Thông tư 59/2011/TT-BNNPTNT về danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 59/2011/TT-BNNPTNT
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 59/2011/TT-BNNPTNT |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Bùi Bá Bổng |
Ngày ban hành: | 30/08/2011 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 59/2011/TT-BNNPTNT
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN --------------------- Số: 59/2011/TT-BNNPTNT |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ------------------------ Hà Nội, ngày 30 tháng 8 năm 2011 |
THÔNG TƯ
Ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh
và sử dụng tại Việt Nam
--------------------------
Căn cứ Luật Chất lượng, sản phẩm hàng hoá ngày 21/11/2007;
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP, ngày 03 tháng 1 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định số 75/2009/NĐ-CP về việc sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07/10/2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón; Nghị định số 191/2007/NĐ-CP ngày 31/12/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07/10/2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón;
Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hoá;
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam,
Nơi nhận: - Như Điều 4; |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 01: DANH MỤC BỔ SUNG CÁC LOẠI PHÂN BÓN |
ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM |
(Ban hành kèm theo Thông tư số 59/2011/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 8 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ NN & PTNT) |
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ---------------------
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ------------------------
|
PHỤ LỤC 01: DANH MỤC BỔ SUNG CÁC LOẠI PHÂN BÓN ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số /2011/TT-BNNPTNT ngày tháng năm 2011 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT)
I. PHÂN KHOÁNG ĐƠN
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị |
Thành phần, hàm lượng đăng ký |
Tổ chức, cá nhân đăng ký |
1 |
INDO GUANO |
% |
P2O5: 6,92; Ca: 17,84 |
CT TNHH TM |
II. PHÂN HỮU CƠ
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị |
Thành phần, hàm lượng đăng ký |
Tổ chức, cá nhân đăng ký |
1 |
Melfert 5-3-2 |
% |
HC: 64; N-P2O5-K2O: 5-3-2; CaO: 9; MgO: 1; SO4: 0,5; Độ ẩm: 11 |
CT TNHH TM |
mg/kg |
Fe: 1300; Mn: 300; Zn: 200; Cu: 60; B: 35; Mo: 2 |
|||
2 |
Nature’ choice |
% |
HC: 65; N-P2O5-K2O: 4,2-3-2,8; CaO: 9; MgO: 1; Độ ẩm: 12 |
|
|
pH: 6,4 |
|||
3 |
Riger 4-2-10 |
% |
HC: 55; N-P2O5-K2O: 4-2-10; CaO: 9; MgO: 0,5; Độ ẩm: 12 |
|
mg/kg |
Fe: 650; Mn: 300; Zn: 250; Cu: 50; B: 15; Co: 1 |
III. PHÂN VI SINH VẬT
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị |
Thành phần, hàm lượng đăng ký |
Tổ chức, cá nhân đăng ký |
1 |
Tricho-MX |
Cfu/g |
Trichoderma sp: 1x109; Streptomyces sp: 1x107; Bacillus sp: 1x 108 |
CT TNHH TM&SX Mai Xuân |
% |
Độ ẩm: 30 |
|||
2 |
Vi.EM - MX |
Cfu/g |
Bacillus sp: 1x109; Rhotopseudomonas: 1x106; Lactobacillus sp: 1x107; Sacchromyces sp: 1x106 |
|
|
pH: 5-6; Tỷ trọng: 1,05 |
|||
3 |
EM - MX |
Cfu/g |
Bacillus sp: 1x109; Rhotopseudomonas: 1x106; Lactobacillus sp: 1x107; Sacchromyces sp: 1x106 |
|
|
pH: 5-6; Tỷ trọng: 1,05 |
|||
4 |
|
% |
P2O5-K2O: 0,2-0,1; Ca: 0,5; Mg : 0,5; S: 0,1; Fe: 0,08; I: 0,03 |
CT TNHH |
Cfu/ml |
Bacillus licheniformis; Bacillus azotoformans; Bacillus megaterium |
IV. PHÂN HỮU CƠ VI SINH
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị |
Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký |
Tổ chức, cá nhân đăng ký |
1 |
|
% |
HC: 16; N: 1; Độ ẩm: 30 |
CT TNHH |
Cfu/g |
Azotobacter spp: 1x106 ; Trichoderma: 1x109 |
|||
ppm |
Fe: 200; Cu: 200; Zn: 200; Mn: 200 |
|||
2 |
|
% |
HC: 15; N-P2O5: 1-1,5; Ca: 0,02; Mg: 0,005; Độ ẩm: 30 |
CT TNHH TM |
ppm |
Axit Humic: 500; Fe: 50; Mn: 70; Cu: 30; B: 20 |
|||
Cfu/g |
Nitrobacter spp; Bacillus sp; Trichoderma sp: 1x106 mỗi loại |
|||
3 |
HAC 3-1-0,5 |
% |
HC: 15; N-P2O5-K2O: 3-1-0,5; Mg: 0,015; Ca: 0,02; S; 0,002 |
CT TNHH TM |
ppm |
Axit Humic: 300; Fe: 100; Mn: 70; Cu: 200; B: 50; Zn: 200 |
|||
Cfu/g |
Nitrobacter spp; Bacillus sp; Trichoderma sp: 1x106 mỗi loại |
|||
4 |
|
% |
HC: 15; N-P2O5-K2O: 1-2-0,5; Độ ẩm: 30 |
|
ppm |
B: 100; Zn: 100; Mn: 300; Fe: 100; Cu: 200 |
|||
Cfu/g |
Nitrobacter spp; Bacillus sp; Trichoderma sp: 1x106 mỗi loại |
|||
5 |
|
% |
HC: 15; N-P2O5-K2O: 2-1-0,5; Mg: 0,1; Ca: 0,2; S: 0,15; Độ ẩm: 30 |
|
ppm |
Zn: 2000; Fe: 1000; Cu: 1000; B: 1000; Axit Humic: 1000 |
|||
Cfu/g |
Nitrobacter spp; Bacillus sp; Trichoderma sp: 1x106 mỗi loại |
|||
6 |
|
% |
HC: 15; N-P2O5-K2O: 2-1-1; Độ ẩm: 30 |
CT TNHH |
Cfu/g |
Azotobacter spp; Bacillus spp: 1x106 mỗi loại |
|||
ppm |
Cu: 200; Fe: 200; Zn: 200; Mn: 200 |
|||
7 |
|
% |
HC: 15; Axit Humic: 1; N-P2O5-K2O: 2-1-1; CaO: 1,6; MgO: 0,6; SiO2: 1,6; S: 1; Độ ẩm: 30 |
CT TNHH |
Cfu/g |
Trichoderma spp.: 1x106 |
|||
8 |
Phân phức hợp |
% |
HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5-K2O: 3-1-8 |
CT CP phân bón |
ppm |
Cu: 60; Zn: 60; Mn: 3,8; B: 10; Mo: 2; Fe: 30 |
|||
Cfu/g |
Azotobacter sp; Pseudomonas sp; Streptomyces sp: 1x106 mỗi loại |
|||
9 |
HUMIX |
% |
HC: 23; N-P2O5-K2O: 1-2-1; CaO: 1; MgO: 0,5; S: 0,5; Độ ẩm: 30 |
CT TNHH |
ppm |
Fe: 500; Cu: 100; Zn: 100; Mn: 100; B: 100 |
|||
Cfu/g |
Bacillus spp; Azotobacter; Azospirillium: 5x106 mỗi loại |
|||
10 |
LA NGÀ |
% |
HC: 15; Axit Humic: 2,5; Độ ẩm: 30 |
CT CP |
Cfu/g |
Azotobacter spp; Bacillus sp; Trichoderma sp: 1x106 mỗi loại |
|||
11 |
LA NGÀ 1 |
% |
HC: 15; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 1-3-1; Độ ẩm: 30 |
|
Cfu/g |
Azotobacter spp; Bacillus sp; Trichoderma sp: 1x106 mỗi loại |
|||
12 |
LA NGÀ 2 |
% |
HC: 15; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 6-4-6; Độ ẩm: 30 |
|
Cfu/g |
Azotobacter spp:; Bacillus sp; Trichoderma sp: 1x106 mỗi loại |
|||
13 |
LA NGÀ 3 |
% |
HC: 15; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 3-2-2; Độ ẩm: 30 |
|
Cfu/g |
Azotobacter spp; Bacillus sp; Trichoderma sp: 1x106 mỗi loại |
|||
14 |
LA NGÀ 4 |
% |
HC: 15; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 3-4-4; Độ ẩm: 30 |
|
Cfu/g |
Azotobacter spp; Bacillus sp; Trichoderma sp: 1x106 mỗi loại |
|||
15 |
Việt Phát |
% |
HC: 15; Axít Humic: 2; N-P2O5-K2O: 1-0,5-0,5; Mg: 0,03; S: 0,6; Ca: 0,6; Độ ẩm: 30 |
CT CP Phân bón |
ppm |
Zn: 500; B: 300; Cu: 300; Mn: 300; NAA: 50 |
|||
Cfu/g |
Trichoderma sp: 1x106 |
|||
16 |
Nông Phát |
% |
HC: 15, Axít Humic: 2; N-P2O5-K2O: 1-0,5-0,5; Mg: 0,03; S: 0,6 |
CT TNHH |
ppm |
Zn: 500; B: 300; Cu: 300; Mn: 300; NAA: 50 |
|||
Cfu/g |
Trichoderma sp Azotobacter spp; Bacillus spp: 1x106 mỗi loại |
|||
17 |
EMZ-USA |
% |
HC: 15 |
CT CP PT |
Cfu/ml |
Aerobic Bacter; Anaerobic Bacter: 5x107 mỗi loại; Azotobacter, Clostridium, Bacillus, Micrococcus, Nitrosomonas, Pseudomonas, Rhizobium, Streptomyces: 5x106 mỗi loại |
|||
|
pH: 6; Tỷ trọng: 1,05-1 |
|||
18 |
Komix-RRb |
% |
N-P2O5-K2O: 5-5-5; Mg: 0,01 |
CT CP SX TM |
ppm |
Mn: 50; Zn: 150; Cu: 50; B: 100; Fe: 50 |
|||
|
pH: 6-8; Tỷ trọng: 1,05 |
|||
19 |
Thiên Tân 003 |
% |
HC: 15; P2O5: 2; CaO: 1; MgO: 1; Độ ẩm: 25 |
CT CP |
ppm |
Zn: 100; Cu: 50; B: 100 |
|||
Cfu/g |
Aspergillus niger; Trichoderma spp; Azotobacter sp: 1x106 mỗi loại |
|||
20 |
|
% |
HC: 15; N-P2O5-K2O: 1-3-1; CaO: 1; MgO: 1; Độ ẩm: 25 |
|
ppm |
Zn: 100; Cu: 50; B: 100 |
|||
Cfu/g |
Aspergillus niger; Trichoderma spp; Azotobacter sp: 1x106 mỗi loại |
|||
21 |
SINH HỌC XANH (BioBlue) |
% |
HC: 15; N-P2O5-K2O: 1-1-1; Độ ẩm : 30 |
CT TNHH MTV |
ppm |
Streptomyces spp; Bacillus sp: 1 x 106 mỗi loại |
|||
22 |
Thiên Trường Trichoderm |
% |
HC: 15; N-P2O5-K2O: 3-6-2; CaO: 5; Độ ẩm: 30 |
CT TNHH KHKT |
Cfu/g |
Trichoderma sp: 2x106; Bacillus sp: 1x106 |
V. PHÂN HỮU CƠ SINH HỌC
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị |
Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký |
Tổ chức, cá nhân đăng ký |
1 |
APT |
% |
HC: 22,5; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 3-2-1; Độ ẩm: 20 |
CT TNHH NN |
ppm |
Zn: 500; Mn: 150; Fe: 150 |
|||
2 |
Nguyên Xanh 2,5-0,5-1 |
% |
HC: 22; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2,5-1,5-1; Độ ẩm: 25 |
CT TNHH SXTM & DV Bảo Ân |
|
pH: 6,5 |
|||
3 |
BN1 |
% |
HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P205-K2O: 2,5-2-2; Mg0: 0,5; Ca: 0,5; Độ ẩm: 25 |
CS SX&KD phân bón Bảo Ngọc |
4 |
BN2 |
% |
HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P205-K2O: 4-2-2; Mg0: 0,5; Ca: 0,5; Độ ẩm: 25 |
|
5 |
BN3 |
% |
HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P205-K2O: 2,5-4-4; Mg0: 0,5; Ca: 0,5; Độ ẩm: 25 |
|
6 |
BN4 |
% |
HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P205-K2O: 3-5-4; Mg0: 0,5; Ca: 0,5; Độ ẩm: 25 |
|
7 |
Trimix- N1 |
% |
HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 3-2-2; CaO: 0,5; MgO: 0,5; Độ ẩm: 25 |
CT TNHH Điền Trang |
ppm |
Cu: 50; Zn: 50; B : 150 |
|||
8 |
Minamix_SHBO 01 |
% |
HC: 22,5; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 3-1-1; Độ ẩm: 20 |
CT TNHH |
ppm |
Zn: 500; Mn: 150; Fe: 150 |
|||
9 |
Việt Phát |
% |
HC: 22; Axít Humic: 3; N-P2O5-K2O: 2,5-0,5-0,5; Độ ẩm: 20 |
CT CP Phân bón |
ppm |
Zn: 500; B: 300; Cu: 300; Mn: 300; NAA: 50 |
|||
10 |
Nông Phát |
% |
HC: 22; Axít Humic: 3; N-P2O5-K2O: 2,5-0,5-0,5; Mg: 0,03; S: 0,6 |
CT TNHH |
ppm |
Zn: 500; B: 300; Cu: 300; Mn: 300; NAA: 50 |
|||
11 |
Thiên Trường Humate |
% |
HC: 70 (Axit Humic: 55); N-K2O: 2,5-10; Độ ẩm: 17 |
CT TNHH KHKT |
12 |
Thiên Trường Humic 3-7-3 |
% |
HC: 25; Axit Humic: 7; N-P2O5-K2O: 3-7-3; CaO: 7; MgO: 2; SiO2: 0,5; Độ ẩm: 20 |
VI. PHÂN HỮU CƠ KHOÁNG
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị |
Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký |
Tổ chức, cá nhân đăng ký |
1 |
TSC 3-3-3 |
% |
HC: 15; N-P2O5-K2O: 3-3-3; CaO: 1; S: 1; MgO: 1; Độ ẩm: 20 |
CT CP VTKTNN Cần Thơ |
ppm |
B: 1000 |
|||
2 |
TSC 4-2-4 |
% |
HC: 15; N-P2O5- K2O: 4-2-4; CaO: 2; S: 2; MgO: 1; Độ ẩm: 20 |
|
ppm |
B: 1000 |
|||
3 |
TSC 4-4-2 |
% |
HC: 15; N- P2O5-K2O: 4-4- 2; CaO: 5; S: 4; MgO: 3; Độ ẩm: 20 |
|
ppm |
B: 1000 |
|||
4 |
TSC 1-6-1 |
% |
HC: 15; Axit Humic: 2; N-P2O5-K2O: 1-6-1; CaO: 5; S: 4; MgO: 3; Độ ẩm: 20 |
|
ppm |
B: 1000 |
|||
5 |
Ten Up |
% |
HC: 60,2 (C hữu cơ: 35); N-P205: 8-12; Độ ẩm: 12 |
CT TNHH nguyên liệu SX D.D.P [NK từ Châu Âu] |
6 |
Super Ten |
% |
HC: 74 (C hữu cơ: 43); N-P205: 12-4; Độ ẩm: 12 |
|
7 |
Trimix- N2 |
% |
HC: 23; N-P2O5-K2O: 6-2-2; CaO: 1; MgO: 1; Độ ẩm: 25 |
CT TNHH Điền Trang |
ppm |
Cu: 100; Zn: 50; B: 150 |
|||
8 |
Bounce Back |
% |
HC: 44; Axit Humic: 2; N-P2O5-K2O: 3-4,6-2; S: 2; Ca: 7; Mg: 0,6 |
DNTN TM |
ppm |
Fe: 2000; Mn: 500; Zn: 350; Cu: 8; B: 3; Mo: 2 |
|||
9 |
HATA Cá 1 |
% |
HC: 15; N-P205-K20: 3-5-2; Độ ẩm: 25 |
DNTN Hải Thành |
10 |
HATA Cá 2 |
% |
HC: 15; N-P205-K20: 4-2-3; Ca: 4; Độ ẩm: 25 |
|
ppm |
Zn: 100; Mn: 400 |
|||
11 |
HATA Cá 3 |
% |
HC: 15; N-P205-K2O: 3-3-3; Độ ẩm: 25 |
|
12 |
HAC-16 |
% |
HC: 15; Axit Humic: 2; N-P2O5-K2O: 4-3-1; Ca: 3; Mg: 0,25; S: 0,4; Độ ẩm: 20 |
CT TNHH TM |
ppm |
Zn: 500; Fe: 500; Cu: 300; B: 500; Mn: 500 |
|||
13 |
Con Ó 1 |
% |
HC: 15; N- P2O5-K2O: 4-2-2; Độ ẩm: 12 |
CT CP Phân bón Miền Nam |
14 |
Con Ó 2 |
% |
HC: 15; N-P2O5-K2O: 3-2-3; Độ ẩm: 12 |
|
15 |
Con Ó 3 |
% |
HC: 15; N-P2O5-K2O: 3-5-2; Độ ẩm: 12 |
|
16 |
Con Ó 4 |
% |
HC: 15; N-P2O5-K2O: 3-5-7; Độ ẩm: 12 |
|
17 |
Con Ó 5 |
% |
HC: 15; N-P2O5-K2O: 3-6-8; Độ ẩm: 12 |
|
18 |
Con Ó 6 |
% |
HC: 15; N-P2O5-K2O: 4-4-4; Độ ẩm: 12 |
|
19 |
Con Ó 7 |
% |
HC: 15; N-P2O5-K2O: 4-3-6; Độ ẩm: 12 |
|
20 |
Con Ó 8 |
% |
HC: 15; N-P2O5-K2O: 5-5-5; Độ ẩm: 12 |
|
21 |
Con Ó 9 |
% |
HC: 15; N-P2O5-K2O: 4-6-4; Độ ẩm: 12 |
|
22 |
Con Ó 10 |
% |
HC: 15; N-P2O5-K2O: 2-3-3; CaO: 4; MgO: 4; S: 2; Độ ẩm: 12 |
|
23 |
Con Ó 11 |
% |
HC: 15; P2O5: 8; CaO: 5; MgO: 3; S: 3; Độ ẩm: 12 |
CT CP Phân bón Miền Nam |
24 |
Con Ó 12 |
% |
HC: 15; N-P2O5-K2O: 2-3-3; CaO: 2,2; MgO: 1,4; S: 2; SiO2: 2,2; Độ ẩm: 12 |
|
ppm |
Fe: 3000; Cu: 15; Mn: 270; Mo: 5; Co: 10 |
|||
25 |
Con Ó 13 |
% |
HC: 15; N-P2O5-K2O: 3-5-2; CaO: 2; MgO: 0,5; S: 2; Độ ẩm: 12 |
|
ppm |
Cu: 50; Zn: 40; B: 70; Mn: 30; Si: 2,2 |
|||
26 |
Yogen 1 |
% |
HC: 22; N-P2O5-K2O: 3-3-2; Độ ẩm: 12 |
|
27 |
Yogen 3 |
% |
HC: 15; N-P2O5-K2O: 6-6-3; Độ ẩm: 12 |
|
28 |
Yogen 5 |
% |
HC: 15; N-P2O5-K2O: 6-3-3; Độ ẩm: 12 |
|
29 |
Anlcomix N0 004 |
% |
HC: 15; N-P2O5-K2O: 2-9-3; Độ ẩm: 12 |
|
30 |
Anlcomix N0 006 |
% |
HC: 15; N-P2O5-K2O: 5-3-3; Độ ẩm: 12 |
|
31 |
Anlcomix N0 010 |
% |
HC: 15; N-P2O5-K2O: 3-4-2; Độ ẩm: 12 |
|
32 |
VL-09 |
% |
HC: 15; N-P2O5-K2O: 3-3-2; CaO: 1; MgO: 0,5; S: 0,5; Độ ẩm: 12 |
|
ppm |
Cu: 50; Zn: 100; B: 50; Mn: 40; Mo: 10; Fe: 50 |
|||
33 |
Việt Phát |
% |
HC: 16; Axít Humic: 2; N-P2O5-K2O: 6-1-1; Mg: 0,03; S: 0,6; Ca: 0,6; Độ ẩm: 20 |
CT CP Phân bón |
ppm |
Zn: 500; B: 300; Cu: 300; Mn: 300; NAA: 50 |
|||
34 |
Komix-TPCF1 |
% |
HC: 15; N-P2O5-K2O: 6,25-4-6,25; MgO: 2; CaO: 2; Độ ẩm: 25 |
CT CP SX TM |
ppm |
Mn: 50; Zn: 150; Cu: 50; B: 100; Fe: 50 |
|||
|
pH: 5-7 |
|||
35 |
Komix-TP Pe.1 |
% |
HC: 15; N-P2O5-K2O: 6,25-2,25-4,5; MgO: 1; CaO: 1; Độ ẩm: 25 |
|
ppm |
Mn: 50; Zn: 150; Cu: 50; B: 100; Fe: 50 |
|||
|
pH: 5-7 |
|||
36 |
Thiên Tân 001 |
% |
HC: 15; N-P2O5-K2O: 5-3-5; CaO: 1,5; MgO: 1; Độ ẩm: 20 |
CT CP |
ppm |
Zn: 100; Cu: 50; B: 100 |
|||
37 |
Thiên Tân 002 |
% |
HC: 15; N-P2O5-K2O: 3-4-3; CaO: 1,5; MgO: 1; Độ ẩm: 20 |
|
ppm |
Zn: 100; Cu: 50; B: 100 |
VII. PHÂN BÓN LÁ
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị |
Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký |
Tổ chức, cá nhân đăng ký |
1 |
Hữu cơ AC-MILAN |
% |
HC: 24; N: 8,77; Ca: 0,3; Alanine: 5,6; Arginine: 0,7; Aspartic Acid: 2,4; Glutamic Acid: 5,1; Glycine: 12,8; Hydroxylysine: 0,8; Hydroxyproline: 4,3; Histidinne: 0,3; Isoleucine: 0,9; Leucine: 1,6; Lysine: 1,7; Methionine: 0,4; Ornitine: 2,4; Phenylalanine: 1,1; Proline: 7; Serine: 0,2; Threonine: 0,1; Tyrosine: 0,3; Valine: 1,4 |
CT TNHH |
|
pH: 5,5-7,5; Tỷ trọng: 1,2 |
|||
2 |
Hữu cơ FERTIPLUS MGB |
% |
HC: 23,5; N: 9,8; MgO: 4; B: 2; Fe: 1; Mn: 1; Zn: 1; Cu: 0,1; Co: 0,015; Mo: 0,015; Độ ẩm: 12 |
|
ppm |
Alanine: 5; Arginine: 3,6; Aspartic Acid: 3,2; Cysteine: 0,2 |
|||
3 |
Basfoliar ® |
% |
N-P2O5-K2O: 3-27-18; B: 0,01; Cu: 0,02; Fe: 0,02; Mn: 0,01; Mo: 0,001; Zn: 0,01 |
|
|
pH: 4,4 ; Tỷ trọng: 1,37 |
|||
4 |
LEAF DRIP COMPLEX AMIN 10-6-6 |
% |
N-P2O5-K2O: 10-6-6; B: 0,008; Cu: 0,006; Fe: 0,01; MgO: 0,01; Mn: 0,006; Zn: 0,006; Alanine: 0,5; Arginine: 0,6; Aspartic Acid: 0,2; Cysteine: 0,2; Glutamic Acid: 0,8; Glycine: 4,2; Hydroxylysine: 0,6; Serine: 1; Threonine: 0,5; Tyrosine: 0,8; Valine: 0,4; Histidinne: 0,7; Isoleucine: 0,1; Leucine: 0,3; Lysine: 0,5; Methionine: 0,45; Phenylalnine: 0,1; Proline: 0,7 |
|
|
pH: 6,4; Tỷ trọng: 1,31 |
|||
5 |
|
% |
N- P2O5-K2O: 6,33-12,66-25,8; MgO: 1; Fe: 0,111; B: 0,022; Co: 0,0007; Mo: 0,0008; Cu: 0,056; Mn: 0,056; Zn: 0,056 |
|
|
pH: 4 – 5 ; Tỷ trọng: 1,58 |
|||
6 |
AGRI - BOOST |
% |
HC: 1,69; N-P2O5-K2O: 13,2-13,2-13,2 MgO: 1; Fe: 0,096; Cu: 0,048; Zn: 0,048; Mn: 0.073; B: 0,019; Co: 0,0008; Mo: 0,0008; Protein: 0,3 |
CT TNHH |
ppm |
Vitamin C: 20; Canci: 800; Natri: 80; Alanine: 280; Valine: 150; Glycine:140 Isoleucine: 92; Leucine: 180; Proline:184 Threonine 152; Lysine: 272; Serine: 208; Methionine: 72; Tyrosine: 332; Arginine: 16; Hydroxyproline: 36; Phenylalnine: 8; Ornithine: 20; Aspartic Acid: 316; Glutamic Acid: 20 |
|||
|
pH: 4 – 5 ; Tỷ trọng: 1,52 |
|||
7 |
AGRI - CITRO |
% |
N: 3,5 ; Mn: 8,1 ; Zn: 8,1; S: 8,9 |
|
ppm |
pH: 5; Tỷ trọng: 1,13 |
|||
8 |
AGRI - FORCE |
% |
P2O5-K2O: 37-25; Zn: 0,02 ; Mn: 0,02 |
|
|
pH: 4,5 - 5,5 ; Tỷ trọng: 1,65 |
|||
9 |
CAL - FORCE |
% |
N: 10; CaO: 15 ; MgO: 2; Mn: 0,1; Fe: 0,05; B: 0,05; Cu: 0,04; Zn: 0,02; Mo: 0,001 |
|
|
pH: 5,5 – 6,5 ; Tỷ trọng: 1,5 |
|||
10 |
LEAF DRIP ALXIM BMo |
% |
B: 4; Mo: 0,3 |
|
mg/kg |
Auxinas: 14,28; Giberelinas (GA3): 7,8; Citoquinillinas hormonas: 140 |
|||
|
pH: 7,88 ; Tỷ trọng: 1,22 |
|||
11 |
LEAF DRIP |
% |
N-P2O5-K2O: 4-20-25; B: 0,008; Cu: 0,006; Fe: 0,01; MgO: 0,01; Mn: 0,006; Zn: 0,006 |
|
|
pH: 11 ; Tỷ trọng: 1,5 |
|||
12 |
Hữu cơ |
% |
HC: 37,3; N: 5,5; Tryptophane: 0,05; Aspartic Acid: 0,8; Glutamic Acid: 1; Serine: 0,3; Glycine: 1,9; Tyrosine: 0,3; Cysteine: 0,05; Threonine: 0,3; Histidinne: 0,1; Lysine: 0,6; Arginine: 0,2; Alanine: 1,2; Valine: 0,5; Methionine: 0,1; Phenylalnine: 0,5; Isoleucine: 0,3; Leucine: 0,8; Proline: 1 |
|
|
pH: 5; Tỷ trọng: 1,13 |
|||
13 |
|
% |
N-P2O5-K2O: 0,2-1- 0,1 |
|
mg/kg |
B: 0,25; Cu: 0,17; Fe: 0,61; Mn: 0,01; Zn: 0,56; Mo: 0,11 |
|||
|
pH: 4,7; Tỷ trọng: 1,067 |
|||
14 |
ASCO 95 |
% |
HC: 43; N-P2O5-K2O: 0,5-0,02-10; Mg: 0,3; Ca: 0,05; S: 1,5 |
VP ĐD tại |
ppm |
Zn: 20; Cu: 1 |
|||
|
pH: 9-10,5; Tỷ trọng: 0,8-1,03 |
|||
15 |
Algacomplex |
% |
HC: 16; N-P2O5-K2O: 9,7-12,8-6 (P: 5,6) |
|
ppm |
Cu: 70; Mn: 150; B: 90 |
|||
|
pH: 5,5-7,5; Tỷ trọng: 1,2-1,24 |
|||
16 |
Asco Gold |
% |
HC: 14,9 |
|
|
pH: 3,8-4,8; Tỷ trọng: 1,13-1,15 |
|||
17 |
AlgaCal |
% |
HC: 20; N: 4; CaO: 9 |
|
ppm |
Mn: 150 |
|||
|
pH: 5,5-7,5; Tỷ trọng: 1,2-1,24 |
|||
18 |
BT Mag-Phos |
% |
P2O5- K2O: 27,7-4,5; Mg: 0,45 |
CT CP |
ppm |
GA3: 360. |
|||
|
pH: 4-5; Tỷ trọng: 1,2 |
|||
19 |
BT Kẽm |
% |
N-P2O5-K2O: 1,5-3,6-4,5; Zn: 33; Ẩm độ: 8 |
|
ppm |
B: 900 |
|||
20 |
BT – N27 |
% |
N: 27; Ẩm độ: 8 |
|
ppm |
Zn: 680, B: 1800 |
|||
21 |
BT Amino |
% |
N: 8; CaO: 0,27; Axit amin: 45 (Alanine, Valine, Isoleucine, Leucine, Proline, Threonine, Lysine, Serine, Methionine) |
|
ppm |
pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,2 |
|||
22 |
SEAWEED |
% |
HC: 50; N-P2O5-K2O: 1,5-3-20; S: 1,5; Mg: 0,45; Alanin: 0,32; Arginin: 0,04; Threonin: 0,04; Cystin: 0,01; Serin: 0,08; Glycin: 0,29; Histidin: 0,08; Valin: 0,28; Isoleucin: 0,26; Leucin: 0,41; Lysin: 0,16; Prolin: 0,28; Methionin: 0,11; Phenylalanin: 0,25; Tyrosin: 0,17; Tryptophan: 0,07; Glutamic amic acid: 0,93; Aspartic acid: 0,62; Mannitol: 0,11; Laminarin: 0,08; Alginic acid: 0,8; Độ ẩm: 3-5 |
CT BOLY Corporation chi nhánh TP Hồ Chí Minh [NK từ Canada] |
ppm |
B: 125; Fe: 200; Mn: 10; Cu: 30; Zn: 65; Cytokinin: 600; Auxin: 37; Gibberellin: 21 |
|||
23 |
TSC 6-6-2 |
% |
Axit Humic: 4; N-P2O5-K2O: 6-6-2; Mg: 0,05; Ca: 0,05 |
CT CP VTKTNN Cần Thơ |
ppm |
Zn: 400; B: 200; Fe: 150; Mn: 100; Cu: 100; Mo: 100 |
|||
|
pH: 5-6; Tỷ trọng: 1,15 |
|||
24 |
TSC 4-4-10 |
% |
Axit Humic: 4; N-P2O5-K2O: 4-4-10; Ca: 0,05; Mg: 0,05 |
|
ppm |
Zn: 400; B: 200; Fe: 150; Mn: 100; Cu: 100; Mo: 100 |
|||
|
pH: 5-6; Tỷ trọng: 1,15 |
|||
25 |
TSC 6-30-30 |
% |
Axit Humic: 4; N-P2O5-K2O: 6-30- 30; Ca: 0,05; Mg: 0,05; Độ ẩm: 6 |
|
ppm |
Zn: 400; B: 200; Fe: 150; Mn: 100; Cu: 100; Mo: 100 |
|||
|
pH: 5-6 |
|||
26 |
TSC 10-5-44 |
% |
Axit Humic: 4; N-P2O5-K2O: 10-5-44; Ca: 0,05; Mg: 0,05; Độ ẩm: 6 |
|
ppm |
|
|||
|
pH: 5-6 |
|||
27 |
TSC 10-52-10 |
% |
Axit Humic: 4; N-P2O5-K2O: 10-52-10; Ca: 0,05; Mg: 0,05 |
|
ppm |
Zn: 400; B: 200; Fe: 150; Mn: 100; Cu: 100; Mo: 100 |
|||
|
pH: 5-6; Tỷ trọng: 1,25 |
|||
28 |
TSC Humic 2-2-1 |
% |
Axit Humic: 5; N-P2O5-K2O: 2-2-1; Ca: 0,05; Mg: 0,05 |
|
ppm |
Zn: 400; B: 200; Fe: 150; Mn: 100; Cu: 100; Mo: 100 |
|||
|
pH: 5-6; Tỷ trọng: 1,15 |
|||
29 |
COVA BA-NA |
% |
N-P2O5-K2O: 8-5-5 |
CS SX phân hữu cơ COVAC |
ppm |
Cu: 200; B: 800; Zn: 200 |
|||
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,1-1,2 |
|||
30 |
COVAC |
% |
N-P2O5-K2O: 9-18-9; CaO: 0,1 |
|
ppm |
Cu: 50; Fe: 100; Zn: 50; B: 800; NAA: 500 |
|||
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,1-1,2 |
|||
31 |
COVA FISH |
% |
N-P2O5-K2O: 6-3-2; Protein: 2 |
|
ppm |
Cu: 50; Fe: 100; Zn: 50; B: 800; Axit amin: 2000 |
|||
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,05-1,15 |
|||
32 |
Nutriculture 20-30-20plus |
% |
N-P2O5-K2O: 20-30-20; Fe: 0,1; Mn: 0,05; Zn: 0,05; Độ ẩm: 9 |
CT TNHH Cửu Long [NK từ Hoa Kỳ; Đài Loan và Italia] |
33 |
Nutriculture 10-60-10plus |
% |
N-P2O5-K2O: 10-60-10; Fe: 0,1; Mn: 0,05; Zn: 0,05; Độ ẩm: 8 |
|
34 |
Seaweed Extract Powder |
% |
N-P2O5-K2O: 1-6-18; Ca: 0,15; Mg: 0,2; Axit Alginic: 2; Độ ẩm: 8 |
|
35 |
Sugar Transfer |
% |
N: 4; Hydroxyl 1.2.3-Propanetricarboxylic axit: 0,1 |
|
|
pH: 5-7,2; Tỷ trọng: 1,1 |
|||
36 |
Tomato Plus (18-19-30) |
% |
N-P2O5-K2O: 18-19-30; Mg: 0,5; Cu: 0,05; Fe: 0,1; Mn: 0,05; Zn: 0,05; Độ ẩm: 7 |
|
37 |
DRAMMATIC "K" |
% |
N-P2O5-K2O: 2-5-0,2 |
|
|
pH: 4-7,2; Tỷ trọng: 1,1 |
|||
38 |
Cal-Bor-Amin |
% |
N: 8; CaO: 11,2; Axit Amin: 8 [Lysine, Alanine, Argenine, Aspatic, Cystine, Glycine, Glutamic Axit, Histindine, Oleucine] |
CT TNHH |
ppm |
Fe: 2,5; Mn: 25; Zn: 25; Cu: 25; B: 150 |
|||
|
pH: 6,5; Tỷ trọng: 1,15-1,2 |
|||
39 |
SICO-Perplex |
% |
HC: 5; N: 2; MgO: 0,3; S: 2,5; Axit Amin: 0,25 [Lysine, Alanine, Argenine, Aspatic, Cystine, Glycine, Glutamic Axit, Histindine, Oleucine] |
|
ppm |
Fe: 0,2; Mn: 100; Zn: 500; Cu: 50; B: 150; Mo: 50 |
|||
|
pH: 6,5; Tỷ trọng: 1,15-1,2 |
|||
40 |
ĐNTF N0 01 |
% |
N-P2O5-K2O: 3-5-35; MgO: 0,5; S: 0,8; NAA: 0,05; GA3: 0,05; Độ ẩm: 15 |
CT TNHH |
|
Zn: 400; B: 1000 |
|||
41 |
ĐNTF N0 02 |
% |
N-P2O5-K2O: 5-1-15; MgO: 1; S: 1; Ca: 1; NAA: 0,05; GA3: 0,05 |
|
ppm |
Zn: 200; B: 200 |
|||
|
pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,2-1,3 |
|||
42 |
ĐNTF N0 03 |
% |
Axit Humic: 3; N-P2O5-K2O: 8-35-8; MgO: 0,1; S: 0,1 |
CT TNHH |
ppm |
Zn: 200; B: 200 |
|||
|
pH: 7-8; Tỷ trọng: 1,2-1,3 |
|||
43 |
ĐNTF N0 04 |
% |
N-P2O5-K2O: 6-6-6; MgO: 0,5; S: 0,1; NAA: 0,05; GA3:0,05 |
|
ppm |
Cu: 500; B: 200; Zn: 500 |
|||
|
pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,1-1,2 |
|||
44 |
Trimix-DT |
% |
N-P205-K20: 6,5-3-2 |
CS phân bón Điền Trang |
ppm |
Mg: 300; Ca: 300; Mn: 200; Mo: 100; Cu: 200; Zn: 200; B: 200; Fe: 200; GA3: 1.000; NAA: 1.000 |
|||
45 |
DOTA 101 |
% |
Axít Humic: 1; N-P2O5-K2O: 5-5-5; MgO: 0,1 |
CT TNHH |
ppm |
Fe: 300; Cu: 100; Zn: 200; Mn: 200; B: 200 |
|||
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,2 |
|||
46 |
DOTA 102 |
% |
Axit Humic: 1; N-P2O5-K2O: 5-10-5; MgO: 0,05 |
|
ppm |
Fe: 300; Cu: 100; Zn: 200; Mn: 200; B: 200 |
|||
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,2 |
|||
47 |
DOTA 103 |
% |
Axít Humic: 0,5; N-K2O: 7-10; CaO: 3; MgO: 0,05 |
|
ppm |
Fe: 200; Cu: 100; Zn: 200; Mn: 200 |
|||
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,2 |
|||
48 |
DOTA 104 |
% |
P2O5-K2O: 30-5; MgO: 4; Zn: 1 |
|
|
pH: 3-5; Tỷ trọng: 1,4 |
|||
49 |
DOTA Bo |
g/lít |
N: 65; B: 160 |
|
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,4 |
|||
50 |
DOTA CanxiBo |
% |
N: 10; CaO: 22; MgO: 2 |
|
ppm |
B: 2000; Zn: 1000 |
|||
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,3 |
|||
51 |
DOTA K-Humate |
% |
Axit Humic: 5; N-P2O5-K2O: 6-5-5; MgO: 0,05 |
CT TNHH |
ppm |
Fe: 300; Cu: 100; Zn: 200; Mn: 200 |
|||
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,2 |
|||
52 |
DOTA Kali |
% |
N-K2O: 5-31; MgO: 0,002 |
|
ppm |
ZnO: 20; Mn: 20; B: 20 |
|||
|
pH: 7-8; Tỷ trọng: 1,3 |
|||
53 |
Bio Sea Blue |
% |
N-P2O5-K2O: 6,3-1,2-1,4; Ca: 0,031; Mg: 0,067; Na: 0,85; S: 1,1; Cl: 1,5 |
DN TN TM |
ppm |
Mn: 0,3; Cu:2,5; Fe: 28; Zn: 12; Se: 1,8; Mo: 1; Co: 1; B: 3,1; I: 0,8 |
|||
|
pH:3,5-3,8; Tỷ trọng: 0,85 |
|||
54 |
HAC-02 |
% |
N-P2O5-K2O: 3-2-5; Mg: 0,1; Ca: 0,1 |
CT TNHH TM |
ppm |
Zn: 1000; B: 2000; Fe: 500; Cu: 1000; Mo: 200; GA3: 200; α-NAA: 200; Vitamin (B1, C): 200 mỗi loại |
|||
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,11-1,2 |
|||
55 |
HAC-05 |
% |
Axit Humic: 2; N-P2O5-K2O: 5-5-5; Ca: 0,02; Mg: 0,03 |
|
ppm |
B: 2000; α-NAA: 500; Cu: 200; Fe: 200; Mn: 150; VitaminB1: 200; VitaminC: 200; Axit Glutamic: 24; Serine: 18; Histidine: 5; Glycine: 82; Alanine: 40; Arginine: 40; Valine: 8; Phenylalanine: 13; Leucine: 15; Proline: 7 |
|||
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,11-1,2 |
|||
56 |
Humic-HAC |
% |
Axit Humic: 55; Axit Fulvic: 20; K2O: 10; Mg: 0,05; S: 0,03; Ca: 0,05; Độ ẩm: 10 |
|
ppm |
Zn: 400; Fe: 400; Cu: 150; Mn: 400; B: 500; Mo: 50; α-NAA: 200 |
|||
57 |
HN 01 |
% |
P2O5-K2O: 3- 8 |
CT TNHH |
ppm |
Cu: 100; Fe: 100; Mn: 100; Zn: 100 |
|||
|
pH: 8; Tỷ trọng: 1,1-1,2 |
|||
58 |
HN 02 |
% |
N-P2O5-K2O: 1-3-3; NAA: 0,4 |
|
ppm |
Cu: 100; Mn: 100; Zn: 100 |
|||
|
pH: 8-9; Tỷ trọng: 1,1-1,2 |
|||
59 |
HN 03 |
% |
Axit Humic: 4; N-P2O5: 2-5 |
CT TNHH |
ppm |
Cu: 100; Fe: 50; Zn: 100 |
|||
|
pH: 8-9; Tỷ trọng: 1,1-1,2 |
|||
60 |
HN 04 |
% |
CaO: 20; Amino axit: 0,01 |
|
|
pH: 7; Tỷ trọng: 1,2-1,3 |
|||
61 |
LÚA XANH 25-20-10+TE (GREEN RICE 25-20-10+TE |
% |
N-P2O5-K2O: 25-20-10; S:0,05; CaO: 0,01; MgO: 0,01; Độ ẩm: 12 |
CT TNHH MTV |
ppm |
Fe: 100; Cu: 50 Zn: 100, Mn: 100; B: 100 |
|||
62 |
LÚA XANH 13-45-13+TE (GREEN RICE |
% |
N-P2O5-K2O: 13-45-13; S:0,05;CaO: 0,01; MgO: 0,01; Độ ẩm: 12 |
|
ppm |
Fe: 100; Cu: 50 Zn: 100; Mn: 100; B: 100 |
|||
63 |
LÚA XANH 7-5-47+TE (GREEN RICE 7-5-47+TE) |
% |
N-P2O5-K2O: 7-5-47; Độ ẩm : 12 |
|
ppm |
Fe: 100; Cu: 20; Zn: 100; Mn: 100; B: 100 |
|||
64 |
LÚA XANH 3-15-3+TE (GREEN RICE 3-15-3+TE) |
% |
Axit Humic: 5; N-P2O5-K2O: 3-15-3; SiO2: 15; CaO: 10; Mg: 0,01; Độ ẩm: 12 |
|
ppm |
GA3: 150; Fe: 100; Cu: 100; Zn: 100; Mn: 100; B: 100 |
|||
65 |
LÚA XANH 602: 5-9-5+TE (SUPER BEST 602: 5-9-5+TE) |
% |
Axit Humic: 3; N-P2O5-K2O: 5-9-5; Mg: 0,01; αNAA: 0,1 |
|
ppm |
Zn: 100; Fe: 100 |
|||
|
pH: 6,9; Tỷ trọng:1,2 |
|||
66 |
LÚA XANH 603: 6-10-6+TE (SUPER BEST 603: 6-10-6+TE) |
% |
Axit Humic: 4; N-P2O5-K2O: 6-10-6; Ca: 0,01; Mg: 0,01; NAA: 0,1 |
|
ppm |
Fe: 100; Zn: 100 |
|||
|
pH: 7; Tỷ trọng:1,2 |
|||
67 |
VIC Amin+TE |
% |
N-P2O5-K2O: 6-1-1 |
CT TNHH |
ppm |
B: 300; Mn: 80; Zn: 300; Cu: 80; Fe: 80; Asperatic: 210; Glutamic: 600; Glycine: 140; Arginine: 780 |
|||
|
pH: 6,5-7,5; Tỷ trọng: 1,05-1,2 |
|||
68 |
VIC 10-55-10+TE |
% |
N-P2O5-K2O: 10-55-10; Độ ẩm: 12 |
CT TNHH |
ppm |
Zn: 250; Fe: 100; Cu: 80; B: 250; Mn: 50 |
|||
69 |
VIC 7-5-44+ TE |
% |
N-P2O5-K2O: 7-5-44; Độ ẩm: 12 |
|
ppm |
Zn: 250; Fe: 100; Cu: 80; B: 250; Mn: 50 |
|||
70 |
KM-humat 20 |
% |
Axit Humic: 20; Axit Fulvic: 3 |
CT TNHH PT |
|
pH: 8-10; Tỷ trọng: 1,1-1,25 |
|||
71 |
KM 0-7-35+TE + fulvic |
% |
Axit Fulvic: 1; P2O5-K2O: 7-35; Độ ẩm: 10 |
|
ppm |
Zn: 150; Fe: 100; Cu: 100; B: 150 |
|||
72 |
KM 440 |
g/lít |
P2O5-K2O: 440-50; MgO: 50 |
|
|
pH: 0,5-1,5; Tỷ trọng: 1,35-1,45 |
|||
73 |
KM 33-10-10+TE |
% |
N-P2O5-K2O: 33-10-10; Độ ẩm: 10 |
|
ppm |
Zn: 150; Fe: 100; Cu: 100; B: 150 |
|||
74 |
KM - Humic tan |
% |
Axit Humic: 7; P2O5-K2O: 2-2 |
|
|
pH: 8-9; Tỷ trọng: 1,05-1,15 |
|||
75 |
KM 15-30-15+TE |
% |
N-P2O5-K2O: 15-30-15; Độ ẩm: 10 |
|
ppm |
Zn: 100; Fe: 100; Cu: 50; B: 100 |
|||
76 |
KM-Humic 45 |
% |
Axit Humic: 45; K2O: 5; MgO: 3; Độ ẩm: 10 |
|
77 |
KM K-Humate 66% |
% |
K2O: 7; Axit Humic: 66; Độ ẩm: 10 |
|
78 |
Amix 202 |
% |
N-P2O5-K2O: 10-4-4 |
CT CP Phân bón miền Nam |
ppm |
Axit Humic: 30; Cu; 20; Mn: 20; Fe: 20; B: 40; Mo: 10; Zn: 20 |
|||
|
pH: 6,5-7,5; Tỷ trọng: 1,15 |
|||
79 |
MEKOFA 555 |
% |
N-P2O5-K2O: 4-3-3; MgO: 0,015 |
|
ppm |
Zn: 100; Cu: 50; B: 50; Mn: 100; Mo: 5 |
|||
|
pH: 6,5-7,5; Tỷ trọng: 1,1 |
|||
80 |
LAKMIN |
% |
N-P2O5-K2O: 15-30-15; Độ ẩm: 10 |
CT TNHH |
ppm |
B: 500; Zn: 200; Fe: 100; Cu: 100; Mn: 100; GA3: 300; NAA: 200 |
|||
81 |
LAKMIN |
% |
N-P2O5-K2O: 6-30-30; Độ ẩm: 10 |
|
ppm |
B: 500; Zn: 150; Fe: 100; Cu: 100; Mn: 100; GA3: 200; NAA: 200 |
|||
82 |
Lưỡi liềm vàng |
% |
Axit Humic: 10; N-P2O5-K2O: 5-5-5 |
|
ppm |
Zn: 200; Fe: 200; Cu: 200; Mn: 200 |
|||
|
pH: 8,5-9,5; Tỷ trọng: 1,15-1,25 |
|||
83 |
LAKMIN 10-55-10+TE |
% |
N-P2O5-K2O: 10-55-10; Độ ẩm: 10 |
|
ppm |
Zn: 250; Fe: 100; Cu: 100; B: 250; Mn: 100 |
|||
84 |
Mỹ Nhật Bo Kali (Chuyên lúa) |
% |
K2O: 48; B: 3; Ẩm độ: 10 |
CT TNHH |
|
pH: 6 - 8 |
|||
85 |
Mỹ Nhật DOHALED I (Chuyên lúa) |
% |
N-K2O: 23-3; Mg: 0,015; GA3: 0,3; NAA: 0,1; B1: 0,02; Ẩm độ: 10 |
|
ppm |
Bo: 150 |
|||
|
pH: 5 - 7 |
|||
86 |
Mỹ Nhật DOHALED II (Chuyên lúa ) |
% |
P2O5: 33; Mg: 3; Ca: 2 |
|
|
pH: 6 – 8; Tỷ trọng: 1,27 |
|||
87 |
Mỹ Nhật DOHALED III |
% |
N-K2O: 3-33 |
|
ppm |
Bo: 200; Cu: 50 |
|||
|
pH: 6 – 7; Tỷ trọng: 1,25 |
|||
88 |
Mỹ Nhật DOHALED IV |
% |
N-P2O5-K2O: 3,5-7-7; Mg: 0,01 |
|
ppm |
Bo: 200; Mn: 80; Cu: 60; Zn: 50; Fe: 30 |
|||
|
pH: 6 – 7; Tỷ trọng: 1,1 |
|||
89 |
Bông lúa vàng_18 |
% |
Axit Humic: 0,07; N-P2O5-K2O: 0,48-15,4-3,98; Ca: 2,9; MgO: 0,42; S: 0,14; SiO2: 0,28 |
CT TNHH |
ppm |
NAA: 50 |
|||
|
pH: 7; Tỷ trọng: 1,3 |
|||
90 |
Nam Anh_1 |
% |
N-P2O5-K2O: 6-5-7; Ca: 0,6; MgO: 0,1; S: 0,03; SiO2: 0,05 |
|
ppm |
NAA: 600 |
|||
|
pH: 7; Tỷ trọng: 1,2 |
|||
91 |
Nam An_1 |
% |
N-K2O: 0,46-1,5; Inositol: 0,05; Vitamin B1: 0,05 |
|
ppm |
NAA: 3300 |
|||
|
pH: 7; Tỷ trọng: 1,14 |
|||
92 |
Nutri Leaf |
% |
N-P2O5-K2O: 20-20-20; Độ ẩm: 20 |
CT TNHH |
|
B: 200; Cu: 500; Fe: 1000; Mn: 500; Zn: 500; Mo: 5 |
|||
93 |
Nutri Leaf |
% |
N-P2O5-K2O: 30-10-10; S: 2; Độ ẩm: 20 |
|
ppm |
B: 200; Cu: 500; Fe: 1000; Mn: 500; Zn: 500; Mo: 5 |
|||
94 |
Nutri Leaf |
% |
N-P2O5-K2O: 9-15-30; S: 5,4; Độ ẩm: 20 |
|
ppm |
B: 200; Cu: 500; Fe: 1000; Mn: 500; Zn: 500; Mo: 5 |
|||
95 |
EpNON-P.340 |
g/lít |
N-P2O5-K2O: 45-340-80; MgO: 40; SiO2: 0,04 |
CT CP |
ppm |
Zn: 150; Mn: 200; Fe: 150; Cu: 100 |
|||
|
pH: 3,5-4,5; Tỷ trọng: 1,35-1,45. |
|||
96 |
EpNON-K36 |
% |
Axit Fulvic: 2; N-P2O5-K2O: 5-9-36; Độ ẩm: 10 |
|
ppm |
Zn: 100; Cu: 100; Fe: 150; Mn: 50; B: 500 |
|||
97 |
EpNON-N30 |
% |
N-P2O5-K2O: 30-7-13; Độ ẩm: 10 |
|
ppm |
Zn: 100; Cu: 100; Fe: 100; Mn: 50; B: 500; GA3: 400 |
|||
98 |
EpNON-60 |
% |
N-P2O5-K2O: 15-20-25; Độ ẩm: 10 |
|
ppm |
Zn: 100; Cu: 100; Fe: 100; Mn: 50; B: 500; NAA: 500; GA3: 300 |
|||
99 |
Arrow – Siêu lân |
g/l |
P2O5-K2O: 500-150 MgO: 75 |
CT TNHH |
|
pH: 5,5-6,0; Tỷ trọng: 1,52 |
|||
100 |
Arrow – Siêu Can xi |
% |
CaO: 31; MgO: 1; Độ ẩm: 20 |
|
101 |
Arrow –QUANO Kali |
% |
N-P2O5-K2O: 7-5-44; Độ ẩm: 15 |
|
ppm |
Mn: 1.500; Fe: 1.500; Zn: 500; Cu: 500; B: 200; Mo: 50 |
|||
102 |
Arrow – Siêu Magiê |
% |
CaO: 1; MgO: 31; Độ ẩm: 10 |
|
103 |
Việt Phát |
% |
N-P2O5-K2O: 6-3-6; Ca: 0,05; Mg: 0,05; B: 3 |
CT CP Phân bón Sao Việt |
ppm |
NAA : 2000; Zn: 35000; Cu: 500; Fe: 500; Mo: 500; Mn: 500 |
|||
|
Tỷ trọng: 1,15; pH: 6-7 |
|||
104 |
Bo Nông Phú |
% |
N-P2O5-K2O: 6-6-6; Mg: 0,05; Ca: 0,05; S: 0,2; B: 12,5, Độ ẩm: 5 |
|
ppm |
GA3: 2000; Zn: 500; Cu: 500; Fe: 500; Mo: 500; Mn: 500 |
|||
105 |
Bo Nông Trang |
% |
N-P2O5-K2O: 6-8-6; Mg: 0,05; Ca: 0,05; S: 0,2; B: 12; Độ ẩm: 5 |
|
ppm |
GA3: 2000; Zn: 500; Cu: 500; Fe: 500; Mo: 500; Mn: 500 |
|||
106 |
Humat Nông Phú |
% |
Axít Humic: 3; N-P2O5-K2O: 6-2-3; Mg: 0,05; Ca: 0,05; S: 0,2; B: 1 |
|
ppm |
GA3: 2000; Zn: 500; Cu: 500; Fe: 500; Mo: 500; Mn: 500 |
|||
|
Tỷ trọng: 1,15; pH: 6-7 |
|||
107 |
Humat Nông Trang |
% |
Axít Humic: 3 ; N-P2O5-K2O: 6-2-2; Mg: 0,05; Ca: 0,05; S: 0,2; B: 1 |
|
ppm |
Zn: 500; Cu: 500; Fe: 500; Mo: 500; Mn: 500 |
|||
|
Tỷ trọng: 1,15; pH: 6-7 |
|||
108 |
Magie Nông Phú |
% |
N-P2O5-K2O: 11-11-10; Ca: 0,05; Mg: 3,5;S: 0,2; B: 2; Độ ẩm: 5 |
|
ppm |
GA3: 2000; Zn: 500; Cu: 500; Fe: 500; Mo: 500; Mn: 500 |
|||
109 |
Kẽm Nông Phú |
% |
N-P2O5-K2O: 10-10-10; Mg: 0,05; Ca: 0,05; S: 0,2; B: 3; Độ ẩm: 5 |
|
ppm |
GA3: 2000; Zn: 35000; Cu: 500; Fe: 500; Mo: 500; Mn: 500 |
|||
110 |
Kali Nông Phú |
% |
N-P2O5-K2O: 11-8-30; Mg: 0,05; Ca: 0,05; S: 0,2; B: 3,2; Độ ẩm: 5 |
|
ppm |
GA3: 2000; Zn: 500; Cu: 500; Fe: 500; Mo: 500; Mn: 500 |
|||
111 |
Kali Nông Trang |
% |
N-P2O5-K2O: 10-6-30; Mg: 0,05; Ca: 0,05; S: 0,2; B: 4,4; Độ ẩm: 5 |
CT CP Phân bón Sao Việt |
ppm |
GA3: 2000; Zn: 500; Cu: 500; Fe: 500; Mo: 500; Mn: 500 |
|||
112 |
Lân Nông Phú |
% |
N-P2O5-K2O: 9,1-30-11; Mg: 0,05; Ca: 0,05; S: 0,2; B: 5; Độ ẩm: 5 |
|
ppm |
GA3: 2000; Zn: 500; Cu: 500; Fe: 500; Mo: 500; Mn: 500 |
|||
113 |
Lân Nông Trang |
% |
N-P2O5-K2O: 9,2-31-10; Mg: 0,05; Ca: 0,05; S: 0,2; B: 5; Độ ẩm: 5 |
|
ppm |
GA3: 2000; Zn: 500; Cu: 500; Fe: 500; Mo: 500; Mn: 500 |
|||
114 |
Siba 02 30-11-11+TE |
% |
N-P2O5-K2O: 30-11-11; MgO: 1; Ẩm độ: 8. |
CT TNHH |
ppm |
Fe: 250; Mn: 500; Cu: 150; Zn: 150; B: 50; Mo: 20. |
|||
115 |
Siba 03 |
% |
N - P2O5 - K2O: 18-18-21; MgO: 1; Ẩm độ: 8 |
|
ppm |
Fe: 250; Mn: 500; Cu: 150; Zn: 150; B: 50; Mo: 20 |
|||
116 |
Siba 04 |
% |
N-P2O5-K2O: 15-30-15; MgO: 1; Ẩm độ : 8 |
|
ppm |
Fe: 300; Mn: 400; Cu: 140; Zn: 170; B: 100; Mo: 10 |
|||
117 |
Siba 05 |
% |
N-P2O5-K2O: 18-19-30; MgO: 0,08; Ẩm độ: 8 |
|
ppm |
Fe: 250; Mn: 550; Cu: 150; Zn: 150; B: 50; Mo: 10. |
|||
118 |
Siba 06 |
% |
N-P2O5-K2O: 6-30-30; MgO: 0,095; S: 0,075; Ẩm độ: 8 |
|
ppm |
Fe: 250; Mn: 500; Cu: 150; Zn: 150; Mo: 10; B: 50 |
|||
119 |
Siba 07 |
% |
N-P2O5-K2O: 6-30-36; MgO: 0,095; S: 0,075; Ẩm độ: 8 |
|
ppm |
Fe: 300; Mn: 500; Cu: 150; Zn: 100, Mo: 10; B: 50 |
|||
120 |
Siba 08 |
% |
P2O5-K2O: 46-30; MgO: 3; S: 1; Ẩm độ: 8 |
|
ppm |
Fe: 300; Mn: 500; Cu: 150; Zn: 150; B: 50; Mo: 10 |
|||
121 |
Siba 09 |
% |
N-P2O5-K2O: 10-55-10; MgO: 0,09; S: 0,065; Ẩm độ: 8 |
|
ppm |
Fe: 300; Mn: 500; Cu: 150; Zn: 150; B: 50; Mo: 10 |
|||
122 |
Siba 10 |
% |
N-P2O5-K2O: 7-5-44; MgO: 0,09; Ẩm độ: 8 |
|
ppm |
Fe: 250; Mn: 500; Cu: 150; Zn: 150; B: 50; Mo: 10 |
|||
123 |
Siba 11 |
% |
N-P2O5-K2O: 7-5-48; S: 6; MgO: 0,09; Ẩm độ: 8 |
CT TNHH |
ppm |
Fe: 250; Mn: 500; Cu: 150; Zn: 150 B: 50; Mo: 10 |
|||
124 |
Siba 12 |
% |
N-P2O5-K2O: 8-3- 8; CaO: 5 |
|
ppm |
Zn: 950; B: 650 |
|||
|
pH: 6-7.5; Tỷ trọng: 1,15 |
|||
125 |
Siba 13 |
% |
N-P2O5-K2O: 7-6-5; MgO: 0,05 |
|
ppm |
Vitamin B1: 150; Vitamin B6: 150; Cu: 150; Mn: 250; Fe: 150; Zn: 150 |
|||
|
pH: 6 -7,5; Tỷ trọng: 1,15 |
|||
126 |
Siba 14 Kali |
% |
N-K2O: 3-31 |
|
ppm |
pH: 6 -7,5; Tỷ trọng: 1,46 |
|||
127 |
Siba 15 |
% |
P2O5-K2O: 30- 6; MgO: 2; S: 1. |
|
ppm |
Fe: 200; Cu: 200; Zn: 200; B: 175; Vitamin B1: 150; Vitamin B6: 150 |
|||
|
pH: 6 -7,5; Tỷ trọng: 1,46 |
|||
128 |
Siba 16 |
% |
N-P2O5 -K2O: 10-1-2; CaO: 18 |
|
ppm |
Fe: 50; Mn: 100; Cu: 50; Zn: 50; Mo: 20; B: 70 |
|||
|
pH: 6 -7,5; Tỷ trọng: 1,39 |
|||
129 |
Siba 17 |
% |
N-P2O5-K2O: 5-5-10; Axit Fulvic: 0,3; MgO: 0,007; S: 0,005 |
|
ppm |
Fe: 50; Cu: 50; Zn: 50; Mn: 100; B: 150; NAA: 400; GA3: 30 |
|||
|
pH: 6 – 7,5; Tỷ trọng: 1,21 |
|||
130 |
Siba 18 |
% |
Axit Humic: 2; Axit Fulvic: 0,5; N-P2O5-K2O: 8-4-3; MgO: 0,05 |
|
ppm |
Mn: 50; Fe: 50; Cu: 50; Zn: 50; B: 70 |
|||
|
pH: 6 -7,5; Tỷ trọng: 1,20 |
|||
131 |
Siba 19 |
% |
N-P2O5-K2O: 5-10-10; MgO: 0,045 |
|
ppm |
Vitamin B1: 150; Vitamin B6: 150; Cu: 150; Mn: 250; Fe: 150; Zn: 150; B: 650 |
|||
|
pH: 6 -7.5; Tỷ trọng: 1, 4 |
|||
132 |
Siba 20 |
% |
N-P2O5-K2O: 5-4-3; MgO 0,01 |
|
ppm |
VitaminB1: 150; VitaminB6: 150; Cu: 100; Mn: 50; Fe: 50; Zn: 50; B: 500 |
|||
Cfu/ml |
Trichoderma harzianum: 2.103 |
|||
|
pH: 6 -7.5; Tỷ trọng: 1, 4 |
|||
133 |
Thiên Trường |
g/lít |
CaO: 225; S: 0,2; ZnO: 175; B: 50 |
CT TNHH |
ppm |
α-NAA: 500 |
|||
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,05-1,15 |
|||
134 |
Kẽm Nông Phát |
% |
N-P2O5-K2O: 12-11-10; B: 1; Mg: 0,05; Ca: 0,05; S: 0,2; Độ ẩm: 5 |
CT TNHH |
ppm |
GA3: 2000; Zn: 35000; Cu: 500; Fe: 500; Mo: 500; Mn: 500; |
|||
135 |
Magie Nông Phát |
% |
N-P2O5-K2O: 12-11-10; Mg: 3,5; Ca: 0,05; S: 0,2; B: 1; Độ ẩm: 5 |
|
ppm |
GA3: 2000; Zn: 500; Cu: 500; Fe: 500; Mo: 500; Mn: 500 |
|||
136 |
Bo Nông Phát |
% |
N-P2O5-K2O: 6-6-8; B: 12; Mg: 0,05; Ca: 0,05; S: 0,2; Độ ẩm: 5 |
|
ppm |
GA3: 2000; Zn: 500; Cu: 500; Fe: 500; Mo: 500; Mn: 500 |
|||
137 |
Kali Nông Phát |
% |
N-P2O5-K2O: 10,5-10-30, B: 3,5; Mg: 0,05; Ca: 0,05; S: 0,2; Độ ẩm: 5 |
|
ppm |
GA3: 2000; Zn: 500; Cu: 500; Fe: 500; Mo: 500; Mn: 500 |
|||
138 |
Lân Nông Phát |
% |
N-P2O5-K2O: 10-30-10; B: 4,5; Mg: 0,05; Ca: 0,05; S: 0,2; Độ ẩm: 5 |
|
ppm |
GA3: 2000; Zn: 500; Cu: 500; Fe: 500; Mo: 500; Mn: 500 |
|||
139 |
Humat Nông Phát |
% |
Axít Humic: 3; N-P2O5-K2O: 5-3-3; B: 1; Mg: 0,05; Ca: 0,05; S: 0,2 |
|
ppm |
Zn: 500; Cu: 500; Fe: 500; Mo: 500; Mn: 500 |
|||
|
Tỷ trọng: 1.15, pH: 6-7 |
|||
140 |
Nutrofar 21-21-21 |
% |
N-P2O5-K2O: 21-21-21; Mg: 0,019; Độ ẩm: 10 |
CT TNHH TM |
ppm |
Cu: 380; Fe: 300; B: 220; Mo: 270; Mn: 340; Zn: 340 |
|||
141 |
Nutrofar 15-30-15 |
% |
N-P2O5-K2O: 15-30-15; Mg: 0,019; Độ ẩm: 10 |
|
ppm |
Cu: 380; Fe: 300; B: 220; Mo: 270; Mn: 340; Zn: 340 |
|||
142 |
Dry Roots 2 (3-3-3) |
% |
HC: 39,6; N-P2O5-K2O: 3-3-3; Tro tảo biển, than bùn: 2,5; Độ ẩm: 10 |
DNTN TM Thiên Đức [NK từ Hoa Kỳ] |
143 |
Roots 2 |
% |
Axit Humic: 24; chất chiết xuất từ RB: 30; vitamin B1: 0,3; VTM E: 0,1 |
|
|
pH: 5-5,2; Tỷ trọng: 1,05-1,07 |
|||
144 |
Komix-ASTRO |
% |
N-P2O5-K2O: 5-9-4; Mg: 0,01 |
CT CP SX TM |
ppm |
Mn: 50; Zn: 150; Cu: 50; B: 100; Fe: 50 |
|||
|
pH: 6-8; Tỷ trọng: 1,1 |
|||
145 |
Thiên Tân 1 |
% |
N-P2O5-K2O: 20-8-8; MgO: 0,01 |
Công ty TNHH |
ppm |
Cu: 100; Zn: 50; Mn: 40; B: 20; Fe: 20 |
|||
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,05 – 1,17 |
|||
146 |
Thiên Tân 2 |
% |
N-P2O5-K2O: 8-15-8; MgO: 0,01 |
|
ppm |
Cu: 100; Zn: 50; Mn: 40; B: 20; Fe: 20 |
|||
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,05 – 1,17 |
|||
147 |
Thiên Tân 3 |
% |
N-P2O5-K2O: 8-8-15; MgO: 0,01 |
|
ppm |
Cu: 100; Zn: 50; Mn: 40; B: 20; Fe: 20 |
|||
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,05 – 1,17 |
|||
148 |
Thiên Trường |
% |
N-P2O5-K2O: 7-7-49; MgO: 0,2; B: 5; Độ ẩm: 5 |
CT TNHH KHKT |
ppm |
Cu: 400; Zn: 400; Mn: 800; B: 200; Fe: 200 |
|||
149 |
Thiên Trường Số 1 |
% |
N-P2O5-K2O: 5-3-8; B: 5 |
|
ppm |
Glutamic: 1500; Chitosan: 1500; GA3: 500 |
|||
|
pH: 6-8; Tỷ trọng: 1,19 |
|||
150 |
Thiên Trường |
g/lít |
P2O5-K2O: 440-60; MgO: 80; CuO: 60 |
|
|
pH: 2-3; Tỷ trọng: 1,47 |
|||
151 |
Thiên Trường |
g/lít |
Axit Humic: 45; N-P2O5-K2O: 60-60-60; Zn: 40; Mn: 60 |
|
ppm |
MgO: 500; Cu: 100; S: 1000; Fe: 100 |
|||
|
pH: 7-9; Tỷ trọng: 1,23 |
|||
152 |
Thiên Trường |
% |
N-P2O5-K2O: 7-5-4,4; MgO: 0,1 |
CT TNHH KHKT |
ppm |
α-NAA: 1900; GA3: 350; Zn: 500; Cu: 500; Fe: 100; B: 100 |
|||
|
pH: 6-8; Tỷ trọng: 1,25. |
|||
153 |
Thiên Trường |
g/lít |
N-P2O5: 40-200; ZnO: 300 |
|
ppm |
α-NAA: 500 |
|||
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,05 – 1,55. |
|||
154 |
Thiên Trường Bo cao |
g/lít |
N: 50; B: 150 |
|
|
pH: 7,5-8,5; Tỷ trọng: 1,37 |
|||
155 |
Thiên Trường |
g/lít |
P2O5: 50; CaO: 200; SiO2: 50 |
|
|
pH: 9-10; Tỷ trọng: 1,33 |
|||
156 |
TOBA D.H.A |
% |
N-P2O5-K2O: 7,42-6,8-4,1; Độ ẩm: 7-13 |
CT TNHH SX & TM TÔ BA |
mg |
VitaminC: 290; VitaminB1: 500 |
|||
157 |
TOBA LT |
% |
N-P2O5-K2O: 6,47-7,9-4,7 |
|
ppm |
Mo: 198,3; Mn: 194; B: 206,7; Zn: 929,9; Cu: 156,7 |
|||
|
pH: 6-8; Tỷ trọng: 1,1-1,4 |
|||
158 |
Tác Động Kép (Super Flower) |
% |
N-K2O: 21,3-33; Độ ẩm: 4-8 |
|
159 |
TOBA NET |
% |
N-P2O5-K2O: 5,98-2,1-4,4; Độ ẩm: 4-8 |
|
mg |
Vitamin C: 340; Vitamin B1: 530 |
|||
160 |
TOBA-CABO |
% |
Ca: 12; B: 4; Độ ẩm: 4-5 |
|
161 |
TOBA sáng trái |
% |
Mg: 4; Ca: 4; S: 3; Zn: 1,4; Mn: 1,2; B: 1; Độ ẩm: 4-8 |
|
162 |
TopGreen |
% |
Fe: 6; Độ ẩm: 5 |
CT TNHH |
163 |
Amino |
% |
HC: 18,4; N: 3; Axit amin L-α: 10 |
|
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,15 |
|||
164 |
Azil |
% |
Mn: 3,5; Zn: 2,48; Fe: 5; Cu: 1; B: 0,65; Mo: 0,3; Độ ẩm: 5 |
|
165 |
Super Boost |
% |
N-P2O5-K2O: 15-30-15; Fe: 0,05; Mn: 0,02; B: 0,01; Zn: 0,01; Cu: 0,005; Mo: 0,001; Độ ẩm: 5 |
|
166 |
Rosasol-N |
% |
N-P2O5-K2O: 30-10-10; MgO: 3; SO3: 5; B: 0,01; Cu: 0,0075; Fe: 0,026; Mn: 0,032; Zn: 0,023; Độ ẩm: 0,5 |
CT TNHH |
167 |
Rosasol-P |
% |
N-P2O5-K2O: 10-50-10; B: 0,01; Cu: 0,0075; Fe: 0,026; Mn: 0,032; Zn: 0,023; Độ ẩm: 0,5 |
|
168 |
Rosasol-V |
% |
N-P2O5-K2O: 15-5-30; SO3: 19; B: 0,01; Cu: 0,0075; Fe: 0,026; Mn: 0,032; Zn: 0,023; Độ ẩm: 0,5 |
|
169 |
Rosasol Even |
% |
N-P2O5-K2O: 21-21-21; B: 0,01; Cu: 0,0075; Fe: 0,026; Mn: 0,032; Zn: 0,023; Độ ẩm: 0,5 |
|
170 |
K-Carb-35 |
% |
K2O: 42,4 |
|
|
pH: 6,5-8,5; Tỷ trọng: 1,435 |
|||
171 |
Cropka |
% |
K2O: 50; S: 18; Độ ẩm: 0,5 |
|
172 |
NUTRI-GOLD |
% |
N-P2O5-K2O: 15-15-30; SO3: 5; B: 0,01; Cu: 0,0075; Fe: 0,026; Mn: 0,032; Zn: 0,023; Độ ẩm: 0,5 |
CT TNHH |
173 |
NUTRI-GOLD |
% |
N-P2O5-K2O: 20-20-20; B: 0,01; Cu: 0,0075; Fe: 0,026; Mn: 0,032; Zn: 0,023; Độ ẩm: 0,5 |
|
174 |
NUTRI-GOLD |
% |
N-P2O5-K2O: 15-30-15; SO3: 5; B: 0,01; Cu: 0,0075; Fe: 0,026; Mn: 0,032; Zn: 0,023; Độ ẩm: 0,5 |
|
175 |
NUTRI-GOLD |
% |
N-P2O5-K2O: 29-10-10; MgO: 3; SO3: 5; B: 0,01; Cu: 0,0075; Fe: 0,026; Mn: 0,032; Zn: 0,023; Độ ẩm: 0,5 |
|
176 |
NUTRI-GOLD |
% |
N-P2O5-K2O: 13-40-13; B: 0,01; Cu: 0,0075; Fe: 0,026; Mn: 0,032; Zn: 0,023; Độ ẩm: 0,5 |
|
177 |
NUTRI-GOLD |
% |
N-P2O5-K2O: 12-3-43; SO3: 6; B: 0,01; Cu: 0,0075; Fe: 0,026; Mn: 0,032; Zn: 0,023; Độ ẩm: 0,5 |
|
178 |
NUTRI-GOLD |
% |
N-P2O5-K2O: 15-45-10; B: 0,01; Cu: 0,0075; Fe: 0,026; Mn: 0,032; Zn: 0,023; Độ ẩm: 0,5 |
|
179 |
NUTRI-GOLD |
% |
N-P2O5-K2O: 15-30-15; SO3: 8; B: 0,01; Cu: 0,0075; Fe: 0,026; Mn: 0,032; Zn: 0,023; Độ ẩm: 0,5 |
|
180 |
M-PHOS |
% |
N-P2O5: 3-30; MgO: 7 |
|
|
pH: 1,6; Tỷ trọng: 1,44 |
|||
181 |
CALPHOS |
% |
N-P2O5: 3,3- 24,2; CaO: 4,4 |
CT TNHH |
|
pH: 0,8 – 1,2; Tỷ trọng: 1,30 |
|||
182 |
CALTOP |
% |
N: 10; MgO: 2; CaO: 15; B: 0,05; Cu: 0,04; Fe: 0,05; Mn: 0,1 |
|
|
pH: 4 – 5; Tỷ trọng: 1,50 |
VIII. PHÂN BÓN CÓ BỔ SUNG CHẤT TĂNG HIỆU SUẤT SỬ DỤNG PHÂN BÓN
1 |
UREA Năm Sao (Urea-Five Star) cho cây ngắn ngày |
% |
N: 46 |
CTCP |
ppm |
Azadirachtin: 4,5 |
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Bùi Bá Bổng
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ---------------------
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ------------------------
|
PHỤ LỤC 02: DANH MỤC CÁC LOẠI PHÂN BÓN THAY THẾ CÁC LOẠI PHÂN BÓN ĐÃ CÓ TRONG DANH MỤC ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số /2011/TT-BNNPTNT ngày tháng năm 2011 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT)
A. Danh mục phân bón đã có trong DMPB được phép SXKD & SD Việt Nam (Ban hành kèm theo Quyết định số 55/2006/QĐ-BNN ngày 7/7/2006 của Bộ trưởng Bộ NN & PTNT) nhưng có sự thay đổi về tổ chức, cá nhân đăng ký gồm:
VIII. Phân bón lá
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị |
Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký |
Tổ chức, cá nhân đăng ký |
|||
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
||
4 |
1 |
Bio-Humate Super Sen Vàng (Full-Humate Super Sen Vàng) |
Humate Sen Vàng 0-15-30 (Full-Humate Super Sen Vàng) |
% |
Axit Humic: 5; P205-K20: 15-30; S: 1; Mg: 0,3; Mn: 0,1; Fe: 0,2; Cu: 0,1; Mo: 0,2; B: 0,15; Độ ẩm: 15 |
CT TNHH An Hưng Tường |
CT CP An Mỹ Đức |
ppm |
Zn: 600 |
||||||
|
pH: 6-7 |
||||||
138 |
2 |
SP No.2 |
% |
N: 5; Mg0: 0,31; Ca0: 2,3; S: 0,4 |
CT TNHH TM & DL Thanh Lan |
CT TNHH Tiệp Phát |
|
ppm |
B: 80; Cl-: 12,1; Mn: 4; Zn: 34; Fe: 81; Cu: 2; Mo: 2 |
||||||
|
pH: 5,1; Tỷ trọng: 1,05-1,15 |
B. Danh mục phân bón đã có trong DMPB được phép SXKD & SD Việt Nam (Ban hành kèm theo Quyết định số 84/2007/QĐ-BNN ngày 4/10/2007 của Bộ trưởng Bộ NN & PTNT) nhưng có sự thay đổi về tổ chức, cá nhân đăng ký gồm:
VI. PHÂN BÓN LÁ
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị |
Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký |
Tổ chức, cá nhân đăng ký |
|||
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
||
47 |
3 |
ProExcel 10-52-17+TE |
% |
N-P205-K20: 10-52-17; Độ ẩm: 5-10 |
CT Cổ phần Quốc tế Phượng Hoàng |
CT TNHH TM&DV Thái Sơn [NK từ Đức] |
|
ppm |
Mg0: 400; Fe: 180; Mn: 200; Cu: 190; Zn: 200; B: 200; Mo: 2 |
||||||
48 |
4 |
ProExcel 15-30-15+TE |
% |
N-P205-K20: 15-30-15; Độ ẩm: 5-10 |
|||
ppm |
Mg0: 400; Fe: 100; Mn: 200; Cu: 30; Zn: 50; B: 200; Mo: 2 |
||||||
49 |
5 |
ProExcel 12-0-43+TE |
% |
N-K20: 12-43; Mg0: 2; Độ ẩm: 5-10 |
|||
ppm |
Fe: 80; Mn: 60; Cu: 50; Zn: 40; B: 40; Mo: 1 |
||||||
50 |
6 |
ProExcel 21-21-21+TE |
% |
N-P205-K20: 21-21-21; Độ ẩm: 5-10 |
|||
ppm |
Mg0: 400; Fe: 100; Mn: 200; Cu: 30; Zn: 50; B: 200; Mo: 2 |
||||||
51 |
7 |
ProExcel 30-10-10+TE |
% |
N-P205-K20: 30-10-10; Mg0: 2; Độ ẩm: 5-10 |
|||
ppm |
Fe: 80; Mn: 60; Cu: 50; Zn: 40; B: 40; Mo: 1 |
||||||
52 |
8 |
ProExcel 6-32-32+TE |
% |
N-P205-K20: 6-32-32; Mg0: 0,12; S: 0,96; Độ ẩm: 5-10 |
|||
ppm |
Fe: 200; Mn: 200; Cu: 140; Zn: 100; B: 100; Mo: 4 |
||||||
53 |
9 |
ProExcel 10-60-10+TE |
% |
N-P205-K20: 10-60-10; Độ ẩm: 5-10 |
|||
ppm |
Mg0: 400; Fe: 180; Mn: 200; Cu: 190; Zn: 200; B: 200; Mo: 2 |
||||||
C. Danh mục phân bón đã có trong DMPB được phép SXKD & SD Việt Nam (Ban hành kèm theo Quyết định số 59/2008/QĐ-BNN ngày 09/5/2008 của Bộ trưởng Bộ NN & PTNT) nhưng có sự thay đổi về tổ chức, cá nhân đăng ký gồm:
VIII. PHÂN BÓN LÁ
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị |
Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký |
Tổ chức, cá nhân đăng ký |
|||
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
||
78 |
10 |
Biomass |
Tuấn Minh |
% |
N-P2O5-K2O: 10-20-10; Mg: 1,5; NAA: 0,3; Độ ẩm: 7 |
CT CP |
CT TNHH TMDV |
ppm |
Cu: 200; Zn: 200; B:50 |
D. Danh mục phân bón đã có trong DMPB được phép SXKD & SD tại Việt Nam (Ban hành kèm theo Thông tư số 43/2009/TT-BNNPTNT ngày 14/7/2009 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT) nhưng có sự thay đổi về tên phân bón, tổ chức, cá nhân đăng ký gồm:
VIII. PHÂN BÓN LÁ
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị |
Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký |
Tổ chức, cá nhân đăng ký |
|||
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
||
160 |
11 |
Foli 4 |
Bum-52 |
% |
N-P2O5-K2O: 5-5-10 |
CT TNHH TM-SX Phước Hưng |
|
ppm |
Mg: 300; S: 700; Cu: 100; Fe: 100; Zn: 300; Mn: 100; B: 300; Mo:50 |
||||||
|
pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,24 |
||||||
218 |
12 |
Thao Nong - Sta 2 |
ĐỒNG XANH 5 (GREEN FIELD 5) |
% |
N-P2O5-K2O: 9-5-4 |
CT TNHH Thảo Nông |
CT TNHH MTV SXTMDVXNK Cánh Đồng Xanh |
ppm |
Mg: 250; B: 500; Mo: 10; Zn: 200; Mn: 300 |
||||||
242 |
13 |
Đất hiếm ĐH’93 |
% |
La: 12; Ce: 0,8; Nd: 2,2; Pr: 1; Độ ẩm: 5 |
Viện Khoa học Vật liệu Ứng dụng |
CT TNHH Voi Trắng |
D. Danh mục phân bón đã có trong DMPB được phép SXKD & SD tại Việt Nam (Ban hành kèm theo Thông tư số 49/2009/TT-BNNPTNT ngày 24/8/2010 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT) nhưng có sự thay đổi về tên phân bón, tổ chức, cá nhân đăng ký gồm:
IV. PHÂN HỮU CƠ SINH HỌC
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị |
Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký |
Tổ chức, cá nhân đăng ký |
|||
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
||
43 |
14 |
TYHUMIX-N109 |
DDP-GA PHAP |
% |
HC: 25; Axit Humic: 3; N-P2O5-K2O: 2,5-3-1; CaO: 2; Mg: 0,5; Độ ẩm: 20 |
CT CP Nông Nghiệp Nhất |
CT TNHH SXTM Đại Đồng Phú |
ppm |
Cu: 150; Zn: 150; Fe: 150 |
VIII. PHÂN BÓN LÁ
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị |
Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký |
Tổ chức, cá nhân đăng ký |
|||
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
||
127 |
15 |
Đệ Nhất TYHUMAX 01 |
TĐ-01 |
% |
N-P2O5-K2O: 5-5-5; CaO: 2; Mg: 1 |
CT CP Nông Nghiệp Nhất |
CT TNHH SX Tấn Đức |
ppm |
Cu: 150; Zn: 150; Fe: 150; NAA: 200 |
||||||
|
pH: 6,8; Tỷ trọng : 1,13 |
Đ. Danh mục phân bón đã có trong Phụ lục 01 - DMPB được phép SXKD & SD tại Việt Nam (Ban hành kèm theo Thông tư số 40/2010/TT-BNNPTNT ngày 29/6/2010 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT) nhưng có sự thay đổi về tên phân bón, tổ chức, cá nhân đăng ký gồm:
VI. PHÂN BÓN LÁ
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị |
Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký |
Tổ chức, cá nhân đăng ký |
|||
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
||
111 |
16 |
BIOMASS - chống đổ ngã |
Tuấn Minh- |
% |
N-P2O5-K2O: 4-3-2; NAA: 0,4; SiO2: 1,5 |
CT CP |
CT TNHH TMDV |
ppm |
Monoglutamatnatri: 30; Mg: 300; Zn: 200; Cu: 200; B: 50 |
||||||
|
pH: 7,2; Tỷ trọng: 1,05 |
E. Danh mục phân bón đã có trong Phụ lục 02 - DMPB được phép SXKD&SD tại Việt Nam (Ban hành kèm theo Thông tư số 49/2010/TT-BNNPTNT ngày 24/8/2010 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT) nhưng có sự thay đổi về tên phân bón, tổ chức, cá nhân đăng ký gồm:
I. PHÂN HỮU CƠ
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị |
Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký |
Tổ chức, cá nhân đăng ký |
|||
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
||
1 |
17 |
Đại Sơn (NP: 2,5-22HC) |
Thăng Long |
% |
HC: 22; N: 2,5; Độ ẩm: 20 |
CT CP ĐT |
CT TNHH hỗ trợ PTNN |
III. PHÂN HỮU CƠ VI SINH
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị |
Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký |
Tổ chức, cá nhân đăng ký |
|||
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
||
41 |
18 |
Thảo Điền Trichoderma 2 |
% |
HC: 18; N-P2O5 -K2O: 0,5-0,5-0,5; Độ ẩm: 30 |
CT TNHH PTCN |
||
Cfu/g |
Trichoderma spp.; Bacillus sp: 1x106 mỗi loại |
||||||
IV. PHÂN HỮU CƠ SINH HỌC
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị |
Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký |
Tổ chức, cá nhân đăng ký |
|||
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
||
11 |
19 |
GSX 22 |
Lương Sơn |
% |
HC: 23; N-P2O5-K2O: 3-1-1; CaO: 0,1; MgO: 0,01; Độ ẩm: 20 |
CT TNHH Giang Sơn Xanh |
CT TNHH SXTMDV XNK Thành Nhất - Chi nhánh Lương Sơn |
45 |
20 |
Bàn Tay Vàng Quốc Tế |
VN-HUMIX |
% |
HC:23; Axit Humic:2,5; N-P2O5-K2O: 2,5-2-1; Độ ẩm: 20 |
CT TNHH Nông nghiệp Quốc Tế |
CT TNHH |
ppm |
B: 150; Cu: 50; Zn: 80; Mn: 100; Fe: 50 |
||||||
52 |
21 |
Con Chuột Bạch |
Bốn Mùa |
% |
HC: 22; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 3-1-1; Độ ẩm: 20 |
CT TNHH |
CT TNHHSX |
V. PHÂN HỮU CƠ KHOÁNG
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị |
Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký |
Tổ chức, cá nhân đăng ký |
|||
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
||
54 |
22 |
Thảo Điền 3-3-2 |
Cá Chép Vàng 3-3-2 |
% |
HC: 15; N-P2O5-K2O: 3-3-2; Độ ẩm: 20 |
CT TNHH |
CT TNHH Hải Quốc Cường |
ppm |
Zn: 80; Fe: 150; Cu: 40; Mn: 70 |
||||||
57 |
23 |
TDC 7 |
DT 01 |
% |
HC: 15; N-P2O5-K2O: 2,5-2,5-3; CaO: 2,5; Độ ẩm: 20 |
CT TNHH SX |
|
ppm |
Zn: 80; Fe: 150; Cu: 40; Mn: 70 |
VI. PHÂN BÓN LÁ
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị |
Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký |
Tổ chức, cá nhân đăng ký |
|||
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
||
48 |
24 |
GSX 11 |
APN 6-6-6 |
% |
Axit Humic: 1,5; N-P2O5-K2O: 6-6-6 |
CT TNHH |
CT TNHH |
mg/l |
Ca: 200; Mn: 500; Zn: 500; Cu: 500; B: 200 |
||||||
|
pH: 5,5; Tỷ trọng: 1,15 |
||||||
131 |
25 |
Bàn Tay Vàng QT 02 |
% |
N-P2O5-K2O: 10-5-7 |
CT TNHH Nông nghiệp Quốc Tế |
CT TNHH |
|
ppm |
Alginic axit: 1000; GA3: 200; NAA: 300; Cu: 200; Zn: 300; Fe: 150; Mg: 350; Ca: 500; B: 400; Mo: 7 |
||||||
|
pH: 7,5-8,5; Tỷ trọng: 1,1-1,2 |
||||||
132 |
26 |
Bàn Tay Vàng QT 03 |
% |
N-P2O5-K2O: 7-5-7; MgO: 1,5; S: 0,09 |
|||
ppm |
B: 9300; Cu: 150; Fe: 100; Zn: 250; Mn: 200; Mo: 5 |
||||||
|
pH: 9-9,5; Tỷ trọng: 1,05-1,15 |
||||||
133 |
27 |
Bàn Tay Vàng QT 05 |
% |
N-P2O5-K2O: 7-5-5; ZnO: 15 |
|||
ppm |
Alginic axit: 500; GA3: 4500; Vitamin B: 500; Vitamin C: 250 |
||||||
|
pH: 11,3-11,8; Tỷ trọng: 1,05-1,15 |
||||||
134 |
28 |
Bàn Tay Vàng QT 04 |
Vita-Hum |
% |
Axit Humic: 7; N-P2O5-K2O: 5-10-5; GA3: 0,1 |
CT TNHH Nông nghiệp Quốc Tế |
CT TNHH |
ppm |
Zn: 30000; B: 500; Vitamin B: 500; Vitamin C: 250 |
||||||
|
pH: 9,5-10; Tỷ trọng: 1,05-1,15 |
||||||
141 |
29 |
PM 05 |
VN 555 (chuyên cây ăn quả) |
% |
N-P2O5-K2O: 5-5-5; MgO: 5; Ca: 0,1; S: 0,02 |
CT TNHH |
CT TNHH |
ppm |
Cu: 150; Fe: 100; Zn: 300; Mn: 100; Mo: 5; B: 9300 |
||||||
|
pH: 10,5-11; Tỷ trọng: 1,05-1,15 |
G. Danh mục phân bón đã có trong Phụ lục 03 DMPB được phép SXKD&SD tại Việt Nam (Ban hành kèm theo Thông tư số 49 /2010/TT-BNNPTNT ngày 24/8/2010 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT) nhưng có sự thay đổi về tên phân bón, tổ chức, cá nhân đăng ký gồm:
VI. PHÂN BÓN LÁ (trang 71)
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị |
Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký |
Tổ chức, cá nhân đăng ký |
|||
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
||
19 |
30 |
POLI 8 |
NanoBenzo |
% |
N-K2O: 0,5-2; Kalinitro Chloride: 0,5 |
Công ty TNHH TM & SX Phước Hưng; CT CP Lan Anh |
|
|
pH: 6-8; Tỷ trọng: 1,1-1,2 |
V. PHÂN HỮU CƠ VI SINH (trang 74)
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị tính |
Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký |
Tổ chức, cá nhân đăng ký |
|||
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
||
40 |
31 |
Trichoderma Đại Nông Phát |
Hưng Điền |
% |
HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5-K2O: 1,5-1,5-1,5; Mg: 0,03; Độ ẩm: 30 |
CT CP ĐTPTNN |
CT TNHH |
ppm |
Fe: 300; Zn: 300; Cu: 300; Mn: 300 |
||||||
Cfu/g |
Trichoderma sp; Bacillus sp; Azotobacter sp: 1x106 mỗi loại |
||||||
|
pH: 5-7 |
H. Danh mục phân bón đã có trong Phụ lục 3, DMPB được phép SXKD&SD tại Việt Nam (Ban hành kèm theo Thông tư số 65/2010/TT-BNNPTNT ngày 5/11/2010 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT) nhưng có sự thay đổi về tên phân bón, tổ chức, cá nhân đăng ký gồm:
VIII. PHÂN BÓN LÁ
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị |
Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký |
Tổ chức, cá nhân đăng ký |
|||
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
||
31 |
32 |
ADO AMIN |
% |
Lysine: 0,2; Glysine: 0,1; Methionine: 0,1; Axit glutamic: 0,1; Vitamin B1: 0,1; Nitrophenol: 0,3 |
CT TNHH Hoá chất Á Đông |
CT TNHH Kiên Nam |
|
ppm |
NAA: 1000; GA3: 1000; B: 10000; Zn: 200; Mg: 500; Cu: 200 |
||||||
|
pH: 7,5-8,0; Tỷ trọng: 1,01 |
||||||
32 |
33 |
ADOCA |
% |
CaO: 25; N: 14; Độ ẩm: 1-2 |
|||
ppm |
B: 4000 |
||||||
33 |
34 |
ADOVI |
% |
Lysine: 0,5; Axit glutamic: 0,5; Methionine: 0,5; Độ ẩm: 0,1-0,2 |
|||
ppm |
GA3: 2000; NAA: 1000; Zn: 100; Mg: 200 |
||||||
34 |
35 |
ADO-ETHEPHON (Chuyên CAQ và Cao su) |
% |
Methionine: 0,2 |
|||
ppm |
Ethephon: 4000; Cu: 200; Mg: 300 |
||||||
|
pH: 3-4; Tỷ trọng: 1,01 |
||||||
170 |
36 |
Trang Nông LM |
Agri xanh |
% |
N-P2O5-K2O: 3-2-5; Mg: 0,6 |
CT CP |
CT TNHH |
ppm |
Cu: 400; B: 150; Mn: 200; Mo: 25 |
||||||
|
pH: 6,5; Tỷ trọng: 1,15 |
||||||
242 |
37 |
TN-F1 |
ĐỒNG XANH 4 (GREEN FIELD 4) |
% |
Axit Humic: 3; N-P2O5-K2O: 2-3-5 |
CT TNHH Thảo Nông |
CT TNHH MTV SXTMDVXNK Cánh Đồng Xanh |
ppm |
B: 250; Cu: 250; S: 300 |
||||||
|
pH: 6,5; Tỷ trọng: 1,15 |
||||||
260 |
38 |
Humat ĐH |
% |
Axit Humic: 3; La: 0,3; Ce: 0,4; Pr: 0,04; Nd: 0,02: Sm: 0,002; Gd: 0,002; Y: 0,0006 |
Viện Khoa học Vật liệu Ứng dụng |
CT TNHH Voi Trắng |
|
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,42 |
||||||
261 |
39 |
Amin - Đất hiếm |
% |
HC: 5; N-K2O: 7,5-23; Alginate: 2; La: 0,2; Ce: 0,25; Pr: 0,03; Nd: 0,15: Sm: 0,0015; Gd: 0,00045 |
|||
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,45 |
IX. PHÂN BÓN ĐẤT HIẾM
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị |
Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký |
Tổ chức, cá nhân đăng ký |
|||
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
||
1 |
40 |
Phân bón gốc Đất hiếm hoạt tính |
% |
HC: 16; N: 1,5; La: 0,2; Ce: 0,25; Pr: 0,03; Nd: 0,015; Sm: 0,0015; Gd: 0,00045; Độ ẩm: 25 |
Viện Khoa học Vật liệu Ứng dụng |
CT TNHH Voi Trắng |
|
|
pH: 5-7 |
||||||
2 |
41 |
Phân bón gốc ĐH - 07 |
% |
HC: 15; N-P2O5: 0,8-0,5; CaO: 1,5; La: 0,15; Ce: 0,2; Pr: 0,02; Nd: 0,01: Sm: 0,001; Gd: 0,001; Y: 0,0003; Độ ẩm: 25 |
|||
|
pH: 5-7 |
||||||
I. Danh mục phân bón đã có trong Phụ lục 01 DMPB được phép SXKD & SD tại Việt Nam (Ban hành kèm theo Thông tư số 29/2011/TT-BNNPTNT ngày 15/4/2011 của Bộ trưởng Bộ NN & PTNT) nhưng có sự thay đổi về tên phân bón, tổ chức, cá nhân đăng ký gồm:
III. PHÂN HỮU CƠ
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị |
Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký |
Tổ chức, cá nhân đăng ký |
||||
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
|||
2 |
42 |
STEVIA PELLET |
% |
HC: 84,6; N-P2O5-K2O: 1,16-0,5-5,3; Độ ẩm: 9 |
CT CP CNC Hà Phát [NK từ Hàn Quốc] |
CT TNHH PT Công nghệ |
||
V. PHÂN HỮU CƠ VI SINH |
|
|||||||
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị |
Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký |
Tổ chức, cá nhân đăng ký |
||||
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
|||
34 |
43 |
TN 01 |
Bio Năm Sao |
% |
HC: 15; N-P2O5-K2O: 1,8-1,5-1,5; Độ ẩm: 30 |
CT CP |
CT CP DVNN Bình Thuận |
|
Cfu/g |
Trichoderma; Steptomyces; Bacillus sp; Candida: 1x106 mỗi loại |
|||||||
VII. PHÂN HỮU CƠ KHOÁNG
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị |
Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký |
Tổ chức, cá nhân đăng ký |
|||
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
||
6 |
44 |
Thanh Tạng Cao Nguyên |
% |
HC: 30; Axit Humic: 20; N-P2O5-K2O: 2,5-1-1; Độ ẩm: 20 |
CT TNHH MTV |
CT CP TĐ Vinh Thái ROTACOR [NK từ Trung Quốc] |
|
9 |
45 |
Đại Nông Phát Silicat |
YaRow |
% |
HC: 22; Axit Humic: 2,5; N: 2,5; SiO2: 12; Độ ẩm: 20 |
CT CP ĐT&PTNN Đại Nông Phát |
CT TNHH MTV SX-TM YAROW |
15 |
46 |
HP 03 |
Phượng Hoàng |
% |
HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2,5-1-2; Độ ẩm: 25 |
CT TNHH Đầu tư PT |
CT CP DV TM VT Tổng hợp |
21 |
47 |
HTC 02 |
AT |
% |
HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2,8-1,5-2; Độ ẩm: 20 |
CT CP KT & DV TM PT |
CT TNHH PT Công nghệ |
27 |
48 |
Ngọc Lâm số 5 |
Điền Thạnh |
% |
HC: 22; Axit Humic:2,5; N-P2O5-K2O:2,5-1-1; CaO: 2; MgO:1; S:1,5; Độ ẩm:20 |
CT TNHH ĐT & PT Ngọc Lâm |
CT CP |
ppm |
Fe: 150; Mn: 100; Zn: 200; Cu: 150; B: 500 |
||||||
30 |
49 |
ĐỨC THUẬN 3 (MINRO) |
% |
HC: 22; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2,5-2-1,5; Độ ẩm: 20 |
CT TNHH SEN TRA |
CT TNHH |
|
ppm |
Zn: 80; Cu: 80; Fe: 120; Mn: 100 |
||||||
32 |
50 |
Rồng Ngọc Thái Lan (Pearl Dragon) |
% |
HC: 25; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 3-1-1; Độ ẩm: 25 |
CT TNHH Thanh Tùng [NK từ Thailand] |
CT TNHH KD Phân bón Việt Thái [NK từ Thailand] |
|
36 |
51 |
TN 02 |
Cao Nguyên |
% |
HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 3-2,2-0,8 |
CT CP |
CT CP VS MT |
VIII. PHÂN BÓN LÁ
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị |
Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký |
Tổ chức, cá nhân đăng ký |
|||
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
||
27 |
52 |
HP 02 |
SH |
% |
HC: 15; N-P2O5-K2O: 3-2,5-2,5; Độ ẩm: 25 |
CT TNHH |
CT TNHH |
29 |
53 |
HNN 4-2-2 |
AG 4-2-2 |
% |
HC: 16; Axit Humic: 2,6; N-P2O5-K2O: 4-2-2; CaO: 5,4; MgO: 3,2; S: 1; Độ ẩm: 20 |
CT TNHH Hợp Nhất Nông (UNI-FARM Co., LTD) |
CT TNHH |
ppm |
Fe: 300 |
||||||
36 |
54 |
Ngọc Lâm số 2 |
HADOLED III |
% |
HC: 15; N-P2O5-K2O: 3-3-2; CaO: 3; MgO: 2; SiO2: 2 |
CT TNHH |
CT CP KT |
37 |
55 |
Ngọc Lâm số 3 |
DOHALEDUSA |
% |
HC: 15; N-P2O5-K2O: 5-5-5; Ca: 0,3; Mg: 0,6; Độ ẩm: 20 |
||
ppm |
Fe: 500; Cu: 400; Mn: 800; Zn: 300 |
||||||
45 |
56 |
ĐỨC THUẬN 1 (MACRO) 6-4-6+TE |
% |
HC: 15; N-P2O5-K2O: 6-4-6; Độ ẩm: 20 |
CT TNHH SEN TRA |
CT TNHH |
|
ppm |
Zn: 80; Cu: 80; Fe: 120; Mn: 100 |
||||||
46 |
57 |
ĐỨC THUẬN 2 |
% |
HC: 15; N-P2O5-K2O: 5-5-5; Độ ẩm: 20 |
|||
ppm |
Zn: 80; Cu: 80; Fe: 120; Mn: 100 |
K. Danh mục phân bón đã có trong Phụ lục 02, DMPB được phép SXKD&SD tại Việt Nam (Ban hành kèm theo Thông tư số 29/2011/TT-BNNPTNT ngày 15/4/2011 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT) nhưng có sự thay đổi, điều chỉnh về tổ chức, cá nhân đăng ký gồm:
III. PHÂN HỮU CƠ SINH HỌC (trang 11)
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị |
Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký |
Tổ chức, cá nhân đăng ký |
|||
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
||
136 |
58 |
STEVIA GREEN |
mg/ |
Vitamin C: 31,62; Vitamin B6: 1,54; Axit Folic: 16,56; Niacin: 20,12; Thiamine: 5,06; Na: 140,33; K2O: 22946,46; Ca: 1330,22; Mg: 1346,02; Fe: 0,93; Zn: 2,96 |
CT CP CNC Hà Phát [NK từ Hàn Quốc] |
CT TNHH PT Công nghệ |
|
|
pH: 4,5; Tỷ trọng: 1,04 |
||||||
137 |
59 |
HP 01 |
AT |
% |
Axit Humic: 1,5; N-P2O5-K2O: 8-5-2; Ca: 0,02 |
CT TNHH |
CT TNHH PT Công nghệ |
mg/l |
Mn: 500; Zn: 500; Cu: 500; B: 200 |
||||||
|
pH: 5,5; Tỷ trọng: 1,15-1,16 |
||||||
178 |
60 |
HNN-KaSCa |
AG 1 |
% |
Axit Humic: 60; K2O: 10; Độ ẩm: 10 |
CT TNHH |
CT TNHH |
ppm |
S: 600; Ca: 400 |
||||||
179 |
61 |
HNN-HN (KTLTIN) |
AG 2 (KAG 2 TIN 3 Super) |
% |
Axit Humic: 5; N-K2O: 5-1,9 |
||
ppm |
Zn: 500; B: 500; Mn: 500; Cu: 500; Fe: 500 |
||||||
|
pH: 6,5-7,5; Tỷ trọng: 1,05-1,15 |
||||||
180 |
62 |
HNN 7-5-44 (KTL7544) cho cây ngắn ngày |
AG 3 (KAG7544) |
% |
N-P2O5-K2O: 7-5-44; Độ ẩm: 10 |
||
ppm |
Mg: 1500; Fe: 200; Cu: 200; B: 400; Zn: 200; Mn: 500 |
||||||
254 |
63 |
Ngọc Lâm lân kẽm (Zinphos) |
HADOLED IV |
% |
P2O5-K2O: 40-7 |
CT TNHH ĐT & PT Ngọc Lâm |
CT CP KT |
ppm |
Zn: 14x104 |
||||||
|
pH: 6,5; Tỷ trọng: 1,19 |
||||||
255 |
64 |
Ngọc Lâm Bón lá 10 |
HADOLED I |
% |
N-P2O5-K2O: 10-20-30; Độ ẩm: 8 |
||
ppm |
Fe: 100; Cu: 50; Zn: 150; B: 50 |
||||||
256 |
65 |
Ngọc Lâm Bón lá 11 |
HADOLED V |
% |
N-P2O5-K2O: 20-20-20; Độ ẩm: 8 |
CT TNHH ĐT & PT Ngọc Lâm |
CT CP KT |
ppm |
Fe: 100; Cu: 50; Zn: 150; B: 50 |
||||||
257 |
66 |
Ngọc Lâm Bón lá 14 |
HADOLED II |
% |
N-P2O5-K2O: 12-52-12; Độ ẩm: 8 |
||
ppm |
Fe: 100; Cu: 50; Zn: 150; B: 50 |
K. Danh mục phân bón đã có trong Phụ lục 02, DMPB được phép SXKD&SD tại Việt Nam (Ban hành kèm theo Thông tư số 29/2011/TT-BNNPTNT ngày 15/4/2011 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT) nhưng có sự thay đổi, điều chỉnh về tổ chức, cá nhân đăng ký gồm:
IV. PHÂN VI SINH VẬT
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị |
Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký |
Tổ chức, cá nhân đăng ký |
|||
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
||
49 |
67 |
REAL STRONG 10-5-20 |
% |
HC: 40 (Axit Humic: 2); N-P2O5-K2O: 10-2,4-20 |
VPĐD CT All Cosmos Industries SDN tại Tp.HCM |
||
|
pH: 7 |
||||||
50 |
68 |
REAL STRONG 5-5-5 |
% |
HC: 40 (Axit Humic: 2); N-P2O5-K2O: 5-2,9-5 (P2O5ts: 5); Độ ẩm: 18 |
|||
|
pH: 6,2-6,8 |
||||||
52 |
69 |
REAL STRONG 10-20-10 |
% |
HC: 24 (Axit Humic: 2); N-P2O5-K2O: 10-4-10 |
|||
|
pH: 5-6,5 |
||||||
53 |
70 |
REAL STRONG 25-5-5 |
% |
HC: 40 (Axit Humic: 2); N-P2O5-K2O: 25-2,8-5 |
|||
|
pH: 5-6,5 |
||||||
L. Danh mục phân bón đã có trong Phụ lục 01, DMPB được phép SXKD & SD tại Việt Nam (Ban hành kèm theo Thông tư số 42/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/6/2011 của Bộ trưởng Bộ NN & PTNT) nhưng có sự thay đổi về tên phân bón, tổ chức, cá nhân đăng ký gồm:
IV. PHÂN VI SINH VẬT
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị |
Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký |
Tổ chức, cá nhân đăng ký |
|||
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
||
1 |
71 |
KUDO |
g/lít |
Oligo-chitin: 20; Amino axit: 20 (Serine; Glutamic; Proline; Alanine; Arginine); Axit fulvic: 100 |
Bà Nguyễn Thị Hoài Phương (NK từ Trung Quốc) |
VPĐ D Guilin Jiqi IMP.&EXP.TRADING CO., LTD Tại Hà Nội |
|
Cfu/g |
Rhodopseudomonas palustris; Bacilus laterosporus: 3x108 mỗi loại |
||||||
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,1-1,5 |
||||||
2 |
72 |
LIFE 6 |
g/lít |
Oligochitosan: 20; Amino axit: 20 (Serine; Glutamic; Proline; Alanine; Arginine); Axit Potassium fulvic: 100 |
|||
Cfu/g |
Bacilus mucilaginosus; Rhodopseudomonas palustris: 3x108 mỗi loại |
||||||
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,1-1,5 |
||||||
3 |
73 |
MICRAIN |
g/lít |
Oligosaccharins: 20; Amino axit: 20 (Serine; Glutamic; Proline; Alanine; Arginine); Axit fulvic: 100 |
Bà Nguyễn Thị Hoài Phương (NK từ Trung Quốc) |
VPĐ D Guilin Jiqi IMP.&EXP.TRADING CO., LTD Tại Hà Nội |
|
Cfu/g |
Bacilus licheniformis; Steptomyceschinyagensix: 3x108 mỗi loại |
||||||
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,1-1,5 |
||||||
4 |
74 |
|
g/lít |
Axit oligo-alginic: 20; Amino axit: 20 (Serine; Glutamic; Proline; Alanine; Arginine); Axit fulvic: 100 |
|||
Cfu/g |
Bacillus megaterium; Streptococcus lactis: 3x108 mỗi loại |
||||||
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,1-1,5 |
||||||
L. Danh mục phân bón đã có trong Phụ lục 02, DMPB được phép SXKD & SD tại Việt Nam (Ban hành kèm theo Thông tư số 42/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/6/2011 của Bộ trưởng Bộ NN & PTNT) nhưng có sự thay đổi về tên phân bón, tổ chức, cá nhân đăng ký gồm:
V. PHÂN BÓN LÁ (trang 5)
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị |
Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký |
Tổ chức, cá nhân đăng ký |
|||
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
||
24 |
75 |
Humate Sen Vàng 25 |
Humate Sen Vàng 0-10-10 (Super Humate Sen Vàng) |
% |
Axit Humic: 6; P205-K20: 10-10; S: 0,3; Mg: 0,1 |
CTCP |
|
ppm |
Mn: 300; Fe: 500; Cu: 400; Zn: 200; Mo: 600; B: 300 |
||||||
|
pH: 6,5; Tỷ trọng: 1,34 |
VI. PHÂN BÓN LÁ (trang 6)
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị |
Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký |
Tổ chức, cá nhân đăng ký |
|||
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
||
27 |
76 |
Humate Sen Vàng 666 |
Humate Sen Vàng 6666 |
% |
Axit Humic: 6; N-P2O5 -K2O: 6-6-6; Mg: 1; S: 1,5; Chitosan Oligo Saccharite: 0,2 |
CTCP |
|
ppm |
B: 500; Cu: 400; Mn: 500; Mo: 500; Zn: 500; Fe: 200 |
||||||
|
pH: 7,1; Tỷ trọng: 1,25 |
V. PHÂN HỮU CƠ KHOÁNG (trang 8)
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị |
Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký |
Tổ chức, cá nhân đăng ký |
|||
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
||
38 |
77 |
GSX 53 |
APN 4-2-3 |
% |
HC: 15; N-P2O5-K2O: 4-2-3; CaO: 2,5; Độ ẩm: 20 |
CT TNHH |
CT TNHH |
ppm |
Zn: 80; Fe: 150; Cu: 40; Mn: 70 |
IV. PHÂN HỮU CƠ SINH HỌC (trang 16)
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị |
Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký |
Tổ chức, cá nhân đăng ký |
|||
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
||
79 |
78 |
REAL STRONG 10-15-5 |
% |
HC: 24 (Axit Humic: 2); N-P2O5-K2O: 10-2,8-5 (P2O5ts: 15); Độ ẩm: 8 |
VPĐD CT All Cosmos Industries SDN tại Tp.HCM |
||
|
pH: 7 |
||||||
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Bùi Bá Bổng
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây