| Nguồn thu ngân sách địa phương
|
|
|
|
1
| Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
|
|
|
|
2
| Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
|
|
|
|
| - Bổ sung cân đối
|
|
|
|
| - Bổ sung có mục tiêu
|
|
|
|
II
| Chi ngân sách địa phương
|
|
|
|
BIỂU MẪU SỐ 29
QUYẾT TOÁN THU NSNN THEO SẮC THUẾ NĂM...
Đơn vị: Tỷ đồng STT
| Nội dung thu
| Dự toán năm....
| Quyết toán năm....
| So sánh QT/DT (%)
|
| |||||||||||||||||||||||||||
|
| Tổng số
| Bao gồm
| Tổng số
| Bao gồm
| Tổng số
| Bao gồm
| |||||||||||||||||||||||||
|
|
| Khu vực DNNN
| Khu vực dn có vốn ĐTNN
| Khu vực CNT ngoài QD
| Các khoản thu khác
|
| Khu vực DNNN
| Khu vực dn có vốn ĐTNN
| Khu vực CNT ngoài QD
| Các khoản thu khác
|
| Khu vực DNNN
| Khu vực dn có vốn ĐTNN
| Khu vực CNT ngoài QD
| Các khoản thu khác
| ||||||||||||||||
A
| B
| 1
| 2
| 3
| 4
| 5
| 6
| 7
| 8
| 9
| 10
| 11
| 12
| 13
| 14
| 15
|
| |||||||||||||||
| Tổng số thu cân đối NSNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||
I
| Các khoản thu từ thuế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||
1
| Thuế giá trị gia tăng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||
a
| Thuế GTGT hàng sản xuất kinh doanh trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||
b
| Thuế GTGT hàng nhập khẩu tính cân đối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||
2
| Thuế TTĐB hàng sản xuất trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||
3
| Thuế xuất khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||
4
| Thuế nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||
5
| Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||
6
| Thu chênh lệch giá hàng nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||
7
| Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||
8
| Thuế chuyển lợi nhuận ra nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||
9
| Thuế tài nguyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||
10
| Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||
11
| Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||
12
| Thuế nhà đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||
13
| Thuế chuyển quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||
14
| Thuế môn bài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||
II
| Các khoản phí, lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||
15
| Lệ phí trước bạ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||
16
| Thu phí xăng dầu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||
17
| Các loại phí, lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||
III
| Các khoản thu khác còn lại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||
18
| Thu tiền thuê đất, mặt đất mặt nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||
19
| Thu giao quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||
20
| Thu bán nhà ở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||
21
| Thu khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||
a
| Thu khác từ khu vực DNNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||
b
| Thu khác từ khu vực doanh nghiệp có vốn ĐTNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||
c
| Thu khác từ khu vực CTN ngoài quốc doanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||
d
| Thu khác ngân sách
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||
20
| Các khoản thu quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
IV
| Thu viện trợ không hoàn lại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||
V
| Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||
BIỂU MẪU SỐ 30
QUYẾT TOÁN THU QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH NĂM.........
Đơn vị: Tỷ đồng
STT
| Nội dung
| Dự toán năm...
| Quyết toán năm...
| So sánh QT/DT (%)
|
A
| B
| 1
| 2
| 3
|
| TỔNG SỐ
|
|
|
|
1
| Lệ phí lãnh sự ngoài nước, hộ chiếu
|
|
|
|
2
| Phí cầu, đường bộ
|
|
|
|
3
| Lệ phí cảng vụ (đường thuỷ nội địa, đường biển)
|
|
|
|
4
| Thu quảng cáo truyền hình Đài Truyền hình Việt Nam và lợi tức sau thuế hoạt động quảng cáo các đài Truyền hình địa phương đầu tư phát triển ngành truyền hình.
|
|
|
|
| …
|
|
|
|
BIỂU MẪU SỐ 31
BÁO CÁO RÚT VỐN VAY NƯỚC NGOÀI VỀ CHO VAY LẠI CỦA CHÍNH PHỦ NĂM.....
Đơn vị: USD
STT
| tên nước, tổ chức cho vay/tên chương trình, dự án
| Chủ chương trình, dự án
| Cơ quan chủ quản chương trình, dự án
| Thời gian thực hiện Chương trình, dự án
| Tổng số vốn vay thực hiện Chương trình, dự án
| Dự toán rút vốn vay năm…
| báo cáo rút vốn vay năm……
| So sánh báo cáo/dự toán
|
A
| B
| 1
| 2
| 3
| 4
| 5
| 6
| 7 = 6/5
|
| TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
| Quy tiền Việt nam (triệu đồng)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
| ADB
|
|
|
|
|
|
|
|
...
| ...
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU MẪU SỐ 32
QUYẾT TOÁN TOÁN CHI NSNN, CHI NSTW VÀ CHI NSĐP THEO CƠ CẤU CHI NĂM....
Đơn vị: Tỷ đồng
| Nội dung
| Dự toán
| quyết toán
| So sánh QT/DT (%)
| ||||||
|
| NSNN
| NSTW
| NSĐP
| NSNN
| NSTW
| NSĐP
| NSNN
| NSTW
| NSĐP
|
A
| B
| 1 = 2+3
| 2
| 3
| 4=5+6
| 5
| 6
| 7=4/1
| 8=5/2
| 9=6/3
|
A
| Tổng số chi cân đối NSNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
| Chi đầu tư phát triển
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
| Chi Giáo dục- đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
| Chi khoa học, công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
| Chi trả nợ và viện trợ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
| Chi thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
| Chi Giáo dục- đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
| Chi khoa học, công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
| Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
| Dự phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
| Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
| Chi từ các khoản thu quản lý qua NSNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng số (A + B)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
| Chi vay nước ngoài về cho vay lại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng số (A + B + C)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU MẪU SỐ 33
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
THEO LĨNH VỰC NĂM......
Đơn vị: Tỷ đồng STT
| Nội dung
| Dự toán
| Quyết toán
| So sánh QT/DT (%)
|
A
| B
| 1
| 2
| 3 = 2 / 1
|
A
| TỔNG SỐ CHI CÂN ĐỐI NSNN
|
|
|
|
I
| Chi đầu tư phát triển
|
|
|
|
1
| Chi đầu tư XDCB
|
|
|
|
| + Vốn ngoài nước
|
|
|
|
| + Vốn trong nước
|
|
|
|
2
| Chi đầu tư và hỗ trợ cho các doanh nghiệp, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính nhà nước…
|
|
|
|
3
| Chi bổ sung dự trữ nhà nước
|
|
|
|
4
| Chi đầu tư phát triển khác
|
|
|
|
II
| Chi trả nợ và viện trợ
|
|
|
|
1
| Trả nợ trong nước
|
|
|
|
2
| Trả nợ nước ngoài
|
|
|
|
3
| Viện trợ
|
|
|
|
III
| Chi thường xuyên
|
|
|
|
1
| Chi quốc phòng
|
|
|
|
2
| Chi an ninh
|
|
|
|
3
| Chi đặc biệt
|
|
|
|
4
| Chi Giáo dục- đào tạo
|
|
|
|
| Trong đó:
|
|
|
|
| - Chi bằng nguồn vốn vay, viện trợ
|
|
|
|
5
| Chi Y tế
|
|
|
|
| Trong đó:
|
|
|
|
| - Chi bằng nguồn vốn vay, viện trợ
|
|
|
|
6
| Chi Dân số và KHH gia đình
|
|
|
|
| Trong đó:
|
|
|
|
| - Chi bằng nguồn vốn vay, viện trợ
|
|
|
|
7
| Chi khoa học, công nghệ
|
|
|
|
| Trong đó:
|
|
|
|
| - Chi bằng nguồn vốn vay, viện trợ
|
|
|
|
8
| Chi Văn hóa thông tin, văn học nghệ thuật
|
|
|
|
9
| Chi Phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
|
|
|
10
| Chi Thể dục thể thao
|
|
|
|
11
| Chi lương hưu và bảo đảm xã hội
|
|
|
|
| Trong đó: Chi bằng nguồn vốn vay, viện trợ
|
|
|
|
12
| Chi sự nghiệp kinh tế
|
|
|
|
| Trong đó:
|
|
|
|
| - Chi bằng nguồn vốn vay, viện trợ
|
|
|
|
13
| Chi quản lý hành chính
|
|
|
|
14
| Chi trợ giá mặt hàng chính sách
|
|
|
|
15
| Chi khác
|
|
|
|
IV
| Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
|
|
|
V
| Dự phòng
|
|
|
|
VI
| Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
|
|
|
|
B
| CHI TỪ CÁC KHOẢN THU QUẢN LÝ QUA NSNN
|
|
|
|
| TỔNG SỐ (A + B)
|
|
|
|
C
| CHI VAY VỀ CHO VAY LẠI
|
|
|
|
| TỔNG SỐ (A + B + C)
|
|
|
|
BIỂU MẪU SỐ 34
QUYẾT TOÁN CHI NSTW CHO TỪNG BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM ......
Đơn vị: Triệu đồng STT
| Tên đơn vị
| Dự toán (kể cả chi bằng nguồn vay, viện trợ)
| Quyết toán (kể cả chi bằng nguồn vay, viện trợ)
| Chi đầu tư phát triển
| Chi thường xuyên
| Chi các CTMT quốc gia
| Chi chương trình 135
| Chi dự án trồng mới 5 triệu ha rừng
| So sánh QT/DT (%)
| ||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
| Tổng số
| Trong đó
| Bao gồm
| Tổng số
| Chi SN kinh tế
| Chi SN khoa học CNMT
| Chi SN GD-ĐT
| Chi SN...
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
| Chi
| Chi KHCN
| Chi đầu tư XDCB
| Chi ĐTPT khác
| Chi bổ sung dự trữ QG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
| Vốn trong nước
| Vốn ngoài nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
A
| B
| 1
| 2
| 3
| 4
| 5
| 6
| 7
| 8
| 9
| 10
| 11
| 12
| 13
| 14
| 15
| 16
| 17
| 18
| ||||||||||||||||||||||
| Tổng số:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
I
| Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
1
| Văn phòng Chủ tịch nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
2
| Văn phòng Quốc hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
3
| Ban Tài chính quản trị Trung ương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
4
| Văn phòng Chính phủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
5
| Tòa án nhân dân tối cao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
6
| Viện Kiểm sát nhân dân tối cao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
7
| Bộ Công an
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
8
| Bộ Quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
9
| Bộ Ngoại giao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
10
| Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
11
| Bộ Thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
12
| Bộ Giao thông vận tải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
13
| Bộ Công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
14
| Bộ Xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
15
| Bộ Thương mại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
16
| Bộ Y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
17
| Bộ Giáo dục - đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
18
| Bộ Khoa học công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
19
| Bộ Văn hóa thông tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
20
| Bộ Lao động - Thương binh và xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
21
| Bộ Tài chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
22
| Bộ Tư pháp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
23
| Ngân hàng Nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
24
| Bộ Kế hoạch và đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
25
| Thanh tra Nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
26
| Bộ Nội vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
27
| Bộ Tài nguyên - môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
28
| Bộ Bưu chính - viễn thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
29
| Uỷ ban Thể dục thể thao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
30
| Uỷ ban Dân số, Gia đình và Trẻ em
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
31
| Uỷ ban Dân tộc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
32
| Kiểm toán Nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
33
| Uỷ ban Chứng khoán nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
34
| Ban Cơ yếu Chính phủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
35
| Ban quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||
36
| Ban Tôn giáo Chính phủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
37
| Thông tấn xã Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
38
| Đài truyền hình Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
39
| Đài tiếng nói Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
40
| Tổng cục Du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
41
| Tổng cục Thống kê
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
42
| Bảo hiểm xã hội Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
43
| Trung tâm Khoa học tự nhiên và CNQG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||
44
| Trung tâm KHXH và nhân văn Quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||
45
| Đại học Quốc gia Hà Nội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
46
| Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||
47
| Uỷ ban Trung ương Mặt trận tổ quốc Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||
48
| Trung ương Đoàn Thanh niên CS HCM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||
49
| Trung ương Hội liên hiệp phụ nữ VN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
50
| Hội Nông dân Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
51
| Hội Cựu chiến binh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
52
| Tổng liên đoàn lao động Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
53
| Hội đồng Trung ương Liên minh các HTX VN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||
54
| Viện thi đua khen thưởng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
55
| Quỹ Hỗ trợ phát triển
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
II
| Chi hỗ trợ các tổ chức XH&XH - nghề nghiệp, ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||
III
| Chi cho các Ban quản lý KCN, KCX, khu công nghệ cao do ngân sách trung ương đảm bảo.
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
IV
| Hỗ trợ các TCT thành lập theo QĐ 91/QĐ-TTg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||
V
| Một số nhiệm vụ khác theo chế độ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
1
| Chi bù lãi suất tín dụng ưu đãi nhà nước, hỗ trợ DNNN, doanh nghiệp công ích
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
2
| Chi bổ sung quỹ hỗ trợ xuát khẩu, chi thưởng xuất khẩu, hỗ trợ xuất khẩu một số mặt hàng quan trọng
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3
| Chi trả nợ, viện trợ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
| …
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
VI
| Dự phòng NSTW
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
BIỂU MẪU SỐ 35
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NSTW CHO NSĐP ĐỐI VỚI TỪNG TỈNH, THÀNH PHỐ NĂM ......
Đơn vị: Triệu đồng
STT
| Tỉnh thành phố
| Dự toán
| Quyết toán
| So sánh qt/dt (%)
| ||||||||||||||||||||||||||
|
| Tổng số
| Bao gồm
| Tổng số
| Bao gồm
| Tổng số
| Nếu loại trừ vốn ngoài nước và b/sung theo số thu
| |||||||||||||||||||||||
|
|
| Bổ sung cân đối
| Bổ sung có mục tiêu
|
| Bổ sung cân đối
| Bổ sung có mục tiêu
|
|
| |||||||||||||||||||||
|
|
| Tổng số
| Trong đó
| Tổng số
| Trong đó
|
| Tổng số
| Trong đó
| Tổng số
| Trong đó
|
|
| |||||||||||||||||
|
|
|
| Vốn ngoài nước
|
| B/sung theo số thu
|
|
| Vốn ngoài nước
|
| B/sung theo số thu
|
|
| |||||||||||||||||
A
| B
| 1
| 2
| 3
| 4
| 5
| 6
| 7
| 8
| 9
| 10
| 11
| 12
| |||||||||||||||||
| Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||
1
| Hà Nội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||
2
| Hải Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||
3
| TP. Hồ Chí Minh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||
4
| Đà Nẵng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||
5
| Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||
6
| Bắc Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||
7
| Phú Thọ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||
8
| Bình Phước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||
9
| Thái Nguyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||
10
| Bắc Cạn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||
11
| Cao Bằng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||
12
| Lạng Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||
13
| Tuyên Quang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||
14
| Hà Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||
15
| Yên Bái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||
16
| Lao Cai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||
17
| Hòa Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||
18
| Sơn La
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||
19
| Lai Châu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||
20
| Lâm Đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||
21
| Gia Lai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||
22
| Đăk Lăk
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||
23
| Kon Tum
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||
24
| Quảng Ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||
25
| Hà Tây
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||
26
| Nam Định
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||
27
| Hà Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||
28
| Hải Dương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||
29
| Hưng Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||
30
| Thái Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||
31
| Long An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||
32
| Tiền Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||
33
| Bến Tre
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||
34
| Đồng Tháp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||
35
| Vĩnh Long
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||
36
| An Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||
37
| Kiên Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||
38
| Cần Thơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||
39
| Cà Mau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||
40
| Bạc Liêu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||
41
| Trà Vinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||
42
| Sóc Trăng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||
43
| Bắc Ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||
44
| Vĩnh Phúc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||
45
| Ninh Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||
46
| Thanh Hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||
47
| Nghệ An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||
48
| Hà Tĩnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||
49
| Quảng Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||
50
| Quảng Trị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||
51
| Thừa Thiên - Huế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||
52
| Bình Thuận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||
53
| Đồng Nai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||
54
| Bình Dương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||
55
| Tây Ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||
56
| Quảng Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||
57
| Bình Định
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||
58
| Khánh Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||
59
| Quảng Ngãi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||
60
| Phú Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||
61
| Ninh Thuận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||
BIỂU MẪU SỐ 36
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO MỘT SỐ LĨNH VỰC
CỦA TỪNG TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG NĂM ……
Đơn vị: Triệu đồng
STT
| Tỉnh, thành phố
| Dự toán năm…
| Quyết toán năm...
| Trong đó
| So sánh QT/DT (%)
| ||||||||||||||||||||||||
|
|
| I. Chi XDCB tập trung
| Gồm
| Trong đó
| II. Chi hỗ trợ DN
| III. Chi thường xuyên
| Trong đó
| IV. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
| V. Chi chuyển nguồn NS sang năm sau
|
| ||||||||||||||||||
|
|
|
|
| Vốn trong nước
| Vốn ngoài nước
| Chi SN GD-ĐT dạy nghề
| Chi SN KHCN
|
|
| Chi SN GD-ĐT dạy nghề
| Chi SN KHCN
|
|
|
| ||||||||||||||
A
| B
| 1
| 2
| 3
| 4
| 5
| 6
| 7
| 8
| 9
| 10
| 11
| 12
| 13
| 14
| ||||||||||||||
| Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||
1
| Hà Nội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||
2
| Hải Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||
3
| TP. Hồ Chí Minh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||
4
| Đà Nẵng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||
5
| Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||
6
| Bắc Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||
7
| Phú Thọ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||
8
| Bình Phước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||
9
| Thái Nguyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||
10
| Bắc Cạn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||
11
| Cao Bằng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||
12
| Lạng Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||
13
| Tuyên Quang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||
14
| Hà Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||
15
| Yên Bái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||
16
| Lao Cai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||
17
| Hòa Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||
18
| Sơn La
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||
19
| Lai Châu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||
20
| Lâm Đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||
21
| Gia Lai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||
22
| Đăk Lăk
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||
23
| Kon Tum
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||
24
| Quảng Ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||
25
| Hà Tây
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||
26
| Nam Định
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||
27
| Hà Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||
28
| Hải Dương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||
29
| Hưng Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||
30
| Thái Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||
31
| Long An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||
32
| Tiền Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||
33
| Bến Tre
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||
34
| Đồng Tháp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||
35
| Vĩnh Long
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||
36
| An Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||
37
| Kiên Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||
38
| Cần Thơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||
39
| Cà Mau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||
40
| Bạc Liêu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||
41
| Trà Vinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||
42
| Sóc Trăng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||
43
| Bắc Ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||
44
| Vĩnh Phúc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||
45
| Ninh Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||
46
| Thanh Hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||
47
| Nghệ An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||
48
| Hà Tĩnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||
49
| Quảng Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||
50
| Quảng Trị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||
51
| Thừa Thiên - Huế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||
52
| Bình Thuận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||
53
| Đồng Nai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||
54
| Bình Dương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||
55
| Tây Ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||
56
| Quảng Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||
57
| Bình Định
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||
58
| Khánh Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||
59
| Quảng Ngãi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||
60
| Phú Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||
61
| Ninh Thuận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||
BIỂU MẪU SỐ 37
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA, CHƯƠNG TRÌNH 135,
DỰ ÁN TRỒNG MỚI 5 TRIỆU HA RỪNG NĂM ………
Đơn vị: Tỷ đồng
STT
| Nội dung chi
| Dự toán
| Quyết toán
| So sánh QT/DT (%)
| ||||||
|
| NSNN
| Vốn ĐTPT
| Vốn SN
| NSNN
| Vốn ĐTPT
| Vốn SN
| NSNN
| Vốn ĐTPT
| Vốn SN
|
A
| B
| 1=2+3
| 2
| 3
| 4=5+6
| 5
| 6
| 7=4/1
| 8=5/2
| 9=6/3
|
| Tổng số:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
| Chi chương trình mục tiêu quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
| Chương trình xoá đói giảm nghèo và việc làm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
| C.trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
| C.trình dân số và kế hoạch hoá gia đình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
| C.trình phòng chống một số bệnh xã hội, bệnh dịch nguy hiểm và HIV/AIDS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
| Chương trình văn hoá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
| Chương trình giáo dục đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
| Chương trình 135
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
| Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU MẪU SỐ 38
THỰC HIỆN VỐN ĐẦU TƯ XDCB CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH QUAN TRỌNG QUỐC GIA NĂM.....
Đơn vị: Triệu đồng
Tên dự án, công trình
| Thời gian KC-HT
| Tổng dự toán được duyệt
| Giá trị khối lượng thực hiện từ khởi công đến 31/12/200...
| Đã thanh toán từ khởi công đến 31/12/200...
| Dự toán năm ……
| Thực hiện năm 200…
| So sánh QT/DT (%)
| ||
|
|
|
|
|
| Tổng số
| Trong đó
|
| |
|
|
|
|
|
|
| Vốn trong nước
| Vốn ngoài nước
|
|
A
| 1
| 2
| 3
| 4
| 5
| 6
| 7
| 8
| 9
|
1. Dự án …
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Dự án …
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Dự án …
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây