Nghị quyết 27/2016/QH14 về dự toán ngân sách Nhà nước năm 2017
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Nghị quyết 27/2016/QH14
Cơ quan ban hành: | Quốc hội |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 27/2016/QH14 |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Người ký: | Nguyễn Thị Kim Ngân |
Ngày ban hành: | 11/11/2016 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Đây là một trong những nhiệm vụ giao Chính phủ tại Nghị quyết số 27/2016/QH14 về dự toán ngân sách Nhà nước năm 2017 được Quốc hội thông qua ngày 11/11/2016.
Cụ thể, Quốc hội yêu cầu Chính phủ chỉ đạo tổ chức thực hiện tốt nhất các luật thuế và kịp thời hướng dẫn việc chuyển một số loại phí sang giá dịch vụ đúng quy định của pháp luật; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra thuế; chống thất thu, ngăn chặn các hành vi buôn lậu, gian lận thương mại, sản xuất, kinh doanh hàng giả, chuyển giá, trốn thuế; phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp kê khai không đúng, gian lận trốn thuế; hạn chế tối đa việc ban hành các chính sách mới làm giảm thu ngân sách Nhà nước.
Đặc biệt, từ ngày 01/07/2017, sẽ điều chỉnh mức lương cơ sở từ 1,21 triệu đồng/tháng lên 1,3 triệu đồng/tháng, điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp ưu đãi người có công tăng bằng mức tăng lương cơ sở. Đồng thời, tiết kiệm triệt để các khoản chi thường xuyên của từng Bộ, cơ quan Trung ương và địa phương; giảm tối đa kinh phí tổ chức hội nghị, hội thảo, khánh tiết; hạn chế bố trí kinh phí đi nghiên cứu nước ngoài; khuyến khích mở rộng việc thực hiện khoán xe công đảm bảo hợp lý, hiệu quả, tiết kiệm…
Xem chi tiết Nghị quyết27/2016/QH14 tại đây
tải Nghị quyết 27/2016/QH14
QUỐC HỘI ------- Nghị quyết số: 27/2016/QH14 | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 11 tháng 11 năm 2016 |
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
| CHỦ TỊCH QUỐC HỘI Nguyễn Thị Kim Ngân |
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 27/2016/QH14 ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Quốc hội)
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN NĂM 2017 | |
| A - TỔNG THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 1.212.180 | |
1 | Thu nội địa | 990.280 | |
2 | Thu từ dầu thô | 38.300 | |
3 | Thu cân đối từ hoạt động xuất nhập khẩu | 180.000 | |
4 | Thu viện trợ | 3.600 | |
| B - TỔNG CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 1.390.480 | |
1 | Chi đầu tư phát triển | 357.150 | |
2 | Chi dự trữ quốc gia | 850 | |
3 | Chi trả nợ lãi | 98.900 | |
4 | Chi viện trợ | 1.300 | |
5 | Chi thường xuyên | 896.280 | |
6 | Chi cải cách tiền lương, tinh giản biên chế | 6.600 | |
7 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 100 | |
8 | Dự phòng | 29.300 | |
| C - BỘI CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 178.300 | |
| Tỷ lệ bội chi so GDP | 3,5% | |
1 | Bội chi NSTW | 172.300 | |
| Tỷ lệ bội chi so GDP | 3,38% | |
2 | Bội chi NSĐP | (1) | 6.000 |
| Tỷ lệ bội chi so GDP | 0,12% | |
| D - CHI TRẢ NỢ GỐC | (2) | 163.846 |
1 | Chi trả nợ gốc NSTW | 144.000 | |
| - Từ nguồn vay để trả nợ gốc - Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư | 144.000 | |
2 | Chi trả nợ gốc NSĐP | 19.846 | |
| - Từ nguồn vay để trả nợ gốc | 12.537 | |
| - Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư | 7.309 | |
| Đ - TỔNG MỨC VAY CỦA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 340.157 | |
1 | Vay để bù đắp bội chi | 183.620 | |
2 | Vay để trả nợ gốc | 156.537 |
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 27/2016/QH14 ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Quốc hội)
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN NĂM 2017 |
A | NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG | |
I | Nguồn thu ngân sách Trung ương | 729.730 |
1 | Thu thuế, phí và các khoản thu khác | 726.130 |
2 | Thu viện trợ | 3.600 |
II | Chi ngân sách Trung ương | 902.030 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách Trung ương theo phân cấp | 647.400 |
2 | Chi bổ sung cho ngân sách địa phương | 254.630 |
| - Bổ sung cân đối ngân sách | 194.250 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 60.380 |
III | Bội chi ngân sách Trung ương | 172.300 |
B | NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | |
I | Nguồn thu ngân sách địa phương | 737.080 |
1 | Thu ngân sách địa phương hướng theo phân cấp | 482.450 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương | 254.630 |
| - Bổ sung cân đối ngân sách | 194.250 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 60.380 |
II | Chi ngân sách địa phương | 743.080 |
1 | Chi cân đối ngân sách địa phương | 682.700 |
2 | Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu | 60.380 |
III | Bội chi ngân sách địa phương | 6.000 |
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 27/2016/QH14 ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Quốc hội)
STT | NỘI DUNG THU | DỰ TOÁN NĂM 2017 |
| TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN | 1.212.180 |
I | Thu nội địa | 990.280 |
1 | Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước | 286.441 |
2 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 201.057 |
3 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 194.419 |
4 | Thuế thu nhập cá nhân | 80.977 |
5 | Thuế bảo vệ môi trường | 45.165 |
6 | Các loại phí, lệ phí | 54.339 |
| Trong đó: Lệ phí trước bạ | 26.069 |
7 | Các khoản thu về nhà, đất | 76.555 |
a | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 27 |
b | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 1.180 |
c | Thu tiền thuê đất, thuê mặt nước | 11.398 |
d | Thu tiền sử dụng đất | 63.700 |
đ | Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước | 249 |
8 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 24.000 |
9 | Thu khác ngân sách | 25.853 |
10 | Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác | 1.473 |
II | Thu từ dầu thô | 38.300 |
III | Thu cân đối từ hoạt động xuất nhập khẩu | 180.000 |
1 | Tổng số thu từ hoạt động xuất nhập khẩu | 285.000 |
a | Thuế xuất khẩu, nhập khẩu, tiêu thụ đặc biệt, bảo vệ môi trường hàng nhập khẩu | 101.700 |
b | Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu (tổng số thu) | 183.300 |
2 | Hoàn thuế giá trị gia tăng | -105.000 |
IV | Thu viện trợ | 3.600 |
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 27/2016/QH14 ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Quốc hội)
STT | NỘI DUNG | TỔNG SỐ | CHIA RA | |||
NSTW | NSĐP | |||||
| TỔNG CHI CÂN ĐỐI NSNN | 1.390.480 | (1) | 707.780 | (2) | 682.700 |
I | Chi đầu tư phát triển | 357.150 | 179.700 | 177.450 | ||
II | Chi dự trữ quốc gia | 850 | 850 | | ||
III | Chi trả nợ lãi | 98.900 | 98.900 | | ||
IV | Chi viện trợ | 1.300 | 1.300 | | ||
V | Chi thường xuyên | 896.280 | 404.630 | 491.650 | ||
| Trong đó: | | | | ||
1 | Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 215.167 | 22.194 | 192.973 | ||
2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 11.243 | 8.731 | 2.512 | ||
VI | Chi cải cách tiền lương, tinh giản biên chế | 6.600 | 6.600 | | ||
VII | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 100 | | 100 | ||
VIII | Dự phòng | 29.300 | 15.800 | 13.500 | ||
| | | | | | |
THE NATIONAL ASSEMBLY
Resolution No. 27/2016/QH14 dated November 11, 2016 of the National Assembly on state budget estimates of 2016
Pursuant to the Constitution ofthe Socialist Republic of Vietnam;
Pursuant to the Law on State budget No.83/2015/QH13and the Resolution No.25/2016/QH14 dated November 09, 2016 by theNational Assemblyon National 5-yearfinancial plansfor the 2016-2020 period;
Upon the consideration of the Report No.467/BC-CPdated October 19, 2016 and No.522/CP-KTTHdated November 09, 2016 by the Government; the Inspection report No.183/BC-UBTCNS14 dated October 19, 2016 by the Finance and Budget Committee; the Report No.54/BC-UBTVQH14dated November 11, 2016 by the Standing committee of the National Assembly of the Socialist Republic of Vietnam and theNational Assembly’s enquiry reports,
RESOLVES:
Article 1. Approval for state budget estimates of 2017
1.Estimated gross state budget balance revenue isVND1,212,180 billion(one million two hundred twelve thousand one hundred and eighty billion).
2. Estimated gross state budget balance revenue isVND 1,390,480 billion(one millionthreehundredninetythousandfourhundred and eighty billion).
3. State budget deficitisVND178,300billion(one hundred seventy eight thousand and three hundred billion), equivalent to3.5%of gross domestic products (GDP), including:
Central government’sbudget deficit isVND 172,300 billion(one hundred seventytwothousand and three hundred billion), equivalent to3.38%ofGDP;
Localgovernment’sbudget deficit isVND6,000billion(six thousand billion), equivalent to0.12%of GDP.
4.Estimated loan of the state budget, including loans taken to make up for the deficit and loans taken to pay loan principals of the state budget isVND340,157billion(three hundred forty thousand one hundred and fifty seven billion).
(To attach with the Appendix No. 1, 2, 3 and 4)
Article 2. Government s responsibilities
1.Execute closely the fiscal policies; cooperateconsistentlywhichmonetarypolicies to support the development of production and business, continue to stabilizemacroeconomics, control the inflation and boost the economic growth. Reinforce the disciplines on finance - budget; implement state budget estimate according to law. Strengthen the inspection and the explicitness and transparency in the use of the state budget, especially in areas most likely to raise corruption and/or extravagance.
2.Direct the conduct and implementation of laws on tax and promptly provide guidance on the conversion of a number of types of charge to service prices according to law. Strengthen the investigation and inspection of taxation; prevent the loss of revenue,smuggling, trade frauds, production and trade ofcounterfeits, price transfer and tax evasion; promptly discover and handle the unconformable declaration, fraud or evasion of taxes. Minimize the promulgation of new policies which lead to the decrease of the State budget revenue.
3.From 2017, the revenues of road pricing collected for each vehicle, marine security charges (after deducting the collection costs) will be specified in the gross state budget balance revenue and will be used for maintaining the road network and ensure the marine security.
4.Distribute the revenues of environment protection tax on petroleum products between the central government’s budget and local government’s budget according to regulations of the Law on State budget.
5.By 2017, transfer 100% of revenues ofspecial excise dutyon petroleum products of Nghi Son Refinery to the central government’s budget. From 2018, when the refinery operates stably, the transfer of revenues will be redistributed according to law.
6.Collect 72% of interests from the trade of oil and gas of the host country, interests distributed from joint Russian-Vietnamese enterprise “Vietsovpetro” and the document reading’s incurred amount of money in 2017. The remaining amount (28%) will be given toVietnam National Oil and Gas Groupto make investment according to law.
7.Guide local governments to include the revenue from lottery operations in the balance revenue of local government’s budget and use the whole of such revenue for development investment under the decision ofprovincial People’s Councils, where the investment in education, training, vocational training, healthcare, agricultural development andclimate change responseshall be prioritized. Arrange the expenditure onfood safetymanagement and assurance in local areain proportion tothe revenue frompenalties for administrative violationsagainst regulations onfood safetywhich is transferred to local government’s budget.
8.Ensure the rate of publication ofGovernment bondshaving term of not less than 5 years at least 70% of total amount ofGovernment bondstoanswer tothe requests forcapital mobilizationfor the State budget, schedule structure ofdebt portfolio,risk managementand bondmarket development.
9.Direct the State budget expenditure according to the assigned estimates. Savethoroughlyonrecurrentexpenditure of each Ministry, central and local authorities; minimize the expenditure on the organization of conferences, seminars, festivals; limit the expenditure on overseas research/survey trips; limit the expenditure on purchase of vehicles and expensive equipment; encourage the limitations on employment of public automobiles reasonably and efficiently.Enhancetheadministrative reformin the State budget expenditure management. Promulgate policies on increasing the State budget expenditure only when it is actually necessary and with available sources. Manage closely and minimize the state budget estimate advances and brought forward expenditure. Must not convert on-lent loans or government-guaranteed loans into state budget allocation. Strictly comply withthe Law on Thrift practice and waste preventionand theAnti-corruption Law.
10.Adjust the base salary from VND 1.21 million per month to VND 1.3 million per month, increase the retirement pension,social insuranceallowance and benefit to people meritorious to the Revolution an amount equal to the increase in the base salary. Time for such activities is from July 01, 2017.
Assign Ministriesand central and local authoritiesto be self-controlledin extra pay,on the basis oftheassigned state budget estimates, to regulate the increase in base salary.
Centralgovernment’sbudget shallguarantee the funding for adjustment of retirement pension,social insuranceallowance (covered by the state budget) and benefit to people meritorious to the Revolution; support partially the extra pay for a number of poor localities whose budgets cannot be balanced according to regulations of the Government.
11.In 2017, issue VND 50,000 billion ofGovernment bondsto invest in essential and urgent constructions and projects in medium-termpublic investment plans. Estimatedgovernment bondcapitals in 2016 which have not been used may be transferred for use in 2017.
The management of spending from the state budget to serve the investment in development must comply with law provisions. Strengthen the mobilization of domestic and foreignresourcesfor development investment, complete the legal basis to enhancepublic-private partnership, enabling economic sectors to participate in infrastructural construction, especially inagriculture and rural areasand tourism sector.
Guide local governments to use supplements serving certain purpose to prioritize the support related to housing forhouseholdsofpeople meritorious to the revolution.
12.From 2017, direct responsible local governments to initially arrange the payment of loan principals and interests according to the Law on State budget.
13.Closely monitorthe State budget deficit; put forward positive measures to minimize the deficit. Reinforce the inspection and supervision of applications for loans, use of loans and debt payment, especially new loans and Government-guaranteed loans. Ensure balance of public debts,government debtsandnational foreign debtswithin prescribed limits.
14.Direct Ministries and central and local authorities to boost the self-control of non-business unit in association with the roadmap for accurate calculation of public service prices and, on that basis, decrease the direct aid for non-business unit to increase the spending on support for poor people andbeneficiaries of incentive policiesand create funding for salary reform and for supporting the purchase and maintenance to increase publicservice quality. Adjust prices of articles under the state management toward the market price, ensuring to make up reasonably for theproductionand tradingcostto attract the investment from other economic sectors.
Article 3. Implementation supervision
The Standing committee of the National Assembly, the Finance and Budget Committee,the Council of Ethnic Affairs, committees of the National Assembly, delegations of the National Assembly, and deputies of the National Assembly shall be responsible for supervising the implementation of this Resolution withintheirresponsibility andpoweras prescribed.
This Resolution has been ratified in the 2nd Meeting Session of the 14th National Assembly dated November 11, 2016.
The Chairwoman of the National Assembly
Nguyen Thi Kim Ngan
APPENDIX 1
STATE BUDGET BALANCE IN 2017
(To attach with theResolutionNo.27/2016/QH14dated November 11, 2016 by theNational Assembly)
Unit: Billion dong
No. | CONTENT | ESTIMATE OF 2017 | |
| A- ESTIMATED GROSS REVENUE OF STATE BUDGET | 1,212,180 | |
1 | Domestic revenue | 990,280 | |
2 | Crude oil revenue | 38,300 | |
3 | Balance revenue from export-import operations | 180,000 | |
4 | Aid revenue | 3,600 | |
| B- ESTIMATEDBALANCE EXPENDITUREOF STATE BUDGET | 1,390,480 | |
1 | Investments in development | 357,150 | |
2 | Expenditure on national reserve | 850 | |
3 | Payment of loan interests | 98,900 | |
4 | Aid provision | 1,300 | |
5 | Recurrentexpenditure | 896,280 | |
6 | Expenditure on pay reforms and staff downsizing | 6,600 | |
7 | Contributions to financial reserve funds | 100 | |
8 | Provisions | 29,300 | |
| C- STATE BUDGET DEFICIT | 178,300 | |
| Deficit rate compared with GDP | 3,5% | |
1 | Deficit of the central government’s budget | 172,300 | |
| Deficit rate compared with GDP | 3,38% | |
2 | Deficit of thelocalgovernment’s budget | (1) | 6,000 |
| Deficit rate compared with GDP | 0,12% | |
| D- PAYMENT OF LOAN PRINCIPALS | (2) | 163,846 |
1 | Payment of loan principals by central government’s budget | 144,000 | |
| -From loans -From the surplus and increase of revenues, the economical spending and theresidual | 144,000 | |
2 | Payment ofloanprincipalsby local government’s budget | 19,846 | |
| - From loans | 12,537 | |
| - From the surplus and increase of revenues, the economical spending and the residual | 7,309 | |
| DD-TOTAL LOAN BY THESTATE BUDGET | 340,157 | |
1 | Loans taken to make up for deficit | 183,620 | |
2 | Loans taken to pay principals | 156,537 |
Notes:
(1) The difference between the deficit and the surplus of local government.
(2) By offsetting payment of principals against the surplus, economical spending,residualand local government’s budget surplus, the amount of loans taken to pay loan principals shall be around VND 156,537 billion.
APPENDIX 2
REVENUE AND EXPENDITURE BALANCE OF CENTRAL GOVERNMENT’S BUDGET AND LOCAL GOVERNMENT’S BUDGET IN 2017
(To attachwith the Resolution No. 27/2016/QH14 dated November 11, 2016 by the National Assembly)
Unit: Billion dong
No. | CONTENT | ESTIMATE OF 2017 |
A | CENTRAL GOVERNMENT’S BUDGET |
|
I | Central government’s budget revenue | 729,730 |
1 | Collection of taxes, charges and others | 726,130 |
2 | Aid revenue | 3,600 |
II | Central government’s budgetexpenditure | 902,030 |
1 | Expenditure depending on the tasks of the central government’s budget according to decentralization | 647,400 |
2 | Contributions to local government’s budget | 254,630 |
| -Supplement to cover budget deficit | 194,250 |
| -Supplement serving certain purposes | 60,380 |
III | Central government’s budgetdeficit | 172,300 |
B | LOCAL GOVERNMENT’S BUDGET |
|
I | Localgovernment’s budget revenue | 737,080 |
1 | Localgovernment’sbudget revenuereceived according to decentralization | 482,450 |
2 | Supplement revenue fromcentral government’s budget | 254,630 |
| -Supplement to cover budget deficit | 194,250 |
| - Supplement serving certain purposes | 60,380 |
II | Local government’s budgetexpenditure | 743,080 |
1 | Expenditure to balance local government s budget | 682,700 |
2 | Expenditure from source of supplement serving certain purpose | 60,380 |
III | Local government’s budgetdeficit | 6,000 |
APPENDIX 3
ESTIMATES OF REVENUE OF STATE BUDGET BY CATEGORY OF 2017
(To attached with the Resolution No. 27/2016/QH14 dated November 11, 2016 by the National Assembly)
Unit: Billion dong
No. | REVENUE CONTENT | ESTIMATE OF 2017 |
| ESTIMATED GROSS REVENUE OF STATE BUDGET | 1,212,180 |
I | Domestic revenue | 990,280 |
1 | Revenue fromstate-owned enterprises | 286,441 |
2 | Revenue from foreign-invested enterprises | 201,057 |
3 | Revenue from non-state economic sector | 194,419 |
4 | Personal income tax | 80,977 |
5 | Environmentalprotection tax | 45,165 |
6 | Charges and fees | 54,339 |
| Where:Registration fees | 26,069 |
7 | Revenue from house and land | 76,555 |
a | Agricultural land use tax | 27 |
b | Non-agricultural land use tax | 1,180 |
c | Revenue from land rental or water surface rental | 11,398 |
d | Revenue fromland levies | 63,700 |
dd | Revenue fromstate-owned housesale or lease | 249 |
8 | Revenue from lottery operations | 24,000 |
9 | Revenue other than state budget revenues | 25,853 |
10 | Revenue from public land and other yields of public property | 1,473 |
II | Crude oil revenue | 38,300 |
III | Balance revenue from export-import operations | 180,000 |
1 | Grossrevenue from export-import operations | 285,000 |
a | Import & export duties, special consumption tax, exportsenvironmentprotection | 101,700 |
b | VAT onimported goods(gross revenue) | 183,300 |
2 | VAT refund | -105,000 |
IV | Aid revenue | 3,600 |
APPENDIX 4
EXPENDITURE ESTIMATES OF THE STATE BUDGET, CENTRAL GOVERNMENT’S BUDGET AND LOCAL GOVERNMENT’S BUDGET ACCORDING TO EXPENDITURE STRUCTURE OF 2017
(To attach with the Resolution No. 27/2016/QH14 dated November 11, 2016 by the National Assembly)
Unit: Billion dong
No. | CONTENT | TOTAL | DIVIDED | |||
Central government’s budget | Local government’s budget | |||||
| ESTIMATED GROSS EXPENDITURE OF STATE BUDGET | 1,390,480 | (1) | 707,780 | (2) | 682,700 |
I | Investments in development | 357,150 | 179,700 | 177,450 | ||
II | Expenditure on national reserve | 850 | 850 |
| ||
III | Payment ofloaninterests | 98,900 | 98,900 |
| ||
IV | Aid provision | 1,300 | 1,300 |
| ||
V | Recurrent expenditure | 896,280 | 404,630 | 491,650 | ||
| Where: |
|
|
| ||
1 | Expenditure on education - training andvocational training | 215,167 | 22,194 | 192,973 | ||
2 | Expenditure onscience and technologycareer | 11,243 | 8,731 | 2,512 | ||
VI | Expenditure on pay reforms and staff downsizing | 6,600 | 6,600 |
| ||
VII | Contributionsto financial reserve funds | 100 |
| 100 | ||
VIII | Provisions | 29,300 | 15,800 | 13,500 | ||
Notes:
(1) Including the supplement serving certain purpose to local government’s budget; having deducted the balance supplement to local government’s budget.
(2) Includingthe balancesupplementof VND194,250billion from central government’s budget tolocal government’s budget;not includingthe supplementserving certain purpose from central government’s budget to local government’s budget
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây